Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 377/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương tại Tờ trình số 202/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH-GTVT-NNPTNT-CT ngày 18/8/2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Khi sử dụng, vận dụng, tham khảo Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định này để xác định giá xây dựng công trình các đơn vị căn cứ quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng để tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quyết định trước đây về đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần sửa chữa.

Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu (giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); Bảng giá vữa; Bảng giá nhân công; Bảng giá ca máy. (Chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).

Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.

Trong quá trình thực hiện có vướng mắc phát sinh đề nghị các đơn vị gửi về Sở Xây dựng để phối hợp với các Sở (Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương), Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- PCT UBND TP Dương Đức Tuấn;
- VPUB: PVP Võ Tuấn Anh, các phòng ĐT, TH; KTN, KTTH;
- Lưu: VT, ĐT. (Thắng, Mạnh)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương
Đức Tuấn

 

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI

PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Đơn giá công trình xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa như: cạo bỏ 1m2 sơn, vôi cũ, xây 1m3 tường, gia công lắp dựng thép trong bê tông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác sửa chữa và bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng được xác định trên cơ sở

- Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện;

- Văn bản số 02.02/2022/CBGVL-SXD ngày 28/6/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6 và quý II năm 2022;

- Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng gồm các chi phí sau.

Đơn giá xây dựng chi tiết không đầy đủ bao gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công với các thành phần chi phí được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục IV - Phương pháp xác định giá xây dựng công trình của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Đơn giá xây dựng công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; biện pháp thi công phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng.

Đơn giá xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá; trong đó bao gồm thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.

Bảng các chi phí đơn giá gồm:

2.1. Giá vật liệu xây dựng

Giá vật liệu xây dựng là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng.

Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội theo mặt bằng giá Quý II năm 2022 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại các địa bàn quận của thành phố Hà Nội. Đối với các loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá, giá vật liệu được xác định theo giá khảo sát tại thị trường theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.

Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của thành phố Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá vật liệu rời tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực và thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế để so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá làm cơ sở xác định mức chênh lệch chi phí vật liệu để xác định giá vật liệu xây dựng tại chi phí trực tiếp trong dự toán xây dựng công trình.

2.2. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác công tác sửa chữa và bảo dưỡng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc. Chi phí nhân công được tính bằng lượng hao phí lao động (tính bằng ngày công trực tiếp theo cấp bậc bình quân cho một đơn vị khối lượng công tác xây dựng) nhân với đơn giá nhân công tương ứng.

Đơn giá nhân công là đơn giá nhân công trung bình trong khu vực, làm việc 26 ngày công/tháng; 1 ngày công là 8 giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).

Cấp bậc kỹ sư, công nhân được lấy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Đơn giá nhân công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm) theo Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá nhân công xây dựng tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).

2.3. Chi phí máy thi công

Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm, theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).

Đơn giá nhiên liệu, năng lượng trong đơn giá ca máy áp dụng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): Giá điện: 1.685 đ/1kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương - lấy theo mức giá bán điện giờ bình bình thường, bán điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV). Đối với nhiên liệu xăng và dầu diesel: Giá xăng RON 92-II: 22.791 đ/lít; Giá dầu diesel (0,05S-II): 22.591 đ/lít (theo Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex).

II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Tập Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng bao gồm 5 phần, 4 chương, 1.339 công tác, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng công bố kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng:

Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình

Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình

Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị

Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.

Các tổ chức, cá nhân tham khảo Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.

Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo hệ thống Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

2. Đơn giá xây dựng - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng đối với trường hợp có khối lượng sửa chữa xây dựng có quy mô sửa chữa nhỏ và bảo dưỡng công trình xây dựng theo quy định.

Đối với một số loại công tác sửa chữa công trình chưa được quy định trong tập đơn giá như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước... thì áp dụng Đơn giá xây dựng công trình và điều chỉnh theo hệ số sau:

+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.

+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15

+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05

Đơn giá xây dựng - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình chưa tính chi phí gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, khung dàn, sàn đạo, giằng chống đỡ, gia cố... và vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định.

Đơn giá cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng đơn giá cấp phối vật liệu theo quy định tại Đơn giá xây dựng công trình.

3. Ngoài phần thuyết minh áp dụng chung này, trong từng chương của đơn giá còn có thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

4. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở bộ đơn giá này được điều chỉnh các thành phần chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (bao gồm: chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công điều khiển máy) theo công bố của các cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức có chức năng cung cấp tại thời điểm lập dự toán.

5. Khi lập dự toán trên cơ sở Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:

- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình.

- Chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hoặc theo công bố, hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Đối với những công tác xây dựng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xây dựng đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.

Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố Hà Nội xem xét, giải quyết theo thẩm quyền./.

CHƯƠNG I

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. Quy định chung

- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của đơn giá;

- Trường hợp phá dỡ có yêu cầu thu hồi vật liệu thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được tính trong các bảng đơn giá, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;

+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;

+ Chi phí nhân công công tắc phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.

2. Nội dung công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, thi công.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ.

SA.10000  CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.11000  PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

SA.11100  PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ móng các loại

 

 

 

 

 

SA.11111

- Móng bê tông gạch vỡ

m3

 

510.175

 

510.175

SA.11112

- Móng bê tông không cốt thép

m3

 

903.297

 

903.297

SA.11113

- Móng bê tông có cốt thép

m3

 

1.296.419

 

1.296.419

SA.11121

- Móng gạch

m3

 

441.710

 

441.710

SA.11131

- Móng đá

m3

 

795.078

 

795.078

 

SA.11200  PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ nền

 

 

 

 

 

SA.11211

- Gạch đất nung

m2

 

15.460

 

15.460

SA.11212

- Gạch lá nem

m2

 

17.668

 

17.668

SA.11213

- Gạch xi măng, gạch gốm các loại

m2

 

19.877

 

19.877

SA.11214

- Gạch đất nung vỉa nghiêng

m2

 

30.920

 

30.920

SA.11215

- Nền láng vữa xi măng

m2

 

8.834

 

8.834

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ nền bê tông

 

 

 

 

 

SA.11221

- Bê tông gạch vỡ

m3

 

424.042

 

424.042

SA.11231

- Nền bê tông không cốt thép

m3

 

903.297

 

903.297

SA.11232

- Nền bê tông có cốt thép

m3

 

1.296.419

 

1.296.419

SA.11241

Phá dỡ kết cấu bê tông

m3

 

401.956

 

401.956

SA.11251

- Bê tông than xỉ

m3

 

454.961

 

454.961

SA.11311

- Bê tông tảng rời

m3

 

810.538

 

810.538

 

SA.11300  PHÁ DỠ TƯỜNG

SA.11310  PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ tường bê tông không cốt thép

 

 

 

 

 

SA.11311

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

m3

 

810.538

 

810.538

SA.11312

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m3

 

1.049.061

 

1.049.061

 

SA.11320  PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ tường bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

SA.11321

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

m3

 

821.581

 

821.581

SA.11322

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m3

 

1.079.981

 

1.079.981

 

SA.11330  PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ tường xây gạch

 

 

 

 

 

SA.11331

- Chiều dày tường ≤ 11cm

m3

 

253.983

 

253.983

SA.11332

- Chiều đày tường ≤ 22cm

m3

 

280.486

 

280.486

SA.11333

- Chiều dày tường ≤ 33cm

m3

 

295.946

 

295.946

 

SA.11340  PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ tường xây đá các loại

 

 

 

 

 

SA.11341

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m3

 

295.946

 

295.946

SA.11342

- Chiều dày tường ≤ 33cm

m3

 

368.828

 

368.828

 

SA.11400  PHÁ DỠ XÀ DẦM, GIẰNG, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

.Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ xà, dầm, giằng, cột, trụ, sàn, mái

 

 

 

 

 

SA.11411

- Xà, dầm, giằng bê tông cốt thép

m3

 

1.651.995

 

1.651.995

SA.11421

- Cột, trụ bê tông cốt thép

m3

 

1.398.012

 

1.398.012

SA.11422

- Cột, trụ gạch đá

m3

 

386.496

 

386.496

SA.11431

- Sàn mái bê tông cốt thép

m3

 

1.696.166

 

1.696.166

 

SA.11510  PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

 

 

 

 

 

SA.11511

- Xây gạch

m

 

8.834

 

8.834

SA.11512

- Xây ngói bò

m

 

4.417

 

4.417

 

SA.11520  PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

 

 

 

 

 

SA.11521

- Gạch vỉa nghiêng trên mái

m2

 

66.257

 

66.257

SA.11522

- Xi măng láng trên mái

m2

 

41.962

 

41.962

SA.11523

- Bê tông xỉ trên mái

m2

 

48.588

 

48.588

SA.11524

- Gạch lá nem

m2

 

33.128

 

33.128

 

SA.11600  PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá lớp vữa trát

 

 

 

 

 

SA.11611

- Tường, cột, trụ

m2

 

26.503

 

26.503

SA.11612

- Xà, dầm, trần

m2

 

41.962

 

41.962

 

SA.11700  PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ hàng rào

 

 

 

 

 

SA.11711

- Tre, gỗ

m2

 

4.417

 

4.417

SA.11712

- Dây thép gai

m2

 

8.834

 

8.834

 

SA.11800  CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt

 

 

 

 

 

SA.11811

- Tường, cột, trụ

m2

 

13.251

 

13.251

SA.11812

- Xà, dầm, trần

m2

 

15.460

 

15.460

 

Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt

 

 

 

 

 

SA.11821

- Bê tông

m2

 

24.294

 

24.294

SA.11822

- Gỗ

m2

 

22.086

 

22.086

SA.11823

- Kính

m2

 

33.128

 

33.128

SA.11824

- Kim loại

m2

 

44.171

 

44.171

 

SA.11900  CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cạo rỉ kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông

 

 

 

 

 

SA.11911

Cạo rỉ các kết cấu thép

m2

 

55.214

 

55.214

SA.11921

Đục nhám mặt bê tông

m2

 

33.128

 

33.128

 

SA.12100  PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn

 

 

 

 

 

SA.12111

- Có cốt thép

m3

19.404

152.390

311.853

483.647

SA.12112

- Không cốt thép

m3

 

128.096

192.045

320.141

 

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay

 

 

 

 

 

SA.12121

- Có cốt thép

m3

19.404

512.384

129.126

660.914

SA.12122

- Không cốt thép

m3

 

477.047

25.727

502.774

 

SA.20000  CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.21100  THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ khuôn cửa gỗ

 

 

 

 

 

SA.21111

- Khuôn cửa đơn

m

 

24.151

 

24.151

SA.21112

- Khuôn cửa kép

m

 

36.227

 

36.227

 

SA.21200  THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210  THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1 bậc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21211

Tháo dỡ bậc thang gỗ

bậc

 

14.491

 

14.491

 

SA.21220  THÁO DỠ YẾM THANG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21221

Tháo dỡ yếm thang gỗ

m2

 

19.321

 

19.321

 

SA.21230  THÁO DỠ LAN CAN GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21231

Tháo dỡ lan can gỗ

m

 

24.151

 

24.151

 

SA.21240  THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ vách ngăn

 

 

 

 

 

SA.21241

- Khung mắt cáo

m2

 

7.245

 

7.245

SA.21242

- Giấy, ván ép, gỗ ván

m2

 

9.660

 

9.660

SA.21243

- Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao

m2

 

26.566

 

26.566

 

SA.21250  THÁO DỠ TƯỜNG GỖ, VÁN SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ tường gỗ, ván sàn

 

 

 

 

 

SA.21251

- Tường gỗ

m2

 

9.660

 

9.660

SA.21252

- Ván sàn

m2

 

14.491

 

14.491

 

SA.21260  THÁO DỠ MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ mái ngói

 

 

 

 

 

SA.21261

- Chiều cao ≤ 4m

m2

 

16.906

 

16.906

SA.21262

- Chiều cao ≤ 16m

m2

 

24.151

 

24.151

 

Tháo dỡ mái Fibroxi măng

 

 

 

 

 

SA.21263

- Chiều cao ≤ 4m

m2

 

14.491

 

14.491

SA.21264

- Chiều cao ≤ 16m

m2

 

16.906

 

16.906

 

SA.21270  THÁO DỠ TRẦN, GẠCH ỐP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21271

Tháo dỡ trần

m2

 

14.491

 

14.491

SA.21272

Tháo dỡ gạch ốp tường

m2

 

26.566

 

26.566

SA.21273

Tháo dỡ gạch ốp chân tường

m2

 

31.396

 

31.396

 

SA.21300  THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

 

 

 

 

 

SA.21311

- Bồn tắm

bộ

 

120.755

 

120.755

SA.21312

- Chậu rửa

bộ

 

26.566

 

26.566

SA.21313

- Bệ xí

bộ

 

36.227

 

36.227

SA.21314

- Chậu tiểu

bộ

 

36.227

 

36.227

SA.21315

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh,...)

bộ

 

7.245

 

7.245

 

SA.21400  THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

Trọng lượng cấu kiện

 

 

 

 

 

SA.21411

- ≤ 20kg

cấu kiện

 

21.736

 

21.736

SA.21412

- ≤ 50kg

cấu kiện

 

31.396

 

31.396

SA.21413

- ≤ 100kg

cấu kiện

 

50.717

 

50.717

SA.21414

- ≤ 150kg

cấu kiện

 

65.208

 

65.208

SA.21415

- ≤ 250kg

cấu kiện

 

91.774

 

91.774

SA.21416

- ≤ 350kg

cấu kiện

 

173.887

 

173.887

 

SA.21500  THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy

 

 

 

 

 

 

Trọng lượng cấu kiện

 

 

 

 

 

SA.21511

- ≤ 2T

cấu kiện

 

28.981

69.250

98.231

SA.21512

- ≤ 5T

cấu kiện

 

43.472

69.250

112.722

 

SA.21600  THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ các kết cấu thép

 

 

 

 

 

SA.21611

- Cột thép

tấn

292.845

2.228.403

1.700.639

4.221.887

SA.21612

- Xà, dầm, giằng

tấn

345.135

2.490.568

2.473.554

5.309.257

SA.21613

- Vì kèo, xà gồ

tấn

449.715

3.014.898

2.918.458

6.383.071

SA.21614

- Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp

tấn

418.740

3.801.393

2.593.026

6.813.159

 

SA.21700  THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ tấm lợp, tấm che tường

 

 

 

 

 

SA.21711

- Tấm lợp tôn

100m2

 

845.285

980.708

1.825.993

SA.21712

- Tấm lợp Fibrô xi măng

100m2

 

1.086.795

1.198.644

2.285.439

SA.21721

- Tấm che tường

100m2

 

1.328.305

1.416.579

2.744.884

 

SA.30000  CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.31100÷SA.31500  CÔNG TÁC ĐỤC ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

SA.31100  ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục lỗ thông tường xây gạch

Chiều dày tường ≤ 11cm

 

 

 

 

 

SA.31111

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

 

19.321

 

19.321

SA.31112

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

lỗ

 

24.151

 

24.151

SA.31113

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

lỗ

 

28.981

 

28.981

 

Chiều dày tường ≤ 22cm

 

 

 

 

 

SA.31121

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

 

28.981

 

28.981

SA.31122

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

lỗ

 

33.811

 

33.811

SA.31123

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

lỗ

 

38.642

 

38.642

 

SA.31200  ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục lỗ thông tường bê tông

Chiều dày tường ≤ 11cm

 

 

 

 

 

SA.31211

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

 

108.680

 

108.680

SA.31212

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

lỗ

 

140.076

 

140.076

SA.31213

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

lỗ

 

224.604

 

224.604

 

Chiều dày tường ≤ 22cm

 

 

 

 

 

SA.31221

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

 

246.340

 

246.340

SA.31222

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

lỗ

 

321.208

 

321.208

SA.31223

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

lỗ

 

516.831

 

516.831

 

SA.31300  ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục mở tường làm cửa

 

 

 

 

 

 

Tường bê tông

 

 

 

 

 

SA.31311

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

m2

 

386.416

 

386.416

SA.31312

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m2

 

739.021

 

739.021

SA.31313

- Chiều dày tường ≤ 33cm

m2

 

934.644

 

934.644

 

Tường xây gạch

 

 

 

 

 

SA.31321

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

m2

 

77.283

 

77.283

SA.31322

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m2

 

115.925

 

115.925

SA.31323

- Chiều dày tường ≤ 33cm

m2

 

188.378

 

188.378

 

SA.31400  ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông

 

 

 

 

 

SA.31411

- Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5 cm

m3

 

323.623

30.083

353.706

SA.31412

- Đục cột, dầm, tường

m3

 

603.775

56.125

659.900

SA.31413

- Đục bê tông xilô, ống khói

m3

 

1.086.795

101.025

1.187.820

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SA.31500  ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục tường, sàn để tạo rãnh

Tường, sàn bê tông

 

 

 

 

 

SA.31511

- Sâu ≤ 3cm

m

 

84.529

10.691

95.220

SA.31512

- Sâu > 3cm

m

 

118.340

14.967

133.307

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SA.31600-SA.31700  ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN, MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

 

SA.31600  ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn

Chiều dày đục ≤ 3cm

 

 

 

 

 

SA.31611

Đục theo phương thẳng đứng

m2

 

24.151

13.748

37.899

SA.31612

Đục theo hướng nằm ngang

m2

 

38.642

27.495

66.137

SA.31613

Đục ngửa từ dưới lên

m2

 

43.472

41.243

84.715

 

SA.31700  ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông

Chiều dày đục ≤ 3cm

 

 

 

 

 

SA.31711

- Đục theo phương thẳng đứng

m2

 

72.453

2.974

75.427

SA.31712

- Đục theo phương nằm ngang

m2

 

89.359

3.718

93.077

SA.31713

- Đục ngửa từ dưới lên

m2

 

108.680

4.462

113.142

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SA.31800  KHOAN TẠO LỖ BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan

Lỗ khoan F ≤ 12mm

 

 

 

 

 

SA.31811

- Chiều sâu khoan ≤ 5cm

lỗ khoan

 

3.406

521

3.927

SA.31812

- Chiều sâu khoan ≤ 10cm

 

3.893

669

4.562

SA.31813

- Chiều sâu khoan ≤ 15cm

 

4.380

788

5.168

 

Lỗ khoan F ≤ 16mm

 

 

 

 

 

SA.31821

- Chiều sâu khoan ≤ 10cm

lỗ khoan

 

4.380

892

5.272

SA.31822

- Chiều sâu khoan ≤ 15cm

 

5.110

1.413

6.523

SA.31823

- Chiều sâu khoan ≤ 20cm

 

5.596

1.785

7.381

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SA.31900  KHOAN XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH F > 70MM

Thành phần công việc: Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính F24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính F >70mm

 

 

 

 

 

SA.31911

- Chiều sâu khoan ≤ 30cm

lỗ khoan

 

43.797

4.425

48.222

SA.31912

- Chiều sâu khoan ≤ 35cm

 

46.230

5.403

51.633

SA.31913

- Chiều sâu khoan ≤ 40cm

 

48.664

6.395

55.059

SA.31914

- Chiều sâu khoan > 40cm

 

51.097

7.320

58.417

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SA.32100  CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt tường bê tông bằng máy

 

 

 

 

 

SA.32111

- Chiều dày tường ≤ 20cm

m

1.735

153.290

3.413

158.438

SA.32112

- Chiều dày tường ≤ 30cm

m

2.521

228.719

11.263

242.503

SA.32113

- Chiều dày tường ≤ 45cm

m

3.825

345.512

16.616

365.953

SA.32114

- Chiều dày tường > 45cm

m

5.870

515.834

25.277

546.981

Ghi chú: Đơn giá vật liệu mã SA.32112 - SA.32114 chưa bao gồm chi phí của mũi khoan.

 

SA.32200  CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt sàn bê tông bằng máy

 

 

 

 

 

SA.32211

- Chiều dày sàn ≤ 10cm

m

884

75.429

2.076

78.389

SA.32212

- Chiều dày sàn ≤ 15cm

m

1.450

114.359

3.099

118.908

SA.32213

- Chiều dày sàn ≤ 20cm

m

2.162

150.857

4.921

157.940

 

SA.33000  CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

SA.33100  CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt thép tấm

 

 

 

 

 

SA.33111

- Chiều dày thép 6-10mm

m

4.309

5.596

766

10.671

SA.33112

- Chiều dày thép 11-17mm

m

7.971

8.516

957

17.444

SA.33113

- Chiều dày thép 18-22mm

m

13.142

9.246

1.531

23.919

 

SA.33200  CẮT SẮT U

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt sắt U; Chiều cao sắt U

 

 

 

 

 

SA.33211

- 120 - 140mm

mạch

1.508

10.463

957

12.928

SA.33212

- 160 - 220mm

mạch

2.305

12.653

1.148

16.106

SA.33213

- 240 - 400mm

mạch

3.156

24.332

1.148

28.636

 

SA.33300  CẮT SẮT I

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt sắt I; Chiều cao sắt I

 

 

 

 

 

SA.33311

- 140 - 150mm

mạch

14.865

19.465

766

35.096

SA.33312

- 155 - 165mm

mạch

19.389

24.332

861

44.582

SA.33313

- 190 - 195mm

mạch

22.621

34.065

957

57.643

 

SA.33400  CẮT SẮT L

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt sắt L; Quy cách sắt L

 

 

 

 

 

SA.33411

- L75 - L90mm

mạch

3.232

46.230

191

49.653

SA.33412

- L100 - L120mm

mạch

7.540

51.097

287

58.924

 

SA.34000  KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ cần sử dụng giàn giáo, sàn công tác, thiết bị phục vụ biện pháp thi công thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các công tác này được tính riêng.

SA.34100  KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN F14-27MM

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan lỗ sắt, thép dày 5-22mm, lỗ khoan F 14-27mm

 

 

 

 

 

SA.34111

- Đứng cần

10 lỗ

 

35.657

19.274

54.931

SA.34112

- Ngang cần

10 lỗ

 

76.597

30.732

107.329

 

SA.34200  DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Doa lỗ sắt thép

 

 

 

 

 

SA.34211

- Đứng cần

10 lỗ

 

47.543

661.029

708.572

SA.34212

- Ngang cần

10 lỗ

 

76.597

815.269

891.866

 

SA.40000  CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41000  ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.

SA.41100  ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục tẩy bề mặt tường, cột, dầm, trần, sàn bê tông

 

 

 

 

 

SA.41111

- Tường

m2

 

101.434

 

101.434

SA.41112

- Cột

m2

 

106.264

 

106.264

SA.41113

- Dầm, trần

m2

 

111.095

 

111.095

SA.41114

- Sàn

m2

 

99.019

 

99.019

 

SA.41200  TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2 bề mặt kết cấu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông

 

 

 

 

 

SA.41211

- Cột thép, vai cột

m2

21.599

60.378

905

82.882

SA.41212

- Xà, dầm, giằng, vì kèo

m2

26.189

108.680

1.659

136.528

SA.41213

- Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự

m2

24.149

84.529

1.282

109.960

Ghi chú: Công tác trên đã bao gồm lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo.

 

SA.50000  CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC

SA.51000  THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

 

 

 

 

 

SA.51011

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 25mm

m2

33.440

441.963

 

475.403

SA.51012

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 50mm

m2

36.300

446.794

 

483.094

SA.51013

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 75mm

m2

39.380

490.265

 

529.645

SA.51014

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 100mm

m2

41.800

538.567

 

580.367

 

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SB.10000  CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

 

SB.11000  XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100  XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây móng đá hộc dày ≤60cm

 

 

 

 

 

SB.11112

- Vữa XM mác 50

m3

589.172

532.866

 

1.122.038

SB.11113

- Vữa XM mác 75

m3

625.453

532.866

 

1.158.319

SB.11114

- Vữa XM mác 100

m3

662.518

532.866

 

1.195.384

SB.11115

- Vữa XM mác 125

m3

695.606

532.866

 

1.228.472

 

Xây móng đá hộc dày >60cm

 

 

 

 

 

SB.11122

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

513.401

 

1.101.151

SB.11123

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

513.401

 

1.137.263

SB.11124

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

513.401

 

1.174.156

SB.11125

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

513.401

 

1.207.090

 

SB.11200  XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng đá hộc

Chiều dày ≤ 60cm

 

 

 

 

 

SB.11212

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

603.429

 

1.191.179

SB.11213

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

603.429

 

1.227.291

SB.11214

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

603.429

 

1.264.184

SB.11215

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

603.429

 

1.297.118

 

Chiều dày >60cm

 

 

 

 

 

SB.11222

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

698.323

 

1.286.073

SB.11223

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

698.323

 

1.322.185

SB.11224

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

698.323

 

1.359.078

SB.11225

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

698.323

 

1.392.012

 

SB.11300  XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤60cm

 

 

 

 

 

SB.11312

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

656.959

 

1.244.709

SB.11313

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

656.959

 

1.280.821

SB.11314

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

656.959

 

1.317.714

SB.11315

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

656.959

 

1.350.648

 

Chiều dày >60cm

 

 

 

 

 

SB.11322

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

627.760

 

1.215.510

SB.11323

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

627.760

 

1.251.622

SB.11324

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

627.760

 

1.288.515

SB.11325

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

627.760

 

1.321.449

 

SB.11400  XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu

Xây mố cầu bằng đá hộc

 

 

 

 

 

SB.11412

- Vữa XM mác 50

m3

588.268

691.023

 

1.279.291

SB.11413

- Vữa XM mác 75

m3

624.380

691.023

 

1.315.403

SB.11414

- Vữa XM mác 100

m3

661.273

691.023

 

1.352.296

SB.11415

- Vữa XM mác 125

m3

694.207

691.023

 

1.385.230

 

Xây trụ, cột bằng đá hộc

 

 

 

 

 

SB.11422

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

1.111.963

 

1.699.713

SB.11423

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

1.111.963

 

1.735.825

SB.11424

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

1.111.963

 

1.772.718

SB.11425

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

1.111.963

 

1.805.652

 

Xây tường cánh, tường đầu cầu bằng đá hộc

 

 

 

 

 

SB.11432

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

664.258

 

1.252.008

SB.11433

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

664.258

 

1.288.120

SB.11434

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

664.258

 

1.325.013

SB.11435

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

664.258

 

1.357.947

 

SB.11500  XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây mặt bằng bằng đá hộc

 

 

 

 

 

SB.11512

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

581.530

 

1.169.280

SB.11513

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

581.530

 

1.205.392

SB.11514

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

581.530

 

1.242.285

SB.11515

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

581.530

 

1.275.219

 

Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc

 

 

 

 

 

SB.11522

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

613.161

 

1.200.911

SB.11523

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

613.161

 

1.237.023

SB.11524

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

613.161

 

1.273.916

SB.11525

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

613.161

 

1.306.850

 

Xây mái dốc cong bằng đá hộc

 

 

 

 

 

SB.11532

- Vữa XM mác 50

m3

592.150

676.424

 

1.268.574

SB.11533

- Vữa XM mác 75

m3

628.262

676.424

 

1.304.686

SB.11534

- Vữa XM mác 100

m3

665.155

676.424

 

1.341.579

SB.11535

- Vữa XM mác 125

m3

698.089

676.424

 

1.374.513

 

SB.11600  XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xếp đá khan không chít mạch

 

 

 

 

 

SB.11610

- Mặt bằng

m3

284.458

335.779

 

620.237

SB.11620

- Mái dốc thẳng

m3

284.458

391.742

 

676.200

SB.11630

- Mái dốc cong

m3

289.894

498.802

 

788.696

 

Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng

 

 

 

 

 

SB.11642

- Vữa XM mác 50

m3

332.809

433.106

 

765.915

SB.11643

- Vữa XM mác 75

m3

338.547

433.106

 

771.653

SB.11644

- Vữa XM mác 100

m3

344.408

433.106

 

777.514

SB.11645

- Vữa XM mác 125

m3

349.641

433.106

 

782.747

 

Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng

 

 

 

 

 

SB.11652

- Vữa XM mác 50

m3

332.809

489.069

 

821.878

SB.11653

- Vữa XM mác 75

m3

338.547

489.069

 

827.616

SB.11654

- Vữa XM mác 100

m3

344.408

489.069

 

833.477

SB.11655

- Vữa XM mác 125

m3

349.641

489.069

 

838.710

 

Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc cong

 

 

 

 

 

SB.11662

- Vữa XM mác 50

m3

338.245

506.101

 

844.346

SB.11663

- Vữa XM mác 75

m3

343.983

506.101

 

850.084

SB.11664

- Vữa XM mác 100

m3

349.844

506.101

 

855.945

SB.11665

- Vữa XM mác 125

m3

355.077

506.101

 

861.178

 

SB.11700  XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây cống

 

 

 

 

 

SB.11712

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

776.184

 

1.363.934

SB.11713

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

776.184

 

1.400.046

SB.11714

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

776.184

 

1.436.939

SB.11715

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

776.184

 

1.469.873

 

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

 

 

 

 

 

SB.11722

- Vữa XM mác 50

m3

592.150

1.038.968

 

1.631.118

SB.11723

- Vữa XM mác 75

m3

628.262

1.038.968

 

1.667.230

SB.11724

- Vữa XM mác 100

m3

665.155

1.038.968

 

1.704.123

SB.11725

- Vữa XM mác 125

m3

698.089

1.038.968

 

1.737.057

 

SB.12000  XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM

SB.12100  XÂY MÓNG

SB.12200  XÂY TƯỜNG

SB.12300  XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây móng bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

 

 

 

 

 

SB.12112

- Vữa XM mác 50

m3

229.650

644.793

 

874.443

SB.12113

- Vữa XM mác 75

m3

243.403

644.793

 

888.196

SB.12114

- Vữa XM mác 100

m3

257.454

644.793

 

902.247

SB.12115

- Vữa XM mác 125

m3

269.996

644.793

 

914.789

 

Xây tường bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

Chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

 

SB.12212

- Vữa XM mác 50

m3

229.650

727.521

 

957.171

SB.12213

- Vữa XM mác 75

m3

243.403

727.521

 

970.924

SB.12214

- Vữa XM mác 100

m3

257.454

727.521

 

984.975

SB.12215

- Vữa XM mác 125

m3

269.996

727.521

 

997.517

 

Chiều dày > 30cm

 

 

 

 

 

SB.12222

- Vữa XM mác 50

m3

246.693

642.360

 

889.052

SB.12223

- Vữa XM mác 75

m3

263.061

642.360

 

905.421

SB.12224

- Vữa XM mác 100

m3

279.784

642.360

 

922.144

SB.12225

- Vữa XM mác 125

m3

294.712

642.360

 

937.072

 

Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

 

 

 

 

 

SB.12312

- Vữa XM mác 50

m3

290.067

1.116.830

 

1.406.896

SB.12313

- Vữa XM mác 75

m3

311.582

1.116.830

 

1.428.412

SB.12314

- Vữa XM mác 100

m3

333.563

1.116.830

 

1.450.393

SB.12315

- Vữa XM mác 125

m3

353.185

1.116.830

 

1.470.015

 

SB.13000  XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100  XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

SB.13200  XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

SB.13300  XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20cm

 

 

 

 

 

SB.13112

- Vữa XM mác 50

m3

876.080

778.618

 

1.654.698

SB.13113

- Vữa XM mác 75

m3

901.899

778.618

 

1.680.517

SB.13114

- Vữa XM mác 100

m3

928.275

778.618

 

1.706.893

SB.13115

- Vữa XM mác 125

m3

951.822

778.618

 

1.730.440

 

Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm

Chiều dày ≤30cm

 

 

 

 

 

SB.13212

- Vữa XM mác 50

m3

876.080

866.212

 

1.742.292

SB.13213

- Vữa XM mác 75

m3

901.899

866.212

 

1.768.111

SB.13214

- Vữa XM mác 100

m3

928.275

866.212

 

1.794.487

SB.13215

- Vữa XM mác 125

m3

951.822

866.212

 

1.818.034

 

Chiều dày >30cm

 

 

 

 

 

SB.13222

- Vữa XM mác 50

m3

876.080

778.618

 

1.654.698

SB.13223

- Vữa XM mác 75

m3

901.899

778.618

 

1.680.517

SB.13224

- Vữa XM mác 100

m3

928.275

778.618

 

1.706.893

SB.13225

- Vữa XM mác 125

m3

851.691

778.618

 

1.630.309

 

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ 10x10x20cm

 

 

 

 

 

SB.13112

- Vữa XM mác 50

m3

876.080

778.618

 

1.654.698

SB.13113

- Vữa XM mác 75

m3

901.899

778.618

 

1.680.517

SB.13114

- Vữa XM mác 100

m3

928.275

778.618

 

1.706.893

SB.13115

- Vữa XM mác 125

m3

951.822

778.618

 

1.730.440

 

SB.13400  XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây móng đá chẻ 20x20x25cm

 

 

 

 

 

SB.13412

- Vữa XM mác 50

m3

740.047

396.608

 

1.136.655

SB.13413

- Vữa XM mác 75

m3

764.178

396.608

 

1.160.786

SB.13414

- Vữa XM mác 100

m3

788.831

396.608

 

1.185.439

SB.13415

- Vữa XM mác 125

m3

810.838

396.608

 

1.207.446

 

SB.13500  XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường đá chẻ 20x20x25cm

Chiều dày ≤30cm

 

 

 

 

 

SB.13512

- Vữa XM mác 50

m3

755.051

425.807

 

1.180.857

SB.13513

- Vữa XM mác 75

m3

780.025

425.807

 

1.205.832

SB.13514

- Vữa XM mác 100

m3

805.540

425.807

 

1.231.347

SB.13515

- Vữa XM mác 125

m3

828.317

425.807

 

1.254.124

 

Chiều dày >30cm

 

 

 

 

 

SB.13522

- Vữa XM mác 50

m3

740.047

406.341

 

1.146.388

SB.13523

- Vữa XM mác 75

m3

764.178

406.341

 

1.170.519

SB.13524

- Vữa XM mác 100

m3

788.831

406.341

 

1.195.172

SB.13525

- Vữa XM mác 125

m3

810.838

406.341

 

1.217.179

 

SB.13600  XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm

 

 

 

 

 

SB.13612

- Vữa XM mác 50

m3

760.470

416.074

 

1.176.543

SB.13613

- Vữa XM mác 75

m3

785.444

416.074

 

1.201.518

SB.13614

- Vữa XM mác 100

m3

810.959

416.074

 

1.227.033

SB.13615

- Vữa XM mác 125

m3

833.736

416.074

 

1.249.810

 

SB.13700  XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm

Chiều dày ≤30cm

 

 

 

 

 

SB.13712

- Vữa XM mác 50

m3

772.580

430.673

 

1.203.253

SB.13713

- Vữa XM mác 75

m3

798.399

430.673

 

1.229.072

SB.13714

- Vữa XM mác 100

m3

810.959

430.673

 

1.241.632

SB.13715

- Vữa XM mác 125

m3

833.736

430.673

 

1.264.409

 

Chiều dày >30cm

 

 

 

 

 

SB.13722

- Vữa XM mác 50

m3

765.470

420.940

 

1.186.410

SB.13723

- Vữa XM mác 75

m3

790.444

420.940

 

1.211.384

SB.13724

- Vữa XM mác 100

m3

810.959

420.940

 

1.231.899

SB.13725

- Vữa XM mác 125

m3

833.736

420.940

 

1.254.676

 

SB.20000  CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC); GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

 

SB.21000  XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

SB.21110  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211111

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.024.718

360.111

 

1.384.829

SB.211121

- Chiều dày 10cm

m3

1.056.807

352.811

 

1.409.618

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211112

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.025.786

360.111

 

1.385.897

SB.211122

- Chiều dày 10cm

m3

1.058.189

352.811

 

1.411.000

 

SB.21120  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)cm

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.211211

- Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

m3

1.384.358

338.212

 

1.722.570

SB.211212

- Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

m3

1.385.426

338.212

 

1.723.638

 

SB.21130  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211311

- Chiều dày 10cm

m3

1.382.642

321.180

 

1.703.822

SB.211321

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.388.168

345.512

 

1.733.680

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211312

- Chiều dày 10cm

m3

1.383.534

321.180

 

1.704.714

SB.211322

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.389.236

345.512

 

1.734.748

 

SB.21140  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211411

- Chiều dày 10cm

m3

1.365.438

301.714

 

1.667.152

SB.211421

- Chiều dày 15cm

m3

1.384.358

296.848

 

1.681.206

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211412

- Chiều dày 10cm

m3

1.366.208

301.714

 

1.667.922

SB.211422

- Chiều dày 15cm

m3

1.385.426

296.848

 

1.682.274

 

SB.21150  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211511

- Chiều dày 10cm

m3

1.326.480

291.982

 

1.618.462

SB.211521

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.354.640

284.682

 

1.639.322

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211512

- Chiều dày 10cm

m3

1.327.162

291.982

 

1.619.144

SB.211522

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.355.708

284.682

 

1.640.390

 

SB.21160  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211611

- Chiều dày 10cm

m3

1.352.538

265.217

 

1.617.755

SB.211621

- Chiều dày 25cm

m3

1.388.168

260.350

 

1.648.518

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211612

- Chiều dày 10cm

m3

1.353.081

265.217

 

1.618.297

SB.211622

- Chiều dày 25cm

m3

1.389.236

260.350

 

1.649.586

 

SB.21170  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211711

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.520.376

301.714

 

1.822.090

SB.211721

- Chiều dày 20cm

m3

1.561.557

294.415

 

1.855.972

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211712

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.521.006

301.714

 

1.822.721

SB.211722

- Chiều dày 20cm

m3

1.562.939

294.415

 

1.857.354

 

SB.21180  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (10X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211811

- Chiều dày 10cm

m3

1.533.276

282.249

 

1.815.525

SB.211821

- Chiều dày 20cm

m3

1.560.318

277.383

 

1.837.701

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211812

- Chiều dày 10cm

m3

1.533.906

282.249

 

1.816.155

SB.211822

- Chiều dày 20cm

m3

1.561.386

277.383

 

1.838.769

 

SB.21190  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211911

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.345.776

262.783

 

1.608.559

SB.211921

- Chiều dày 20cm

m3

1.363.592

260.350

 

1.623.942

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.211912

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.346.406

262.783

 

1.609.190

SB.211922

- Chiều dày 20cm

m3

1.364.484

260.350

 

1.624.834

 

SB.21210  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (15X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212111

- Chiều dày 15cm

m3

1.505.019

253.051

 

1.758.070

SB.212121

- Chiều dày 20cm

m3

1.527.138

253.051

 

1.780.189

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212112

- Chiều dày 15cm

m3

1.505.631

253.051

 

1.758.682

SB.212122

- Chiều dày 20cm

m3

1.527.908

253.051

 

1.780.959

 

SB.21220  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212211

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.332.060

240.885

 

1.572.945

SB.212221

- Chiều dày 20cm

m3

1.313.526

240.885

 

1.554.411

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212212

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.332.690

240.885

 

1.573.575

SB.212222

- Chiều dày 20cm

m3

1.314.208

240.885

 

1.555.093

 

SB.21230  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm. Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.212311

- Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

m3

1.368.636

233.585

 

1.602.221

SB.212312

- Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

m3

1.369.266

233.585

 

1.602.852

 

SB.21240  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (25X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212411

- Chiều dày 20cm

m3

1.371.588

240.885

 

1.612.473

SB.212421

- Chiều dày 25cm

m3

1.383.876

221.419

 

1.605.295

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212412

- Chiều dày 20cm

m3

1.372.131

240.885

 

1.613.015

SB.212422

- Chiều dày 25cm

m3

1.384.506

221.419

 

1.605.926

 

SB.21250  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212511

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.464.957

272.516

 

1.737.473

SB.212521

- Chiều dày 30cm

m3

1.536.057

270.083

 

1.806.140

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212512

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.465.430

272.516

 

1.737.946

SB.212522

- Chiều dày 30cm

m3

1.537.439

270.083

 

1.807.522

 

SB.21260  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212611

- Chiều dày 10cm

m3

1.477.557

255.484

 

1.733.041

SB.212621

- Chiều dày 30cm

m3

1.510.718

245.751

 

1.756.469

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212612

- Chiều dày 10cm

m3

1.478.030

255.484

 

1.733.514

SB.212622

- Chiều dày 30cm

m3

1.511.786

245.751

 

1.757.537

 

SB.21270  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212711

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.354.690

238.452

 

1.593.142

SB.212721

- Chiều dày 30cm

m3

1.382.642

236.018

 

1.618.660

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212712

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.355.180

238.452

 

1.593.632

SB.212722

- Chiều dày 30cm

m3

1.383.534

236.018

 

1.619.553

 

SB.21280  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212811

- Chiều dày 15 cm

m3

1.344.918

223.853

 

1.568.771

SB.212821

- Chiều dày 30cm

m3

1.376.868

223.853

 

1.600.721

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212812

- Chiều dày 15cm

m3

1.345.461

223.853

 

1.569.313

SB.212822

- Chiều dày 30cm

m3

1.377.638

223.853

 

1.601.490

 

SB.21290  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212911

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.309.941

216.553

 

1.526.494

SB.212921

- Chiều dày 30 cm

m3

1.339.434

216.553

 

1.555.987

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.212912

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.310.414

216.553

 

1.526.967

SB.212922

- Chiều dày 30cm

m3

1.340.116

216.553

 

1.556.669

 

SB.21310  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.213111

- Chiều dày 20cm

m3

1.346.517

206.820

 

1.553.337

SB.213121

- Chiều dày 30cm

m3

1.368.636

206.820

 

1.575.456

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.213112

- Chiều dày 20cm

m3

1.346.990

206.820

 

1.553.810

SB.213122

- Chiều dày 30cm

m3

1.369.266

206.820

 

1.576.087

 

SB.21320  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm bằng

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.213211

- Chiều dày 25cm

m3

1.323.657

182.489

 

1.506.146

SB.213221

- Chiều dày 30cm

m3

1.333.488

182.489

 

1.515.977

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.213212

- Chiều dày 25cm

m3

1.324.130

182.489

 

1.506.618

SB.213222

- Chiều dày 30cm

m3

1.334.031

182.489

 

1.516.519

 

SB.22000  XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

SB.22110  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

SB.221112

- Vữa XM mác 50

m3

877.748

372.277

 

1.250.024

SB.221113

- Vữa XM mác 75

m3

897.681

372.277

 

1.269.958

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.221122

- Vữa XM mác 50

m3

863.595

367.410

 

1.231.005

SB.221123

- Vữa XM mác 75

m3

889.091

367.410

 

1.256.501

 

SB.22120  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)cm

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.221122

- Vữa XM mác 50

m3

863.595

367.410

 

1.231.005

SB.221123

- Vữa XM mác 75

m3

889.091

367.410

 

1.256.501

 

SB.22130  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.221312

- Vữa XM mác 50

m3

1.219.416

338.212

 

1.557.628

SB.221313

- Vữa XM mác 75

m3

1.236.105

338.212

 

1.574.317

 

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

SB.221322

- Vữa XM mác 50

m3

1.203.848

335.779

 

1.539.627

SB.221323

- Vữa XM mác 75

m3

1.223.781

335.779

 

1.559.560

 

SB.22140  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.221412

- Vữa XM mác 50

m3

1.233.962

321.180

 

1.555.141

SB.221413

- Vữa XM mác 75

m3

1.248.101

321.180

 

1.569.281

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

SB.221422

- Vữa XM mác 50

m3

1.211.468

318.747

 

1.530.214

SB.221423

- Vữa XM mác 75

m3

1.231.401

318.747

 

1.550.148

 

SB.22150  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.221512

- Vữa XM mác 50

m3

1.216.957

309.014

 

1.525.971

SB.221513

- Vữa XM mác 75

m3

1.229.706

309.014

 

1.538.720

 

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

SB.221522

- Vữa XM mác 50

m3

1.180.988

306.581

 

1.487.568

SB.221523

- Vữa XM mác 75

m3

1.200.921

306.581

 

1.507.502

 

SB.22160  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.221612

- Vữa XM mác 50

m3

1.258.684

284.682

 

1.543.366

SB.221613

- Vữa XM mác 75

m3

1.268.535

284.682

 

1.553.217

 

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

SB.221622

- Vữa XM mác 50

m3

1.203.848

272.516

 

1.476.364

SB.221623

- Vữa XM mác 75

m3

1.223.781

272.516

 

1.496.297

 

SB.22170  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

SB.221712

- Vữa XM mác 50

m3

1.400.952

321.180

 

1.722.132

SB.221713

- Vữa XM mác 75

m3

1.412.542

321.180

 

1.733.722

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.221722

- Vữa XM mác 50

m3

1.314.795

316.313

 

1.631.108

SB.221723

- Vữa XM mác 75

m3

1.340.291

316.313

 

1.656.604

 

SB.22180  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (10x20x60)cm

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.221812

- Vữa XM mác 50

m3

1.422.452

296.848

 

1.719.300

SB.221813

- Vữa XM mác 75

m3

1.434.042

296.848

 

1.730.890

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.221822

- Vữa XM mác 50

m3

1.352.233

294.415

 

1.646.648

SB.221823

- Vữa XM mác 75

m3

1.372.051

294.415

 

1.666.466

 

SB .22190  XÂY TƯỜNG THẰNG GẠCH AAC (12,5X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

SB.221912

- Vữa XM mác 50

m3

1.246.602

272.516

 

1.519.118

SB.221913

- Vữa XM mác 75

m3

1.258.192

272.516

 

1.530.708

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.221922

- Vữa XM mác 50

m3

1.228.941

272.516

 

1.501.457

SB.221923

- Vữa XM mác 75

m3

1.245.630

272.516

 

1.518.146

 

SB.22210  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (15x20x60)cm

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

SB.222112

- Vữa XM mác 50

m3

1.413.852

262.783

 

1.676.636

SB.222113

- Vữa XM mác 75

m3

1.425.442

262.783

 

1.688.225

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.222122

- Vữa XM mác 50

m3

1.399.201

260.350

 

1.659.551

SB.222123

- Vữa XM mác 75

m3

1.413.571

260.350

 

1.673.921

 

SB.22220  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

SB.222212

- Vữa XM mác 50

m3

1.212.312

250.618

 

1.462.930

SB.222213

- Vữa XM mác 75

m3

1.223.902

250.618

 

1.474.520

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.222222

- Vữa XM mác 50

m3

1.216.957

250.618

 

1.467.575

SB.222223

- Vữa XM mác 75

m3

1.229.706

250.618

 

1.480.324

 

SB.22230  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.222312

- Vữa XM mác 50

m3

1.265.652

243.318

 

1.508.970

SB.222313

- Vữa XM mác 75

m3

1.277.242

243.318

 

1.520.560

 

SB.22240  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (25x20x60)cm

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.222412

- Vữa XM mác 50

m3

1.258.684

231.152

 

1.489.836

SB.222413

- Vữa XM mác 75

m3

1.268.535

231.152

 

1.499.687

 

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

SB.222422

- Vữa XM mác 50

m3

1.265.652

233.585

 

1.499.237

SB.222423

- Vữa XM mác 75

m3

1.277.242

233.585

 

1.510.827

 

SB.22250  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

SB.222512

- Vữa XM mác 50

m3

1.395.175

289.548

 

1.684.723

SB.222513

- Vữa XM mác 75

m3

1.403.751

289.548

 

1.693.299

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

SB.222522

- Vữa XM mác 50

m3

1.273.995

277.383

 

1.551.377

SB.222523

- Vữa XM mác 75

m3

1.299.491

277.383

 

1.576.874

 

SB.22260  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.222612

- Vữa XM mác 50

m3

1.395.639

260.350

 

1.655.989

SB.222613

- Vữa XM mác 75

m3

1.404.331

260.350

 

1.664.681

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

SB.222622

- Vữa XM mác 50

m3

1.314.698

255.484

 

1.570.182

SB.222623

- Vữa XM mác 75

m3

1.334.631

255.484

 

1.590.115

 

SB.22270  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

SB.222712

- Vữa XM mác 50

m3

1.263.564

245.751

 

1.509.315

SB.222713

- Vữa XM mác 75

m3

1.272.256

245.751

 

1.518.007

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

SB.222722

- Vữa XM mác 50

m3

1.238.466

248.184

 

1.486.651

SB.222723

- Vữa XM mác 75

m3

1.255.155

248.184

 

1.503.339

 

SB.22280  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

SB.222812

- Vữa XM mác 50

m3

1.269.279

236.018

 

1.505.298

SB.222813

- Vữa XM mác 75

m3

1.277.971

236.018

 

1.513.989

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

SB.222822

- Vữa XM mác 50

m3

1.256.822

236.018

 

1.492.840

SB.222823

- Vữa XM mác 75

m3

1.270.961

236.018

 

1.506.979

 

SB.22290  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

SB.222912

- Vữa XM mác 50

m3

1.239.561

228.719

 

1.468.280

SB.222913

- Vữa XM mác 75

m3

1.248.253

228.719

 

1.476.972

 

Chiều dày 30 cm

 

 

 

 

 

SB.222922

- Vữa XM mác 50

m3

1.216.957

228.719

 

1.445.676

SB.222923

- Vữa XM mác 75

m3

1.229.706

228.719

 

1.458.425

 

SB.22310  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.223122

- Vữa XM mác 50

m3

1.280.892

218.986

 

1.499.878

SB.223123

- Vữa XM mác 75

m3

1.292.482

218.986

 

1.511.468

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

SB.223122

- Vữa XM mác 50

m3

1.280.892

218.986

 

1.499.878

SB.223123

- Vữa XM mác 75

m3

1.292.482

218.986

 

1.511.468

 

SB.22320  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

SB.223212

- Vữa XM mác 50

m3

1.234.989

192.221

 

1.427.210

SB.223213

- Vữa XM mác 75

m3

1.243.681

192.221

 

1.435.902

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

SB.223222

- Vữa XM mác 50

m3

1.239.634

194.654

 

1.434.289

SB.223223

- Vữa XM mác 75

m3

1.249.485

194.654

 

1.444.139

 

SB.23000  XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

SB.23130  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15X10X30)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch bê tông bọt, khí không chưng áp (15x10x30)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.231311

- Chiều dày 10cm

m3

1.508.492

386.876

 

1.895.368

SB.231321

- Chiều dày 15cm

m3

1.527.306

384.442

 

1.911.748

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.231312

- Chiều dày 10cm

m3

1.509.367

386.876

 

1.896.243

SB.231322

- Chiều dày 15cm

m3

1.528.496

384.442

 

1.912.939

 

SB.23140  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15X20X30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch bê tông bọt, khí không chưng áp (15x20x30)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

SB.231411

- Chiều dày 15cm

m3

1.501.653

338.212

 

1.839.865

SB.231421

- Chiều dày 20cm

m3

1.511.059

335.779

 

1.846.838

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

SB.231412

- Chiều dày 15cm

m3

1.502.388

338.212

 

1.840.600

SB.231422

- Chiều dày 20cm

m3

1.511.951

335.779

 

1.847.730

 

SB.24000  XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

SB.24130  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15X10X30)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch bê tông bọt, khí không chưng áp (15x10x30)cm

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.241312

- Vữa XM mác 50

m3

1.338.813

391.742

 

1.730.555

SB.241313

- Vữa XM mác 75

m3

1.353.629

391.742

 

1.745.371

SB.241314

- Vữa XM mác 100

m3

1.368.449

391.742

 

1.760.191

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

SB.241322

- Vữa XM mác 50

m3

1.302.028

389.309

 

1.691.337

SB.241323

- Vữa XM mác 75

m3

1.321.783

389.309

 

1.711.092

SB.241324

- Vữa XM mác 100

m3

1.341.542

389.309

 

1.730.851

 

SB.24140  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15X20X30)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch bê tông bọt, khí không chưng áp (15x20x30)cm

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

SB.241412

- Vữa XM mác 50

m3

1.360.487

350.378

 

1.710.865

SB.241413

- Vữa XM mác 75

m3

1.372.834

350.378

 

1.723.211

SB.241414

- Vữa XM mác 100

m3

1.385.183

350.378

 

1.735.561

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.241422

- Vữa XM mác 50

m3

1.345.270

347.945

 

1.693.215

SB.241423

- Vữa XM mác 75

m3

1.360.086

347.945

 

1.708.031

SB.241424

- Vữa XM mác 100

m3

1.374.906

347.945

 

1.722.851

 

SB.30000  CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng

 

SB.31000  XÂY GẠCH KHÔNG NUNG (6,5X10,5X22)CM

SB.31100  XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xảy móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤33cm

 

 

 

 

 

SB.31112

- Vữa XM mác 50

m3

828.869

374.710

 

1.203.579

SB.31113

- Vữa XM mác 75

m3

859.736

374.710

 

1.234.446

SB.31114

- Vữa XM mác 100

m3

890.610

374.710

 

1.265.320

 

Chiều dày >33cm

 

 

 

 

 

SB.31122

- Vữa XM mác 50

m3

819.373

335.779

 

1.155.152

SB.31123

- Vữa XM mác 75

m3

851.269

335.779

 

1.187.048

SB.31124

- Vữa XM mác 100

m3

883.172

335.779

 

1.218.951

 

SB.31200  XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤11cm

 

 

 

 

 

SB.31212

- Vữa XM mác 50

m3

917.841

491.502

 

1.409.343

SB.31213

- Vữa XM mác 75

m3

941.506

491.502

 

1.433.008

SB.31214

- Vữa XM mác 100

m3

965.176

491.502

 

1.456.678

 

Chiều dày ≤33cm

 

 

 

 

 

SB.31222

- Vữa XM mác 50

m3

828.869

428.240

 

1.257.109

SB.31223

- Vữa XM mác 75

m3

859.736

428.240

 

1.287.976

SB.31224

- Vữa XM mác 100

m3

890.610

428.240

 

1.318.850

 

Chiều dày >33cm

 

 

 

 

 

SB.31232

- Vữa XM mác 50

m3

819.373

372.277

 

1.191.650

SB.31233

- Vữa XM mác 75

m3

851.269

372.277

 

1.223.546

SB.31234

- Vữa XM mác 100

m3

883.172

372.277

 

1.255.449

 

SB.31300  XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

 

SB.31312

- Vữa XM mác 50

m3

819.373

773.751

 

1.593.124

SB.31313

- Vữa XM mác 75

m3

851.269

773.751

 

1.625.020

SB.31314

- Vữa XM mác 100

m3

883.172

773.751

 

1.656.923

 

SB.31400  XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤33cm

 

 

 

 

 

SB.31412

- Vữa XM mác 50

m3

828.869

717.788

 

1.546.657

SB.31413

- Vữa XM mác 75

m3

859.736

717.788

 

1.577.524

SB.31414

- Vữa XM mác 100

m3

890.610

717.788

 

1.608.398

 

Chiều dày >33cm

 

 

 

 

 

SB.31422

- Vữa XM mác 50

m3

819.373

671.558

 

1.490.931

SB.31423

- Vữa XM mác 75

m3

851.269

671.558

 

1.522.827

SB.31424

- Vữa XM mác 100

m3

883.172

671.558

 

1.554.730

 

SB.31500  XÂY CỐNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây cống bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm

Xây cống cuốn cong

 

 

 

 

 

SB.31512

- Vữa XM mác 50

m3

824.615

1.189.825

 

2.014.440

SB.31513

- Vữa XM mác 75

m3

854.454

1.189.825

 

2.044.279

SB.31514

- Vữa XM mác 100

m3

884.298

1.189.825

 

2.074.123

 

Xây cống thành vòm cong

 

 

 

 

 

SB.31522

- Vữa XM mác 50

m3

841.369

1.094.931

 

1.936.300

SB.31523

- Vữa XM mác 75

m3

872.236

1.094.931

 

1.967.167

SB.31524

- Vữa XM mác 100

m3

903.110

1.094.931

 

1.998.041

 

SB.31600  XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

 

SB.31612

- Vữa XM mác 50

m3

853.365

922.175

 

1.775.540

SB.31613

- Vữa XM mác 75

m3

872.236

922.175

 

1.794.411

SB.31614

- Vữa XM mác 100

m3

903.110

922.175

 

1.825.285

 

SB.33000  XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ

SB.33400  XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm

Chiều dày ≤10cm

 

 

 

 

 

SB.33412

- Vữa XM mác 50

m3

1.168.217

345.512

 

1.513.729

SB.33413

- Vữa XM mác 75

m3

1.185.709

345.512

 

1.531.221

SB.33414

- Vữa XM mác 100

m3

1.203.204

345.512

 

1.548.716

 

Chiều dày >10cm

 

 

 

 

 

SB.33422

- Vữa XM mác 50

m3

1.125.671

294.415

 

1.420.086

SB.33423

- Vữa XM mác 75

m3

1.144.192

294.415

 

1.438.607

SB.33424

- Vữa XM mác 100

m3

1.162.716

294.415

 

1.457.131

 

SB.34000  XÂY GẠCH BÊ TÔNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA

SB.34110  XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X20X40)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường gạch bê tông 20x20x40cm. Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

SB.34112

- Vữa XM mác 50

m3

1.225.354

369.843

 

1.595.197

SB.34113

- Vữa XM mác 75

m3

1.236.672

369.843

 

1.606.515

SB.34114

- Vữa XM mác 100

m3

1.247.992

369.843

 

1.617.835

 

SB.34120  XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X40)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường gạch bê tông 15x20x40cm. Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

SB.34122

- Vữa XM mác 50

m3

1.250.754

396.608

 

1.647.362

SB.34123

- Vữa XM mác 75

m3

1.262.072

396.608

 

1.658.680

SB.34124

- Vữa XM mác 100

m3

1.273.392

396.608

 

1.670.000

 

SB.34130  XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10X20X40)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường gạch bê tông 10x20x40cm. Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

SB.34132

- Vữa XM mác 50

m3

1.235.514

440.406

 

1.675.920

SB.34133

- Vữa XM mác 75

m3

1.246.832

440.406

 

1.687.238

SB.34134

- Vữa XM mác 100

m3

1.258.152

440.406

 

1.698.558

 

SB.34190  XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X30)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

SB.34192

- Vữa XM mác 50

m3

1.228.338

435.539

 

1.663.877

SB.34193

- Vữa XM mác 75

m3

1.240.685

435.539

 

1.676.224

SB.34194

- Vữa XM mác 100

m3

1.253.034

435.539

 

1.688.573

 

SB.34370  XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10,5X6X22)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường gạch bê tông 10,5x6x22cm

Chiều dày 10,5cm

 

 

 

 

 

SB.34372

- Vữa XM mác 50

m3

811.107

581.530

 

1.392.637

SB.34373

- Vữa XM mác 75

m3

838.888

581.530

 

1.420.418

SB.34374

- Vữa XM mác 100

m3

866.674

581.530

 

1.448.204

 

SB.36100  XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thông gió

Gạch thông gió 20x20cm

 

 

 

 

 

SB.36112

- Vữa XM mác 50

m3

420.254

148.424

 

568.678

SB.36113

- Vữa XM mác 75

m3

421.283

148.424

 

569.707

SB.36114

- Vữa XM mác 100

m3

422.312

148.424

 

570.736

 

Gạch thông gió 30x30cm

 

 

 

 

 

SB.36122

- Vữa XM mác 50

m3

226.254

163.023

 

389.277

SB.36123

- Vữa XM mác 75

m3

227.283

163.023

 

390.306

SB.36124

- Vữa XM mác 100

m3

228.312

163.023

 

391.335

 

SB.40000  CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

SB.41000  CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

SB.41100  BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông lót móng đá 4x6

 

 

 

 

 

SB.41111

- Mác 100

m3

704.589

309.286

 

1.013.875

SB.41112

- Mác 150

m3

749.675

309.286

 

1.058.961

SB.41113

- Mác 200

m3

794.761

309.286

 

1.104.047

SB.41114

- Mác 250

m3

837.261

309.286

 

1.146.547

SB.41115

- Mác 300

m3

881.495

309.286

 

1.190.781

SB.41116

- Mác 350

m3

958.392

309.286

 

1.267.678

SB.41117

- Mác 400

m3

1.022.704

309.286

 

1.331.990

 

Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng ≤250cm

 

 

 

 

 

SB.41121

- Mác 100

m3

791.942

353.788

 

1.145.730

SB.41122

- Mác 150

m3

844.689

353.788

 

1.198.477

SB.41123

- Mác 200

m3

896.866

353.788

 

1.250.654

SB.41124

- Mác 250

m3

946.439

353.788

 

1.300.227

SB.41125

- Mác 300

m3

1.033.973

353.788

 

1.387.761

SB.41126

- Mác 350

m3

1.076.793

353.788

 

1.430.581

SB.41127

- Mác 400

m3

1.137.235

353.788

 

1.491.023

 

Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

 

SB.41131

- Mác 100

m3

791.942

427.215

 

1.219.158

SB.41132

- Mác 150

m3

844.689

427.215

 

1.271.904

SB.41133

- Mác 200

m3

896.866

427.215

 

1.324.081

SB.41134

- Mác 250

m3

946.439

427.215

 

1.373.654

SB.41135

- Mác 300

m3

1.033.973

427.215

 

1.461.188

SB.41136

- Mác 350

m3

1.076.793

427.215

 

1.504.008

SB.41137

- Mác 400

m3

1.137.235

427.215

 

1.564.451

 

Bê tông nền, đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.41141

- Mác 100

m3

791.942

342.662

 

1.134.605

SB.41142

- Mác 150

m3

844.689

342.662

 

1.187.351

SB.41143

- Mác 200

m3

896.866

342.662

 

1.239.528

SB.41144

- Mác 250

m3

946.439

342.662

 

1.289.101

SB.41145

- Mác 300

m3

1.033.973

342.662

 

1.376.635

SB.41146

- Mác 350

m3

1.076.793

342.662

 

1.419.455

SB .41147

- Mác 400

m3

1.137.235

342.662

 

1.479.898

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mà hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông bệ máy, đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.41151

- Mác 100

m3

791.942

520.669

 

1.312.611

SB.41152

- Mác 150

m3

844.689

520.669

 

1.365.358

SB.41153

- Mác 200

m3

896.866

520.669

 

1.417.535

SB.41154

- Mác 250

m3

946.439

520.669

 

1.467.108

SB.41155

- Mác 300

m3

1.033.973

520.669

 

1.554.642

SB.41156

- Mác 350

m3

1.076.793

520.669

 

1.597.462

SB.41157

- Mác 400

m3

1.137.235

520.669

 

1.657.904

 

SB.41200  BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông tường, đá 1x2,

Chiều dày ≤ 45cm

 

 

 

 

 

SB.41211

- Mác 100

m3

791.942

790.784

 

1.582.726

SB.41212

- Mác 150

m3

844.689

790.784

 

1.635.473

SB.41213

- Mác 200

m3

896.866

790.784

 

1.687.650

SB.41214

- Mác 250

m3

946.439

790.784

 

1.737.223

SB.41215

- Mác 300

m3

1.033.973

790.784

 

1.824.757

SB.41216

- Mác 350

m3

1.076.793

790.784

 

1.867.577

SB.41217

- Mác 400

m3

1.137.235

790.784

 

1.928.019

 

Chiều dày > 45cm

 

 

 

 

 

SB.41221

- Mác 100

m3

791.942

729.954

 

1.521.896

SB.41222

- Mác 150

m3

844.689

729.954

 

1 574 643

SB.41223

- Mác 200

m3

896.866

729.954

 

1.626.820

SB.41224

- Mác 250

m3

946.439

729.954

 

1.676.393

SB.41225

- Mác 300

m3

1.033.973

729.954

 

1.763.927

SB.41226

- Mác 350

m3

1.076.793

729.954

 

1.806.747

SB.41227

- Mác 400

m3

1.137.235

729.954

 

1.867.189

 

Bê tông cột, đá 1x2, cột tiết diện ≤ 0,1m2

 

 

 

 

 

SB.41231

- Mác 100

m3

791.942

1.000.037

 

1.791.979

SB.41232

- Mác 150

m3

844.689

1.000.037

 

1.844.726

SB.41233

- Mác 200

m3

896.866

1.000.037

 

1.896.903

SB.41234

- Mác 250

m3

946.439

1.000.037

 

1.946.476

SB.41235

- Mác 300

m3

1.033.973

1.000.037

 

2.034.010

SB.41236

- Mác 350

m3

1.076.793

1.000.037

 

2.076.830

SB.41237

- Mác 400

m3

1.137.235

1.000.037

 

2.137.272

 

Cột tiết diện > 0,1m2

 

 

 

 

 

SB.41241

- Mác 100

m3

791.942

902.710

 

1.694.652

SB.41242

- Mác 150

m3

844.689

902.710

 

1.747.399

SB.41243

- Mác 200

m3

896.866

902.710

 

1.799.576

SB.41244

- Mác 250

m3

946.439

902.710

 

1.849.149

SB.41245

- Mác 300

m3

1.033.973

902.710

 

1.936.683

SB.41246

- Mác 350

m3

1.076.793

902.710

 

1.979.503

SB.41247

- Mác 400

m3

1.137.235

902.710

 

2.039.945

 

SB.41300  BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông xà dầm, giằng, bê tông sàn mái

Bê tông xà dầm, giằng; đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.41311

- Mác 100

m3

761.773

729.954

 

1.491.727

SB.41312

- Mác 150

m3

812.511

729.954

 

1.542.465

SB.41313

- Mác 200

m3

862.700

729.954

 

1.592.654

SB.41314

- Mác 250

m3

910.384

729.954

 

1.640.338

SB.41315

- Mác 300

m3

994.584

729.954

 

1.724.538

SB.41316

- Mác 350

m3

1.035.772

729.954

 

1.765.726

SB.41317

- Mác 400

m3

1.093.912

729.954

 

1.823.866

 

Bê tông sàn mái, đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.41321

- Mác 100

m3

761.773

586.396

 

1.348.169

SB.41322

- Mác 150

m3

812.511

586.396

 

1.398.907

SB.41323

- Mác 200

m3

862.700

586.396

 

1.449.096

SB.41324

- Mác 250

m3

910.384

586.396

 

1.496.780

SB.41325

- Mác 300

m3

994.584

586.396

 

1.580.980

SB.41326

- Mác 350

m3

1.035.772

586.396

 

1.622.169

SB.41327

- Mác 400

m3

1.093.912

586.396

 

1.680.308

 

SB.41400  BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng; đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.41411

- Mác 100

m3

761.773

985.438

 

1.747.211

SB.41412

- Mác 150

m3

812.511

985.438

 

1.797.949

SB.41413

- Mác 200

m3

862.700

985.438

 

1.848.138

SB.41414

- Mác 250

m3

910.384

985.438

 

1.895.822

SB.41415

- Mác 300

m3

994.584

985.438

 

1.980.022

SB.41416

- Mác 350

m3

1.035.772

985.438

 

2.021.210

SB.41417

- Mác 400

m3

1.093.912

985.438

 

2.079.350

 

Bê tông cầu thang, đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.41421

- Mác 100

m3

761.773

1.386.913

 

2.148.686

SB.41422

- Mác 150

m3

812.511

1.386.913

 

2.199.424

SB.41423

- Mác 200

m3

862.700

1.386.913

 

2.249.613

SB.41424

- Mác 250

m3

910.384

1.386.913

 

2.297.297

SB.41425

- Mác 300

m3

994.584

1.386.913

 

2.381.497

SB.41426

- Mác 350

m3

1.035.772

1.386.913

 

2.422.685

SB.41427

- Mác 400

m3

1.093.912

1.386.913

 

2.480.825

 

SB.41500  BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông mặt đường Đá 1x2

Chiều dày mặt đường ≤ 25cm

 

 

 

 

 

SB.41511

- Mác 100

m3

839.401

510.968

 

1.350.368

SB.41512

- Mác 150

m3

890.389

510.968

 

1.401.357

SB.41513

- Mác 200

m3

940.827

510.968

 

1.451.795

SB.41514

- Mác 250

m3

988.747

510.968

 

1.499.715

SB.41515

- Mác 300

m3

1.073.364

510.968

 

1.584.332

SB.41516

- Mác 350

m3

1.114.756

510.968

 

1.625.724

SB.41517

- Mác 400

m3

1.173.184

510.968

 

1.684.152

 

Chiều dày mặt đường > 25cm

 

 

 

 

 

SB.41521

- Mác 100

m3

846.221

464.737

 

1.310.959

SB.41522

- Mác 150

m3

897.210

464.737

 

1.361.948

SB.41523

- Mác 200

m3

947.648

464.737

 

1.412.385

SB.41524

- Mác 250

m3

995.568

464.737

 

1.460.305

SB.41525

- Mác 300

m3

1.080.185

464.737

 

1.544.922

SB.41526

- Mác 350

m3

1.121.577

464.737

 

1.586.315

SB.41527

- Mác 400

m3

1.180.005

464.737

 

1.644.742

 

SB.41600  BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông mái bờ kênh mương, dày ≤ 20cm, đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.41611

- Mác 100

m3

761.773

627.760

 

1.389.533

SB.41612

- Mác 150

m3

812.511

627.760

 

1.440.271

SB.41613

- Mác 200

m3

862.700

627.760

 

1.490.460

SB.41614

- Mác 250

m3

910.384

627.760

 

1.538.144

SB.41615

- Mác 300

m3

994.584

627.760

 

1.622.344

SB.41616

- Mác 350

m3

1.035.772

627.760

 

1.663.533

SB.41617

- Mác 400

m3

1.093.912

627.760

 

1.721.673

 

SB.41700  BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông gia cố móng, mố, trụ, đá 1x2. Trên cạn

 

 

 

 

 

SB.41711

- Mác 100

m3

769.315

620.701

158.272

1.548.288

SB.41712

- Mác 150

m3

820.555

620.701

158.272

1.599.528

SB.41713

- Mác 200

m3

871.241

620.701

158.272

1.650.214

SB.41714

- Mác 250

m3

919.398

620.701

158.272

1.698.371

SB.41715

- Mác 300

m3

1.004.431

620.701

158.272

1.783.404

SB.41716

- Mác 350

m3

1.046.027

620.701

158.272

1.825.000

SB.41717

- Mác 400

m3

1.104.743

620.701

158.272

1.883.715

 

Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ; đá 1x2. Trên cạn

 

 

 

 

 

SB.41731

- Mác 100

m3

769.315

784.460

158.272

1.712.047

SB.41732

- Mác 150

m3

820.555

784.460

158.272

1.763.287

SB.41733

- Mác 200

m3

871.241

784.460

158.272

1.813.973

SB.41734

- Mác 250

m3

919.398

784.460

158.272

1.862.130

SB.41735

- Mác 300

m3

1.004.431

784.460

158.272

1.947.163

SB.41736

- Mác 350

m3

1.046.027

784.460

158.272

1.988.759

SB.41737

- Mác 400

m3

1.104.743

784.460

158.272

2.047.475

 

SB.41800  PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phun gia cố BT vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực. Chiều dày 5cm

Phun từ dưới lên

 

 

 

 

 

SB.41811

- Mác 100

m2

47.409

78.009

149.636

275.054

SB.41812

- Mác 150

m2

50.566

78.009

149.636

278.211

SB.41813

- Mác 200

m2

53.690

78.009

149.636

281.335

SB.41814

- Mác 250

m2

56.658

78.009

149.636

284.303

SB.41815

- Mác 300

m2

61.898

78.009

149.636

289.543

SB.41816

- Mác 350

m2

64.461

78.009

149.636

292.107

SB.41817

- Mác 400

m2

68.079

78.009

149.636

295.725

 

Phun ngang

m2

 

 

 

 

SB.41821

- Mác 100

m2

47.409

65.427

106.883

219.719

SB.41822

- Mác 150

m2

50.566

65.427

106.883

222.876

SB.41823

- Mác 200

m2

53.690

65.427

106.883

226.000

SB.41824

- Mác 250

m2

56.658

65.427

106.883

228.968

SB.41825

- Mác 300

m2

61.898

65.427

106.883

234.208

SB.41826

- Mác 350

m2

64.461

65.427

106:883

236.771

SB.41827

- Mác 400

m2

68.079

65.427

106.883

240.389

 

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phun gia cố xi lô, đá 1x2

m2

 

 

 

 

SB.41831

- Mác 100

m2

47.409

113.239

169.578

330.226

SB.41832

- Mác 150

m2

50.566

113.239

169.578

333.383

SB.41833

- Mác 200

m2

53.690

113.239

169.578

336.507

SB.41834

- Mác 250

m2

56.658

113.239

169.578

339.475

SB.41835

- Mác 300

m2

61.898

113.239

169.578

344.715

SB.41836

- Mác 350

m2

64.461

113.239

169.578

347.278

SB.41837

- Mác 400

m2

68.079

113.239

169.578

350.896

 

SB.42000  CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, hàn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.42110  CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép móng.

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

SB.42111

- ≤ 10mm

100kg

1.785.440

450.138

 

2.235.578

SB.42112

- ≤ 18mm

100kg

1.816.896

326.046

 

2.142.942

SB.42113

- > 18mm

100kg

1.811.800

240.885

 

2.052.685

 

SB.42120  CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép bệ máy.

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

SB.42121

- ≤ 10mm

100kg

1.785.440

518.267

 

2.303.707

SB.42122

- ≤ 18mm

100kg

1.816.896

394.175

 

2.211.071

SB.42123

- > 18mm

100kg

1.811.800

296.848

 

2.108.648

 

SB.42130  CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép tường.

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

SB.42131

- ≤ 10mm

100kg

1.785.440

618.060

 

2.403.500

SB.42132

- ≤ 18mm

100kg

1.816.896

475.430

 

2.292.326

SB.42133

- > 18mm

100kg

1.811.800

361.855

 

2.173.655

 

SB.42140  CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép cột.

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

SB.42141

- ≤ 10mm

100kg

1.785.440

644.472

 

2.429.912

SB.42142

- ≤ 18mm

100kg

1.816.896

425.246

 

2.242.142

SB.42143

- > 18mm

100kg

1.811.800

348.649

 

2.160.449

 

SB.42150  CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép dầm, giằng

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

SB.42151

- ≤ 10mm

100kg

1.785.440

702.580

 

2.488.020

SB.42152

- ≤ 18mm

100kg

1.816.896

427.887

 

2.244.783

SB 42153

- > 18mm

100kg

1.811.800

377.703

 

2.189.503

 

SB.42160  CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

SB.42161

- ≤ 10mm

100kg

1.785.440

842.568

 

2.628.008

SB.42162

- > 10mm

100kg

1.811.800

705.222

 

2.517.022

 

SB.42170  CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép sàn mái

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

SB.42171

- ≤ 10mm

100kg

1.785.440

606.457

 

2.391.897

SB.42172

- > 10mm

100kg

1.811.800

442.890

 

2.254.690

 

SB.42180  CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép cầu thang

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

SB.42181

- ≤ 10mm

100kg

1.785.440

787.101

 

2.572.541

SB.42182

- > 10mm

100kg

1811.800

612 777

 

2.424.577

 

SB.42210 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

SB.42211

- ≤ 10mm

100kg

1.785.440

483.354

39.374

2.308.168

SB.42212

- ≤ 18mm

100kg

1.815.474

327.519

92.876

2.235.869

SB.42213

- > 18mm

100kg

1.808.218

272.052

91.588

2.171.858

 

SB.43000  CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

SB.43110  VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.43110

Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy

m2

36.173

36.498

 

72.671

 

SB.43120  VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.43120

Ván khuôn gia cố móng cột

m2

36.681

90.758

 

127.439

 

SB.43130  VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.43130

Ván khuôn gia cố nút giao giữa cột và dầm

m2

63.318

231.152

 

294.470

 

SB.43140  VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn gia cố cột, mố, trụ

 

 

 

 

 

SB.43141

- Tròn, elíp

m2

45.814

154.264

 

200.078

SB.43142

- Vuông, chữ nhật

m2

38.903

85.161

 

124.064

 

SB.43150  VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.43150

Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng

m2

48.838

76.888

 

125.726

 

SB.43160  VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.43160

Ván khuôn gia cố tường

m2

37.203

75.429

 

112.632

 

SB.43170  VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn gia cố

 

 

 

 

 

SB.43171

- Sàn, mái

m2

39.895

72.995

 

112.890

SB.43172

- Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

m2

39.895

75.429

 

115.324

 

SB.43180  VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.43180

Ván khuôn gia cố cầu thang

m2

402.467

108.763

 

511.230

 

SB.43210  LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.43210

Làm tường chắn đất bằng gỗ

m2

60.690

238.452

 

299.142

 

SB.50000  CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

SB.51000  GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

SB.51110  GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.43150

Gia công cột, giằng cột thép để gia cố

tấn

48.838

76.888

 

125.726

 

SB.51200  GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.51211

Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố

tấn

20.936.916

11.555.600

3.725.070

36.217.586

 

SB.51300  HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT

Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.51311

Hàn gia cố bản mã tai cột

10m

278.504

845.210

1.462.723

2.586.437

 

SB.51400  GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.51411

Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố

tấn

21.347.167

1.069.718

2.311.265

24.728.150

 

SB.51500  GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.51511

Gia công lưới thép D4 để gia cố sàn

m2

52.710

81.880

 

134.590

 

SB.52100  GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia cố kết cấu thép

 

 

 

 

 

 

Loại kết cấu

 

 

 

 

 

SB.52111

Chân cột

tấn

18.372.921

8.246.629

2.672.404

29.291.954

SB.52112

Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực

tấn

19.800.224

9.841.361

3.393.786

33.035.371

SB.52113

Thân cột

tấn

18.673.376

9.051.179

3.133.951

30.858.506

SB.52114

Dầm, xà, vì kèo

tấn

684.054

9.266.683

3.574.856

13.525.593

SB.52115

Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác

tấn

489.827

8.692.005

2.585.955

11.767.787

 

SB.53000  CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.

SB.53100  LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.53111

Lắp đặt cột thép gia cố các loại

tấn

335.183

4.667.142

602.239

5.604.564

 

SB.60000  CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

 

SB.61100  TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát tường ngoài

Chiều dày trát 1cm

 

 

 

 

 

SB.61112

- Vữa XM mác 50

m2

5.130

60.830

 

65.960

SB.61113

- Vữa XM mác 75

m2

6.371

60.830

 

67.201

SB.61114

- Vữa XM mác 100

m2

7.612

60.830

 

68.442

 

Chiều dày trát 1,5 cm

 

 

 

 

 

SB.61122

- Vữa XM mác 50

m2

7.268

72.995

 

80.263

SB.61123

- Vữa XM mác 75

m2

9.026

72.995

 

82.021

SB.61124

- Vữa XM mác 100

m2

10.784

72.995

 

83.779

 

Chiều dày trát 2cm

 

 

 

 

 

SB.61132

- Vữa XM mác 50

m2

9.833

90.028

 

99.861

SB.61133

- Vữa XM mác 75

m2

12.211

90.028

 

102.239

SB.61134

- Vữa XM mác 100

m2

14.590

90.028

 

104.618

 

SB.61200  TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát tường trong

Chiều dày trát 1cm

 

 

 

 

 

SB.61212

- Vữa XM mác 50

m2

5.130

43.797

 

48.927

SB.61213

- Vữa XM mác 75

m2

6.371

43.797

 

50.168

SB.61214

- Vữa XM mác 100

m2

7.612

43.797

 

51.410

 

Chiều dày trát 1,5cm

 

 

 

 

 

SB.61222

- Vữa XM mác 50

m2

7.268

55.963

 

63.231

SB.61223

- Vữa XM mác 75

m2

9.026

55.963

 

64.989

SB.61224

- Vữa XM mác 100

m2

10.784

55.963

 

66.747

 

Chiều dày trát 2cm

 

 

 

 

 

SB.61232

- Vữa XM mác 50

m2

9.833

60.830

 

70.663

SB.61233

- Vữa XM mác 75

m2

12.211

60.830

 

73.041

SB.61234

- Vữa XM mác 100

m2

14.590

60.830

 

75.420

 

SB.61300  TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

Chiều dày trát 1cm

 

 

 

 

 

SB.61312

- Vữa XM mác 50

m2

5.558

150.553

 

156.111

SB.61313

- Vữa XM mác 75

m2

6.902

150.553

 

157.455

SB.61314

- Vữa XM mác 100

m2

8.247

150.553

 

158.800

 

Chiều dày trát 1,5cm

 

 

 

 

 

SB.61322

- Vữa XM mác 50

m2

7.695

158.477

 

166.172

SB.61323

- Vữa XM mác 75

m2

9.557

158.477

 

168.034

SB.61324

- Vữa XM mác 100

m2

11.418

158.477

 

169.895

 

Chiều dày trát 2cm

 

 

 

 

 

SB.61332

- Vữa XM mác 50

m2

11.116

174.324

 

185.440

SB.61333

- Vữa XM mác 75

m2

13.804

174.324

 

188.129

SB.61334

- Vữa XM mác 100

m2

16.493

174.324

 

190.818

 

SB.61400  TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát xà dầm, trần Trát xà dầm

 

 

 

 

 

SB.61412

- Vữa XM mác 50

m2

7.695

105.651

 

113.346

SB.61413

- Vữa XM mác 75

m2

9.557

105.651

 

115.208

SB.61414

- Vữa XM mác 100

m2

11.418

105.651

 

117.070

 

Trát trần

 

 

 

 

 

SB.61422

- Vữa XM mác 50

m2

7.695

153.194

 

160.889

SB.61423

- Vữa XM mác 75

m2

9.557

153.194

 

162.751

SB.61424

- Vữa XM mác 100

m2

11.418

153.194

 

164.613

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số k vl = 1,25 và k nc = 1,10

 

SB.61500  TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát, đắp phào đơn

 

 

 

 

 

SB.61512

- Vữa XM mác 50

m

4.750

60.749

 

65.499

SB.61513

- Vữa XM mác 75

m

5.898

60.749

 

66.648

SB.61514

- Vữa XM mác 100

m

7.047

60.749

 

67.797

 

Trát, đắp phào kép

 

 

 

 

 

SB.61522

- Vữa XM mác 50

m

6.056

76.597

 

82.653

SB.61523

- Vữa XM mác 75

m

7.520

76.597

 

84.117

SB.61524

- Vữa XM mác 100

m

8.985

76.597

 

85.582

 

Trát gờ chỉ

 

 

 

 

 

SB.61532

- Vữa XM mác 50

m

1.211

36.978

 

38.189

SB.61533

- Vữa XM mác 75

m

1.504

36.978

 

38.482

SB.61534

- Vữa XM mác 100

m

1.797

36.978

 

38.775

 

SB.61600  TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát sênô, mái hắt, lam ngang

 

 

 

 

 

SB.61612

- Vữa XM mác 50

m2

5.181

73.956

 

79.137

SB.61613

- Vữa XM mác 75

m2

6.435

73.956

 

80.391

SB.61614

- Vữa XM mác 100

m2

7.688

73.956

 

81.644

 

SB.61700  TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát vẩy tường chống vang

 

 

 

 

 

SB.61712

- Vữa XM mác 50

m2

18.135

92.445

 

110.580

SB.61713

- Vữa XM mác 75

m2

22.521

92.445

 

114.966

SB.61714

- Vữa XM mác 100

m2

26.908

92.445

 

119.353

 

SB.61800  PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết cấu

 

 

 

 

 

SB.61812

- Vữa XM mác 50

m2

27.574

9.244

81.911

118.729

SB.61813

- Vữa XM mác 75

m2

29.736

9.244

81.911

120.891

SB.61814

- Vữa XM mác 100

m2

31.945

9.244

81.911

123.100

SB.61815

- Vữa XM mác 125

m2

33.916

9.244

81.911

125.071

 

Trát vữa xi măng cát vàng

Tường, cột

 

 

 

 

 

SB.61822

- Vữa XM mác 50

m2

18.309

81.880

 

100.189

SB.61823

- Vữa XM mác 75

m2

20.482

81.880

 

102.362

SB.61824

- Vữa XM mác 100

m2

22.702

81.880

 

104.582

SB.61825

- Vữa XM mác 125

m2

24.683

81.880

 

106.563

 

Dầm, trần

 

 

 

 

 

SB.61832

- Vữa XM mác 50

m2

18.309

89.804

 

108.113

SB.61833

- Vữa XM mác 75

m2

20.482

89.804

 

110.286

SB.61834

- Vữa XM mác 100

m2

22.702

89.804

 

112.506

SB.61835

- Vữa XM mác 125

m2

24.683

89.804

 

114.487

 

Kết cấu khác

 

 

 

 

 

SB.61842

- Vữa XM mác 50

m2

18.309

84.521

 

102.830

SB.61843

- Vữa XM mác 75

m2

20.482

84.521

 

105.003

SB.61844

- Vữa XM mác 100

m2

22.702

84.521

 

107.223

SB.61845

- Vữa XM mác 125

m2

24.683

84.521

 

109.204

Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong đơn giá của công tác trên dày 2cm.

 

SB.62110  TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vữa khô trộn sẵn M50 (trát)

Trát tường ngoài

 

 

 

 

 

SB.621111

- Chiều dày 0,5cm

m2

18.445

48.664

 

67.109

SB.621121

- Chiều dày 0,7cm

m2

24.593

55.963

 

80.556

SB.621131

- Chiều dày 1cm

m2

33.816

68.129

 

101.945

 

Trát tường trong

 

 

 

 

 

SB.621141

- Chiều dày 0,5cm

m2

18.445

34.065

 

52.510

SB.621151

- Chiều dày 0,7cm

m2

24.593

41.364

 

65.957

SB.621161

- Chiều dày 1cm

m2

33.816

48.664

 

82.480

 

Vữa khô trộn sẵn M75(trát)

Trát tường ngoài

 

 

 

 

 

SB.621112

- Chiều dày 0,5cm

m2

18.577

48.664

 

67.241

SB.621122

- Chiều dày 0,7cm

m2

24.770

55.963

 

80.733

SB.621132

- Chiều dày 1cm

m2

34.059

68.129

 

102.188

 

Trát tường trong

 

 

 

 

 

SB.621142

- Chiều dày 0,5cm

m2

18.577

34.065

 

52.642

SB.621152

- Chiều dày 0,7cm

m2

24.770

41.364

 

66.134

SB.621162

- Chiều dày 1cm

m2

34.059

48.664

 

82.722

 

SB.62120  TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát tường ngoài

Chiều dày 1cm

 

 

 

 

 

SB.621212

- Vữa XM mác 50

m2

5.105

60.830

 

65.934

SB.621213

- Vữa XM mác 75

m2

6.371

60.830

 

67.201

SB.621214

- Vữa XM mác 100

m2

7.612

60.830

 

68.442

 

Chiều dày 1,5cm

 

 

 

 

 

SB.621222

- Vữa XM mác 50

m2

7.268

72.995

 

80.263

SB.621223

- Vữa XM mác 75

m2

9.026

72.995

 

82.021

SB.621224

- Vữa XM mác 100

m2

10.784

72.995

 

83.779

 

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

 

SB.621232

- Vữa XM mác 50

m2

9.833

90.028

 

99.861

SB.621233

- Vữa XM mác 75

m2

12.211

90.028

 

102.239

SB.621234

- Vữa XM mác 100

m2

14.590

90.028

 

104.618

 

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát tường trong

Chiều dày 1cm

 

 

 

 

 

SB.621242

- Vữa XM mác 50

m2

5.130

43.797

 

48.928

SB.621243

- Vữa XM mác 75

m2

6.371

43.797

 

50.168

SB.621244

- Vữa XM mác 100

m2

7.612

43.797

 

51.410

 

Chiều dày 1,5cm

 

 

 

 

 

SB.621252

- Vữa XM mác 50

m2

7.268

55.963

 

63.231

SB.621253

- Vữa XM mác 75

m2

9.026

55.963

 

64.989

SB.621254

- Vữa XM mác 100

m2

10.784

55.963

 

66.747

 

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

 

SB.621262

- Vữa XM mác 50

m2

9.833

60.830

 

70.663

SB.621263

- Vữa XM mác 75

m2

12.211

60.830

 

73.041

SB.621264

- Vữa XM mác 100

m2

14.590

60.830

 

75.420

 

SB.62200  TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

SB.62300  TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm

 

 

 

 

 

SB.62312

- Vữa XM mác 50

m2

46.046

330.160

 

376.206

SB.62313

- Vữa XM mác 75

m2

47.900

330.160

 

378.060

 

Trát granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

Dày 1,0cm

 

 

 

 

 

SB.62312

- Vữa XM mác 50

m2

46.046

330.160

 

376.206

SB.62313

- Vữa XM mác 75

m2

47.900

330.160

 

378.060

 

Dày 1,5cm

 

 

 

 

 

SB.62322

- Vữa XM mác 50

m2

52.676

346.008

 

398.684

SB.62323

- Vữa XM mác 75

m2

54.531

346.008

 

400.539

 

SB.62400  TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát granitô tường, trụ, cột

Trát granitô tường

 

 

 

 

 

SB.62412

- Vữa XM mác 50

m2

52.676

224.509

 

277.185

SB.62413

- Vữa XM mác 75

m2

54.531

224.509

 

279.040

 

Trát granitô trụ, cột

 

 

 

 

 

SB.62422

- Vữa XM mác 50

m2

52.676

538.821

 

591.498

SB.62423

- Vữa XM mác 75

m2

54.531

538.821

 

593.352

 

SB.62500  TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát đá rửa tường

 

 

 

 

 

SB.62512

- Vữa XM mác 50

m2

51.591

145.270

 

196.862

SB.62513

- Vữa XM mác 75

m2

53.455

145.270

 

198.725

 

Trát đá rửa trụ, cột

 

 

 

 

 

SB.62522

- Vữa XM mác 50

m2

51.591

250.922

 

302.513

SB.62523

- Vữa XM mác 75

m2

53.455

250.922

 

304.377

 

Thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng

 

 

 

 

 

SB.62532

- Vữa XM mác 50

m2

57.351

343.366

 

400.718

SB.62533

- Vữa XM mác 75

m2

60.365

343.366

 

403.731

 

SB.63000  CÔNG TÁC LÁNG VỮA

SB.63100  LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng nền sàn không đánh màu

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

 

SB.63112

- Vữa XM mác 50

m2

11.060

21.130

 

32.190

SB.63113

- Vữa XM mác 75

m2

13.735

21.130

 

34.865

SB.63114

- Vữa XM mác 100

m2

16.411

21.130

 

37.541

 

Chiều dày 3cm

 

 

 

 

 

SB.63212

- Vữa XM mác 50

m2

11.423

29.054

 

40.477

SB.63213

- Vữa XM mác 75

m2

14.098

29.054

 

43.152

SB.63214

- Vữa XM mác 100

m2

16.774

29.054

 

45.828

 

SB.63200  LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng nền sàn có đánh màu

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

 

SB.63212

- Vữa XM mác 50

m2

11.423

29.054

 

40.477

SB.63213

- Vữa XM mác 75

m2

14.098

29.054

 

43.152

SB.63214

- Vữa XM mác 100

m2

16.774

29.054

 

45.828

 

Chiều dày 3 cm

 

 

 

 

 

SB.63222

- Vữa XM mác 50

m2

15.677

39.619

 

55.296

SB.63223

- Vữa XM mác 75

m2

19.381

39.619

 

59.000

SB.63224

- Vữa XM mác 100

m2

23.086

39.619

 

62.705

 

SB.63300  LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm

 

 

 

 

 

SB.63312

- Vữa XM mác 50

m2

5.558

36.978

 

42.536

SB.63313

- Vữa XM mác 75

m2

6.902

36.978

 

43.880

SB.63314

- Vữa XM mác 100

m2

8.247

36.978

 

45.225

 

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

 

 

 

 

 

SB.63322

- Vữa XM mác 50

m2

11.482

44.902

 

56.384

SB.63323

- Vữa XM mác 75

m2

14.171

44.902

 

59.073

SB.63324

- Vữa XM mác 100

m2

16.860

44.902

 

63.762

 

Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm

 

 

 

 

 

SB.63332

- Vữa XM mác 50

m2

5.558

36.978

 

42.536

SB.63333

- Vữa XM mác 75

m2

6.902

36.978

 

43.880

SB.63334

- Vữa XM mác 100

m2

8.247

36.978

 

45.225

 

Láng hè dày 3cm

 

 

 

 

 

SB.63342

- Vữa XM mác 50

m2

15.755

42.260

 

58.015

SB.63343

- Vua XM mác 75

m2

19.478

42.260

 

61.738

SB.63344

- Vữa XM mác 100

m2

23.201

42.260

 

65.461

 

SB.64000  CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.64100  ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ốp tường, trụ, cột

Tiết diện gạch ≤ 0,05m2

 

 

 

 

 

SB.64112

- Vữa XM mác 50

m2

170.047

145.270

5.723

321.040

SB.64113

- Vữa XM mác 75

m2

171.568

145.270

5.723

322.561

 

Tiết diện gạch ≤ 0,06m2

 

 

 

 

 

SB.64122

- Vữa XM mác 50

m2

170.082

126.781

5.723

302.587

SB.64123

- Vữa XM mác 75

m2

171.604

126.781

5.723

304.108

 

Tiết diện gạch ≤ 0,09m2

 

 

 

 

 

SB.64132

- Vữa XM mác 50

m2

170.118

118.858

5.723

294.698

SB.64133

- Vữa XM mác 75

m2

171.639

118.858

5.723

296.220

 

Tiết diện gạch ≤ 0,16m2

 

 

 

 

 

SB.64142

- Vữa XM mác 50

m2

131.960

105.651

5.723

243.335

SB.64143

- Vữa XM mác 75

m2

133.482

105.651

5.723

244.856

 

Tiết diện gạch ≤ 0,25m2

 

 

 

 

 

SB.64152

- Vữa XM mác 50

m2

170.160

103.010

5.723

278.893

SB.64153

- Vữa XM mác 75

m2

171.682

103.010

5.723

280.415

 

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ốp tường, trụ, cột

Tiết diện gạch ≤ 0,36m2

 

 

 

 

 

SB.64162

- Vữa XM mác 50

m2

204.121

97.727

5.723

307.572

SB.64163

- Vữa XM mác 75

m2

205.643

97.727

5.723

309.093

 

Tiết diện gạch ≤ 0,40m2

 

 

 

 

 

SB.64172

- Vữa XM mác 50

m2

207.038

95.086

5.723

307.847

SB.64173

- Vữa XM mác 75

m2

208.559

95.086

5.723

309.368

 

Tiết diện gạch ≤ 0,54m2

 

 

 

 

 

SB.64182

- Vữa XM mác 50

m2

204.454

87.162

5.723

297.339

SB.64183

- Vữa XM mác 75

m2

205.975

87.162

5.723

298.860

 

SB.64200  ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột

Tiết diện gạch

 

 

 

 

 

SB.64210

- ≤0,036m2

m2

164.938

137.347

2.998

305.283

SB.64220

- ≤0,048m2

m2

164.938

121.499

2.998

289.435

SB.64230

- ≤0,06m2

m2

164.938

116.216

2.998

284.152

SB.64240

- ≤0,023m2

m2

164.938

145.270

2.998

313.206

SB.64250

- ≤0,045m2

m2

164.938

126.781

2.998

294.717

SB.64260

- ≤0,08m2

m2

164.938

108.292

2.998

276.228

SB.64270

- ≤0,075m2

m2

164.938

113.575

2.998

281.511

 

SB.64300  ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ốp đá cẩm thạch vào tường

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

 

 

 

 

 

SB.64312

- Vữa XM mác 50

m2

1.251.266

316.954

7.794

1.576.014

SB.64313

- Vữa XM mác 75

m2

1.255.543

316.954

7.794

1.580.291

 

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

 

 

 

 

 

SB.64322

- Vữa XM mác 50

m2

1.234.866

298.465

7.440

1.540.771

SB.64323

- Vữa XM mác 75

m2

1.239.143

298.465

7.440

1.545.048

 

Tiết diện đá ≤ 0,50m2

 

 

 

 

 

SB.64332

- Vữa XM mác 50

m2

1.218.466

277.334

7.440

1.503.240

SB.64333

- Vữa XM mác 75

m2

1.222.743

277.334

7;440

1.507.517

 

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ốp đá hoa cương vào tường

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

 

 

 

 

 

SB.64342

- Vữa XM mác 50

m2

373.994

316.954

7.794

698.742

SB.64343

- Vữa XM mác 75

m2

378.271

316.954

7.794

703.018

 

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

 

 

 

 

 

SB.64352

- Vữa XM mác 50

m2

420.632

298.465

7.440

726.536

SB.64353

- Vữa XM mác 75

m2

424.908

298.465

7.440

730.813

 

Tiết diện đá ≤ 0,50m2

 

 

 

 

 

SB.64362

- Vữa XM mác 50

m2

540.813

277.334

7.440

825.587

SB.64363

- Vữa XM mác 75

m2

545.089

277.334

7.440

829.864

 

SB.65000  CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.65100  LÁT GẠCH KHÔNG NUNG 6X10,5X22CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lát gạch không nung 6x10,5x22cm

 

 

 

 

 

SB.65112

- Vữa XM mác 50

m2

62.166

47.690

 

109.857

SB.65113

- Vữa XM mác 75

m2

65.109

47.690

 

112.799

SB.65114

- Vữa XM mác 100

m2

68.052

47.690

 

115.743

 

SB.65300  LÁT NỀN, SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lát nền, sàn

Tiết diện gạch ≤0,023m2

 

 

 

 

 

SB.65312

- Vữa XM mác 50

m2

123.216

55.467

872

179.555

SB.65313

- Vữa XM mác 75

m2

125.904

55.467

872

182.243

SB.65314

- Vữa XM mác 100

m2

128.593

55.467

872

184.932

 

Tiết diện gạch ≤0,04m2

 

 

 

 

 

SB.65322

- Vữa XM mác 50

m2

123.112

55.467

872

179.451

SB.65323

- Vữa XM mác 75

m2

125.800

55.467

872

182.139

SB.65324

- Vữa XM mác 100

m2

128.489

55.467

872

184.828

 

Tiết diện gạch ≤0,06m2

 

 

 

 

 

SB.65332

- Vữa XM mác 50

m2

123.061

52.826

872

176.759

SB.65333

- Vữa XM mác 75

m2

125.750

52.826

872

179.448

SB.65334

- Vữa XM mác 100

m2

128.439

52.826

872

182.136

 

Tiết diện gạch ≤0,09m2

 

 

 

 

 

SB.65342

- Vữa XM mác 50

m2

122.947

52.826

872

176.645

SB.65343

- Vữa XM mác 75

m2

125.636

52.826

872

179.334

SB.65344

- Vữa XM mác 100

m2

128.325

52.826

872

182.023

 

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lát nền, sàn

Tiết diện gạch ≤0,16m2

 

 

 

 

 

SB.65352

- Vữa XM mác 50

m2

132.519

44.902

1.008

178.429

SB.65353

- Vữa XM mác 75

m2

135.208

44.902

1.008

181.118

SB.65354

- Vữa XM mác 100

m2

137.897

44.902

1.008

183.807

 

Tiết diện gạch ≤0,25m2

 

 

 

 

 

SB.65362

- Vữa XM mác 50

m2

132.408

44.902

1.145

178.454

SB.65363

- Vữa XM mác 75

m2

135.097

44.902

1.145

181.144

SB.65364

- Vữa XM mác 100

m2

137.786

44.902

1.145

183.832

 

Tiết diện gạch ≤0,27m2

 

 

 

 

 

SB.65372

- Vữa XM mác 50

m2

132.347

44.902

1.145

178.394

SB.65373

- Vữa XM mác 75

m2

135.036

44.902

1.145

181.083

SB.65374

- Vữa XM mác 100

m2

137.725

44.902

1.145

183.771

 

Tiết diện gạch ≤0,36m2

 

 

 

 

 

SB.65382

- Vữa XM mác 50

m2

188.882

42.260

1.145

232.287

SB.65383

- Vữa XM mác 75

m2

191.570

42.260

1.145

234.975

SB.65384

- Vữa XM mác 100

m2

194.259

42.260

1.145

237.664

 

Tiết diện gạch ≤0,54m2

 

 

 

 

 

SB.65392

- Vữa XM mác 50

m2

188.821

36.978

1.145

226.944

SB.65393

- Vữa XM mác 75

m2

191.510

36.978

1.145

229.633

SB.65394

- Vữa XM mác 100

m2

194.199

36.978

1.145

232.321

 

SB.65400  LÁT GẠCH XI MĂNG, GẠCH LÁ DỪA

SB.65500  LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gạch xi măng

 

 

 

 

 

SB.65412

- Vữa XM mác 50

m2

109.007

44.902

 

153.909

SB.65413

- Vữa XM mác 75

m2

111.682

44.902

 

156.584

SB.65414

- Vữa XM mác 100

m2

114.358

44.902

 

159.260

 

Gạch lá dừa

 

 

 

 

 

SB.65422

- Vữa XM mác 50

m2

152.534

47.543

 

200.077

SB.65423

- Vữa XM mác 75

m2

155.557

47.543

 

203.100

 

Lát gạch xi măng tự chèn

 

 

 

 

 

SB.65510

- Chiều dày 3,5cm

m2

96.900

36.978

 

133.878

SB.65520

- Chiều dày 5,5cm

m2

96.900

39.619

 

136.519

 

SB.65600  LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lát đá cẩm thạch

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

 

 

 

 

 

SB.65612

- Vữa XM mác 50

m2

1.171.095

105.651

4.360

1.281.107

SB.65613

- Vữa XM mác 75

m2

1.173.771

105.651

4.360

1.283.782

SB.65614

- Vữa XM mác 100

m2

1.176.446

105.651

4.360

1.286.458

 

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

 

 

 

 

 

SB.65622

- Vữa XM mác 50

m2

1.170.710

92.445

4.360

1.267.515

SB.65623

- Vữa XM mác 75

m2

1.173.385

92.445

4.360

1.270.190

SB.65624

- Vữa XM mác 100

m2

1.176.061

92.445

4.360

1.272.866

 

Tiết diện đá < 0,5m2

 

 

 

 

 

SB.65632

- Vữa XM mác 50

m2

1.170.453

79.238

4.360

1.254.052

SB.65633

- Vữa XM mác 75

m2

1.173.128

79.238

4.360

1.256.726

SB.65634

- Vữa XM mác 100

m2

1.175.804

79.238

4.360

1.259.403

 

Lát đá hoa cương

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

 

 

 

 

 

SB.65642

- Vữa XM mác 50

m2

311.045

105.651

4.360

421.057

SB.65643

- Vữa XM mác 75

m2

313.721

105.651

4.360

423.732

SB.65644

- Vữa XM mác 100

m2

316.396

105.651

4.360

426.408

 

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

 

 

 

 

 

SB.65652

- Vữa XM mác 50

m2

372.460

92.445

4.360

469.265

SB.65653

- Vữa XM mác 75

m2

375.135

92.445

4.360

471.940

SB.65654

- Vữa XM mác 100

m2

377.811

92.445

4.360

474.616

 

Tiết diện đá < 0,5m2

 

 

 

 

 

SB.65662

- Vữa XM mác 50

m2

506.103

79.238

4.360

589.702

SB.65663

- Vữa XM mác 75

m2

508.778

79.238

4.360

592.376

SB.65664

- Vữa XM mác 100

m2

511.454

79.238

4.360

595.053

 

SB.65700  LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lát gạch chống nóng

Kích thước gạch

Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm

 

 

 

 

 

SB.65712

- Vữa XM mác 50

m2

103.663

55.963

 

159.627

SB.65713

- Vữa XM mác 75

m2

107.267

55.963

 

163.230

 

Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm

 

 

 

 

 

SB.65722

- Vữa XM mác 50

m2

116.079

51.097

 

167.175

SB.65723

- Vữa XM mác 75

m2

119.378

51.097

 

170.475

 

Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm

 

 

 

 

 

SB.65732

- Vữa XM mác 50

m2

98.509

48.664

 

147.173

SB.65733

- Vữa XM mác 75

m2

101.836

48.664

 

150.500

 

SB.65800  LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lát gạch vỉ

 

 

 

 

 

SB.65812

- Vữa XM mác 50

m2

59.541

60.749

 

120.290

SB.65813

- Vữa XM mác 75

m2

61.183

60.749

 

121.932

SB.65814

- Vữa XM mác 100

m2

62.825

60.749

 

123.574

 

SB.70000  CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.

 

SB.71000  CÔNG TÁC LÀM MÁI

Ghi chú:

- Đơn giá công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính chi phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9.

- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

 

SB.71100  THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ngói 22 viên/m2

 

 

 

 

 

SB.71111

Đóng li tô

m2

24.893

34.065

 

58.958

SB.71112

Lợp mái

m2

190.528

36.498

 

227.026

 

Ngói 13 viên/m2

 

 

 

 

 

SB.71121

Đóng li tô

m2

17.508

29.198

 

46.706

SB.71122

Lợp mái

m2

191.440

31.631

 

223.071

 

SB.71200  LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Loại tấm lợp

 

 

 

 

 

SB.71211

Fibrô xi măng

m2

30.786

26.765

 

57.551

SB.71212

Tấm tôn

m2

225.400

24.332

 

249.732

SB.71213

Tấm nhựa

m2

174.180

19.465

 

193.645

 

SB.72000  LÀM TRẦN

SB.72100  LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.72111

Trần gỗ dán, ván ép

m2

222.418

6.075

 

228.493

 

SB.72000  LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.72211

Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao

m2

93.246

108.292

 

201.538

SB.72311

Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao

m2

99.226

126.781

 

226.007

 

SB.72400  THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.72410

Thi công trần bằng tấm nhựa

m2

132.376

39.619

 

171.995

 

SB.73000  LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ

SB.73100  LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

SB.73200  LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

SB.73300  LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.73111

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

85.998

92.445

 

178.443

 

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít

 

 

 

 

 

SB.73211

- Chiều dày gỗ 1,5cm

m2

34.189

116.216

 

150.405

SB.73212

- Chiều dày gỗ 2cm

m2

44.989

116.216

 

161.205

 

Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí

 

 

 

 

 

SB.73311

- Chiều dày gỗ 1,5cm

m2

39.589

176.966

 

216.555

SB.73312

- Chiều dày gỗ 2cm

m2

50.389

176.966

 

227.355

 

SB.73400  GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

SB.73500  GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

 

 

 

 

 

SB.73411

- Kích thước 2x10cm

m

3.780

42.260

 

46.040

SB.73412

- Kích thước 2x20cm

m

9.450

52.826

 

62.276

 

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

 

 

 

 

 

SB.73511

- Kích thước 8x10cm

m

17.010

121.499

 

138.509

SB.73512

- Kích thước 8x14cm

m

24.570

147.912

 

172.482

 

SB.73600  GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

SB.73700  GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.73611

Gia công và lắp dựng, khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

m3

2.127.372

1.822.483

 

3.949.855

SB.73711

Gia công và lắp dựng, khung gỗ dầm sàn, dầm trần

m3

2.127.372

2.279.425

 

4.406.797

 

SB.73800  LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Làm mặt sàn gỗ

 

 

 

 

 

SB.73811

- Ván dày 2cm

m2

44.989

229.791

 

274.780

SB.73812

- Ván dày 3cm

m2

68.389

229.791

 

298.180

Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì chi phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2.

 

SB.74000  LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC

SB.74100  GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM

SB.74200  GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ

 

 

 

 

 

SB.74111

- Kích thước lỗ 5x5cm

m2

22.785

256.204

 

278.989

SB.74112

- Kích thước lỗ 10x10cm

m2

17.385

224.509

 

241.894

 

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ

 

 

 

 

 

SB.74211

- Chiều dày 2cm

m2

43.792

92.445

 

136.237

SB.74212

- Chiều dày 3cm

m2

67.192

100.369

 

167.561

 

SB.74300  DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.74311

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm

m2

79.846

31.695

 

111.541

 

SB.74400  DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.74411

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3 cm

m

2.431

15.848

 

18.279

 

SB.80000  CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, DUNG DỊCH CHỐNG THẤM, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000  QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú:

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

SB.81100  QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét vôi

 

 

 

 

 

SB.81111

- 1 nước trắng, 2 nước màu

m2

2.163

9.660

 

11.823

SB.81112

- 3 nước trắng

m2

2.054

9.660

 

11.714

 

SB.81200  QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.81211

Quét nước xi măng

m2

1.389

8.453

 

9.842

 

SB.81300  QUÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước dung dịch chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.81311

Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng

m2

114.750

8.453

 

123.203

 

SB.81400  CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bả bằng bột bả vào các kết cấu. 1 lớp bả

 

 

 

 

 

SB.81411

- Vào tường

m2

4.298

25.117

 

29.415

SB.81412

- Vào cột, dầm, trần

m2

4.298

30.672

 

34.970

 

SB.81510  QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét nhựa bitum và dán giấy dầu

 

 

 

 

 

SB.81511

- 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa

m2

32.527

77.766

 

110.293

SB.81512

- 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa

m2

65.039

111.095

 

176.134

SB.81513

- 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa

m2

91.837

130.657

 

222.494

SB.81514

- 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa

m2

124.349

141.766

 

266.115

 

SB.81520  QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét nhựa bitum và dán bao tải

 

 

 

 

 

SB.81521

- 1 lớp bao tải + 2 lớp nhựa

m2

56.031

138.868

 

194.899

SB.81522

- 2 lớp bao tải + 3 lớp nhựa

m2

84.666

211.080

 

295.746

 

SB.82000  CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

SB.82100  SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn kết cấu gỗ

 

 

 

 

 

SB.82110

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

20.218

14.112

 

34.330

SB.82120

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

29.862

18.979

 

48.841

 

SB.82200  SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn sắt thép

 

 

 

 

 

SB.82210

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

25.443

19.952

 

45.395

SB.82220

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

39.050

26.278

 

65.328

 

SB.82300  SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại

 

 

 

 

 

SB.82310

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

36.568

14.112

 

50.680

SB.82320

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

58.234

19.952

 

78.186

 

SB.82400  SƠN KÍNH

SB.82410  SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.82411

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt

m2

4.942

22.385

 

27.327

 

SB.82500  SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG

SB.82510  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

 

 

 

 

 

SB.82511

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

 

11.679

 

11.679

SB.82512

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

 

16.789

 

16.789

 

Tường ngoài nhà

 

 

 

 

 

SB.82513

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

 

12.896

 

12.896

SB.82514

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

 

18.492

 

18.492

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SB.82520  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả Dầm, trần, cột, tường trong nhà

 

 

 

 

 

SB.82521

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

 

12.896

 

12.896

SB.82522

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

 

18.492

 

18.492

 

Tường ngoài nhà

 

 

 

 

 

SB.82523

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

 

14.356

 

14.356

SB.82524

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

 

20.439

 

20.439

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SB.82610  SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn silicát vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)

 

 

 

 

 

SB.82611

- Sơn vào tường

m2

6.878

19.465

 

26.343

SB.82612

- Sơn vào cột, dầm, trần

m2

6.878

24.332

 

31.210

 

SB.82620  SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép

 

 

 

 

 

SB.82621

Sơn vào cột, bản mã cột

m2

42.630

58.396

 

101.026

SB.82622

Sơn vào dầm xà, bản mã dầm

m2

43.050

65.696

 

108.746

SB.82623

Sơn vì kèo

m2

43.050

70.562

 

113.612

SB.82624

Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác

m2

42.630

63.263

 

105.893

SB.82625

Sơn kết cấu thép khác

m2

42.840

60.830

 

103.670

 

SB.82630  SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị. Vỏ bao che thiết bị

 

 

 

 

 

SB.82631

- Trong nhà

m2

22.840

68.129

 

90.969

SB.82632

- Ngoài nhà

m2

27.314

72.995

 

100.309

 

Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị

 

 

 

 

 

SB.82633

- Trong nhà

m2

24.385

70.562

 

94.947

SB.82634

- Ngoài nhà

m2

28.921

76.159

 

105.080

SB.82635

Sơn thiết bị khác

m2

27.314

69.346

 

96.660

 

SB.83000  ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng nơi quy định.

SB.83100  ĐÁNH VECNI TAMPON

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đánh Vecni Tampon

 

 

 

 

 

SB.83111

- Gỗ dạng tấm

m2

7.452

126.781

 

134.233

SB.83112

- Gỗ dạng thanh

m2

7.452

155.836

 

163.288

 

SB.83200  ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đánh Vecni cobalt

 

 

 

 

 

SB.83211

- Gỗ dạng tấm

m2

12.418

108.292

 

120.710

SB.83212

- Gỗ dạng thanh

m2

12.418

139.988

 

152.406

 

SB.84100  CẮT VÀ LẮP KÍNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt và lắp kính, chiều dày kính ≤ 7mm

Gắn bằng matít

 

 

 

 

 

SB.84111

- Cửa, vách dạng thường

m2

279.402

71.835

 

351.237

SB.84112

- Cửa, vách dạng phức tạp

m2

279.402

91.948

 

371.350

SB.84121

Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ

m2

405.093

63.215

 

468.308

 

SB.84200  LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp các loại phụ kiện của cửa

 

 

 

 

 

SB.84211

Lắp chốt ngang, dọc (1 chốt)

bộ

 

7.300

 

7.300

 

Lắp Crêmôn (1 bộ)

 

 

 

 

 

SB.84221

- Cửa sổ

bộ

 

14.599

 

14.599

SB.84222

- Cửa đi

bộ

 

17.032

 

17.032

 

Lắp bộ ke (1 bộ 4 cái)

 

 

 

 

 

SB.84231

- Cửa sổ

bộ

 

38.931

 

38.931

SB.84232

- Cửa đi

bộ

 

41.364

 

41.364

SB.84241

Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm

bộ

 

80.295

 

80.295

SB.84251

Lắp chốt dọc chìm trong cửa

bộ

 

36.498

 

36.498

SB.84261

Lắp móc gió

bộ

 

2.433

 

2.433

Ghi chú: Chi phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm,... và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.

 

SB.85000  CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.

 

SB.85110  THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.85111

Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

m2

36.540

85.161

 

121.701

 

SB.85120  THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh

Độ dày lớp bông thủy tinh

 

 

 

 

 

SB.85121

- 25mm

m2

38.569

126.525

 

165.094

SB.85122

- 50mm

m2

52.172

172.756

 

224.928

 

SB.85200  THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

 

 

 

 

 

SB.85211

- Đường kính ống 15mm

10m

114.299

199.521

 

313.820

SB.85212

- Đường kính ống 20mm

10m

122.193

223.853

 

346.046

SB.85213

- Đường kính ống 25mm

10m

130.587

238.452

 

369.039

SB.85214

- Đường kính ống 32mm

10m

142.388

255.484

 

397.872

SB.85215

- Đường kính ống 40mm

10m

155.327

279.816

 

435.143

SB.85216

- Đường kính ống 50mm

10m

172.637

296.848

 

469.485

SB.85217

- Đường kính ống 69mm

10m

205.235

330.912

 

536.147

SB.85218

- Đường kính ống 80mm

10m

222.060

350.378

 

572.438

SB.85219

- Đường kính ống 100mm

10m

255.158

377.143

 

632.301

SB.85220

- Đường kính ống 125mm

10m

296.707

406.341

 

703.048

SB.85221

- Đường kính ống 150mm

10m

338.236

416.074

 

754.310

SB.85222

- Đường kính ống 200mm

10m

421.278

440.406

 

861.684

SB.85223

- Đường kính ống 250mm

10m

504.320

450.138

 

954.458

SB.85224

- Đường kính ống 300mm

10m

587.398

476.903

 

1.064.301

SB.85225

- Đường kính ống 350mm

10m

670.440

493.936

 

1.164.376

SB.85226

- Đường kính ống 400mm

10m

753.497

523.134

 

1.276.631

SB.85227

- Đường kính ống 450mm

10m

836.560

574.230

 

1.410.790

SB.85228

- Đường kính ống 500mm

10m

920.081

598.562

 

1.518.643

SB.85229

- Đường kính ống 600mm

10m

1.086.201

708.055

 

1.794.256

SB.85230

- Đường kính ống 700mm

10m

1.252.321

768.885

 

2.021.206

SB.85231

- Đường kính ống 800mm

10m

1.418.420

798.083

 

2.216.503

SB.85232

- Đường kính ống 900mm

10m

1.584.540

841.880

 

2.426.420

SB.85233

- Đường kính ống 1000mm

10m

1.750.624

958.673

 

2.709.297

 

SB.85300  THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

 

 

 

 

 

SB.85311

- Đường kính ống 15mm

10m

132.589

238.452

 

371.041

SB.85312

- Đường kính ống 20mm

10m

141.484

267.650

 

409.134

SB.85313

- Đường kính ống 25mm

10m

149.879

284.682

 

434.561

SB.85314

- Đường kính ống 32mm

10m

162.201

306.581

 

468.782

SB.85315

- Đường kính ống 40mm

10m

176.641

335.779

 

512.420

SB.85316

- Đường kính ống 50mm

10m

193.931

355.244

 

549.175

SB.85317

- Đường kính ống 69mm

10m

229.067

396.608

 

625.675

SB.85318

- Đường kính ống 80mm

10m

246.878

420.940

 

667.818

SB.85319

- Đường kính ống 100mm

10m

281.978

452.571

 

734.549

SB.85320

- Đường kính ống 125mm

10m

326.030

489.069

 

815.099

SB.85321

- Đường kính ống 150mm

10m

369.539

498.802

 

868.341

SB.85322

- Đường kính ống 200mm

10m

457.607

528.000

 

985.607

SB.85323

- Đường kính ống 250mm

10m

545.690

554.765

 

1.100.455

SB.85324

- Đường kính ống 300mm

10m

633.716

571.797

 

1.205.513

SB.85325

- Đường kính ống 350mm

10m

721.763

593.696

 

1.315.459

SB.85326

- Đường kính ống 400mm

10m

809.367

627.760

 

1.437.127

SB.85327

- Đường kính ống 450mm

10m

897.392

691.023

 

1.588.415

SB.85328

- Đường kính ống 500mm

10m

984.975

720.221

 

1.705.196

SB.85329

- Đường kính ống 600mm

10m

1.160.568

851.613

 

2.012.181

SB.85330

- Đường kính ống 700mm

10m

1.336.677

900.277

 

2.236.954

SB.85331

- Đường kính ống 800mm

10m

1.512.307

948.940

 

2.461.247

SB.85332

- Đường kính ống 900mm

10m

1.687.936

995.171

 

2.683.107

SB.85333

- Đường kính ống 1000mm

10m

1.863.545

1.313.917

 

3.177.462

 

SB.85400  THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

 

 

 

 

 

SB.85411

- Đường kính ống 15mm

10m

216.339

279.816

 

496.155

SB.85412

- Đường kính ống 20mm

10m

227.257

313.880

 

541.137

SB.85413

- Đường kính ống 25mm

10m

237.689

330.912

 

568.601

SB.85414

- Đường kính ống 32mm

10m

252.436

357.677

 

610.113

SB.85415

- Đường kính ống 40mm

10m

269.901

391.742

 

661.643

SB.85416

- Đường kính ống 50mm

10m

291.194

420.940

 

712.134

SB.85417

- Đường kính ống 69mm

10m

334.338

452.571

 

786.909

SB.85418

- Đường kính ống 80mm

10m

355.652

489.069

 

844.721

SB.85419

- Đường kính ống 100mm

10m

398.796

525.567

 

924.363

SB.85420

- Đường kính ống 125mm

10m

452.322

569.364

 

1.021.686

SB.85421

- Đường kính ống 150mm

10m

505.862

583.963

 

1.089.825

SB.85422

- Đường kính ống 200mm

10m

612.928

618.028

 

1.230.956

SB.85423

- Đường kính ống 250mm

10m

719.530

647.226

 

1.366.756

SB.85424

- Đường kính ống 300mm

10m

826.596

666.691

 

1.493.287

SB.85425

- Đường kính ống 350mm

10m

934.177

691.023

 

1.625.200

SB.85426

- Đường kính ống 400mm

10m

1.041.264

734.820

 

1.776.084

SB.85427

- Đường kính ống 450mm

10m

1.148.309

805.383

 

1.953.692

SB.85428

- Đường kính ống 500mm

10m

1.255.411

839.447

 

2.094.858

SB.85429

- Đường kính ống 600mm

10m

1.470.059

990.304

 

2.460.363

SB.85430

- Đường kính ống 700mm

10m

1.683.711

1.075.466

 

2.759.177

SB.85431

- Đường kính ống 800mm

10m

1.897.858

1.116.830

 

3.014.688

SB.85432

- Đường kính ống 900mm

10m

2.112.526

1.333.383

 

3.445.909

SB.85433

- Đường kính ống 1000mm

10m

2.326.673

1.537.770

 

3.864.443

 

SB.85500  THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

 

 

 

 

 

SB.85511

- Đường kính ống 15mm

10m

493.091

338.212

 

831.303

SB.85512

- Đường kính ống 20mm

10m

508.492

379.576

 

888.068

SB.85513

- Đường kính ống 25mm

10m

524.394

403.908

 

928.302

SB.85514

- Đường kính ống 32mm

10m

545.704

433.106

 

978.810

SB.85515

- Đường kính ống 40mm

10m

571.135

476.903

 

1.048.038

SB.85516

- Đường kính ống 50mm

10m

601.458

503.668

 

1.105.126

SB.85517

- Đường kính ống 69mm

10m

664.121

562.065

 

1.226.186

SB.85518

- Đường kính ống 80mm

10m

694.945

593.696

 

1.288.641

SB.85519

- Đường kính ống 100mm

10m

757.072

639.926

 

1.396.998

SB.85520

- Đường kính ống 125mm

10m

834.637

693.456

 

1.528.093

SB.85521

- Đường kính ống 150mm

10m

912.222

708.055

 

1.620.277

SB.85522

- Đường kính ống 200mm

10m

1.067.336

749.419

 

1.816.755

SB.85523

- Đường kính ống 250mm

10m

1.222.465

785.917

 

2.008.382

SB.85524

- Đường kính ống 300mm

10m

1.377.600

812.682

 

2.190.282

SB.85525

- Đường kính ống 350mm

10m

1.533.194

839.447

 

2.372.641

SB.85526

- Đường kính ống 400mm

10m

1.688.344

890.544

 

2.578.888

SB.85527

- Đường kính ống 450mm

10m

1.843.458

978.138

 

2.821.596

SB.85528

- Đường kính ống 500mm

10m

1.998.587

1.019.502

 

3.018.089

SB.85529

- Đường kính ống 600mm

10m

2.309.336

1.204.424

 

3.513.760

SB.85530

- Đường kính ống 700mm

10m

2.617.457

1.306.618

 

3.924.075

SB.85531

- Đường kính ống 800mm

10m

2.929.843

1.357.714

 

4.287.557

SB.85532

- Đường kính ống 900mm

10m

3.240.086

1.618.065

 

4.858.151

SB.85533

- Đường kính ống 1000mm

10m

3.550.871

1.866.249

 

5.417.120

 

SB.85600  THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

 

 

 

 

 

SB.85611

- Đường kính ống 6,4mm

10m

286.307

121.659

 

407.966

SB.85612

- Đường kính ống 9,5mm

10m

338.868

121.659

 

460.527

SB.85613

- Đường kính ống 12,7mm

10m

402.799

145.991

 

548.790

SB.85614

- Đường kính ống 15,9mm

10m

455.556

145.991

 

601.547

SB.85615

- Đường kính ống 19,1mm

10m

491.972

155.724

 

647.696

SB.85616

- Đường kính ống 22,2mm

10m

544.570

163.023

 

707.593

SB.85617

- Đường kính ống 25,4mm

10m

626.290

175.189

 

801.479

SB.85618

- Đường kính ống 28,6mm

10m

679.084

180.055

 

859.139

SB.85619

- Đường kính ống 31,8mm

10m

731.888

182.489

 

914.377

SB.85620

- Đường kính ống 34,9mm

10m

795.681

184.922

 

980.603

SB.85621

- Đường kính ống 38,1mm

10m

860.603

192.221

 

1.052.824

SB.85622

- Đường kính ống 41,3mm

10m

895.676

194.654

 

1.090.330

SB.85623

- Đường kính ống 54,0mm

10m

1.077.759

214.120

 

1.291.879

SB.85624

- Đường kính ống 66,7mm

10m

1.586.350

228.719

 

1.815.069

 

SB.90000  CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI

Hướng dẫn sử dụng:

- Trong đơn giá các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung chi phí đơn giá.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

- Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng thủ công trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

 

SB.91000  BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: đồng/1 công

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp

 

 

 

 

 

SB.91111

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

35.558

 

35.558

SB.91211

- Đất các loại

m3

 

43.288

 

43.288

SB.91311

- Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

60.956

 

60.956

SB.91411

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

83.925

 

83.925

SB.91511

- Vận chuyển phế thải các loại

m3

 

59.631

 

59.631

 

Vận chuyển bằng thủ công Cự ly vận chuyển 10m khởi điểm

 

 

 

 

 

SB.91121

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

18.994

 

18.994

SB.91221

- Đất các loại

m3

 

22.306

 

22.306

SB.91321

- Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

18.994

 

18.994

SB.91421

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

22.306

 

22.306

SB.91521

- Vận chuyển phế thải các loại

m3

 

37.545

 

37.545

 

Cự ly vận chuyển 10m tiếp theo

 

 

 

 

 

SB.91122

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

1.988

 

1.988

SB.91222

- Đất các loại

m3

 

2.650

 

2.650

SB.91322

- Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

2.209

 

2.209

SB.91422

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

2.650

 

2.650

SB.91522

- Vận chuyển phế thải các loại

m3

 

3.975

 

3.975

 

SB.92000-SB.93000  BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: đồng/đơn vị tính

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp

 

 

 

 

 

SB.92111

- Xi măng bao

tấn

 

66.036

 

66.036

SB.92211

- Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)

1000 viên

 

165.200

 

165.200

SB.92311

- Gạch ốp, lát các loại

100 m2

 

99.164

 

99.164

SB.92411

- Đá ốp lát các loại

100 m2

 

106.452

 

106.452

SB.92511

- Sắt thép các loại

tấn

 

139.801

 

139.801

SB.92611

- Gỗ các loại

m3

 

58.527

 

58.527

SB.92711

- Tre, cây chống

100 cây

 

309.860

 

309.860

SB.92811

- Ngói các loại

1000 viên

 

193.027

 

193.027

 

Vận chuyển bằng thủ công

Cự ly vận chuyển 10m khởi điểm

 

 

 

 

 

SB.92121

- Xi măng bao

tấn

 

18.994

 

18.994

SB.92221

- Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng; gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)

1000 viên

 

18.994

 

18.994

SB.92321

- Gạch ốp, lát các loại

100 m2

 

9.718

 

9.718

SB.92421

- Đá ốp lát các loại

100 m2

 

9.718

 

9.718

SB.92521

- Sắt thép các loại

tấn

 

20.540

 

20.540

SB.92621

- Gỗ các loại

m3

 

12.810

 

12.810

SB.92721

- Tre, cây chống

100 cây

 

15.902

 

15.902

SB.92821

- Ngói các loại

1000 viên

 

22.969

 

22.969

 

Cự ly vận chuyển 10m tiếp theo

 

 

 

 

 

SB.92122

- Xi măng bao

tấn

 

1.988

 

1.988

SB.92222

- Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)

1000 viên

 

1.988

 

1.988

SB.92322

- Gạch ốp, lát các loại

100 m2

 

1.104

 

1.104

SB.92422

- Đá ốp lát các loại

100 m2

 

1.104

 

1.104

SB.92522

- Sắt thép các loại

tấn

 

2.209

 

2.209

SB 92622

- Gỗ các loại

m3

 

1.546

 

1.546

SB.92722

- Tre, cây chống

100 cây

 

1.767

 

1.767

SB.92822

- Ngói các loại

1000 viên

 

2.650

 

2.650

 

Đơn vị tính: đồng/đơn vị tính

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp

 

 

 

 

 

SB.93111

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 50kg

tấn

 

67.361

 

67.361

SB.93211

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 100kg

tấn

 

75.091

 

75.091

SB.93311

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 200kg

tấn

 

83.262

 

83.262

 

Vận chuyển bằng thủ công

Cự ly vận chuyển 10m khởi điểm

 

 

 

 

 

SB.93121

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 50kg

tấn

 

30.036

 

30.036

SB.93221

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 100kg

tấn

 

31.582

 

31.582

SB.93321

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 200kg

tấn

 

33.128

 

33.128

 

Cự ly vận chuyển 10m tiếp theo

tấn

 

 

 

 

SB.93122

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 50kg

tấn

 

3.755

 

3.755

SB.93222

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 100kg

tấn

 

3.975

 

3.975

SB.93322

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 200kg

tấn

 

4.196

 

4.196

Ghi chú:

- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: đơn giá trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá của tầng liền kề.

- Đơn giá vận chuyển được xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤7°, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì đơn giá điều chỉnh theo bảng hệ số sau:

STT

Địa hình cho công tác vận chuyển

Hệ số

1

Đường độ dốc ≤ 10°

1,2

2

Đường độ dốc ≤ 15°

1,35

3

Đường độ dốc ≤ 20°

1,7

4

Đường độ dốc ≤ 25°

2

5

Đường độ dốc ≤ 30°

2,5

6

Đường gồ ghề, lởm chởm

1,5

7

Đường trơn, lầy lún

2,5

 

SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m

 

 

 

 

 

SB.94111

- Bằng ô tô 0,5 tấn

m3

 

 

56.713

56.713

SB.94211

- Bằng ô tô 2,5 tấn

m3

 

 

27.025

27.025

SB.94311

- Bằng ô tô 5 tấn

m3

 

 

23.663

23.663

SB.94411

- Bằng ô tô 7 tấn

m3

 

 

21.644

21.644

 

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m

 

 

 

 

 

SB.94511

- Bằng ô tô 0,5 tấn

m3

 

 

34.223

34.223

SB.94611

- Bằng ô tô 2,5 tấn

m3

 

 

15.897

15.897

SB.94711

- Bằng ô tô 5 tấn

m3

 

 

11.831

11.831

SB.94811

- Bằng ô tô 7 tấn

m3

 

 

8.658

8.658

 

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.10000  CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.11100  ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào bỏ mặt đường nhựa

 

 

 

 

 

SE.11111

- Chiều dày ≤ 10cm

m2

 

22.086

 

22.086

SE.11112

- Chiều dày > 10cm

m2

 

48.588

 

48.588

 

SE.11200  CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt mặt đường bê tông asphalt

 

 

 

 

 

SE.11211

- Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm

100 m

322.227

464.865

110.978

898.070

SE.11212

- Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm

100 m

386.673

528.256

126.112

1.041.041

SE.11213

- Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm

100 m

451.118

607.494

146.289

1.204.901

 

SE.11310  VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào mặt đường cũ, san phẳng đáy, đầm nén, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

SE.11311

- 10cm

10m2

432.330

608.295

202.435

1.243.060

SE.11312

- 12cm

10m2

509.698

622.894

227.486

1.360.078

SE.11313

- 14cm

10m2

585.256

644.793

270.995

1.501.044

SE.11314

- 15cm

10m2

623.262

659.392

281.543

1.564.197

 

SE.11320  VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

SE.11321

- 4cm

10m2

1.207.515

301.106

145.032

1.653.653

SE.11322

- 5cm

10m2

1.398.125

330.160

152.739

1.881.024

SE.11323

- 6cm

10m2

1.632.745

348.649

171.446

2.152.840

SE.11324

- 7cm

10m2

1.911.355

372.420

194.589

2.478.364

 

SE.11330  VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

SE.11331

- 4cm

10m2

1.390.699

309.030

147.593

1.847.322

SE.11332

- 5cm

10m2

1.611.589

348.649

152.739

2.112.977

SE.11333

- 6cm

10m2

1.888.985

364.497

168.884

2.422.366

SE.11334

- 7cm

10m2

2.215.163

393.551

189.466

2.798.180

 

SE.11340  VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

SE.11341

- 4cm

10m2

1.019.975

274.693

126.735

1.421.403

SE.11342

- 5cm

10m2

1.173.940

309.030

131.880

1.614.850

SE.11343

- 6cm

10m2

1.363.915

324.877

145.098

1.833.890

SE.11344

- 7cm

10m2

1.589.865

348.649

168.241

2.106.755

 

SE.11350  VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

SE.11351

- 4cm

10m2

897.080

290.541

206.169

1.393.790

SE.11352

- 5cm

10m2

932.948

327.519

222.585

1.483.052

SE.11353

- 6cm

10m2

974.706

343.366

246.965

1.565.037

SE.11354

- 7cm

10m2

1.023.510

369.779

285.733

1.679.022

 

SE.11400  TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

 

SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1KG/M

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2

Nhựa pha dầu

 

 

 

 

 

SE.11411

- Thủ công

10m2

201.324

58.396

7.890

267.610

SE.11412

- Cơ giới

10m2

201.324

19.465

20.225

241.014

 

Nhũ tương nhựa

 

 

 

 

 

SE.11413

- Thủ công

10m2

173.855

46.230

 

220.085

SE.11414

- Cơ giới

10m2

173.855

7.300

20.225

201.380

 

SE.11420  TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2

Nhựa pha dầu

 

 

 

 

 

SE.11421

- Thủ công

10m2

107.708

36.498

4.662

148.868

SE.11422

- Cơ giới

10m2

107.708

11.436

11.918

131.062

 

Nhũ tương nhựa

 

 

 

 

 

SE.11423

- Thủ công

10m2

79.025

41.851

 

120.876

SE.11424

- Cơ giới

10m2

79.025

4.866

11.918

95.809

 

SE.11500  LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

 

SE.11510  LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ

Láng nhựa một lớp nhựa 0,7kg/m2

 

 

 

 

 

SE.11511

- Tưới bằng thủ công

10m2

125.485

29.198

32.266

186.949

SE.11512

- Tưới bằng máy

10m2

125.485

19.465

41.971

186.921

 

Láng nhựa một lớp nhựa 0,9kg/m2

 

 

 

 

 

SE.11513

- Tưới bằng thủ công

10m2

159.345

34.065

34.149

227.559

SE.11514

- Tưới bằng máy

10m2

159.345

24.332

47.487

231.164

 

Láng nhựa một lớp nhựa 1,1kg/m2

 

 

 

 

 

SE.11515

- Tưới bằng thủ công

10m2

198.475

48.664

36.032

283.171

SE.11516

- Tưới bằng máy

10m2

198.475

29.198

52.313

279.986

 

Láng nhựa một lớp nhựa 1,5kg/m2

 

 

 

 

 

SE.11517

- Tưới bằng thủ công

10m2

277.545

65.696

39.798

383.039

SE.11518

- Tưới bằng máy

10m2

277.545

39.418

59.208

376.171

 

SE. 11520  LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng 2 lớp nhựa trên, mặt đường cũ

Láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2

 

 

 

 

 

SE.11521

- Tưới bằng thủ công

10m2

472.475

92.461

51.584

616.520

SE.11522

- Tưới bằng máy

10m2

472.475

55.477

76.334

604.286

 

Láng nhựa hai lớp 3kg/m2

 

 

 

 

 

SE.11523

- Tưới bằng thủ công

10m2

555.450

111.926

55.171

722.547

SE.11524

- Tưới bằng máy

10m2

555.450

67.156

82.901

705.507

 

SE.11600  LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lấp hố sụp, hố sình lún cao

 

 

 

 

 

SE.11611

- Bằng cát

m3

113.460

136.258

14.260

263.978

SE.11612

- Bằng đất cấp phối tự nhiên

m3

0

206.820

14.260

221.080

SE.11613

- Bằng đá 0÷4cm

m3

379.872

231.152

14.260

625.284

Ghi chú: Đơn giá mã SE.11612 chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SE.11700  SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11710  SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sửa nền, móng đường bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6

Sửa nền, móng đường bằng cát

 

 

 

 

 

SE.11711

- Thủ công

m3

129.833

163.023

 

292.856

SE.11712

- Thủ công kết hợp máy

m3

129.833

46.230

53.550

229.613

 

Sửa nền, móng đường bằng đá xô bồ

 

 

 

 

 

SE.11713

- Thủ công

m3

185.988

155.724

 

341.712

SE.11714

- Thủ công kết hợp máy

m3

185.988

77.862

81.886

345.736

 

Sửa nền, móng đường bằng đá dăm 4x6

 

 

 

 

 

SE.11715

- Thủ công

m3

341.880

243.318

 

585.198

SE.11716

- Thủ công kết hợp máy

m3

341.880

72.995

124.950

539.825

 

SE.11720  SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) Thi công bằng thủ công

 

 

 

 

 

SE.11721

- Độ chặt yêu cầu k = 0,85

m3

 

211.687

 

211.687

SE.11722

- Độ chặt yêu cầu k = 0,90

m3

 

240.885

 

240.885

SE.11723

- Độ chặt yêu cầu k = 0,95

m3

 

287.115

 

287.115

 

Thi công bằng thủ công kết hợp máy

m3

 

 

 

 

SE.11724

- Độ chặt yêu cầu k = 0,85

m3

 

85.161

74.970

160.131

SE.11725

- Độ chặt yêu cầu k = 0,90

m3

 

97.327

85.680

183.007

SE.11726

- Độ chặt yêu cầu k = 0,95

m3

 

165.456

96.390

261.846

 

SE.11800  BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga

 

 

 

 

 

SE.11811

- Nắp rãnh bê tông

cái

319.051

24.294

 

343.345

SE.11812

- Nắp hố ga

cái

1.467.350

37.545

 

1.504.895

 

SE.20000  CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SE.21100  SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊTÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.21110

Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông

m

54.220

63.263

 

117.483

 

SE.21200  THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế ống thoát nước mặt cầu

 

 

 

 

 

SE.21210

- Đường kính ống 60mm

m

24.979

145.991

 

170.970

SE.21220

- Đường kính ống 100mm

m

62.301

148.424

 

210.725

SE.21230

- Đường kính ống 150mm

m

98.378

150.857

 

249.235

 

SE.21300  SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.21310

Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 lớp sơn mầu

m2

25.521

15.848

 

41.369

 

SE.21400  DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ

SE.21410  MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.21411

Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn

m2

5.336

168.778

32.271

206.385

 

SE.21420  DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi vào bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn

Vải sợi cacbon

 

 

 

 

 

SE.21421

- Lớp đầu

m2

10.521

92.709

 

103.230

SE.21422

- Lớp tiếp theo

m2

10.521

89.011

 

99.532

 

Vải sợi thủy tinh

 

 

 

 

 

SE.21423

- Lớp đầu

m2

26.513

92.709

 

119.222

SE.21424

- Lớp tiếp theo

m2

26.513

89.011

 

115.524

Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán

 

SE.30000  CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.31110  TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ô tô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.31110

Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy

m2

12

4.380

17.542

21.934

 

SE.31200  SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá hoặc nội suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang

 

 

 

 

 

SE.31310

- Chiều dày lớp sơn 1mm

m2

36.685

58.108

 

94.793

SE.31320

- Chiều dày lớp sơn 1,5mm

m2

30.441

68.673

 

99.114

SE.31330

- Chiều dày lớp sơn 2mm

m2

594.000

105.651

 

699.651

 

SE.31300  SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn dải phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.31310

Sơn mới dải phân cách

m2

36.685

58.108

 

94.793

SE.31320

Sơn lại dải phân cách

m2

30.441

68.673

 

99.114

SE.31330

Dán màng phản quang đầu dải phân cách

m2

594.000

105.651

 

699.651

 

SE.31400  SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép

 

 

 

 

 

SE.31410

- 2 nước

m2

8.160

26.765

 

34.925

SE.31420

- 3 nước

m2

11.220

38.931

 

50.151

 

SE.31500  SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn cọc H, cột Km bằng bê tông

 

 

 

 

 

SE.31510

- Cọc H

m2

105.686

63.263

 

168.949

SE.31520

- Cột Km

m2

105.686

102.194

 

207.880

 

SE.31600  SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.31610

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông

m2

78.885

48.664

 

127.549

 

SE.31700  SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.31710

Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

m2

50.894

104.627

 

155.521

 

SE.32110  NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cọc, cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.32111

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

cọc, cột

 

11.125

 

11.125

 

SE.32120  NẮN SỬA CỘT KM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.32121

Nắn sửa cột km

cột

 

22.251

 

22.251

 

SE.32130  NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng nắn lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sửa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.32131

Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo

cột

 

40.051

 

40.051

 

SE.33100  THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.33110

Thay thế cột biển báo

cột

208.744

224.733

 

433.477

 

SE.33200  THAY THẾ BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.33210

Thay thế biển báo

cái

328.236

22.251

 

350.487

 

SE.33300  THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, H, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cọc, cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.33310

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

cọc, cột

89.841

107.060

 

196.901

 

SE.33400  THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.33410

Thay thế tấm chống chói

tấm

92.259

12.166

 

104.425

 

SE.33500  THAY THẾ TRỤ DẺO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 trụ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.33510

Thay thế trụ dẻo

trụ

70.049

9.733

 

79.782

 

SE.33600  THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.33610

Thay thế mắt phản quang

cái

20.100

4.866

 

24.966

 

SE.33700  THAY THẾ VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, tháo viên phản quang cũ, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế viên phản quang

 

 

 

 

 

SE.33710

Mặt bê tông nhựa

viên

42.925

13.382

3.670

59.977

SE.33720

Mặt bê tông xi măng

viên

39.566

14.112

3.670

57.348

 

SE.33800  THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, lắp đặt trụ, cột mới, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.33810

Thay thế trụ, cột bê tông dải phân cách

cái

170.850

364.977

 

535.827

 

SE.33900  THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m (1 tấm)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.33910

Thay thế ống thép D50

m (tấm)

113.486

48 664

 

162.150

SE.33920

Thay thế tấm tôn lượn sóng

m (tấm)

53.429

364.977

 

418.406

 

SE.35100  THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ module cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 modul

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay module đèn tín hiệu giao thông

 

 

 

 

 

SE.35110

- Bằng thủ công

modul

250.000

204.387

 

454.387

SE.35120

- Bằng xe nâng

modul

250000

204 387

343.304

797.691

 

SE.35200  THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

 

 

 

 

 

SE.35210

- Bằng thủ công

1m

1.734

8.516

 

10.250

SE.35220

- Bằng xe nâng

1m

1.734

6.813

22.887

31.434

 

SE.35300  THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.35310

Thay thế tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

tủ

 

450.507

 

450.507

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SE.35400  THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 vỏ tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.35410

Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vỏ tủ

 

343.236

 

343.236

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SE.35500  THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

 

SE.35510  THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.35510

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công

cột

 

306.581

 

306.581

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SE.35520  THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.35520

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không có cần vươn dùng cần trục ô tô

cột

 

428.240

609.947

1.038.187

 

SE.35530  THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô

 

 

 

 

 

SE.35531

Chiều dài cần vươn ≤5m

cột

 

479.336

1.587.335

2.066.671

SE.35532

Chiều dài cần vươn >5m

cột

 

596.129

1.587.335

2.183.464

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu

 

SE.35600  THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SE.35620

Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông

km

54.917.220

1.338.249

46.919

56.302.388

 

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.10000  BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.11100  ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, vệ sinh, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.11110  ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công

 

 

 

 

 

SF.11111

- Đào hót đất

m3

 

99.385

 

99.385

SF.11112

- Đào hót đá

m3

 

187.727

 

187.727

 

SF.11120  ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào hót đất, đá sụt bằng máy

 

 

 

 

 

SF.11121

- Đào hót đất

100m3

 

1.632.118

1.163.455

2.795.573

SF.11122

- Đào hót đá

100m3

 

2.798.233

1.901.407

4.699.640

 

SF.11210  BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.11211

Bạt lề đường, dẫy cỏ lề đường

10m2

 

53.005

 

53.005

SF.11212

Bạt lề đường Dẫy cỏ lề đường

10m2

 

46.380

 

46.380

 

SF.11310  ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.11311

Đắp phụ nền, lề đường

m3

0

345.512

17.850

363.362

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

 

SF.11410  BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bổ sung đá mái ta luy

 

 

 

 

 

SF.11411

Không chít mạch

m3

289.440

255.484

 

544.924

SF.11412

Có chít mạch

m3

332.362

340.645

 

673.007

 

SF.11510  THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG (40X40)CM MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.11511

Thay thế tấm bê tông (40x40)cm mái taluy

tấm

25.286

20.925

 

46.211

 

SF.12110  BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng

 

 

 

 

 

SF.12111

Chiều dày mặt đường 20cm

m

41.400

58.396

31.979

131.775

SF.12112

Chiều dày mặt đường 25cm

m

51.300

77.862

47.969

177.131

 

SF. 12120  BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ

 

 

 

 

 

SF.12121

Chiều dày mặt đường 20cm

m

9.900

90.028

 

99.928

SF.12122

Chiều dày mặt đường 25cm

m

11.700

121.659

 

133.359

 

SF.20000  CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SF.21110  VỆ SINH MỐ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.21111

Vệ sinh mố cầu

m2

 

80.103

 

80.103

 

SF.21120  VỆ SINH TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.21121

Vệ sinh trụ cầu

m2

 

95.678

 

95.678

 

SF.21130  VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.21131

Vệ sinh khe co giãn cao su

m

 

11.125

 

11.125

 

SF.21140  VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.21141

Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

m2

 

19.465

 

19.465

 

SF.21150  VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.21151

Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

m2

 

9.733

 

9.733

 

SF.21160  VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.21161

Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm

100m

2.738

95.678

 

98.416

 

SF.21210  BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.21211

Bảo dưỡng khe co dãn thép

m

20.333

89.804

32.544

142.681

 

SF.21220  SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.21221

Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng

bộ

 

293.182

 

293.182

SF.21222

Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu

bộ

 

5.283

 

5.283

 

SF.21230  BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bôi mỡ gối cầu

 

 

 

 

 

SF.21231

Gối kê

cái

5.833

66.752

 

72.585

SF.21232

Gối dàn, gối treo

cái

29.167

111.254

 

140.421

 

SF.30000  CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.31100  VỆ SINH MẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.31110

Vệ sinh mặt biển báo phản quang

m2

 

8.900

 

8.900

 

SF.31200  VỆ SINH DẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.31210

Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng

100m

3.285

175.781

 

179.066

 

SF.31300  VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.31310

Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói

tấm

 

6.675

 

6.675

 

SF.31400  VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 mắt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.31410

Vệ sinh mắt phản quang

100 mắt

 

48.952

 

48.952

 

SF.31500  NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 trụ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SF.31510

Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo

trụ

 

8.900

 

8.900

 

SF.31600  VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, đóng điện, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

 

 

 

 

 

SF.31610

Vỏ tủ

tủ

 

14.599

 

14.599

SF.31620

Trong tủ

tủ

 

111.926

 

111.926

 

SF.31700  VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông

 

 

 

 

 

SF.31710

Bằng thủ công

đèn

 

14.018

 

14.018

SF.31720

Bằng xe nâng

đèn

 

28.259

52.313

80.572

 

SF.31800  CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc xoáy làm xoay đèn)

 

 

 

 

 

SF.31810

Bằng thủ công (chiều cao ≤3m)

đèn

 

51.097

 

51.097

SF.31820

Bằng xe nâng (chiều cao >3m)

đèn

 

55.963

179.826

235.789

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Tên vật liệu

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Băng cuốn bảo ôn

cuộn

15.000

2

Băng dính giấy bạc

cuộn

15.000

3

Băng vải thủy tinh

cuộn

10.000

4

Bao tải

m2

2.000

5

Bê tông nhựa nguội

tấn

1.284.000

6

Bê tông nhựa nóng

tấn

1.000.000

7

Biển báo

cái

328.236

8

Bông khoáng dày 40mm

m3

500.000

9

Bông khoáng

m3

500.000

10

Bông thủy tinh 25mm

m3

500.000

11

Bột bả

kg

6.100

12

Bột đá

kg

1.800

13

Bột màu

kg

10.000

14

Bu lông M18x26

bộ

1.800

15

Bu lông M20x30

bộ

3.500

16

Bu lông M20x80

cái

6.700

17

Bu lông

bộ

5.000

18

Cáp ngầm

km

54.644.000

19

Cát mịn ML = 0,7÷1,4

m3

110.000

20

Cát mịn ML = 1,5÷2,0

m3

110.000

21

Cát nền

m3

93.000

22

Cát vàng

kg

370.000

23

Cát vàng

m3

370.000

24

Chổi cáp

cái

5.000

25

Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

bộ

63.000

26

Cồn 90 độ

lít

17.000

27

Cồn rửa

kg

12.000

28

Cột biển báo

cái

164.456

29

Củi đun

kg

1.200

30

Đá ≤4cm

m3

288.000

31

Đá 0,5x1

m3

218.182

32

Đá 1x2

m3

294.000

33

Đá 2x4

m3

288.000

34

Đá 4x6

m3

259.000

35

Đá cẩm thạch ≤0,16m2

m2

1.125.000

36

Đá cẩm thạch ≤0,25m2

m2

1.125.000

37

Đá cẩm thạch ≤ 0,5m2

m2

1.125.000

38

Đá cắt

viên

13.000

39

Đá chẻ 10x10x20cm

viên

1.500

40

Đá chẻ 15x20x25cm

viên

5.000

41

Đá chẻ 20x20x25cm

viên

7.200

42

Đá dăm chèn

m3

231.000

43

Đá hoa cương ≤0,16m2

m2

290.000

44

Đá hoa cương ≤0,25m2

m2

350.000

45

Đá hoa cương ≤ 0,5m2

m2

480.000

46

Đá hộc

m3

220.000

47

Đá mài

viên

11.500

48

Đá mạt 0,015-1 hoặc cát

m3

270.000

49

Đá mạt 0,015-1

m3

270.000

50

Đá mạt

m3

270.000

51

Đá trắng nhỏ

kg

350

52

Đá trộn nhựa pha dầu

tấn

750.000

53

Đá xanh miếng 10x20x30

m3

125.000

54

Đá xô bồ

m3

140.900

55

Dầu bóng

kg

70.000

56

Dầu DO

lít

22.591

57

Dầu hỏa

lít

22.945

58

Dây cáp điện

m

1.700

59

Dây thép D=1mm

kg

21.000

60

Dây thép D4mm

kg

21.000

61

Dây thép buộc

kg

21.000

62

Dây thép

kg

21.000

63

Đinh 6cm

kg

23.455

64

Đinh các loại

kg

23.455

65

Đinh ghim

cái

1.000

66

Đinh

kg

23.455

67

Dung dịch chống thấm

kg

50.000

68

Dung dịch sơn cách nhiệt

lít

117.373

69

Fibrô xi măng

m2

14.000

70

Fibrôximăng úp nóc

m

44.550

71

Foocmica

m2

65.000

72

Gạch AAC 7,5x10x60cm

viên

4.050

73

Gạch AAC 7,5x20x60cm

viên

12.900

74

Gạch AAC 7,5x30x60cm

viên

18.900

75

Gạch AAC 10x10x60cm

viên

7.620

76

Gạch AAC 10x20x60cm

viên

17.200

77

Gạch AAC 10x30x60cm

viên

25.200

78

Gạch AAC 12,5x10x60cm

viên

9.525

79

Gạch AAC 12,5x20x60cm

viên

19.050

80

Gạch AAC 12,5x30x60cm

viên

28.575

81

Gạch AAC 15x10x60cm

viên

11.430

82

Gạch AAC 15x20x60cm

viên

25.800

83

Gạch AAC 15x30x60cm

viên

34.290

84

Gạch AAC 17,5x10x60cm

viên

12.954

85

Gạch AAC 17,5x20x60cm

viên

25.908

86

Gạch AAC 17,5x30x60cm

viên

38.862

87

Gạch AAC 20x20x60cm

viên

30.480

88

Gạch AAC 20x30x60cm

viên

45.720

89

Gạch AAC 25x10x60cm

viên

19.050

90

Gạch AAC 25x20x60cm

viên

38.100

91

Gạch AAC 25x30x60cm

viên

57.150

92

Gạch bê tông 10x20x40cm

viên

10.160

93

Gạch bê tông 10,5x6x22cm

viên

1.250

94

Gạch bê tông 15x20x30cm

viên

11.430

95

Gạch bê tông 15x20x40cm

viên

15.240

96

Gạch bê tông 20x20x40cm

viên

20.320

97

Gạch bê tông bọt 15x10x30cm

viên

6.356

98

Gạch bê tông bọt 15x20x30cm

viên

12.713

99

Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ)

viên

2.200

100

Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ)

viên

3.500

101

Gạch chống nóng 22x22x10,5 (10 lỗ)

viên

4.000

102

Gạch không nung 6x10,5x22cm

viên

1.250

103

Gạch không nung 6,5 x 10,5 x 22cm

viên

1.250

104

Gạch lá dừa

m2

136.000

105

Gạch lát ≤ 0,023m2

m2

106.700

106

Gạch lát ≤ 0,04m2

m2

106.700

107

Gạch lát ≤ 0,06m2

m2

106.700

108

Gạch lát ≤ 0,09m2

m2

106.700

109

Gạch lát ≤ 0,16m2

m2

116.047

110

Gạch lát ≤ 0,25m2

m2

116.047

111

Gạch lát ≤ 0,27m2

m2

116.047

112

Gạch lát ≤ 0,36m2

m2

170.720

113

Gạch lát ≤ 0,54m2

m2

170.720

114

Gạch ốp chân tường ≤ 0,023m2

m2

156.413

115

Gạch ốp chân tường ≤ 0,036m2

m2

156.413

116

Gạch ốp chân tường ≤ 0,045m2

m2

156.413

117

Gạch ốp chân tường ≤ 0,048m2

m2

156.413

118

Gạch ốp chân tường ≤ 0,06m2

m2

156.413

119

Gạch ốp chân tường ≤ 0,075m2

m2

156.413

120

Gạch ốp chân tường ≤ 0,08m2

m2

156.413

121

Gạch ốp tường ≤0,05m2

m2

156.413

122

Gạch ốp tường ≤0,06m2

m2

156.413

123

Gạch ốp tường ≤0,09m2

m2

156.413

124

Gạch ốp tường ≤0,16m2

m2

119.700

125

Gạch ốp tường ≤0,25m2

m2

156.413

126

Gạch ốp tường ≤0,36m2

m2

189.000

127

Gạch ốp tường ≤0,4m2

m2

189.000

128

Gạch ốp tường ≤0,54m2

m2

189.000

129

Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm

viên

3.900

130

Gạch thông gió 20x20cm

viên

16.000

131

Gạch thông gió 30x30cm

viên

18.500

132

Gạch vỉ

m2

45.000

133

Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

m2

95.000

134

Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm

m2

95.000

135

Gạch xi măng

m2

95.000

136

Giấy dầu

m2

4.500

137

Giấy ráp mịn

m2

8.600

138

Giấy ráp thô

m2

6.000

139

Giấy ráp

m2

8.100

140

Gỗ chống

m3

2.000.000

141

Gỗ đà nẹp

m3

2.000.000

142

Gỗ dán, ván ép

m2

70.240

143

Gỗ kê

m3

2.000.000

144

Gỗ làm khe co dãn

m3

1.500.000

145

Gỗ nẹp

m

35.000

146

Gỗ thanh 120x120x1700mm

m3

1.800.000

147

Gỗ ván dày 3 cm

m3

2.000.000

148

Gỗ ván

m3

2.000.000

149

Gỗ xẻ

m3

1.800.000

150

Gỗ

m3

2.000.000

151

Keo Bituminuos

kg

40.000

152

Keo dán Foocmica

kg

30.000

153

Keo dán

kg

30.000

154

Keo Megapoxy

kg

75.000

155

Khí gas

kg

37.803

156

Kính xây dựng

m2

243.000

157

Li tô 3x3 cm

m

5.000

158

Lưỡi cắt bê tông loại 356mm

cái

1.263.636

159

Lưỡi cắt bê tông

cái

10.000

160

Lưới thép 10x10

m2

36.000

161

Màng phản quang

m2

540.000

162

Mắt phản quang

cái

20.000

163

Matít gắn kính

kg

5.114

164

Matit

kg

6.000

165

Mỡ bò

kg

13.889

166

Móc sắt đệm

cái

2.000

167

Móc sắt

cái

2.000

168

Modul đèn tín hiệu giao thông

cái

250.000

169

Nắp hố ga

cái

1.465.223

170

Nắp rãnh bê tông

cái

317.775

171

Nẹp gỗ

m

35.000

172

Ngói 13 viên/m2

viên

13.636

173

Ngói 22 viên/m2

viên

8.636

174

Nhựa bitum số 4

kg

14.500

175

Nhựa đặc

kg

11.200

176

Nhựa dán

kg

86.000

177

Nhựa đường

kg

14.500

178

Nhựa nhũ tương gốc axít 60%

kg

14.500

179

Nước

lít

10

180

Nước

m3

9.955

181

Ống cách nhiệt xốp D6,4mm

m

26.727

182

Ống cách nhiệt xốp D9,5mm

m

31.273

183

Ống cách nhiệt xốp D12,7mm

m

36.909

184

Ống cách nhiệt xốp D15,9mm

m

41.455

185

Ống cách nhiệt xốp D19,1mm

m

44.364

186

Ống cách nhiệt xốp D22,2mm

m

48.909

187

Ống cách nhiệt xốp D25,4mm

m

56.273

188

Ống cách nhiệt xốp D28,6mm

m

60.818

189

Ống cách nhiệt xốp D31,8mm

m

65.364

190

Ống cách nhiệt xốp D34,9mm

m

71.000

191

Ống cách nhiệt xốp D38,1mm

m

76.727

192

Ống cách nhiệt xốp D41,3mm

m

79.545

193

Ống cách nhiệt xốp D54mm

m

94.909

194

Ống cách nhiệt xốp D66,7mm

m

142.091

195

Ống nhựa D60mm

m

22.005

196

Ống nhựa D100mm

m

55.417

197

Ống nhựa D150mm

m

87.727

198

Ống thép D50mm

m

102.000

199

Oxy

chai

30.000

200

Phấn talíc

kg

1.200

201

Phèn chua

kg

4.000

202

Phụ gia dẻo hoá bê tông

kg

19.152

203

Phụ gia siêu dẻo

kg

19.152

204

Phụ gia sika

kg

14.600

205

Que hàn

kg

19.800

206

Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự

kg

40.000

207

Sơn cách nhiệt

kg

76.300

208

Sơn chống rỉ mau khô

kg

47.000

209

Sơn chống rỉ

kg

47.000

210

Sơn dẻo nhiệt

kg

24.100

211

Sơn lót

kg

92.800

212

Sơn màu 2 nước

kg

58.900

213

Sơn màu

kg

77.280

214

Sơn phủ

kg

130.800

215

Sơn sắt thép

kg

50.000

216

Sơn silicát

kg

18.405

217

Sơn

kg

130.800

218

Tấm bê tông (40x40)cm

tấm

22.900

219

Tấm chống chói

tấm

90.800

220

Tấm lợp nhựa

m2

110.700

221

Tấm nhựa+Khung xương

m2

120.000

222

Tấm thạch cao 9mm

m2

31.913

223

Tấm tôn lượn sóng 3x47x4120mm

tấm

35.000

224

Thép dàn giáo

kg

20.000

225

Thép hình

kg

18.000

226

Thép làm biện pháp

kg

20.000

227

Thép mạ kẽm C14

m

5.618

228

Thép mạ kẽm U25

m

18.300

229

Thép mạ kẽm V20x22

m

18.300

230

Thép tấm

kg

16.700

231

Thép tròn Fi ≤10mm

kg

17.000

232

Thép tròn Fi ≤18mm

kg

17.139

233

Thép tròn Fi >10mm

kg

17.090

234

Thép tròn Fi >18mm

kg

17.090

235

Tiren + Ecu 6

bộ

15.000

236

Tôn múi

m2

147.000

237

Tôn úp nóc

m

165.000

238

Trụ dẻo

trụ

68.200

239

Trụ, cột bê tông

cái

170.000

240

Vải sợi cacbon

m2

10.000

241

Vải sợi thủy tinh

m2

25.000

242

Ván ép

m2

70.240

243

Véc ni

kg

50.000

244

Viên phản quang

viên

35.000

245

Vôi cục

kg

6.000

246

Vữa khô trộn sẵn (trát)

kg

2.200

248

Xi măng PCB30

kg

1.181

249

Xi măng trắng

kg

2.520

250

Xi măng

kg

1.181

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Tên nhân công

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1

công

220.855

2

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1

công

241.510

3

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1

công

262.165

4

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2

công

222.508

5

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2

công

243.318

6

Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm 2

công

251.642

7

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

264.128

8

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2

công

287.339

9

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

350.000

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Tên máy thi công

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Búa căn khí nén 3m3/ph

ca

21.147

2

Cần cẩu bánh hơi 16T

ca

2.179.352

3

Cần trục ô tô 3T

ca

1.563.966

4

Cần trục ô tô 10T

ca

2.308.342

5

Kích nâng 100T

ca

293.510

6

Kích thủy lực 5T

ca

276.181

7

Lò nấu sơn YHK 3A

ca

917.544

8

Lò nung keo

ca

917.544

9

Máy cắt bê tông 1,5kW

ca

26.287

10

Máy cắt bê tông 12CV (MCD 218)

ca

504.446

11

Máy cắt gạch đá 1,7kW

ca

27.252

12

Máy cắt uốn cốt thép 5kW

ca

262.925

13

Máy đầm cóc

ca

357.000

14

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

258.798

15

Máy hàn điện 23kW

ca

382.874

16

Máy hàn hơi 2000l/h

ca

283.320

17

Máy khoan bê tông 0,62kW

ca

14.872

18

Máy khoan bê tông 1,5kW

ca

33.851

19

Máy khoan bê tông cầm tay 0,85kW

ca

16.475

20

Máy khoan đứng 4,5kW

ca

66.233

21

Máy lu bánh thép 10T

ca

1.255.683

22

Máy lu bánh thép tự hành 8,5T

ca

1.121.727

23

Máy mài 1kw

ca

7.182

24

Máy mài 2,7kW

ca

18.228

25

Máy nén khí diezel 120m3/h

ca

685.961

26

Máy nén khí diezel 240m3/h

ca

1.101.715

27

Máy nén khí diezel 360m3/h

ca

1.332.478

28

Máy nén khí diezel 540m3/h

ca

1.659.559

29

Máy nén khí diezel 600m3/h

ca

1.800.551

30

Máy phun bê tông

ca

2.328.762

31

Máy phun nhựa đường 190CV

ca

3.283.250

32

Máy phun vữa 9m3/h

ca

574.211

33

Máy trộn bê tông 100 lít

ca

287.005

34

Máy trộn bê tông 250 lít

ca

302.069

35

Máy ủi 110CV

ca

2.055.575

36

Máy xóa vạch sơn 13HP

ca

138.257

37

Nồi nấu nhựa

ca

358.653

38

Ô tô 0,5T

ca

488.904

39

Ô tô 2,5T

ca

794.866

40

Ô tô 5T

ca

1.183.149

41

Ô tô 7T

ca

1.442.949

42

Ô tô tưới nước 5m3

ca

1.239.525

43

Ô tô vận tải thùng 2T

ca

738 867

44

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

ca

349.115

45

Tời điện 5T

ca

302.620

46

Xe nâng chiều cao tới 12m

ca

1.634.782

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng

  • Số hiệu: 377/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Dương Đức Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản