- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 8Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 2188/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2966/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 14415/TTr-SXD-KTXD ngày 20 tháng 10 năm 2022, Tờ trình số 1614/TTr-SXD-KTXD ngày 09 tháng 02 năm 2023, Tờ trình số 5836/TTr-SXD-KTXD ngày 25 tháng 4 năm 2023 và Công văn số 6839/SXD-KTXD ngày 16 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng công trình khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm:
1. Đơn giá dự toán xây dựng công trình tại Phụ lục I.
2. Đơn giá dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình tại Phụ lục II.
3. Đơn giá dự toán khảo sát xây dựng công trình tại Phụ lục III.
4. Đơn giá dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tại Phụ lục IV.
5. Đơn giá dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tại Phụ lục V.
6. Đơn giá dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tại Phụ lục VI.
Đơn giá xây dựng công trình công bố tại Quyết định này là cơ sở để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (dự án PPP) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện Đơn giá xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định này theo đúng quy định; Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Thủ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21/11/2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Nội dung đơn giá
a) Đơn giá xây dựng công trình quy định mức chi phí về vật liệu, lao động, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
b) Đơn giá xây dựng công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; mức độ trang bị máy thi công, biện pháp thi công phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng. Đơn giá được lập trên cơ sở Định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và giá vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
c) Đơn giá xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định sử dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá, trong đó:
- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
- Bảng các chi phí đơn giá gồm:
Chi phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng..
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng còn bao gồm hao hụt do độ dôi của cát. Chi phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Chi phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
Giá vật liệu theo Thông báo về việc công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quý III/2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo giá tham khảo tại thị trường.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.
Chi phí nhân công: Là chi phí lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng. Chi phí nhân công được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21/11/2022 của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Chi phí nhân công trong đơn giá tính cho khu vực 1 gồm (Bao gồm thành phố Thủ Đức và các quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, trừ huyện Cần Giờ); Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn khu vực 2 (Huyện Cần Giờ) khi áp dụng tập đơn giá này thì chi phí nhân công được nhân thêm hệ số điều chỉnh bằng 0,923.
Chi phí máy thi công: Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Chi phí máy thi công được xác định theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21/11/2022 của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Chi phí ca máy trong đơn giá được tính theo khu vực 1 gồm (Bao gồm thành phố Thủ Đức và các quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, trừ huyện Cần Giờ); Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn khu vực 2 (huyện Cần Giờ) khi áp dụng tập đơn giá này thì chi phí máy thi công được nhân thêm hệ số điều chỉnh bằng 0,977.
3. Kết cấu tập đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình bao gồm 13 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng; cụ thể như sau:
Chương I : Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Chương II : Công tác thi công đất, đá, cát
Chương III : Công tác thi công cọc
Chương IV : Công tác thi công đường
Chương V : Công tác xây gạch, đá
Chương VI : Công tác thi công kết cấu bê tông
Chương VII : Công tác bê tông đúc sẵn
Chương VIII : Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện gỗ
Chương IX : Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện sắt thép
Chương X : Công tác hoàn thiện
Chương XI : Các công tác khác
Chương XII : Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng
Chương XIII : Công tác xây dựng sử dụng tro xỉ nhiệt điện.
4. Hướng dẫn áp dụng đơn giá
- Ngoài thuyết minh áp dụng chung, trong các chương của Đơn giá xây dựng công trình còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn đơn giá dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.
- Đơn giá dự toán các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy.
- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, phân cấp đất, đá trong đơn giá xây dựng công trình được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này.
- Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 6m; ≤ 28m; ≤ 100m và từ cốt ± 0.00 đến cốt ≤ 200m. Đối với các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v…, khi thi công ở độ cao > 6m thì áp dụng bổ sung đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao theo quy định.
- Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Bảng 0.1: BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)
Loại rừng | Nội dung |
I | - Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm. |
II | - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo. |
III | - Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi. |
IV | - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi. |
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn. Cụ thể:
Bảng 0.2: BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
Đường kính gốc cây (D) | Đổi ra cây tiêu chuẩn |
10 cm ≤ D ≤ 20 cm | 1,0 |
20 cm < D ≤ 30 cm | 1,5 |
30 cm < D ≤ 40 cm | 3,5 |
40 cm < D ≤ 50 cm | 6,0 |
D > 50 cm | 15 |
Bảng 0.3: BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn | Đặc điểm và công cụ thi công |
1. Bùn đặc | Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài |
2. Bùn lỏng | Dùng xô và gầu để múc |
3. Bùn rác | Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát |
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến | Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến |
Bảng 0.4: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất)
Cấp đất | Nhóm đất | Tên các loại đất |
I | 1 | - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. |
2 | - Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát. - Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. | |
3 | - Đất sét pha cát. - Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm. - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. | |
II | 4 | - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính. - Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn. - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ. - Đất sét nặng kết cấu chặt. - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm. |
II | 5 | - Đất sét pha màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám của vôi). |
|
| - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non. - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3. |
III | 6 | - Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. - Đất chua, đất kiềm thổ cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ. - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đá vôi phong hóa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. |
7 | - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích. - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3. | |
IV | 8 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. - Đất mặt đường nhựa hỏng. - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường). - Đất lẫn đá bọt. |
9 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc. |
Bảng 0.5: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất | Tên các loại đất |
I | Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. |
II | Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hòa nước. Đất cấp I có chứa 10÷30% sỏi, đá. |
Bảng 0.6: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
Cấp đá | Cường độ chịu nén |
I | Đá đặc biệt cứng đến rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2 |
II | Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2 |
III | Đá cứng, cường độ chịu nén > 600kg/cm2 |
IV | Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤ 600kg/cm2 |
Bảng 0.7: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi)
Cấp đá | Tên các loại đá |
Đặc biệt | - Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. - Đá Quắczit các loại. - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá |
I | - Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. |
II | - Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô. - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ. - Syenit, Granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít. |
III | - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup. - Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi. - Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô. |
IV | - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hóa mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hóa vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. - Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất. - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần. - Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa. |
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt áp dụng đơn giá khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan tương ứng.
Chương I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|
|
AA.11111 | - 0 cây | 100m2 |
| 238.472 |
|
AA.11112 | - ≤ 2 cây | 100m2 |
| 356.453 |
|
AA.11113 | - ≤ 3 cây | 100m2 |
| 411.678 |
|
| Phát rừng loại II, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|
|
AA.11121 | - 0 cây | 100m2 |
| 303.738 |
|
AA.11122 | - ≤ 2 cây | 100m2 |
| 456.862 |
|
AA.11123 | - ≤ 3 cây | 100m2 |
| 529.659 |
|
AA.11124 | - ≤ 5 cây | 100m2 |
| 652.660 |
|
AA.11125 | - > 5 cây | 100m2 |
| 823.355 |
|
| Phát rừng loại III, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|
|
AA.11131 | - 0 cây | 100m2 |
| 348.922 |
|
AA.11132 | - ≤ 2 cây | 100m2 |
| 497.026 |
|
AA.11133 | - ≤ 3 cây | 100m2 |
| 572.332 |
|
AA.11134 | - ≤ 5 cây | 100m2 |
| 695.334 |
|
AA.11135 | - > 5 cây | 100m2 |
| 868.540 |
|
| Phát rừng loại IV, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|
|
AA.11141 | - 0 cây | 100m2 |
| 381.555 |
|
AA.11142 | - ≤ 2 cây | 100m2 |
| 539.699 |
|
AA.11143 | - ≤ 3 cây | 100m2 |
| 625.047 |
|
AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|
|
AA.11211 | - 0 cây | 100m2 |
| 17.572 | 29.492 |
AA.11212 | - ≤ 2 cây | 100m2 |
| 30.123 | 39.322 |
AA.11213 | - ≤ 3 cây | 100m2 |
| 70.286 | 49.153 |
AA.11214 | - ≤ 5 cây | 100m2 |
| 105.430 | 58.983 |
AA.11215 | - > 5 cây | 100m2 |
| 133.042 | 62.915 |
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CƯA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Chặt cây bằng máy cưa ở địa hình bằng phẳng |
|
|
|
|
AA.12111 | - Đường kính gốc cây ≤ 20cm | cây |
| 17.572 | 1.566 |
AA.12112 | - Đường kính gốc cây ≤ 30cm | cây |
| 35.143 | 3.133 |
AA.12113 | - Đường kính gốc cây ≤ 40cm | cây |
| 72.797 | 3.856 |
AA.12114 | - Đường kính gốc cây ≤ 50cm | cây |
| 140.573 | 5.301 |
AA.12115 | - Đường kính gốc cây ≤ 60cm | cây |
| 306.248 | 6.747 |
AA.12116 | - Đường kính gốc cây ≤ 70cm | cây |
| 732.987 | 8.675 |
AA.12117 | - Đường kính gốc cây > 70cm | cây |
| 1.383.137 | 11.326 |
| Chặt cây bằng máy cưa ở sườn dốc |
|
|
|
|
AA.12121 | - Đường kính gốc cây ≤ 20cm | cây |
| 20.082 | 1.807 |
AA.12122 | - Đường kính gốc cây ≤ 30cm | cây |
| 40.164 | 3.615 |
AA.12123 | - Đường kính gốc cây ≤ 40cm | cây |
| 82.838 | 4.578 |
AA.12124 | - Đường kính gốc cây ≤ 50cm | cây |
| 153.124 | 6.265 |
AA.12125 | - Đường kính gốc cây ≤ 60cm | cây |
| 426.739 | 7.952 |
AA.12126 | - Đường kính gốc cây ≤ 70cm | cây |
| 916.234 | 10.121 |
AA.12127 | - Đường kính gốc cây > 70cm | cây |
| 1.506.138 | 13.253 |
Ghi chú: Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,5 và đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,25.
AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1gốc cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào gốc cây bằng thủ công |
|
|
|
|
AA.13111 | - Đường kính gốc cây ≤ 20cm | gốc cây |
| 37.653 |
|
AA.13112 | - Đường kính gốc cây ≤ 30cm | gốc cây |
| 70.286 |
|
AA.13113 | - Đường kính gốc cây ≤ 40cm | gốc cây |
| 133.042 |
|
AA.13114 | - Đường kính gốc cây ≤ 50cm | gốc cây |
| 253.533 |
|
AA.13115 | - Đường kính gốc cây ≤ 60cm | gốc cây |
| 609.986 |
|
AA.13116 | - Đường kính gốc cây ≤ 70cm | gốc cây |
| 1.144.665 |
|
AA.13117 | - Đường kính gốc cây > 70cm | gốc cây |
| 2.058.389 |
|
AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1bụi
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào bụi dừa nước |
|
|
|
|
AA.13211 | - Đường kính bụi dừa nước ≤ 30cm | bụi |
| 100.409 |
|
AA.13212 | - Đường kính bụi dừa nước > 30cm | bụi |
| 140.573 |
|
| Đào bụi tre |
|
|
|
|
AA.13221 | - Đường kính bụi tre ≤ 50cm | bụi |
| 198.308 |
|
AA.13222 | - Đường kính bụi tre ≤ 80cm | bụi |
| 1.257.625 |
|
AA.13223 | - Đường kính bụi tre > 80cm | bụi |
| 2.264.227 |
|
AA.22000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thuyết minh:
- Phá dỡ được thực hiện theo biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
- Vận chuyển phế thải ngoài phạm vi 30m và trên cao xuống chưa tính trong đơn giá.
AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ bằng búa căn khí nén 3m3/ph |
|
|
|
|
AA.22111 | - Bê tông có cốt thép | m3 | 18.327 | 150.614 | 290.624 |
AA.22112 | - Bê tông không cốt thép | m3 |
| 125.512 | 164.075 |
AA.22121 | - Kết cấu gạch đá | m3 |
| 50.205 | 98.445 |
AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG 1,5KW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kW |
|
|
|
|
AA.22211 | - Bê tông có cốt thép | m3 | 18.327 | 507.066 | 129.278 |
AA.22212 | - Bê tông không cốt thép | m3 |
| 471.923 | 24.373 |
AA.22221 | - Kết cấu gạch đá | m3 |
| 414.188 | 22.003 |
AA.22300 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY ĐÀO 1,25 M3 GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công (không gồm công tác xúc lên phương tiện vận chuyển).
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực |
|
|
|
|
AA.22310 | - Kết cấu bê tông | m3 |
| 3.263 | 88.604 |
AA.22320 | - Kết cấu gạch | m3 |
| 1.255 | 32.220 |
AA.22400 ĐẬP ĐẦU CỌC BÊ TÔNG CÁC LOẠI BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH
Thành phần công việc:
- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.
- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đập đầu cọc bê tông bằng búa căn khí nén 3m3/ph |
|
|
|
|
AA.22410 | - Đập đầu cọc bê tông trên cạn | m3 | 18.327 | 180.737 | 569.376 |
AA.22420 | - Đập đầu cọc bê tông dưới nước | m3 | 18.327 | 263.574 | 817.494 |
AA.22500 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT BẰNG MÁY CÀO BÓC WIRTGEN C1000
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển trong phạm vi 30m. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 |
|
|
|
|
AA.22511 | - Chiều dày lớp bóc ≤ 3cm | 100m2 | 28.560 | 488.610 | 2.168.921 |
AA.22512 | - Chiều dày lớp bóc ≤ 4cm | 100m2 | 36.720 | 570.960 | 2.378.568 |
AA.22513 | - Chiều dày lớp bóc ≤ 5cm | 100m2 | 53.040 | 664.290 | 2.626.337 |
AA.22514 | - Chiều dày lớp bóc ≤ 6cm | 100m2 | 69.360 | 774.090 | 2.887.447 |
AA.22515 | - Chiều dày lớp bóc ≤ 7cm | 100m2 | 93.840 | 900.360 | 3.171.426 |
AA.23100 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ 7T
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ 7T |
|
|
|
|
AA.23101 | - Chiều dày lớp bóc ≤ 3cm | 100m2 |
|
| 32.454 |
AA.23102 | - Chiều dày lớp bóc ≤ 4cm | 100m2 |
|
| 41.999 |
AA.23103 | - Chiều dày lớp bóc ≤ 5cm | 100m2 |
|
| 53.453 |
AA.23104 | - Chiều dày lớp bóc ≤ 6cm | 100m2 |
|
| 62.998 |
AA.23105 | - Chiều dày lớp bóc ≤ 7cm | 100m2 |
|
| 83.997 |
AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
Thuyết minh:
- Trường hợp tháo dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì chi phí nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
- Khi tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các kết cấu, thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển và tập kết theo từng loại đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
AA.31000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG
AA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3; đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ kết cấu gỗ |
|
|
|
|
AA.31111 | - Chiều cao ≤ 6m | m3 |
| 518.805 |
|
AA.31112 | - Chiều cao ≤ 28m | m3 |
| 820.755 |
|
| Tháo dỡ kết cấu sắt thép |
|
|
|
|
AA.31121 | - Chiều cao ≤ 6m | tấn |
| 1.784.250 |
|
AA.31122 | - Chiều cao ≤ 28m | tấn |
| 2.415.600 |
|
AA.31200 THÁO DỠ MÁI BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ mái tôn |
|
|
|
|
AA.31221 | - Chiều cao ≤ 6m | m2 |
| 8.235 |
|
AA.31222 | - Chiều cao ≤ 28m | m2 |
| 10.980 |
|
AA.31300 THÁO DỠ CỬA BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AA.31312 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | m2 |
| 10.980 |
|
AA.31600 THÁO DỠ MÁY HOÀ CỤC BỘ, BÌNH NÓNG LẠNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ máy hòa cục bộ, bình nóng lạnh |
|
|
|
|
AA.31611 | - Tháo dỡ điều hoà cục bộ | cái |
| 164.700 |
|
AA.31621 | - Tháo dỡ bình nóng lạnh | cái |
| 54.900 |
|
AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 THÁO DỠ CẦU THÉP TẠM CÁC LOẠI BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp máy hàn, cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ bằng máy hàn |
|
|
|
|
AA.32111 | - Tháo sàn cầu | tấn | 24.054 | 2.014.830 | 122.262 |
AA.32112 | - Tháo dàn cầu | tấn | 35.079 | 2.585.790 | 175.243 |
| Tháo dỡ bằng cần cẩu, cắt thép bằng máy hàn |
|
|
|
|
AA.32121 | - Tháo sàn cầu | tấn | 24.054 | 990.945 | 277.622 |
AA.32122 | - Tháo dàn cầu | tấn | 35.079 | 1.548.180 | 352.114 |
Chương II
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát
- Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo quy định.
- Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được tính cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được bằng máy.
- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Khối lượng đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như Bảng 2.1.
- Đào đất, đá công trình bằng máy được tính đơn giá cho công tác đào đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Chiều rộng đào trong đơn giá là chiều rộng trung bình của đáy và mặt hố đào.
- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn được áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2.
- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, căn cứ chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.
Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất | Hệ số |
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 | 1,10 |
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; γ > 1,80T/m3 | 1,16 |
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, để chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi cho phù hợp với điều kiện thực tế của công trình.
2. Công tác vận chuyển đất, đá
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Đơn giá vận chuyển đá nổ mìn bằng ôtô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.
- Đơn giá vận chuyển đất, đá được tính đơn giá cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m; ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
* Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = ĐG1 ĐG2 x (L-1)
* Đơn giá vận chuyển với cự ly L > 5Km = ĐG1 ĐG2x4 ĐG3 x (L-5)
Trong đó:
ĐG1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m
ĐG2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤ 5Km
ĐG3: Đơn giá vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly > 5Km
- Việc áp dụng đơn giá vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, vận chuyển, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.
AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.11100 ĐÀO BÙN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào bùn trong mọi điều kiện |
|
|
|
|
AB.11111 | - Bùn đặc | m3 |
| 235.962 |
|
AB.11112 | - Bùn lẫn rác | m3 |
| 251.023 |
|
AB.11113 | - Bùn lẫn sỏi đá | m3 |
| 409.167 |
|
AB.11114 | - Bùn lỏng | m3 |
| 358.963 |
|
| Vận chuyển tiếp 10m |
|
|
|
|
AB.11121 | - Bùn đặc | m3 |
| 3.514 |
|
AB.11122 | - Bùn lẫn rác | m3 |
| 3.514 |
|
AB.11123 | - Bùn lẫn sỏi đá | m3 |
| 16.568 |
|
AB.11124 | - Bùn lỏng | m3 |
| 16.568 |
|
AB.11200 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết |
|
|
|
|
AB.11211 | - Đất cấp I | m3 |
| 112.960 |
|
AB.11212 | - Đất cấp II | m3 |
| 155.634 |
|
AB.11213 | - Đất cấp III | m3 |
| 195.798 |
|
AB.11300 ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào móng băng |
|
|
|
|
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
AB.11311 | - Đất cấp I | m3 |
| 140.573 |
|
AB.11312 | - Đất cấp II | m3 |
| 205.839 |
|
AB.11313 | - Đất cấp III | m3 |
| 311.269 |
|
AB.11314 | - Đất cấp IV | m3 |
| 484.474 |
|
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
AB.11321 | - Đất cấp I | m3 |
| 155.634 |
|
AB.11322 | - Đất cấp II | m3 |
| 220.900 |
|
AB.11323 | - Đất cấp III | m3 |
| 328.840 |
|
AB.11324 | - Đất cấp IV | m3 |
| 502.046 |
|
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
AB.11331 | - Đất cấp I | m3 |
| 170.696 |
|
AB.11332 | - Đất cấp II | m3 |
| 238.472 |
|
AB.11333 | - Đất cấp III | m3 |
| 346.412 |
|
AB.11334 | - Đất cấp IV | m3 |
| 527.148 |
|
| Rộng ≤ 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
AB.11341 | - Đất cấp I | m3 |
| 190.777 |
|
AB.11342 | - Đất cấp II | m3 |
| 263.574 |
|
AB.11343 | - Đất cấp III | m3 |
| 374.024 |
|
AB.11344 | - Đất cấp IV | m3 |
| 559.781 |
|
| Rộng > 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
AB.11351 | - Đất cấp I | m3 |
| 115.471 |
|
AB.11352 | - Đất cấp II | m3 |
| 158.144 |
|
AB.11353 | - Đất cấp III | m3 |
| 243.492 |
|
AB.11354 | - Đất cấp IV | m3 |
| 366.494 |
|
| Rộng > 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
AB.11361 | - Đất cấp I | m3 |
| 125.512 |
|
AB.11362 | - Đất cấp II | m3 |
| 170.696 |
|
AB.11363 | - Đất cấp III | m3 |
| 256.043 |
|
AB.11364 | - Đất cấp IV | m3 |
| 381.555 |
|
| Rộng > 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
AB.11371 | - Đất cấp I | m3 |
| 135.552 |
|
AB.11372 | - Đất cấp II | m3 |
| 183.247 |
|
AB.11373 | - Đất cấp III | m3 |
| 273.615 |
|
AB.11374 | - Đất cấp IV | m3 |
| 401.637 |
|
| Rộng > 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
AB.11381 | - Đất cấp I | m3 |
| 150.614 |
|
AB.11382 | - Đất cấp II | m3 |
| 200.818 |
|
AB.11383 | - Đất cấp III | m3 |
| 291.187 |
|
AB.11384 | - Đất cấp IV | m3 |
| 426.739 |
|
AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra |
|
|
|
|
| Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
AB.11411 | - Đất cấp I | m3 |
| 190.777 |
|
AB.11412 | - Đất cấp II | m3 |
| 298.717 |
|
AB.11413 | - Đất cấp III | m3 |
| 476.944 |
|
AB.11414 | - Đất cấp IV | m3 |
| 778.171 |
|
| Rộng ≤ 1m, sâu > 1m |
|
|
|
|
AB.11421 | - Đất cấp I | m3 |
| 273.615 |
|
AB.11422 | - Đất cấp II | m3 |
| 396.616 |
|
AB.11423 | - Đất cấp III | m3 |
| 587.394 |
|
AB.11424 | - Đất cấp IV | m3 |
| 903.683 |
|
| Rộng > 1m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
AB.11431 | - Đất cấp I | m3 |
| 125.512 |
|
AB.11432 | - Đất cấp II | m3 |
| 193.288 |
|
AB.11433 | - Đất cấp III | m3 |
| 313.779 |
|
AB.11434 | - Đất cấp IV | m3 |
| 502.046 |
|
| Rộng > 1m, sâu > 1m |
|
|
|
|
AB.11441 | - Đất cấp I | m3 |
| 178.226 |
|
AB.11442 | - Đất cấp II | m3 |
| 261.064 |
|
AB.11443 | - Đất cấp III | m3 |
| 379.045 |
|
AB.11444 | - Đất cấp IV | m3 |
| 587.394 |
|
AB.11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp |
|
|
|
|
| Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
AB.11501 | - Đất cấp I | m3 |
| 183.247 |
|
AB.11502 | - Đất cấp II | m3 |
| 273.615 |
|
AB.11503 | - Đất cấp III | m3 |
| 406.657 |
|
AB.11504 | - Đất cấp IV | m3 |
| 620.027 |
|
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
AB.11511 | - Đất cấp I | m3 |
| 153.124 |
|
AB.11512 | - Đất cấp II | m3 |
| 228.431 |
|
AB.11513 | - Đất cấp III | m3 |
| 338.881 |
|
AB.11514 | - Đất cấp IV | m3 |
| 517.107 |
|
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
AB.11521 | - Đất cấp I | m3 |
| 170.696 |
|
AB.11522 | - Đất cấp II | m3 |
| 235.962 |
|
AB.11523 | - Đất cấp III | m3 |
| 343.902 |
|
AB.11524 | - Đất cấp IV | m3 |
| 522.128 |
|
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
AB.11531 | - Đất cấp I | m3 |
| 180.737 |
|
AB.11532 | - Đất cấp II | m3 |
| 251.023 |
|
AB.11533 | - Đất cấp III | m3 |
| 361.473 |
|
AB.11534 | - Đất cấp IV | m3 |
| 544.720 |
|
| Rộng ≤ 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
AB.11541 | - Đất cấp I | m3 |
| 198.308 |
|
AB.11542 | - Đất cấp II | m3 |
| 273.615 |
|
AB.11543 | - Đất cấp III | m3 |
| 396.616 |
|
AB.11544 | - Đất cấp IV | m3 |
| 597.435 |
|
| Rộng > 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
AB.11551 | - Đất cấp I | m3 |
| 130.532 |
|
AB.11552 | - Đất cấp II | m3 |
| 175.716 |
|
AB.11553 | - Đất cấp III | m3 |
| 263.574 |
|
AB.11554 | - Đất cấp IV | m3 |
| 394.106 |
|
| Rộng > 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
AB.11561 | - Đất cấp I | m3 |
| 135.552 |
|
AB.11562 | - Đất cấp II | m3 |
| 183.247 |
|
AB.11563 | - Đất cấp III | m3 |
| 271.105 |
|
AB.11564 | - Đất cấp IV | m3 |
| 399.127 |
|
| Rộng > 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
AB.11571 | - Đất cấp I | m3 |
| 150.614 |
|
AB.11572 | - Đất cấp II | m3 |
| 208.349 |
|
AB.11573 | - Đất cấp III | m3 |
| 283.656 |
|
AB.11574 | - Đất cấp IV | m3 |
| 414.188 |
|
| Rộng > 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
AB.11581 | - Đất cấp I | m3 |
| 163.165 |
|
AB.11582 | - Đất cấp II | m3 |
| 225.921 |
|
AB.11583 | - Đất cấp III | m3 |
| 296.207 |
|
AB.11584 | - Đất cấp IV | m3 |
| 434.270 |
|
AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào nền đường |
|
|
|
|
AB.11711 | - Đất cấp I | m3 |
| 90.368 |
|
AB.11712 | - Đất cấp II | m3 |
| 135.552 |
|
AB.11713 | - Đất cấp III | m3 |
| 218.390 |
|
AB.11714 | - Đất cấp IV | m3 |
| 346.412 |
|
AB.12110 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m |
|
|
|
|
AB.12111 | - Đá cấp I | m3 |
| 1.592.100 |
|
AB.12112 | - Đá cấp II | m3 |
| 1.235.250 |
|
AB.12113 | - Đá cấp III | m3 |
| 1.070.550 |
|
AB.12114 | - Đá cấp IV | m3 |
| 960.750 |
|
AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AB.13111 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | m3 |
| 140.573 |
|
AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đắp bờ kênh mương |
|
|
|
|
AB.13211 | - Dung trọng ≤ 1,45 T/m3 | m3 |
| 143.083 |
|
AB.13212 | - Dung trọng ≤ 1,50 T/m3 | m3 |
| 170.696 |
|
AB.13213 | - Dung trọng ≤ 1,55 T/m3 | m3 |
| 185.757 |
|
AB.13214 | - Dung trọng ≤ 1,60 T/m3 | m3 |
| 203.329 |
|
AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đắp cát công trình |
|
|
|
|
AB.13411 | - Đắp cát nền móng công trình | m3 | 311.100 | 112.960 |
|
AB.13412 | - Đắp cát móng đường ống | m3 | 311.100 | 145.593 |
|
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào san đất tạo mặt bằng |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.21131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 97.899 | 755.957 |
AB.21132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 128.022 | 876.808 |
AB.21133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 155.634 | 1.020.052 |
AB.21134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 215.880 | 1.399.270 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.21141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 92.879 | 814.652 |
AB.21142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 120.491 | 921.980 |
AB.21143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 148.104 | 1.087.695 |
AB.21144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 205.839 | 1.588.065 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.21151 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 85.348 | 837.993 |
AB.21152 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 112.960 | 1.017.620 |
AB.21153 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 138.063 | 1.284.112 |
AB.21154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 190.777 | 1.831.190 |
| Bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
AB.21161 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 77.817 | 860.443 |
AB.21162 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 100.409 | 1.068.894 |
AB.21163 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 125.512 | 1.379.604 |
AB.21164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 173.206 | 1.971.705 |
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m |
|
|
|
|
| Bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.22121 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 611.460 |
AB.22122 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 753.019 |
AB.22123 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 985.020 |
AB.22124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.329.089 |
| Bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
AB.22131 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 760.050 |
AB.22132 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 952.063 |
AB.22133 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.266.750 |
AB.22134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.709.446 |
| Bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
AB.22141 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 797.932 |
AB.22142 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.007.390 |
AB.22143 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.200.223 |
AB.22144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.619.138 |
| Bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
AB.22151 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 628.089 |
AB.22152 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 751.322 |
AB.22153 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 969.961 |
AB.22154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.307.857 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m |
|
|
|
|
| Bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.22181 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 823.799 |
AB.22182 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.018.444 |
AB.22183 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.191.461 |
AB.22184 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.608.276 |
| Bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
AB.22191 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 986.732 |
AB.22192 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.066.737 |
AB.22193 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.333.421 |
AB.22194 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.800.118 |
| Bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
AB.22211 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 984.117 |
AB.22212 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.253.419 |
AB.22213 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.639.086 |
AB.22214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.214.262 |
| Bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
AB.22221 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 969.961 |
AB.22222 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.220.401 |
AB.22223 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.729.233 |
AB.22224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.333.471 |
| Bằng máy ủi 320CV |
|
|
|
|
AB.22231 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 735.984 |
AB.22232 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 896.462 |
AB.22233 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.117.811 |
AB.22234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.510.705 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤100m |
|
|
|
|
| Bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.22251 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.142.309 |
AB.22252 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.417.564 |
AB.22253 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.657.429 |
AB.22254 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.237.431 |
| Bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
AB.22261 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.189.412 |
AB.22262 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.541.435 |
AB.22263 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 2.050.801 |
AB.22264 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.768.182 |
| Bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
AB.22271 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.263.393 |
AB.22272 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.545.994 |
AB.22273 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 2.051.351 |
AB.22274 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.769.490 |
| Bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
AB.22281 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.232.327 |
AB.22282 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.518.545 |
AB.22283 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 2.019.426 |
AB.22284 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.727.020 |
| Bằng máy ủi 320CV |
|
|
|
|
AB.22291 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.023.738 |
AB.22292 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.128.878 |
AB.22293 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.333.626 |
AB.22294 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.798.458 |
AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào san đất |
|
|
|
|
| Trong phạm vi ≤ 300m |
|
|
|
|
| Bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.23111 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.558.966 |
AB.23112 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.687.310 |
| Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.23121 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.123.243 |
AB.23122 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.215.631 |
| Trong phạm vi ≤ 500m |
|
|
|
|
| Bằng máy cạp 9 m3 |
|
|
|
|
AB.23131 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.920.155 |
AB.23132 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 2.084.536 |
| Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.23141 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.385.346 |
AB.23142 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.500.321 |
| Trong phạm vi ≤ 700m |
|
|
|
|
| Bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.23151 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 2.285.849 |
AB.23152 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 2.474.719 |
| Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.23161 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.647.448 |
AB.23162 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.779.363 |
| Trong phạm vi ≤ 1000m |
|
|
|
|
| Bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.23171 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 2.811.171 |
AB.23172 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 3.054.096 |
| Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.23181 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 2.022.485 |
AB.23182 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 2.196.593 |
| Vận chuyển tiếp phạm vi ≤ 500m |
|
|
|
|
| Bằng máy máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.23191 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 603.616 |
AB.23192 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 689.204 |
| Bằng máy máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.23201 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 395.269 |
AB.23202 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 434.796 |
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi phục vụ trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào xúc đất |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.24131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 92.879 | 686.130 |
AB.24132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 117.981 | 797.666 |
AB.24133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 145.593 | 922.106 |
AB.24134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 203.329 | 1.263.720 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.24141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 85.348 | 741.080 |
AB.24142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 112.960 | 839.121 |
AB.24143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 138.063 | 990.909 |
AB.24144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 190.777 | 1.449.495 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.24151 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 80.327 | 761.291 |
AB.24152 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 105.430 | 924.691 |
AB.24153 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 128.022 | 1.164.961 |
AB.24154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 178.226 | 1.669.590 |
| Bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
AB.24161 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 72.797 | 812.889 |
AB.24162 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 95.389 | 984.870 |
AB.24163 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 115.471 | 1.248.026 |
AB.24164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 160.655 | 1.719.633 |
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào móng rộng ≤ 6m |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 0,4m3 |
|
|
|
|
AB.25101 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 753.069 | 1.025.975 |
AB.25102 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 978.990 | 1.228.444 |
AB.25103 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.157.216 | 1.746.298 |
AB.25104 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.300.299 | 2.024.694 |
| Bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.25111 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 732.987 | 869.656 |
AB.25112 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 953.887 | 1.023.772 |
AB.25113 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.122.073 | 1.431.080 |
AB.25114 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.245.074 | 1.659.502 |
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.25121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 725.456 | 891.241 |
AB.25122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 941.336 | 1.037.901 |
AB.25123 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.107.011 | 1.207.124 |
AB.25124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.227.502 | 1.647.104 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.25131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 717.926 | 947.110 |
AB.25132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 936.316 | 1.077.105 |
AB.25133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.099.481 | 1.272.098 |
AB.25134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.214.951 | 1.838.507 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.25141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 712.905 | 964.204 |
AB.25142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 928.785 | 1.170.386 |
AB.25143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.089.440 | 1.473.594 |
AB.25144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.202.400 | 2.104.268 |
AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào móng rộng ≤ 10m |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.25211 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 431.760 | 828.375 |
AB.25212 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 532.169 | 974.235 |
AB.25213 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 685.293 | 1.232.930 |
AB.25214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 989.031 | 1.579.692 |
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.25221 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 424.229 | 849.875 |
AB.25222 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 519.618 | 989.014 |
AB.25223 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 670.231 | 1.150.716 |
AB.25224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 971.459 | 1.568.133 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.25231 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 416.698 | 909.968 |
AB.25232 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 514.597 | 1.026.036 |
AB.25233 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 662.701 | 1.211.743 |
AB.25234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 958.908 | 1.750.296 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.25241 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 411.678 | 903.562 |
AB.25242 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 507.066 | 1.121.872 |
AB.25243 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 652.660 | 1.419.017 |
AB.25244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 946.357 | 2.049.691 |
AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào móng rộng ≤ 20m |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.25311 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 281.146 | 832.711 |
AB.25312 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 371.514 | 989.190 |
AB.25313 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 451.841 | 1.248.282 |
AB.25314 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 690.313 | 1.607.630 |
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.25321 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 273.615 | 838.860 |
AB.25322 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 358.963 | 982.447 |
AB.25323 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 436.780 | 1.140.731 |
AB.25324 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 672.742 | 1.559.522 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.25331 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 266.084 | 853.760 |
AB.25332 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 353.942 | 1.006.803 |
AB.25333 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 429.249 | 1.186.447 |
AB.25334 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 660.190 | 1.714.674 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.25341 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 261.064 | 870.280 |
AB.25342 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 346.412 | 1.082.194 |
AB.25343 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 419.208 | 1.372.943 |
AB.25344 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 647.639 | 1.982.629 |
| Bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
AB.25351 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 253.533 | 944.467 |
AB.25352 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 336.371 | 1.164.002 |
AB.25353 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 406.657 | 1.481.863 |
AB.25354 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 630.068 | 2.130.636 |
AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG >20M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào móng rộng > 20m |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.25411 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 251.023 | 787.497 |
AB.25412 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 331.350 | 935.721 |
AB.25413 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 406.657 | 1.176.334 |
AB.25414 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 627.558 | 1.517.203 |
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.25421 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 243.492 | 793.562 |
AB.25422 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 318.799 | 925.867 |
AB.25423 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 394.106 | 1.076.631 |
AB.25424 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 607.476 | 1.474.652 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.25431 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 235.962 | 833.223 |
AB.25432 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 313.779 | 947.159 |
AB.25433 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 386.575 | 1.117.517 |
AB.25434 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 597.435 | 1.620.564 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.25441 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 230.941 | 850.121 |
AB.25442 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 306.248 | 1.043.843 |
AB.25443 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 376.535 | 1.314.433 |
AB.25444 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 582.373 | 1.867.575 |
| Bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
AB.25451 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 223.410 | 926.232 |
AB.25452 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 296.207 | 1.125.565 |
AB.25453 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 363.983 | 1.404.990 |
AB.25454 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 567.312 | 2.008.175 |
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển |
|
|
|
|
AB.26111 | - Tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.317.871 | 1.651.246 |
AB.26121 | - Tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.385.647 | 2.476.868 |
AB.26131 | - Tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.453.423 | 3.302.491 |
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.27100 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào kênh mương ≤ 6m |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 0,4m3 |
|
|
|
|
AB.27101 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 1.019.153 | 1.055.177 |
AB.27102 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.285.238 | 1.244.019 |
AB.27103 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.528.730 | 1.767.713 |
AB.27104 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.797.325 | 2.050.003 |
| Bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.27111 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 996.561 | 894.425 |
AB.27112 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.260.135 | 1.054.045 |
AB.27113 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.493.587 | 1.475.113 |
AB.27114 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.742.100 | 1.709.039 |
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.27121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 989.031 | 917.565 |
AB.27122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.247.584 | 1.067.985 |
AB.27123 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.478.525 | 1.244.729 |
AB.27124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.722.018 | 1.695.990 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.27131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 984.010 | 974.966 |
AB.27132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.242.564 | 1.095.676 |
AB.27133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.470.995 | 1.295.312 |
AB.27134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.711.977 | 1.884.934 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.27141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 976.479 | 1.012.717 |
AB.27142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.235.033 | 1.231.027 |
AB.27143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.460.954 | 1.546.364 |
AB.27144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.696.915 | 2.207.359 |
AB.27200 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào kênh mương ≤ 10m |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.27211 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 833.396 | 853.144 |
AB.27212 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.034.215 | 1.004.508 |
AB.27213 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.227.502 | 1.268.707 |
AB.27214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.481.036 | 1.626.477 |
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.27221 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 825.866 | 876.199 |
AB.27222 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.021.664 | 1.019.098 |
AB.27223 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.212.441 | 1.184.561 |
AB.27224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.463.464 | 1.617.020 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.27231 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 820.845 | 937.824 |
AB.27232 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.016.643 | 1.053.892 |
AB.27233 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.204.910 | 1.244.242 |
AB.27234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.450.913 | 1.806.008 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.27241 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 813.315 | 970.268 |
AB.27242 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.009.112 | 1.176.450 |
AB.27243 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.194.869 | 1.497.851 |
AB.27244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.438.362 | 2.110.333 |
AB.27300 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào kênh mương ≤ 20m |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.27311 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 753.069 | 859.446 |
AB.27312 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 943.846 | 1.021.429 |
AB.27313 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.107.011 | 1.285.238 |
AB.27314 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.350.504 | 1.661.100 |
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.27321 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 745.538 | 867.150 |
AB.27322 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 931.295 | 1.008.770 |
AB.27323 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.094.460 | 1.214.318 |
AB.27324 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.332.932 | 1.659.433 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.27331 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 738.008 | 941.260 |
AB.27332 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 926.275 | 1.064.482 |
AB.27333 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.086.930 | 1.255.378 |
AB.27334 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.320.381 | 1.831.997 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.27341 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 732.987 | 963.209 |
AB.27342 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 918.744 | 1.177.089 |
AB.27343 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.076.889 | 1.479.966 |
AB.27344 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.307.830 | 2.115.875 |
| Bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
AB.27351 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 725.456 | 1.019.373 |
AB.27352 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 908.703 | 1.229.791 |
AB.27353 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.064.338 | 1.556.769 |
AB.27354 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.290.258 | 2.225.744 |
AB.27400 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG > 20M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào kênh mương > 20m |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.27411 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 720.436 | 811.480 |
AB.27412 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 876.070 | 960.489 |
AB.27413 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.049.276 | 1.213.291 |
AB.27414 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.265.156 | 1.562.417 |
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.27421 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 712.905 | 818.092 |
AB.27422 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 863.519 | 952.190 |
AB.27423 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.034.215 | 1.118.168 |
AB.27424 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.245.074 | 1.531.232 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.27431 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 705.375 | 863.045 |
AB.27432 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 858.499 | 975.015 |
AB.27433 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.026.684 | 1.151.982 |
AB.27434 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.235.033 | 1.684.851 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.27441 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 700.354 | 882.408 |
AB.27442 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 850.968 | 1.080.228 |
AB.27443 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.016.643 | 1.358.848 |
AB.27444 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.219.972 | 1.944.278 |
| Bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
AB.27451 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 692.823 | 953.584 |
AB.27452 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 840.927 | 1.162.036 |
AB.27453 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.004.092 | 1.461.662 |
AB.27454 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.204.910 | 2.094.165 |
AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển |
|
|
|
|
AB.28111 | - Tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.496.097 | 1.733.808 |
AB.28121 | - Tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.571.404 | 2.600.712 |
AB.28131 | - Tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.649.221 | 3.467.616 |
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP 1,25M3 VÀ MÁY ĐÀO 0,8M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.28211 | - Nạo vét | 100m3 |
| 1.009.112 | 1.483.640 |
AB.28221 | - Mở rộng | 100m3 |
| 936.316 | 1.448.673 |
Ghi chú: Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì đơn giá chi phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào nền đường |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.31121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 695.334 | 899.155 |
AB.31122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 861.009 | 1.069.394 |
AB.31123 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.034.215 | 1.341.460 |
AB.31124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.227.502 | 1.709.851 |
| Bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
AB.31131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 687.803 | 910.482 |
AB.31132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 850.968 | 1.061.589 |
AB.31133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.019.153 | 1.248.163 |
AB.31134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.207.421 | 1.708.491 |
| Bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
AB.31141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 682.783 | 985.011 |
AB.31142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 843.437 | 1.112.875 |
AB.31143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.011.623 | 1.311.090 |
AB.31144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.197.380 | 1.910.212 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.31151 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 677.762 | 1.013.688 |
AB.31152 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 835.907 | 1.227.569 |
AB.31153 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.001.582 | 1.546.672 |
AB.31154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.182.318 | 2.202.740 |
| Bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
AB.31161 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 670.231 | 1.046.726 |
AB.31162 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 825.866 | 1.266.261 |
AB.31163 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 989.031 | 1.602.357 |
AB.31164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.167.257 | 2.289.567 |
AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤ 50m |
|
|
|
|
| Bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.32121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 607.476 | 833.630 |
AB.32122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 773.151 | 1.020.410 |
AB.32123 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 901.173 | 1.226.851 |
AB.32124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 994.051 | 1.655.463 |
| Bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
AB.32131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 582.373 | 1.037.402 |
AB.32132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 740.518 | 1.290.752 |
AB.32133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 863.519 | 1.578.770 |
AB.32134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 951.377 | 2.128.140 |
| Bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
AB.32141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 542.210 | 1.087.183 |
AB.32142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 690.313 | 1.273.367 |
AB.32143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 805.784 | 1.419.655 |
AB.32144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 888.621 | 2.018.104 |
| Bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
AB.32151 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 497.026 | 854.678 |
AB.32152 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 632.578 | 1.017.663 |
AB.32153 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 738.008 | 1.208.475 |
AB.32154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 813.315 | 1.629.852 |
| Bằng máy ủi 320CV |
|
|
|
|
AB.32161 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 464.393 | 890.928 |
AB.32162 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 592.414 | 1.018.204 |
AB.32163 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 690.313 | 1.123.345 |
AB.32164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 760.600 | 1.516.238 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤ 70m |
|
|
|
|
| Bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.32181 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 700.354 | 1.126.580 |
AB.32182 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 891.132 | 1.374.309 |
AB.32183 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.041.745 | 1.651.531 |
AB.32184 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.147.175 | 2.229.566 |
| Bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
AB.32191 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 670.231 | 1.349.422 |
AB.32192 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 853.478 | 1.440.095 |
AB.32193 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 996.561 | 1.848.122 |
AB.32194 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.096.971 | 2.496.164 |
| Bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
AB.32201 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 625.047 | 1.346.511 |
AB.32202 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 798.253 | 1.692.281 |
AB.32203 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 928.785 | 2.270.782 |
AB.32204 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.024.174 | 2.706.320 |
| Bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
AB.32211 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 574.843 | 1.327.733 |
AB.32212 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 730.477 | 1.645.753 |
AB.32213 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 853.478 | 2.397.075 |
AB.32214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 938.826 | 3.235.852 |
| Bằng máy ủi 320CV |
|
|
|
|
AB.32221 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 537.189 | 1.007.136 |
AB.32222 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 682.783 | 1.211.884 |
AB.32223 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 798.253 | 1.549.441 |
AB.32224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 878.581 | 2.091.745 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤ 100m |
|
|
|
|
| Bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.32241 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 778.171 | 1.566.988 |
AB.32242 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 991.541 | 1.905.159 |
AB.32243 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.157.216 | 2.288.550 |
AB.32244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.275.197 | 3.088.756 |
| Bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
AB.32251 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 745.538 | 1.632.107 |
AB.32252 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 948.867 | 2.072.136 |
AB.32253 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.107.011 | 2.832.186 |
AB.32254 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.219.972 | 3.821.585 |
| Bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
AB.32261 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 695.334 | 1.732.178 |
AB.32262 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 886.111 | 2.077.949 |
AB.32263 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 1.034.215 | 2.832.660 |
AB.32264 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.139.644 | 3.823.426 |
| Bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
AB.32271 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 637.598 | 1.689.480 |
AB.32272 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 810.804 | 2.039.302 |
AB.32273 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 946.357 | 2.786.649 |
AB.32274 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 1.044.256 | 3.764.560 |
| Bằng máy ủi 320CV |
|
|
|
|
AB.32281 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 597.435 | 1.405.564 |
AB.32282 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 758.089 | 1.516.238 |
AB.32283 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 886.111 | 1.842.728 |
AB.32284 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 976.479 | 2.484.639 |
AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m |
|
|
|
|
| Bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.33111 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 855.988 | 1.713.765 |
AB.33112 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.101.991 | 1.857.589 |
| Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.33121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 753.069 | 1.235.238 |
AB.33122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.001.582 | 1.338.920 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m |
|
|
|
|
| Bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.33131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 891.132 | 2.112.958 |
AB.33132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.144.665 | 2.292.818 |
| Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.33141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 783.192 | 1.525.574 |
AB.33142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.041.745 | 1.651.843 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m |
|
|
|
|
| Bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.33151 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 933.806 | 2.514.688 |
AB.33152 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.199.890 | 2.723.542 |
| Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.33161 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 820.845 | 1.810.263 |
AB.33162 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.091.950 | 1.956.138 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m |
|
|
|
|
| Bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.33171 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 968.949 | 3.089.560 |
AB.33172 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.245.074 | 3.358.940 |
| Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.33181 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 850.968 | 2.227.493 |
AB.33182 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 1.132.114 | 2.418.543 |
| Vận chuyển tiếp phạm vi 500m |
|
|
|
|
| Bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.33191 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 648.662 |
AB.33192 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 734.250 |
| Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.33201 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 423.503 |
AB.33202 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 463.030 |
Ghi chú: Khi đào nền đường mở rộng bằng máy đào, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15, chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền đường tương ứng.
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| San đất, đá bãi thải |
|
|
|
|
AB.34110 | - San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | 100m3 |
|
| 180.882 |
AB.34120 | - San đá bãi thải bằng máy ủi 110CV | 100m3 |
|
| 253.628 |
AB.34210 | - San đất bãi thải bằng máy ủi 140CV | 100m3 |
|
| 229.348 |
AB.34220 | - San đá bãi thải bằng máy ủi 140CV | 100m3 |
|
| 320.021 |
AB.34310 | - San đất bãi thải bằng máy ủi 180CV | 100m3 |
|
| 242.704 |
AB.34320 | - San đá bãi thải bằng máy ủi 180CV | 100m3 |
|
| 339.121 |
Ghi chú: Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải được đơn giá cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xói hút bùn trong khung vây phòng nước các trụ |
|
|
|
|
AB.36110 | - Trên cạn | m3 | 2.394 | 40.164 | 161.213 |
AB.36120 | - Dưới nước | m3 | 2.394 | 85.348 | 679.591 |
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 300m |
|
|
|
|
| Ôtô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.41111 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.073.237 |
AB.41112 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.273.059 |
AB.41113 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.611.467 |
AB.41114 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.772.614 |
| Ôtô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.41121 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 990.787 |
AB.41122 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.132.055 |
AB.41123 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.412.682 |
AB.41124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.574.950 |
| Ôtô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.41131 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 914.988 |
AB.41132 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.045.700 |
AB.41133 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.289.697 |
AB.41134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.437.838 |
| Ôtô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.41141 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 874.834 |
AB.41142 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.007.688 |
AB.41143 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.275.904 |
AB.41144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.406.251 |
| Ôtô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.41151 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 807.808 |
AB.41152 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 928.634 |
AB.41153 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.173.738 |
AB.41154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.294.564 |
| Ôtô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.41161 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 702.782 |
AB.41162 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 808.199 |
AB.41163 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.050.269 |
AB.41164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.155.686 |
| Vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 500m |
|
|
|
|
| Ôtô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.41211 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.342.352 |
AB.41212 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.527.671 |
AB.41213 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.982.104 |
AB.41214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.109.410 |
| Ôtô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.41221 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.240.870 |
AB.41222 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.429.863 |
AB.41223 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.737.217 |
AB.41224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.874.667 |
| Ôtô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.41231 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.119.771 |
AB.41232 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.283.161 |
AB.41233 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.520.622 |
AB.41234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.655.692 |
| Ôtô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.41241 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.135.529 |
AB.41242 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.303.477 |
AB.41243 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.556.653 |
AB.41244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.694.520 |
| Ôtô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.41251 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.032.199 |
AB.41252 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.184.094 |
AB.41253 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.436.103 |
AB.41254 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.563.833 |
| Ôtô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.41261 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 956.565 |
AB.41262 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.097.121 |
AB.41263 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.331.382 |
AB.41264 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.448.512 |
| Vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 700m |
|
|
|
|
| Ôtô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.41311 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.556.677 |
AB.41312 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.787.117 |
AB.41313 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 2.259.277 |
AB.41314 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.404.309 |
| Ôtô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.41321 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.435.591 |
AB.41322 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.658.947 |
AB.41323 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 2.059.843 |
AB.41324 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.164.840 |
| Ôtô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.41331 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.278.804 |
AB.41332 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.448.730 |
AB.41333 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.762.440 |
AB.41334 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.847.404 |
| Ôtô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.41341 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.295.957 |
AB.41342 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.453.878 |
AB.41343 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.804.815 |
AB.41344 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.869.989 |
| Ôtô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.41351 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.177.190 |
AB.41352 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.315.277 |
AB.41353 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.660.494 |
AB.41354 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.722.633 |
| Ôtô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.41361 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.101.025 |
AB.41362 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.198.634 |
AB.41363 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.577.355 |
AB.41364 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.635.921 |
| Vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1000m |
|
|
|
|
| Ôtô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.41411 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.853.187 |
AB.41412 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 2.141.640 |
AB.41413 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 2.757.220 |
AB.41414 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.886.137 |
| Ôtô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.41421 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.683.764 |
AB.41422 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.907.121 |
AB.41423 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 2.449.285 |
AB.41424 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.573.372 |
| Ôtô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.41431 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.479.230 |
AB.41432 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.675.299 |
AB.41433 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 2.012.973 |
AB.41434 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.143.685 |
| Ôtô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.41441 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.498.999 |
AB.41442 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.714.574 |
AB.41443 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 2.037.937 |
AB.41444 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.195.858 |
| Ôtô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.41451 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.363.607 |
AB.41452 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.577.642 |
AB.41453 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.909.050 |
AB.41454 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 2.026.424 |
| Ôtô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.41461 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.280.625 |
AB.41462 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.479.747 |
AB.41463 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.792.094 |
AB.41464 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.901.416 |
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km Ôtô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.42111 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 854.078 |
AB.42112 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 966.880 |
AB.42113 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.108.689 |
AB.42114 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.176.371 |
| Ôtô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.42121 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 717.795 |
AB.42122 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 813.247 |
AB.42123 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 880.063 |
AB.42124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 962.151 |
| Ôtô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.42131 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 557.707 |
AB.42132 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 640.491 |
AB.42133 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 692.776 |
AB.42134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 790.811 |
| Ôtô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.42141 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 564.005 |
AB.42142 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 656.752 |
AB.42143 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 709.392 |
AB.42144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 809.660 |
| Ôtô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.42151 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 517.826 |
AB.42152 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 604.130 |
AB.42153 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 652.460 |
AB.42154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 745.669 |
| Ôtô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.42161 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 441.191 |
AB.42162 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 511.469 |
AB.42163 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 550.513 |
AB.42164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 640.313 |
| Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km Ôtô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.42211 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 709.045 |
AB.42212 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 821.848 |
AB.42213 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 920.148 |
AB.42214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.012.001 |
| Ôtô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.42221 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 570.800 |
AB.42222 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 652.888 |
AB.42223 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 719.704 |
AB.42224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 790.338 |
| Ôtô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.42231 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 448.780 |
AB.42232 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 514.136 |
AB.42233 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 575.135 |
AB.42234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 638.313 |
| Ôtô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.42241 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 448.697 |
AB.42242 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 526.404 |
AB.42243 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 581.551 |
AB.42244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 654.245 |
| Ôtô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.42251 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 410.808 |
AB.42252 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 486.756 |
AB.42253 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 535.086 |
AB.42254 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 604.130 |
| Ôtô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.42261 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 351.391 |
AB.42262 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 409.956 |
AB.42263 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 452.904 |
AB.42264 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 511.469 |
Ghi chú:
- Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại công trình thì đơn giá vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:
- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km = Đg1 Đg2 x 4 Đg3 x 10 Đg3 x 0,85 x (L-15).
- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km = Đg1 Đg2 x 4 Đg3 x 10 Đg3 x 0,85 x 10 Đg3 x 0,80 x (L-25).
AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Quy định áp dụng:
Đơn giá khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: | KTN = 350 / e |
- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: | KVL = (1 ( KTN - 1) / 2) |
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: | KNC,MTC = (1 (KTN -1) / 3) |
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3).
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN
AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ42MM
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Φ42mm |
|
|
|
|
AB.51111 | - Đá cấp I | 100m3 | 3.487.446 | 6.299.775 | 12.701.127 |
AB.51112 | - Đá cấp II | 100m3 | 2.915.646 | 4.817.475 | 7.730.294 |
AB.51113 | - Đá cấp III | 100m3 | 2.539.942 | 4.199.850 | 6.354.921 |
AB.51114 | - Đá cấp IV | 100m3 | 2.230.190 | 3.458.700 | 4.062.152 |
AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Φ76mm |
|
|
|
|
AB.51121 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.166.046 | 1.814.445 | 5.060.792 |
AB.51122 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.890.976 | 1.671.705 | 4.557.526 |
AB.51123 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.718.939 | 1.526.220 | 3.525.146 |
AB.51124 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.597.871 | 1.468.575 | 2.073.615 |
AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ105MM
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Φ105mm |
|
|
|
|
AB.51131 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.179.472 | 1.729.350 | 5.880.040 |
AB.51132 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.893.245 | 1.592.100 | 5.038.121 |
AB.51133 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.690.676 | 1.454.850 | 3.529.169 |
AB.51134 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.501.316 | 1.399.950 | 2.646.806 |
AB.51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN
AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ42MM
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Φ42mm |
|
|
|
|
AB.51211 | - Đá cấp I | 100m3 | 4.605.181 | 6.999.750 | 14.112.061 |
AB.51212 | - Đá cấp II | 100m3 | 3.929.600 | 5.352.750 | 8.590.135 |
AB.51213 | - Đá cấp III | 100m3 | 3.483.280 | 4.666.500 | 7.062.527 |
AB.51214 | - Đá cấp IV | 100m3 | 3.114.646 | 3.843.000 | 4.514.704 |
Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Φ76mm |
|
|
|
|
AB.51221 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.392.508 | 2.179.530 | 5.622.611 |
AB.51222 | - Đá cấp II | 100m3 | 2.091.264 | 2.006.595 | 5.063.793 |
AB.51223 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.902.430 | 1.833.660 | 3.917.446 |
AB.51224 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.769.725 | 1.762.290 | 2.303.400 |
AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ105MM
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Φ105mm |
|
|
|
|
AB.51231 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.355.424 | 2.075.220 | 6.184.978 |
AB.51232 | - Đá cấp II | 100m3 | 2.048.326 | 1.910.520 | 5.301.616 |
AB.51233 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.832.155 | 1.745.820 | 3.713.505 |
AB.51234 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.628.648 | 1.679.940 | 2.785.984 |
AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Φ42MM
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ42mm |
|
|
|
|
AB.51311 | - Đá cấp I | 100m3 | 4.400.927 | 6.651.135 | 13.406.593 |
AB.51312 | - Đá cấp II | 100m3 | 3.749.578 | 5.086.485 | 8.159.288 |
AB.51313 | - Đá cấp III | 100m3 | 3.321.232 | 4.433.175 | 6.709.793 |
AB.51314 | - Đá cấp IV | 100m3 | 2.964.956 | 3.650.850 | 4.287.358 |
Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Φ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ76mm |
|
|
|
|
AB.51321 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.279.420 | 1.998.360 | 5.341.702 |
AB.51322 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.991.246 | 1.839.150 | 4.811.586 |
AB.51323 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.810.845 | 1.679.940 | 3.723.653 |
AB.51324 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.683.815 | 1.616.805 | 2.189.434 |
AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Φ105MM
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ105mm |
|
|
|
|
AB.51331 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.245.477 | 1.902.285 | 6.008.071 |
AB.51332 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.951.404 | 1.751.310 | 5.143.576 |
AB.51333 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.743.735 | 1.600.335 | 3.602.475 |
AB.51334 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.549.083 | 1.539.945 | 2.699.395 |
AB.51410 PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥ 20M BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá nổ mìn buồng trên giếng áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan Φ105mm |
|
|
|
|
AB.51411 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.355.424 | 4.125.735 | 20.537.961 |
AB.51412 | - Đá cấp II | 100m3 | 2.048.326 | 3.777.120 | 18.290.200 |
AB.51413 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.832.155 | 3.431.250 | 15.188.767 |
AB.51414 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.628.648 | 3.219.885 | 13.539.817 |
AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá đường viền bằng máy khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm |
|
|
|
|
AB.51511 | - Đá cấp I | 100m2 | 3.820.234 | 2.058.750 | 74.752.061 |
AB.51512 | - Đá cấp II | 100m2 | 3.304.167 | 1.880.325 | 67.284.285 |
AB.51513 | - Đá cấp III | 100m2 | 3.023.169 | 1.715.625 | 60.559.571 |
AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ CHIỀU DÀY ≤ 0,5M BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào đá chiều dày ≤ 0,5m bằng búa căn khí nén 3m3/ph |
|
|
|
|
AB.51611 | - Đá cấp I | m3 |
| 353.942 | 552.152 |
AB.51612 | - Đá cấp II | m3 |
| 321.309 | 502.997 |
AB.51613 | - Đá cấp III | m3 |
| 288.676 | 453.842 |
AB.51614 | - Đá cấp IV | m3 |
| 251.023 | 409.624 |
AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO 1,25M3 GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AB.51710 | Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp | 100m3 |
| 2.183.900 | 13.005.784 |
AB.51810 PHÁ ĐÁ BẰNG MÁY ĐÀO GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá đá mặt bằng bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá |
|
|
|
|
AB.51811 | - Bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp III | 100m3 |
| 554.761 | 18.965.575 |
AB.51812 | - Bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV | 100m3 |
| 514.597 | 14.281.313 |
AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
AB.52111 | - Bằng máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 366.494 | 1.552.988 |
AB.52121 | - Bằng máy đào 1,25m3 | 100m3 |
| 326.330 | 1.768.410 |
AB.52131 | - Bằng máy đào 1,6m3 | 100m3 |
| 296.207 | 2.047.031 |
AB.52141 | - Bằng máy đào 2,3m3 | 100m3 |
| 273.615 | 2.181.752 |
AB.52151 | - Bằng máy đào 3,6m3 | 100m3 |
| 246.003 | 2.746.331 |
AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá nổ mìn do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ |
|
|
|
|
| Trong phạm vi ≤ 300m |
|
|
|
|
AB.53111 | - Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
| 2.623.468 |
AB.53121 | - Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 2.346.198 |
AB.53131 | - Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 2.124.078 |
AB.53141 | - Ô tô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 2.110.630 |
AB.53151 | - Ô tô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
| 1.981.546 |
AB.53161 | - Ô tô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
| 1.803.807 |
| Trong phạm vi ≤ 500m |
|
|
|
|
AB.53211 | - Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
| 2.953.819 |
AB.53221 | - Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 2.792.911 |
AB.53231 | - Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 2.483.538 |
AB.53241 | - Ô tô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 2.541.781 |
AB.53251 | - Ô tô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
| 2.312.954 |
AB.53261 | - Ô tô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
| 2.143.485 |
| Trong phạm vi ≤ 700m |
|
|
|
|
AB.53311 | - Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
| 3.269.667 |
AB.53321 | - Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 3.182.353 |
AB.53331 | - Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 2.734.070 |
AB.53341 | - Ô tô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 2.792.449 |
AB.53351 | - Ô tô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
| 2.551.154 |
AB.53361 | - Ô tô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
| 2.420.694 |
| Trong phạm vi ≤ 1000m |
|
|
|
|
AB.53411 | - Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
| 3.981.935 |
AB.53421 | - Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 3.860.059 |
AB.53431 | - Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 3.130.565 |
AB.53441 | - Ô tô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 3.206.053 |
AB.53451 | - Ô tô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
| 2.979.223 |
AB.53461 | - Ô tô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
| 2.815.033 |
AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1KM TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá sau nổ mìn từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km |
|
|
|
|
AB.54111 | - Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
| 1.353.632 |
AB.54121 | - Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 1.366.865 |
AB.54131 | - Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 1.265.733 |
AB.54141 | - Ô tô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 1.278.410 |
AB.54151 | - Ô tô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
| 1.156.477 |
AB.54161 | - Ô tô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
| 1.042.460 |
| Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km |
|
|
|
|
AB.54211 | - Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
| 1.213.435 |
AB.54221 | - Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 1.225.597 |
AB.54231 | - Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 1.010.843 |
AB.54241 | - Ô tô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 1.010.195 |
AB.54251 | - Ô tô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
| 918.277 |
AB.54261 | - Ô tô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
| 819.912 |
AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc đến nơi đắp.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ủi đá sau nổ mìn trong |
|
|
|
|
| Phạm vi ≤ 50m bằng |
|
|
|
|
AB.55111 | - Máy ủi 140CV | 100m3 |
|
| 2.053.468 |
AB.55121 | - Máy ủi 180CV | 100m3 |
|
| 2.127.820 |
AB.55131 | - Máy ủi 240CV | 100m3 |
|
| 1.709.357 |
AB.55141 | - Máy ủi 320CV | 100m3 |
|
| 1.604.778 |
| Phạm vi ≤ 70m bằng |
|
|
|
|
AB.55151 | - Máy ủi 140CV | 100m3 |
|
| 2.613.505 |
AB.55161 | - Máy ủi 180CV | 100m3 |
|
| 2.826.010 |
AB.55171 | - Máy ủi 240CV | 100m3 |
|
| 2.703.169 |
AB.55181 | - Máy ủi 320CV | 100m3 |
|
| 2.213.487 |
| Phạm vi ≤ 100m bằng |
|
|
|
|
AB.55191 | - Máy ủi 140CV | 100m3 |
|
| 4.000.263 |
AB.55201 | - Máy ủi 180CV | 100m3 |
|
| 4.022.909 |
AB.55211 | - Máy ủi 240CV | 100m3 |
|
| 3.855.991 |
AB.55221 | - Máy ủi 320CV | 100m3 |
|
| 2.600.847 |
AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.
AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá hỗn hợp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xúc đá hỗn hợp, lên phương tiện vận chuyển bằng |
|
|
|
|
AB.55311 | - Bằng máy đào 1,25m3 | 100m3 |
| 223.410 | 1.221.076 |
AB.55312 | - Bằng máy đào 1,6m3 | 100m3 |
| 203.329 | 1.412.188 |
AB.55313 | - Bằng máy đào 2,3m3 | 100m3 |
| 188.267 | 1.501.594 |
AB.55314 | - Bằng máy đào 3,6m3 | 100m3 |
| 168.185 | 1.821.352 |
AB.55320 - AB.55330 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m3; 100viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
| Bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
AB.55321 | - Đường kính đá tảng, cục bê tông 0,4÷1m | 100m3 |
| 168.185 | 9.410.090 |
AB.55322 | - Đường kính đá tảng, cục bê tông > 1m | 100 viên |
| 148.104 | 8.463.232 |
| Bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
AB.55331 | - Đường kính đá tảng, cục bê tông 0,4÷1m | 100m3 |
| 188.267 | 7.977.623 |
AB.55332 | - Đường kính đá tảng, cục bê tông > 1m | 100 viên |
| 165.675 | 7.181.315 |
AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nới đắp hoặc đổ bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m3; 100viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển đá trong phạm vi ≤ 300m bằng |
|
|
|
|
| Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.56111 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.473.932 |
AB.56112 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 4.905.586 |
AB.56113 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 4.414.276 |
| Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.56121 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.436.103 |
AB.56122 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 4.774.351 |
AB.56123 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 4.294.499 |
| Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.56131 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.307.956 |
AB.56132 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 4.345.536 |
AB.56133 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 3.908.249 |
| Vận chuyển đá trong phạm vi ≤ 500m bằng |
|
|
|
|
| Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.56211 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.779.748 |
AB.56212 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 5.544.792 |
AB.56213 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 4.990.814 |
| Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.56221 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.701.920 |
AB.56222 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 5.299.081 |
AB.56223 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 4.770.899 |
| Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.56231 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.577.355 |
AB.56232 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 4.911.666 |
AB.56233 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 4.419.719 |
| Vận chuyển đá trong phạm vi ≤ 700m bằng Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.56311 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.965.243 |
AB.56312 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 6.351.945 |
AB.56313 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 5.717.753 |
| Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.56321 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.860.720 |
AB.56322 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 6.017.132 |
AB.56323 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 5.416.455 |
| Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.56331 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.768.668 |
AB.56332 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 5.712.057 |
AB.56333 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 5.142.022 |
| Vận chuyển đá trong phạm vi ≤ 1000m bằng Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.56411 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 2.243.485 |
AB.56412 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 7.901.077 |
AB.56413 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 7.108.964 |
| Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.56421 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 2.136.893 |
AB.56422 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 7.529.183 |
AB.56423 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 6.773.158 |
| Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.56431 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 2.018.546 |
AB.56432 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 7.113.717 |
AB.56433 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 6.399.221 |
AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m3/1km; đồng/100viên/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển tiếp 1km trong phạm vi ≤ 5km bằng |
|
|
|
|
| Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.57111 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.025.235 |
AB.57112 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 2.995.491 |
AB.57113 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 2.697.195 |
| Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.57121 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 904.469 |
AB.57122 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 2.647.814 |
AB.57123 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 2.381.997 |
| Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.57131 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 835.530 |
AB.57132 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 2.444.120 |
AB.57133 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 2.202.051 |
| Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 5km bằng |
|
|
|
|
| Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.57211 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 852.274 |
AB.57212 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 2.554.314 |
AB.57213 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 2.296.125 |
| Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.57221 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 745.669 |
AB.57222 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 2.237.006 |
AB.57223 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 2.012.615 |
| Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.57231 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 671.547 |
AB.57232 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m | 100m3 |
|
| 2.014.642 |
AB.57233 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
| 1.815.520 |
Ghi chú: Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.
AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Hướng dẫn áp dụng
1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2; ≤ 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: | KTN = 330/e |
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: | KVLK = (1 (KTN -1)/2) |
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: | KNC, MTC = (1 (KTN -1)/3) |
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3).
3. Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau (ngã ba, ngã tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hóa mạnh, nứt nẻ nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,3 và đơn giá máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá đào phá đá hầm ngang tương ứng đã được quy định.
4. Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu đào ≥ 50m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,05, đơn giá máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,10, đơn giá máy thi công được nhân với hệ số 1,20 so với đơn giá dự toán đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng đã được quy định.
ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá đào hầm ngang, bằng máy khoan tự hành |
|
|
|
|
| Tiết diện đào 10÷15m2 |
|
|
|
|
AB.58111 | - Đá cấp I | 100m3 | 13.078.186 | 9.876.510 | 55.576.861 |
AB.58112 | - Đá cấp II | 100m3 | 10.866.437 | 8.833.410 | 48.090.814 |
AB.58113 | - Đá cấp III | 100m3 | 9.854.633 | 7.952.265 | 43.283.984 |
AB.58114 | - Đá cấp IV | 100m3 | 8.943.631 | 7.156.215 | 38.961.214 |
| Tiết diện đào ≤ 25m2 |
|
|
|
|
AB.58121 | - Đá cấp I | 100m3 | 9.954.952 | 6.813.090 | 37.948.065 |
AB.58122 | - Đá cấp II | 100m3 | 8.333.480 | 6.019.785 | 32.555.860 |
AB.58123 | - Đá cấp III | 100m3 | 7.549.143 | 5.418.630 | 29.302.526 |
AB.58124 | - Đá cấp IV | 100m3 | 6.842.844 | 4.875.120 | 26.375.650 |
| Tiết diện đào ≤ 35m2 |
|
|
|
|
AB.58131 | - Đá cấp I | 100m3 | 9.108.627 | 5.682.150 | 31.452.653 |
AB.58132 | - Đá cấp II | 100m3 | 7.571.062 | 5.080.995 | 25.767.761 |
AB.58133 | - Đá cấp III | 100m3 | 6.853.517 | 4.573.170 | 23.189.858 |
AB.58134 | - Đá cấp IV | 100m3 | 6.205.739 | 4.114.755 | 20.893.387 |
| Tiết diện đào ≤ 50m2 |
|
|
|
|
AB.58141 | - Đá cấp I | 100m3 | 8.262.236 | 4.553.955 | 24.968.498 |
AB.58142 | - Đá cấp II | 100m3 | 6.808.790 | 4.139.460 | 18.979.661 |
AB.58143 | - Đá cấp III | 100m3 | 6.157.886 | 3.727.710 | 17.077.192 |
AB.58144 | - Đá cấp IV | 100m3 | 5.569.012 | 3.354.390 | 15.399.867 |
| Tiết diện đào > 50m2 |
|
|
|
|
AB.58151 | - Đá cấp I | 100m3 | 8.036.442 | 4.010.445 | 21.613.849 |
AB.58152 | - Đá cấp II | 100m3 | 6.696.923 | 3.645.360 | 18.146.628 |
AB.58153 | - Đá cấp III | 100m3 | 6.052.286 | 3.280.275 | 16.356.731 |
AB.58154 | - Đá cấp IV | 100m3 | 5.471.205 | 2.950.875 | 14.690.663 |
AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá hạ nền hầm ngang, bằng máy khoan hầm tự hành |
|
|
|
|
AB.58211 | - Đá cấp I | 100m3 | 5.284.928 | 2.635.200 | 13.992.716 |
AB.58212 | - Đá cấp II | 100m3 | 4.793.981 | 2.390.895 | 12.686.879 |
AB.58213 | - Đá cấp III | 100m3 | 4.530.153 | 2.259.135 | 12.000.189 |
AB.58214 | - Đá cấp IV | 100m3 | 4.077.320 | 2.031.300 | 10.795.668 |
ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG
AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2 chiều cao ≤ 50m, bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo |
|
|
|
|
AB.58311 | - Đá cấp I | m3 | 326.911 | 1.600.335 | 4.693.077 |
AB.58312 | - Đá cấp II | m3 | 284.777 | 1.531.710 | 3.515.563 |
AB.58313 | - Đá cấp III | m3 | 237.854 | 1.498.770 | 2.932.323 |
AB.58314 | - Đá cấp IV | m3 | 205.084 | 1.457.595 | 2.200.513 |
| Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2 chiều cao ≤ 50m bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo |
|
|
|
|
AB.58321 | - Đá cấp I | m3 | 326.911 | 1.918.755 | 5.630.618 |
AB.58322 | - Đá cấp II | m3 | 284.777 | 1.839.150 | 4.219.079 |
AB.58323 | - Đá cấp III | m3 | 237.854 | 1.797.975 | 3.515.563 |
AB.58324 | - Đá cấp IV | m3 | 205.084 | 1.748.565 | 2.635.473 |
Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2, chi phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.
AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin |
|
|
|
|
AB.58410 | - Hầm đứng | 100m | 3.732.000 | 116.598.400 | 1.657.577.440 |
AB.58420 | - Hầm nghiêng | 100m | 3.732.000 | 128.258.240 | 1.823.342.903 |
AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm |
|
|
|
|
AB.58511 | - Đá cấp I | 100m3 | 16.906.246 | 43.417.665 | 45.955.329 |
AB.58512 | - Đá cấp II | 100m3 | 14.590.017 | 39.928.770 | 34.472.778 |
AB.58513 | - Đá cấp III | 100m3 | 12.082.442 | 38.185.695 | 28.720.663 |
AB.58514 | - Đá cấp IV | 100m3 | 10.366.681 | 36.008.910 | 21.551.584 |
| Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm |
|
|
|
|
AB.58521 | - Đá cấp I | 100m3 | 16.906.246 | 52.100.100 | 55.140.865 |
AB.58522 | - Đá cấp II | 100m3 | 14.590.017 | 47.913.975 | 41.353.957 |
AB.58523 | - Đá cấp III | 100m3 | 12.082.442 | 45.825.030 | 34.472.778 |
AB.58524 | - Đá cấp IV | 100m3 | 10.366.681 | 43.206.300 | 25.844.973 |
AB.58610 PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN CẦM TAY Ф42MM, CHIỀU SÂU MẶT NƯỚC 3 ÷ 7M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay Ф42mm, chiều sâu mặt nước 3÷7m |
|
|
|
|
AB.58611 | - Đá cấp I | m3 | 184.049 | 985.455 | 4.707.347 |
AB.58612 | - Đá cấp II | m3 | 174.336 | 933.300 | 4.473.372 |
AB.58613 | - Đá cấp III | m3 | 163.255 | 886.635 | 4.297.576 |
AB.58614 | - Đá cấp IV | m3 | 152.868 | 850.950 | 4.096.857 |
Ghi chú: Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá phá đá dưới nước tương ứng.
AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN Ф42MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 5m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm |
|
|
|
|
AB.58711 | - Đá cấp I | 100m3 | 31.932.121 | 50.917.005 | 72.994.170 |
AB.58712 | - Đá cấp II | 100m3 | 27.608.583 | 44.032.545 | 62.029.865 |
AB.58713 | - Đá cấp III | 100m3 | 23.342.143 | 37.861.785 | 52.245.000 |
AB.58714 | - Đá cấp IV | 100m3 | 20.081.325 | 33.269.400 | 44.962.981 |
| Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 10m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm |
|
|
|
|
AB.58721 | - Đá cấp I | 100m3 | 23.025.784 | 36.659.475 | 53.042.722 |
AB.58722 | - Đá cấp II | 100m3 | 18.461.078 | 31.383.585 | 44.653.661 |
AB.58723 | - Đá cấp III | 100m3 | 15.847.014 | 26.154.360 | 36.396.978 |
AB.58724 | - Đá cấp IV | 100m3 | 14.181.588 | 23.019.570 | 31.417.433 |
AB.59000 CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
AB.59100 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ 3 M3/PH, ÔTÔ TỰ ĐỔ 22T
Thành phần công việc:
Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ lên ôtô tự đổ, ủi gom đá bằng máy ủi. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ 3 m3/ph, ôtô tự đổ 22t |
|
|
|
|
AB.59110 | - Cự ly trung bình ≤ 500m | 100m3 |
| 474.433 | 6.443.655 |
AB.59120 | - Cự ly trung bình ≤ 1000m | 100m3 |
| 557.271 | 9.188.130 |
AB.59200 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 1,65M3, ÔTÔ TỰ ĐỔ 10T
Thành phần công việc:
Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên ôtô tự đổ. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65 m3, ôtô tự đổ 10t |
|
|
|
|
AB.59210 | - Cự ly trung bình ≤ 500m | 100m3 |
| 592.414 | 10.128.932 |
AB.59220 | - Cự ly trung bình ≤ 1000m | 100m3 |
| 697.844 | 13.660.349 |
AB.59300 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 0,9 M3, XE GOÒNG 3T
Thành phần công việc:
Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên xe goòng. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng xe goòng.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 0,9 m3, xe goòng 3t |
|
|
|
|
AB.59310 | - Cự ly trung bình ≤ 500m | 100m3 |
| 1.501.118 | 44.236.700 |
AB.59320 | - Cự ly trung bình ≤ 1000m | 100m3 |
| 1.764.692 | 48.968.191 |
AB.59400 XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT 1,65 M3 CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100 M
Thành phần công việc:
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật ra bãi thải, bãi trữ cự ly trung bình ≤ 100m.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AB.59410 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật 1,65m3, cự ly trung bình ≤ 100m | 100m3 |
| 431.760 | 5.219.570 |
AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AB.59511 | - Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m | 100m3 |
| 18.384.925 |
|
AB.59521 | - Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến | 100m3 |
| 4.458.168 |
|
AB.59600 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AB.59611 | - Bốc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m | 100m3 |
| 11.908.531 |
|
AB.59621 | - Vận chuyển đất trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến | 100m3 |
| 3.449.056 |
|
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT 585CV
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.
- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút 585cv |
|
|
|
|
AB.61110 | - Cự ly ≤ 500m | 100m3 |
| 376.535 | 2.720.316 |
AB.61120 | - Cự ly ≤ 1000m | 100m3 |
| 502.046 | 5.051.667 |
AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.
- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.
- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m3 cát
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy |
|
|
|
|
AB.61210 | - Cự ly vận chuyển ≤ 0,5km | 100m3 | 105.030 | 115.471 | 448.777 |
AB.61220 | - Cự ly vận chuyển ≤ 1,0km | 100m3 | 115.534 | 148.104 | 1.042.268 |
AB.61230 | - Cự ly vận chuyển ≤ 1,5km | 100m3 | 127.349 | 193.288 | 1.140.172 |
AB.61240 | - Cự ly vận chuyển ≤ 2,0km | 100m3 | 139.165 | 276.125 | 1.357.420 |
AB.61250 | - Cự ly vận chuyển ≤ 3,0km | 100m3 | 153.607 | 358.963 | 1.399.187 |
AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16t |
|
|
|
|
AB.62121 | - Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 |
| 90.368 | 356.266 |
AB.62122 | - Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m3 |
| 117.981 | 519.554 |
AB.62123 | - Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 100m3 |
| 145.593 | 706.092 |
AB.62124 | - Độ chặt yêu cầu K=0,98 | 100m3 |
| 168.185 | 876.361 |
| San đầm đất bằng máy lu bánh thép 25t |
|
|
|
|
AB.62131 | - Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 |
| 80.327 | 355.515 |
AB.62132 | - Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m3 |
| 100.409 | 488.534 |
AB.62133 | - Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 100m3 |
| 128.022 | 683.683 |
AB.62134 | - Độ chặt yêu cầu K=0,98 | 100m3 |
| 145.593 | 853.236 |
Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K=0,85.
AB.63000 ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, bạt mái taluy.
Hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đắp đất đê, đập, kênh mương |
|
|
|
|
| Máy lu bánh thép 9t |
|
|
|
|
AB.63111 | - Dung trọng γ ≤ 1,65T/m3 | 100m3 |
| 248.513 | 432.713 |
AB.63112 | - Dung trọng γ ≤ 1,75T/m3 | 100m3 |
| 313.779 | 607.464 |
AB.63113 | - Dung trọng γ ≤ 1,80T/m3 | 100m3 |
| 351.432 | 748.217 |
AB.63114 | - Dung trọng γ > 1,80T/m3 | 100m3 |
| 371.514 | 792.570 |
| Máy lu bánh thép 16t |
|
|
|
|
AB.63121 | - Dung trọng γ ≤ 1,65T/m3 | 100m3 |
| 228.431 | 415.643 |
AB.63122 | - Dung trọng γ ≤ 1,75T/m3 | 100m3 |
| 291.187 | 578.932 |
AB.63123 | - Dung trọng γ ≤ 1,80T/m3 | 100m3 |
| 326.330 | 715.989 |
AB.63124 | - Dung trọng γ > 1,80T/m3 | 100m3 |
| 333.861 | 802.614 |
| Máy lu bánh thép 25t |
|
|
|
|
AB.63131 | - Dung trọng γ ≤ 1,65T/m3 | 100m3 |
| 200.818 | 402.988 |
AB.63132 | - Dung trọng γ ≤ 1,75T/m3 | 100m3 |
| 256.043 | 563.354 |
AB.63133 | - Dung trọng γ ≤ 1,80T/m3 | 100m3 |
| 286.166 | 692.870 |
AB.63134 | - Dung trọng γ > 1,80T/m3 | 100m3 |
| 286.166 | 765.724 |
AB.64000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, gọt vỗ mái taluy.
Hoàn thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đắp đất nền đường |
|
|
|
|
| Máy lu bánh thép 9t |
|
|
|
|
AB.64111 | - Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 |
| 263.574 | 462.209 |
AB.64112 | - Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m3 |
| 326.330 | 630.285 |
AB.64113 | - Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 100m3 |
| 414.188 | 882.398 |
| Máy lu bánh thép 16t |
|
|
|
|
AB.64121 | - Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 |
| 238.472 | 436.944 |
AB.64122 | - Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m3 |
| 301.228 | 604.196 |
AB.64123 | - Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 100m3 |
| 363.983 | 840.247 |
AB.64124 | - Độ chặt yêu cầu K=0,98 | 100m3 |
| 414.188 | 1.054.696 |
| Máy lu bánh thép 25t |
|
|
|
|
AB.64131 | - Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 |
| 208.349 | 421.914 |
AB.64132 | - Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m3 |
| 263.574 | 584.686 |
AB.64133 | - Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 100m3 |
| 318.799 | 816.071 |
AB.64134 | - Độ chặt yêu cầu K=0,98 | 100m3 |
| 361.473 | 1.017.703 |
AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY 70 KG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg |
|
|
|
|
AB.65110 | - Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 |
| 1.353.014 | 1.262.672 |
AB.65120 | - Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m3 |
| 1.553.832 | 1.449.246 |
AB.65130 | - Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 100m3 |
| 1.789.794 | 1.668.988 |
AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đắp cát công trình |
|
|
|
|
| Máy lu bánh thép 9t |
|
|
|
|
AB.66111 | - Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 | 30.500.000 | 256.043 | 408.687 |
AB.66112 | - Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m3 | 30.500.000 | 333.861 | 584.063 |
AB.66113 | - Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 100m3 | 30.500.000 | 374.024 | 718.524 |
AB.66114 | - Độ chặt yêu cầu K=0,98 | 100m3 | 30.500.000 | 376.535 | 798.360 |
| Máy lu bánh thép 16t |
|
|
|
|
AB.66121 | - Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 | 30.500.000 | 218.390 | 376.677 |
AB.66122 | - Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m3 | 30.500.000 | 296.207 | 558.995 |
AB.66123 | - Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 100m3 | 30.500.000 | 328.840 | 688.063 |
AB.66124 | - Độ chặt yêu cầu K=0,98 | 100m3 | 30.500.000 | 338.881 | 778.465 |
| Máy lu bánh thép 25t |
|
|
|
|
AB.66131 | - Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 | 30.500.000 | 203.329 | 384.831 |
AB.66132 | - Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m3 | 30.500.000 | 258.554 | 540.273 |
AB.66133 | - Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 100m3 | 30.500.000 | 288.676 | 666.180 |
AB.66134 | - Độ chặt yêu cầu K=0,98 | 100m3 | 30.500.000 | 291.187 | 738.350 |
| Máy đầm đất cầm tay 70kg |
|
|
|
|
AB.66141 | - Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 100m3 | 30.500.000 | 976.479 | 726.884 |
AB.66142 | - Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m3 | 30.500.000 | 1.049.276 | 781.210 |
AB.66143 | - Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 100m3 | 30.500.000 | 1.081.909 | 831.709 |
AB.66144 | - Độ chặt yêu cầu K=0,98 | 100m3 | 30.500.000 | 1.157.216 | 942.654 |
Ghi chú: Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K=0,85.
AB.67100 ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đắp đá hỗn hợp công trình |
|
|
|
|
AB.67110 | - Máy ủi 180CV | 100m3 |
| 941.336 | 3.723.684 |
AB.67120 | - Máy ủi 320CV | 100m3 |
| 800.763 | 3.630.118 |
AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÔNG TRÌNH THỦY
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thủy được tính đơn giá cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.
Công tác nạo vét công trình thủy được tính đơn giá theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện quy định trong đơn giá được điều chỉnh như sau:
1. Nạo vét các công trình thủy ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2. Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ≥ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
3. Nạo vét bằng tàu hút:
Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài quy định trong đơn giá thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút tương ứng. Hệ số điều chỉnh cho phần tăng thêm là 1 m*0,07 (trong đó m là số m chiều cao, chiều sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài tăng thêm được xác định theo quy định).
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤ 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.
4. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển:
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì đơn giá nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
5. Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:
Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500cv, nếu độ sâu hạ gầu < 4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500cv thì đơn giá được nhân 1,15 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.
AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi quy định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 585 CV
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nạo vét bằng tàu hút công suất 585cv, chiều sâu nạo vét ≤ 6m, chiều cao ống xả ≤ 3m, chiều dài ống xả ≤ 300m |
|
|
|
|
AB.71110 | - Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
| 398.025 | 4.140.985 |
AB.71120 | - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
| 516.060 | 5.670.461 |
AB.71130 | - Cát hạt mịn | 100m3 |
| 669.780 | 6.833.845 |
AB.71140 | - Đất sét dính | 100m3 |
| 870.165 | 8.989.757 |
AB.71150 | - Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
| 1.125.450 | 13.325.993 |
AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 1200 CV
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nạo vét bằng tàu hút công suất 1200CV, chiều sâu nạo vét ≤ 8m, chiều cao ống xả ≤ 5m, chiều dài ống xả ≤ 500m |
|
|
|
|
AB.71210 | - Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
| 197.640 | 4.609.666 |
AB.71220 | - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
| 258.030 | 6.352.726 |
AB.71230 | - Cát hạt mịn | 100m3 |
| 315.675 | 7.649.468 |
AB.71240 | - Đất sét dính | 100m3 |
| 433.710 | 10.706.303 |
AB.71250 | - Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
| 672.525 | 14.696.464 |
AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 4170 CV
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nạo vét bằng tàu hút công suất 4170cv, chiều sâu nạo vét ≤ 9m, chiều cao ống xả ≤ 6m, chiều dài ống xả ≤ 500m |
|
|
|
|
AB.71310 | - Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
| 181.170 | 3.675.365 |
AB.71320 | - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
| 233.325 | 5.078.317 |
AB.71330 | - Cát hạt mịn | 100m3 |
| 288.225 | 6.062.831 |
AB.71340 | - Đất sét dính | 100m3 |
| 398.025 | 7.769.166 |
AB.71350 | - Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
| 614.880 | 11.305.053 |
- 1Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
- 2Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng
- 3Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Xây dựng công trình
- 4Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 8Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
- 11Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng
- 12Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Xây dựng công trình
- 13Quyết định 2188/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá xây dựng công trình khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2966/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Bùi Xuân Cường
- Ngày công báo: 15/08/2023
- Số công báo: Từ số 160 đến số 161
- Ngày hiệu lực: 21/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết