Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương tại Tờ trình số 202/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH-GTVT-NNPTNT-CT ngày 18/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Khi sử dụng, vận dụng, tham khảo Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định này để xác định giá xây dựng công trình các đơn vị căn cứ quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quyết định trước đây về đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần sửa chữa.
Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu (giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); Bảng giá vữa; Bảng giá nhân công; Bảng giá ca máy. (Chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc phát sinh đề nghị các đơn vị gửi về Sở Xây dựng để phối hợp với các Sở (Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương), Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá công trình xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa như: cạo bỏ 1m2 sơn, vôi cũ, xây 1m3 tường, gia công lắp dựng thép trong bê tông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác sửa chữa và bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện;
- Văn bản số 02.02/2022/CBGVL-SXD ngày 28/6/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6 và quý II năm 2022;
- Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
Đơn giá xây dựng chi tiết không đầy đủ bao gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công với các thành phần chi phí được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục IV - Phương pháp xác định giá xây dựng công trình của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá xây dựng công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; biện pháp thi công phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng.
Đơn giá xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá; trong đó bao gồm thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
Bảng các chi phí đơn giá gồm:
Giá vật liệu xây dựng là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội theo mặt bằng giá Quý II năm 2022 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại các địa bàn quận của thành phố Hà Nội. Đối với các loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá, giá vật liệu được xác định theo giá khảo sát tại thị trường theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.
Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của thành phố Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá vật liệu rời tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực và thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế để so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá làm cơ sở xác định mức chênh lệch chi phí vật liệu để xác định giá vật liệu xây dựng tại chi phí trực tiếp trong dự toán xây dựng công trình.
Chi phí nhân công là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác công tác sửa chữa và bảo dưỡng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc. Chi phí nhân công được tính bằng lượng hao phí lao động (tính bằng ngày công trực tiếp theo cấp bậc bình quân cho một đơn vị khối lượng công tác xây dựng) nhân với đơn giá nhân công tương ứng.
Đơn giá nhân công là đơn giá nhân công trung bình trong khu vực, làm việc 26 ngày công/tháng; 1 ngày công là 8 giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).
Cấp bậc kỹ sư, công nhân được lấy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá nhân công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm) theo Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá nhân công xây dựng tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm, theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
Đơn giá nhiên liệu, năng lượng trong đơn giá ca máy áp dụng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): Giá điện: 1.685 đ/1kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương - lấy theo mức giá bán điện giờ bình bình thường, bán điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV). Đối với nhiên liệu xăng và dầu diesel: Giá xăng RON 92-II: 22.791 đ/lít; Giá dầu diesel (0,05S-II): 22.591 đ/lít (theo Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex).
Tập Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng bao gồm 5 phần, 4 chương, 1.339 công tác, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng công bố kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng:
Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình
Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị
Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị
1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
Các tổ chức, cá nhân tham khảo Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo hệ thống Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
2. Đơn giá xây dựng - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng đối với trường hợp có khối lượng sửa chữa xây dựng có quy mô sửa chữa nhỏ và bảo dưỡng công trình xây dựng theo quy định.
Đối với một số loại công tác sửa chữa công trình chưa được quy định trong tập đơn giá như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước... thì áp dụng Đơn giá xây dựng công trình và điều chỉnh theo hệ số sau:
+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.
+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15
+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05
Đơn giá xây dựng - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình chưa tính chi phí gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, khung dàn, sàn đạo, giằng chống đỡ, gia cố... và vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định.
Đơn giá cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng đơn giá cấp phối vật liệu theo quy định tại Đơn giá xây dựng công trình.
3. Ngoài phần thuyết minh áp dụng chung này, trong từng chương của đơn giá còn có thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
4. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở bộ đơn giá này được điều chỉnh các thành phần chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (bao gồm: chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công điều khiển máy) theo công bố của các cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức có chức năng cung cấp tại thời điểm lập dự toán.
5. Khi lập dự toán trên cơ sở Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình.
- Chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hoặc theo công bố, hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Đối với những công tác xây dựng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xây dựng đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.
Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố Hà Nội xem xét, giải quyết theo thẩm quyền./.
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của đơn giá;
- Trường hợp phá dỡ có yêu cầu thu hồi vật liệu thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được tính trong các bảng đơn giá, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;
+ Chi phí nhân công công tắc phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ.
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ móng các loại |
|
|
|
|
|
SA.11111 | - Móng bê tông gạch vỡ | m3 |
| 510.175 |
| 510.175 |
SA.11112 | - Móng bê tông không cốt thép | m3 |
| 903.297 |
| 903.297 |
SA.11113 | - Móng bê tông có cốt thép | m3 |
| 1.296.419 |
| 1.296.419 |
SA.11121 | - Móng gạch | m3 |
| 441.710 |
| 441.710 |
SA.11131 | - Móng đá | m3 |
| 795.078 |
| 795.078 |
SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ nền |
|
|
|
|
|
SA.11211 | - Gạch đất nung | m2 |
| 15.460 |
| 15.460 |
SA.11212 | - Gạch lá nem | m2 |
| 17.668 |
| 17.668 |
SA.11213 | - Gạch xi măng, gạch gốm các loại | m2 |
| 19.877 |
| 19.877 |
SA.11214 | - Gạch đất nung vỉa nghiêng | m2 |
| 30.920 |
| 30.920 |
SA.11215 | - Nền láng vữa xi măng | m2 |
| 8.834 |
| 8.834 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ nền bê tông |
|
|
|
|
|
SA.11221 | - Bê tông gạch vỡ | m3 |
| 424.042 |
| 424.042 |
SA.11231 | - Nền bê tông không cốt thép | m3 |
| 903.297 |
| 903.297 |
SA.11232 | - Nền bê tông có cốt thép | m3 |
| 1.296.419 |
| 1.296.419 |
SA.11241 | Phá dỡ kết cấu bê tông | m3 |
| 401.956 |
| 401.956 |
SA.11251 | - Bê tông than xỉ | m3 |
| 454.961 |
| 454.961 |
SA.11311 | - Bê tông tảng rời | m3 |
| 810.538 |
| 810.538 |
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ tường bê tông không cốt thép |
|
|
|
|
|
SA.11311 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm | m3 |
| 810.538 |
| 810.538 |
SA.11312 | - Chiều dày tường ≤ 22cm | m3 |
| 1.049.061 |
| 1.049.061 |
SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ tường bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
SA.11321 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm | m3 |
| 821.581 |
| 821.581 |
SA.11322 | - Chiều dày tường ≤ 22cm | m3 |
| 1.079.981 |
| 1.079.981 |
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ tường xây gạch |
|
|
|
|
|
SA.11331 | - Chiều dày tường ≤ 11cm | m3 |
| 253.983 |
| 253.983 |
SA.11332 | - Chiều đày tường ≤ 22cm | m3 |
| 280.486 |
| 280.486 |
SA.11333 | - Chiều dày tường ≤ 33cm | m3 |
| 295.946 |
| 295.946 |
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ tường xây đá các loại |
|
|
|
|
|
SA.11341 | - Chiều dày tường ≤ 22cm | m3 |
| 295.946 |
| 295.946 |
SA.11342 | - Chiều dày tường ≤ 33cm | m3 |
| 368.828 |
| 368.828 |
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, GIẰNG, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | .Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ xà, dầm, giằng, cột, trụ, sàn, mái |
|
|
|
|
|
SA.11411 | - Xà, dầm, giằng bê tông cốt thép | m3 |
| 1.651.995 |
| 1.651.995 |
SA.11421 | - Cột, trụ bê tông cốt thép | m3 |
| 1.398.012 |
| 1.398.012 |
SA.11422 | - Cột, trụ gạch đá | m3 |
| 386.496 |
| 386.496 |
SA.11431 | - Sàn mái bê tông cốt thép | m3 |
| 1.696.166 |
| 1.696.166 |
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy |
|
|
|
|
|
SA.11511 | - Xây gạch | m |
| 8.834 |
| 8.834 |
SA.11512 | - Xây ngói bò | m |
| 4.417 |
| 4.417 |
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng |
|
|
|
|
|
SA.11521 | - Gạch vỉa nghiêng trên mái | m2 |
| 66.257 |
| 66.257 |
SA.11522 | - Xi măng láng trên mái | m2 |
| 41.962 |
| 41.962 |
SA.11523 | - Bê tông xỉ trên mái | m2 |
| 48.588 |
| 48.588 |
SA.11524 | - Gạch lá nem | m2 |
| 33.128 |
| 33.128 |
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá lớp vữa trát |
|
|
|
|
|
SA.11611 | - Tường, cột, trụ | m2 |
| 26.503 |
| 26.503 |
SA.11612 | - Xà, dầm, trần | m2 |
| 41.962 |
| 41.962 |
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ hàng rào |
|
|
|
|
|
SA.11711 | - Tre, gỗ | m2 |
| 4.417 |
| 4.417 |
SA.11712 | - Dây thép gai | m2 |
| 8.834 |
| 8.834 |
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt |
|
|
|
|
|
SA.11811 | - Tường, cột, trụ | m2 |
| 13.251 |
| 13.251 |
SA.11812 | - Xà, dầm, trần | m2 |
| 15.460 |
| 15.460 |
| Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt |
|
|
|
|
|
SA.11821 | - Bê tông | m2 |
| 24.294 |
| 24.294 |
SA.11822 | - Gỗ | m2 |
| 22.086 |
| 22.086 |
SA.11823 | - Kính | m2 |
| 33.128 |
| 33.128 |
SA.11824 | - Kim loại | m2 |
| 44.171 |
| 44.171 |
SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cạo rỉ kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông |
|
|
|
|
|
SA.11911 | Cạo rỉ các kết cấu thép | m2 |
| 55.214 |
| 55.214 |
SA.11921 | Đục nhám mặt bê tông | m2 |
| 33.128 |
| 33.128 |
SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn |
|
|
|
|
|
SA.12111 | - Có cốt thép | m3 | 19.404 | 152.390 | 311.853 | 483.647 |
SA.12112 | - Không cốt thép | m3 |
| 128.096 | 192.045 | 320.141 |
| Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay |
|
|
|
|
|
SA.12121 | - Có cốt thép | m3 | 19.404 | 512.384 | 129.126 | 660.914 |
SA.12122 | - Không cốt thép | m3 |
| 477.047 | 25.727 | 502.774 |
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ khuôn cửa gỗ |
|
|
|
|
|
SA.21111 | - Khuôn cửa đơn | m |
| 24.151 |
| 24.151 |
SA.21112 | - Khuôn cửa kép | m |
| 36.227 |
| 36.227 |
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1 bậc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21211 | Tháo dỡ bậc thang gỗ | bậc |
| 14.491 |
| 14.491 |
SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21221 | Tháo dỡ yếm thang gỗ | m2 |
| 19.321 |
| 19.321 |
SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21231 | Tháo dỡ lan can gỗ | m |
| 24.151 |
| 24.151 |
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ vách ngăn |
|
|
|
|
|
SA.21241 | - Khung mắt cáo | m2 |
| 7.245 |
| 7.245 |
SA.21242 | - Giấy, ván ép, gỗ ván | m2 |
| 9.660 |
| 9.660 |
SA.21243 | - Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao | m2 |
| 26.566 |
| 26.566 |
SA.21250 THÁO DỠ TƯỜNG GỖ, VÁN SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ tường gỗ, ván sàn |
|
|
|
|
|
SA.21251 | - Tường gỗ | m2 |
| 9.660 |
| 9.660 |
SA.21252 | - Ván sàn | m2 |
| 14.491 |
| 14.491 |
SA.21260 THÁO DỠ MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ mái ngói |
|
|
|
|
|
SA.21261 | - Chiều cao ≤ 4m | m2 |
| 16.906 |
| 16.906 |
SA.21262 | - Chiều cao ≤ 16m | m2 |
| 24.151 |
| 24.151 |
| Tháo dỡ mái Fibroxi măng |
|
|
|
|
|
SA.21263 | - Chiều cao ≤ 4m | m2 |
| 14.491 |
| 14.491 |
SA.21264 | - Chiều cao ≤ 16m | m2 |
| 16.906 |
| 16.906 |
SA.21270 THÁO DỠ TRẦN, GẠCH ỐP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21271 | Tháo dỡ trần | m2 |
| 14.491 |
| 14.491 |
SA.21272 | Tháo dỡ gạch ốp tường | m2 |
| 26.566 |
| 26.566 |
SA.21273 | Tháo dỡ gạch ốp chân tường | m2 |
| 31.396 |
| 31.396 |
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh |
|
|
|
|
|
SA.21311 | - Bồn tắm | bộ |
| 120.755 |
| 120.755 |
SA.21312 | - Chậu rửa | bộ |
| 26.566 |
| 26.566 |
SA.21313 | - Bệ xí | bộ |
| 36.227 |
| 36.227 |
SA.21314 | - Chậu tiểu | bộ |
| 36.227 |
| 36.227 |
SA.21315 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh,...) | bộ |
| 7.245 |
| 7.245 |
SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công |
|
|
|
|
|
| Trọng lượng cấu kiện |
|
|
|
|
|
SA.21411 | - ≤ 20kg | cấu kiện |
| 21.736 |
| 21.736 |
SA.21412 | - ≤ 50kg | cấu kiện |
| 31.396 |
| 31.396 |
SA.21413 | - ≤ 100kg | cấu kiện |
| 50.717 |
| 50.717 |
SA.21414 | - ≤ 150kg | cấu kiện |
| 65.208 |
| 65.208 |
SA.21415 | - ≤ 250kg | cấu kiện |
| 91.774 |
| 91.774 |
SA.21416 | - ≤ 350kg | cấu kiện |
| 173.887 |
| 173.887 |
SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy |
|
|
|
|
|
| Trọng lượng cấu kiện |
|
|
|
|
|
SA.21511 | - ≤ 2T | cấu kiện |
| 28.981 | 69.250 | 98.231 |
SA.21512 | - ≤ 5T | cấu kiện |
| 43.472 | 69.250 | 112.722 |
SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ các kết cấu thép |
|
|
|
|
|
SA.21611 | - Cột thép | tấn | 292.845 | 2.228.403 | 1.700.639 | 4.221.887 |
SA.21612 | - Xà, dầm, giằng | tấn | 345.135 | 2.490.568 | 2.473.554 | 5.309.257 |
SA.21613 | - Vì kèo, xà gồ | tấn | 449.715 | 3.014.898 | 2.918.458 | 6.383.071 |
SA.21614 | - Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp | tấn | 418.740 | 3.801.393 | 2.593.026 | 6.813.159 |
SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ tấm lợp, tấm che tường |
|
|
|
|
|
SA.21711 | - Tấm lợp tôn | 100m2 |
| 845.285 | 980.708 | 1.825.993 |
SA.21712 | - Tấm lợp Fibrô xi măng | 100m2 |
| 1.086.795 | 1.198.644 | 2.285.439 |
SA.21721 | - Tấm che tường | 100m2 |
| 1.328.305 | 1.416.579 | 2.744.884 |
SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.31100÷SA.31500 CÔNG TÁC ĐỤC ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục lỗ thông tường xây gạch Chiều dày tường ≤ 11cm |
|
|
|
|
|
SA.31111 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 | lỗ |
| 19.321 |
| 19.321 |
SA.31112 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 | lỗ |
| 24.151 |
| 24.151 |
SA.31113 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 | lỗ |
| 28.981 |
| 28.981 |
| Chiều dày tường ≤ 22cm |
|
|
|
|
|
SA.31121 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 | lỗ |
| 28.981 |
| 28.981 |
SA.31122 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 | lỗ |
| 33.811 |
| 33.811 |
SA.31123 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 | lỗ |
| 38.642 |
| 38.642 |
SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục lỗ thông tường bê tông Chiều dày tường ≤ 11cm |
|
|
|
|
|
SA.31211 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 | lỗ |
| 108.680 |
| 108.680 |
SA.31212 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 | lỗ |
| 140.076 |
| 140.076 |
SA.31213 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 | lỗ |
| 224.604 |
| 224.604 |
| Chiều dày tường ≤ 22cm |
|
|
|
|
|
SA.31221 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 | lỗ |
| 246.340 |
| 246.340 |
SA.31222 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 | lỗ |
| 321.208 |
| 321.208 |
SA.31223 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 | lỗ |
| 516.831 |
| 516.831 |
SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục mở tường làm cửa |
|
|
|
|
|
| Tường bê tông |
|
|
|
|
|
SA.31311 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm | m2 |
| 386.416 |
| 386.416 |
SA.31312 | - Chiều dày tường ≤ 22cm | m2 |
| 739.021 |
| 739.021 |
SA.31313 | - Chiều dày tường ≤ 33cm | m2 |
| 934.644 |
| 934.644 |
| Tường xây gạch |
|
|
|
|
|
SA.31321 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm | m2 |
| 77.283 |
| 77.283 |
SA.31322 | - Chiều dày tường ≤ 22cm | m2 |
| 115.925 |
| 115.925 |
SA.31323 | - Chiều dày tường ≤ 33cm | m2 |
| 188.378 |
| 188.378 |
SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông |
|
|
|
|
|
SA.31411 | - Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5 cm | m3 |
| 323.623 | 30.083 | 353.706 |
SA.31412 | - Đục cột, dầm, tường | m3 |
| 603.775 | 56.125 | 659.900 |
SA.31413 | - Đục bê tông xilô, ống khói | m3 |
| 1.086.795 | 101.025 | 1.187.820 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục tường, sàn để tạo rãnh Tường, sàn bê tông |
|
|
|
|
|
SA.31511 | - Sâu ≤ 3cm | m |
| 84.529 | 10.691 | 95.220 |
SA.31512 | - Sâu > 3cm | m |
| 118.340 | 14.967 | 133.307 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SA.31600-SA.31700 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN, MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn Chiều dày đục ≤ 3cm |
|
|
|
|
|
SA.31611 | Đục theo phương thẳng đứng | m2 |
| 24.151 | 13.748 | 37.899 |
SA.31612 | Đục theo hướng nằm ngang | m2 |
| 38.642 | 27.495 | 66.137 |
SA.31613 | Đục ngửa từ dưới lên | m2 |
| 43.472 | 41.243 | 84.715 |
SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông Chiều dày đục ≤ 3cm |
|
|
|
|
|
SA.31711 | - Đục theo phương thẳng đứng | m2 |
| 72.453 | 2.974 | 75.427 |
SA.31712 | - Đục theo phương nằm ngang | m2 |
| 89.359 | 3.718 | 93.077 |
SA.31713 | - Đục ngửa từ dưới lên | m2 |
| 108.680 | 4.462 | 113.142 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SA.31800 KHOAN TẠO LỖ BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan Lỗ khoan F ≤ 12mm |
|
|
|
|
|
SA.31811 | - Chiều sâu khoan ≤ 5cm | lỗ khoan |
| 3.406 | 521 | 3.927 |
SA.31812 | - Chiều sâu khoan ≤ 10cm |
| 3.893 | 669 | 4.562 | |
SA.31813 | - Chiều sâu khoan ≤ 15cm |
| 4.380 | 788 | 5.168 | |
| Lỗ khoan F ≤ 16mm |
|
|
|
|
|
SA.31821 | - Chiều sâu khoan ≤ 10cm | lỗ khoan |
| 4.380 | 892 | 5.272 |
SA.31822 | - Chiều sâu khoan ≤ 15cm |
| 5.110 | 1.413 | 6.523 | |
SA.31823 | - Chiều sâu khoan ≤ 20cm |
| 5.596 | 1.785 | 7.381 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SA.31900 KHOAN XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH F > 70MM
Thành phần công việc: Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính F24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính F >70mm |
|
|
|
|
|
SA.31911 | - Chiều sâu khoan ≤ 30cm | lỗ khoan |
| 43.797 | 4.425 | 48.222 |
SA.31912 | - Chiều sâu khoan ≤ 35cm |
| 46.230 | 5.403 | 51.633 | |
SA.31913 | - Chiều sâu khoan ≤ 40cm |
| 48.664 | 6.395 | 55.059 | |
SA.31914 | - Chiều sâu khoan > 40cm |
| 51.097 | 7.320 | 58.417 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt tường bê tông bằng máy |
|
|
|
|
|
SA.32111 | - Chiều dày tường ≤ 20cm | m | 1.735 | 153.290 | 3.413 | 158.438 |
SA.32112 | - Chiều dày tường ≤ 30cm | m | 2.521 | 228.719 | 11.263 | 242.503 |
SA.32113 | - Chiều dày tường ≤ 45cm | m | 3.825 | 345.512 | 16.616 | 365.953 |
SA.32114 | - Chiều dày tường > 45cm | m | 5.870 | 515.834 | 25.277 | 546.981 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu mã SA.32112 - SA.32114 chưa bao gồm chi phí của mũi khoan.
SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt sàn bê tông bằng máy |
|
|
|
|
|
SA.32211 | - Chiều dày sàn ≤ 10cm | m | 884 | 75.429 | 2.076 | 78.389 |
SA.32212 | - Chiều dày sàn ≤ 15cm | m | 1.450 | 114.359 | 3.099 | 118.908 |
SA.32213 | - Chiều dày sàn ≤ 20cm | m | 2.162 | 150.857 | 4.921 | 157.940 |
SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SA.33100 CẮT THÉP TẤM
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt thép tấm |
|
|
|
|
|
SA.33111 | - Chiều dày thép 6-10mm | m | 4.309 | 5.596 | 766 | 10.671 |
SA.33112 | - Chiều dày thép 11-17mm | m | 7.971 | 8.516 | 957 | 17.444 |
SA.33113 | - Chiều dày thép 18-22mm | m | 13.142 | 9.246 | 1.531 | 23.919 |
SA.33200 CẮT SẮT U
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt sắt U; Chiều cao sắt U |
|
|
|
|
|
SA.33211 | - 120 - 140mm | mạch | 1.508 | 10.463 | 957 | 12.928 |
SA.33212 | - 160 - 220mm | mạch | 2.305 | 12.653 | 1.148 | 16.106 |
SA.33213 | - 240 - 400mm | mạch | 3.156 | 24.332 | 1.148 | 28.636 |
SA.33300 CẮT SẮT I
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt sắt I; Chiều cao sắt I |
|
|
|
|
|
SA.33311 | - 140 - 150mm | mạch | 14.865 | 19.465 | 766 | 35.096 |
SA.33312 | - 155 - 165mm | mạch | 19.389 | 24.332 | 861 | 44.582 |
SA.33313 | - 190 - 195mm | mạch | 22.621 | 34.065 | 957 | 57.643 |
SA.33400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt sắt L; Quy cách sắt L |
|
|
|
|
|
SA.33411 | - L75 - L90mm | mạch | 3.232 | 46.230 | 191 | 49.653 |
SA.33412 | - L100 - L120mm | mạch | 7.540 | 51.097 | 287 | 58.924 |
SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ cần sử dụng giàn giáo, sàn công tác, thiết bị phục vụ biện pháp thi công thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các công tác này được tính riêng.
SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN F14-27MM
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan lỗ sắt, thép dày 5-22mm, lỗ khoan F 14-27mm |
|
|
|
|
|
SA.34111 | - Đứng cần | 10 lỗ |
| 35.657 | 19.274 | 54.931 |
SA.34112 | - Ngang cần | 10 lỗ |
| 76.597 | 30.732 | 107.329 |
SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Doa lỗ sắt thép |
|
|
|
|
|
SA.34211 | - Đứng cần | 10 lỗ |
| 47.543 | 661.029 | 708.572 |
SA.34212 | - Ngang cần | 10 lỗ |
| 76.597 | 815.269 | 891.866 |
SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục tẩy bề mặt tường, cột, dầm, trần, sàn bê tông |
|
|
|
|
|
SA.41111 | - Tường | m2 |
| 101.434 |
| 101.434 |
SA.41112 | - Cột | m2 |
| 106.264 |
| 106.264 |
SA.41113 | - Dầm, trần | m2 |
| 111.095 |
| 111.095 |
SA.41114 | - Sàn | m2 |
| 99.019 |
| 99.019 |
SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông |
|
|
|
|
|
SA.41211 | - Cột thép, vai cột | m2 | 21.599 | 60.378 | 905 | 82.882 |
SA.41212 | - Xà, dầm, giằng, vì kèo | m2 | 26.189 | 108.680 | 1.659 | 136.528 |
SA.41213 | - Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự | m2 | 24.149 | 84.529 | 1.282 | 109.960 |
Ghi chú: Công tác trên đã bao gồm lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo.
SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống |
|
|
|
|
|
SA.51011 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 25mm | m2 | 33.440 | 441.963 |
| 475.403 |
SA.51012 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 50mm | m2 | 36.300 | 446.794 |
| 483.094 |
SA.51013 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 75mm | m2 | 39.380 | 490.265 |
| 529.645 |
SA.51014 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 100mm | m2 | 41.800 | 538.567 |
| 580.367 |
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây móng đá hộc dày ≤60cm |
|
|
|
|
|
SB.11112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 589.172 | 532.866 |
| 1.122.038 |
SB.11113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 625.453 | 532.866 |
| 1.158.319 |
SB.11114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 662.518 | 532.866 |
| 1.195.384 |
SB.11115 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 695.606 | 532.866 |
| 1.228.472 |
| Xây móng đá hộc dày >60cm |
|
|
|
|
|
SB.11122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 513.401 |
| 1.101.151 |
SB.11123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 513.401 |
| 1.137.263 |
SB.11124 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 513.401 |
| 1.174.156 |
SB.11125 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 513.401 |
| 1.207.090 |
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng đá hộc Chiều dày ≤ 60cm |
|
|
|
|
|
SB.11212 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 603.429 |
| 1.191.179 |
SB.11213 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 603.429 |
| 1.227.291 |
SB.11214 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 603.429 |
| 1.264.184 |
SB.11215 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 603.429 |
| 1.297.118 |
| Chiều dày >60cm |
|
|
|
|
|
SB.11222 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 698.323 |
| 1.286.073 |
SB.11223 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 698.323 |
| 1.322.185 |
SB.11224 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 698.323 |
| 1.359.078 |
SB.11225 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 698.323 |
| 1.392.012 |
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤60cm |
|
|
|
|
|
SB.11312 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 656.959 |
| 1.244.709 |
SB.11313 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 656.959 |
| 1.280.821 |
SB.11314 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 656.959 |
| 1.317.714 |
SB.11315 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 656.959 |
| 1.350.648 |
| Chiều dày >60cm |
|
|
|
|
|
SB.11322 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 627.760 |
| 1.215.510 |
SB.11323 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 627.760 |
| 1.251.622 |
SB.11324 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 627.760 |
| 1.288.515 |
SB.11325 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 627.760 |
| 1.321.449 |
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu Xây mố cầu bằng đá hộc |
|
|
|
|
|
SB.11412 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 588.268 | 691.023 |
| 1.279.291 |
SB.11413 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 624.380 | 691.023 |
| 1.315.403 |
SB.11414 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 661.273 | 691.023 |
| 1.352.296 |
SB.11415 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 694.207 | 691.023 |
| 1.385.230 |
| Xây trụ, cột bằng đá hộc |
|
|
|
|
|
SB.11422 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 1.111.963 |
| 1.699.713 |
SB.11423 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 1.111.963 |
| 1.735.825 |
SB.11424 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 1.111.963 |
| 1.772.718 |
SB.11425 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 1.111.963 |
| 1.805.652 |
| Xây tường cánh, tường đầu cầu bằng đá hộc |
|
|
|
|
|
SB.11432 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 664.258 |
| 1.252.008 |
SB.11433 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 664.258 |
| 1.288.120 |
SB.11434 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 664.258 |
| 1.325.013 |
SB.11435 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 664.258 |
| 1.357.947 |
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây mặt bằng bằng đá hộc |
|
|
|
|
|
SB.11512 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 581.530 |
| 1.169.280 |
SB.11513 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 581.530 |
| 1.205.392 |
SB.11514 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 581.530 |
| 1.242.285 |
SB.11515 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 581.530 |
| 1.275.219 |
| Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc |
|
|
|
|
|
SB.11522 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 613.161 |
| 1.200.911 |
SB.11523 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 613.161 |
| 1.237.023 |
SB.11524 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 613.161 |
| 1.273.916 |
SB.11525 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 613.161 |
| 1.306.850 |
| Xây mái dốc cong bằng đá hộc |
|
|
|
|
|
SB.11532 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 592.150 | 676.424 |
| 1.268.574 |
SB.11533 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 628.262 | 676.424 |
| 1.304.686 |
SB.11534 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 665.155 | 676.424 |
| 1.341.579 |
SB.11535 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 698.089 | 676.424 |
| 1.374.513 |
SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xếp đá khan không chít mạch |
|
|
|
|
|
SB.11610 | - Mặt bằng | m3 | 284.458 | 335.779 |
| 620.237 |
SB.11620 | - Mái dốc thẳng | m3 | 284.458 | 391.742 |
| 676.200 |
SB.11630 | - Mái dốc cong | m3 | 289.894 | 498.802 |
| 788.696 |
| Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng |
|
|
|
|
|
SB.11642 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 332.809 | 433.106 |
| 765.915 |
SB.11643 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 338.547 | 433.106 |
| 771.653 |
SB.11644 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 344.408 | 433.106 |
| 777.514 |
SB.11645 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 349.641 | 433.106 |
| 782.747 |
| Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng |
|
|
|
|
|
SB.11652 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 332.809 | 489.069 |
| 821.878 |
SB.11653 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 338.547 | 489.069 |
| 827.616 |
SB.11654 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 344.408 | 489.069 |
| 833.477 |
SB.11655 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 349.641 | 489.069 |
| 838.710 |
| Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc cong |
|
|
|
|
|
SB.11662 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 338.245 | 506.101 |
| 844.346 |
SB.11663 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 343.983 | 506.101 |
| 850.084 |
SB.11664 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 349.844 | 506.101 |
| 855.945 |
SB.11665 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 355.077 | 506.101 |
| 861.178 |
SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây cống |
|
|
|
|
|
SB.11712 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 776.184 |
| 1.363.934 |
SB.11713 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 776.184 |
| 1.400.046 |
SB.11714 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 776.184 |
| 1.436.939 |
SB.11715 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 776.184 |
| 1.469.873 |
| Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác |
|
|
|
|
|
SB.11722 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 592.150 | 1.038.968 |
| 1.631.118 |
SB.11723 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 628.262 | 1.038.968 |
| 1.667.230 |
SB.11724 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 665.155 | 1.038.968 |
| 1.704.123 |
SB.11725 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 698.089 | 1.038.968 |
| 1.737.057 |
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây móng bằng đá xanh miếng 10x20x30cm |
|
|
|
|
|
SB.12112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 229.650 | 644.793 |
| 874.443 |
SB.12113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 243.403 | 644.793 |
| 888.196 |
SB.12114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 257.454 | 644.793 |
| 902.247 |
SB.12115 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 269.996 | 644.793 |
| 914.789 |
| Xây tường bằng đá xanh miếng 10x20x30cm Chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
|
SB.12212 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 229.650 | 727.521 |
| 957.171 |
SB.12213 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 243.403 | 727.521 |
| 970.924 |
SB.12214 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 257.454 | 727.521 |
| 984.975 |
SB.12215 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 269.996 | 727.521 |
| 997.517 |
| Chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
|
SB.12222 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 246.693 | 642.360 |
| 889.052 |
SB.12223 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 263.061 | 642.360 |
| 905.421 |
SB.12224 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 279.784 | 642.360 |
| 922.144 |
SB.12225 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 294.712 | 642.360 |
| 937.072 |
| Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng 10x20x30cm |
|
|
|
|
|
SB.12312 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 290.067 | 1.116.830 |
| 1.406.896 |
SB.12313 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 311.582 | 1.116.830 |
| 1.428.412 |
SB.12314 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 333.563 | 1.116.830 |
| 1.450.393 |
SB.12315 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 353.185 | 1.116.830 |
| 1.470.015 |
SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20cm |
|
|
|
|
|
SB.13112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 876.080 | 778.618 |
| 1.654.698 |
SB.13113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 901.899 | 778.618 |
| 1.680.517 |
SB.13114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 928.275 | 778.618 |
| 1.706.893 |
SB.13115 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 951.822 | 778.618 |
| 1.730.440 |
| Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm Chiều dày ≤30cm |
|
|
|
|
|
SB.13212 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 876.080 | 866.212 |
| 1.742.292 |
SB.13213 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 901.899 | 866.212 |
| 1.768.111 |
SB.13214 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 928.275 | 866.212 |
| 1.794.487 |
SB.13215 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 951.822 | 866.212 |
| 1.818.034 |
| Chiều dày >30cm |
|
|
|
|
|
SB.13222 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 876.080 | 778.618 |
| 1.654.698 |
SB.13223 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 901.899 | 778.618 |
| 1.680.517 |
SB.13224 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 928.275 | 778.618 |
| 1.706.893 |
SB.13225 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 851.691 | 778.618 |
| 1.630.309 |
| Xây trụ độc lập bằng đá chẻ 10x10x20cm |
|
|
|
|
|
SB.13112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 876.080 | 778.618 |
| 1.654.698 |
SB.13113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 901.899 | 778.618 |
| 1.680.517 |
SB.13114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 928.275 | 778.618 |
| 1.706.893 |
SB.13115 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 951.822 | 778.618 |
| 1.730.440 |
SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây móng đá chẻ 20x20x25cm |
|
|
|
|
|
SB.13412 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 740.047 | 396.608 |
| 1.136.655 |
SB.13413 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 764.178 | 396.608 |
| 1.160.786 |
SB.13414 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 788.831 | 396.608 |
| 1.185.439 |
SB.13415 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 810.838 | 396.608 |
| 1.207.446 |
SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường đá chẻ 20x20x25cm Chiều dày ≤30cm |
|
|
|
|
|
SB.13512 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 755.051 | 425.807 |
| 1.180.857 |
SB.13513 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 780.025 | 425.807 |
| 1.205.832 |
SB.13514 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 805.540 | 425.807 |
| 1.231.347 |
SB.13515 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 828.317 | 425.807 |
| 1.254.124 |
| Chiều dày >30cm |
|
|
|
|
|
SB.13522 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 740.047 | 406.341 |
| 1.146.388 |
SB.13523 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 764.178 | 406.341 |
| 1.170.519 |
SB.13524 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 788.831 | 406.341 |
| 1.195.172 |
SB.13525 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 810.838 | 406.341 |
| 1.217.179 |
SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm |
|
|
|
|
|
SB.13612 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 760.470 | 416.074 |
| 1.176.543 |
SB.13613 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 785.444 | 416.074 |
| 1.201.518 |
SB.13614 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 810.959 | 416.074 |
| 1.227.033 |
SB.13615 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 833.736 | 416.074 |
| 1.249.810 |
SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm Chiều dày ≤30cm |
|
|
|
|
|
SB.13712 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 772.580 | 430.673 |
| 1.203.253 |
SB.13713 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 798.399 | 430.673 |
| 1.229.072 |
SB.13714 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 810.959 | 430.673 |
| 1.241.632 |
SB.13715 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 833.736 | 430.673 |
| 1.264.409 |
| Chiều dày >30cm |
|
|
|
|
|
SB.13722 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 765.470 | 420.940 |
| 1.186.410 |
SB.13723 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 790.444 | 420.940 |
| 1.211.384 |
SB.13724 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 810.959 | 420.940 |
| 1.231.899 |
SB.13725 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 833.736 | 420.940 |
| 1.254.676 |
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC); GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
SB.21000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
SB.21110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211111 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.024.718 | 360.111 |
| 1.384.829 |
SB.211121 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.056.807 | 352.811 |
| 1.409.618 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211112 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.025.786 | 360.111 |
| 1.385.897 |
SB.211122 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.058.189 | 352.811 |
| 1.411.000 |
SB.21120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)cm Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.211211 | - Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | m3 | 1.384.358 | 338.212 |
| 1.722.570 |
SB.211212 | - Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | m3 | 1.385.426 | 338.212 |
| 1.723.638 |
SB.21130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211311 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.382.642 | 321.180 |
| 1.703.822 |
SB.211321 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.388.168 | 345.512 |
| 1.733.680 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211312 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.383.534 | 321.180 |
| 1.704.714 |
SB.211322 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.389.236 | 345.512 |
| 1.734.748 |
SB.21140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211411 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.365.438 | 301.714 |
| 1.667.152 |
SB.211421 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.384.358 | 296.848 |
| 1.681.206 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211412 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.366.208 | 301.714 |
| 1.667.922 |
SB.211422 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.385.426 | 296.848 |
| 1.682.274 |
SB.21150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211511 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.326.480 | 291.982 |
| 1.618.462 |
SB.211521 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.354.640 | 284.682 |
| 1.639.322 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211512 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.327.162 | 291.982 |
| 1.619.144 |
SB.211522 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.355.708 | 284.682 |
| 1.640.390 |
SB.21160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211611 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.352.538 | 265.217 |
| 1.617.755 |
SB.211621 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.388.168 | 260.350 |
| 1.648.518 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211612 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.353.081 | 265.217 |
| 1.618.297 |
SB.211622 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.389.236 | 260.350 |
| 1.649.586 |
SB.21170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (7,5X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211711 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.520.376 | 301.714 |
| 1.822.090 |
SB.211721 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.561.557 | 294.415 |
| 1.855.972 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211712 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.521.006 | 301.714 |
| 1.822.721 |
SB.211722 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.562.939 | 294.415 |
| 1.857.354 |
SB.21180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (10X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211811 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.533.276 | 282.249 |
| 1.815.525 |
SB.211821 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.560.318 | 277.383 |
| 1.837.701 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211812 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.533.906 | 282.249 |
| 1.816.155 |
SB.211822 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.561.386 | 277.383 |
| 1.838.769 |
SB.21190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (12,5X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211911 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.345.776 | 262.783 |
| 1.608.559 |
SB.211921 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.363.592 | 260.350 |
| 1.623.942 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.211912 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.346.406 | 262.783 |
| 1.609.190 |
SB.211922 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.364.484 | 260.350 |
| 1.624.834 |
SB.21210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (15X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212111 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.505.019 | 253.051 |
| 1.758.070 |
SB.212121 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.527.138 | 253.051 |
| 1.780.189 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212112 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.505.631 | 253.051 |
| 1.758.682 |
SB.212122 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.527.908 | 253.051 |
| 1.780.959 |
SB.21220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (17,5X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212211 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.332.060 | 240.885 |
| 1.572.945 |
SB.212221 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.313.526 | 240.885 |
| 1.554.411 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212212 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.332.690 | 240.885 |
| 1.573.575 |
SB.212222 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.314.208 | 240.885 |
| 1.555.093 |
SB.21230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm. Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.212311 | - Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | m3 | 1.368.636 | 233.585 |
| 1.602.221 |
SB.212312 | - Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | m3 | 1.369.266 | 233.585 |
| 1.602.852 |
SB.21240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (25X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212411 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.371.588 | 240.885 |
| 1.612.473 |
SB.212421 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.383.876 | 221.419 |
| 1.605.295 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212412 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.372.131 | 240.885 |
| 1.613.015 |
SB.212422 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.384.506 | 221.419 |
| 1.605.926 |
SB.21250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212511 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.464.957 | 272.516 |
| 1.737.473 |
SB.212521 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.536.057 | 270.083 |
| 1.806.140 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212512 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.465.430 | 272.516 |
| 1.737.946 |
SB.212522 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.537.439 | 270.083 |
| 1.807.522 |
SB.21260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212611 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.477.557 | 255.484 |
| 1.733.041 |
SB.212621 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.510.718 | 245.751 |
| 1.756.469 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212612 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.478.030 | 255.484 |
| 1.733.514 |
SB.212622 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.511.786 | 245.751 |
| 1.757.537 |
SB.21270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212711 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.354.690 | 238.452 |
| 1.593.142 |
SB.212721 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.382.642 | 236.018 |
| 1.618.660 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212712 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.355.180 | 238.452 |
| 1.593.632 |
SB.212722 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.383.534 | 236.018 |
| 1.619.553 |
SB.21280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212811 | - Chiều dày 15 cm | m3 | 1.344.918 | 223.853 |
| 1.568.771 |
SB.212821 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.376.868 | 223.853 |
| 1.600.721 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212812 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.345.461 | 223.853 |
| 1.569.313 |
SB.212822 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.377.638 | 223.853 |
| 1.601.490 |
SB.21290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212911 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.309.941 | 216.553 |
| 1.526.494 |
SB.212921 | - Chiều dày 30 cm | m3 | 1.339.434 | 216.553 |
| 1.555.987 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.212912 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.310.414 | 216.553 |
| 1.526.967 |
SB.212922 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.340.116 | 216.553 |
| 1.556.669 |
SB.21310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.213111 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.346.517 | 206.820 |
| 1.553.337 |
SB.213121 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.368.636 | 206.820 |
| 1.575.456 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.213112 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.346.990 | 206.820 |
| 1.553.810 |
SB.213122 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.369.266 | 206.820 |
| 1.576.087 |
SB.21320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm bằng Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.213211 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.323.657 | 182.489 |
| 1.506.146 |
SB.213221 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.333.488 | 182.489 |
| 1.515.977 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.213212 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.324.130 | 182.489 |
| 1.506.618 |
SB.213222 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.334.031 | 182.489 |
| 1.516.519 |
SB.22000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
SB.22110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
SB.221112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 877.748 | 372.277 |
| 1.250.024 |
SB.221113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 897.681 | 372.277 |
| 1.269.958 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.221122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 863.595 | 367.410 |
| 1.231.005 |
SB.221123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 889.091 | 367.410 |
| 1.256.501 |
SB.22120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)cm Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.221122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 863.595 | 367.410 |
| 1.231.005 |
SB.221123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 889.091 | 367.410 |
| 1.256.501 |
SB.22130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.221312 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.219.416 | 338.212 |
| 1.557.628 |
SB.221313 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.236.105 | 338.212 |
| 1.574.317 |
| Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
SB.221322 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.203.848 | 335.779 |
| 1.539.627 |
SB.221323 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.223.781 | 335.779 |
| 1.559.560 |
SB.22140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.221412 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.233.962 | 321.180 |
| 1.555.141 |
SB.221413 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.248.101 | 321.180 |
| 1.569.281 |
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
SB.221422 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.211.468 | 318.747 |
| 1.530.214 |
SB.221423 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.231.401 | 318.747 |
| 1.550.148 |
SB.22150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.221512 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.216.957 | 309.014 |
| 1.525.971 |
SB.221513 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.229.706 | 309.014 |
| 1.538.720 |
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
|
SB.221522 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.180.988 | 306.581 |
| 1.487.568 |
SB.221523 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.200.921 | 306.581 |
| 1.507.502 |
SB.22160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.221612 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.258.684 | 284.682 |
| 1.543.366 |
SB.221613 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.268.535 | 284.682 |
| 1.553.217 |
| Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
|
SB.221622 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.203.848 | 272.516 |
| 1.476.364 |
SB.221623 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.223.781 | 272.516 |
| 1.496.297 |
SB.22170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
SB.221712 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.400.952 | 321.180 |
| 1.722.132 |
SB.221713 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.412.542 | 321.180 |
| 1.733.722 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.221722 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.314.795 | 316.313 |
| 1.631.108 |
SB.221723 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.340.291 | 316.313 |
| 1.656.604 |
SB.22180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (10x20x60)cm Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.221812 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.422.452 | 296.848 |
| 1.719.300 |
SB.221813 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.434.042 | 296.848 |
| 1.730.890 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.221822 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.352.233 | 294.415 |
| 1.646.648 |
SB.221823 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.372.051 | 294.415 |
| 1.666.466 |
SB .22190 XÂY TƯỜNG THẰNG GẠCH AAC (12,5X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
SB.221912 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.246.602 | 272.516 |
| 1.519.118 |
SB.221913 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.258.192 | 272.516 |
| 1.530.708 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.221922 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.228.941 | 272.516 |
| 1.501.457 |
SB.221923 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.245.630 | 272.516 |
| 1.518.146 |
SB.22210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (15x20x60)cm Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
SB.222112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.413.852 | 262.783 |
| 1.676.636 |
SB.222113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.425.442 | 262.783 |
| 1.688.225 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.222122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.399.201 | 260.350 |
| 1.659.551 |
SB.222123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.413.571 | 260.350 |
| 1.673.921 |
SB.22220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
|
SB.222212 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.212.312 | 250.618 |
| 1.462.930 |
SB.222213 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.223.902 | 250.618 |
| 1.474.520 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.222222 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.216.957 | 250.618 |
| 1.467.575 |
SB.222223 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.229.706 | 250.618 |
| 1.480.324 |
SB.22230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.222312 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.265.652 | 243.318 |
| 1.508.970 |
SB.222313 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.277.242 | 243.318 |
| 1.520.560 |
SB.22240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (25x20x60)cm Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.222412 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.258.684 | 231.152 |
| 1.489.836 |
SB.222413 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.268.535 | 231.152 |
| 1.499.687 |
| Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
|
SB.222422 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.265.652 | 233.585 |
| 1.499.237 |
SB.222423 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.277.242 | 233.585 |
| 1.510.827 |
SB.22250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
SB.222512 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.395.175 | 289.548 |
| 1.684.723 |
SB.222513 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.403.751 | 289.548 |
| 1.693.299 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
SB.222522 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.273.995 | 277.383 |
| 1.551.377 |
SB.222523 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.299.491 | 277.383 |
| 1.576.874 |
SB.22260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.222612 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.395.639 | 260.350 |
| 1.655.989 |
SB.222613 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.404.331 | 260.350 |
| 1.664.681 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
SB.222622 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.314.698 | 255.484 |
| 1.570.182 |
SB.222623 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.334.631 | 255.484 |
| 1.590.115 |
SB.22270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
SB.222712 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.263.564 | 245.751 |
| 1.509.315 |
SB.222713 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.272.256 | 245.751 |
| 1.518.007 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
SB.222722 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.238.466 | 248.184 |
| 1.486.651 |
SB.222723 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.255.155 | 248.184 |
| 1.503.339 |
SB.22280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
SB.222812 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.269.279 | 236.018 |
| 1.505.298 |
SB.222813 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.277.971 | 236.018 |
| 1.513.989 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
SB.222822 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.256.822 | 236.018 |
| 1.492.840 |
SB.222823 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.270.961 | 236.018 |
| 1.506.979 |
SB.22290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
|
SB.222912 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.239.561 | 228.719 |
| 1.468.280 |
SB.222913 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.248.253 | 228.719 |
| 1.476.972 |
| Chiều dày 30 cm |
|
|
|
|
|
SB.222922 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.216.957 | 228.719 |
| 1.445.676 |
SB.222923 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.229.706 | 228.719 |
| 1.458.425 |
SB.22310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.223122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.280.892 | 218.986 |
| 1.499.878 |
SB.223123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.292.482 | 218.986 |
| 1.511.468 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
SB.223122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.280.892 | 218.986 |
| 1.499.878 |
SB.223123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.292.482 | 218.986 |
| 1.511.468 |
SB.22320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
|
SB.223212 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.234.989 | 192.221 |
| 1.427.210 |
SB.223213 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.243.681 | 192.221 |
| 1.435.902 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
SB.223222 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.239.634 | 194.654 |
| 1.434.289 |
SB.223223 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.249.485 | 194.654 |
| 1.444.139 |
SB.23000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
SB.23130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15X10X30)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch bê tông bọt, khí không chưng áp (15x10x30)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.231311 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.508.492 | 386.876 |
| 1.895.368 |
SB.231321 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.527.306 | 384.442 |
| 1.911.748 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.231312 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.509.367 | 386.876 |
| 1.896.243 |
SB.231322 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.528.496 | 384.442 |
| 1.912.939 |
SB.23140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15X20X30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch bê tông bọt, khí không chưng áp (15x20x30)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.231411 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.501.653 | 338.212 |
| 1.839.865 |
SB.231421 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.511.059 | 335.779 |
| 1.846.838 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
SB.231412 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.502.388 | 338.212 |
| 1.840.600 |
SB.231422 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.511.951 | 335.779 |
| 1.847.730 |
SB.24000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
SB.24130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15X10X30)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch bê tông bọt, khí không chưng áp (15x10x30)cm Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.241312 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.338.813 | 391.742 |
| 1.730.555 |
SB.241313 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.353.629 | 391.742 |
| 1.745.371 |
SB.241314 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.368.449 | 391.742 |
| 1.760.191 |
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
SB.241322 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.302.028 | 389.309 |
| 1.691.337 |
SB.241323 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.321.783 | 389.309 |
| 1.711.092 |
SB.241324 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.341.542 | 389.309 |
| 1.730.851 |
SB.24140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15X20X30)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch bê tông bọt, khí không chưng áp (15x20x30)cm Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
SB.241412 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.360.487 | 350.378 |
| 1.710.865 |
SB.241413 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.372.834 | 350.378 |
| 1.723.211 |
SB.241414 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.385.183 | 350.378 |
| 1.735.561 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.241422 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.345.270 | 347.945 |
| 1.693.215 |
SB.241423 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.360.086 | 347.945 |
| 1.708.031 |
SB.241424 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.374.906 | 347.945 |
| 1.722.851 |
SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
SB.31000 XÂY GẠCH KHÔNG NUNG (6,5X10,5X22)CM
SB.31100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xảy móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤33cm |
|
|
|
|
|
SB.31112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 828.869 | 374.710 |
| 1.203.579 |
SB.31113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 859.736 | 374.710 |
| 1.234.446 |
SB.31114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 890.610 | 374.710 |
| 1.265.320 |
| Chiều dày >33cm |
|
|
|
|
|
SB.31122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 819.373 | 335.779 |
| 1.155.152 |
SB.31123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 851.269 | 335.779 |
| 1.187.048 |
SB.31124 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 883.172 | 335.779 |
| 1.218.951 |
SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤11cm |
|
|
|
|
|
SB.31212 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 917.841 | 491.502 |
| 1.409.343 |
SB.31213 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 941.506 | 491.502 |
| 1.433.008 |
SB.31214 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 965.176 | 491.502 |
| 1.456.678 |
| Chiều dày ≤33cm |
|
|
|
|
|
SB.31222 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 828.869 | 428.240 |
| 1.257.109 |
SB.31223 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 859.736 | 428.240 |
| 1.287.976 |
SB.31224 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 890.610 | 428.240 |
| 1.318.850 |
| Chiều dày >33cm |
|
|
|
|
|
SB.31232 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 819.373 | 372.277 |
| 1.191.650 |
SB.31233 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 851.269 | 372.277 |
| 1.223.546 |
SB.31234 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 883.172 | 372.277 |
| 1.255.449 |
SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
|
SB.31312 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 819.373 | 773.751 |
| 1.593.124 |
SB.31313 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 851.269 | 773.751 |
| 1.625.020 |
SB.31314 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 883.172 | 773.751 |
| 1.656.923 |
SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤33cm |
|
|
|
|
|
SB.31412 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 828.869 | 717.788 |
| 1.546.657 |
SB.31413 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 859.736 | 717.788 |
| 1.577.524 |
SB.31414 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 890.610 | 717.788 |
| 1.608.398 |
| Chiều dày >33cm |
|
|
|
|
|
SB.31422 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 819.373 | 671.558 |
| 1.490.931 |
SB.31423 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 851.269 | 671.558 |
| 1.522.827 |
SB.31424 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 883.172 | 671.558 |
| 1.554.730 |
SB.31500 XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây cống bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm Xây cống cuốn cong |
|
|
|
|
|
SB.31512 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 824.615 | 1.189.825 |
| 2.014.440 |
SB.31513 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 854.454 | 1.189.825 |
| 2.044.279 |
SB.31514 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 884.298 | 1.189.825 |
| 2.074.123 |
| Xây cống thành vòm cong |
|
|
|
|
|
SB.31522 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 841.369 | 1.094.931 |
| 1.936.300 |
SB.31523 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 872.236 | 1.094.931 |
| 1.967.167 |
SB.31524 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 903.110 | 1.094.931 |
| 1.998.041 |
SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
|
SB.31612 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 853.365 | 922.175 |
| 1.775.540 |
SB.31613 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 872.236 | 922.175 |
| 1.794.411 |
SB.31614 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 903.110 | 922.175 |
| 1.825.285 |
SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ
SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm Chiều dày ≤10cm |
|
|
|
|
|
SB.33412 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.168.217 | 345.512 |
| 1.513.729 |
SB.33413 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.185.709 | 345.512 |
| 1.531.221 |
SB.33414 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.203.204 | 345.512 |
| 1.548.716 |
| Chiều dày >10cm |
|
|
|
|
|
SB.33422 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.125.671 | 294.415 |
| 1.420.086 |
SB.33423 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.144.192 | 294.415 |
| 1.438.607 |
SB.33424 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.162.716 | 294.415 |
| 1.457.131 |
SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA
SB.34110 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X20X40)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường gạch bê tông 20x20x40cm. Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
SB.34112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.225.354 | 369.843 |
| 1.595.197 |
SB.34113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.236.672 | 369.843 |
| 1.606.515 |
SB.34114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.247.992 | 369.843 |
| 1.617.835 |
SB.34120 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X40)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường gạch bê tông 15x20x40cm. Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
SB.34122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.250.754 | 396.608 |
| 1.647.362 |
SB.34123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.262.072 | 396.608 |
| 1.658.680 |
SB.34124 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.273.392 | 396.608 |
| 1.670.000 |
SB.34130 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10X20X40)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường gạch bê tông 10x20x40cm. Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
SB.34132 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.235.514 | 440.406 |
| 1.675.920 |
SB.34133 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.246.832 | 440.406 |
| 1.687.238 |
SB.34134 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.258.152 | 440.406 |
| 1.698.558 |
SB.34190 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X30)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
SB.34192 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.228.338 | 435.539 |
| 1.663.877 |
SB.34193 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.240.685 | 435.539 |
| 1.676.224 |
SB.34194 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.253.034 | 435.539 |
| 1.688.573 |
SB.34370 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10,5X6X22)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường gạch bê tông 10,5x6x22cm Chiều dày 10,5cm |
|
|
|
|
|
SB.34372 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 811.107 | 581.530 |
| 1.392.637 |
SB.34373 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 838.888 | 581.530 |
| 1.420.418 |
SB.34374 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 866.674 | 581.530 |
| 1.448.204 |
SB.36100 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thông gió Gạch thông gió 20x20cm |
|
|
|
|
|
SB.36112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 420.254 | 148.424 |
| 568.678 |
SB.36113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 421.283 | 148.424 |
| 569.707 |
SB.36114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 422.312 | 148.424 |
| 570.736 |
| Gạch thông gió 30x30cm |
|
|
|
|
|
SB.36122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 226.254 | 163.023 |
| 389.277 |
SB.36123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 227.283 | 163.023 |
| 390.306 |
SB.36124 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 228.312 | 163.023 |
| 391.335 |
SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông lót móng đá 4x6 |
|
|
|
|
|
SB.41111 | - Mác 100 | m3 | 704.589 | 309.286 |
| 1.013.875 |
SB.41112 | - Mác 150 | m3 | 749.675 | 309.286 |
| 1.058.961 |
SB.41113 | - Mác 200 | m3 | 794.761 | 309.286 |
| 1.104.047 |
SB.41114 | - Mác 250 | m3 | 837.261 | 309.286 |
| 1.146.547 |
SB.41115 | - Mác 300 | m3 | 881.495 | 309.286 |
| 1.190.781 |
SB.41116 | - Mác 350 | m3 | 958.392 | 309.286 |
| 1.267.678 |
SB.41117 | - Mác 400 | m3 | 1.022.704 | 309.286 |
| 1.331.990 |
| Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng ≤250cm |
|
|
|
|
|
SB.41121 | - Mác 100 | m3 | 791.942 | 353.788 |
| 1.145.730 |
SB.41122 | - Mác 150 | m3 | 844.689 | 353.788 |
| 1.198.477 |
SB.41123 | - Mác 200 | m3 | 896.866 | 353.788 |
| 1.250.654 |
SB.41124 | - Mác 250 | m3 | 946.439 | 353.788 |
| 1.300.227 |
SB.41125 | - Mác 300 | m3 | 1.033.973 | 353.788 |
| 1.387.761 |
SB.41126 | - Mác 350 | m3 | 1.076.793 | 353.788 |
| 1.430.581 |
SB.41127 | - Mác 400 | m3 | 1.137.235 | 353.788 |
| 1.491.023 |
| Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
|
SB.41131 | - Mác 100 | m3 | 791.942 | 427.215 |
| 1.219.158 |
SB.41132 | - Mác 150 | m3 | 844.689 | 427.215 |
| 1.271.904 |
SB.41133 | - Mác 200 | m3 | 896.866 | 427.215 |
| 1.324.081 |
SB.41134 | - Mác 250 | m3 | 946.439 | 427.215 |
| 1.373.654 |
SB.41135 | - Mác 300 | m3 | 1.033.973 | 427.215 |
| 1.461.188 |
SB.41136 | - Mác 350 | m3 | 1.076.793 | 427.215 |
| 1.504.008 |
SB.41137 | - Mác 400 | m3 | 1.137.235 | 427.215 |
| 1.564.451 |
| Bê tông nền, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.41141 | - Mác 100 | m3 | 791.942 | 342.662 |
| 1.134.605 |
SB.41142 | - Mác 150 | m3 | 844.689 | 342.662 |
| 1.187.351 |
SB.41143 | - Mác 200 | m3 | 896.866 | 342.662 |
| 1.239.528 |
SB.41144 | - Mác 250 | m3 | 946.439 | 342.662 |
| 1.289.101 |
SB.41145 | - Mác 300 | m3 | 1.033.973 | 342.662 |
| 1.376.635 |
SB.41146 | - Mác 350 | m3 | 1.076.793 | 342.662 |
| 1.419.455 |
SB .41147 | - Mác 400 | m3 | 1.137.235 | 342.662 |
| 1.479.898 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mà hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông bệ máy, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.41151 | - Mác 100 | m3 | 791.942 | 520.669 |
| 1.312.611 |
SB.41152 | - Mác 150 | m3 | 844.689 | 520.669 |
| 1.365.358 |
SB.41153 | - Mác 200 | m3 | 896.866 | 520.669 |
| 1.417.535 |
SB.41154 | - Mác 250 | m3 | 946.439 | 520.669 |
| 1.467.108 |
SB.41155 | - Mác 300 | m3 | 1.033.973 | 520.669 |
| 1.554.642 |
SB.41156 | - Mác 350 | m3 | 1.076.793 | 520.669 |
| 1.597.462 |
SB.41157 | - Mác 400 | m3 | 1.137.235 | 520.669 |
| 1.657.904 |
SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông tường, đá 1x2, Chiều dày ≤ 45cm |
|
|
|
|
|
SB.41211 | - Mác 100 | m3 | 791.942 | 790.784 |
| 1.582.726 |
SB.41212 | - Mác 150 | m3 | 844.689 | 790.784 |
| 1.635.473 |
SB.41213 | - Mác 200 | m3 | 896.866 | 790.784 |
| 1.687.650 |
SB.41214 | - Mác 250 | m3 | 946.439 | 790.784 |
| 1.737.223 |
SB.41215 | - Mác 300 | m3 | 1.033.973 | 790.784 |
| 1.824.757 |
SB.41216 | - Mác 350 | m3 | 1.076.793 | 790.784 |
| 1.867.577 |
SB.41217 | - Mác 400 | m3 | 1.137.235 | 790.784 |
| 1.928.019 |
| Chiều dày > 45cm |
|
|
|
|
|
SB.41221 | - Mác 100 | m3 | 791.942 | 729.954 |
| 1.521.896 |
SB.41222 | - Mác 150 | m3 | 844.689 | 729.954 |
| 1 574 643 |
SB.41223 | - Mác 200 | m3 | 896.866 | 729.954 |
| 1.626.820 |
SB.41224 | - Mác 250 | m3 | 946.439 | 729.954 |
| 1.676.393 |
SB.41225 | - Mác 300 | m3 | 1.033.973 | 729.954 |
| 1.763.927 |
SB.41226 | - Mác 350 | m3 | 1.076.793 | 729.954 |
| 1.806.747 |
SB.41227 | - Mác 400 | m3 | 1.137.235 | 729.954 |
| 1.867.189 |
| Bê tông cột, đá 1x2, cột tiết diện ≤ 0,1m2 |
|
|
|
|
|
SB.41231 | - Mác 100 | m3 | 791.942 | 1.000.037 |
| 1.791.979 |
SB.41232 | - Mác 150 | m3 | 844.689 | 1.000.037 |
| 1.844.726 |
SB.41233 | - Mác 200 | m3 | 896.866 | 1.000.037 |
| 1.896.903 |
SB.41234 | - Mác 250 | m3 | 946.439 | 1.000.037 |
| 1.946.476 |
SB.41235 | - Mác 300 | m3 | 1.033.973 | 1.000.037 |
| 2.034.010 |
SB.41236 | - Mác 350 | m3 | 1.076.793 | 1.000.037 |
| 2.076.830 |
SB.41237 | - Mác 400 | m3 | 1.137.235 | 1.000.037 |
| 2.137.272 |
| Cột tiết diện > 0,1m2 |
|
|
|
|
|
SB.41241 | - Mác 100 | m3 | 791.942 | 902.710 |
| 1.694.652 |
SB.41242 | - Mác 150 | m3 | 844.689 | 902.710 |
| 1.747.399 |
SB.41243 | - Mác 200 | m3 | 896.866 | 902.710 |
| 1.799.576 |
SB.41244 | - Mác 250 | m3 | 946.439 | 902.710 |
| 1.849.149 |
SB.41245 | - Mác 300 | m3 | 1.033.973 | 902.710 |
| 1.936.683 |
SB.41246 | - Mác 350 | m3 | 1.076.793 | 902.710 |
| 1.979.503 |
SB.41247 | - Mác 400 | m3 | 1.137.235 | 902.710 |
| 2.039.945 |
SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông xà dầm, giằng, bê tông sàn mái Bê tông xà dầm, giằng; đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.41311 | - Mác 100 | m3 | 761.773 | 729.954 |
| 1.491.727 |
SB.41312 | - Mác 150 | m3 | 812.511 | 729.954 |
| 1.542.465 |
SB.41313 | - Mác 200 | m3 | 862.700 | 729.954 |
| 1.592.654 |
SB.41314 | - Mác 250 | m3 | 910.384 | 729.954 |
| 1.640.338 |
SB.41315 | - Mác 300 | m3 | 994.584 | 729.954 |
| 1.724.538 |
SB.41316 | - Mác 350 | m3 | 1.035.772 | 729.954 |
| 1.765.726 |
SB.41317 | - Mác 400 | m3 | 1.093.912 | 729.954 |
| 1.823.866 |
| Bê tông sàn mái, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.41321 | - Mác 100 | m3 | 761.773 | 586.396 |
| 1.348.169 |
SB.41322 | - Mác 150 | m3 | 812.511 | 586.396 |
| 1.398.907 |
SB.41323 | - Mác 200 | m3 | 862.700 | 586.396 |
| 1.449.096 |
SB.41324 | - Mác 250 | m3 | 910.384 | 586.396 |
| 1.496.780 |
SB.41325 | - Mác 300 | m3 | 994.584 | 586.396 |
| 1.580.980 |
SB.41326 | - Mác 350 | m3 | 1.035.772 | 586.396 |
| 1.622.169 |
SB.41327 | - Mác 400 | m3 | 1.093.912 | 586.396 |
| 1.680.308 |
SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng; đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.41411 | - Mác 100 | m3 | 761.773 | 985.438 |
| 1.747.211 |
SB.41412 | - Mác 150 | m3 | 812.511 | 985.438 |
| 1.797.949 |
SB.41413 | - Mác 200 | m3 | 862.700 | 985.438 |
| 1.848.138 |
SB.41414 | - Mác 250 | m3 | 910.384 | 985.438 |
| 1.895.822 |
SB.41415 | - Mác 300 | m3 | 994.584 | 985.438 |
| 1.980.022 |
SB.41416 | - Mác 350 | m3 | 1.035.772 | 985.438 |
| 2.021.210 |
SB.41417 | - Mác 400 | m3 | 1.093.912 | 985.438 |
| 2.079.350 |
| Bê tông cầu thang, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.41421 | - Mác 100 | m3 | 761.773 | 1.386.913 |
| 2.148.686 |
SB.41422 | - Mác 150 | m3 | 812.511 | 1.386.913 |
| 2.199.424 |
SB.41423 | - Mác 200 | m3 | 862.700 | 1.386.913 |
| 2.249.613 |
SB.41424 | - Mác 250 | m3 | 910.384 | 1.386.913 |
| 2.297.297 |
SB.41425 | - Mác 300 | m3 | 994.584 | 1.386.913 |
| 2.381.497 |
SB.41426 | - Mác 350 | m3 | 1.035.772 | 1.386.913 |
| 2.422.685 |
SB.41427 | - Mác 400 | m3 | 1.093.912 | 1.386.913 |
| 2.480.825 |
SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông mặt đường Đá 1x2 Chiều dày mặt đường ≤ 25cm |
|
|
|
|
|
SB.41511 | - Mác 100 | m3 | 839.401 | 510.968 |
| 1.350.368 |
SB.41512 | - Mác 150 | m3 | 890.389 | 510.968 |
| 1.401.357 |
SB.41513 | - Mác 200 | m3 | 940.827 | 510.968 |
| 1.451.795 |
SB.41514 | - Mác 250 | m3 | 988.747 | 510.968 |
| 1.499.715 |
SB.41515 | - Mác 300 | m3 | 1.073.364 | 510.968 |
| 1.584.332 |
SB.41516 | - Mác 350 | m3 | 1.114.756 | 510.968 |
| 1.625.724 |
SB.41517 | - Mác 400 | m3 | 1.173.184 | 510.968 |
| 1.684.152 |
| Chiều dày mặt đường > 25cm |
|
|
|
|
|
SB.41521 | - Mác 100 | m3 | 846.221 | 464.737 |
| 1.310.959 |
SB.41522 | - Mác 150 | m3 | 897.210 | 464.737 |
| 1.361.948 |
SB.41523 | - Mác 200 | m3 | 947.648 | 464.737 |
| 1.412.385 |
SB.41524 | - Mác 250 | m3 | 995.568 | 464.737 |
| 1.460.305 |
SB.41525 | - Mác 300 | m3 | 1.080.185 | 464.737 |
| 1.544.922 |
SB.41526 | - Mác 350 | m3 | 1.121.577 | 464.737 |
| 1.586.315 |
SB.41527 | - Mác 400 | m3 | 1.180.005 | 464.737 |
| 1.644.742 |
SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông mái bờ kênh mương, dày ≤ 20cm, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
SB.41611 | - Mác 100 | m3 | 761.773 | 627.760 |
| 1.389.533 |
SB.41612 | - Mác 150 | m3 | 812.511 | 627.760 |
| 1.440.271 |
SB.41613 | - Mác 200 | m3 | 862.700 | 627.760 |
| 1.490.460 |
SB.41614 | - Mác 250 | m3 | 910.384 | 627.760 |
| 1.538.144 |
SB.41615 | - Mác 300 | m3 | 994.584 | 627.760 |
| 1.622.344 |
SB.41616 | - Mác 350 | m3 | 1.035.772 | 627.760 |
| 1.663.533 |
SB.41617 | - Mác 400 | m3 | 1.093.912 | 627.760 |
| 1.721.673 |
SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông gia cố móng, mố, trụ, đá 1x2. Trên cạn |
|
|
|
|
|
SB.41711 | - Mác 100 | m3 | 769.315 | 620.701 | 158.272 | 1.548.288 |
SB.41712 | - Mác 150 | m3 | 820.555 | 620.701 | 158.272 | 1.599.528 |
SB.41713 | - Mác 200 | m3 | 871.241 | 620.701 | 158.272 | 1.650.214 |
SB.41714 | - Mác 250 | m3 | 919.398 | 620.701 | 158.272 | 1.698.371 |
SB.41715 | - Mác 300 | m3 | 1.004.431 | 620.701 | 158.272 | 1.783.404 |
SB.41716 | - Mác 350 | m3 | 1.046.027 | 620.701 | 158.272 | 1.825.000 |
SB.41717 | - Mác 400 | m3 | 1.104.743 | 620.701 | 158.272 | 1.883.715 |
| Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ; đá 1x2. Trên cạn |
|
|
|
|
|
SB.41731 | - Mác 100 | m3 | 769.315 | 784.460 | 158.272 | 1.712.047 |
SB.41732 | - Mác 150 | m3 | 820.555 | 784.460 | 158.272 | 1.763.287 |
SB.41733 | - Mác 200 | m3 | 871.241 | 784.460 | 158.272 | 1.813.973 |
SB.41734 | - Mác 250 | m3 | 919.398 | 784.460 | 158.272 | 1.862.130 |
SB.41735 | - Mác 300 | m3 | 1.004.431 | 784.460 | 158.272 | 1.947.163 |
SB.41736 | - Mác 350 | m3 | 1.046.027 | 784.460 | 158.272 | 1.988.759 |
SB.41737 | - Mác 400 | m3 | 1.104.743 | 784.460 | 158.272 | 2.047.475 |
SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phun gia cố BT vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực. Chiều dày 5cm Phun từ dưới lên |
|
|
|
|
|
SB.41811 | - Mác 100 | m2 | 47.409 | 78.009 | 149.636 | 275.054 |
SB.41812 | - Mác 150 | m2 | 50.566 | 78.009 | 149.636 | 278.211 |
SB.41813 | - Mác 200 | m2 | 53.690 | 78.009 | 149.636 | 281.335 |
SB.41814 | - Mác 250 | m2 | 56.658 | 78.009 | 149.636 | 284.303 |
SB.41815 | - Mác 300 | m2 | 61.898 | 78.009 | 149.636 | 289.543 |
SB.41816 | - Mác 350 | m2 | 64.461 | 78.009 | 149.636 | 292.107 |
SB.41817 | - Mác 400 | m2 | 68.079 | 78.009 | 149.636 | 295.725 |
| Phun ngang | m2 |
|
|
|
|
SB.41821 | - Mác 100 | m2 | 47.409 | 65.427 | 106.883 | 219.719 |
SB.41822 | - Mác 150 | m2 | 50.566 | 65.427 | 106.883 | 222.876 |
SB.41823 | - Mác 200 | m2 | 53.690 | 65.427 | 106.883 | 226.000 |
SB.41824 | - Mác 250 | m2 | 56.658 | 65.427 | 106.883 | 228.968 |
SB.41825 | - Mác 300 | m2 | 61.898 | 65.427 | 106.883 | 234.208 |
SB.41826 | - Mác 350 | m2 | 64.461 | 65.427 | 106:883 | 236.771 |
SB.41827 | - Mác 400 | m2 | 68.079 | 65.427 | 106.883 | 240.389 |
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phun gia cố xi lô, đá 1x2 | m2 |
|
|
|
|
SB.41831 | - Mác 100 | m2 | 47.409 | 113.239 | 169.578 | 330.226 |
SB.41832 | - Mác 150 | m2 | 50.566 | 113.239 | 169.578 | 333.383 |
SB.41833 | - Mác 200 | m2 | 53.690 | 113.239 | 169.578 | 336.507 |
SB.41834 | - Mác 250 | m2 | 56.658 | 113.239 | 169.578 | 339.475 |
SB.41835 | - Mác 300 | m2 | 61.898 | 113.239 | 169.578 | 344.715 |
SB.41836 | - Mác 350 | m2 | 64.461 | 113.239 | 169.578 | 347.278 |
SB.41837 | - Mác 400 | m2 | 68.079 | 113.239 | 169.578 | 350.896 |
SB.42000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, hàn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.42110 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép móng. Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
SB.42111 | - ≤ 10mm | 100kg | 1.785.440 | 450.138 |
| 2.235.578 |
SB.42112 | - ≤ 18mm | 100kg | 1.816.896 | 326.046 |
| 2.142.942 |
SB.42113 | - > 18mm | 100kg | 1.811.800 | 240.885 |
| 2.052.685 |
SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép bệ máy. Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
SB.42121 | - ≤ 10mm | 100kg | 1.785.440 | 518.267 |
| 2.303.707 |
SB.42122 | - ≤ 18mm | 100kg | 1.816.896 | 394.175 |
| 2.211.071 |
SB.42123 | - > 18mm | 100kg | 1.811.800 | 296.848 |
| 2.108.648 |
SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép tường. Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
SB.42131 | - ≤ 10mm | 100kg | 1.785.440 | 618.060 |
| 2.403.500 |
SB.42132 | - ≤ 18mm | 100kg | 1.816.896 | 475.430 |
| 2.292.326 |
SB.42133 | - > 18mm | 100kg | 1.811.800 | 361.855 |
| 2.173.655 |
SB.42140 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép cột. Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
SB.42141 | - ≤ 10mm | 100kg | 1.785.440 | 644.472 |
| 2.429.912 |
SB.42142 | - ≤ 18mm | 100kg | 1.816.896 | 425.246 |
| 2.242.142 |
SB.42143 | - > 18mm | 100kg | 1.811.800 | 348.649 |
| 2.160.449 |
SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép dầm, giằng Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
SB.42151 | - ≤ 10mm | 100kg | 1.785.440 | 702.580 |
| 2.488.020 |
SB.42152 | - ≤ 18mm | 100kg | 1.816.896 | 427.887 |
| 2.244.783 |
SB 42153 | - > 18mm | 100kg | 1.811.800 | 377.703 |
| 2.189.503 |
SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
SB.42161 | - ≤ 10mm | 100kg | 1.785.440 | 842.568 |
| 2.628.008 |
SB.42162 | - > 10mm | 100kg | 1.811.800 | 705.222 |
| 2.517.022 |
SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép sàn mái Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
SB.42171 | - ≤ 10mm | 100kg | 1.785.440 | 606.457 |
| 2.391.897 |
SB.42172 | - > 10mm | 100kg | 1.811.800 | 442.890 |
| 2.254.690 |
SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép cầu thang Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
SB.42181 | - ≤ 10mm | 100kg | 1.785.440 | 787.101 |
| 2.572.541 |
SB.42182 | - > 10mm | 100kg | 1811.800 | 612 777 |
| 2.424.577 |
SB.42210 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
SB.42211 | - ≤ 10mm | 100kg | 1.785.440 | 483.354 | 39.374 | 2.308.168 |
SB.42212 | - ≤ 18mm | 100kg | 1.815.474 | 327.519 | 92.876 | 2.235.869 |
SB.42213 | - > 18mm | 100kg | 1.808.218 | 272.052 | 91.588 | 2.171.858 |
SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.43110 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.43110 | Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy | m2 | 36.173 | 36.498 |
| 72.671 |
SB.43120 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.43120 | Ván khuôn gia cố móng cột | m2 | 36.681 | 90.758 |
| 127.439 |
SB.43130 VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.43130 | Ván khuôn gia cố nút giao giữa cột và dầm | m2 | 63.318 | 231.152 |
| 294.470 |
SB.43140 VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn gia cố cột, mố, trụ |
|
|
|
|
|
SB.43141 | - Tròn, elíp | m2 | 45.814 | 154.264 |
| 200.078 |
SB.43142 | - Vuông, chữ nhật | m2 | 38.903 | 85.161 |
| 124.064 |
SB.43150 VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.43150 | Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng | m2 | 48.838 | 76.888 |
| 125.726 |
SB.43160 VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.43160 | Ván khuôn gia cố tường | m2 | 37.203 | 75.429 |
| 112.632 |
SB.43170 VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn gia cố |
|
|
|
|
|
SB.43171 | - Sàn, mái | m2 | 39.895 | 72.995 |
| 112.890 |
SB.43172 | - Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | m2 | 39.895 | 75.429 |
| 115.324 |
SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.43180 | Ván khuôn gia cố cầu thang | m2 | 402.467 | 108.763 |
| 511.230 |
SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.43210 | Làm tường chắn đất bằng gỗ | m2 | 60.690 | 238.452 |
| 299.142 |
SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.51110 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.43150 | Gia công cột, giằng cột thép để gia cố | tấn | 48.838 | 76.888 |
| 125.726 |
SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51211 | Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố | tấn | 20.936.916 | 11.555.600 | 3.725.070 | 36.217.586 |
SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT
Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51311 | Hàn gia cố bản mã tai cột | 10m | 278.504 | 845.210 | 1.462.723 | 2.586.437 |
SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51411 | Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố | tấn | 21.347.167 | 1.069.718 | 2.311.265 | 24.728.150 |
SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.51511 | Gia công lưới thép D4 để gia cố sàn | m2 | 52.710 | 81.880 |
| 134.590 |
SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia cố kết cấu thép |
|
|
|
|
|
| Loại kết cấu |
|
|
|
|
|
SB.52111 | Chân cột | tấn | 18.372.921 | 8.246.629 | 2.672.404 | 29.291.954 |
SB.52112 | Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực | tấn | 19.800.224 | 9.841.361 | 3.393.786 | 33.035.371 |
SB.52113 | Thân cột | tấn | 18.673.376 | 9.051.179 | 3.133.951 | 30.858.506 |
SB.52114 | Dầm, xà, vì kèo | tấn | 684.054 | 9.266.683 | 3.574.856 | 13.525.593 |
SB.52115 | Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác | tấn | 489.827 | 8.692.005 | 2.585.955 | 11.767.787 |
SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.
SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.53111 | Lắp đặt cột thép gia cố các loại | tấn | 335.183 | 4.667.142 | 602.239 | 5.604.564 |
SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát tường ngoài Chiều dày trát 1cm |
|
|
|
|
|
SB.61112 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 5.130 | 60.830 |
| 65.960 |
SB.61113 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 6.371 | 60.830 |
| 67.201 |
SB.61114 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 7.612 | 60.830 |
| 68.442 |
| Chiều dày trát 1,5 cm |
|
|
|
|
|
SB.61122 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 7.268 | 72.995 |
| 80.263 |
SB.61123 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 9.026 | 72.995 |
| 82.021 |
SB.61124 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 10.784 | 72.995 |
| 83.779 |
| Chiều dày trát 2cm |
|
|
|
|
|
SB.61132 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 9.833 | 90.028 |
| 99.861 |
SB.61133 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 12.211 | 90.028 |
| 102.239 |
SB.61134 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 14.590 | 90.028 |
| 104.618 |
SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát tường trong Chiều dày trát 1cm |
|
|
|
|
|
SB.61212 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 5.130 | 43.797 |
| 48.927 |
SB.61213 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 6.371 | 43.797 |
| 50.168 |
SB.61214 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 7.612 | 43.797 |
| 51.410 |
| Chiều dày trát 1,5cm |
|
|
|
|
|
SB.61222 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 7.268 | 55.963 |
| 63.231 |
SB.61223 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 9.026 | 55.963 |
| 64.989 |
SB.61224 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 10.784 | 55.963 |
| 66.747 |
| Chiều dày trát 2cm |
|
|
|
|
|
SB.61232 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 9.833 | 60.830 |
| 70.663 |
SB.61233 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 12.211 | 60.830 |
| 73.041 |
SB.61234 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 14.590 | 60.830 |
| 75.420 |
SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang Chiều dày trát 1cm |
|
|
|
|
|
SB.61312 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 5.558 | 150.553 |
| 156.111 |
SB.61313 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 6.902 | 150.553 |
| 157.455 |
SB.61314 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 8.247 | 150.553 |
| 158.800 |
| Chiều dày trát 1,5cm |
|
|
|
|
|
SB.61322 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 7.695 | 158.477 |
| 166.172 |
SB.61323 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 9.557 | 158.477 |
| 168.034 |
SB.61324 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 11.418 | 158.477 |
| 169.895 |
| Chiều dày trát 2cm |
|
|
|
|
|
SB.61332 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 11.116 | 174.324 |
| 185.440 |
SB.61333 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 13.804 | 174.324 |
| 188.129 |
SB.61334 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 16.493 | 174.324 |
| 190.818 |
SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát xà dầm, trần Trát xà dầm |
|
|
|
|
|
SB.61412 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 7.695 | 105.651 |
| 113.346 |
SB.61413 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 9.557 | 105.651 |
| 115.208 |
SB.61414 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 11.418 | 105.651 |
| 117.070 |
| Trát trần |
|
|
|
|
|
SB.61422 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 7.695 | 153.194 |
| 160.889 |
SB.61423 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 9.557 | 153.194 |
| 162.751 |
SB.61424 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 11.418 | 153.194 |
| 164.613 |
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số k vl = 1,25 và k nc = 1,10
SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát, đắp phào đơn |
|
|
|
|
|
SB.61512 | - Vữa XM mác 50 | m | 4.750 | 60.749 |
| 65.499 |
SB.61513 | - Vữa XM mác 75 | m | 5.898 | 60.749 |
| 66.648 |
SB.61514 | - Vữa XM mác 100 | m | 7.047 | 60.749 |
| 67.797 |
| Trát, đắp phào kép |
|
|
|
|
|
SB.61522 | - Vữa XM mác 50 | m | 6.056 | 76.597 |
| 82.653 |
SB.61523 | - Vữa XM mác 75 | m | 7.520 | 76.597 |
| 84.117 |
SB.61524 | - Vữa XM mác 100 | m | 8.985 | 76.597 |
| 85.582 |
| Trát gờ chỉ |
|
|
|
|
|
SB.61532 | - Vữa XM mác 50 | m | 1.211 | 36.978 |
| 38.189 |
SB.61533 | - Vữa XM mác 75 | m | 1.504 | 36.978 |
| 38.482 |
SB.61534 | - Vữa XM mác 100 | m | 1.797 | 36.978 |
| 38.775 |
SB.61600 TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát sênô, mái hắt, lam ngang |
|
|
|
|
|
SB.61612 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 5.181 | 73.956 |
| 79.137 |
SB.61613 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 6.435 | 73.956 |
| 80.391 |
SB.61614 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 7.688 | 73.956 |
| 81.644 |
SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát vẩy tường chống vang |
|
|
|
|
|
SB.61712 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 18.135 | 92.445 |
| 110.580 |
SB.61713 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 22.521 | 92.445 |
| 114.966 |
SB.61714 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 26.908 | 92.445 |
| 119.353 |
SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết cấu |
|
|
|
|
|
SB.61812 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 27.574 | 9.244 | 81.911 | 118.729 |
SB.61813 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 29.736 | 9.244 | 81.911 | 120.891 |
SB.61814 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 31.945 | 9.244 | 81.911 | 123.100 |
SB.61815 | - Vữa XM mác 125 | m2 | 33.916 | 9.244 | 81.911 | 125.071 |
| Trát vữa xi măng cát vàng Tường, cột |
|
|
|
|
|
SB.61822 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 18.309 | 81.880 |
| 100.189 |
SB.61823 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 20.482 | 81.880 |
| 102.362 |
SB.61824 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 22.702 | 81.880 |
| 104.582 |
SB.61825 | - Vữa XM mác 125 | m2 | 24.683 | 81.880 |
| 106.563 |
| Dầm, trần |
|
|
|
|
|
SB.61832 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 18.309 | 89.804 |
| 108.113 |
SB.61833 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 20.482 | 89.804 |
| 110.286 |
SB.61834 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 22.702 | 89.804 |
| 112.506 |
SB.61835 | - Vữa XM mác 125 | m2 | 24.683 | 89.804 |
| 114.487 |
| Kết cấu khác |
|
|
|
|
|
SB.61842 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 18.309 | 84.521 |
| 102.830 |
SB.61843 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 20.482 | 84.521 |
| 105.003 |
SB.61844 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 22.702 | 84.521 |
| 107.223 |
SB.61845 | - Vữa XM mác 125 | m2 | 24.683 | 84.521 |
| 109.204 |
Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong đơn giá của công tác trên dày 2cm.
SB.62110 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vữa khô trộn sẵn M50 (trát) Trát tường ngoài |
|
|
|
|
|
SB.621111 | - Chiều dày 0,5cm | m2 | 18.445 | 48.664 |
| 67.109 |
SB.621121 | - Chiều dày 0,7cm | m2 | 24.593 | 55.963 |
| 80.556 |
SB.621131 | - Chiều dày 1cm | m2 | 33.816 | 68.129 |
| 101.945 |
| Trát tường trong |
|
|
|
|
|
SB.621141 | - Chiều dày 0,5cm | m2 | 18.445 | 34.065 |
| 52.510 |
SB.621151 | - Chiều dày 0,7cm | m2 | 24.593 | 41.364 |
| 65.957 |
SB.621161 | - Chiều dày 1cm | m2 | 33.816 | 48.664 |
| 82.480 |
| Vữa khô trộn sẵn M75(trát) Trát tường ngoài |
|
|
|
|
|
SB.621112 | - Chiều dày 0,5cm | m2 | 18.577 | 48.664 |
| 67.241 |
SB.621122 | - Chiều dày 0,7cm | m2 | 24.770 | 55.963 |
| 80.733 |
SB.621132 | - Chiều dày 1cm | m2 | 34.059 | 68.129 |
| 102.188 |
| Trát tường trong |
|
|
|
|
|
SB.621142 | - Chiều dày 0,5cm | m2 | 18.577 | 34.065 |
| 52.642 |
SB.621152 | - Chiều dày 0,7cm | m2 | 24.770 | 41.364 |
| 66.134 |
SB.621162 | - Chiều dày 1cm | m2 | 34.059 | 48.664 |
| 82.722 |
SB.62120 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát tường ngoài Chiều dày 1cm |
|
|
|
|
|
SB.621212 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 5.105 | 60.830 |
| 65.934 |
SB.621213 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 6.371 | 60.830 |
| 67.201 |
SB.621214 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 7.612 | 60.830 |
| 68.442 |
| Chiều dày 1,5cm |
|
|
|
|
|
SB.621222 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 7.268 | 72.995 |
| 80.263 |
SB.621223 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 9.026 | 72.995 |
| 82.021 |
SB.621224 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 10.784 | 72.995 |
| 83.779 |
| Chiều dày 2cm |
|
|
|
|
|
SB.621232 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 9.833 | 90.028 |
| 99.861 |
SB.621233 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 12.211 | 90.028 |
| 102.239 |
SB.621234 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 14.590 | 90.028 |
| 104.618 |
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát tường trong Chiều dày 1cm |
|
|
|
|
|
SB.621242 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 5.130 | 43.797 |
| 48.928 |
SB.621243 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 6.371 | 43.797 |
| 50.168 |
SB.621244 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 7.612 | 43.797 |
| 51.410 |
| Chiều dày 1,5cm |
|
|
|
|
|
SB.621252 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 7.268 | 55.963 |
| 63.231 |
SB.621253 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 9.026 | 55.963 |
| 64.989 |
SB.621254 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 10.784 | 55.963 |
| 66.747 |
| Chiều dày 2cm |
|
|
|
|
|
SB.621262 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 9.833 | 60.830 |
| 70.663 |
SB.621263 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 12.211 | 60.830 |
| 73.041 |
SB.621264 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 14.590 | 60.830 |
| 75.420 |
SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm |
|
|
|
|
|
SB.62312 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 46.046 | 330.160 |
| 376.206 |
SB.62313 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 47.900 | 330.160 |
| 378.060 |
| Trát granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng Dày 1,0cm |
|
|
|
|
|
SB.62312 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 46.046 | 330.160 |
| 376.206 |
SB.62313 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 47.900 | 330.160 |
| 378.060 |
| Dày 1,5cm |
|
|
|
|
|
SB.62322 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 52.676 | 346.008 |
| 398.684 |
SB.62323 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 54.531 | 346.008 |
| 400.539 |
SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát granitô tường, trụ, cột Trát granitô tường |
|
|
|
|
|
SB.62412 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 52.676 | 224.509 |
| 277.185 |
SB.62413 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 54.531 | 224.509 |
| 279.040 |
| Trát granitô trụ, cột |
|
|
|
|
|
SB.62422 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 52.676 | 538.821 |
| 591.498 |
SB.62423 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 54.531 | 538.821 |
| 593.352 |
SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát đá rửa tường |
|
|
|
|
|
SB.62512 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 51.591 | 145.270 |
| 196.862 |
SB.62513 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 53.455 | 145.270 |
| 198.725 |
| Trát đá rửa trụ, cột |
|
|
|
|
|
SB.62522 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 51.591 | 250.922 |
| 302.513 |
SB.62523 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 53.455 | 250.922 |
| 304.377 |
| Thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng |
|
|
|
|
|
SB.62532 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 57.351 | 343.366 |
| 400.718 |
SB.62533 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 60.365 | 343.366 |
| 403.731 |
SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng nền sàn không đánh màu Chiều dày 2cm |
|
|
|
|
|
SB.63112 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 11.060 | 21.130 |
| 32.190 |
SB.63113 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 13.735 | 21.130 |
| 34.865 |
SB.63114 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 16.411 | 21.130 |
| 37.541 |
| Chiều dày 3cm |
|
|
|
|
|
SB.63212 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 11.423 | 29.054 |
| 40.477 |
SB.63213 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 14.098 | 29.054 |
| 43.152 |
SB.63214 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 16.774 | 29.054 |
| 45.828 |
SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng nền sàn có đánh màu Chiều dày 2cm |
|
|
|
|
|
SB.63212 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 11.423 | 29.054 |
| 40.477 |
SB.63213 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 14.098 | 29.054 |
| 43.152 |
SB.63214 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 16.774 | 29.054 |
| 45.828 |
| Chiều dày 3 cm |
|
|
|
|
|
SB.63222 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 15.677 | 39.619 |
| 55.296 |
SB.63223 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 19.381 | 39.619 |
| 59.000 |
SB.63224 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 23.086 | 39.619 |
| 62.705 |
SB.63300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm |
|
|
|
|
|
SB.63312 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 5.558 | 36.978 |
| 42.536 |
SB.63313 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 6.902 | 36.978 |
| 43.880 |
SB.63314 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 8.247 | 36.978 |
| 45.225 |
| Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm |
|
|
|
|
|
SB.63322 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 11.482 | 44.902 |
| 56.384 |
SB.63323 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 14.171 | 44.902 |
| 59.073 |
SB.63324 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 16.860 | 44.902 |
| 63.762 |
| Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm |
|
|
|
|
|
SB.63332 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 5.558 | 36.978 |
| 42.536 |
SB.63333 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 6.902 | 36.978 |
| 43.880 |
SB.63334 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 8.247 | 36.978 |
| 45.225 |
| Láng hè dày 3cm |
|
|
|
|
|
SB.63342 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 15.755 | 42.260 |
| 58.015 |
SB.63343 | - Vua XM mác 75 | m2 | 19.478 | 42.260 |
| 61.738 |
SB.63344 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 23.201 | 42.260 |
| 65.461 |
SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.64100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ốp tường, trụ, cột Tiết diện gạch ≤ 0,05m2 |
|
|
|
|
|
SB.64112 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 170.047 | 145.270 | 5.723 | 321.040 |
SB.64113 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 171.568 | 145.270 | 5.723 | 322.561 |
| Tiết diện gạch ≤ 0,06m2 |
|
|
|
|
|
SB.64122 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 170.082 | 126.781 | 5.723 | 302.587 |
SB.64123 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 171.604 | 126.781 | 5.723 | 304.108 |
| Tiết diện gạch ≤ 0,09m2 |
|
|
|
|
|
SB.64132 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 170.118 | 118.858 | 5.723 | 294.698 |
SB.64133 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 171.639 | 118.858 | 5.723 | 296.220 |
| Tiết diện gạch ≤ 0,16m2 |
|
|
|
|
|
SB.64142 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 131.960 | 105.651 | 5.723 | 243.335 |
SB.64143 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 133.482 | 105.651 | 5.723 | 244.856 |
| Tiết diện gạch ≤ 0,25m2 |
|
|
|
|
|
SB.64152 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 170.160 | 103.010 | 5.723 | 278.893 |
SB.64153 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 171.682 | 103.010 | 5.723 | 280.415 |
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ốp tường, trụ, cột Tiết diện gạch ≤ 0,36m2 |
|
|
|
|
|
SB.64162 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 204.121 | 97.727 | 5.723 | 307.572 |
SB.64163 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 205.643 | 97.727 | 5.723 | 309.093 |
| Tiết diện gạch ≤ 0,40m2 |
|
|
|
|
|
SB.64172 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 207.038 | 95.086 | 5.723 | 307.847 |
SB.64173 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 208.559 | 95.086 | 5.723 | 309.368 |
| Tiết diện gạch ≤ 0,54m2 |
|
|
|
|
|
SB.64182 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 204.454 | 87.162 | 5.723 | 297.339 |
SB.64183 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 205.975 | 87.162 | 5.723 | 298.860 |
SB.64200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột Tiết diện gạch |
|
|
|
|
|
SB.64210 | - ≤0,036m2 | m2 | 164.938 | 137.347 | 2.998 | 305.283 |
SB.64220 | - ≤0,048m2 | m2 | 164.938 | 121.499 | 2.998 | 289.435 |
SB.64230 | - ≤0,06m2 | m2 | 164.938 | 116.216 | 2.998 | 284.152 |
SB.64240 | - ≤0,023m2 | m2 | 164.938 | 145.270 | 2.998 | 313.206 |
SB.64250 | - ≤0,045m2 | m2 | 164.938 | 126.781 | 2.998 | 294.717 |
SB.64260 | - ≤0,08m2 | m2 | 164.938 | 108.292 | 2.998 | 276.228 |
SB.64270 | - ≤0,075m2 | m2 | 164.938 | 113.575 | 2.998 | 281.511 |
SB.64300 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ốp đá cẩm thạch vào tường Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
|
|
|
|
|
SB.64312 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 1.251.266 | 316.954 | 7.794 | 1.576.014 |
SB.64313 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 1.255.543 | 316.954 | 7.794 | 1.580.291 |
| Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
|
|
|
|
|
SB.64322 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 1.234.866 | 298.465 | 7.440 | 1.540.771 |
SB.64323 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 1.239.143 | 298.465 | 7.440 | 1.545.048 |
| Tiết diện đá ≤ 0,50m2 |
|
|
|
|
|
SB.64332 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 1.218.466 | 277.334 | 7.440 | 1.503.240 |
SB.64333 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 1.222.743 | 277.334 | 7;440 | 1.507.517 |
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ốp đá hoa cương vào tường Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
|
|
|
|
|
SB.64342 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 373.994 | 316.954 | 7.794 | 698.742 |
SB.64343 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 378.271 | 316.954 | 7.794 | 703.018 |
| Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
|
|
|
|
|
SB.64352 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 420.632 | 298.465 | 7.440 | 726.536 |
SB.64353 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 424.908 | 298.465 | 7.440 | 730.813 |
| Tiết diện đá ≤ 0,50m2 |
|
|
|
|
|
SB.64362 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 540.813 | 277.334 | 7.440 | 825.587 |
SB.64363 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 545.089 | 277.334 | 7.440 | 829.864 |
SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.65100 LÁT GẠCH KHÔNG NUNG 6X10,5X22CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lát gạch không nung 6x10,5x22cm |
|
|
|
|
|
SB.65112 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 62.166 | 47.690 |
| 109.857 |
SB.65113 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 65.109 | 47.690 |
| 112.799 |
SB.65114 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 68.052 | 47.690 |
| 115.743 |
SB.65300 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lát nền, sàn Tiết diện gạch ≤0,023m2 |
|
|
|
|
|
SB.65312 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 123.216 | 55.467 | 872 | 179.555 |
SB.65313 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 125.904 | 55.467 | 872 | 182.243 |
SB.65314 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 128.593 | 55.467 | 872 | 184.932 |
| Tiết diện gạch ≤0,04m2 |
|
|
|
|
|
SB.65322 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 123.112 | 55.467 | 872 | 179.451 |
SB.65323 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 125.800 | 55.467 | 872 | 182.139 |
SB.65324 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 128.489 | 55.467 | 872 | 184.828 |
| Tiết diện gạch ≤0,06m2 |
|
|
|
|
|
SB.65332 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 123.061 | 52.826 | 872 | 176.759 |
SB.65333 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 125.750 | 52.826 | 872 | 179.448 |
SB.65334 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 128.439 | 52.826 | 872 | 182.136 |
| Tiết diện gạch ≤0,09m2 |
|
|
|
|
|
SB.65342 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 122.947 | 52.826 | 872 | 176.645 |
SB.65343 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 125.636 | 52.826 | 872 | 179.334 |
SB.65344 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 128.325 | 52.826 | 872 | 182.023 |
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lát nền, sàn Tiết diện gạch ≤0,16m2 |
|
|
|
|
|
SB.65352 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 132.519 | 44.902 | 1.008 | 178.429 |
SB.65353 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 135.208 | 44.902 | 1.008 | 181.118 |
SB.65354 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 137.897 | 44.902 | 1.008 | 183.807 |
| Tiết diện gạch ≤0,25m2 |
|
|
|
|
|
SB.65362 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 132.408 | 44.902 | 1.145 | 178.454 |
SB.65363 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 135.097 | 44.902 | 1.145 | 181.144 |
SB.65364 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 137.786 | 44.902 | 1.145 | 183.832 |
| Tiết diện gạch ≤0,27m2 |
|
|
|
|
|
SB.65372 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 132.347 | 44.902 | 1.145 | 178.394 |
SB.65373 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 135.036 | 44.902 | 1.145 | 181.083 |
SB.65374 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 137.725 | 44.902 | 1.145 | 183.771 |
| Tiết diện gạch ≤0,36m2 |
|
|
|
|
|
SB.65382 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 188.882 | 42.260 | 1.145 | 232.287 |
SB.65383 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 191.570 | 42.260 | 1.145 | 234.975 |
SB.65384 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 194.259 | 42.260 | 1.145 | 237.664 |
| Tiết diện gạch ≤0,54m2 |
|
|
|
|
|
SB.65392 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 188.821 | 36.978 | 1.145 | 226.944 |
SB.65393 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 191.510 | 36.978 | 1.145 | 229.633 |
SB.65394 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 194.199 | 36.978 | 1.145 | 232.321 |
SB.65400 LÁT GẠCH XI MĂNG, GẠCH LÁ DỪA
SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gạch xi măng |
|
|
|
|
|
SB.65412 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 109.007 | 44.902 |
| 153.909 |
SB.65413 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 111.682 | 44.902 |
| 156.584 |
SB.65414 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 114.358 | 44.902 |
| 159.260 |
| Gạch lá dừa |
|
|
|
|
|
SB.65422 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 152.534 | 47.543 |
| 200.077 |
SB.65423 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 155.557 | 47.543 |
| 203.100 |
| Lát gạch xi măng tự chèn |
|
|
|
|
|
SB.65510 | - Chiều dày 3,5cm | m2 | 96.900 | 36.978 |
| 133.878 |
SB.65520 | - Chiều dày 5,5cm | m2 | 96.900 | 39.619 |
| 136.519 |
SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lát đá cẩm thạch Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
|
|
|
|
|
SB.65612 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 1.171.095 | 105.651 | 4.360 | 1.281.107 |
SB.65613 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 1.173.771 | 105.651 | 4.360 | 1.283.782 |
SB.65614 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 1.176.446 | 105.651 | 4.360 | 1.286.458 |
| Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
|
|
|
|
|
SB.65622 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 1.170.710 | 92.445 | 4.360 | 1.267.515 |
SB.65623 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 1.173.385 | 92.445 | 4.360 | 1.270.190 |
SB.65624 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 1.176.061 | 92.445 | 4.360 | 1.272.866 |
| Tiết diện đá < 0,5m2 |
|
|
|
|
|
SB.65632 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 1.170.453 | 79.238 | 4.360 | 1.254.052 |
SB.65633 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 1.173.128 | 79.238 | 4.360 | 1.256.726 |
SB.65634 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 1.175.804 | 79.238 | 4.360 | 1.259.403 |
| Lát đá hoa cương Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
|
|
|
|
|
SB.65642 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 311.045 | 105.651 | 4.360 | 421.057 |
SB.65643 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 313.721 | 105.651 | 4.360 | 423.732 |
SB.65644 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 316.396 | 105.651 | 4.360 | 426.408 |
| Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
|
|
|
|
|
SB.65652 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 372.460 | 92.445 | 4.360 | 469.265 |
SB.65653 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 375.135 | 92.445 | 4.360 | 471.940 |
SB.65654 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 377.811 | 92.445 | 4.360 | 474.616 |
| Tiết diện đá < 0,5m2 |
|
|
|
|
|
SB.65662 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 506.103 | 79.238 | 4.360 | 589.702 |
SB.65663 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 508.778 | 79.238 | 4.360 | 592.376 |
SB.65664 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 511.454 | 79.238 | 4.360 | 595.053 |
SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lát gạch chống nóng Kích thước gạch Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm |
|
|
|
|
|
SB.65712 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 103.663 | 55.963 |
| 159.627 |
SB.65713 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 107.267 | 55.963 |
| 163.230 |
| Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm |
|
|
|
|
|
SB.65722 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 116.079 | 51.097 |
| 167.175 |
SB.65723 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 119.378 | 51.097 |
| 170.475 |
| Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm |
|
|
|
|
|
SB.65732 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 98.509 | 48.664 |
| 147.173 |
SB.65733 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 101.836 | 48.664 |
| 150.500 |
SB.65800 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lát gạch vỉ |
|
|
|
|
|
SB.65812 | - Vữa XM mác 50 | m2 | 59.541 | 60.749 |
| 120.290 |
SB.65813 | - Vữa XM mác 75 | m2 | 61.183 | 60.749 |
| 121.932 |
SB.65814 | - Vữa XM mác 100 | m2 | 62.825 | 60.749 |
| 123.574 |
SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.
SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Ghi chú:
- Đơn giá công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính chi phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9.
- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ngói 22 viên/m2 |
|
|
|
|
|
SB.71111 | Đóng li tô | m2 | 24.893 | 34.065 |
| 58.958 |
SB.71112 | Lợp mái | m2 | 190.528 | 36.498 |
| 227.026 |
| Ngói 13 viên/m2 |
|
|
|
|
|
SB.71121 | Đóng li tô | m2 | 17.508 | 29.198 |
| 46.706 |
SB.71122 | Lợp mái | m2 | 191.440 | 31.631 |
| 223.071 |
SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Loại tấm lợp |
|
|
|
|
|
SB.71211 | Fibrô xi măng | m2 | 30.786 | 26.765 |
| 57.551 |
SB.71212 | Tấm tôn | m2 | 225.400 | 24.332 |
| 249.732 |
SB.71213 | Tấm nhựa | m2 | 174.180 | 19.465 |
| 193.645 |
SB.72000 LÀM TRẦN
SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.72111 | Trần gỗ dán, ván ép | m2 | 222.418 | 6.075 |
| 228.493 |
SB.72000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.72211 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | m2 | 93.246 | 108.292 |
| 201.538 |
SB.72311 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | m2 | 99.226 | 126.781 |
| 226.007 |
SB.72400 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.72410 | Thi công trần bằng tấm nhựa | m2 | 132.376 | 39.619 |
| 171.995 |
SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ
SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.73111 | Làm vách ngăn bằng ván ép | m2 | 85.998 | 92.445 |
| 178.443 |
| Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít |
|
|
|
|
|
SB.73211 | - Chiều dày gỗ 1,5cm | m2 | 34.189 | 116.216 |
| 150.405 |
SB.73212 | - Chiều dày gỗ 2cm | m2 | 44.989 | 116.216 |
| 161.205 |
| Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí |
|
|
|
|
|
SB.73311 | - Chiều dày gỗ 1,5cm | m2 | 39.589 | 176.966 |
| 216.555 |
SB.73312 | - Chiều dày gỗ 2cm | m2 | 50.389 | 176.966 |
| 227.355 |
SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công và đóng chân tường bằng gỗ |
|
|
|
|
|
SB.73411 | - Kích thước 2x10cm | m | 3.780 | 42.260 |
| 46.040 |
SB.73412 | - Kích thước 2x20cm | m | 9.450 | 52.826 |
| 62.276 |
| Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ |
|
|
|
|
|
SB.73511 | - Kích thước 8x10cm | m | 17.010 | 121.499 |
| 138.509 |
SB.73512 | - Kích thước 8x14cm | m | 24.570 | 147.912 |
| 172.482 |
SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.73611 | Gia công và lắp dựng, khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | m3 | 2.127.372 | 1.822.483 |
| 3.949.855 |
SB.73711 | Gia công và lắp dựng, khung gỗ dầm sàn, dầm trần | m3 | 2.127.372 | 2.279.425 |
| 4.406.797 |
SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Làm mặt sàn gỗ |
|
|
|
|
|
SB.73811 | - Ván dày 2cm | m2 | 44.989 | 229.791 |
| 274.780 |
SB.73812 | - Ván dày 3cm | m2 | 68.389 | 229.791 |
| 298.180 |
Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì chi phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2.
SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC
SB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
SB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ |
|
|
|
|
|
SB.74111 | - Kích thước lỗ 5x5cm | m2 | 22.785 | 256.204 |
| 278.989 |
SB.74112 | - Kích thước lỗ 10x10cm | m2 | 17.385 | 224.509 |
| 241.894 |
| Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ |
|
|
|
|
|
SB.74211 | - Chiều dày 2cm | m2 | 43.792 | 92.445 |
| 136.237 |
SB.74212 | - Chiều dày 3cm | m2 | 67.192 | 100.369 |
| 167.561 |
SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.74311 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm | m2 | 79.846 | 31.695 |
| 111.541 |
SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.74411 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3 cm | m | 2.431 | 15.848 |
| 18.279 |
SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét vôi |
|
|
|
|
|
SB.81111 | - 1 nước trắng, 2 nước màu | m2 | 2.163 | 9.660 |
| 11.823 |
SB.81112 | - 3 nước trắng | m2 | 2.054 | 9.660 |
| 11.714 |
SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81211 | Quét nước xi măng | m2 | 1.389 | 8.453 |
| 9.842 |
SB.81300 QUÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước dung dịch chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.81311 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | m2 | 114.750 | 8.453 |
| 123.203 |
SB.81400 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bả bằng bột bả vào các kết cấu. 1 lớp bả |
|
|
|
|
|
SB.81411 | - Vào tường | m2 | 4.298 | 25.117 |
| 29.415 |
SB.81412 | - Vào cột, dầm, trần | m2 | 4.298 | 30.672 |
| 34.970 |
SB.81510 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét nhựa bitum và dán giấy dầu |
|
|
|
|
|
SB.81511 | - 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa | m2 | 32.527 | 77.766 |
| 110.293 |
SB.81512 | - 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa | m2 | 65.039 | 111.095 |
| 176.134 |
SB.81513 | - 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa | m2 | 91.837 | 130.657 |
| 222.494 |
SB.81514 | - 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa | m2 | 124.349 | 141.766 |
| 266.115 |
SB.81520 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét nhựa bitum và dán bao tải |
|
|
|
|
|
SB.81521 | - 1 lớp bao tải + 2 lớp nhựa | m2 | 56.031 | 138.868 |
| 194.899 |
SB.81522 | - 2 lớp bao tải + 3 lớp nhựa | m2 | 84.666 | 211.080 |
| 295.746 |
SB.82000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn kết cấu gỗ |
|
|
|
|
|
SB.82110 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 20.218 | 14.112 |
| 34.330 |
SB.82120 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 29.862 | 18.979 |
| 48.841 |
SB.82200 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn sắt thép |
|
|
|
|
|
SB.82210 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 25.443 | 19.952 |
| 45.395 |
SB.82220 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 39.050 | 26.278 |
| 65.328 |
SB.82300 SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại |
|
|
|
|
|
SB.82310 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 36.568 | 14.112 |
| 50.680 |
SB.82320 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 58.234 | 19.952 |
| 78.186 |
SB.82400 SƠN KÍNH
SB.82410 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.82411 | Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt | m2 | 4.942 | 22.385 |
| 27.327 |
SB.82500 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
SB.82510 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả Dầm, trần, cột, tường trong nhà |
|
|
|
|
|
SB.82511 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 |
| 11.679 |
| 11.679 |
SB.82512 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 |
| 16.789 |
| 16.789 |
| Tường ngoài nhà |
|
|
|
|
|
SB.82513 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 |
| 12.896 |
| 12.896 |
SB.82514 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 |
| 18.492 |
| 18.492 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SB.82520 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả Dầm, trần, cột, tường trong nhà |
|
|
|
|
|
SB.82521 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 |
| 12.896 |
| 12.896 |
SB.82522 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 |
| 18.492 |
| 18.492 |
| Tường ngoài nhà |
|
|
|
|
|
SB.82523 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 |
| 14.356 |
| 14.356 |
SB.82524 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 |
| 20.439 |
| 20.439 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SB.82610 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn silicát vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ) |
|
|
|
|
|
SB.82611 | - Sơn vào tường | m2 | 6.878 | 19.465 |
| 26.343 |
SB.82612 | - Sơn vào cột, dầm, trần | m2 | 6.878 | 24.332 |
| 31.210 |
SB.82620 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép |
|
|
|
|
|
SB.82621 | Sơn vào cột, bản mã cột | m2 | 42.630 | 58.396 |
| 101.026 |
SB.82622 | Sơn vào dầm xà, bản mã dầm | m2 | 43.050 | 65.696 |
| 108.746 |
SB.82623 | Sơn vì kèo | m2 | 43.050 | 70.562 |
| 113.612 |
SB.82624 | Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác | m2 | 42.630 | 63.263 |
| 105.893 |
SB.82625 | Sơn kết cấu thép khác | m2 | 42.840 | 60.830 |
| 103.670 |
SB.82630 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị. Vỏ bao che thiết bị |
|
|
|
|
|
SB.82631 | - Trong nhà | m2 | 22.840 | 68.129 |
| 90.969 |
SB.82632 | - Ngoài nhà | m2 | 27.314 | 72.995 |
| 100.309 |
| Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị |
|
|
|
|
|
SB.82633 | - Trong nhà | m2 | 24.385 | 70.562 |
| 94.947 |
SB.82634 | - Ngoài nhà | m2 | 28.921 | 76.159 |
| 105.080 |
SB.82635 | Sơn thiết bị khác | m2 | 27.314 | 69.346 |
| 96.660 |
SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng nơi quy định.
SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đánh Vecni Tampon |
|
|
|
|
|
SB.83111 | - Gỗ dạng tấm | m2 | 7.452 | 126.781 |
| 134.233 |
SB.83112 | - Gỗ dạng thanh | m2 | 7.452 | 155.836 |
| 163.288 |
SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đánh Vecni cobalt |
|
|
|
|
|
SB.83211 | - Gỗ dạng tấm | m2 | 12.418 | 108.292 |
| 120.710 |
SB.83212 | - Gỗ dạng thanh | m2 | 12.418 | 139.988 |
| 152.406 |
SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt và lắp kính, chiều dày kính ≤ 7mm Gắn bằng matít |
|
|
|
|
|
SB.84111 | - Cửa, vách dạng thường | m2 | 279.402 | 71.835 |
| 351.237 |
SB.84112 | - Cửa, vách dạng phức tạp | m2 | 279.402 | 91.948 |
| 371.350 |
SB.84121 | Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ | m2 | 405.093 | 63.215 |
| 468.308 |
SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp các loại phụ kiện của cửa |
|
|
|
|
|
SB.84211 | Lắp chốt ngang, dọc (1 chốt) | bộ |
| 7.300 |
| 7.300 |
| Lắp Crêmôn (1 bộ) |
|
|
|
|
|
SB.84221 | - Cửa sổ | bộ |
| 14.599 |
| 14.599 |
SB.84222 | - Cửa đi | bộ |
| 17.032 |
| 17.032 |
| Lắp bộ ke (1 bộ 4 cái) |
|
|
|
|
|
SB.84231 | - Cửa sổ | bộ |
| 38.931 |
| 38.931 |
SB.84232 | - Cửa đi | bộ |
| 41.364 |
| 41.364 |
SB.84241 | Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm | bộ |
| 80.295 |
| 80.295 |
SB.84251 | Lắp chốt dọc chìm trong cửa | bộ |
| 36.498 |
| 36.498 |
SB.84261 | Lắp móc gió | bộ |
| 2.433 |
| 2.433 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm,... và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.
SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.
SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SB.85111 | Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng | m2 | 36.540 | 85.161 |
| 121.701 |
SB.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh Độ dày lớp bông thủy tinh |
|
|
|
|
|
SB.85121 | - 25mm | m2 | 38.569 | 126.525 |
| 165.094 |
SB.85122 | - 50mm | m2 | 52.172 | 172.756 |
| 224.928 |
SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm) |
|
|
|
|
|
SB.85211 | - Đường kính ống 15mm | 10m | 114.299 | 199.521 |
| 313.820 |
SB.85212 | - Đường kính ống 20mm | 10m | 122.193 | 223.853 |
| 346.046 |
SB.85213 | - Đường kính ống 25mm | 10m | 130.587 | 238.452 |
| 369.039 |
SB.85214 | - Đường kính ống 32mm | 10m | 142.388 | 255.484 |
| 397.872 |
SB.85215 | - Đường kính ống 40mm | 10m | 155.327 | 279.816 |
| 435.143 |
SB.85216 | - Đường kính ống 50mm | 10m | 172.637 | 296.848 |
| 469.485 |
SB.85217 | - Đường kính ống 69mm | 10m | 205.235 | 330.912 |
| 536.147 |
SB.85218 | - Đường kính ống 80mm | 10m | 222.060 | 350.378 |
| 572.438 |
SB.85219 | - Đường kính ống 100mm | 10m | 255.158 | 377.143 |
| 632.301 |
SB.85220 | - Đường kính ống 125mm | 10m | 296.707 | 406.341 |
| 703.048 |
SB.85221 | - Đường kính ống 150mm | 10m | 338.236 | 416.074 |
| 754.310 |
SB.85222 | - Đường kính ống 200mm | 10m | 421.278 | 440.406 |
| 861.684 |
SB.85223 | - Đường kính ống 250mm | 10m | 504.320 | 450.138 |
| 954.458 |
SB.85224 | - Đường kính ống 300mm | 10m | 587.398 | 476.903 |
| 1.064.301 |
SB.85225 | - Đường kính ống 350mm | 10m | 670.440 | 493.936 |
| 1.164.376 |
SB.85226 | - Đường kính ống 400mm | 10m | 753.497 | 523.134 |
| 1.276.631 |
SB.85227 | - Đường kính ống 450mm | 10m | 836.560 | 574.230 |
| 1.410.790 |
SB.85228 | - Đường kính ống 500mm | 10m | 920.081 | 598.562 |
| 1.518.643 |
SB.85229 | - Đường kính ống 600mm | 10m | 1.086.201 | 708.055 |
| 1.794.256 |
SB.85230 | - Đường kính ống 700mm | 10m | 1.252.321 | 768.885 |
| 2.021.206 |
SB.85231 | - Đường kính ống 800mm | 10m | 1.418.420 | 798.083 |
| 2.216.503 |
SB.85232 | - Đường kính ống 900mm | 10m | 1.584.540 | 841.880 |
| 2.426.420 |
SB.85233 | - Đường kính ống 1000mm | 10m | 1.750.624 | 958.673 |
| 2.709.297 |
SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm) |
|
|
|
|
|
SB.85311 | - Đường kính ống 15mm | 10m | 132.589 | 238.452 |
| 371.041 |
SB.85312 | - Đường kính ống 20mm | 10m | 141.484 | 267.650 |
| 409.134 |
SB.85313 | - Đường kính ống 25mm | 10m | 149.879 | 284.682 |
| 434.561 |
SB.85314 | - Đường kính ống 32mm | 10m | 162.201 | 306.581 |
| 468.782 |
SB.85315 | - Đường kính ống 40mm | 10m | 176.641 | 335.779 |
| 512.420 |
SB.85316 | - Đường kính ống 50mm | 10m | 193.931 | 355.244 |
| 549.175 |
SB.85317 | - Đường kính ống 69mm | 10m | 229.067 | 396.608 |
| 625.675 |
SB.85318 | - Đường kính ống 80mm | 10m | 246.878 | 420.940 |
| 667.818 |
SB.85319 | - Đường kính ống 100mm | 10m | 281.978 | 452.571 |
| 734.549 |
SB.85320 | - Đường kính ống 125mm | 10m | 326.030 | 489.069 |
| 815.099 |
SB.85321 | - Đường kính ống 150mm | 10m | 369.539 | 498.802 |
| 868.341 |
SB.85322 | - Đường kính ống 200mm | 10m | 457.607 | 528.000 |
| 985.607 |
SB.85323 | - Đường kính ống 250mm | 10m | 545.690 | 554.765 |
| 1.100.455 |
SB.85324 | - Đường kính ống 300mm | 10m | 633.716 | 571.797 |
| 1.205.513 |
SB.85325 | - Đường kính ống 350mm | 10m | 721.763 | 593.696 |
| 1.315.459 |
SB.85326 | - Đường kính ống 400mm | 10m | 809.367 | 627.760 |
| 1.437.127 |
SB.85327 | - Đường kính ống 450mm | 10m | 897.392 | 691.023 |
| 1.588.415 |
SB.85328 | - Đường kính ống 500mm | 10m | 984.975 | 720.221 |
| 1.705.196 |
SB.85329 | - Đường kính ống 600mm | 10m | 1.160.568 | 851.613 |
| 2.012.181 |
SB.85330 | - Đường kính ống 700mm | 10m | 1.336.677 | 900.277 |
| 2.236.954 |
SB.85331 | - Đường kính ống 800mm | 10m | 1.512.307 | 948.940 |
| 2.461.247 |
SB.85332 | - Đường kính ống 900mm | 10m | 1.687.936 | 995.171 |
| 2.683.107 |
SB.85333 | - Đường kính ống 1000mm | 10m | 1.863.545 | 1.313.917 |
| 3.177.462 |
SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm) |
|
|
|
|
|
SB.85411 | - Đường kính ống 15mm | 10m | 216.339 | 279.816 |
| 496.155 |
SB.85412 | - Đường kính ống 20mm | 10m | 227.257 | 313.880 |
| 541.137 |
SB.85413 | - Đường kính ống 25mm | 10m | 237.689 | 330.912 |
| 568.601 |
SB.85414 | - Đường kính ống 32mm | 10m | 252.436 | 357.677 |
| 610.113 |
SB.85415 | - Đường kính ống 40mm | 10m | 269.901 | 391.742 |
| 661.643 |
SB.85416 | - Đường kính ống 50mm | 10m | 291.194 | 420.940 |
| 712.134 |
SB.85417 | - Đường kính ống 69mm | 10m | 334.338 | 452.571 |
| 786.909 |
SB.85418 | - Đường kính ống 80mm | 10m | 355.652 | 489.069 |
| 844.721 |
SB.85419 | - Đường kính ống 100mm | 10m | 398.796 | 525.567 |
| 924.363 |
SB.85420 | - Đường kính ống 125mm | 10m | 452.322 | 569.364 |
| 1.021.686 |
SB.85421 | - Đường kính ống 150mm | 10m | 505.862 | 583.963 |
| 1.089.825 |
SB.85422 | - Đường kính ống 200mm | 10m | 612.928 | 618.028 |
| 1.230.956 |
SB.85423 | - Đường kính ống 250mm | 10m | 719.530 | 647.226 |
| 1.366.756 |
SB.85424 | - Đường kính ống 300mm | 10m | 826.596 | 666.691 |
| 1.493.287 |
SB.85425 | - Đường kính ống 350mm | 10m | 934.177 | 691.023 |
| 1.625.200 |
SB.85426 | - Đường kính ống 400mm | 10m | 1.041.264 | 734.820 |
| 1.776.084 |
SB.85427 | - Đường kính ống 450mm | 10m | 1.148.309 | 805.383 |
| 1.953.692 |
SB.85428 | - Đường kính ống 500mm | 10m | 1.255.411 | 839.447 |
| 2.094.858 |
SB.85429 | - Đường kính ống 600mm | 10m | 1.470.059 | 990.304 |
| 2.460.363 |
SB.85430 | - Đường kính ống 700mm | 10m | 1.683.711 | 1.075.466 |
| 2.759.177 |
SB.85431 | - Đường kính ống 800mm | 10m | 1.897.858 | 1.116.830 |
| 3.014.688 |
SB.85432 | - Đường kính ống 900mm | 10m | 2.112.526 | 1.333.383 |
| 3.445.909 |
SB.85433 | - Đường kính ống 1000mm | 10m | 2.326.673 | 1.537.770 |
| 3.864.443 |
SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) |
|
|
|
|
|
SB.85511 | - Đường kính ống 15mm | 10m | 493.091 | 338.212 |
| 831.303 |
SB.85512 | - Đường kính ống 20mm | 10m | 508.492 | 379.576 |
| 888.068 |
SB.85513 | - Đường kính ống 25mm | 10m | 524.394 | 403.908 |
| 928.302 |
SB.85514 | - Đường kính ống 32mm | 10m | 545.704 | 433.106 |
| 978.810 |
SB.85515 | - Đường kính ống 40mm | 10m | 571.135 | 476.903 |
| 1.048.038 |
SB.85516 | - Đường kính ống 50mm | 10m | 601.458 | 503.668 |
| 1.105.126 |
SB.85517 | - Đường kính ống 69mm | 10m | 664.121 | 562.065 |
| 1.226.186 |
SB.85518 | - Đường kính ống 80mm | 10m | 694.945 | 593.696 |
| 1.288.641 |
SB.85519 | - Đường kính ống 100mm | 10m | 757.072 | 639.926 |
| 1.396.998 |
SB.85520 | - Đường kính ống 125mm | 10m | 834.637 | 693.456 |
| 1.528.093 |
SB.85521 | - Đường kính ống 150mm | 10m | 912.222 | 708.055 |
| 1.620.277 |
SB.85522 | - Đường kính ống 200mm | 10m | 1.067.336 | 749.419 |
| 1.816.755 |
SB.85523 | - Đường kính ống 250mm | 10m | 1.222.465 | 785.917 |
| 2.008.382 |
SB.85524 | - Đường kính ống 300mm | 10m | 1.377.600 | 812.682 |
| 2.190.282 |
SB.85525 | - Đường kính ống 350mm | 10m | 1.533.194 | 839.447 |
| 2.372.641 |
SB.85526 | - Đường kính ống 400mm | 10m | 1.688.344 | 890.544 |
| 2.578.888 |
SB.85527 | - Đường kính ống 450mm | 10m | 1.843.458 | 978.138 |
| 2.821.596 |
SB.85528 | - Đường kính ống 500mm | 10m | 1.998.587 | 1.019.502 |
| 3.018.089 |
SB.85529 | - Đường kính ống 600mm | 10m | 2.309.336 | 1.204.424 |
| 3.513.760 |
SB.85530 | - Đường kính ống 700mm | 10m | 2.617.457 | 1.306.618 |
| 3.924.075 |
SB.85531 | - Đường kính ống 800mm | 10m | 2.929.843 | 1.357.714 |
| 4.287.557 |
SB.85532 | - Đường kính ống 900mm | 10m | 3.240.086 | 1.618.065 |
| 4.858.151 |
SB.85533 | - Đường kính ống 1000mm | 10m | 3.550.871 | 1.866.249 |
| 5.417.120 |
SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp |
|
|
|
|
|
SB.85611 | - Đường kính ống 6,4mm | 10m | 286.307 | 121.659 |
| 407.966 |
SB.85612 | - Đường kính ống 9,5mm | 10m | 338.868 | 121.659 |
| 460.527 |
SB.85613 | - Đường kính ống 12,7mm | 10m | 402.799 | 145.991 |
| 548.790 |
SB.85614 | - Đường kính ống 15,9mm | 10m | 455.556 | 145.991 |
| 601.547 |
SB.85615 | - Đường kính ống 19,1mm | 10m | 491.972 | 155.724 |
| 647.696 |
SB.85616 | - Đường kính ống 22,2mm | 10m | 544.570 | 163.023 |
| 707.593 |
SB.85617 | - Đường kính ống 25,4mm | 10m | 626.290 | 175.189 |
| 801.479 |
SB.85618 | - Đường kính ống 28,6mm | 10m | 679.084 | 180.055 |
| 859.139 |
SB.85619 | - Đường kính ống 31,8mm | 10m | 731.888 | 182.489 |
| 914.377 |
SB.85620 | - Đường kính ống 34,9mm | 10m | 795.681 | 184.922 |
| 980.603 |
SB.85621 | - Đường kính ống 38,1mm | 10m | 860.603 | 192.221 |
| 1.052.824 |
SB.85622 | - Đường kính ống 41,3mm | 10m | 895.676 | 194.654 |
| 1.090.330 |
SB.85623 | - Đường kính ống 54,0mm | 10m | 1.077.759 | 214.120 |
| 1.291.879 |
SB.85624 | - Đường kính ống 66,7mm | 10m | 1.586.350 | 228.719 |
| 1.815.069 |
SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI
Hướng dẫn sử dụng:
- Trong đơn giá các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung chi phí đơn giá.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
- Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng thủ công trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/1 công
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp |
|
|
|
|
|
SB.91111 | - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 35.558 |
| 35.558 |
SB.91211 | - Đất các loại | m3 |
| 43.288 |
| 43.288 |
SB.91311 | - Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 60.956 |
| 60.956 |
SB.91411 | - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 83.925 |
| 83.925 |
SB.91511 | - Vận chuyển phế thải các loại | m3 |
| 59.631 |
| 59.631 |
| Vận chuyển bằng thủ công Cự ly vận chuyển 10m khởi điểm |
|
|
|
|
|
SB.91121 | - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 18.994 |
| 18.994 |
SB.91221 | - Đất các loại | m3 |
| 22.306 |
| 22.306 |
SB.91321 | - Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 18.994 |
| 18.994 |
SB.91421 | - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 22.306 |
| 22.306 |
SB.91521 | - Vận chuyển phế thải các loại | m3 |
| 37.545 |
| 37.545 |
| Cự ly vận chuyển 10m tiếp theo |
|
|
|
|
|
SB.91122 | - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 1.988 |
| 1.988 |
SB.91222 | - Đất các loại | m3 |
| 2.650 |
| 2.650 |
SB.91322 | - Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 2.209 |
| 2.209 |
SB.91422 | - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 2.650 |
| 2.650 |
SB.91522 | - Vận chuyển phế thải các loại | m3 |
| 3.975 |
| 3.975 |
SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/đơn vị tính
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp |
|
|
|
|
|
SB.92111 | - Xi măng bao | tấn |
| 66.036 |
| 66.036 |
SB.92211 | - Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự) | 1000 viên |
| 165.200 |
| 165.200 |
SB.92311 | - Gạch ốp, lát các loại | 100 m2 |
| 99.164 |
| 99.164 |
SB.92411 | - Đá ốp lát các loại | 100 m2 |
| 106.452 |
| 106.452 |
SB.92511 | - Sắt thép các loại | tấn |
| 139.801 |
| 139.801 |
SB.92611 | - Gỗ các loại | m3 |
| 58.527 |
| 58.527 |
SB.92711 | - Tre, cây chống | 100 cây |
| 309.860 |
| 309.860 |
SB.92811 | - Ngói các loại | 1000 viên |
| 193.027 |
| 193.027 |
| Vận chuyển bằng thủ công Cự ly vận chuyển 10m khởi điểm |
|
|
|
|
|
SB.92121 | - Xi măng bao | tấn |
| 18.994 |
| 18.994 |
SB.92221 | - Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng; gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự) | 1000 viên |
| 18.994 |
| 18.994 |
SB.92321 | - Gạch ốp, lát các loại | 100 m2 |
| 9.718 |
| 9.718 |
SB.92421 | - Đá ốp lát các loại | 100 m2 |
| 9.718 |
| 9.718 |
SB.92521 | - Sắt thép các loại | tấn |
| 20.540 |
| 20.540 |
SB.92621 | - Gỗ các loại | m3 |
| 12.810 |
| 12.810 |
SB.92721 | - Tre, cây chống | 100 cây |
| 15.902 |
| 15.902 |
SB.92821 | - Ngói các loại | 1000 viên |
| 22.969 |
| 22.969 |
| Cự ly vận chuyển 10m tiếp theo |
|
|
|
|
|
SB.92122 | - Xi măng bao | tấn |
| 1.988 |
| 1.988 |
SB.92222 | - Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự) | 1000 viên |
| 1.988 |
| 1.988 |
SB.92322 | - Gạch ốp, lát các loại | 100 m2 |
| 1.104 |
| 1.104 |
SB.92422 | - Đá ốp lát các loại | 100 m2 |
| 1.104 |
| 1.104 |
SB.92522 | - Sắt thép các loại | tấn |
| 2.209 |
| 2.209 |
SB 92622 | - Gỗ các loại | m3 |
| 1.546 |
| 1.546 |
SB.92722 | - Tre, cây chống | 100 cây |
| 1.767 |
| 1.767 |
SB.92822 | - Ngói các loại | 1000 viên |
| 2.650 |
| 2.650 |
Đơn vị tính: đồng/đơn vị tính
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp |
|
|
|
|
|
SB.93111 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 50kg | tấn |
| 67.361 |
| 67.361 |
SB.93211 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 100kg | tấn |
| 75.091 |
| 75.091 |
SB.93311 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 200kg | tấn |
| 83.262 |
| 83.262 |
| Vận chuyển bằng thủ công Cự ly vận chuyển 10m khởi điểm |
|
|
|
|
|
SB.93121 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 50kg | tấn |
| 30.036 |
| 30.036 |
SB.93221 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 100kg | tấn |
| 31.582 |
| 31.582 |
SB.93321 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 200kg | tấn |
| 33.128 |
| 33.128 |
| Cự ly vận chuyển 10m tiếp theo | tấn |
|
|
|
|
SB.93122 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 50kg | tấn |
| 3.755 |
| 3.755 |
SB.93222 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 100kg | tấn |
| 3.975 |
| 3.975 |
SB.93322 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn P ≤ 200kg | tấn |
| 4.196 |
| 4.196 |
Ghi chú:
- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: đơn giá trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá của tầng liền kề.
- Đơn giá vận chuyển được xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤7°, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì đơn giá điều chỉnh theo bảng hệ số sau:
STT | Địa hình cho công tác vận chuyển | Hệ số |
1 | Đường độ dốc ≤ 10° | 1,2 |
2 | Đường độ dốc ≤ 15° | 1,35 |
3 | Đường độ dốc ≤ 20° | 1,7 |
4 | Đường độ dốc ≤ 25° | 2 |
5 | Đường độ dốc ≤ 30° | 2,5 |
6 | Đường gồ ghề, lởm chởm | 1,5 |
7 | Đường trơn, lầy lún | 2,5 |
SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m |
|
|
|
|
|
SB.94111 | - Bằng ô tô 0,5 tấn | m3 |
|
| 56.713 | 56.713 |
SB.94211 | - Bằng ô tô 2,5 tấn | m3 |
|
| 27.025 | 27.025 |
SB.94311 | - Bằng ô tô 5 tấn | m3 |
|
| 23.663 | 23.663 |
SB.94411 | - Bằng ô tô 7 tấn | m3 |
|
| 21.644 | 21.644 |
| Vận chuyển phế thải tiếp 1000m |
|
|
|
|
|
SB.94511 | - Bằng ô tô 0,5 tấn | m3 |
|
| 34.223 | 34.223 |
SB.94611 | - Bằng ô tô 2,5 tấn | m3 |
|
| 15.897 | 15.897 |
SB.94711 | - Bằng ô tô 5 tấn | m3 |
|
| 11.831 | 11.831 |
SB.94811 | - Bằng ô tô 7 tấn | m3 |
|
| 8.658 | 8.658 |
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào bỏ mặt đường nhựa |
|
|
|
|
|
SE.11111 | - Chiều dày ≤ 10cm | m2 |
| 22.086 |
| 22.086 |
SE.11112 | - Chiều dày > 10cm | m2 |
| 48.588 |
| 48.588 |
SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt mặt đường bê tông asphalt |
|
|
|
|
|
SE.11211 | - Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm | 100 m | 322.227 | 464.865 | 110.978 | 898.070 |
SE.11212 | - Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm | 100 m | 386.673 | 528.256 | 126.112 | 1.041.041 |
SE.11213 | - Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm | 100 m | 451.118 | 607.494 | 146.289 | 1.204.901 |
SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào mặt đường cũ, san phẳng đáy, đầm nén, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
SE.11311 | - 10cm | 10m2 | 432.330 | 608.295 | 202.435 | 1.243.060 |
SE.11312 | - 12cm | 10m2 | 509.698 | 622.894 | 227.486 | 1.360.078 |
SE.11313 | - 14cm | 10m2 | 585.256 | 644.793 | 270.995 | 1.501.044 |
SE.11314 | - 15cm | 10m2 | 623.262 | 659.392 | 281.543 | 1.564.197 |
SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
SE.11321 | - 4cm | 10m2 | 1.207.515 | 301.106 | 145.032 | 1.653.653 |
SE.11322 | - 5cm | 10m2 | 1.398.125 | 330.160 | 152.739 | 1.881.024 |
SE.11323 | - 6cm | 10m2 | 1.632.745 | 348.649 | 171.446 | 2.152.840 |
SE.11324 | - 7cm | 10m2 | 1.911.355 | 372.420 | 194.589 | 2.478.364 |
SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
SE.11331 | - 4cm | 10m2 | 1.390.699 | 309.030 | 147.593 | 1.847.322 |
SE.11332 | - 5cm | 10m2 | 1.611.589 | 348.649 | 152.739 | 2.112.977 |
SE.11333 | - 6cm | 10m2 | 1.888.985 | 364.497 | 168.884 | 2.422.366 |
SE.11334 | - 7cm | 10m2 | 2.215.163 | 393.551 | 189.466 | 2.798.180 |
SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
SE.11341 | - 4cm | 10m2 | 1.019.975 | 274.693 | 126.735 | 1.421.403 |
SE.11342 | - 5cm | 10m2 | 1.173.940 | 309.030 | 131.880 | 1.614.850 |
SE.11343 | - 6cm | 10m2 | 1.363.915 | 324.877 | 145.098 | 1.833.890 |
SE.11344 | - 7cm | 10m2 | 1.589.865 | 348.649 | 168.241 | 2.106.755 |
SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
SE.11351 | - 4cm | 10m2 | 897.080 | 290.541 | 206.169 | 1.393.790 |
SE.11352 | - 5cm | 10m2 | 932.948 | 327.519 | 222.585 | 1.483.052 |
SE.11353 | - 6cm | 10m2 | 974.706 | 343.366 | 246.965 | 1.565.037 |
SE.11354 | - 7cm | 10m2 | 1.023.510 | 369.779 | 285.733 | 1.679.022 |
SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1KG/M
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2 Nhựa pha dầu |
|
|
|
|
|
SE.11411 | - Thủ công | 10m2 | 201.324 | 58.396 | 7.890 | 267.610 |
SE.11412 | - Cơ giới | 10m2 | 201.324 | 19.465 | 20.225 | 241.014 |
| Nhũ tương nhựa |
|
|
|
|
|
SE.11413 | - Thủ công | 10m2 | 173.855 | 46.230 |
| 220.085 |
SE.11414 | - Cơ giới | 10m2 | 173.855 | 7.300 | 20.225 | 201.380 |
SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/M2
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2 Nhựa pha dầu |
|
|
|
|
|
SE.11421 | - Thủ công | 10m2 | 107.708 | 36.498 | 4.662 | 148.868 |
SE.11422 | - Cơ giới | 10m2 | 107.708 | 11.436 | 11.918 | 131.062 |
| Nhũ tương nhựa |
|
|
|
|
|
SE.11423 | - Thủ công | 10m2 | 79.025 | 41.851 |
| 120.876 |
SE.11424 | - Cơ giới | 10m2 | 79.025 | 4.866 | 11.918 | 95.809 |
SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ Láng nhựa một lớp nhựa 0,7kg/m2 |
|
|
|
|
|
SE.11511 | - Tưới bằng thủ công | 10m2 | 125.485 | 29.198 | 32.266 | 186.949 |
SE.11512 | - Tưới bằng máy | 10m2 | 125.485 | 19.465 | 41.971 | 186.921 |
| Láng nhựa một lớp nhựa 0,9kg/m2 |
|
|
|
|
|
SE.11513 | - Tưới bằng thủ công | 10m2 | 159.345 | 34.065 | 34.149 | 227.559 |
SE.11514 | - Tưới bằng máy | 10m2 | 159.345 | 24.332 | 47.487 | 231.164 |
| Láng nhựa một lớp nhựa 1,1kg/m2 |
|
|
|
|
|
SE.11515 | - Tưới bằng thủ công | 10m2 | 198.475 | 48.664 | 36.032 | 283.171 |
SE.11516 | - Tưới bằng máy | 10m2 | 198.475 | 29.198 | 52.313 | 279.986 |
| Láng nhựa một lớp nhựa 1,5kg/m2 |
|
|
|
|
|
SE.11517 | - Tưới bằng thủ công | 10m2 | 277.545 | 65.696 | 39.798 | 383.039 |
SE.11518 | - Tưới bằng máy | 10m2 | 277.545 | 39.418 | 59.208 | 376.171 |
SE. 11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng 2 lớp nhựa trên, mặt đường cũ Láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2 |
|
|
|
|
|
SE.11521 | - Tưới bằng thủ công | 10m2 | 472.475 | 92.461 | 51.584 | 616.520 |
SE.11522 | - Tưới bằng máy | 10m2 | 472.475 | 55.477 | 76.334 | 604.286 |
| Láng nhựa hai lớp 3kg/m2 |
|
|
|
|
|
SE.11523 | - Tưới bằng thủ công | 10m2 | 555.450 | 111.926 | 55.171 | 722.547 |
SE.11524 | - Tưới bằng máy | 10m2 | 555.450 | 67.156 | 82.901 | 705.507 |
SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lấp hố sụp, hố sình lún cao |
|
|
|
|
|
SE.11611 | - Bằng cát | m3 | 113.460 | 136.258 | 14.260 | 263.978 |
SE.11612 | - Bằng đất cấp phối tự nhiên | m3 | 0 | 206.820 | 14.260 | 221.080 |
SE.11613 | - Bằng đá 0÷4cm | m3 | 379.872 | 231.152 | 14.260 | 625.284 |
Ghi chú: Đơn giá mã SE.11612 chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11710 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sửa nền, móng đường bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6 Sửa nền, móng đường bằng cát |
|
|
|
|
|
SE.11711 | - Thủ công | m3 | 129.833 | 163.023 |
| 292.856 |
SE.11712 | - Thủ công kết hợp máy | m3 | 129.833 | 46.230 | 53.550 | 229.613 |
| Sửa nền, móng đường bằng đá xô bồ |
|
|
|
|
|
SE.11713 | - Thủ công | m3 | 185.988 | 155.724 |
| 341.712 |
SE.11714 | - Thủ công kết hợp máy | m3 | 185.988 | 77.862 | 81.886 | 345.736 |
| Sửa nền, móng đường bằng đá dăm 4x6 |
|
|
|
|
|
SE.11715 | - Thủ công | m3 | 341.880 | 243.318 |
| 585.198 |
SE.11716 | - Thủ công kết hợp máy | m3 | 341.880 | 72.995 | 124.950 | 539.825 |
SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) Thi công bằng thủ công |
|
|
|
|
|
SE.11721 | - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 | m3 |
| 211.687 |
| 211.687 |
SE.11722 | - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 | m3 |
| 240.885 |
| 240.885 |
SE.11723 | - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 | m3 |
| 287.115 |
| 287.115 |
| Thi công bằng thủ công kết hợp máy | m3 |
|
|
|
|
SE.11724 | - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 | m3 |
| 85.161 | 74.970 | 160.131 |
SE.11725 | - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 | m3 |
| 97.327 | 85.680 | 183.007 |
SE.11726 | - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 | m3 |
| 165.456 | 96.390 | 261.846 |
SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga |
|
|
|
|
|
SE.11811 | - Nắp rãnh bê tông | cái | 319.051 | 24.294 |
| 343.345 |
SE.11812 | - Nắp hố ga | cái | 1.467.350 | 37.545 |
| 1.504.895 |
SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊTÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.21110 | Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông | m | 54.220 | 63.263 |
| 117.483 |
SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay thế ống thoát nước mặt cầu |
|
|
|
|
|
SE.21210 | - Đường kính ống 60mm | m | 24.979 | 145.991 |
| 170.970 |
SE.21220 | - Đường kính ống 100mm | m | 62.301 | 148.424 |
| 210.725 |
SE.21230 | - Đường kính ống 150mm | m | 98.378 | 150.857 |
| 249.235 |
SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.21310 | Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 lớp sơn mầu | m2 | 25.521 | 15.848 |
| 41.369 |
SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ
SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.21411 | Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn | m2 | 5.336 | 168.778 | 32.271 | 206.385 |
SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi vào bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn Vải sợi cacbon |
|
|
|
|
|
SE.21421 | - Lớp đầu | m2 | 10.521 | 92.709 |
| 103.230 |
SE.21422 | - Lớp tiếp theo | m2 | 10.521 | 89.011 |
| 99.532 |
| Vải sợi thủy tinh |
|
|
|
|
|
SE.21423 | - Lớp đầu | m2 | 26.513 | 92.709 |
| 119.222 |
SE.21424 | - Lớp tiếp theo | m2 | 26.513 | 89.011 |
| 115.524 |
Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán
SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ô tô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.31110 | Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy | m2 | 12 | 4.380 | 17.542 | 21.934 |
SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá hoặc nội suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang |
|
|
|
|
|
SE.31310 | - Chiều dày lớp sơn 1mm | m2 | 36.685 | 58.108 |
| 94.793 |
SE.31320 | - Chiều dày lớp sơn 1,5mm | m2 | 30.441 | 68.673 |
| 99.114 |
SE.31330 | - Chiều dày lớp sơn 2mm | m2 | 594.000 | 105.651 |
| 699.651 |
SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn dải phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.31310 | Sơn mới dải phân cách | m2 | 36.685 | 58.108 |
| 94.793 |
SE.31320 | Sơn lại dải phân cách | m2 | 30.441 | 68.673 |
| 99.114 |
SE.31330 | Dán màng phản quang đầu dải phân cách | m2 | 594.000 | 105.651 |
| 699.651 |
SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép |
|
|
|
|
|
SE.31410 | - 2 nước | m2 | 8.160 | 26.765 |
| 34.925 |
SE.31420 | - 3 nước | m2 | 11.220 | 38.931 |
| 50.151 |
SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn cọc H, cột Km bằng bê tông |
|
|
|
|
|
SE.31510 | - Cọc H | m2 | 105.686 | 63.263 |
| 168.949 |
SE.31520 | - Cột Km | m2 | 105.686 | 102.194 |
| 207.880 |
SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.31610 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông | m2 | 78.885 | 48.664 |
| 127.549 |
SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.31710 | Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | m2 | 50.894 | 104.627 |
| 155.521 |
SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cọc, cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.32111 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | cọc, cột |
| 11.125 |
| 11.125 |
SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.32121 | Nắn sửa cột km | cột |
| 22.251 |
| 22.251 |
SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng nắn lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sửa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.32131 | Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo | cột |
| 40.051 |
| 40.051 |
SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.33110 | Thay thế cột biển báo | cột | 208.744 | 224.733 |
| 433.477 |
SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.33210 | Thay thế biển báo | cái | 328.236 | 22.251 |
| 350.487 |
SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, H, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cọc, cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.33310 | Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí | cọc, cột | 89.841 | 107.060 |
| 196.901 |
SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 tấm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.33410 | Thay thế tấm chống chói | tấm | 92.259 | 12.166 |
| 104.425 |
SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 trụ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.33510 | Thay thế trụ dẻo | trụ | 70.049 | 9.733 |
| 79.782 |
SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.33610 | Thay thế mắt phản quang | cái | 20.100 | 4.866 |
| 24.966 |
SE.33700 THAY THẾ VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, tháo viên phản quang cũ, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay thế viên phản quang |
|
|
|
|
|
SE.33710 | Mặt bê tông nhựa | viên | 42.925 | 13.382 | 3.670 | 59.977 |
SE.33720 | Mặt bê tông xi măng | viên | 39.566 | 14.112 | 3.670 | 57.348 |
SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, lắp đặt trụ, cột mới, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.33810 | Thay thế trụ, cột bê tông dải phân cách | cái | 170.850 | 364.977 |
| 535.827 |
SE.33900 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m (1 tấm)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.33910 | Thay thế ống thép D50 | m (tấm) | 113.486 | 48 664 |
| 162.150 |
SE.33920 | Thay thế tấm tôn lượn sóng | m (tấm) | 53.429 | 364.977 |
| 418.406 |
SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ module cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 modul
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay module đèn tín hiệu giao thông |
|
|
|
|
|
SE.35110 | - Bằng thủ công | modul | 250.000 | 204.387 |
| 454.387 |
SE.35120 | - Bằng xe nâng | modul | 250000 | 204 387 | 343.304 | 797.691 |
SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông |
|
|
|
|
|
SE.35210 | - Bằng thủ công | 1m | 1.734 | 8.516 |
| 10.250 |
SE.35220 | - Bằng xe nâng | 1m | 1.734 | 6.813 | 22.887 | 31.434 |
SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.35310 | Thay thế tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | tủ |
| 450.507 |
| 450.507 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 vỏ tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.35410 | Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | Vỏ tủ |
| 343.236 |
| 343.236 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.35510 | Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công | cột |
| 306.581 |
| 306.581 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.35520 | Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không có cần vươn dùng cần trục ô tô | cột |
| 428.240 | 609.947 | 1.038.187 |
SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô |
|
|
|
|
|
SE.35531 | Chiều dài cần vươn ≤5m | cột |
| 479.336 | 1.587.335 | 2.066.671 |
SE.35532 | Chiều dài cần vươn >5m | cột |
| 596.129 | 1.587.335 | 2.183.464 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SE.35620 | Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông | km | 54.917.220 | 1.338.249 | 46.919 | 56.302.388 |
CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, vệ sinh, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công |
|
|
|
|
|
SF.11111 | - Đào hót đất | m3 |
| 99.385 |
| 99.385 |
SF.11112 | - Đào hót đá | m3 |
| 187.727 |
| 187.727 |
SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào hót đất, đá sụt bằng máy |
|
|
|
|
|
SF.11121 | - Đào hót đất | 100m3 |
| 1.632.118 | 1.163.455 | 2.795.573 |
SF.11122 | - Đào hót đá | 100m3 |
| 2.798.233 | 1.901.407 | 4.699.640 |
SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.11211 | Bạt lề đường, dẫy cỏ lề đường | 10m2 |
| 53.005 |
| 53.005 |
SF.11212 | Bạt lề đường Dẫy cỏ lề đường | 10m2 |
| 46.380 |
| 46.380 |
SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.11311 | Đắp phụ nền, lề đường | m3 | 0 | 345.512 | 17.850 | 363.362 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bổ sung đá mái ta luy |
|
|
|
|
|
SF.11411 | Không chít mạch | m3 | 289.440 | 255.484 |
| 544.924 |
SF.11412 | Có chít mạch | m3 | 332.362 | 340.645 |
| 673.007 |
SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG (40X40)CM MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 tấm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.11511 | Thay thế tấm bê tông (40x40)cm mái taluy | tấm | 25.286 | 20.925 |
| 46.211 |
SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng |
|
|
|
|
|
SF.12111 | Chiều dày mặt đường 20cm | m | 41.400 | 58.396 | 31.979 | 131.775 |
SF.12112 | Chiều dày mặt đường 25cm | m | 51.300 | 77.862 | 47.969 | 177.131 |
SF. 12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ |
|
|
|
|
|
SF.12121 | Chiều dày mặt đường 20cm | m | 9.900 | 90.028 |
| 99.928 |
SF.12122 | Chiều dày mặt đường 25cm | m | 11.700 | 121.659 |
| 133.359 |
SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.21111 | Vệ sinh mố cầu | m2 |
| 80.103 |
| 80.103 |
SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.21121 | Vệ sinh trụ cầu | m2 |
| 95.678 |
| 95.678 |
SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.21131 | Vệ sinh khe co giãn cao su | m |
| 11.125 |
| 11.125 |
SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.21141 | Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép | m2 |
| 19.465 |
| 19.465 |
SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.21151 | Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép | m2 |
| 9.733 |
| 9.733 |
SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.21161 | Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm | 100m | 2.738 | 95.678 |
| 98.416 |
SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.21211 | Bảo dưỡng khe co dãn thép | m | 20.333 | 89.804 | 32.544 | 142.681 |
SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.21221 | Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng | bộ |
| 293.182 |
| 293.182 |
SF.21222 | Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu | bộ |
| 5.283 |
| 5.283 |
SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bôi mỡ gối cầu |
|
|
|
|
|
SF.21231 | Gối kê | cái | 5.833 | 66.752 |
| 72.585 |
SF.21232 | Gối dàn, gối treo | cái | 29.167 | 111.254 |
| 140.421 |
SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.31110 | Vệ sinh mặt biển báo phản quang | m2 |
| 8.900 |
| 8.900 |
SF.31200 VỆ SINH DẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.31210 | Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng | 100m | 3.285 | 175.781 |
| 179.066 |
SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 tấm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.31310 | Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói | tấm |
| 6.675 |
| 6.675 |
SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 mắt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.31410 | Vệ sinh mắt phản quang | 100 mắt |
| 48.952 |
| 48.952 |
SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 trụ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SF.31510 | Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo | trụ |
| 8.900 |
| 8.900 |
SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, đóng điện, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
|
|
|
|
|
SF.31610 | Vỏ tủ | tủ |
| 14.599 |
| 14.599 |
SF.31620 | Trong tủ | tủ |
| 111.926 |
| 111.926 |
SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông |
|
|
|
|
|
SF.31710 | Bằng thủ công | đèn |
| 14.018 |
| 14.018 |
SF.31720 | Bằng xe nâng | đèn |
| 28.259 | 52.313 | 80.572 |
SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc xoáy làm xoay đèn) |
|
|
|
|
|
SF.31810 | Bằng thủ công (chiều cao ≤3m) | đèn |
| 51.097 |
| 51.097 |
SF.31820 | Bằng xe nâng (chiều cao >3m) | đèn |
| 55.963 | 179.826 | 235.789 |
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Giá (đồng) |
1 | Băng cuốn bảo ôn | cuộn | 15.000 |
2 | Băng dính giấy bạc | cuộn | 15.000 |
3 | Băng vải thủy tinh | cuộn | 10.000 |
4 | Bao tải | m2 | 2.000 |
5 | Bê tông nhựa nguội | tấn | 1.284.000 |
6 | Bê tông nhựa nóng | tấn | 1.000.000 |
7 | Biển báo | cái | 328.236 |
8 | Bông khoáng dày 40mm | m3 | 500.000 |
9 | Bông khoáng | m3 | 500.000 |
10 | Bông thủy tinh 25mm | m3 | 500.000 |
11 | Bột bả | kg | 6.100 |
12 | Bột đá | kg | 1.800 |
13 | Bột màu | kg | 10.000 |
14 | Bu lông M18x26 | bộ | 1.800 |
15 | Bu lông M20x30 | bộ | 3.500 |
16 | Bu lông M20x80 | cái | 6.700 |
17 | Bu lông | bộ | 5.000 |
18 | Cáp ngầm | km | 54.644.000 |
19 | Cát mịn ML = 0,7÷1,4 | m3 | 110.000 |
20 | Cát mịn ML = 1,5÷2,0 | m3 | 110.000 |
21 | Cát nền | m3 | 93.000 |
22 | Cát vàng | kg | 370.000 |
23 | Cát vàng | m3 | 370.000 |
24 | Chổi cáp | cái | 5.000 |
25 | Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí | bộ | 63.000 |
26 | Cồn 90 độ | lít | 17.000 |
27 | Cồn rửa | kg | 12.000 |
28 | Cột biển báo | cái | 164.456 |
29 | Củi đun | kg | 1.200 |
30 | Đá ≤4cm | m3 | 288.000 |
31 | Đá 0,5x1 | m3 | 218.182 |
32 | Đá 1x2 | m3 | 294.000 |
33 | Đá 2x4 | m3 | 288.000 |
34 | Đá 4x6 | m3 | 259.000 |
35 | Đá cẩm thạch ≤0,16m2 | m2 | 1.125.000 |
36 | Đá cẩm thạch ≤0,25m2 | m2 | 1.125.000 |
37 | Đá cẩm thạch ≤ 0,5m2 | m2 | 1.125.000 |
38 | Đá cắt | viên | 13.000 |
39 | Đá chẻ 10x10x20cm | viên | 1.500 |
40 | Đá chẻ 15x20x25cm | viên | 5.000 |
41 | Đá chẻ 20x20x25cm | viên | 7.200 |
42 | Đá dăm chèn | m3 | 231.000 |
43 | Đá hoa cương ≤0,16m2 | m2 | 290.000 |
44 | Đá hoa cương ≤0,25m2 | m2 | 350.000 |
45 | Đá hoa cương ≤ 0,5m2 | m2 | 480.000 |
46 | Đá hộc | m3 | 220.000 |
47 | Đá mài | viên | 11.500 |
48 | Đá mạt 0,015-1 hoặc cát | m3 | 270.000 |
49 | Đá mạt 0,015-1 | m3 | 270.000 |
50 | Đá mạt | m3 | 270.000 |
51 | Đá trắng nhỏ | kg | 350 |
52 | Đá trộn nhựa pha dầu | tấn | 750.000 |
53 | Đá xanh miếng 10x20x30 | m3 | 125.000 |
54 | Đá xô bồ | m3 | 140.900 |
55 | Dầu bóng | kg | 70.000 |
56 | Dầu DO | lít | 22.591 |
57 | Dầu hỏa | lít | 22.945 |
58 | Dây cáp điện | m | 1.700 |
59 | Dây thép D=1mm | kg | 21.000 |
60 | Dây thép D4mm | kg | 21.000 |
61 | Dây thép buộc | kg | 21.000 |
62 | Dây thép | kg | 21.000 |
63 | Đinh 6cm | kg | 23.455 |
64 | Đinh các loại | kg | 23.455 |
65 | Đinh ghim | cái | 1.000 |
66 | Đinh | kg | 23.455 |
67 | Dung dịch chống thấm | kg | 50.000 |
68 | Dung dịch sơn cách nhiệt | lít | 117.373 |
69 | Fibrô xi măng | m2 | 14.000 |
70 | Fibrôximăng úp nóc | m | 44.550 |
71 | Foocmica | m2 | 65.000 |
72 | Gạch AAC 7,5x10x60cm | viên | 4.050 |
73 | Gạch AAC 7,5x20x60cm | viên | 12.900 |
74 | Gạch AAC 7,5x30x60cm | viên | 18.900 |
75 | Gạch AAC 10x10x60cm | viên | 7.620 |
76 | Gạch AAC 10x20x60cm | viên | 17.200 |
77 | Gạch AAC 10x30x60cm | viên | 25.200 |
78 | Gạch AAC 12,5x10x60cm | viên | 9.525 |
79 | Gạch AAC 12,5x20x60cm | viên | 19.050 |
80 | Gạch AAC 12,5x30x60cm | viên | 28.575 |
81 | Gạch AAC 15x10x60cm | viên | 11.430 |
82 | Gạch AAC 15x20x60cm | viên | 25.800 |
83 | Gạch AAC 15x30x60cm | viên | 34.290 |
84 | Gạch AAC 17,5x10x60cm | viên | 12.954 |
85 | Gạch AAC 17,5x20x60cm | viên | 25.908 |
86 | Gạch AAC 17,5x30x60cm | viên | 38.862 |
87 | Gạch AAC 20x20x60cm | viên | 30.480 |
88 | Gạch AAC 20x30x60cm | viên | 45.720 |
89 | Gạch AAC 25x10x60cm | viên | 19.050 |
90 | Gạch AAC 25x20x60cm | viên | 38.100 |
91 | Gạch AAC 25x30x60cm | viên | 57.150 |
92 | Gạch bê tông 10x20x40cm | viên | 10.160 |
93 | Gạch bê tông 10,5x6x22cm | viên | 1.250 |
94 | Gạch bê tông 15x20x30cm | viên | 11.430 |
95 | Gạch bê tông 15x20x40cm | viên | 15.240 |
96 | Gạch bê tông 20x20x40cm | viên | 20.320 |
97 | Gạch bê tông bọt 15x10x30cm | viên | 6.356 |
98 | Gạch bê tông bọt 15x20x30cm | viên | 12.713 |
99 | Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ) | viên | 2.200 |
100 | Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ) | viên | 3.500 |
101 | Gạch chống nóng 22x22x10,5 (10 lỗ) | viên | 4.000 |
102 | Gạch không nung 6x10,5x22cm | viên | 1.250 |
103 | Gạch không nung 6,5 x 10,5 x 22cm | viên | 1.250 |
104 | Gạch lá dừa | m2 | 136.000 |
105 | Gạch lát ≤ 0,023m2 | m2 | 106.700 |
106 | Gạch lát ≤ 0,04m2 | m2 | 106.700 |
107 | Gạch lát ≤ 0,06m2 | m2 | 106.700 |
108 | Gạch lát ≤ 0,09m2 | m2 | 106.700 |
109 | Gạch lát ≤ 0,16m2 | m2 | 116.047 |
110 | Gạch lát ≤ 0,25m2 | m2 | 116.047 |
111 | Gạch lát ≤ 0,27m2 | m2 | 116.047 |
112 | Gạch lát ≤ 0,36m2 | m2 | 170.720 |
113 | Gạch lát ≤ 0,54m2 | m2 | 170.720 |
114 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,023m2 | m2 | 156.413 |
115 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,036m2 | m2 | 156.413 |
116 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,045m2 | m2 | 156.413 |
117 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,048m2 | m2 | 156.413 |
118 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,06m2 | m2 | 156.413 |
119 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,075m2 | m2 | 156.413 |
120 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,08m2 | m2 | 156.413 |
121 | Gạch ốp tường ≤0,05m2 | m2 | 156.413 |
122 | Gạch ốp tường ≤0,06m2 | m2 | 156.413 |
123 | Gạch ốp tường ≤0,09m2 | m2 | 156.413 |
124 | Gạch ốp tường ≤0,16m2 | m2 | 119.700 |
125 | Gạch ốp tường ≤0,25m2 | m2 | 156.413 |
126 | Gạch ốp tường ≤0,36m2 | m2 | 189.000 |
127 | Gạch ốp tường ≤0,4m2 | m2 | 189.000 |
128 | Gạch ốp tường ≤0,54m2 | m2 | 189.000 |
129 | Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm | viên | 3.900 |
130 | Gạch thông gió 20x20cm | viên | 16.000 |
131 | Gạch thông gió 30x30cm | viên | 18.500 |
132 | Gạch vỉ | m2 | 45.000 |
133 | Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm | m2 | 95.000 |
134 | Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | m2 | 95.000 |
135 | Gạch xi măng | m2 | 95.000 |
136 | Giấy dầu | m2 | 4.500 |
137 | Giấy ráp mịn | m2 | 8.600 |
138 | Giấy ráp thô | m2 | 6.000 |
139 | Giấy ráp | m2 | 8.100 |
140 | Gỗ chống | m3 | 2.000.000 |
141 | Gỗ đà nẹp | m3 | 2.000.000 |
142 | Gỗ dán, ván ép | m2 | 70.240 |
143 | Gỗ kê | m3 | 2.000.000 |
144 | Gỗ làm khe co dãn | m3 | 1.500.000 |
145 | Gỗ nẹp | m | 35.000 |
146 | Gỗ thanh 120x120x1700mm | m3 | 1.800.000 |
147 | Gỗ ván dày 3 cm | m3 | 2.000.000 |
148 | Gỗ ván | m3 | 2.000.000 |
149 | Gỗ xẻ | m3 | 1.800.000 |
150 | Gỗ | m3 | 2.000.000 |
151 | Keo Bituminuos | kg | 40.000 |
152 | Keo dán Foocmica | kg | 30.000 |
153 | Keo dán | kg | 30.000 |
154 | Keo Megapoxy | kg | 75.000 |
155 | Khí gas | kg | 37.803 |
156 | Kính xây dựng | m2 | 243.000 |
157 | Li tô 3x3 cm | m | 5.000 |
158 | Lưỡi cắt bê tông loại 356mm | cái | 1.263.636 |
159 | Lưỡi cắt bê tông | cái | 10.000 |
160 | Lưới thép 10x10 | m2 | 36.000 |
161 | Màng phản quang | m2 | 540.000 |
162 | Mắt phản quang | cái | 20.000 |
163 | Matít gắn kính | kg | 5.114 |
164 | Matit | kg | 6.000 |
165 | Mỡ bò | kg | 13.889 |
166 | Móc sắt đệm | cái | 2.000 |
167 | Móc sắt | cái | 2.000 |
168 | Modul đèn tín hiệu giao thông | cái | 250.000 |
169 | Nắp hố ga | cái | 1.465.223 |
170 | Nắp rãnh bê tông | cái | 317.775 |
171 | Nẹp gỗ | m | 35.000 |
172 | Ngói 13 viên/m2 | viên | 13.636 |
173 | Ngói 22 viên/m2 | viên | 8.636 |
174 | Nhựa bitum số 4 | kg | 14.500 |
175 | Nhựa đặc | kg | 11.200 |
176 | Nhựa dán | kg | 86.000 |
177 | Nhựa đường | kg | 14.500 |
178 | Nhựa nhũ tương gốc axít 60% | kg | 14.500 |
179 | Nước | lít | 10 |
180 | Nước | m3 | 9.955 |
181 | Ống cách nhiệt xốp D6,4mm | m | 26.727 |
182 | Ống cách nhiệt xốp D9,5mm | m | 31.273 |
183 | Ống cách nhiệt xốp D12,7mm | m | 36.909 |
184 | Ống cách nhiệt xốp D15,9mm | m | 41.455 |
185 | Ống cách nhiệt xốp D19,1mm | m | 44.364 |
186 | Ống cách nhiệt xốp D22,2mm | m | 48.909 |
187 | Ống cách nhiệt xốp D25,4mm | m | 56.273 |
188 | Ống cách nhiệt xốp D28,6mm | m | 60.818 |
189 | Ống cách nhiệt xốp D31,8mm | m | 65.364 |
190 | Ống cách nhiệt xốp D34,9mm | m | 71.000 |
191 | Ống cách nhiệt xốp D38,1mm | m | 76.727 |
192 | Ống cách nhiệt xốp D41,3mm | m | 79.545 |
193 | Ống cách nhiệt xốp D54mm | m | 94.909 |
194 | Ống cách nhiệt xốp D66,7mm | m | 142.091 |
195 | Ống nhựa D60mm | m | 22.005 |
196 | Ống nhựa D100mm | m | 55.417 |
197 | Ống nhựa D150mm | m | 87.727 |
198 | Ống thép D50mm | m | 102.000 |
199 | Oxy | chai | 30.000 |
200 | Phấn talíc | kg | 1.200 |
201 | Phèn chua | kg | 4.000 |
202 | Phụ gia dẻo hoá bê tông | kg | 19.152 |
203 | Phụ gia siêu dẻo | kg | 19.152 |
204 | Phụ gia sika | kg | 14.600 |
205 | Que hàn | kg | 19.800 |
206 | Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự | kg | 40.000 |
207 | Sơn cách nhiệt | kg | 76.300 |
208 | Sơn chống rỉ mau khô | kg | 47.000 |
209 | Sơn chống rỉ | kg | 47.000 |
210 | Sơn dẻo nhiệt | kg | 24.100 |
211 | Sơn lót | kg | 92.800 |
212 | Sơn màu 2 nước | kg | 58.900 |
213 | Sơn màu | kg | 77.280 |
214 | Sơn phủ | kg | 130.800 |
215 | Sơn sắt thép | kg | 50.000 |
216 | Sơn silicát | kg | 18.405 |
217 | Sơn | kg | 130.800 |
218 | Tấm bê tông (40x40)cm | tấm | 22.900 |
219 | Tấm chống chói | tấm | 90.800 |
220 | Tấm lợp nhựa | m2 | 110.700 |
221 | Tấm nhựa+Khung xương | m2 | 120.000 |
222 | Tấm thạch cao 9mm | m2 | 31.913 |
223 | Tấm tôn lượn sóng 3x47x4120mm | tấm | 35.000 |
224 | Thép dàn giáo | kg | 20.000 |
225 | Thép hình | kg | 18.000 |
226 | Thép làm biện pháp | kg | 20.000 |
227 | Thép mạ kẽm C14 | m | 5.618 |
228 | Thép mạ kẽm U25 | m | 18.300 |
229 | Thép mạ kẽm V20x22 | m | 18.300 |
230 | Thép tấm | kg | 16.700 |
231 | Thép tròn Fi ≤10mm | kg | 17.000 |
232 | Thép tròn Fi ≤18mm | kg | 17.139 |
233 | Thép tròn Fi >10mm | kg | 17.090 |
234 | Thép tròn Fi >18mm | kg | 17.090 |
235 | Tiren + Ecu 6 | bộ | 15.000 |
236 | Tôn múi | m2 | 147.000 |
237 | Tôn úp nóc | m | 165.000 |
238 | Trụ dẻo | trụ | 68.200 |
239 | Trụ, cột bê tông | cái | 170.000 |
240 | Vải sợi cacbon | m2 | 10.000 |
241 | Vải sợi thủy tinh | m2 | 25.000 |
242 | Ván ép | m2 | 70.240 |
243 | Véc ni | kg | 50.000 |
244 | Viên phản quang | viên | 35.000 |
245 | Vôi cục | kg | 6.000 |
246 | Vữa khô trộn sẵn (trát) | kg | 2.200 |
248 | Xi măng PCB30 | kg | 1.181 |
249 | Xi măng trắng | kg | 2.520 |
250 | Xi măng | kg | 1.181 |
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT | Tên nhân công | Đơn vị | Giá (đồng) |
1 | Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 | công | 220.855 |
2 | Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 | công | 241.510 |
3 | Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 | công | 262.165 |
4 | Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 | công | 222.508 |
5 | Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 | công | 243.318 |
6 | Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm 2 | công | 251.642 |
7 | Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 | công | 264.128 |
8 | Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2 | công | 287.339 |
9 | Kỹ sư bậc 4,0/8 | công | 350.000 |
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT | Tên máy thi công | Đơn vị | Giá (đồng) |
1 | Búa căn khí nén 3m3/ph | ca | 21.147 |
2 | Cần cẩu bánh hơi 16T | ca | 2.179.352 |
3 | Cần trục ô tô 3T | ca | 1.563.966 |
4 | Cần trục ô tô 10T | ca | 2.308.342 |
5 | Kích nâng 100T | ca | 293.510 |
6 | Kích thủy lực 5T | ca | 276.181 |
7 | Lò nấu sơn YHK 3A | ca | 917.544 |
8 | Lò nung keo | ca | 917.544 |
9 | Máy cắt bê tông 1,5kW | ca | 26.287 |
10 | Máy cắt bê tông 12CV (MCD 218) | ca | 504.446 |
11 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | ca | 27.252 |
12 | Máy cắt uốn cốt thép 5kW | ca | 262.925 |
13 | Máy đầm cóc | ca | 357.000 |
14 | Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 258.798 |
15 | Máy hàn điện 23kW | ca | 382.874 |
16 | Máy hàn hơi 2000l/h | ca | 283.320 |
17 | Máy khoan bê tông 0,62kW | ca | 14.872 |
18 | Máy khoan bê tông 1,5kW | ca | 33.851 |
19 | Máy khoan bê tông cầm tay 0,85kW | ca | 16.475 |
20 | Máy khoan đứng 4,5kW | ca | 66.233 |
21 | Máy lu bánh thép 10T | ca | 1.255.683 |
22 | Máy lu bánh thép tự hành 8,5T | ca | 1.121.727 |
23 | Máy mài 1kw | ca | 7.182 |
24 | Máy mài 2,7kW | ca | 18.228 |
25 | Máy nén khí diezel 120m3/h | ca | 685.961 |
26 | Máy nén khí diezel 240m3/h | ca | 1.101.715 |
27 | Máy nén khí diezel 360m3/h | ca | 1.332.478 |
28 | Máy nén khí diezel 540m3/h | ca | 1.659.559 |
29 | Máy nén khí diezel 600m3/h | ca | 1.800.551 |
30 | Máy phun bê tông | ca | 2.328.762 |
31 | Máy phun nhựa đường 190CV | ca | 3.283.250 |
32 | Máy phun vữa 9m3/h | ca | 574.211 |
33 | Máy trộn bê tông 100 lít | ca | 287.005 |
34 | Máy trộn bê tông 250 lít | ca | 302.069 |
35 | Máy ủi 110CV | ca | 2.055.575 |
36 | Máy xóa vạch sơn 13HP | ca | 138.257 |
37 | Nồi nấu nhựa | ca | 358.653 |
38 | Ô tô 0,5T | ca | 488.904 |
39 | Ô tô 2,5T | ca | 794.866 |
40 | Ô tô 5T | ca | 1.183.149 |
41 | Ô tô 7T | ca | 1.442.949 |
42 | Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 1.239.525 |
43 | Ô tô vận tải thùng 2T | ca | 738 867 |
44 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | ca | 349.115 |
45 | Tời điện 5T | ca | 302.620 |
46 | Xe nâng chiều cao tới 12m | ca | 1.634.782 |
- 1Quyết định 5480/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần sửa chữa do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2022 công bố 02 Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 69/2022/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
- 5Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Xây dựng công trình
- 6Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá xây dựng công trình khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 648/QĐ-BCT năm 2019 điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 7Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 9Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 1265/QĐ-SXD năm 2021 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1266/QĐ-SXD năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2022 công bố 02 Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 69/2022/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
- 16Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Xây dựng công trình
- 17Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá xây dựng công trình khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng
- Số hiệu: 377/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Dương Đức Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra