- 1Công văn số 1777/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Thông tư 203/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 269/QĐ-TTg năm 2011 về giá bán điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 5Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 6Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 8Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 9Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5479/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân, các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;
Căn cứ Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Giao thông vận tải - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công thương tại tờ trình số 6080/TTr-LS ngày 25/8/2011,
Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt công bố tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội.
Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
(Kèm theo Quyết định số 5479/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
Đơn giá công trình xây dựng Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp xác định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v… từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
- Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản lý;
- Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt;
- Quyết định số 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách của thành phố Hà Nội năm 2011;
- Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;
- Bảng giá vật liệu đến chân công trình theo mặt bằng giá cuối quý III/2011.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
2. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt gồm các chi phí sau:
2.1. Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác Lắp đặt (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung)
Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; Riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá cuối quý III năm 2011 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của Thành phố Hà Nội.
2.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt được xác định như sau:
- Mức lương tối thiểu tính trong bảng giá nhân công được tính với mức lương áp dụng trên địa bàn vùng I của Hà Nội là 2.000.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ.
- Mức lương tối thiểu chung được tính với mức 830.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.
- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A1 - thang lương 7 bậc, ngành số 8 - Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải, sông áp dụng theo bảng lương B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
- Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương tối thiểu chung theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Lương phụ xác định bằng 12% lương tối thiểu vùng; lương khoán trực tiếp xác định bằng 4% lương tối thiểu vùng theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số: 0,890.
Đối với các công trình được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.
2.3. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:
a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):
- Giá điện (bình quân): 1.242 đ/1kwh (Theo Quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ).
- Giá dầu điêzen (0.05S): 18.955 đ/1lít.
- Giá xăng RON 92: 19.000 đ/lít.
- Giá dầu mazut 3S: 13.548 đ/lít.
b. Tiền lương và phụ cấp:
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển xe máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp.
Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục 2.2 phần I của thuyết minh.
c. Tỷ lệ khấu hao:
- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình được xác định là tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao được xác định theo quy định tại Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình không được xác định là tài sản cố định (không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009), tỷ lệ khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
d. Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với hệ số: 0,960.
3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt
Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt bao gồm 4 phần, 4 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt công bố kèm theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
Phần I - Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.
Phần II - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.
Phần III - Chi tiết tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt gồm:
Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình.
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV: Khoan khai thác nước ngầm
Phần IV - Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng chọn để tính đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.
Mỗi loại đơn giá công tác lắp đặt được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức theo quy định Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
+ Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % của vật liệu chính.
+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp bậc thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp thi công.
+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi công của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của chi phí máy và thiết bị thi công chính.
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.
- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KNCĐC) được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực. Hệ số điều chỉnh nhân công được tính trên cơ sở tỷ lệ giữa mức lương tối thiểu chọn để tính chi phí nhân công trong tập đơn giá với mức lương tối thiểu vùng nơi thực hiện dự án, gói thầu đang áp dụng để lập dự toán theo quy định.
- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau:
+ Chi phí máy thi công trong dự toán khi điều chỉnh tiền lương tối thiểu vùng theo quy định được xác định bằng cách nhân chi phí máy thi công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công (KMTCĐC) được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực.
+ Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công thành phố Hà Nội do UBND Thành phố công bố.
- Hệ số máy thi công (KMTCĐC) được tính toán như sau:
+ Bước 1: Căn cứ vào dự toán xây dựng công trình tổng hợp các loại máy sử dụng để thi công công trình.
+ Bước 2: Lập bảng tính giá ca máy thi công theo mức lương đang áp dụng tính đơn giá và theo mức lương tối thiểu mới của từng máy và tổng chi phí máy thi công theo hai mức lương trên.
+ Bước 3: Tính hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công của công trình bằng cách lấy tổng chi phí máy thi công theo mức lương mới chia cho tổng chi phí máy thi công theo mức lương chọn để tính giá.
- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Nội chưa lập dự toán hoặc đã lập dự toán theo tập đơn giá xây dựng công trình công bố tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội nhưng đến thời điểm tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo tập đơn giá này.
- Đối với công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo dự toán đã được duyệt, theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội xem xét giải quyết./.
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.
Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân ≤50m.
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
BA.11101 BA.11102 | Lắp đặt quạt điện Quạt trần (đã gồm hộp số) Quạt treo tường |
cái cái |
550.450 275.454 |
57.589 46.071 |
32.871 21.914 |
640.910 343.439 |
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt quạt thông gió trên tường, kích thước quạt |
|
|
|
|
|
BA.11201 BA.11202 | 150x150 - 250x250mm 300x300 - 350x350mm | cái cái | 95.950 227.250 | 57.589 69.106 | 10.957 15.340 | 164.496 311.696 |
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt quạt ốp trần, kích thước quạt |
|
|
|
|
|
BA.11301 BA.11302 | 150x150 - 250x250mm 300x300 - 350x350mm | cái cái | 95.950 227.250 | 115.177 184.283 | 15.340 21.914 | 226.467 433.447 |
BA.11400 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió (chưa bao gồm vật liệu), công suất quạt |
|
|
|
|
|
BA.11401 BA.11402 BA.11403 BA.11404 | 0,2 - ≤ 1,5 Kw 1,6 - ≤ 3,0 Kw 3,1 - ≤ 4,5 Kw 4,6 - ≤ 7,5Kw | cái cái cái cái |
| 373.173 621.956 870.738 1.243.912 | 2.411 4.164 5.698 8.327 | 375.584 626.120 876.436 1.252.239 |
BA.11500 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt quạt ly tâm (chưa bao gồm vật liệu), công suất quạt |
|
|
|
|
|
BA.11501 BA.11502 BA.11503 BA.11504 | 0,2 - ≤ 2,5 Kw 2,6 - ≤ 5,0 Kw 5,1 - ≤ 10 Kw 10 - ≤ 22 Kw | cái cái cái cái |
| 580.492 967.487 1.354.482 1.934.974 | 2.191 4.383 6.574 8.766 | 582.683 971.870 1.361.056 1.943.740 |
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (Điều hòa cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao (Chi phí vật liệu trong đơn giá chưa tính chi phí ống các loại và dây điện - Khi lập dự toán cần căn cứ vào thiết kế để bổ sung).
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC (CHƯA BAO GỒM MÁY ĐIỀU HÒA)
Đơn vị tính: đ/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt máy điều hòa 1 cục |
|
|
|
|
|
BA.12101 | Máy điều hòa 1 cục | máy | 154.500 | 230.354 | 21.914 | 406.768 |
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC (CHƯA BAO GỒM MÁY ĐIỀU HÒA)
Đơn vị tính: đ/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt máy Điều hòa 2 cục |
|
|
|
|
|
BA.12201 BA.12202 BA.12203 BA.12204 | Loại treo tường Loại ốp trần Loại âm trần Loại tủ đứng | Máy Máy Máy Máy | 157.500 157.500 157.500 157.500 | 276.425 359.352 467.619 608.135 | 65.741 72.316 78.890 87.655 | 499.666 589.168 704.009 853.290 |
Ghi chú:
Đối với máy điều hòa 1 cục, đấu dây dày hoàn chỉnh (chi phí gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng); Công tác lắp điều hòa 1 cục chưa kể đến chi phí đục lỗ qua tường.
Đơn giá công tác lắp đặt máy điều hòa 2 cục (không có khung gỗ) gồm lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy; Khi lắp điều hòa 2 cục đã kể đến chi phí khoan lỗ luồn ống qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt các loại đèn có chao chụp |
|
|
|
|
|
BA.13101 BA.13102 BA.13103 BA.13104 | Đèn thường có chụp Đèn sát trần có chụp Đèn chống nổ có chụp Đèn chống ẩm có chụp | bộ bộ bộ bộ | 131.250 299.250 320.250 425.250 | 29.946 34.553 48.374 43.767 |
| 161.196 333.803 368.624 469.017 |
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m |
|
|
|
|
|
BA.13201 BA.13202 BA.13203 | Loại hộp đèn 1 bóng Loại hộp đèn 2 bóng Loại hộp đèn 3 bóng | bộ bộ bộ | 41.820 83.230 129.280 | 66.803 103.659 124.391 |
| 108.623 186.889 253.671 |
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m |
|
|
|
|
|
BA.13301 BA.13302 BA.13303 BA.13304 | Loại hộp đèn 1 bóng Loại hộp đèn 2 bóng Loại hộp đèn 3 bóng Loại hộp đèn 4 bóng | bộ bộ bộ bộ | 66.300 152.250 196.950 361.800 | 78.320 110.570 131.302 156.641 |
| 144.620 262.820 328.252 518.441 |
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m (chưa gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BA.13401 BA.13402 BA.13403 BA.13404 | Loại hộp đèn 1 bóng Loại hộp đèn 2 bóng Loại hộp đèn 3 bóng Loại hộp đèn 4 bóng | bộ bộ bộ bộ |
| 78.320 115.177 140.516 165.855 |
| 78.320 115.177 140.516 165.855 |
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt các loại đèn chùm |
|
|
|
|
|
BA.13501 BA.13502 BA.13503 BA.13504 | Loại 3 bóng Loại 5 bóng Loại 10 bóng Loại > 10 bóng | bộ bộ bộ bộ | 1.201.200 1.651.650 2.501.250 3.501.050 | 57.589 57.589 69.106 76.017 |
| 1.258.789 1.709.239 2.570.356 3.577.067 |
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Loại đèn |
|
|
|
|
|
BA.13601 BA.13602 BA.13603 BA.13604 BA.13605 | Đèn tường ánh sáng hắt Đèn đũa Đèn cổ cò Đèn trang trí nổi Đèn trang trí âm trần | bộ bộ bộ bộ bộ | 123.600 77.250 20.600 128.750 41.200 | 41.464 46.071 36.857 27.642 34.553 |
| 165.064 123.321 57.457 156.392 75.753 |
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
|
BA.14101 BA.14102 BA.14103 BA.14104 BA.14105 BA.14106 | Đường kính ≤ 26mm Đường kính ≤ 35mm Đường kính ≤ 40mm Đường kính ≤ 50mm Đường kính ≤ 66mm Đường kính ≤ 80mm | bộ bộ bộ bộ bộ bộ | 10.717 21.830 25.854 33.240 57.855 59.004 | 17.277 19.580 24.187 28.794 32.250 36.857 | 2.191 2.191 2.411 2.630 3.068 3.287 | 30.185 43.601 52.452 64.664 93.173 99.148 |
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
|
BA.14201 BA.14202 BA.14203 BA.14204 BA.14205 BA.14206 | Đường kính ≤ 26mm Đường kính ≤ 35mm Đường kính ≤ 40mm Đường kính ≤ 50mm Đường kính ≤ 66mm Đường kính ≤ 80mm | bộ bộ bộ bộ bộ bộ | 11.738 23.909 28.316 36.406 63.471 64.732 | 66.803 73.713 87.535 103.659 117.481 133.605 | 2.191 2.191 2.411 2.630 3.068 3.287 | 80.732 99.813 118.262 142.695 184.020 201.624 |
Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống kim loại đặt chìm đã bao gồm chi phí đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
|
BA.14301 BA.14302 BA.14303 BA.14304 BA.14305 BA.14306 | Đường kính ≤ 15mm Đường kính ≤ 27mm Đường kính ≤ 34mm Đường kính ≤ 48mm Đường kính ≤ 76mm Đường kính ≤ 90mm | m m m m m m | 8.860 8.860 10.710 18.597 33.785 40.406 | 11.518 13.821 14.282 14.973 21.884 25.339 | 2.191 2.191 2.630 3.068 3.725 4.383 | 22.569 24.872 27.622 36.638 59.394 70.128 |
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
|
BA.14401 BA.14402 BA.14403 BA.14404 BA.14405 BA.14406 | Đường kính ≤ 15mm Đường kính ≤ 27mm Đường kính ≤ 34mm Đường kính ≤ 48mm Đường kính ≤ 76mm Đường kính ≤ 90mm | m m m m m m | 9.704 9.704 11.730 20.368 37.002 44.254 | 46.071 59.892 66.803 80.624 94.445 105.963 | 2.191 2.191 2.630 3.068 3.725 4.383 | 57.966 71.787 81.163 104.060 135.172 154.600 |
Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống nhựa đặt chìm đã bao gồm chi phí đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống sứ dài ≤ 150mm |
|
|
|
|
|
BA.15101 BA.15102 | Luồn qua tường gạch Luồn qua tường bê tông | cái cái | 2.678 2.678 | 66.803 94.445 |
| 69.481 97.123 |
| Lắp đặt ống sứ dài ≤ 250mm |
|
|
|
|
|
BA.15103 BA.15104 | Luồn qua tường gạch Luồn qua tường bê tông | cái cái | 7.497 7.497 | 94.445 110.570 |
| 101.942 118.067 |
| Lắp đặt ống sứ dài ≤ 350mm |
|
|
|
|
|
BA.15105 BA.15106 | Luồn qua tường gạch Luồn qua tường bê tông | cái cái | 9.104 9.104 | 110.570 131.302 |
| 119.674 140.406 |
| Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 150mm |
|
|
|
|
|
BA.15111 BA.15112 | Luồn qua tường gạch Luồn qua tường bê tông | cái cái | 1.414 1.414 | 66.803 94.445 |
| 68.217 95.859 |
| Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 250mm |
|
|
|
|
|
BA.15113 BA.15114 | Luồn qua tường gạch Luồn qua tường bê tông | cái cái | 2.364 2.364 | 94.445 110.570 |
| 96.809 112.934 |
| Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 350mm |
|
|
|
|
|
BA.15115 BA.15116 | Luồn qua tường gạch Luồn qua tường bê tông | cái cái | 3.303 3.303 | 110.570 131.302 |
| 113.873 134.605 |
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt các loại sứ hạ thế |
|
|
|
|
|
BA.15201 BA.15202 | Sứ các loại Sứ tai mèo | bộ bộ | 2.625 2.625 | 13.821 16.125 |
| 16.446 18.750 |
| Lắp đặt các loại sứ hạ thế (chưa có chi phí vật liệu) |
|
|
|
|
|
BA.15203 BA.15204 BA.15205 | Sứ hạ thế - loại 2 sứ Sứ hạ thế - loại 3 sứ Sứ hạ thế - loại 4 sứ | bộ bộ bộ |
| 64.499 89.838 126.695 |
| 64.499 89.838 126.695 |
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì đơn giá bao gồm cả chi phí sơn giá sứ.
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TÁC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/hộp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat (chưa bao gồm vật liệu) Kích thước hộp |
|
|
|
|
|
BA.15401 BA.15402 BA.15403 BA.15404 BA.15405 BA.15406 BA.15407 BA.15408 BA.15409 BA.15410 BA.15411 BA.15412 BA.15413 | ≤ 40 x 50mm ≤ 40 x 60mm ≤ 60 x 60mm ≤ 50 x 80mm ≤ 60 x 80mm ≤ 100 x 100mm ≤ 150 x 150mm ≤ 150 x 200mm ≤ 200 x 200mm ≤ 250 x 200mm ≤ 300 x 300mm ≤ 300 x 400mm ≤ 400 x 400mm | hộp hộp hộp hộp hộp hộp hộp hộp hộp hộp hộp hộp hộp |
| 87.535 87.535 87.535 92.142 92.142 96.749 103.659 103.659 124.391 124.391 138.212 149.730 149.730 | 4.383 4.383 4.383 4.383 4.383 4.383 4.383 4.383 4.383 4.383 4.383 4.383 4.383 | 91.918 91.918 91.918 96.525 96.525 101.132 108.042 108.042 128.774 128.774 142.595 154.113 154.113 |
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt dây đơn |
|
|
|
|
|
BA.16101 BA.16102 BA.16103 BA.16104 BA.16105 BA.16106 BA.16107 BA.16108 BA.16109 BA.16110 BA.16111 BA.16112 BA.16113 BA.16114 BA.16115 | Loại dây 1x0,3mm2 Loại dây 1x0,5mm2 Loại dây 1x0,7mm2 Loại dây 1x0,75mm2 Loại dây 1x0,8mm2 Loại dây 1x1,0mm2 Loại dây 1x1,5mm2 Loại dây 1x2,0mm2 Loại dây 1x2,5mm2 Loại dây 1x3mm2 Loại dây 1x4mm2 Loại dây 1x6mm2 Loại dây 1x10mm2 Loại dây 1x16mm2 Loại dây 1x25mm2 | m m m m m m m m m m m m m m m | 1.429 1.607 2.101 2.805 3.099 3.562 5.169 5.904 8.426 9.718 13.059 19.194 33.294 51.847 79.194 | 4.607 4.607 4.607 5.759 5.759 5.759 6.911 6.911 6.911 7.371 8.062 8.293 8.753 9.214 11.518 |
| 6.036 6.214 6.708 8.564 8.858 9.321 12.080 12.815 15.337 17.089 21.121 27.487 42.047 61.061 90.712 |
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt dây dẫn 2 ruột |
|
|
|
|
|
BA.16201 BA.16202 BA.16203 BA.16204 BA.16205 BA.16206 BA.16207 BA.16208 BA.16209 BA.16210 BA.16211 | Loại dây 2x0,5mm2 Loại dây 2x0,75mm2 Loại dây 2x1mm2 Loại dây 2x1,5mm2 Loại dây 2x2,5mm2 Loại dây 2x4mm2 Loại dây 2x6mm2 Loại dây 2x8mm2 Loại dây 2x10mm2 Loại dây 2x16mm2 Loại dây 2x25mm2 | m m m m m m m m m m m | 4.654 6.367 8.447 11.567 18.585 28.618 41.110 43.863 42.024 63.036 84.048 | 5.759 6.911 6.911 7.371 8.062 8.293 8.753 9.214 10.366 11.978 13.361 |
| 10.413 13.278 15.358 18.938 26.647 36.911 49.863 53.077 52.390 75.014 97.409 |
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt dây dẫn 3 ruột |
|
|
|
|
|
BA.16301 BA.16302 BA.16303 BA.16304 BA.16305 BA.16306 BA.16307 BA.16308 | Loại dây 3x0,5mm2 Loại dây 3x0,75mm2 Loại dây 3x1mm2 Loại dây 3x1,75mm2 Loại dây 3x2mm2 Loại dây 3x2,5mm2 Loại dây 3x2,75mm2 Loại dây 3x3mm2 | m m m m m m m m | 9.347 9.535 12.964 13.801 16.310 29.128 31.658 34.483 | 6.911 6.911 7.371 8.062 8.293 8.753 9.214 9.675 |
| 16.258 16.446 20.335 21.863 24.603 37.881 40.872 44.158 |
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt dây dẫn 4 ruột |
|
|
|
|
|
BA.16401 BA.16402 BA.16403 BA.16404 BA.16405 BA.16406 BA.16407 BA.16408 BA.16409 | Loại dây 4x0,5mm2 Loại dây 4x0,75mm2 Loại dây 4x1mm2 Loại dây 4x1,5mm2 Loại dây 4x1,75mm2 Loại dây 4x2mm2 Loại dây 4x2,5mm2 Loại dây 4x3mm2 Loại dây 4x3,5mm2 | m m m m m m m m m | 8.531 9.572 11.652 15.086 16.542 17.167 19.976 23.929 28.091 | 6.911 6.911 8.062 8.293 8.753 8.753 9.214 9.214 9.675 |
| 15.442 16.483 19.714 23.379 25.295 25.920 29.190 33.143 37.766 |
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG
BA.17100 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch Kích thước bảng |
|
|
|
|
|
BA.17101 BA.17102 BA.17103 BA.17104 BA.17105 | ≤ 90x150mm ≤ 180x250mm ≤ 300x400mm ≤ 450x500mm ≤ 600x700mm | cái cái cái cái cái | 6.000 8.400 10.800 14.400 18.000 | 27.642 34.553 48.374 55.285 76.017 | 21.914 21.914 21.914 21.914 21.914 | 55.556 64.867 81.088 91.599 115.931 |
BA.17200 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông Kích thước bảng |
|
|
|
|
|
BA.17201 BA.17202 BA.17203 BA.17204 BA.17205 | ≤ 90x150mm ≤ 180x250mm ≤ 300x400mm ≤ 450x500mm ≤ 600x700mm | cái cái cái cái cái | 6.000 8.400 10.800 14.400 18.000 | 34.553 41.464 55.285 62.196 82.927 | 43.828 43.828 43.828 43.828 43.828 | 84.381 93.692 109.913 120.424 144.755 |
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt công tắc Số hạt trên 1 công tắc |
|
|
|
|
|
BA.18101 BA.18102 BA.18103 BA.18104 BA.18105 BA.18106 | 1 hạt 2 hạt 3 hạt 4 hạt 5 hạt 6 hạt | cái cái cái cái cái cái | 7.035 7.035 7.035 10.050 10.050 10.050 | 23.035 25.339 27.642 29.946 32.250 39.160 |
| 30.070 32.374 34.677 39.996 42.300 49.210 |
BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp ổ cắm các loại |
|
|
|
|
|
BA.18201 BA.18202 BA.18203 BA.18204 | Loại ổ cắm đơn Loại ổ cắm đôi Loại ổ cắm ba Loại ổ cắm bốn (chưa bao gồm vật liệu) | cái cái cái cái | 25.125 40.200 60.300 | 23.035 27.642 32.250 36.857 |
| 48.160 67.842 92.550 36.857 |
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bảng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp vào bảng chôn sẵn |
|
|
|
|
|
BA.18301 BA.18302 BA.18303 BA.18304 BA.18305 BA.18306 | Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm | bảng bảng bảng bảng bảng bảng | 16.683 25.025 33.366 25.025 33.366 41.708 | 23.035 25.339 27.642 32.250 36.857 41.464 |
| 39.718 50.364 61.008 57.275 70.223 83.172 |
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều |
|
|
|
|
|
BA.18401 BA.18402 BA.18403 BA.18404 | Cường độ dòng điện ≤ 60A Cường độ dòng điện ≤ 100A Cường độ dòng điện ≤ 200A Cường độ dòng điện ≤ 400A | bộ bộ bộ bộ | 85.320
284.580 843.350 | 57.589 110.570 115.177 172.766 | 15.340 17.531 21.914 26.297 | 158.249 128.101 421.671 1.042.423 |
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều |
|
|
|
|
|
BA.18501 BA.18502 BA.18503 BA.18504 | Cường độ dòng điện ≤ 60A Cường độ dòng điện ≤ 100A Cường độ dòng điện ≤ 200A Cường độ dòng điện ≤ 400A | bộ bộ bộ bộ | 101.760 765.000 846.380 1.165.800 | 69.106 133.605 138.212 195.801 | 20.818 25.201 27.392 28.488 | 191.684 923.806 1.011.984 1.390.089 |
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt các loại đồng hồ |
|
|
|
|
|
BA.19101 BA.19102 BA.19103 BA.19104 | Vôn kế Ampe kế Oát kế Rơ le | cái cái cái cái | 146.910 146.910 146.910 326.400 | 43.767 46.071 57.589 82.927 |
| 190.677 192.981 204.499 409.327 |
BA.19200 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt automat 1 pha |
|
|
|
|
|
BA.19201 BA.19202 BA.19203 BA.19204 BA.19205 BA.19206 | Cường độ dòng điện ≤ 10A Cường độ dòng điện ≤ 50A Cường độ dòng điện ≤ 100A Cường độ dòng điện ≤ 150A Cường độ dòng điện ≤ 200A Cường độ dòng điện > 200A (chưa bao gồm vật liệu) | cái cái cái cái cái cái | 40.845 49.440 397.800 714.000 765.000 | 43.767 57.589 87.535 92.142 128.998 310.978 |
| 84.612 107.029 485.335 806.142 893.998 310.978 |
BA.1930 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt automat 3 pha |
|
|
|
|
|
BA.19301 BA.19302 BA.19303 BA.19304 BA.19305 BA.19306 | Cường độ dòng điện ≤ 10A Cường độ dòng điện ≤ 50A Cường độ dòng điện ≤ 100A Cường độ dòng điện ≤ 150A Cường độ dòng điện ≤ 200A Cường độ dòng điện > 200A | cái cái cái cái cái cái | 197.600 306.000 388.850 808.000 959.500 1.959.750 | 69.106 115.177 161.248 195.801 345.531 460.708 |
| 266.706 421.177 550.098 1.003.801 1.305.031 2.420.458 |
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt máy biến dòng |
|
|
|
|
|
BA.19401 BA.19402 BA.19403
BA.19404 BA.19405 | Cường độ dòng điện ≤ 50/5A Cường độ dòng điện ≤ 100/5A Cường độ dòng điện ≤ 200/5A Lắp đặt các loại linh kiện Chống điện giật Báo cháy | bộ bộ bộ
bộ bộ | 124.845 124.845 124.230
979.700 787.800 | 80.624 149.730 276.425
69.106 57.589 |
| 205.469 274.575 400.655
1.048.806 845.389 |
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn |
|
|
|
|
|
BA.19501 BA.19502 | Loại 1 pha Loại 3 pha | cái cái | 27.132 1.308.660 | 52.981 62.196 | 32.871 32.871 | 112.984 1.403.727 |
| Lắp đặt công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường |
|
|
|
|
|
BA.19503 BA.19504 | Loại 1 pha Loại 3 pha | cái cái | 37.332 1.305.930 | 73.713 103.659 | 32.871 32.871 | 143.916 1.442.460 |
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp chuông điện (gồm cả chuông, nút bấm) |
|
|
|
|
|
BA.19601 | Lắp đặt chuông điện | cái | 152.250 | 46.071 |
| 198.321 |
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công và đóng cọc chống sét (cọc ống sắt mạ đồng) |
|
|
|
|
|
BA.20101 BA.20102 | Gia công và đóng cọc Đóng cọc đã có sẵn | cọc cọc | 98.700 | 145.123 78.320 |
| 243.823 78.320 |
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Kéo rải dây chống sét dưới mương đất |
|
|
|
|
|
BA.20201 BA.20202 BA.20203 | Dây đồng d = 8mm Dây thép d = 10mm Dây thép d = 12mm | m m m | 79.939 13.367 19.219 | 4.837 5.759 5.759 | 1.467 1.467 1.467 | 86.243 20.593 26.445 |
Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng thép cuộn đã bao gồm chi phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Kéo rải dây chống sét theo tường, cột, mái nhà |
|
|
|
|
|
BA.20301 BA.20302 BA.20303 | Dây đồng d = 8mm Dây thép d = 10mm Dây thép d = 12mm | m m m | 99.339 16.041 20.617 | 28.564 33.171 60.583 | 12.424 12.424 12.424 | 140.327 61.636 93.624 |
Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng thép cuộn đã bao gồm chi phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công kim thu sét |
|
|
|
|
|
BA.20401 BA.20402 BA.20403 BA.20404 | Chiều dài kim 0,5m Chiều dài kim 1,0m Chiều dài kim 1,5m Chiều dài kim 2,0m | cái cái cái cái | 27.610 55.398 83.008 110.796 | 52.981 69.106 87.535 103.659 | 10.873 10.873 10.873 10.873 | 91.464 135.377 181.416 225.328 |
BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt kim thu sét (chưa gồm kim thu sét) |
|
|
|
|
|
BA.20501 BA.20502 BA.20503 BA.20504 | Chiều dài kim 0,5m Chiều dài kim 1,0m Chiều dài kim 1,5m Chiều dài kim 2,0m | cái cái cái cái | 3.069 4.092 5.115 7.161 | 188.890 225.747 276.425 322.496 | 52.804 52.804 67.472 67.472 | 244.763 282.643 349.012 397.129 |
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
1. Đơn giá lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất … đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.
2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤ 1,5m và độ sâu ≤ 1,2m so với mặt đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì chi phí nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới đây
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m |
| Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m | ||||
Độ sâu lớn hơn quy định | Điều kiện lắp đặt | Độ sâu lớn hơn quy định | Điều kiện lắp đặt | |||
Bình thường | Khó khăn | Bình thường | Khó khăn | |||
1,21 - 2,5 2,51 - 3,5 3,51 - 4,5 4,5 - 5,5 5,51 - 7,0 7,01 - 8,5 | 1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,34 | 1,12 1,19 1,33 1,38 1,54 1,64 | 1,51 - 3,0 3,01 - 4,5 4,51 - 6,5 6,51 - 8,5 8,51 - 10.5 10.51 - 12,5 | 1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,35 | 1,07 1,14 1,21 1,27 1,35 1,42 |
Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại điều 2, người ra chi phí nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:
+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
Đối với lắp đặt ống bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại … chi phí nhân công được nhân với hệ số 1.1.
Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì chi phí nhân công với hệ số 0.6.
+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn … trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.
3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khá để lắp đặt thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ… sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.
5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì chi phí nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng.
7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 đơn giá quy định.
8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định là 100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống, Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.
Bảng 5. Bảng hệ số tính chi phí vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ống bê tông |
| 0,5 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm | 2,0 |
| 0,5 | 0,4 | 0,32 |
|
|
|
|
Ống BT ly tâm nối gioăng |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,75 |
|
|
Ống nhựa nối măng sông |
|
| 1,92 |
| 1,23 |
|
| 0,85 | 0,62 |
Ống nhựa nối miệng bát |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
|
|
Ống thép |
|
| 1,92 |
| 1,23 | 1,08 |
| 0,85 | 0,62 |
Ống thép không rỉ |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
| 0,5 |
Ống nhựa gân xoắn |
| 2,5 |
|
| 1,25 |
| 0,65 |
|
|
Ống gang |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,81 |
|
|
Bảng 6. Bảng hệ số tính chi phí nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ống bê tông |
| 0,66 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm | 1,51 |
| 0,74 | 0,69 | 0,65 |
|
|
|
|
Ống BT ly tâm nối gioăng |
|
| 1,15 | 1,06 |
|
|
|
|
|
Ống nhựa nối măng sông |
|
| 1,2 |
| 1,05 |
|
| 0,89 | 0,91 |
Ống nhựa nối miệng bát |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
|
|
Ống thép |
| 1,63 | 1,2 |
| 1,05 | 1,02 |
| 0,89 | 0,91 |
Ống thép không rỉ |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
| 0,87 |
Ống nhựa gân xoắn |
| 1,45 |
|
| 0,94 |
| 0,89 |
|
|
Ống gang |
|
| 1,15 | 1,06 |
| 0,97 | 0,95 |
|
|
9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh chi phí nhân công nhân với hệ số 3, máy thi công nhân với hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:
- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đối với ống có đường kính ≥ 100mm trong đơn giá chưa tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI ĐOẠN ỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai đoạn ống dài 1m, (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.11101 | Đường kính ống 100mm | 100m |
| 8.792.612 |
| 8.792.612 |
BB.11102 | Đường kính ống 150mm | 100m |
| 10.167.826 |
| 10.167.826 |
BB.11103 | Đường kính ống 200mm | 100m |
| 10.992.493 |
| 10.992.493 |
BB.11104 | Đường kính ống 250mm | 100m |
| 12.646.435 |
| 12.646.435 |
BB.11105 | Đường kính ống 300mm | 100m |
| 11.190.597 | 5.402.081 | 16.592.678 |
BB.11106 | Đường kính ống 350mm | 100m |
| 12.899.824 | 5.402.081 | 18.301.905 |
BB.11107 | Đường kính ống 400mm | 100m |
| 14.857.833 | 5.402.081 | 20.259.914 |
BB.11108 | Đường kính ống 500mm | 100m |
| 16.889.555 | 5.402.081 | 22.291.636 |
BB.11109 | Đường kính ống 600mm | 100m |
| 21.022.540 | 5.818.962 | 26.841.502 |
BB.11110 | Đường kính ống 700mm | 100m |
| 23.827.200 | 5.818.962 | 29.646.162 |
BB.11111 | Đường kính ống 800mm | 100m |
| 24.944.100 | 5.818.962 | 30.763.062 |
BB.11112 | Đường kính ống 900mm | 100m |
| 26.259.560 | 5.818.962 | 32.078.522 |
BB.11113 | Đường kính ống 1000mm | 100m |
| 28.691.920 | 5.818.962 | 34.510.882 |
BB.11114 | Đường kính ống 1100mm | 100m |
| 46.760.880 | 6.218.472 | 52.979.352 |
BB.11115 | Đường kính ống 1200mm | 100m |
| 56.366.220 | 6.218.472 | 62.584.692 |
BB.11116 | Đường kính ống 1400mm | 100m |
| 70.116.500 | 6.218.472 | 76.334.972 |
BB.11117 | Đường kính ống 1600mm | 100m |
| 83.147.000 | 6.218.472 | 89.365.472 |
BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống bê tông ly tâm bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.11501 | Đường kính ống 400mm | 100m |
| 10.388.965 | 2.223.364 | 12.612.329 |
BB.11502 | Đường kính ống 500mm | 100m |
| 12.646.435 | 2.223.364 | 14.869.799 |
BB.11503 | Đường kính ống 600mm | 100m |
| 16.579.760 | 2.223.364 | 18.803.124 |
BB.11504 | Đường kính ống 700mm | 100m |
| 20.186.106 | 2.223.364 | 22.409.470 |
BB.11505 | Đường kính ống 800mm | 100m |
| 22.834.400 | 2.223.364 | 25.057.764 |
BB.11506 | Đường kính ống 900mm | 100m |
| 26.061.000 | 2.223.364 | 28.284.364 |
BB.11507 | Đường kính ống 1000mm | 100m |
| 32.067.440 | 2.431.805 | 34.499.245 |
BB.11508 | Đường kính ống 1100mm | 100m |
| 36.932.160 | 2.431.805 | 39.363.965 |
BB.11509 | Đường kính ống 1200mm | 100m |
| 42.938.600 | 2.692.355 | 45.630.955 |
BB.11510 | Đường kính ống 1400mm | 100m |
| 53.114.800 | 2.970.276 | 56.085.076 |
BB.11511 | Đường kính ống 1600mm | 100m |
| 66.892.382 | 2.970.276 | 69.862.658 |
BB.11512 | Đường kính ống 1800mm | 100m |
| 75.006.040 | 3.282.937 | 78.288.977 |
BB.11513 | Đường kính ống 2000mm | 100m |
| 83.643.400 | 3.282.937 | 86.926.337 |
BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG ĐOẠN CỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cống hộp đúc sẵn bằng phương pháp đổ bê tông, đoạn cống dài 1m (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.11601 | Cống hộp 400x600mm | 100m |
| 17.113.390 | 5.643.997 | 22.757.387 |
BB.11602 | Cống hộp 600x600mm | 100m |
| 18.051.586 | 5.686.852 | 23.738.438 |
BB.11603 | Cống hộp 400x800mm | 100m |
| 19.069.206 | 6.138.647 | 25.207.853 |
BB.11604 | Cống hộp 600x800mm | 100m |
| 20.419.414 | 6.181.501 | 26.600.915 |
BB.11605 | Cống hộp 800x800mm | 100m |
| 23.425.116 | 6.226.735 | 29.651.851 |
BB.11606 | Cống hộp 400x1000mm | 100m |
| 23.092.528 | 6.226.735 | 29.319.263 |
BB.11607 | Cống hộp 800x1000mm | 100m |
| 27.448.438 | 6.312.444 | 33.760.882 |
BB.11608 | Cống hộp 800x1400mm | 100m |
| 35.172.422 | 6.486.241 | 41.658.663 |
BB.11609 | Cống hộp 1200x1400mm | 100m |
| 37.443.452 | 6.966.230 | 44.409.682 |
BB.11610 | Cống hộp 1400x1500mm | 100m |
| 42.330.510 | 7.049.158 | 49.379.668 |
BB.11611 | Cống hộp 1200x1600mm | 100m |
| 43.122.268 | 7.018.600 | 50.140.868 |
BB.11612 | Cống hộp 1200x1800mm | 100m |
| 45.820.202 | 7.129.707 | 52.949.909 |
BB.11613 | Cống hộp 1400x1800mm | 100m |
| 48.116.052 | 7.172.562 | 55.288.614 |
BB.11614 | Cống hộp 1200x2000mm | 100m |
| 49.731.834 | 7.253.111 | 56.984.945 |
BB.11615 | Cống hộp 1400x2000mm | 100m |
| 52.377.646 | 7.290.805 | 59.668.451 |
BB.11616 | Cống hộp 1400x2200mm | 100m |
| 53.430.014 | 7.331.281 | 60.761.295 |
BB.11617 | Cống hộp 2200x1500mm | 100m |
| 58.649.660 | 7.851.343 | 66.501.003 |
BB.11618 | Cống hộp 2200x1800mm | 100m |
| 62.933.592 | 7.939.431 | 70.873.023 |
BB.11619 | Cống hộp 2500x1500mm | 100m |
| 64.358.260 | 7.944.592 | 72.302.852 |
BB.11620 | Cống hộp 2500x2000mm | 100m |
| 69.009.528 | 8.477.353 | 77.486.881 |
BB.11621 | Cống hộp 2500x2500mm | 100m |
| 76.805.490 | 8.696.384 | 85.501.874 |
BB.11622 | Cống hộp 3000x3000mm | 100m |
| 93.918.880 | 9.106.668 | 103.025.548 |
BB.1300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG
BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu chính | Vật liệu phụ | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
BB.13202 | Đường kính ống 80mm | 100m | 40.057.275 | 1.500 | 5.590.692 |
|
BB.13203 | Đường kính ống 100mm | 100m | 45.330.033 | 2.250 | 6.850.728 |
|
BB.13204 | Đường kính ống 150mm | 100m | 48.307.140 | 3.750 | 9.912.133 |
|
BB.13205 | Đường kính ống 200mm | 100m | 53.489.036 | 5.251 | 11.895.481 |
|
BB.13206 | Đường kính ống 250mm | 100m | 78.434.525 | 8.251 | 14.781.816 |
|
BB.13207 | Đường kính ống 300mm | 100m | 89.988.859 | 9.751 | 18.472.087 | 2.977.720 |
BB.13208 | Đường kính ống 350mm | 100m | 115.646.864 | 10.501 | 20.789.449 | 2.977.720 |
BB.13209 | Đường kính ống 400mm | 100m | 158.805.879 | 11.251 | 23.102.203 | 2.977.720 |
BB.13210 | Đường kính ống 500mm | 100m | 188.888.537 | 12.001 | 28.877.177 | 2.977.720 |
BB.13211 | Đường kính ống 600mm | 100m | 255.930.751 | 12.751 | 37.401.258 | 2.977.720 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m (chưa gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.13212 | Đường kính ống 700mm | 100m |
| 42.077.346 | 3.474.007 | 45.551.353 |
BB.13213 | Đường kính ống 800mm | 100m |
| 46.753.434 | 3.474.007 | 50.227.441 |
BB.13214 | Đường kính ống 900mm | 100m |
| 52.598.544 | 3.474.007 | 56.072.551 |
BB.13215 | Đường kính ống 1000mm | 100m |
| 58.443.654 | 3.474.007 | 61.917.661 |
BB.13216 | Đường kính ống 1100mm | 100m |
| 59.585.374 | 3.804.865 | 63.390.239 |
BB.13217 | Đường kính ống 1200mm | 100m |
| 66.624.326 | 3.804.865 | 70.429.171 |
BB.13218 | Đường kính ống 1400mm | 100m |
| 77.731.276 | 3.804.865 | 81.536.141 |
BB.13219 | Đường kính ống 1500mm | 100m |
| 88.245.028 | 4.135.723 | 92.380.751 |
BB.13220 | Đường kính ống 1600mm | 100m |
| 93.509.350 | 4.135.723 | 97.645.073 |
BB.13221 | Đường kính ống 1800mm | 100m |
| 94.941.464 | 4.135.723 | 99.077.187 |
BB.13222 | Đường kính ống 2000mm | 100m |
| 105.489.964 | 4.711.190 | 110.201.154 |
BB.13223 | Đường kính ống 2200mm | 100m |
| 116.040.946 | 4.711.190 | 120.752.136 |
BB.13224 | Đường kính ống 2400mm | 100m |
| 126.589.446 | 5.060.167 | 131.649.613 |
BB.13225 | Đường kính ống 2500mm | 100m |
| 131.863.696 | 5.060.167 | 136.923.863 |
BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chính, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu chính | Vật liệu phụ | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống gang nối bằng mặt bích, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
BB.13302 | Đường kính ống 80mm | 100m | 43.772.127 | 537.754 | 5.261.285 |
|
BB.13303 | Đường kính ống 100mm | 100m | 51.561.656 | 542.054 | 6.166.577 |
|
BB.13304 | Đường kính ống 150mm | 100m | 55.350.885 | 549.795 | 8.921.610 |
|
BB.13305 | Đường kính ống 200mm | 100m | 73.462.796 | 557.966 | 10.706.854 |
|
BB.13306 | Đường kính ống 250mm | 100m | 106.741.673 | 1.385.419 | 13.302.944 |
|
BB.13307 | Đường kính ống 300mm | 100m | 125.637.563 | 1.391.439 | 16.624.648 | 2.977.720 |
BB.13308 | Đường kính ống 350mm | 100m | 146.744.673 | 1.845.074 | 18.711.655 | 2.977.720 |
BB.13309 | Đường kính ống 400mm | 100m | 179.309.929 | 1.850.665 | 20.791.752 | 2.977.720 |
BB.13310 | Đường kính ống 500mm | 100m | 264.441.942 | 2.303.010 | 25.988.538 | 2.977.720 |
BB.13311 | Đường kính ống 600mm | 100m | 336.708.668 | 4.863.696 | 33.660.884 | 2.977.720 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống gang nối bằng mặt bích, đoạn ống dài 6m - chưa bao gồm vật liệu |
|
|
|
|
|
BB.13312 | Đường kính ống 700mm | 100m |
| 37.870.356 | 3.474.007 | 41.344.363 |
BB.13313 | Đường kính ống 800mm | 100m |
| 42.077.346 | 3.474.007 | 45.551.353 |
BB.13314 | Đường kính ống 900mm | 100m |
| 47.339.186 | 3.474.007 | 50.813.193 |
BB.13315 | Đường kính ống 1000mm | 100m |
| 52.598.544 | 3.474.007 | 56.072.551 |
BB.13316 | Đường kính ống 1100mm | 100m |
| 53.626.092 | 3.804.865 | 57.430.957 |
BB.13317 | Đường kính ống 1200mm | 100m |
| 59.962.638 | 3.804.865 | 63.767.503 |
BB.13318 | Đường kính ống 1400mm | 100m |
| 69.957.652 | 3.804.865 | 73.762.517 |
BB.13319 | Đường kính ống 1500mm | 100m |
| 78.185.482 | 4.135.723 | 82.321.205 |
BB.13320 | Đường kính ống 1600mm | 100m |
| 82.104.560 | 4.135.723 | 86.240.283 |
BB.13321 | Đường kính ống 1800mm | 100m |
| 84.117.462 | 4.135.723 | 88.253.185 |
BB.13322 | Đường kính ống 2000mm | 100m |
| 93.464.674 | 4.711.190 | 98.175.864 |
BB.13323 | Đường kính ống 2200mm | 100m |
| 102.811.886 | 4.711.190 | 107.523.076 |
BB.13324 | Đường kính ống 2400mm | 100m |
| 112.159.098 | 5.060.167 | 117.219.265 |
BB.13325 | Đường kính ống 2500mm | 100m |
| 116.830.222 | 5.060.167 | 121.890.389 |
Ghi chú:
Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông … thì khi thanh quyết toán không được tính chi phí cho các loại vật liệu trên.
Nếu đơn giá cho công tác lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu chính | Vật liệu phụ | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 8m |
|
|
|
|
|
BB.14101 | Đường kính ống 15mm | 100m | 1.648.365 | 4.278 | 6.387.716 | 41.381 |
BB.14102 | Đường kính ống 20mm | 100m | 1.758.926 | 5.581 | 6.906.013 | 41.381 |
BB.14103 | Đường kính ống 25mm | 100m | 2.211.221 | 7.069 | 7.712.252 | 41.381 |
BB.14104 | Đường kính ống 32mm | 100m | 3.718.872 | 9.859 | 8.129.193 | 51.726 |
BB.14105 | Đường kính ống 40mm | 100m | 4.522.952 | 12.649 | 8.762.666 | 68.968 |
BB.14106 | Đường kính ống 50mm | 100m | 5.226.523 | 18.044 | 9.338.551 | 89.659 |
BB.14107 | Đường kính ống 60mm | 100m | 6.935.193 | 22.322 | 10.259.967 | 110.349 |
BB.14108 | Đường kính ống 75mm | 100m | 8.543.354 | 26.601 | 10.612.409 | 131.040 |
BB.14109 | Đường kính ống 80mm | 100m | 11.458.146 | 33.855 | 11.310.381 | 165.524 |
BB.14110 | Đường kính ống 100mm | 100m | 14.875.487 | 41.110 | 13.208.498 | 203.456 |
BB.14111 | Đường kính ống 125mm | 100m | 19.498.950 | 51.527 | 14.035.469 | 251.734 |
BB.14112 | Đường kính ống 150mm | 100m | 23.820.882 | 61.758 | 15.106.615 | 300.012 |
BB.14113 | Đường kính ống 200mm | 100m | 40.807.080 | 93.939 | 19.911.800 | 510.365 |
BB.14114 | Đường kính ống 250mm | 100m | 53.772.877 | 147.885 | 20.667.361 | 720.718 |
BB.14115 | Đường kính ống 300mm | 100m | 65.381.788 | 228.431 | 21.422.922 | 2.955.060 |
BB.14116 | Đường kính ống 350mm | 100m | 86.438.643 | 261.542 | 24.484.327 | 3.330.937 |
BB.14117 | Đường kính ống 400mm | 100m | 91.464.146 | 334.833 | 27.495.053 | 3.434.389 |
BB.14118 | Đường kính ống 500mm | 100m | 135.688.568 | 348.599 | 32.638.858 | 3.894.819 |
BB.14119 | Đường kính ống 600mm | 100m | 189.461.444 | 418.170 | 40.116.566 | 4.256.902 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 8m - chưa bao gồm vật liệu |
|
|
|
|
|
BB.14120 | Đường kính ống 700mm | 100m |
| 47.145.590 | 4.688.466 | 51.834.056 |
BB.14121 | Đường kính ống 800mm | 100m |
| 52.950.988 | 5.050.549 | 58.001.537 |
BB.14122 | Đường kính ống 900mm | 100m |
| 58.748.940 | 5.416.080 | 64.165.020 |
BB.14123 | Đường kính ống 1000mm | 100m |
| 70.136.356 | 5.774.715 | 75.911.071 |
BB.14124 | Đường kính ống 1200mm | 100m |
| 75.740.712 | 6.774.505 | 82.515.217 |
BB.14125 | Đường kính ống 1300mm | 100m |
| 81.054.674 | 7.122.794 | 88.177.468 |
BB.14126 | Đường kính ống 1400mm | 100m |
| 82.926.102 | 7.467.635 | 90.393.737 |
BB.14127 | Đường kính ống 1500mm | 100m |
| 88.848.154 | 9.096.295 | 97.944.449 |
BB.14128 | Đường kính ống 1600mm | 100m |
| 94.772.688 | 10.781.304 | 105.553.992 |
BB.14129 | Đường kính ống 1800mm | 100m |
| 95.961.566 | 11.722.720 | 107.684.286 |
BB.14130 | Đường kính ống 2000mm | 100m |
| 106.619.274 | 12.667.584 | 119.286.858 |
BB.14131 | Đường kính ống 2200mm | 100m |
| 111.416.980 | 14.092.250 | 125.509.230 |
BB.14132 | Đường kính ống 2500mm | 100m |
| 120.277.720 | 19.144.171 | 139.421.891 |
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu chính | Vật liệu phụ | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
BB.14201 | Đường kính ống 15mm | 100m | 2.508.228 | 15.056 | 4.031.195 | 13.794 |
BB.14202 | Đường kính ống 20mm | 100m | 4.226.046 | 20.075 | 5.374.159 | 20.690 |
BB.14203 | Đường kính ống 25mm | 100m | 5.245.117 | 30.948 | 6.717.123 | 31.036 |
BB.14204 | Đường kính ống 32mm | 100m | 8.664.268 | 38.476 | 7.546.397 | 37.933 |
BB.14205 | Đường kính ống 40mm | 100m | 10.979.115 | 46.841 | 8.099.247 | 48.278 |
BB.14206 | Đường kính ống 50mm | 100m | 13.929.989 | 57.715 | 8.834.076 | 58.623 |
BB.14207 | Đường kính ống 60mm | 100m | 20.568.779 | 70.261 | 9.525.138 | 72.417 |
BB.14208 | Đường kính ống 75mm | 100m | 26.377.154 | 86.990 | 9.939.775 | 89.659 |
BB.14209 | Đường kính ống 80mm | 100m | 34.396.750 | 96.191 | 10.504.142 | 96.555 |
BB.14210 | Đường kính ống 100mm | 100m | 45.753.481 | 139.686 | 12.517.436 | 141.385 |
BB.14211 | Đường kính ống 125mm | 100m | 54.311.209 | 152.233 | 14.125.307 | 189.663 |
BB.14212 | Đường kính ống 150mm | 100m | 77.441.586 | 234.204 | 15.733.178 | 241.389 |
BB.14213 | Đường kính ống 200mm | 100m | 101.568.622 | 685.047 | 17.142.945 | 703.476 |
BB.14214 | Đường kính ống 250mm | 100m | 155.655.391 | 849.827 | 19.580.090 | 876.896 |
BB.14215 | Đường kính ống 300mm | 100m | 180.972.767 | 1.016.279 | 19.907.193 | 2.695.022 |
BB.14216 | Đường kính ống 350mm | 100m | 199.258.862 | 1.181.895 | 23.496.108 | 2.867.442 |
BB.14217 | Đường kính ống 400mm | 100m | 303.625.584 | 1.347.511 | 24.578.772 | 3.036.414 |
BB.14218 | Đường kính ống 500mm | 100m | 361.785.925 | 1.983.208 | 36.124.114 | 3.917.422 |
BB.14219 | Đường kính ống 600mm | 100m | 508.995.155 | 2.372.154 | 46.552.392 | 4.320.886 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.14220 | Đường kính ống 700mm | 100m |
| 58.053.980 | 4.793.831 | 62.847.811 |
BB.14221 | Đường kính ống 800mm | 100m |
| 60.809.000 | 5.462.822 | 66.271.822 |
BB.14222 | Đường kính ống 900mm | 100m |
| 64.358.260 | 5.893.873 | 70.252.133 |
BB.14223 | Đường kính ống 1000mm | 100m |
| 71.987.928 | 6.328.373 | 78.316.301 |
BB.14224 | Đường kính ống 1200mm | 100m |
| 76.306.608 | 7.593.939 | 83.900.547 |
BB.14225 | Đường kính ống 1300mm | 100m |
| 78.532.962 | 7.769.808 | 86.302.770 |
BB.14226 | Đường kính ống 1400mm | 100m |
| 84.574.150 | 8.346.717 | 92.920.867 |
BB.14227 | Đường kính ống 1500mm | 100m |
| 90.615.338 | 8.795.010 | 99.410.348 |
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu chính | Vật liệu phụ | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m |
|
|
|
|
|
BB.1430A | Đường kính ống 15mm | 100m | 1.959.946 | 51.233 | 5.012.503 |
|
BB.1430B | Đường kính ống 20mm | 100m | 2.512.751 | 65.467 | 5.012.503 |
|
BB.14301 | Đường kính ống 25mm | 100m | 2.557.177 | 91.641 | 5.012.503 |
|
BB.14302 | Đường kính ống 32mm | 100m | 6.181.368 | 144.014 | 5.890.152 |
|
BB.14303 | Đường kính ống 40mm | 100m | 7.186.469 | 183.294 | 6.772.408 |
|
BB.14304 | Đường kính ống 50mm | 100m | 10.282.178 | 261.842 | 7.417.399 |
|
BB.14305 | Đường kính ống 67mm | 100m | 12.995.949 | 549.871 | 8.085.425 |
|
BB.14306 | Đường kính ống 76mm | 100m | 14.171.917 | 733.165 | 9.006.841 |
|
BB.14307 | Đường kính ống 89mm | 100m | 17.639.514 | 916.460 | 9.490.585 |
|
BB.14308 | Đường kính ống 100mm | 100m | 21.629.763 | 1.204.488 | 10.020.399 |
|
BB.14309 | Đường kính ống 110mm | 100m | 38.597.869 | 1.561.368 | 10.469.589 |
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.14310 | Đường kính ống 150mm | 100m |
| 13.560.940 |
| 13.560.940 |
BB.14311 | Đường kính ống 200mm | 100m |
| 18.140.378 |
| 18.140.378 |
BB.14312 | Đường kính ống 250mm | 100m |
| 22.604.638 |
| 22.604.638 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,8.
BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.18100 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống đồng dẫn ga, bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.18101 | Đường kính 6,4mm | 100m |
| 3.109.779 |
| 3.109.779 |
BB.18102 | Đường kính 9,5mm | 100m |
| 3.662.629 |
| 3.662.629 |
BB.18103 | Đường kính 12,7mm | 100m |
| 3.856.126 |
| 3.856.126 |
BB.18104 | Đường kính 15,9mm | 100m |
| 4.236.210 |
| 4.236.210 |
BB.18105 | Đường kính 19,1mm | 100m |
| 5.111.555 |
| 5.111.555 |
BB.18106 | Đường kính 22,2mm | 100m |
| 5.314.267 |
| 5.314.267 |
BB.18107 | Đường kính 25,4mm | 100m |
| 5.475.515 |
| 5.475.515 |
BB.18108 | Đường kính 28,6mm | 100m |
| 5.567.656 |
| 5.567.656 |
BB.18109 | Đường kính 31,8mm | 100m |
| 5.694.351 |
| 5.694.351 |
BB.18110 | Đường kính 34,9mm | 100m |
| 5.106.948 |
| 5.106.948 |
BB.18111 | Đường kính 38,1mm | 100m |
| 5.258.982 |
| 5.258.982 |
BB.18112 | Đường kính 41,3mm | 100m |
| 5.348.820 |
| 5.348.820 |
BB.18113 | Đường kính 54mm | 100m |
| 5.867.116 |
| 5.867.116 |
BB.18114 | Đường kính 66,7mm | 100m |
| 6.295.575 |
| 6.295.575 |
BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu chính | Vật liệu phụ | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
BB.19101 | Đường kính 20mm | 100m | 532.626 | 3.040 | 1.008.951 |
|
BB.19102 | Đường kính 25mm | 100m | 661.111 | 4.140 | 1.179.412 |
|
BB.19103 | Đường kính 32mm | 100m | 863.131 | 4.896 | 1.418.981 |
|
BB.19104 | Đường kính 40mm | 100m | 1.276.364 | 6.031 | 1.771.422 |
|
BB.19105 | Đường kính 50mm | 100m | 1.496.768 | 7.921 | 2.216.005 |
|
BB.19106 | Đường kính 60mm | 100m | 1.946.768 | 11.221 | 2.418.717 |
|
BB.19107 | Đường kính 89mm | 100m | 3.333.333 | 11.221 | 2.554.626 |
|
BB.19108 | Đường kính 100mm | 100m | 5.032.121 | 15.862 | 3.112.083 |
|
BB.19109 | Đường kính 125mm | 100m | 5.555.556 | 17.082 | 3.381.597 |
|
BB.19110 | Đường kính 150mm | 100m | 8.888.889 | 19.642 | 3.651.111 |
|
BB.19111 | Đường kính 200mm | 100m | 16.666.667 | 26.723 | 4.597.866 |
|
BB.19112 | Đường kính 250mm | 100m | 22.534.444 | 36.644 | 5.171.447 |
|
BB.19113 | Đường kính 300mm | 100m | 42.580.303 | 43.684 | 6.205.737 |
|
BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu chính | Vật liệu phụ | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa PVC, miệng bát, nối bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
BB.19201 | Đường kính 100mm | 100m | 5.007.210 | 1.950 | 3.215.742 |
|
BB.19202 | Đường kính 150mm | 100m | 8.844.884 | 2.250 | 3.374.686 |
|
BB.19203 | Đường kính 200mm | 100m | 16.584.158 | 3.600 | 4.501.117 |
|
BB.19204 | Đường kính 250mm | 100m | 22.422.888 | 5.101 | 5.627.548 |
|
BB.19205 | Đường kính 300mm | 100m | 42.360.363 | 7.951 | 6.763.193 |
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa … được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính chi phí những loại vật liệu trên.
BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
BB.19301 | Đường kính 20mm | 100m | 532.626 | 3.178.885 | 56.915 | 3.768.426 |
BB.19302 | Đường kính 25mm | 100m | 661.111 | 3.455.310 | 64.503 | 4.180.924 |
BB.19303 | Đường kính 32mm | 100m | 863.131 | 3.593.522 | 83.475 | 4.540.128 |
BB.19304 | Đường kính 40mm | 100m | 1.276.364 | 4.012.767 | 94.858 | 5.383.989 |
BB.19305 | Đường kính 50mm | 100m | 1.496.768 | 4.220.085 | 110.035 | 5.826.888 |
BB.19306 | Đường kính 60mm | 100m | 1.946.768 | 4.574.830 | 136.595 | 6.658.193 |
BB.19307 | Đường kính 75mm | 100m | 2.727.273 | 4.643.937 | 151.772 | 7.522.982 |
BB.19308 | Đường kính 80mm | 100m | 2.727.273 | 4.920.361 | 170.744 | 7.818.378 |
BB.19309 | Đường kính 100mm | 100m | 5.032.121 | 5.920.098 | 220.069 | 11.172.288 |
BB.19310 | Đường kính 125mm | 100m | 5.555.556 | 6.219.558 | 276.984 | 12.052.098 |
BB.19311 | Đường kính 150mm | 100m | 8.888.889 | 7.060.350 | 314.927 | 16.264.166 |
BB.19312 | Đường kính 200mm | 100m | 16.666.667 | 7.767.537 | 368.047 | 24.802.251 |
BB.19313 | Đường kính 250mm | 100m | 22.534.444 | 8.739.631 | 455.316 | 31.729.391 |
BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu chính | Vật liệu phụ | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m |
|
|
|
|
|
BB.19402 | Đường kính 20mm | 100m | 529.989 | 22.118 | 2.418.717 |
|
BB.19403 | Đường kính 25mm | 100m | 657.838 | 30.875 | 2.464.788 |
|
BB.19404 | Đường kính 32mm | 100m | 858.858 | 38.846 | 2.533.894 |
|
BB.19405 | Đường kính 40mm | 100m | 1.270.045 | 47.281 | 3.178.885 |
|
BB.19406 | Đường kính 50mm | 100m | 1.489.358 | 75.432 | 3.224.956 |
|
BB.19407 | Đường kính 67mm | 100m | 1.937.130 | 103.786 | 3.457.614 |
|
BB.19408 | Đường kính 76mm | 100m | 2.713.771 | 132.991 | 3.920.625 |
|
BB.19409 | Đường kính 89mm | 100m | 2.713.771 | 162.024 | 4.593.259 |
|
BB.19410 | Đường kính 100mm | 100m | 5.007.210 | 177.470 | 4.901.933 |
|
BB.19411 | Đường kính 110mm | 100m | 5.528.053 | 192.427 | 5.392.587 |
|
BB.19412 | Đường kính 150mm | 100m | 8.844.884 | 305.479 | 6.618.070 |
|
BB.19413 | Đường kính 200mm | 100m | 16.584.158 | 420.394 | 8.824.862 |
|
BB.19414 | Đường kính 250mm | 100m | 22.422.888 | 679.336 | 11.031.653 |
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa ... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính chi phí những loại vật liệu trên.
BB.19500 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GIAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống lắp bằng ống nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.19501 | Đường kính 100mm | 100m |
| 345.531 |
| 345.531 |
BB.19502 | Đường kính 150mm | 100m |
| 375.477 |
| 375.477 |
BB.19503 | Đường kính 200mm | 100m |
| 437.673 |
| 437.673 |
BB.19504 | Đường kính 250mm | 100m |
| 575.885 |
| 575.885 |
BB.19505 | Đường kính 300mm | 100m |
| 859.220 |
| 859.220 |
BB.19506 | Đường kính 350mm | 100m |
| 1.002.040 |
| 1.002.040 |
BB.19507 | Đường kính 400mm | 100m |
| 1.260.036 |
| 1.260.036 |
BB.19508 | Đường kính 500mm | 100m |
| 1.750.690 |
| 1.750.690 |
BB.19509 | Đường kính 600mm | 100m |
| 2.257.469 |
| 2.257.469 |
BB.19510 | Đường kính 700mm | 100m |
| 2.764.248 |
| 2.764.248 |
BB.19511 | Đường kính 800mm | 100m |
| 3.326.312 |
| 3.326.312 |
BB.19512 | Đường kính 1000mm | 100m |
| 4.436.618 |
| 4.436.618 |
Ghi chú: Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, chi phí nhân công được nhân hệ số k = 1,1.
BB.19600 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo. đoạn ống dài 5m (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.19601 | Đường kính 100mm | 100m |
| 398.512 |
| 398.512 |
BB.19602 | Đường kính 150mm | 100m |
| 430.762 |
| 430.762 |
BB.19603 | Đường kính 200mm | 100m |
| 504.475 |
| 504.475 |
BB.19604 | Đường kính 250mm | 100m |
| 663.420 |
| 663.420 |
BB.19605 | Đường kính 300mm | 100m |
| 988.219 |
| 988.219 |
BB.19606 | Đường kính 350mm | 100m |
| 1.154.074 |
| 1.154.074 |
BB.19607 | Đường kính 400mm | 100m |
| 1.448.927 |
| 1.448.927 |
BB.19608 | Đường kính 500mm | 100m |
| 2.013.294 |
| 2.013.294 |
BB.19609 | Đường kính 600mm | 100m |
| 2.821.837 |
| 2.821.837 |
BB.19610 | Đường kính 700mm | 100m |
| 3.178.885 |
| 3.178.885 |
BB.19611 | Đường kính 800mm | 100m |
| 3.637.290 |
| 3.637.290 |
BB.19612 | Đường kính 1000mm | 100m |
| 5.102.341 |
| 5.102.341 |
BB.20100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 100m |
|
|
|
|
|
BB.20101 | Đường kính 12mm | 100m | 1.034.226 | 151.402 |
| 1.185.628 |
BB.20102 | Đường kính 16mm | 100m | 1.157.634 | 156.366 |
| 1.314.000 |
BB.20200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 50m |
|
|
|
|
|
BB.20201 | Đường kính 20mm | 100m | 1.310.836 | 322.660 |
| 1.633.496 |
BB.20300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, và lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
BB.20301 | Đường kính 26mm | 100m | 2.131.931 | 2.482.000 |
| 4.613.931 |
BB.20302 | Đường kính 32mm | 100m | 2.846.961 | 2.730.200 |
| 5.577.161 |
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van …) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Đơn giá cho công tác lắp đặt vòi, bịt đầu ống thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Đơn giá cho công tác lắp đặt tê thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Đơn giá lắp đặt chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Khi lắp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích thước quy định trong bảng đơn giá này thì lấy chi phí vật liệu phụ dùng để lắp đặt, chi phí nhân công và máy thi công của phụ tùng cần lắp có đường kính tương ứng để tính nội suy.
Đơn giá lắp đặt van trong bảng chưa tính chi phí rà van, khi lắp đặt nếu có công tác này thì được tính riêng.
BB.22000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG
BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn bê tông nối bằng phương pháp gioăng cao su (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.22101 | Đường kính 400mm | cái |
| 80.624 | 34.740 | 115.364 |
BB.22102 | Đường kính 500mm | cái |
| 99.052 | 34.740 | 133.792 |
BB.22103 | Đường kính 600mm | cái |
| 129.064 | 43.425 | 172.489 |
BB.22104 | Đường kính 700mm | cái |
| 156.366 | 43.425 | 199.791 |
BB.22105 | Đường kính 800mm | cái |
| 178.704 | 43.425 | 222.129 |
BB.22106 | Đường kính 900mm | cái |
| 215.934 | 43.425 | 259.359 |
BB.22107 | Đường kính 1000mm | cái |
| 248.200 | 43.425 | 291.625 |
BB.22108 | Đường kính 1200mm | cái |
| 332.588 | 50.373 | 382.961 |
BB.22109 | Đường kính 1400mm | cái |
| 412.012 | 50.373 | 462.385 |
BB.22110 | Đường kính 1500mm | cái |
| 441.796 | 50.373 | 492.169 |
BB.22111 | Đường kính 1600mm | cái |
| 521.220 | 50.373 | 571.593 |
BB.22112 | Đường kính 1800mm | cái |
| 570.860 | 50.373 | 621.233 |
BB.22113 | Đường kính 2000mm | cái |
| 650.284 | 50.373 | 700.657 |
BB.22100 LẮP ĐẶT CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút bê tông nối bằng phương pháp gioăng cao su (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.22121 | Đường kính 400mm | cái |
| 80.624 | 34.740 | 115.364 |
BB.22122 | Đường kính 500mm | cái |
| 99.052 | 34.740 | 133.792 |
BB.22123 | Đường kính 600mm | cái |
| 129.064 | 43.425 | 172.489 |
BB.22124 | Đường kính 700mm | cái |
| 156.366 | 43.425 | 199.791 |
BB.22125 | Đường kính 800mm | cái |
| 178.704 | 43.425 | 222.129 |
BB.22126 | Đường kính 900mm | cái |
| 215.934 | 43.425 | 259.359 |
BB.22127 | Đường kính 1000mm | cái |
| 248.200 | 43.425 | 291.625 |
BB.22128 | Đường kính 1200mm | cái |
| 332.588 | 50.373 | 382.961 |
BB.22129 | Đường kính 1400mm | cái |
| 412.012 | 50.373 | 462.385 |
BB.22130 | Đường kính 1500mm | cái |
| 441.796 | 50.373 | 792.169 |
BB.22131 | Đường kính 1600mm | cái |
| 521.220 | 50.373 | 571.593 |
BB.22132 | Đường kính 1800mm | cái |
| 570.860 | 50.373 | 621.233 |
BB.22133 | Đường kính 2000mm | cái |
| 650.284 | 50.373 | 700.657 |
BB.23000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG
BB.23200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh
LẮP ĐẶT CÔN GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp gioăng cao su |
|
|
|
|
|
BB.23203 | Đường kính 100mm | cái | 473.317 | 96.749 |
| 570.066 |
BB.23204 | Đường kính 150mm | cái | 715.522 | 119.784 |
| 835.306 |
BB.23205 | Đường kính 200mm | cái | 932.693 | 154.337 |
| 1.087.030 |
BB.23206 | Đường kính 250mm | cái | 1.243.024 | 195.801 |
| 1.438.825 |
BB.23207 | Đường kính 300mm | cái | 1.821.397 | 232.658 | 29.777 | 2.083.832 |
BB.23208 | Đường kính 350mm | cái | 2.704.590 | 276.425 | 29.777 | 3.010.792 |
BB.23209 | Đường kính 400mm | cái | 3.650.775 | 308.674 | 29.777 | 3.989.226 |
BB.23210 | Đường kính 500mm | cái | 4.660.966 | 366.263 | 33.086 | 5.060.315 |
BB.23211 | Đường kính 600mm | cái | 6.748.325 | 449.242 | 36.394 | 7.233.961 |
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp gioăng cao su (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.23212 | Đường kính 700mm | cái |
| 513.774 | 36.394 | 550.168 |
BB.23213 | Đường kính 800mm | cái |
| 578.306 | 36.394 | 614.700 |
BB.23214 | Đường kính 900mm | cái |
| 647.802 | 41.357 | 689.159 |
BB.23215 | Đường kính 1000mm | cái |
| 717.298 | 41.357 | 758.655 |
BB.23216 | Đường kính 1100mm | cái |
| 749.564 | 41.357 | 790.921 |
BB.23217 | Đường kính 1200mm | cái |
| 816.578 | 44.666 | 861.244 |
BB.23218 | Đường kính 1400mm | cái |
| 953.088 | 44.666 | 997.754 |
BB.23219 | Đường kính 1500mm | cái |
| 1.022.584 | 44.666 | 1.067.250 |
BB.23220 | Đường kính 1600mm | cái |
| 1.044.922 | 44.666 | 1.089.588 |
BB.23221 | Đường kính 1800mm | cái |
| 1.173.986 | 44.666 | 1.218.652 |
BB.23222 | Đường kính 2000mm | cái |
| 1.305.532 | 44.666 | 1.350.198 |
BB.23223 | Đường kính 2200mm | cái |
| 1.437.078 | 44.666 | 1.481.744 |
BB.23224 | Đường kính 2400mm | cái |
| 1.566.142 | 44.666 | 1.610.808 |
BB.23225 | Đường kính 2500mm | cái |
| 1.630.674 | 44.666 | 1.675.340 |
LẮP ĐẶT CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su |
|
|
|
|
|
BB.23232 | Đường kính 75mm | cái | 261.606 | 76.017 |
| 337.623 |
BB.23233 | Đường kính 100mm | cái | 325.503 | 96.749 |
| 422.252 |
BB.23234 | Đường kính 150mm | cái | 535.904 | 119.784 |
| 655.688 |
BB.23235 | Đường kính 200mm | cái | 830.918 | 154.337 |
| 985.255 |
BB.23236 | Đường kính 250mm | cái | 1.245.922 | 195.801 |
| 1.441.723 |
BB.23237 | Đường kính 300mm | cái | 1.615.662 | 232.658 | 29.777 | 1.878.097 |
BB.23238 | Đường kính 350mm | cái | 2.056.226 | 276.425 | 29.777 | 2.362.428 |
BB.23239 | Đường kính 400mm | cái | 2.752.185 | 308.674 | 29.777 | 3.090.636 |
BB.23240 | Đường kính 500mm | cái | 4.100.560 | 366.263 | 33.086 | 4.499.909 |
BB.23241 | Đường kính 600mm | cái | 6.134.684 | 449.242 | 36.394 | 6.620.320 |
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.23242 | Đường kính 700mm | cái |
| 513.774 | 36.394 | 550.158 |
BB.23243 | Đường kính 800mm | cái |
| 578.306 | 36.394 | 614.700 |
BB.23244 | Đường kính 900mm | cái |
| 647.802 | 41.357 | 689.159 |
BB.23245 | Đường kính 1000mm | cái |
| 717.298 | 41.357 | 758.655 |
BB.23246 | Đường kính 1100mm | cái |
| 749.564 | 41.357 | 790.921 |
BB.23247 | Đường kính 1200mm | cái |
| 816.578 | 44.666 | 861.244 |
BB.23248 | Đường kính 1400mm | cái |
| 953.088 | 44.666 | 997.754 |
BB.23249 | Đường kính 1500mm | cái |
| 1.022.584 | 44.666 | 1.067.250 |
BB.23250 | Đường kính 1600mm | cái |
| 1.044.922 | 44.666 | 1.089.588 |
BB.23251 | Đường kính 1800mm | cái |
| 1.173.986 | 44.666 | 1.218.652 |
BB.23252 | Đường kính 2000mm | cái |
| 1.305.532 | 44.666 | 1.350.198 |
BB.23253 | Đường kính 2200mm | cái |
| 1.437.078 | 44.666 | 1.481.744 |
BB.23254 | Đường kính 2400mm | cái |
| 1.566.142 | 44.666 | 1.610.808 |
BB.23255 | Đường kính 2500mm | cái |
| 1.630.674 | 44.666 | 1.675.340 |
BB.23300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.
LẮP ĐẶT CÔN GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
|
BB.23302 | Đường kính 75mm | cái | 384.558 | 69.106 |
| 453.664 |
BB.23303 | Đường kính 100mm | cái | 508.001 | 87.535 |
| 595.536 |
BB.23304 | Đường kính 150mm | cái | 750.885 | 108.266 |
| 859.151 |
BB.23305 | Đường kính 200mm | cái | 968.767 | 138.212 |
| 1.106.979 |
BB.23306 | Đường kính 250mm | cái | 1.415.302 | 177.373 |
| 1.592.675 |
BB.23307 | Đường kính 300mm | cái | 1.993.789 | 209.622 | 29.777 | 2.233.188 |
BB.23308 | Đường kính 350mm | cái | 2.933.743 | 248.782 | 29.777 | 3.212.302 |
BB.23309 | Đường kính 400mm | cái | 3.880.268 | 278.728 | 29.777 | 4.188.773 |
BB.23310 | Đường kính 500mm | cái | 4.946.805 | 329.406 | 33.086 | 5.309.297 |
BB.23311 | Đường kính 600mm | cái | 7.274.467 | 404.566 | 33.086 | 7.712.119 |
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp mặt bích (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.23312 | Đường kính 700mm | cái |
| 461.652 | 34.740 | 496.392 |
BB.23313 | Đường kính 800mm | cái |
| 521.220 | 34.740 | 555.960 |
BB.23314 | Đường kính 900mm | cái |
| 583.270 | 34.740 | 618.010 |
BB.23315 | Đường kính 1000mm | cái |
| 645.320 | 34.740 | 680.060 |
BB.23316 | Đường kính 1100mm | cái |
| 675.104 | 38.049 | 713.153 |
BB.23317 | Đường kính 1200mm | cái |
| 734.672 | 38.049 | 772.721 |
BB.23318 | Đường kính 1400mm | cái |
| 858.772 | 38.049 | 896.821 |
BB.23319 | Đường kính 1500mm | cái |
| 920.822 | 38.049 | 958.871 |
BB.23320 | Đường kính 1600mm | cái |
| 940.678 | 38.049 | 978.727 |
BB.23321 | Đường kính 1800mm | cái |
| 1.057.332 | 38.049 | 1.095.381 |
BB.23322 | Đường kính 2000mm | cái |
| 1.173.986 | 38.049 | 1.212.035 |
BB.23323 | Đường kính 2200mm | cái |
| 1.293.122 | 38.049 | 1.331.171 |
BB.23324 | Đường kính 2400mm | cái |
| 1.409.776 | 38.049 | 1.447.825 |
BB.23325 | Đường kính 2500mm | cái |
| 1.466.862 | 38.049 | 1.504.911 |
LẮP ĐẶT CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
|
BB.23332 | Đường kính 75mm | cái | 295.950 | 69.106 |
| 365.056 |
BB.23333 | Đường kính 100mm | cái | 360.186 | 87.535 |
| 447.721 |
BB.23334 | Đường kính 150mm | cái | 571.267 | 108.266 |
| 679.533 |
BB.23335 | Đường kính 200mm | cái | 866.992 | 138.212 |
| 1.005.204 |
BB.23336 | Đường kính 250mm | cái | 1.418.199 | 177.373 |
| 1.595.572 |
BB.23337 | Đường kính 300mm | cái | 1.788.054 | 209.622 | 29.777 | 2.027.453 |
BB.23338 | Đường kính 350mm | cái | 2.285.379 | 248.782 | 29.777 | 2.563.938 |
BB.23339 | Đường kính 400mm | cái | 2.981.678 | 278.728 | 29.777 | 3.290.183 |
BB.23340 | Đường kính 500mm | cái | 4.386.399 | 329.406 | 33.086 | 4.748.891 |
BB.23341 | Đường kính 600mm | cái | 6.660.827 | 404.566 | 33.086 | 7.098.479 |
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp mặt bích (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.23342 | Đường kính 700mm | cái |
| 461.652 | 34.740 | 496.392 |
BB.23343 | Đường kính 800mm | cái |
| 521.220 | 34.740 | 555.960 |
BB.23344 | Đường kính 900mm | cái |
| 583.270 | 34.740 | 618.010 |
BB.23345 | Đường kính 1000mm | cái |
| 645.320 | 34.740 | 680.060 |
BB.23346 | Đường kính 1100mm | cái |
| 675.104 | 38.049 | 713.153 |
BB.23347 | Đường kính 1200mm | cái |
| 734.672 | 38.049 | 772.721 |
BB.23348 | Đường kính 1400mm | cái |
| 858.772 | 38.049 | 896.821 |
BB.23349 | Đường kính 1500mm | cái |
| 920.822 | 38.049 | 958.871 |
BB.23350 | Đường kính 1600mm | cái |
| 940.678 | 38.049 | 978.727 |
BB.23351 | Đường kính 1800mm | cái |
| 1.057.332 | 38.049 | 1.095.381 |
BB.23352 | Đường kính 2000mm | cái |
| 1.173.986 | 38.049 | 1.212.035 |
BB.23353 | Đường kính 2200mm | cái |
| 1.293.122 | 38.049 | 1.331.171 |
BB.23354 | Đường kính 2400mm | cái |
| 1.409.776 | 38.049 | 1.447.825 |
BB.23355 | Đường kính 2500mm | cái |
| 1.466.862 | 38.049 | 1.504.911 |
BB.24000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP
BB.24100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
LẮP ĐẶT CÔN THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.24101 | Đường kính 15mm | cái |
| 20.732 | 4.138 | 24.870 |
BB.24102 | Đường kính 20mm | cái |
| 27.642 | 5.173 | 32.815 |
BB.24103 | Đường kính 25mm | cái |
| 34.553 | 6.207 | 40.760 |
BB.24104 | Đường kính 32mm | cái |
| 39.160 | 10.345 | 49.505 |
BB.24105 | Đường kính 40mm | cái |
| 43.767 | 13.104 | 56.871 |
BB.24106 | Đường kính 50mm | cái |
| 48.374 | 15.173 | 63.547 |
BB.24107 | Đường kính 60mm | cái |
| 55.285 | 18.621 | 73.906 |
BB.24108 | Đường kính 75mm | cái |
| 66.803 | 22.070 | 88.873 |
BB.24109 | Đường kính 80mm | cái |
| 73.713 | 28.277 | 101.990 |
BB.24110 | Đường kính 100mm | cái |
| 82.927 | 34.484 | 117.411 |
BB.24111 | Đường kính 125mm | cái |
| 92.142 | 41.381 | 133.523 |
BB.24112 | Đường kính 150mm | cái |
| 110.570 | 51.726 | 162.296 |
BB.24113 | Đường kính 200mm | cái |
| 142.819 | 89.659 | 232.478 |
BB.24114 | Đường kính 250mm | cái |
| 177.373 | 124.143 | 301.516 |
BB.24115 | Đường kính 300mm | cái |
| 195.801 | 198.476 | 394.277 |
BB.24116 | Đường kính 350mm | cái |
| 225.747 | 255.374 | 481.121 |
BB.24117 | Đường kính 400mm | cái |
| 260.300 | 276.103 | 536.403 |
BB.24118 | Đường kính 500mm | cái |
| 315.585 | 310.587 | 626.172 |
BB.24119 | Đường kính 600mm | cái |
| 407.048 | 348.571 | 755.619 |
BB.24120 | Đường kính 700mm | cái |
| 481.508 | 393.400 | 874.908 |
BB.24121 | Đường kính 800mm | cái |
| 563.414 | 450.337 | 1.013.751 |
BB.24122 | Đường kính 900mm | cái |
| 677.586 | 202.064 | 1.179.650 |
BB.24123 | Đường kính 1000mm | cái |
| 742.118 | 550.341 | 1.292.459 |
BB.24124 | Đường kính 1200mm | cái |
| 846.362 | 627.969 | 1.474.331 |
BB.24125 | Đường kính 1300mm | cái |
| 915.858 | 676.247 | 1.592.105 |
BB.24126 | Đường kính 1400mm | cái |
| 987.836 | 724.524 | 1.712.360 |
BB.24127 | Đường kính 1500mm | cái |
| 1.012.656 | 772.802 | 1.785.458 |
BB.24128 | Đường kính 1600mm | cái |
| 1.079.670 | 795.306 | 1.874.976 |
BB.24129 | Đường kính 1800mm | cái |
| 1.216.180 | 884.965 | 2.101.145 |
BB.24130 | Đường kính 2000mm | cái |
| 1.486.718 | 978.072 | 2.464.790 |
BB.24131 | Đường kính 2200mm | cái |
| 1.620.746 | 1.076.390 | 2.697.136 |
BB.24132 | Đường kính 2500mm | cái |
| 1.687.760 | 1.214.327 | 2.902.087 |
LẮP ĐẶT CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.24141 | Đường kính 15mm | cái |
| 20.732 | 4.138 | 24.870 |
BB.24142 | Đường kính 20mm | cái |
| 27.642 | 5.173 | 32.815 |
BB.24143 | Đường kính 25mm | cái |
| 34.553 | 6.207 | 40.760 |
BB.24144 | Đường kính 32mm | cái |
| 39.160 | 10.345 | 49.505 |
BB.24145 | Đường kính 40mm | cái |
| 43.767 | 13.104 | 56.871 |
BB.24146 | Đường kính 50mm | cái |
| 48.374 | 15.173 | 63.547 |
BB.24147 | Đường kính 60mm | cái |
| 55.285 | 18.621 | 73.906 |
BB.24148 | Đường kính 75mm | cái |
| 66.803 | 22.070 | 88.873 |
BB.24149 | Đường kính 80mm | cái |
| 73.713 | 28.277 | 101.990 |
BB.24150 | Đường kính 100mm | cái |
| 82.927 | 34.484 | 117.411 |
BB.24151 | Đường kính 125mm | cái |
| 92.142 | 41.381 | 133.523 |
BB.24152 | Đường kính 150mm | cái |
| 110.570 | 51.726 | 162.296 |
BB.24153 | Đường kính 200mm | cái |
| 142.819 | 89.659 | 232.478 |
BB.24154 | Đường kính 250mm | cái |
| 177.373 | 124.143 | 301.516 |
BB.24155 | Đường kính 300mm | cái |
| 195.801 | 198.476 | 394.277 |
BB.24156 | Đường kính 350mm | cái |
| 225.747 | 255.374 | 481.121 |
BB.24157 | Đường kính 400mm | cái |
| 260.300 | 276.103 | 536.403 |
BB.24158 | Đường kính 500mm | cái |
| 315.585 | 310.587 | 626.172 |
BB.24159 | Đường kính 600mm | cái |
| 407.048 | 348.571 | 755.619 |
BB.24160 | Đường kính 700mm | cái |
| 481.508 | 393.400 | 874.908 |
BB.24161 | Đường kính 800mm | cái |
| 563.414 | 450.337 | 1.013.751 |
BB.24162 | Đường kính 900mm | cái |
| 677.586 | 502.064 | 1.179.650 |
BB.24163 | Đường kính 1000mm | cái |
| 742.118 | 550.341 | 1.292.459 |
BB.24164 | Đường kính 1200mm | cái |
| 846.362 | 627.969 | 1.474.331 |
BB.24165 | Đường kính 1300mm | cái |
| 915.858 | 676.247 | 1.592.105 |
BB.24166 | Đường kính 1400mm | cái |
| 987.836 | 724.524 | 1.712.360 |
BB.24167 | Đường kính 1500mm | cái |
| 1.012.656 | 772.802 | 1.785.458 |
BB.24168 | Đường kính 1600mm | cái |
| 1.079.670 | 795.306 | 1.874.976 |
BB.24169 | Đường kính 1800mm | cái |
| 1.216.180 | 884.965 | 2.101.145 |
BB.24170 | Đường kính 2000mm | cái |
| 1.486.718 | 978.072 | 2.464.790 |
BB.24171 | Đường kính 2200mm | cái |
| 1.620.746 | 1.076.390 | 2.697.136 |
BB.24172 | Đường kính 2500mm | cái |
| 1.687.760 | 1.214.327 | 2.902.087 |
BB.25000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ
BB.25100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
LẮP ĐẶT CÔN THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.25101 | Đường kính 15mm | cái |
| 39.160 | 3.448 | 42.608 |
BB.25102 | Đường kính 20mm | cái |
| 41.464 | 3.793 | 45.257 |
BB.25103 | Đường kính 25mm | cái |
| 52.981 | 4.138 | 57.119 |
BB.25104 | Đường kính 32mm | cái |
| 62.196 | 5.173 | 67.369 |
BB.25105 | Đường kính 40mm | cái |
| 66.803 | 5.862 | 72.665 |
BB.25106 | Đường kính 50mm | cái |
| 73.713 | 7.587 | 81.300 |
BB.25107 | Đường kính 60mm | cái |
| 80.624 | 9.311 | 89.935 |
BB.25108 | Đường kính 75mm | cái |
| 85.231 | 11.035 | 96.266 |
BB.25109 | Đường kính 80mm | cái |
| 89.838 | 12.069 | 101.907 |
BB.25110 | Đường kính 100mm | cái |
| 105.963 | 17.242 | 123.205 |
BB.25111 | Đường kính 125mm | cái |
| 115.177 | 22.415 | 137.592 |
BB.25112 | Đường kính 150mm | cái |
| 140.516 | 27.587 | 168.103 |
BB.25113 | Đường kính 200mm | cái |
| 175.069 | 79.313 | 254.382 |
BB.25114 | Đường kính 250mm | cái |
| 228.050 | 106.901 | 334.951 |
BB.25115 | Đường kính 300mm | cái |
| 158.944 | 165.780 | 324.724 |
BB.25116 | Đường kính 350mm | cái |
| 163.551 | 186.470 | 350.021 |
BB.25117 | Đường kính 400mm | cái |
| 177.373 | 207.161 | 384.534 |
BB.25118 | Đường kính 500mm | cái |
| 239.568 | 289.922 | 529.490 |
BB.25119 | Đường kính 600mm | cái |
| 297.840 | 338.200 | 636.040 |
BB.25120 | Đường kính 700mm | cái |
| 354.926 | 389.926 | 744.852 |
BB.25121 | Đường kính 800mm | cái |
| 382.228 | 477.899 | 860.127 |
BB.25122 | Đường kính 900mm | cái |
| 446.760 | 533.074 | 979.834 |
BB.25123 | Đường kính 1000mm | cái |
| 474.062 | 588.248 | 1.062.310 |
BB.25124 | Đường kính 1200mm | cái |
| 523.702 | 691.701 | 1.215.403 |
BB.25125 | Đường kính 1300mm | cái |
| 583.270 | 746.901 | 1.330.171 |
BB.25126 | Đường kính 1400mm | cái |
| 645.320 | 760.694 | 1.406.014 |
BB.25127 | Đường kính 1500mm | cái |
| 694.960 | 843.456 | 1.538.416 |
LẮP ĐẶT CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.25131 | Đường kính 15mm | cái |
| 39.160 | 3.448 | 42.608 |
BB.25132 | Đường kính 20mm | cái |
| 41.464 | 3.793 | 45.257 |
BB.25133 | Đường kính 25mm | cái |
| 52.981 | 4.138 | 57.119 |
BB.25134 | Đường kính 32mm | cái |
| 62.196 | 5.173 | 67.369 |
BB.25135 | Đường kính 40mm | cái |
| 66.803 | 5.862 | 72.665 |
BB.25136 | Đường kính 50mm | cái |
| 73.713 | 7.587 | 81.300 |
BB.25137 | Đường kính 60mm | cái |
| 80.624 | 9.311 | 89.935 |
BB.25138 | Đường kính 75mm | cái |
| 85.231 | 11.035 | 96.266 |
BB.25139 | Đường kính 80mm | cái |
| 89.838 | 12.069 | 101.907 |
BB.25140 | Đường kính 100mm | cái |
| 105.963 | 17.242 | 123.205 |
BB.25141 | Đường kính 125mm | cái |
| 115.177 | 22.415 | 137.592 |
BB.25142 | Đường kính 150mm | cái |
| 140.516 | 27.587 | 168.103 |
BB.25143 | Đường kính 200mm | cái |
| 175.069 | 79.313 | 254.382 |
BB.25144 | Đường kính 250mm | cái |
| 228.050 | 106.901 | 334.951 |
BB.25145 | Đường kính 300mm | cái |
| 158.944 | 165.780 | 324.724 |
BB.25146 | Đường kính 350mm | cái |
| 163.551 | 186.470 | 350.021 |
BB.25147 | Đường kính 400mm | cái |
| 177.373 | 207.161 | 384.534 |
BB.25148 | Đường kính 500mm | cái |
| 239.568 | 289.922 | 529.490 |
BB.25149 | Đường kính 600mm | cái |
| 297.840 | 338.200 | 636.040 |
BB.25150 | Đường kính 700mm | cái |
| 354.926 | 389.926 | 744.852 |
BB.25151 | Đường kính 800mm | cái |
| 382.228 | 477.899 | 860.127 |
BB.25152 | Đường kính 900mm | cái |
| 446.760 | 533.074 | 979.834 |
BB.25153 | Đường kính 1000mm | cái |
| 474.062 | 588.248 | 1.062.310 |
BB.25154 | Đường kính 1200mm | cái |
| 523.702 | 691.701 | 1.215.403 |
BB.25155 | Đường kính 1300mm | cái |
| 583.270 | 746.901 | 1.330.171 |
BB.25156 | Đường kính 1400mm | cái |
| 645.320 | 760.694 | 1.406.014 |
BB.25157 | Đường kính 1500mm | cái |
| 694.960 | 843.456 | 1.538.416 |
BB.26000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
BB.26100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.
LẮP ĐẶT CÔN THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
|
BB.26101 | Đường kính 15mm | cái |
| 16.125 |
| 16.125 |
BB.26102 | Đường kính 20mm | cái | 4.805 | 25.339 |
| 30.144 |
BB.26103 | Đường kính 25mm | cái | 7.207 | 27.642 |
| 34.849 |
BB.26104 | Đường kính 32mm | cái | 9.610 | 32.250 |
| 41.860 |
BB.26105 | Đường kính 40mm | cái | 13.614 | 36.857 |
| 50.471 |
BB.26106 | Đường kính 50mm | cái | 21.622 | 39.160 |
| 60.782 |
BB.26107 | Đường kính 67mm | cái | 38.438 | 43.767 |
| 82.205 |
BB.26108 | Đường kính 76mm | cái | 38.438 | 48.374 |
| 86.812 |
BB.26109 | Đường kính 89mm | cái | 52.052 | 50.678 |
| 102.730 |
BB.26110 | Đường kính 100mm | cái | 80.080 | 52.981 |
| 133.061 |
LẮP ĐẶT CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
|
BB.26121 | Đường kính 15mm | cái | 2.503 | 16.125 |
| 18.628 |
BB.26122 | Đường kính 20mm | cái | 4.004 | 25.339 |
| 29.343 |
BB.26123 | Đường kính 25mm | cái | 7.508 | 27.642 |
| 35.150 |
BB.26124 | Đường kính 32mm | cái | 9.610 | 32.250 |
| 41.860 |
BB.26125 | Đường kính 40mm | cái | 13.413 | 36.857 |
| 50.270 |
BB.26126 | Đường kính 50mm | cái | 22.523 | 39.160 |
| 61.683 |
BB.26127 | Đường kính 67mm | cái | 35.836 | 43.767 |
| 79.603 |
BB.26128 | Đường kính 76mm | cái | 40.240 | 48.374 |
| 88.614 |
BB.26129 | Đường kính 89mm | cái | 81.481 | 50.678 |
| 132.159 |
BB.26130 | Đường kính 100mm | cái | 89.486 | 52.981 |
| 142.467 |
BB.28000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG
BB.28100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.
LẮP ĐẶT CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn đồng nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.28101 | Đường kính 6,4mm | cái |
| 9.445 |
| 9.445 |
BB.28102 | Đường kính 9,5mm | cái |
| 9.445 |
| 9.445 |
BB.28103 | Đường kính 12,7mm | cái |
| 9.905 |
| 9.905 |
BB.28104 | Đường kính 15,9mm | cái |
| 10.596 |
| 10.596 |
BB.28105 | Đường kính 19,1mm | cái |
| 11.057 |
| 11.057 |
BB.28106 | Đường kính 22,2mm | cái |
| 11.748 |
| 11.748 |
BB.28107 | Đường kính 25,4mm | cái |
| 12.900 |
| 12.900 |
BB.28108 | Đường kính 28,6mm | cái |
| 13.130 |
| 13.130 |
BB.28109 | Đường kính 31,8mm | cái |
| 13.361 |
| 13.361 |
BB.28110 | Đường kính 34,9mm | cái |
| 13.591 |
| 13.591 |
BB.28111 | Đường kính 38,1mm | cái |
| 13.821 |
| 13.821 |
BB.28112 | Đường kính 41,3mm | cái |
| 14.052 |
| 14.052 |
BB.28113 | Đường kính 53,9mm | cái |
| 15.434 |
| 15.434 |
BB.28114 | Đường kính 66,7mm | cái |
| 16.585 |
| 16.585 |
LẮP ĐẶT CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút đồng nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.28121 | Đường kính 6,4mm | cái |
| 9.445 |
| 9.445 |
BB.28122 | Đường kính 9,5mm | cái |
| 9.445 |
| 9.445 |
BB.28123 | Đường kính 12,7mm | cái |
| 9.905 |
| 9.905 |
BB.28124 | Đường kính 15,9mm | cái |
| 10.596 |
| 10.596 |
BB.28125 | Đường kính 19,1mm | cái |
| 11.057 |
| 11.057 |
BB.28126 | Đường kính 22,2mm | cái |
| 11.748 |
| 11.748 |
BB.28127 | Đường kính 25,4mm | cái |
| 12.900 |
| 12.900 |
BB.28128 | Đường kính 28,6mm | cái |
| 13.130 |
| 13.130 |
BB.28129 | Đường kính 31,8mm | cái |
| 13.361 |
| 13.361 |
BB.28130 | Đường kính 34,9mm | cái |
| 13.591 |
| 13.591 |
BB.28131 | Đường kính 38,1mm | cái |
| 13.821 |
| 13.821 |
BB.28132 | Đường kính 41,3mm | cái |
| 14.052 |
| 14.052 |
BB.28133 | Đường kính 53,9mm | cái |
| 15.434 |
| 15.434 |
BB.28134 | Đường kính 66,7mm | cái |
| 16.585 |
| 16.585 |
BB.29000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA
BB.29100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo |
|
|
|
|
|
BB.29101 | Đường kính 32mm | cái | 2.104 | 6.450 |
| 8.554 |
BB.29102 | Đường kính 40mm | cái | 2.929 | 8.062 |
| 10.991 |
BB.29103 | Đường kính 50mm | cái | 4.292 | 8.523 |
| 12.815 |
BB.29104 | Đường kính 65mm | cái | 6.744 | 8.984 |
| 15.728 |
BB.29105 | Đường kính 89mm | cái | 10.924 | 11.518 |
| 22.442 |
BB.29106 | Đường kính 100mm | cái | 14.612 | 13.821 |
| 28.433 |
BB.29107 | Đường kính 125mm | cái | 30.647 | 14.973 |
| 45.620 |
BB.29108 | Đường kính 150mm | cái | 77.971 | 18.428 |
| 96.399 |
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.29109 | Đường kính 200mm | cái |
| 20.732 |
| 20.732 |
BB.29110 | Đường kính 250mm | cái |
| 21.884 |
| 21.884 |
BB.29111 | Đường kính 300mm | cái |
| 23.035 |
| 23.035 |
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo |
|
|
|
|
|
BB.29121 | Đường kính 32mm | cái | 2.741 | 6.450 |
| 9.191 |
BB.29122 | Đường kính 40mm | cái | 3.565 | 8.062 |
| 11.627 |
BB.29123 | Đường kính 50mm | cái | 6.021 | 8.523 |
| 14.544 |
BB.29124 | Đường kính 65mm | cái | 14.205 | 8.984 |
| 23.189 |
BB.29125 | Đường kính 89mm | cái | 20.752 | 11.518 |
| 32.270 |
BB.29126 | Đường kính 100mm | cái | 30.263 | 13.821 |
| 44.084 |
BB.29127 | Đường kính 125mm | cái | 50.576 | 14.973 |
| 65.549 |
BB.29128 | Đường kính 150mm | cái | 63.319 | 18.428 |
| 81.747 |
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.29129 | Đường kính 200mm | cái |
| 20.732 |
| 20.732 |
BB.29130 | Đường kính 250mm | cái |
| 21.884 |
| 21.884 |
BB.29131 | Đường kính 300mm | cái |
| 23.035 |
| 23.035 |
BB.29200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, bàn theo yêu cầu kỹ thuật.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
|
BB.29201 | Đường kính 20mm | cái | 601 | 11.518 | 7.209 | 19.328 |
BB.29202 | Đường kính 25mm | cái | 1.101 | 13.821 | 7.968 | 22.890 |
BB.29203 | Đường kính 32mm | cái | 1.301 | 16.125 | 10.245 | 27.671 |
BB.29204 | Đường kính 40mm | cái | 4.996 | 18.428 | 11.383 | 34.807 |
BB.29205 | Đường kính 50mm | cái | 5.606 | 23.035 | 13.280 | 41.921 |
BB.29206 | Đường kính 60mm | cái | 7.207 | 25.339 | 15.177 | 47.723 |
BB.29207 | Đường kính 75mm | cái | 8.709 | 27.642 | 18.972 | 55.323 |
BB.29208 | Đường kính 80mm | cái | 13.914 | 29.946 | 21.248 | 65.108 |
BB.29209 | Đường kính 100mm | cái | 24.024 | 34.553 | 26.560 | 85.137 |
BB.29210 | Đường kính 125mm | cái | 34.034 | 35.705 | 34.149 | 103.888 |
BB.29211 | Đường kính 150mm | cái | 67.668 | 36.857 | 37.943 | 142.468 |
BB.29212 | Đường kính 200mm | cái | 112.813 | 43.767 | 45.532 | 202.112 |
BB.29213 | Đường kính 250mm | cái | 131.381 | 48.374 | 53.120 | 232.875 |
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
|
BB.29221 | Đường kính 20mm | cái | 1.101 | 11.518 | 7.209 | 19.828 |
BB.29222 | Đường kính 25mm | cái | 1.502 | 13.821 | 7.968 | 23.291 |
BB.29223 | Đường kính 32mm | cái | 2.202 | 16.125 | 10.245 | 28.572 |
BB.29224 | Đường kính 40mm | cái | 3.504 | 18.428 | 11.383 | 33.315 |
BB.29225 | Đường kính 50mm | cái | 5.046 | 23.035 | 13.280 | 41.361 |
BB.29226 | Đường kính 60mm | cái | 7.114 | 25.339 | 15.177 | 47.630 |
BB.29227 | Đường kính 75mm | cái | 13.650 | 27.642 | 18.972 | 60.264 |
BB.29228 | Đường kính 80mm | cái | 16.753 | 29.946 | 21.248 | 67.947 |
BB.29229 | Đường kính 100mm | cái | 26.100 | 34.553 | 26.560 | 87.213 |
BB.29230 | Đường kính 125mm | cái | 59.729 | 35.705 | 34.149 | 129.583 |
BB.29231 | Đường kính 150mm | cái | 83.554 | 36.857 | 37.943 | 158.354 |
BB.29232 | Đường kính 200mm | cái | 272.835 | 43.767 | 45.532 | 362.134 |
BB.29233 | Đường kính 250mm | cái | 438.138 | 48.374 | 53.120 | 539.632 |
BB.29300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải côn cút trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
|
BB.29301 | Đường kính 100mm | cái | 12.161 | 25.339 |
| 37.500 |
BB.29302 | Đường kính 150mm | cái | 74.633 | 29.946 |
| 104.579 |
BB.29303 | Đường kính 200mm | cái | 126.841 | 32.250 |
| 159.091 |
BB.29304 | Đường kính 250mm | cái | 140.330 | 36.857 |
| 177.187 |
BB.29305 | Đường kính 300mm | cái | 149.686 | 52.981 |
| 202.667 |
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
|
BB.29311 | Đường kính 100mm | cái | 27.813 | 25.339 |
| 53.152 |
BB.29312 | Đường kính 150mm | cái | 59.981 | 29.946 |
| 89.927 |
BB.29313 | Đường kính 200mm | cái | 95.545 | 32.250 |
| 127.795 |
BB.29314 | Đường kính 250mm | cái | 134.008 | 36.857 |
| 170.865 |
BB.29315 | Đường kính 300mm | cái | 261.365 | 52.981 |
| 314.346 |
Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính chi phí gioăng và mỡ thoa ống.
BB.29400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
|
BB.29401 | Đường kính 15mm | cái | 1.455 | 9.214 |
| 10.669 |
BB.29402 | Đường kính 20mm | cái | 2.128 | 11.518 |
| 13.646 |
BB.29403 | Đường kính 25mm | cái | 2.813 | 13.821 |
| 16.634 |
BB.29404 | Đường kính 32mm | cái | 4.256 | 16.125 |
| 20.381 |
BB.29405 | Đường kính 40mm | cái | 4.366 | 18.428 |
| 22.794 |
BB.29406 | Đường kính 50mm | cái | 5.137 | 20.732 |
| 25.869 |
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp măng sông (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.29407 | Đường kính 67mm | cái |
| 27.642 |
| 27.642 |
BB.29408 | Đường kính 76mm | cái |
| 32.250 |
| 32.250 |
BB.29409 | Đường kính 89mm | cái |
| 36.857 |
| 36.857 |
BB.29410 | Đường kính 100mm | cái |
| 41.464 |
| 41.464 |
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
|
BB.29421 | Đường kính 15mm | cái | 1.273 | 9.214 |
| 10.487 |
BB.29422 | Đường kính 20mm | cái | 1.445 | 11.518 |
| 12.963 |
BB.29423 | Đường kính 25mm | cái | 1.903 | 13.821 |
| 15.724 |
BB.29424 | Đường kính 32mm | cái | 2.436 | 16.125 |
| 18.561 |
BB.29425 | Đường kính 40mm | cái | 2.910 | 18.428 |
| 21.338 |
BB.29426 | Đường kính 50mm | cái | 3.727 | 20.732 |
| 24.459 |
| Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.29427 | Đường kính 67mm | cái |
| 27.642 |
| 27.642 |
BB.29428 | Đường kính 76mm | cái |
| 32.250 |
| 32.250 |
BB.29429 | Đường kính 89mm | cái |
| 36.857 |
| 36.857 |
BB.29430 | Đường kính 100mm | cái |
| 41.464 |
| 41.464 |
BB.30000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM
BB.30100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP BẰNG ỐNG NỐI
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.30101 | Đường kính 100mm | cái |
| 13.821 |
| 13.821 |
BB.30102 | Đường kính 150mm | cái |
| 18.428 |
| 18.428 |
BB.30103 | Đường kính 200mm | cái |
| 23.035 |
| 23.035 |
BB.30104 | Đường kính 250mm | cái |
| 32.250 |
| 32.250 |
BB.30105 | Đường kính 300mm | cái |
| 41.464 |
| 41.464 |
BB.30106 | Đường kính 350mm | cái |
| 43.767 |
| 43.767 |
BB.30107 | Đường kính 400mm | cái |
| 48.374 |
| 48.374 |
BB.30108 | Đường kính 500mm | cái |
| 66.803 |
| 66.803 |
BB.30109 | Đường kính 600mm | cái |
| 73.713 |
| 73.713 |
BB.30110 | Đường kính 700mm | cái |
| 85.231 |
| 85.231 |
BB.30111 | Đường kính 800mm | cái |
| 92.142 |
| 92.142 |
BB.30112 | Đường kính 1000mm | cái |
| 105.963 |
| 105.963 |
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.30121 | Đường kính 100mm | cái |
| 13.821 |
| 13.821 |
BB.30122 | Đường kính 150mm | cái |
| 18.428 |
| 18.428 |
BB.30123 | Đường kính 200mm | cái |
| 23.035 |
| 23.035 |
BB.30124 | Đường kính 250mm | cái |
| 32.250 |
| 32.250 |
BB.30125 | Đường kính 300mm | cái |
| 41.464 |
| 41.464 |
BB.30126 | Đường kính 350mm | cái |
| 43.767 |
| 43.767 |
BB.30127 | Đường kính 400mm | cái |
| 48.374 |
| 48.374 |
BB.30128 | Đường kính 500mm | cái |
| 66.803 |
| 66.803 |
BB.30129 | Đường kính 600mm | cái |
| 73.713 |
| 73.713 |
BB.30130 | Đường kính 700mm | cái |
| 85.231 |
| 85.231 |
BB.30131 | Đường kính 800mm | cái |
| 92.142 |
| 92.142 |
BB.30132 | Đường kính 1000mm | cái |
| 105.963 |
| 105.963 |
BB.30200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.30201 | Đường kính 100mm | cái |
| 18.428 |
| 18.428 |
BB.30202 | Đường kính 150mm | cái |
| 20.271 |
| 20.271 |
BB.30203 | Đường kính 200mm | cái |
| 25.800 |
| 25.800 |
BB.30204 | Đường kính 250mm | cái |
| 36.857 |
| 36.857 |
BB.30205 | Đường kính 300mm | cái |
| 41.464 |
| 41.464 |
BB.30206 | Đường kính 350mm | cái |
| 46.071 |
| 46.071 |
BB.30207 | Đường kính 400mm | cái |
| 50.678 |
| 50.678 |
BB.30208 | Đường kính 500mm | cái |
| 55.285 |
| 55.285 |
BB.30209 | Đường kính 600mm | cái |
| 78.320 |
| 78.320 |
BB.30210 | Đường kính 700mm | cái |
| 87.535 |
| 87.535 |
BB.30211 | Đường kính 800mm | cái |
| 99.052 |
| 99.052 |
BB.30212 | Đường kính 1000mm | cái |
| 110.570 |
| 110.570 |
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.30221 | Đường kính 100mm | cái |
| 18.428 |
| 18.428 |
BB.30222 | Đường kính 150mm | cái |
| 20.271 |
| 20.271 |
BB.30223 | Đường kính 200mm | cái |
| 25.800 |
| 25.800 |
BB.30224 | Đường kính 250mm | cái |
| 36.857 |
| 36.857 |
BB.30225 | Đường kính 300mm | cái |
| 41.464 |
| 41.464 |
BB.30226 | Đường kính 350mm | cái |
| 46.071 |
| 46.071 |
BB.30227 | Đường kính 400mm | cái |
| 50.678 |
| 50.678 |
BB.30228 | Đường kính 500mm | cái |
| 55.285 |
| 55.285 |
BB.30229 | Đường kính 600mm | cái |
| 78.320 |
| 78.320 |
BB.30230 | Đường kính 700mm | cái |
| 87.535 |
| 87.535 |
BB.30231 | Đường kính 800mm | cái |
| 99.052 |
| 99.052 |
BB.30232 | Đường kính 1000mm | cái |
| 110.570 |
| 110.570 |
BB.30300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA NHÔM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt côn nhựa nhôm |
|
|
|
|
|
BB.30301 | Đường kính 12mm | cái | 11.197 | 24.820 |
| 36.017 |
BB.30302 | Đường kính 16mm | cái | 16.553 | 24.820 |
| 41.373 |
BB.30303 | Đường kính 20mm | cái | 19.182 | 24.820 |
| 44.002 |
BB.30304 | Đường kính 26mm | cái | 42.843 | 29.784 |
| 72.627 |
BB.30305 | Đường kính 32mm | cái | 85.686 | 37.230 |
| 122.916 |
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NHÔM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cút nhựa nhôm |
|
|
|
|
|
BB.30311 | Đường kính 12mm | cái | 10.418 | 24.820 |
| 35.238 |
BB.30312 | Đường kính 16mm | cái | 15.774 | 24.820 |
| 40.594 |
BB.30313 | Đường kính 20mm | cái | 23.952 | 24.820 |
| 48.772 |
BB.30314 | Đường kính 26mm | cái | 33.885 | 29.784 |
| 63.669 |
BB.30315 | Đường kính 32mm | cái | 72.443 | 37.230 |
| 109.673 |
LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt măng sông nhựa nhôm |
|
|
|
|
|
BB.30321 | Đường kính 12mm | cái | 13.104 | 24.820 |
| 37.924 |
BB.30322 | Đường kính 16mm | cái | 16.380 | 24.820 |
| 41.200 |
BB.30323 | Đường kính 20mm | cái | 19.656 | 24.820 |
| 44.476 |
BB.30324 | Đường kính 26mm | cái | 22.932 | 29.784 |
| 52.716 |
BB.30325 | Đường kính 32mm | cái | 27.300 | 37.230 |
| 64.530 |
Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt tê thì chi phí vật liệu khác và nhân công được nhân với hệ số 1,5.
BB.32000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ THỐNG HÒA KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI.
BB.32100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công và lắp đặt thanh tăng cường |
|
|
|
|
|
BB.32101 | Thanh tăng cường | tấn | 17.515.184 | 13.245.355 | 164.210 | 30.924.749 |
BB.32200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG HÒA KHÔNG KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công và lắp đặt giá đỡ ống hòa không khí |
|
|
|
|
|
BB.32201 | Giá đỡ ống | tấn | 17.652.800 | 15.042.116 | 821.050 | 33.425.966 |
BB.32300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cửa lưới Kích thước cửa |
|
|
|
|
|
BB.32301 BB.32302 BB.32303 BB.32304 BB.32305 BB.32306 BB.32307 BB.32308 BB.32309 BB.32310 BB.32311 BB.32312 BB.32313 BB.32314 | 250x200mm 500x300mm 500x400mm 500x500mm 600x600mm 1000x400mm 1000x600mm 1300x1200mm 1250x300mm 1500x200mm 1500x500mm 1600x1500mm 2000x200mm 3000x250mm | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái | 90.400 204.000 254.800 302.600 369.400 456.200 659.800 1.627.600 418.000 374.800 823.400 2.464.800 499.000 889.600 | 46.071 80.624 94.445 108.266 134.028 153.884 181.186 282.948 171.258 186.150 220.898 357.408 248.200 367.336 | 2.218 3.993 4.658 5.545 6.211 7.098 8.651 13.531 7.985 8.651 10.204 16.858 11.978 17.523 | 138.689 288.617 353.903 416.411 509.639 617.182 849.637 1.924.079 597.243 569.601 1.054.502 2.839.066 759.178 1.274.459 |
BB.32400 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cửa gió đơn Kích thước cửa |
|
|
|
|
|
BB.32401 BB.32402 BB.32403 BB.32404 BB.32405 BB.32406 | 150x150mm 200x200mm 100x200mm 200x300mm 200x400mm 200x600mm | cái cái cái cái cái cái | 61.212 83.266 61.212 112.066 127.358 180.450 | 20.732 23.035 20.732 25.339 34.553 43.767 | 15.971 21.294 15.971 3.194 3.993 5.545 | 97.915 127.595 97.915 140.599 165.904 229.762 |
BB.32500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cửa gió kép Kích thước cửa |
|
|
|
|
|
BB.32501 BB.32502 BB.32503 BB.32504 BB.32505 BB.32506 | 200x450mm 200x750mm 200x950mm 200x1200mm 200x400mm 200x850mm | cái cái cái cái cái cái | 180.340 271.478 329.570 411.726 166.358 306.524 | 48.374 55.285 66.803 82.927 39.160 57.589 | 6.211 9.760 12.644 15.971 6.211 10.204 | 234.925 336.523 409.017 510.624 211.729 374.317 |
BB.32600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cửa phân phối khí |
|
|
|
|
|
BB.32601 | Lắp đặt cửa phân phối khí | cái | 381.008 | 287.943 |
| 668.951 |
BB.33000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.33100 LẮP ĐẶT BU
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt BU (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.33104 BB.33106 BB.33109 BB.33113 BB.33114 BB.33115 BB.33116 BB.33117 BB.33118 BB.33119 BB.33120 BB.33121 BB.33122 BB.33123 BB.33124 BB.33125 BB.33126 BB.33127 BB.33128 BB.33129 | Đường kính BU 80mm Đường kính BU 100mm Đường kính BU 150mm Đường kính BU 200mm Đường kính BU 250mm Đường kính BU 300mm Đường kính BU 350mm Đường kính BU 400mm Đường kính BU 500mm Đường kính BU 600mm Đường kính BU 700mm Đường kính BU 800mm Đường kính BU 900mm Đường kính BU 1000mm Đường kính BU 1100mm Đường kính BU 1200mm Đường kính BU 1400mm Đường kính BU 1600mm Đường kính BU 1800mm Đường kính BU 2000mm | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái |
| 52.981 62.196 78.320 99.052 126.695 79.472 92.833 105.963 128.998 168.776 203.524 233.308 280.466 322.660 399.602 431.868 536.112 677.586 744.600 843.880 |
13.896 17.370 19.107 19.107 24.318 24.318 24.318 24.318 24.318 24.318 27.792 27.792 27.792 27.792 27.792 | 52.981 62.196 78.320 99.052 126.695 93.368 110.203 125.070 148.105 193.094 227.842 257.626 304.784 346.978 423.920 459.660 563.904 705.378 772.392 871.672 |
BB.33200 LẮP ĐẶT BE
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt BE (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.33204 BB.33206 BB.33209 BB.33213 BB.33214 BB.33215 BB.33216 BB.33217 BB.33218 BB.33219 BB.33220 BB.33221 BB.33222 BB.33223 BB.33224 BB.33225 BB.33226 BB.33227 BB.33228 BB.33229 BB.33230 | Đường kính BE 80mm Đường kính BE 100mm Đường kính BE 150mm Đường kính BE 200mm Đường kính BE 240mm Đường kính BE 300mm Đường kính BE 350mm Đường kính BE 400mm Đường kính BE 500mm Đường kính BE 600mm Đường kính BE 700mm Đường kính BE 800mm Đường kính BE 900mm Đường kính BE 1000mm Đường kính BE 1100mm Đường kính BE 1200mm Đường kính BE 1400mm Đường kính BE 1500mm Đường kính BE 1600mm Đường kính BE 1800mm Đường kính BE 2000mm | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái |
| 36.857 43.767 55.285 69.106 89.838 55.285 64.499 80.624 99.052 129.064 148.920 178.704 213.452 248.200 277.984 332.588 421.940 459.170 521.220 570.860 650.284 |
13.896 17.370 19.107 19.107 24.318 24.318 24.318 24.318 24.318 24.318 24.318 27.792 27.792 27.792 27.792 27.792 | 36.857 43.767 55.285 69.106 89.838 69.181 81.869 99.731 118.159 153.382 173.238 203.022 237.770 272.518 302.302 356.906 449.732 486.962 549.012 598.652 678.076 |
BB.33300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt mối nối mềm (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.33301 BB.33302 BB.33303 BB.33304 BB.33305 BB.33306 BB.33307 BB.33308 BB.33309 BB.33310 BB.33311 BB.33312 BB.33313 BB.33314 BB.33315 BB.33316 BB.33317 BB.33318 BB.33319 BB.33320 BB.33321 BB.33322 BB.33323 BB.33324 BB.33325 BB.33326 | ĐK mối nối mềm d ≤ 50mm ĐK mối nối mềm 75mm ĐK mối nối mềm 100mm ĐK mối nối mềm 150mm ĐK mối nối mềm 200mm ĐK mối nối mềm 250mm ĐK mối nối mềm 300mm ĐK mối nối mềm 350mm ĐK mối nối mềm 400mm ĐK mối nối mềm 500mm ĐK mối nối mềm 600mm ĐK mối nối mềm 700mm ĐK mối nối mềm 800mm ĐK mối nối mềm 900mm ĐK mối nối mềm 1000mm ĐK mối nối mềm 1200mm ĐK mối nối mềm 1250mm ĐK mối nối mềm 1300mm ĐK mối nối mềm 1350mm ĐK mối nối mềm 1400mm ĐK mối nối mềm 1500mm ĐK mối nối mềm 1600mm ĐK mối nối mềm 1700mm ĐK mối nối mềm 1800mm ĐK mối nối mềm 1900mm ĐK mối nối mềm 2000mm | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái |
| 59.892 87.535 105.963 126.695 161.248 184.283 168.158 202.712 228.050 269.514 347.480 389.674 446.760 476.544 583.270 637.874 662.694 689.996 717.298 742.118 796.722 848.844 900.966 955.570 1.007.692 1.062.296 |
24.318 24.318 31.266 31.266 38.214 38.214 48.636 48.636 48.636 55.584 55.584 55.584 55.584 55.584 62.532 62.532 69.480 69.480 69.480 69.480 | 59.892 87.535 105.963 126.695 161.248 184.283 192.476 227.030 259.316 300.780 385.694 427.888 495.396 525.180 631.906 693.458 718.278 745.580 772.882 797.702 859.254 911.376 970.446 1.025.050 1.077.172 1.131.776 |
Ghi chú:
- Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì chi phí vật liệu lấy theo chi phí vật liệu của công tác bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ thuận tùy theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng chi phí nhân công của từng lớp thì được nhân với hệ số 1.1.
- Nếu liên kết mối nối có xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hỏa, chi phí nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hỏa và chi phí nhân công cứu hỏa sẽ lập dự toán riêng).
- Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và < 1000m thì chi phí máy nhân với hệ số 1,3. Nếu di chuyển > 1000m thì chi phí máy nhân với 1,5.
BB.33500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt đai khởi thủy (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.33501 BB.33502 BB.33503 BB.33504 BB.33505 BB.33506 BB.33507 BB.33508 BB.33509 BB.33510 BB.33511 BB.33512 BB.33513 BB.33514 BB.33515 | Đường kính ống 60mm Đường kính ống 80mm Đường kính ống 100mm Đường kính ống 125mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm Đường kính ống 350mm Đường kính ống 400mm Đường kính ống 450mm Đường kính ống 500mm Đường kính ống 600mm Đường kính ống 700mm Đường kính ống 800mm | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái |
| 27.642 39.160 46.071 52.981 57.589 76.017 110.570 126.695 138.212 170.462 179.676 211.926 273.020 302.804 344.998 |
| 27.642 39.160 46.071 52.981 57.589 76.017 110.570 126.695 138.212 170.462 179.676 211.926 273.020 302.804 344.998 |
BB.34000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HỎA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.34100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HỎA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt trụ cứu hỏa |
|
|
|
|
|
BB.34101 BB.34102 | Đường kính 100mm Đường kính 150mm | cái cái | 4.068.164 7.674.227 | 103.659 117.481 |
| 4.171.823 7.791.708 |
BB.34200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HỎA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt họng cứu hỏa |
|
|
|
|
|
BB.34201 BB.34202 | Đường kính 80mm Đường kính 100mm | cái cái | 1.284.563 1.665.846 | 80.624 94.445 |
| 1.365.187 1.760.291 |
Ghi chú: Đơn giá công tác họng cứu hỏa và trụ cứu hỏa được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước.
BB.35100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.35101 BB.35102 BB.35103 BB.35104 BB.35105 BB.35106 BB.35107 | ≤ 50mm ≤ 100mm ≤ 200mm < 300mm < 400mm < 500mm < 600mm | cái cái cái cái cái cái cái |
| 163.812 208.488 245.718 263.092 337.552 402.084 454.206 |
| 163.812 208.488 245.718 263.092 337.552 402.084 454.206 |
BB.35200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt đồng hồ đo áp lực (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.35201 | Đồng hồ đo áp lực | cái |
| 210.970 |
| 210.970 |
BB.36100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt van mặt bích (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.36101 BB.36102 BB.36103 BB.36104 BB.36105 BB.36106 BB.36107 BB.36108 BB.36109 BB.36110 BB.36111 BB.36112 BB.36113 BB.36114 BB.36115 BB.36116 BB.36117 BB.36118 BB.36119 BB.36120 BB.36121 BB.36122 | Đường kính van 40mm Đường kính van 50mm Đường kính van 75mm Đường kính van 100mm Đường kính van 150mm Đường kính van 200mm Đường kính van 250mm Đường kính van 300mm Đường kính van 350mm Đường kính van 400mm Đường kính van 500mm Đường kính van 600mm Đường kính van 700mm Đường kính van 800mm Đường kính van 1000mm Đường kính van 1200mm Đường kính van 1500mm Đường kính van 1800mm Đường kính van 2000mm Đường kính van 2200mm Đường kính van 2400mm Đường kính van 2500mm | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái |
| 86.870 101.762 124.100 148.920 188.632 238.272 270.538 201.042 243.236 273.020 322.660 417.903 469.130 539.230 595.849 714.480 895.122 1.073.068 1.083.852 1.191.698 1.299.544 1.410.086 |
24.318 24.318 31.266 31.266 38.214 38.214 48.636 48.636 55.584 62.532 69.480 69.480 74.691 74.691 74.691 | 86.870 101.762 124.100 148.920 188.632 238.272 270.538 225.360 267.554 304.286 353.926 456.117 507.344 587.866 644.485 770.064 957.654 1.142.548 1.153.332 1.266.389 1.374.235 1.484.777 |
BB.36200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng, lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt van xả khí (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.36201 BB.36202 BB.36203 BB.36204 BB.36205 BB.36206 BB.36207 BB.36208 BB.36209 | Đường kính van 25mm Đường kính van 32mm Đường kính van 40mm Đường kính van 50mm Đường kính van 76mm Đường kính van 89mm Đường kính van 100mm Đường kính van 150mm Đường kính van 200mm | cái cái cái cái cái cái cái cái cái |
| 34.748 44.676 57.086 64.532 81.906 86.870 94.316 141.474 188.632 |
| 34.748 44.676 57.086 64.532 81.906 86.870 94.316 141.474 188.632 |
BB.36300 LẮP ĐẶT VAN PHAO CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt van phao chỉnh tốc độ lọc (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.36301 BB.36302 BB.36303 BB.36304 BB.36305 | Đường kính van 250mm Đường kính van 300mm Đường kính van 350mm Đường kính van 400mm Đường kính van 500mm | cái cái cái cái cái |
| 359.890 421.940 496.400 508.810 603.126 |
| 359.890 421.940 496.400 508.810 603.126 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.36400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt van đáy (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.36401 BB.36402 BB.36403 BB.36404 BB.36405 | Đường kính van 400mm Đường kính van 500mm Đường kính van 600mm Đường kính van 700mm Đường kính van 800mm | cái cái cái cái cái |
| 483.990 580.788 647.802 739.636 848.844 | 44.666 44.666 44.666 44.666 44.666 | 528.656 625.454 692.468 784.302 893.510 |
BB.36500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt van điện (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.36501 BB.36502 BB.36503 BB.36504 BB.36505 BB.36506 BB.36507 BB.36508 BB.36509 BB.36510 BB.36511 BB.36512 BB.36513 | Đường kính van 400mm Đường kính van 500mm Đường kính van 600mm Đường kính van 700mm Đường kính van 800mm Đường kính van 900mm Đường kính van 1000mm Đường kính van 1200mm Đường kính van 1400mm Đường kính van 1500mm Đường kính van 1800mm Đường kính van 2000mm Đường kính van 2500mm | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái |
| 710.116 861.452 948.761 1.082.635 1.245.613 966.223 1.158.303 1.449.334 1.737.455 1.754.917 1.929.536 2.104.154 2.284.593 | 44.666 44.666 44.666 44.666 44.666 44.666 44.666 44.666 44.666 44.666 44.666 44.666 44.666 | 754.782 906.118 993.427 1.127.301 1.290.279 1.010.889 1.202.969 1.494.000 1.782.121 1.799.583 1.974.202 2.148.820 2.329.259 |
BB.36600 LẮP ĐẶT VAN REN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt van ren |
|
|
|
|
|
BB.36601 BB.36602 BB.36603 BB.36604 BB.36605 BB.36606 BB.36607 BB.36608 | Đường kính van ≤25mm Đường kính van 32mm Đường kính van 40mm Đường kính van 50mm Đường kính van 67mm Đường kính van 76mm Đường kính van 89mm Đường kính van 100mm | cái cái cái cái cái cái cái cái | 159.439 239.824 362.286 479.838 805.771 1.006.391 1.046.030 1.412.717 | 24.820 34.748 42.194 52.122 62.050 76.942 84.388 91.834 |
| 184.259 274.572 404.480 531.960 867.821 1.083.333 1.130.418 1.504.551 |
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt van ren (chưa bao gồm vật liệu van ren) |
|
|
|
|
|
BB.36609 BB.36610 BB.36611 BB.36612 | Đường kính van 110mm Đường kính van 150mm Đường kính van 200mm Đường kính van 250mm | cái cái cái cái |
| 101.762 116.654 156.366 196.078 |
| 101.762 116.654 156.366 196.078 |
BB.37100 LẮP ĐẶT BÍCH THÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích cắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cặp bích
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt bích thép |
|
|
|
|
|
BB.37101 BB.37102 BB.37103 BB.37104 BB.37105 BB.37106 BB.37107 BB.37108 BB.37109 BB.37110 BB.37111 BB.37112 | Đường kính ống 40mm Đường kính ống 50mm Đường kính ống 75mm Đường kính ống 100mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm Đường kính ống 350mm Đường kính ống 400mm Đường kính ống 500mm Đường kính ống 600mm | cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích | 100.246 128.621 192.161 223.272 388.359 561.984 979.042 1.118.809 1.708.324 2.080.269 3.202.445 3.836.565 | 64.499 69.106 87.535 103.659 124.391 158.944 186.587 191.194 211.926 251.086 283.335 349.962 | 13.794 13.794 20.690 31.036 44.829 58.623 110.349 181.131 239.754 282.949 345.020 410.540 | 178.539 211.521 300.386 357.967 557.579 779.551 1.275.978 1.491.134 2.160.004 2.614.304 3.830.800 4.597.067 |
Đơn vị tính: đ/cặp bích
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt bích thép (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.37113 BB.37114 BB.37115 BB.37116 BB.37117 BB.37118 BB.37119 BB.37120 BB.37121 BB.37122 | Đường kính ống 700mm Đường kính ống 800mm Đường kính ống 1000mm Đường kính ống 1200mm Đường kính ống 1500mm Đường kính ống 1800mm Đường kính ống 2000mm Đường kính ống 2200mm Đường kính ống 2400mm Đường kính ống 2500mm | cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích cặp bích |
| 394.638 459.170 565.896 645.320 806.650 871.182 967.980 1.064.778 1.161.576 1.208.734 | 476.060 538.131 669.171 798.499 991.610 1.186.458 1.314.049 1.445.089 1.572.680 1.641.648 | 870.698 997.301 1.235.067 1.443.819 1.798.260 2.057.640 2.282.029 2.509.867 2.734.256 2.850.382 |
BB.38100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp nút bịt nhựa nối măng sông |
|
|
|
|
|
BB.38101 BB.38102 BB.38103 BB.38104 BB.38105 BB.38106 BB.38107 BB.38108 BB.38109 BB.38110 BB.38111 | Đường kính nút bịt 15mm Đường kính nút bịt 20mm Đường kính nút bịt 25mm Đường kính nút bịt 32mm Đường kính nút bịt 40mm Đường kính nút bịt 50mm Đường kính nút bịt 67mm Đường kính nút bịt 76mm Đường kính nút bịt 89mm Đường kính nút bịt 100mm Đường kính nút bịt 110mm | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái | 1.368 1.466 1.852 3.048 4.758 3.850 9.143 15.536 18.028 28.713 33.414 | 6.450 7.141 8.293 9.214 11.518 12.669 13.821 16.125 18.428 23.035 25.339 |
| 7.818 8.607 10.145 12.262 16.276 16.519 22.964 31.661 36.456 51.748 58.753 |
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp nút bịt nhựa nối măng sông (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.38112 BB.38113 BB.38114 | Đường kính nút bịt 150mm Đường kính nút bịt 200mm Đường kính nút bịt 250mm | cái cái cái |
| 32.250 43.767 55.285 |
| 32.250 43.767 55.285 |
BB.38200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm |
|
|
|
|
|
BB.38201 BB.38202 BB.38203 BB.38204 BB.38205 BB.38206 BB.38207 BB.38208 BB.38209 BB.38210 BB.38211 | Đường kính nút bịt 15mm Đường kính nút bịt 20mm Đường kính nút bịt 25mm Đường kính nút bịt 30mm Đường kính nút bịt 40mm Đường kính nút bịt 50mm Đường kính nút bịt 67mm Đường kính nút bịt 76mm Đường kính nút bịt 89mm Đường kính nút bịt 100mm Đường kính nút bịt 110mm | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái | 6.670 8.016 12.437 21.602 25.676 36.222 76.226 91.500 128.377 188.383 250.126 | 9.214 11.518 18.428 20.732 25.339 27.642 29.946 32.250 34.553 39.160 43.767 |
| 15.884 19.534 30.865 42.334 51.015 63.864 106.172 123.750 162.930 227.543 293.893 |
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.38212 BB.38213 BB.38214 | Đường kính nút bịt 150mm Đường kính nút bịt 200mm Đường kính nút bịt 250mm | cái cái cái |
| 55.285 62.196 78.320 |
| 55.285 62.196 78.320 |
BB.39000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA
BB.39100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.
Đơn vị tính: đ/10mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt ống HDPE bằng thủ công |
|
|
|
|
|
BB.39101 BB.39102 BB.39103 BB.39104 BB.39105 BB.39106 BB.39107 BB.39108 BB.39109 BB.39110 BB.39111 BB.39112 | Đường kính ống 100mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm Đường kính ống 350mm Đường kính ống 400mm Đường kính ống 500mm Đường kính ống 600mm Đường kính ống 700mm Đường kính ống 800mm Đường kính ống 1000mm | 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối | 158 184 210 263 315 315 368 473 578 735 893 1.050 | 36.857 43.767 48.374 52.981 62.196 66.803 71.410 99.052 148.920 168.776 184.283 317.696 |
| 37.015 43.951 48.584 53.244 62.511 67.118 71.778 99.525 149.498 169.511 185.176 318.746 |
BB.39200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG ÔXY - AXETYLEN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt ống thép bằng ôxy - axetylen |
|
|
|
|
|
BB.39201 BB.39202 BB.39203 BB.39204 BB.39205 BB.39206 BB.39207 BB.39208 BB.39209 BB.39210 BB.39211 BB.39212 BB.39213 BB.39214 BB.39215 BB.39216 BB.39217 BB.39218 BB.39219 BB.39220 BB.39221 BB.39222 BB.39223 BB.39224 BB.39225 | Đường kính ống 100mm Đường kính ống 125mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm Đường kính ống 350mm Đường kính ống 400mm Đường kính ống 500mm Đường kính ống 600mm Đường kính ống 700mm Đường kính ống 800mm Đường kính ống 900mm Đường kính ống 1000mm Đường kính ống 1100mm Đường kính ống 1200mm Đường kính ống 1300mm Đường kính ống 1400mm Đường kính ống 1500mm Đường kính ống 1600mm Đường kính ống 1800mm Đường kính ống 2000mm Đường kính ống 2200mm Đường kính ống 2400mm Đường kính ống 2500mm | 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối | 14.688 19.278 23.868 29.376 38.556 48.195 53.703 62.883 77.571 92.259 106.947 125.766 140.454 155.142 169.830 184.518 203.337 218.025 232.713 247.401 280.908 310.284 339.660 373.167 387.855 | 409.530 436.832 483.990 521.220 546.040 632.910 687.514 744.600 856.290 967.980 1.079.670 1.191.360 1.303.050 1.414.740 1.526.430 1.638.120 1.749.810 1.861.500 1.973.190 2.084.880 2.308.260 2.531.640 2.755.020 2.978.400 3.090.090 | 16.562 20.384 25.480 32.105 40.004 48.412 56.056 63.955 80.008 94.277 109.565 124.853 140.141 155.429 170.717 188.553 203.842 219.130 234.418 249.706 280.282 310.858 341.435 374.559 389.847 | 440.780 476.494 533.338 582.701 624.600 729.517 797.273 871.438 1.013.869 1.154.516 1.296.182 1.441.979 1.583.645 1.725.311 1.866.977 2.011.191 2.156.989 2.298.655 2.440.321 2.581.987 2.869.450 3.152.782 3.436.115 3.726.126 3.867.792 |
Ghi chú: Ô xy dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2
BB.39300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG ÔXY - ĐẤT ĐÈN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt ống thép bằng ôxy - đất đèn |
|
|
|
|
|
BB.39301 BB.39302 BB.39303 BB.39304 BB.39305 BB.39306 BB.39307 BB.39308 BB.39309 BB.39310 BB.39311 BB.39312 BB.39313 BB.39314 BB.39315 BB.39316 BB.39317 BB.39318 BB.39319 BB.39320 BB.39321 BB.39322 BB.39323 BB.39324 BB.39325 | Đường kính ống 100mm Đường kính ống 125mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm Đường kính ống 350mm Đường kính ống 400mm Đường kính ống 500mm Đường kính ống 600mm Đường kính ống 700mm Đường kính ống 800mm Đường kính ống 900mm Đường kính ống 1000mm Đường kính ống 1100mm Đường kính ống 1200mm Đường kính ống 1300mm Đường kính ống 1400mm Đường kính ống 1500mm Đường kính ống 1600mm Đường kính ống 1800mm Đường kính ống 2000mm Đường kính ống 2200mm Đường kính ống 2400mm Đường kính ống 2500mm | 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối 10mối | 31.722 39.270 47.328 62.934 79.050 98.685 114.291 129.897 161.619 193.341 224.553 260.304 291.516 323.238 354.960 386.172 421.923 453.135 484.857 516.579 583.542 646.476 709.410 776.883 808.095 | 409.530 436.832 483.990 521.220 546.040 632.910 687.514 744.600 856.290 967.980 1.079.670 1.191.360 1.303.050 1.414.740 1.526.430 1.638.120 1.749.810 1.861.500 1.973.190 2.084.880 2.308.260 2.531.640 2.755.020 2.978.400 3.090.090 | 16.562 20.384 25.480 32.105 40.004 48.412 56.056 63.955 80.008 94.277 109.565 124.853 140.141 155.429 170.717 188.553 203.842 219.130 234.418 249.706 280.282 310.858 341.435 374.559 389.847 | 457.814 496.486 556.798 616.259 665.094 780.007 857.861 938.452 1.097.917 1.255.598 1.413.788 1.576.517 1.734.707 1.893.407 2.052.107 2.212.845 2.375.575 2.533.765 2.692.465 2.851.165 3.172.084 3.488.974 3.805.865 4.129.842 4.288.032 |
Ghi chú: Ôxy dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2
BB.39400 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay.
Đơn vị tính: đ/mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay |
|
|
|
|
|
BB.39401 BB.39402 BB.39403 BB.39404 BB.39405 BB.39406 BB.39407 BB.39408 BB.39409 BB.39410 BB.39411 BB.39412 BB.39413 | Đường kính ống 100mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm Đường kính ống 350mm Đường kính ống 400mm Đường kính ống 500mm Đường kính ống 600mm Đường kính ống 700mm Đường kính ống 800mm Đường kính ống 900mm Đường kính ống 1000mm | mối mối mối mối mối mối mối mối mối mối mối mối mối | 1.530 2.142 2.907 4.437 5.661 7.191 11.628 14.535 17.289 20.196 23.103 25.857 28.764 | 18.428 20.732 23.035 27.642 29.946 34.553 41.464 46.071 57.086 62.050 69.496 74.460 86.870 | 6.717 11.195 12.986 14.329 17.912 22.390 24.628 29.106 33.584 35.823 40.301 44.779 49.257 | 26.675 34.069 38.928 46.408 53.519 64.134 77.720 89.712 107.959 118.069 132.900 145.096 164.891 |
BB.40000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Đơn giá công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100m
- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì đơn giá trên được nhân với hệ số 0,75 của đơn giá có đường kính tương ứng và > 500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7 của đơn giá có đường kính tương ứng.
- Chi phí nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.
BB.40100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP
Thành phần công việc:
Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.40101 BB.40102 BB.40103 BB.40104 BB.40105 BB.40106 BB.40107 BB.40108 BB.40109 BB.40110 BB.40111 BB.40112 BB.40113 BB.40114 BB.40115 BB.40116 BB.40117 BB.40118 BB.40119 BB.40120 BB.40121 BB.40122 BB.40123 BB.40124 BB.40125 BB.40126 | Đường kính ống d<100mm Đường kính ống 100mm Đường kính ống 125mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm Đường kính ống 350mm Đường kính ống 400mm Đường kính ống 500mm Đường kính ống 600mm Đường kính ống 700mm Đường kính ống 800mm Đường kính ống 900mm Đường kính ống 1000mm Đường kính ống 1100mm Đường kính ống 1200mm Đường kính ống 1300mm Đường kính ống 1400mm Đường kính ống 1500mm Đường kính ống 1600mm Đường kính ống 1800mm Đường kính ống 2000mm Đường kính ống 2200mm Đường kính ống 2400mm Đường kính ống 2500mm | 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m |
| 230.354 345.531 391.602 460.708 575.885 691.062 737.133 921.416 990.522 1.151.770 1.266.947 1.382.124 1.612.478 1.842.832 2.073.186 2.188.363 2.303.540 2.533.894 2.764.248 2.994.602 3.224.956 3.639.593 4.031.195 4.434.315 4.837.434 5.067.788 | 160.531 236.075 245.517 251.813 267.551 314.766 314.766 393.458 409.196 472.149 550.841 629.532 786.915 849.868 881.345 1.063.909 1.205.554 1.362.937 1.529.763 1.712.327 1.904.334 2.329.268 2.801.417 3.323.929 3.896.803 4.202.126 | 390.885 581.606 637.119 712.521 843.436 1.005.828 1.051.899 1.314.874 1.399.718 1.623.919 1.817.788 2.011.656 2.399.393 2.692.700 2.954.531 3.252.272 3.509.094 3.896.831 4.294.011 4.706.929 5.129.290 5.968.861 6.832.612 7.758.244 8.734.237 9.269.914 |
BB.40200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thử áp lực đường ống bê tông (chưa bao gồm vật liệu) |
|
|
|
|
|
BB.40201 BB.40202 BB.40203 BB.40204 BB.40205 BB.40206 BB.40207 BB.40208 BB.40209 BB.40210 BB.40211 BB.40212 BB.40213 BB.40214 BB.40215 BB.40216 BB.40217 BB.40218 BB.40219 | Đường kính ống 100mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm Đường kính ống 350mm Đường kính ống 400mm Đường kính ống 500mm Đường kính ống 600mm Đường kính ống 700mm Đường kính ống 800mm Đường kính ống 900mm Đường kính ống 1000mm Đường kính ống 1100mm Đường kính ống 1200mm Đường kính ống 1400mm Đường kính ống 1600mm Đường kính ống 1800mm Đường kính ống 2000mm | 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m |
| 276.425 322.496 414.637 483.743 552.850 621.956 691.062 829.274 921.416 1.105.699 1.197.841 1.382.124 1.520.336 1.612.478 1.704.620 1.842.832 1.981.044 2.073.186 2.211.398 | 160.531 240.796 240.796 321.061 321.061 401.327 401.327 481.592 642.123 642.123 802.653 802.653 882.919 963.184 963.184 1.123.715 1.284.245 1.364.511 1.364.511 | 436.956 563.292 655.433 804.804 873.911 1.023.283 1.092.389 1.310.866 1.563.539 1.747.822 2.000.494 2.184.777 2.403.255 2.575.662 2.667.804 2.966.547 3.265.289 3.437.697 3.575.909 |
BB.40300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thử áp lực đường ống nhựa (chưa bao gồm vật liệu ) |
|
|
|
|
|
BB.40301 BB.40302 BB.40303 BB.40304 BB.40305 BB.40306 BB.40307 BB.40308 BB.40309 BB.40310 BB.40311 BB.40312 BB.40313 BB.40314 BB.40315 BB.40316 BB.40317 BB.40318 BB.40319 BB.40320 BB.40321 BB.40322 | Đường kính ống 15mm Đường kính ống 20mm Đường kính ống 25mm Đường kính ống 32mm Đường kính ống 40mm Đường kính ống 50mm Đường kính ống 65mm Đường kính ống 75mm Đường kính ống 89mm Đường kính ống 100mm Đường kính ống 125mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm Đường kính ống 350mm Đường kính ống 400mm Đường kính ống 500mm Đường kính ống 600mm Đường kính ống 700mm Đường kính ống 800mm Đường kính ống 1000mm | 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m |
| 105.963 115.177 126.695 142.819 152.034 161.248 175.069 184.283 193.497 241.872 283.335 332.496 403.120 483.743 691.062 806.239 875.345 990.522 1.105.699 1.197.841 1.289.982 1.451.230 | 94.430 94.430 94.430 94.430 94.430 94.430 94.430 95.577 95.577 100.725 103.873 107.020 116.463 132.202 147.940 169.974 192.007 248.665 317.914 399.753 491.035 714.519 | 200.393 209.607 221.125 237.249 246.464 255.678 269.499 281.860 291.074 342.597 387.208 429.516 519.583 615.945 839.002 976.213 1.067.352 1.239.187 1.423.613 1.597.594 1.781.017 2.165.749 |
BB.40500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khử trùng ống nước |
|
|
|
|
|
BB.40501 BB.40502 BB.40503 BB.40504 BB.40505 BB.40506 BB.40507 BB.40508 BB.40509 BB.40510 BB.40511 BB.40512 BB.40513 BB.40514 BB.40515 BB.40516 BB.40517 BB.40518 BB.40519 BB.40520 BB.40521 BB.40522 BB.40523 | Đường kính ống 100mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm Đường kính ống 350mm Đường kính ống 400mm Đường kính ống 450mm Đường kính ống 500mm Đường kính ống 600mm Đường kính ống 700mm Đường kính ống 800mm Đường kính ống 900mm Đường kính ống 1000mm Đường kính ống 1100mm Đường kính ống 1200mm Đường kính ống 1400mm Đường kính ống 1600mm Đường kính ống 1800mm Đường kính ống 2000mm Đường kính ống 2200mm Đường kính ống 2400mm Đường kính ống 2600mm | 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m | 4.821 10.810 19.133 29.892 43.036 58.566 76.480 96.831 119.516 172.103 234.261 305.971 387.224 478.065 578.450 688.423 936.998 1.223.837 1.548.940 1.912.260 2.313.844 2.753.645 3.231.710 | 172.766 230.354 287.943 345.531 368.566 414.637 460.708 506.779 575.885 744.600 868.700 943.160 1.007.692 1.064.778 1.111.936 1.151.648 1.278.230 1.387.438 1.481.754 1.598.408 1.757.256 1.916.104 2.077.434 | 119.611 161.531 201.450 242.370 242.370 336.800 343.095 377.719 440.672 535.102 616.941 708.224 815.244 931.707 1.063.909 1.205.554 1.529.763 1.904.334 2.329.268 2.801.417 3.323.929 3.896.803 4.520.040 | 297.198 401.695 508.526 617.793 653.972 810.003 880.283 981.329 1.136.073 1.451.805 1.719.902 1.957.355 2.210.160 2.474.550 2.754.295 3.045.625 3.744.991 4.515.609 5.359.962 6.312.085 7.395.059 8.566.552 9.829.184 |
LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) được tính ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số được quy định cụ thể như sau:
- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
- Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập đơn giá này được quy định như sau:
Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: Lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.
Trong đơn giá đã tính chi phí cho công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.
BB.41100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
BB.41101 BB.41102
BB.41103 BB.41104 | Lắp đặt chậu rửa Chậu rửa 1 vòi Chậu rửa 2 vòi Lắp đặt thuyền tắm Có hương sen Không có hương sen |
bộ bộ
bộ bộ |
258.966 258.966
3.750.375 3.410.341 |
115.177 138.212
345.531 368.566 |
|
374.143 397.178
4.095.906 3.778.907 |
Ghi chú: Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa chi phí công tác xây trát bệ thuyền tắm.
BB.41200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ
BB.41300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối mối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
BB.41201 BB.41202
BB.41301 BB.41302 | Lắp đặt chậu xí Chậu xí bệt Chậu xí xổm Lắp đặt chậu tiểu Chậu tiểu nam Chậu tiểu nữ |
bộ bộ
bộ bộ |
1.526.153 106.011
258.966 588.559 |
345.531 345.531
345.531 345.531 |
|
1.871.684 451.542
604.497 934.090 |
BB.41400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN
BB.41500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
BB.41401 BB.41402
BB.41501 BB.41502 | Lắp đặt vòi tắm hương sen Loại 1 vòi, 1 hương sen Loại 2 vòi, 1 hương sen Lắp đặt vòi rửa Loại vòi rửa 1 vòi Loại vòi rửa 2 vòi |
bộ bộ
bộ bộ |
370.037 450.045
80.008 280.028 |
46.071 57.589
39.160 46.071 |
|
416.108 507.634
119.168 326.099 |
BB.42100 LẮP ĐẶT BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt bình đun nước nóng |
|
|
|
|
|
BB.42101 BB.42102 | Loại bình đun thường Loại bình đun liên tục | bộ bộ | 2.125.213 3.182.136 | 502.172 426.155 | 21.914 21.914 | 2.649.299 3.630.205 |
BB.42200 LẮP ĐẶT PHỄU THU
BB.42300 LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
BB.42201 BB.42202
BB.42301 BB.42302 | Lắp đặt phễu thu Đường kính 50mm Đường kính 100mm Lắp đặt ống kiểm tra Đường kính 50mm Đường kính 100mm |
cái cái
cái cái |
50.005 96.010
5.001 9.001 |
36.857 43.767
4.607 9.214 |
|
86.862 139.777
9.608 18.215 |
BB.42400 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt gương soi và các dụng cụ |
|
|
|
|
|
BB.42401 BB.42402 BB.42403 | Lắp đặt gương soi Lắp đặt kệ kính Lắp đặt giá treo và hộp xà phòng | cái cái cái | 250.250 60.060 100.100 | 29.946 29.946 20.732 | 4.383 4.383 2.191 | 284.579 94.389 123.023 |
BB.42500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
BB.42501 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Vòi rửa vệ sinh |
cái |
71.572 |
29.946 |
|
101.518 |
BB.43100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt bể chứa nước bằng inox |
|
|
|
|
|
BB.43101 BB.43102 BB.43103 BB.43104 BB.43105 BB.43106 BB.43107 BB.43108 BB.43109 BB.43110 | Dung tích 0,5m3 Dung tích 1,0m3 Dung tích 1,5m3 Dung tích 2,0m3 Dung tích 2,5m3 Dung tích 3,0m3 Dung tích 3,5m3 Dung tích 4,0m3 Dung tích 5,0m3 Dung tích 6,0m3 | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái | 1.804.528 2.652.439 3.804.728 5.113.555 6.239.754 7.157.238 8.500.850 9.435.726 11.653.339 13.914.434 | 368.566 483.743 515.993 552.850 589.706 663.420 718.704 792.418 1.105.699 1.474.266 |
| 2.173.094 3.136.182 4.320.721 5.666.405 6.829.460 7.820.658 9.219.554 10.228.144 12.759.038 15.388.700 |
BB.43200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa |
|
|
|
|
|
BB.43201 BB.43202 BB.43203 BB.43204 BB.43205 BB.43206 BB.43207 BB.43208 | Dung tích 0,25m3 Dung tích 0,3m3 Dung tích 0,4m3 Dung tích 0,5m3 Dung tích 0,7m3 Dung tích 0,9m3 Dung tích 1,0m3 Dung tích 1,5m3 | cái cái cái cái cái cái cái cái | 658.658 709.709 770.770 882.882 1.048.047 1.281.280 1.455.454 2.002.000 | 276.425 299.460 345.531 433.066 483.743 562.064 603.527 649.598 |
| 935.083 1.009.169 1.116.301 1.315.948 1.531.790 1.843.344 2.058.981 2.651.598 |
BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ
BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
BC.11101 | Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng dày 40mm | m2 | 40.673 | 74.460 |
| 115.133 |
BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
BC.11201 | Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng dày 60mm | m2 | 222.787 | 198.560 |
| 421.347 |
BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh |
|
|
|
|
|
BC.12101 BC.12102 | Độ dày d = 25mm Độ dày d = 50mm | m2 m2 | 40.667 52.961 | 111.690 153.884 |
| 152.357 206.845 |
BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thủy tinh |
|
|
|
|
|
BC.12201 BC.12202 | Độ dày d = 25mm Độ dày d = 50mm | m2 m2 | 40.667 52.961 | 136.510 166.294 |
| 177.177 219.255 |
BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG
BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 25mm |
|
|
|
|
|
BC.13101 BC.13102 BC.13103 BC.13104 BC.13105 BC.13106 BC.13107 BC.13108 BC.13109 BC.13110 BC.13111 BC.13112 BC.13113 BC.13114 BC.13115 BC.13116 BC.13117 BC.13118 BC.13119 BC.13120 BC.13121 BC.13122 BC.13123 | Đường kính ống d=15mm Đường kính ống d=20mm Đường kính ống d=25mm Đường kính ống d=32mm Đường kính ống d=40mm Đường kính ống d=50mm Đường kính ống d=69mm Đường kính ống d=80mm Đường kính ống d=100mm Đường kính ống d=125mm Đường kính ống d=150mm Đường kính ống d=200mm Đường kính ống d=250mm Đường kính ống d=300mm Đường kính ống d=350mm Đường kính ống d=400mm Đường kính ống d=450mm Đường kính ống d=500mm Đường kính ống d=600mm Đường kính ống d=700mm Đường kính ống d=800mm Đường kính ống d=900mm Đường kính ống d=1000mm | 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m | 1.688.046 1.803.562 1.924.883 2.094.963 2.283.231 2.525.873 2.999.737 3.242.379 3.721.858 4.317.043 4.918.033 6.114.208 7.310.193 8.506.368 9.702.543 10.898.528 12.094.703 13.296.493 15.688.843 18.081.003 20.473.163 22.865.322 25.263.478 | 1.637.817 1.838.225 1.971.830 2.096.221 2.303.540 2.441.752 2.718.177 2.879.425 3.095.958 3.353.954 3.432.275 3.628.076 3.713.306 3.918.322 4.068.052 4.314.530 4.733.775 4.934.183 6.281.942 6.820.536 7.068.736 7.460.892 8.498.368 |
| 3.325.863 3.641.787 3.896.713 4.191.184 4.586.771 1.967.625 5.717.914 6.121.804 6.817.816 7.670.997 8.350.308 9.742.284 11.023.499 12.424.690 13.770.595 15.213.058 16.828.478 18.230.676 21.970.785 24.901.539 27.541.899 30.326.214 33.761.846 |
BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 30mm |
|
|
|
|
|
BC.13201 BC.13202 BC.13203 BC.13204 BC.13205 BC.13206 BC.13207 BC.13208 BC.13209 BC.13210 BC.13211 BC.13212 BC.13213 BC.13214 BC.13215 BC.13216 BC.13217 BC.13218 BC.13219 BC.13220 BC.13221 BC.13222 BC.13223 | Đường kính ống d=15mm Đường kính ống d=20mm Đường kính ống d=25mm Đường kính ống d=32mm Đường kính ống d=40mm Đường kính ống d=50mm Đường kính ống d=69mm Đường kính ống d=80mm Đường kính ống d=100mm Đường kính ống d=125mm Đường kính ống d=150mm Đường kính ống d=200mm Đường kính ống d=250mm Đường kính ống d=300mm Đường kính ống d=350mm Đường kính ống d=400mm Đường kính ống d=450mm Đường kính ống d=500mm Đường kính ống d=600mm Đường kính ống d=700mm Đường kính ống d=800mm Đường kính ống d=900mm Đường kính ống d=1000mm | 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m | 1.948.106 2.075.233 2.196.554 2.372.440 2.572.320 2.820.768 3.323.660 3.572.109 4.075.001 4.699.215 5.323.238 6.577.471 7.831.704 9.079.941 10.334.174 11.582.601 12.836.644 14.085.071 16.587.541 19.090.011 21.592.671 24.095.141 26.597.611 | 1.964.920 2.206.791 2.338.093 2.515.466 2.757.337 2.920.889 3.259.509 3.455.310 3.715.610 4.024.284 4.111.819 4.353.691 4.567.920 4.701.525 4.876.594 5.176.054 5.680.530 5.920.098 7.537.834 8.059.054 8.495.886 10.143.934 11.685.256 |
| 3.913.026 4.282.024 4.534.647 4.887.906 5.329.657 5.741.657 6.583.169 7.027.419 7.790.611 8.723.499 9.435.057 10.931.162 12.399.624 13.781.466 15.210.768 16.758.655 18.517.174 20.005.169 24.125.375 27.149.065 30.088.557 34.239.075 38.282.867 |
BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 50mm |
|
|
|
|
|
BC.13301 BC.13302 BC.13303 BC.13304 BC.13305 BC.13306 BC.13307 BC.13308 BC.13309 BC.13310 BC.13311 BC.13312 BC.13313 BC.13314 BC.13315 BC.13316 BC.13317 BC.13318 BC.13319 BC.13320 BC.13321 BC.13322 BC.13323 | Đường kính ống d=15mm Đường kính ống d=20mm Đường kính ống d=25mm Đường kính ống d=32mm Đường kính ống d=40mm Đường kính ống d=50mm Đường kính ống d=69mm Đường kính ống d=80mm Đường kính ống d=100mm Đường kính ống d=125mm Đường kính ống d=150mm Đường kính ống d=200mm Đường kính ống d=250mm Đường kính ống d=300mm Đường kính ống d=350mm Đường kính ống d=400mm Đường kính ống d=450mm Đường kính ống d=500mm Đường kính ống d=600mm Đường kính ống d=700mm Đường kính ống d=800mm Đường kính ống d=900mm Đường kính ống d=1000mm | 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m | 3.098.846 3.249.386 3.393.931 3.598.655 3.839.175 4.128.264 4.718.244 5.013.138 5.603.118 6.337.641 7.072.165 8.541.022 10.010.070 11.479.118 12.953.781 14.422.828 15.891.686 17.360.733 20.304.444 23.242.539 26.180.444 29.124.155 32.062.060 | 2.303.540 2.573.054 2.727.391 2.934.710 3.224.956 3.455.310 3.720.217 4.017.374 4.335.262 4.694.615 4.798.274 5.090.823 5.328.088 5.484.729 5.689.744 6.039.882 6.634.195 6.910.620 8.793.726 9.548.254 9.913.108 11.834.176 13.633.626 |
| 5.402.386 5.822.440 6.121.322 6.533.365 7.064.131 7.853.574 8.438.461 9.030.512 9.938.380 11.032.256 11.870.439 13.631.845 15.338.158 16.963.847 18.643.525 20.462.710 22.525.881 24.271.353 29.098.170 32.790.793 36.093.552 40.958.331 45.695.686 |
BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 100mm |
|
|
|
|
|
BC.13401 BC.13402 BC.13403 BC.13404 BC.13405 BC.13406 BC.13407 BC.13408 BC.13409 BC.13410 BC.13411 BC.13412 BC.13413 BC.13414 BC.13415 BC.13416 BC.13417 BC.13418 BC.13419 BC.13420 BC.13421 BC.13422 BC.13423 | Đường kính ống d=15mm Đường kính ống d=20mm Đường kính ống d=25mm Đường kính ống d=32mm Đường kính ống d=40mm Đường kính ống d=50mm Đường kính ống d=69mm Đường kính ống d=80mm Đường kính ống d=100mm Đường kính ống d=125mm Đường kính ống d=150mm Đường kính ống d=200mm Đường kính ống d=250mm Đường kính ống d=300mm Đường kính ống d=350mm Đường kính ống d=400mm Đường kính ống d=450mm Đường kính ống d=500mm Đường kính ống d=600mm Đường kính ống d=700mm Đường kính ống d=800mm Đường kính ống d=900mm Đường kính ống d=1000mm | 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m | 6.751.054 6.953.657 7.156.259 7.436.649 7.764.066 8.163.656 8.974.065 9.373.654 10.184.064 11.191.460 12.198.857 14.213.649 16.234.058 18.248.851 20.269.259 22.284.052 24.298.845 26.319.253 30.354.644 34.358.494 38.419.241 42.454.442 46.489.833 | 2.787.283 3.132.814 3.317.098 3.563.576 3.916.018 4.146.372 4.618.598 4.878.898 5.263.589 5.701.262 5.825.653 6.168.880 6.468.340 6.680.266 6.910.620 7.332.168 8.048.569 8.387.189 10.677.564 11.593.422 12.035.218 14.355.888 16.554.940 |
| 9.538.337 10.086.471 10.473.357 11.000.225 11.680.084 12.310.028 13.592.663 14.252.552 15.447.653 16.892.722 18.024.510 20.382.529 22.702.398 24.929.117 27.179.879 29.616.220 32.347.414 34.706.442 41.032.208 45.951.916 50.454.459 56.810.330 63.044.773 |
BC.14100 BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp |
|
|
|
|
|
BC.14101 BC.14102 BC.14103 BC.14104 BC.14105 BC.14106 BC.14107 BC.14108 BC.14109 BC.14110 BC.14111 BC.14112 BC.14113 BC.14114 | Đường kính ống d = 6,4mm Đường kính ống d = 9,5mm Đường kính ống d = 12,7mm Đường kính ống d = 15,9mm Đường kính ống d = 19,1mm Đường kính ống d = 22,2mm Đường kính ống d = 25,4mm Đường kính ống d = 28,6mm Đường kính ống d = 31,8mm Đường kính ống d = 34,9mm Đường kính ống d = 38,1mm Đường kính ống d = 41,3mm Đường kính ống d = 54mm Đường kính ống d = 66,7mm | 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m | 597.532 731.271 891.986 1.484.995 2.071.070 2.242.600 2.531.968 2.778.218 2.987.681 3.132.877 3.277.009 3.524.766 5.197.313 6.033.968 | 1.048.111 1.098.789 1.156.377 1.230.090 1.276.161 1.345.267 1.448.927 1.474.266 1.506.515 1.522.640 1.577.925 1.603.264 1.759.905 1.888.903 |
| 1.645.643 1.830.060 2.048.363 2.715.085 3.347.231 3.587.867 3.980.895 4.252.484 4.494.196 4.655.517 4.854.934 5.128.030 6.957.218 7.922.871 |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Đơn giá khoan khai thác nước ngầm tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.
2. Trường hợp thiết kế không quy định phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì chi phí nhân công giảm 5% và không tính các chi phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.
3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), Chủ đầu tư xác định chi phí cần thiết để bổ sung định mức đơn giá theo quy định hiện hành.
4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển, hao hụt theo quy định hiện hành. Trường hợp ống chống sử dụng làm kết cấu giếng thì áp dụng đơn giá kết cấu giếng.
5. Chi phí vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước, khi lập dự toán cần điều chỉnh lại cho phù hợp với thiết kế, cụ thể như sau:
- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: chi phí nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các chi phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.
- Chi phí máy tính theo yêu cầu trong thiết kế của từng giếng. Chi phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.
6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính chi phí bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.
8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.
Quy cách ống theo quy định của thiết kế.
Bảng phân cấp đất đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, khoan giếng bằng máy khoan xoay trong chương này.
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP
Cấp đất đá | Đất đá đại diện cho mỗi cấp |
Cấp I | Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàng thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli). |
Cấp II | Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tonit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và III. |
Cấp III | Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần túy. Đất hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy. |
Cấp IV | Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Boxit. Cao lanh nguyên sinh, Phấn cứng, Sét vôi, Gezơ, Cát kết chưa sét. Đá phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit, Fotforit. |
Cấp V | Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlômit. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và vôi. Các loại đá mác ma bị phong hóa: granit, gabrô, điôrit, xienit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc. |
Cấp VI | Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá macma hạt thô: granit, gabrô, grai, điôrit, đofia, pecmait, xienit. Đá vôi thạch anh hóa. Cát kết silic hóa. Các loại đá phiến silic hóa. |
Cấp VII | Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá macma hạt nhỏ: granit, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến silic. |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY
Cấp đất đá | Đất đá đại diện cho mỗi cấp |
Cấp I | Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội. Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm. |
Cấp II | Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới 3cm). Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3 cm). Cát chặt. Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời. Cát chảy không áp lực. Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm). Phấn Diatomit. Muối mỏ (halit). Các sản phẩm caolin hóa hoàn toàn do sự phong hóa các đá macma và biến chất. Quặng sắt đỏ. |
Cấp III | Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3 cm). Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn. Cát chảy có áp lực. Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5 cm) cát gắn kết không chắc và macnơ; sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Mácnơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ hoặc bị phong hóa. Than đá mềm, than nâu. Đá phiến tan bị hủy hoại. Quặng mangan, quặng sắt ôxy hóa bở rời, Boxit sét. |
Cấp IV | Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích. Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đôlômit không chắc. Manhezit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi. Đãn bạch (gezơ). Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly. Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh). Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột. Xepentinit phong hóa mạnh và bị tan hóa. Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica. Apatit kết tinh. Dunit, peridotit phong hóa mạnh. Kimbelit bị phong hóa. Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hóa mạnh. Quặng sắt mềm dẻo. Boxit. |
Cấp V | Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hóa, nhiều lỗ hổng. Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinit, Anbitofia và keratofia phong hóa. Tup núi lửa xepentin hóa. Dunit bị phong hóa. Kimberlit dạng dăm kết. Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít. |
Cấp VI | Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit và xederit. Cuội kết xi măng vôi. Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. Đá vôi chặt xít dolomit hóa, xcacnơ hóa. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh-xerixit, thạch anh-mica, thạch anh-clorit, thạch anh-clorit-xerixit. Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến. Sét kết silic hóa yếu. Dunit không bị phong hóa. Peridorit bị phong hóa. Amfibolit. Piroxenit kết tinh thô. Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcacnơ epidot canxit. Pirit rời. Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn. Quặng hematit-mactit. Xiderit. |
Cấp VII | Cuội của đá macma và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn. Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét. Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt xít. Cát kết fenpat, đá vôi silic hóa. Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối. Đá phiến silic hóa yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen, clorit-hoblen. Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong hóa. Granit, xienit, diorit, gabro và các đá macma khác có hạt thô và hạt trung bình phong hóa. Piroxenit, piroxenit quặng. Kimbelit dạng bazan. Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng. Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit. Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit-xiderit. Quặng amfibon-manhetit. |
Cấp VIII | Cuội kết của đá macma, xi măng vôi. Dolomit silic hóa. Đá vôi silic hóa. Fotforit chặt xít phân lớp. Các loại đá phiến silic hóa thành phần thạch anh-clorit, thạch anh-xerixit, thạch anh-clorit-xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung. Bazan phong hóa. Diaba. Pofia vaf pofirit. Andexit. Diorit không bị phong hóa. Labradorit. Peridotit. Granit. Xienit, grabo hạt nhỏ, bị phong hóa. Granit-gnai, pecmatit, đá thạch anh-tuamalin bị phong hóa. Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot. Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và thạch anh - barit. Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xít. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo. |
Cấp IX | Bazan không bị phong hóa. Fotforit phân lớp, silic hóa. Cuội kết của đá macma với xi măng silic. Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic. Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh. Quaczit mactit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hóa. Anbitofia và keratofia. Trachit. Poifa silic hóa. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hóa và sừng hóa. Các loại đá bị phong hóa: liparit, microgranit, Granit, granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, Berizit. Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hóa. Quặng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít. |
Cấp X | Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất. Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hóa. Đá fotfat-silic. Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua. Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit, Granit, granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ. Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit-gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít chứa nhiều thạch anh. Xacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit-granat. Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng. Quặng sắt nâu silic hóa. Thạch anh dạng mạch. Pofirit thạch anh hóa và sừng hóa mạnh. |
BD.1110 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY - THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.
Đơn vị tính: đ/1 lần lắp và tháo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt và tháo dỡ máy-thiết bị khoan giếng |
|
|
|
|
|
BD.11101 | Khoan xoay đập cáp 40Kw | 1 lần lắp và tháo | 2.224.163 | 16.133.000 | 4.548.397 | 22.905.560 |
BD.11102 | Khoan xoay tự hành 54 CV | 1 lần lắp và tháo | 2.224.163 | 13.651.000 | 4.346.602 | 20.221.765 |
BD.11103 | Khoan xoay tự hành 300 CV | 1 lần lắp và tháo | 2.224.163 | 13.651.000 | 17.509.692 | 33.384.855 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.12000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50m
BD.12100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 300mm đến < 400mm |
|
|
|
|
|
BD.12101 BD.12102 BD.12103 BD.12104 BD.12105 BD.12106 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 88.909 109.497 143.529 165.185 172.475 207.916 | 389.674 471.580 689.996 796.722 1.312.978 2.410.022 | 355.895 497.024 959.912 1.382.863 2.589.993 5.151.686 | 834.478 1.078.101 1.793.437 2.344.770 4.075.446 7.769.624 |
BD.12200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 400mm đến < 500mm |
|
|
|
|
|
BD.12201 BD.12202 BD.12203 BD.12204 BD.12205 BD.12206 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 116.592 142.542 185.488 212.811 221.988 301.590 | 486.472 588.234 871.182 1.007.692 1.635.638 2.926.278 | 433.756 614.110 1.208.710 1.745.418 3.210.990 6.214.002 | 1.036.820 1.344.886 2.265.380 2.965.921 5.068.616 9.441.870 |
BD.12300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 500mm đến < 600mm |
|
|
|
|
|
BD.12301 BD.12302 BD.12305 BD.12306 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m | 138.402 169.499 305.141 358.712 | 622.982 764.456 2.094.808 3.680.806 | 609.679 872.235 4.166.661 7.856.489 | 1.371.063 1.806.190 6.566.610 11.896.007 |
BD.12400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 600mm đến < 700mm |
|
|
|
|
|
BD.12401 BD.12402 BD.12403 BD.12404 BD.12405 BD.12406 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 164.879 201.356 261.690 350.047 363.005 425.906 | 742.118 920.822 1.439.560 1.657.976 2.571.352 4.462.636 | 742.395 1.071.249 2.175.718 3.002.756 5.123.329 9.510.665 | 1.649.392 2.193.427 3.876.968 5.010.779 8.057.686 14.399.207 |
BD.12500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 700mm đến < 800mm |
|
|
|
|
|
BD.12501 BD.12502 BD.12503 BD.12504 BD.12505 BD.12506 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 182.237 223.865 343.888 387.673 402.452 474.160 | 871.182 1.089.598 1.734.918 2.092.326 3.380.484 5.815.326 | 895.193 1.300.842 2.675.392 3.842.651 6.775.772 12.363.543 | 1.948.612 2.614.305 4.754.198 6.322.650 10.558.708 18.653.029 |
BD.12600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 800mm đến < 900mm |
|
|
|
|
|
BD.12601 BD.12602 BD.12603 BD.12604 BD.12605 BD.12606 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 200.061 246.940 377.006 426.267 442.884 576.193 | 980.390 1.226.108 1.953.334 2.352.936 3.804.906 6.542.552 | 996.926 1.456.091 3.010.291 4.362.893 7.737.328 14.098.217 | 2.177.377 2.929.139 5.340.631 7.142.096 11.985.118 21.216.962 |
BD.12700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 mm ĐẾN < 1000 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 900mm đến < 1000mm |
|
|
|
|
|
BD.12701 BD.12702 BD.12703 BD.12704 BD.12705 BD.12706 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 271.823 323.799 409.934 464.617 537.051 626.716 | 1.089.598 1.362.618 2.169.268 2.613.546 4.226.846 7.269.778 | 1.107.924 1.619.004 3.344.700 4.847.365 8.597.861 15.664.711 | 2.469.345 3.305.421 5.923.902 7.925.528 13.361.758 23.561.205 |
BD.13000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN ≤ 100 m
BD.13100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan từ 300mm đến < 400mm |
|
|
|
|
|
BD.13101 BD.13102 BD.13103 BD.13104 BD.13105 BD.13106 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 88.988 109.576 143.734 165.579 173.278 209.413 | 429.386 518.738 771.902 888.556 1.454.452 2.616.028 | 438.528 594.818 1.126.279 1.573.629 2.881.381 5.576.501 | 956.902 1.223.132 2.041.915 2.627.764 4.509.111 8.401.942 |
BD.13200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 400mm đến < 500mm |
|
|
|
|
|
BD.13201 BD.13202 BD.13203 BD.13204 BD.13205 BD.13206 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 116.687 142.637 185.740 213.315 222.996 303.480 | 531.148 642.838 965.498 1.114.418 1.794.486 3.154.622 | 526.864 725.619 1.399.612 1.963.959 3.539.870 6.687.128 | 1.174.699 1.511.094 2.550.850 3.291.692 5.557.352 10.145.230 |
BD.13300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 500mm đến < 600mm |
|
|
|
|
|
BD.13301 BD.13302 BD.13303 BD.13304 BD.13305 BD.13306 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 138.512 169.609 221.255 254.300 306.354 360.980 | 680.068 836.434 1.298.086 1.476.790 2.280.958 3.941.416 | 728.769 1.017.307 2.002.757 2.695.120 4.554.329 8.399.223 | 1.547.349 2.023.350 3.522.098 4.426.210 7.141.641 12.701.619 |
BD.13400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 600mm đến < 700mm |
|
|
|
|
|
BD.13401 BD.13402 BD.13403 BD.13404 BD.13405 BD.13406 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 164.880 201.267 261.608 350.173 363.820 427.667 | 791.758 975.426 1.514.020 1.724.990 2.660.704 4.596.664 | 849.218 1.187.099 2.337.744 3.144.108 5.314.096 9.799.158 | 1.805.856 2.363.792 4.113.372 5.219.271 8.338.620 14.823.489 |
BD.13500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 700mm đến < 800mm |
|
|
|
|
|
BD.13501 BD.13502 BD.13503 BD.13504 BD.13505 BD.13506 | Cấp đất đá I-II Cấp đất đá III Cấp đất đá IV Cấp đất đá V Cấp đất đá VI Cấp đất đá VII | m m m m m m | 182.341 223.860 343.942 387.999 403.579 476.475 | 905.930 1.114.418 1.732.436 1.970.708 3.042.932 5.254.394 | 970.245 1.357.148 2.670.706 3.593.096 6.073.284 11.199.094 | 2.058.516 2.695.426 4.747.084 5.951.803 9.519.795 16.929.963 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.14000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50m
BD.14100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ ≤ 50m đường kính lỗ khoan < 200mm |
|
|
|
|
|
BD.14101 BD.14102 BD.14103 BD.14104 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 46.636 70.443 96.854 103.923 | 153.884 250.682 431.868 833.952 | 169.908 415.727 944.284 2.139.280 | 370.428 736.852 1.473.006 3.077.155 |
BD.14200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN từ 200 MM ĐẾN < 300 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm |
|
|
|
|
|
BD.14201 BD.14202 BD.14203 BD.14204 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 61.155 88.564 116.182 123.251 | 208.488 342.516 585.752 1.141.720 | 202.188 528.556 1.245.597 2.886.270 | 471.831 959.636 1.947.531 4.151.241 |
BD.15000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤ 100M
BD.15100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan < 200mm |
|
|
|
|
|
BD.15101 BD.15102 BD.15103 BD.15104 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 46.832 70.917 97.328 104.593 | 168.776 285.430 503.846 1.005.210 | 218.200 519.513 1.169.686 2.663.688 | 433.808 875.860 1.770.860 3.773.491 |
BD.15200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 MM ĐẾN < 300 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm |
|
|
|
|
|
BD.15201 BD.15202 BD.15203 BD.15204 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 61.351 89.038 116.656 123.921 | 225.862 387.192 682.550 1.382.474 | 257.426 664.366 1.544.346 3.630.952 | 544.639 1.140.596 2.343.552 5.137.347 |
BD.16000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤ 150M
BD.16100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan 200mm |
|
|
|
|
|
BD.16101 BD.16102 BD.16103 BD.16104 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 47.110 71.113 97.720 104.789 | 186.150 325.142 588.234 1.203.770 | 273.438 626.029 1.433.847 3.281.603 | 506.698 1.022.284 2.119.801 4.590.162 |
BD.16200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 MM ĐẾN < 300 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm |
|
|
|
|
|
BD.16201 BD.16202 BD.16203 BD.16204 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 61.629 89.234 117.047 124.116 | 245.718 434.350 794.240 1.645.566 | 319.400 813.368 1.882.088 4.439.915 | 626.747 1.336.952 2.793.375 6.209.597 |
BD.17000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤ 200M
BD.17100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan < 200mm |
|
|
|
|
|
BD.17101 BD.17102 BD.17103 BD.17104 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 47.306 71.308 98.389 105.458 | 206.006 369.818 687.514 1.439.560 | 333.337 776.706 1.739.565 4.005.612 | 586.649 1.217.832 2.525.468 5.550.630 |
BD.17200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 MM ĐẾN < 300 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm |
|
|
|
|
|
BD.17201 BD.17202 BD.17203 BD.17204 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 61.825 89.429 117.717 124.786 | 270.538 491.436 920.822 1.953.334 | 390.672 985.840 2.275.090 5.391.423 | 723.035 1.566.705 3.313.629 7.469.543 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.18000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50m
BD.18100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm |
|
|
|
|
|
BD.18101 BD.18102 BD.18103 BD.18104 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 156.923 206.488 237.276 242.687 | 384.710 1.585.998 1.670.386 1.757.256 | 983.524 3.542.616 3.709.095 3.925.709 | 1.525.157 5.335.102 5.616.757 5.925.652 |
BD.18200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm |
|
|
|
|
|
BD.18201 BD.18202 BD.18203 BD.18204 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 210.130 276.026 313.036 314.971 | 469.098 1.633.156 1.851.572 2.248.692 | 1.033.432 3.475.747 4.626.204 7.168.357 | 1.712.660 5.384.929 6.790.812 9.732.020 |
BD.18300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 MM ĐẾN < 600 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 500mm < 600mm |
|
|
|
|
|
BD.18301 BD.18302 BD.18303 BD.18304 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 259.630 341.193 384.715 383.559 | 699.924 2.884.084 3.035.486 3.196.816 | 1.508.721 5.451.141 5.701.200 6.034.860 | 2.468.275 8.676.418 9.121.401 9.615.235 |
BD.18400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 MM ĐẾN < 700 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 600mm < 700mm |
|
|
|
|
|
BD.18401 BD.18402 BD.18403 BD.18404 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 299.349 389.487 437.252 465.703 | 814.096 3.358.146 3.541.814 3.732.928 | 1.675.426 6.376.390 6.668.239 7.001.651 | 2.788.871 10.124.023 10.647.305 11.200.282 |
BD.18500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 MM ĐẾN < 800 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 700mm < 800mm |
|
|
|
|
|
BD.18501 BD.18502 BD.18503 BD.18504 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 337.184 434.546 486.054 544.602 | 930.750 3.842.136 4.048.142 4.269.040 | 1.842.132 7.293.500 7.626.912 7.968.442 | 3.110.066 11.570.182 12.161.108 12.782.084 |
BD.18600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 MM ĐẾN <900 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 800mm < 900mm |
|
|
|
|
|
BD.18601 BD.18602 BD.18603 BD.18604 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 375.617 481.036 534.857 593.599 | 1.047.404 4.321.162 4.551.988 4.802.670 | 2.008.838 8.135.148 8.552.162 9.010.490 | 3.431.859 12.937.346 13.639.007 14.406.759 |
BD.18700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 MM ĐẾN < 1000 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 900mm < 1000mm |
|
|
|
|
|
BD.18701 BD.18702 BD.18703 BD.18704 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 414.333 528.872 585.936 644.094 | 1.164.058 4.802.670 5.058.316 5.336.300 | 2.183.663 8.968.927 9.477.163 10.060.634 | 3.762.054 14.300.469 15.121.415 16.041.028 |
BD.19000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤100M
BD.19100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm |
|
|
|
|
|
BD.19101 BD.19102 BD.19103 BD.19104 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 162.569 215.944 251.414 258.297 | 295.358 483.990 824.024 1.605.854 | 683.536 1.842.132 4.384.512 10.235.933 | 1.141.463 2.542.066 5.459.950 12.100.084 |
BD.19200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm |
|
|
|
|
|
BD.19201 BD.19202 BD.19203 BD.19204 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 219.629 291.690 334.268 336.370 | 578.306 2.012.902 2.283.440 2.772.394 | 1.275.373 4.284.199 5.709.567 8.843.535 | 2.073.308 6.588.791 8.327.275 11.952.299 |
BD.19300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 MM ĐẾN < 600 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 500mm < 600mm |
|
|
|
|
|
BD.19301 BD.19302 BD.19303 BD.19304 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 273.462 363.088 412.483 411.481 | 861.254 3.556.706 3.742.856 3.941.416 | 1.858.844 6.718.396 7.026.730 7.443.495 | 2.993.560 10.638.190 11.182.069 11.796.392 |
BD.19400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 MM ĐẾN < 700 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 600mm < 700mm |
|
|
|
|
|
BD.19401 BD.19402 BD.19403 BD.19404 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 314.742 411.955 466.342 501.318 | 1.005.210 4.139.976 4.368.320 4.601.628 | 2.067.113 7.860.259 8.218.750 8.635.266 | 3.387.065 12.412.190 13.053.412 13.738.212 |
BD.20000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤150M
BD.20100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm |
|
|
|
|
|
BD.20101 BD.20102 BD.20103 BD.20104 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 164.111 218.068 255.100 262.319 | 310.250 506.328 863.736 1.682.796 | 716.981 1.925.485 4.592.781 10.727.458 | 1.191.342 2.649.881 5.711.617 12.672.573 |
BD.20200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm |
|
|
|
|
|
BD.20201 BD.20202 BD.20203 BD.20204 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 222.636 295.649 339.209 342.183 | 605.608 2.109.700 2.392.648 2.906.422 | 1.333.648 4.484.350 5.984.704 9.260.549 | 2.161.892 6.889.699 8.716.561 12.509.154 |
BD.20300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 MM ĐẾN < 600 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 500mm < 600mm |
|
|
|
|
|
BD.20301 BD.20302 BD.20303 BD.20304 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 276.667 367.976 419.688 418.010 | 903.448 3.725.482 3.921.560 4.130.048 | 1.950.315 7.043.214 7.368.260 7.801.736 | 3.130.430 11.136.672 11.709.508 12.349.794 |
BD.21000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤200M
BD.21100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm |
|
|
|
|
|
BD.21101 BD.21102 BD.21103 BD.21104 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 165.158 220.144 257.304 265.044 | 317.696 523.702 891.038 1.734.918 | 741.810 1.992.105 4.734.636 11.060.870 | 1.224.664 2.735.951 5.882.978 13.060.832 |
BD.21200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm |
|
|
|
|
|
BD.21201 BD.21202 BD.21203 BD.21204 | Cấp đất đá I-III Cấp đất đá IV-VI Cấp đất đá VII-VIII Cấp đất đá IX-X | m m m m | 224.103 298.588 343.371 345.554 | 625.464 2.174.232 2.467.108 2.995.774 | 1.375.438 4.625.978 6.168.121 9.552.398 | 2.225.005 7.098.798 8.978.600 12.893.726 |
BD.22000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG
BD.22100 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt kết cấu giếng - Nối ống bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
|
BD.22101 BD.22102 BD.22103 BD.22104 BD.22105 BD.22106 BD.22107 BD.22108 BD.22109 BD.22110 BD.22111 BD.22112 BD.22113 BD.22114 BD.22115 BD.22116 BD.22117 BD.22118 | Đường kính ống d=89mm Đường kính ống d=108mm Đường kính ống d=127mm Đường kính ống d=146mm Đường kính ống d=168mm Đường kính ống d=194mm Đường kính ống d=219mm Đường kính ống d=273mm Đường kính ống d=325mm Đường kính ống d=350mm Đường kính ống d=377mm Đường kính ống d=426mm Đường kính ống d=450mm Đường kính ống d=477mm Đường kính ống d=529mm Đường kính ống d=630mm Đường kính ống d=720mm Đường kính ống d=820mm | m m m m m m m m m m m m m m m m m m | 123.361 169.233 258.563 325.870 364.516 433.195 538.740 753.848 871.114 1.307.571 1.422.089 1.558.268 1.640.620 1.742.405 1.842.742 1.976.500 2.480.613 3.110.591 | 54.604 54.604 59.568 62.050 64.532 67.014 76.942 81.906 94.316 96.798 106.726 121.618 124.100 121.100 129.064 141.474 146.438 153.884 | 96.771 100.355 107.523 111.108 118.276 123.652 139.781 150.533 170.246 175.622 193.542 218.631 222.215 224.007 241.866 271.369 299.087 331.632 | 274.736 324.192 425.654 499.028 547.324 623.861 755.463 986.287 1.135.676 1.579.991 1.722.357 1.898.517 1.986.935 2.090.512 2.213.672 2.389.343 2.926.138 3.596.107 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.22200 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt kết cấu giếng - Nối ống bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
|
BD.22201 BD.22202 BD.22203 BD.22204 BD.22205 BD.22206 BD.22207 BD.22208 BD.22209 BD.22210 | Đường kính ống d=89mm Đường kính ống d=108mm Đường kính ống d=127mm Đường kính ống d=146mm Đường kính ống d=168mm Đường kính ống d=194mm Đường kính ống d=219mm Đường kính ống d=273mm Đường kính ống d=325mm Đường kính ống d=377mm | m m m m m m m m m m | 115.473 161.360 250.707 312.229 351.132 424.319 528.514 742.125 857.838 1.294.834 | 27.302 27.302 32.266 32.266 34.748 37.230 44.676 49.640 59.568 62.050 | 40.522 41.969 46.311 47.758 52.100 53.547 63.678 70.914 86.833 89.727 | 183.297 230.631 329.284 392.253 437.980 515.096 636.868 862.679 1.004.239 1.446.611 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.2230 CHỐNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ ống nhổ theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống chống |
|
|
|
|
|
BD.22301 BD.22302 BD.22303 BD.22304 BD.22305 BD.22306 | Đường kính ống d=377mm Đường kính ống d=426mm Đường kính ống d=477mm Đường kính ống d=529mm Đường kính ống d=630mm Đường kính ống d=720mm | m m m m m m | 56.238 71.569 80.376 97.908 101.785 114.972 | 161.330 181.186 183.668 193.596 210.970 220.898 | 273.139 306.911 315.182 335.935 372.675 406.181 | 490.707 559.666 579.226 627.439 685.430 742.051 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.23000 THỔI RỬA GIẾNG KHOAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
BD.23100 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN ≤ 100 M
Đơn vị tính: đ/1m ống lọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng ≤ 100 m |
|
|
|
|
|
BD.23101 | Đường kính ống lọc d < 219 mm | m | 145.447 | 297.840 | 1.780.045 | 2.223.332 |
BD.23102 | Đường kính ống lọc d < 300 mm | m | 147.400 | 372.300 | 2.605.083 | 3.124.783 |
BD.23103 | Đường kính ống lọc d < 450 mm | m | 149.353 | 446.760 | 3.129.325 | 3.725.438 |
BD.23104 | Đường kính ống lọc d > 450 mm | m | 151.306 | 546.040 | 4.567.303 | 5.264.649 |
BD.23200 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100 M ĐẾN ≤ 150 M
Đơn vị tính: đ/1m ống lọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 100 m đến ≤ 150 m |
|
|
|
|
|
BD.23201 | Đường kính ống lọc d < 219 mm | m | 161.061 | 332.588 | 2.589.131 | 3.082.780 |
BD.23202 | Đường kính ống lọc d < 300 mm | m | 163.248 | 416.976 | 3.807.192 | 4.387.416 |
BD.23203 | Đường kính ống lọc d < 450 mm | m | 165.435 | 501.364 | 4.557.520 | 5.224.319 |
BD.23300 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150 M ĐẾN ≤ 200 M
Đơn vị tính: đ/1m ống lọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 150 m đến ≤ 200 m |
|
|
|
|
|
BD.23301 | Đường kính ống lọc d < 219 mm | m | 165.210 | 342.516 | 3.019.578 | 3.527.304 |
BD.23302 | Đường kính ống lọc d < 300 mm | m | 167.456 | 429.386 | 4.446.858 | 5.043.700 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác thổi rửa giếng khoan dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.24100 CHÈN SỎI, SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chèn sỏi, sét |
|
|
|
|
|
BD.24101 | Chèn sỏi | m3 | 250.711 | 297.840 | 217.083 | 765.634 |
BD.24102 | Chèn sét | m3 | 101.430 | 198.560 |
| 299.990 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác chèn sỏi, sét dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.25100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN
Thành phần công việc:
Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/10m3 mùn khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển mùn khoan |
|
|
|
|
|
BD.25101 BD.25102 BD.25103 BD.25104 BD.25105 BD.25106 BD.25107 BD.25108 BD.25109 BD.25110 BD.25111 | Cự ly ≤ 0,5km Cự ly ≤ 1,0km Cự ly ≤ 2,0km Cự ly ≤ 3,0km Cự ly ≤ 4,0km Cự ly ≤ 5,0km Cự ly ≤ 6,0km Cự ly ≤ 7,0km Cự ly ≤ 8,0km Cự ly ≤ 9,0km Cự ly ≤ 10,0km | 10m3 10m3 10m3 10m3 10m3 10m3 10m3 10m3 10m3 10m3 10m3 |
| 34.748 37.230 47.158 54.604 62.050 67.014 74.460 79.424 84.388 89.352 91.834 | 630.504 683.487 833.166 982.844 1.096.759 1.211.998 1.313.991 1.414.660 1.515.329 1.578.909 1.641.165 | 665.252 720.717 880.324 1.037.448 1.158.809 1.279.012 1.388.451 1.494.084 1.599.717 1.668.261 1.732.999 |
BD.26200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế.
- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước.
- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.
- Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều cao giảm … của các tấm kính sau khi gắn vữa
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt chậu điện giải |
|
|
|
|
|
BD.26201 | Lắp đặt chậu điện giải | cái |
| 253.438 |
| 253.438 |
Ghi chú: Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì chi phí lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong bảng.
VẬT LIỆU DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
STT | TÊN VẬT TƯ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 681 682 683 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 | Automat 1 pha 10A Automat 1 pha 50A Automat 1 pha 100A Automat 1 pha 150A Automat 1 pha 200A Automat 3 pha 10A Automat 3 pha 50A Automat 3 pha 100A Automat 3 pha 150A Automat 3 pha 200A Automat 3 pha >200A Axetylen Băng cuốn bảo ôn Băng dính giấy bạc Băng tan Băng vải thủy tinh Bảng gỗ Bảng gỗ 90x150mm Bảng gỗ 180x250mm Bảng gỗ 300x400mm Bảng gỗ 450x500mm Bảng gỗ 600x700mm Bóng đèn 0,6m Bóng đèn 1,2m Bông khoáng Bông khoáng dày 40mm Bông khoáng dày 60mm Bông thủy tinh Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ Bộ choòng nón xoay - loại C Bộ choòng nón xoay - loại K Bộ choòng nón xoay - loại M Bộ choòng nón xoay - loại T Bi hợp kim Bể Inox nằm ngang, dung tích 0,5m3 Bể Inox nằm ngang, dung tích 1,0m3 Bể Inox nằm ngang, dung tích 1,5m3 Bể Inox nằm ngang, dung tích 2,0m3 Bể Inox nằm ngang, dung tích 2,5m3 Bể Inox nằm ngang, dung tích 3,0m3 Bể Inox nằm ngang, dung tích 3,5m3 Bể Inox nằm ngang, dung tích 4,0m3 Bể Inox nằm ngang, dung tích 5,0m3 Bể Inox nằm ngang, dung tích 6,0m3 Bể nhựa đứng, dung tích 0,25m3 Bể nhựa đứng, dung tích 0,3m3 Bể nhựa đứng, dung tích 0,4m3 Bể nhựa đứng, dung tích 0,5m3 Bể nhựa đứng, dung tích 0,7m3 Bể nhựa đứng, dung tích 0,9m3 Bể nhựa đứng, dung tích 1,0m3 Bể nhựa đứng, dung tích 1,5m3 Bu lông Bu lông M6x20 Bu lông M16 Bu lông M16-M20 Bu lông M20 Bu lông M20-M24 Bu lông M20-M27 Bu lông M20-M30 Bu lông M23-M45 Bu lông M24-M27 Bu lông M24-M30 Bu lông M24-M33 Bu lông M27-M30 Bu lông M27-M33 Bu lông M27-M45 Bu lông M30-M39 Bu lông M33-M39 Bu lông M39-M45 Bu lông M45-M52 Bu lông M39-M52 Bích đặc <100mm Bích đặc =100mm Bích đặc =150mm Bích đặc =200mm Bích đặc =250mm Bích đặc =300mm Bích đặc =350mm Bích đặc =400mm Bích đặc =500mm Bích đặc =600mm Bích thép d=40mm Bích thép d=50mm Bích thép d=75mm Bích thép d=100mm Bích thép d=150mm Bích thép d=200mm Bích thép d=250mm Bích thép d=300mm Bích thép d=350mm Bích thép d=400mm Bích thép d=500mm Bích thép d=600mm Cáp d16 giằng máy khoan Cáp khoan Cát vàng Côn gang d=75mm Côn gang d=100mm Côn gang d=150mm Côn gang d=250mm Côn gang d=300mm Côn gang d=350mm Côn gang d=400mm Côn gang d=500mm Côn gang d=600mm Côn gang d=200mm Côn nhựa hàn d=20mm Côn nhựa hàn d=25mm Côn nhựa hàn d=32mm Côn nhựa hàn d=40mm Côn nhựa hàn d=50mm Côn nhựa hàn d=60mm Côn nhựa hàn d=75mm Côn nhựa hàn d=80mm Côn nhựa hàn d=100mm Côn nhựa hàn d=125mm Côn nhựa hàn d=150mm Côn nhựa hàn d=200mm Côn nhựa hàn d=250mm Côn nhựa măng xông d=15mm Côn nhựa măng xông d=20mm Côn nhựa măng xông d=25mm Côn nhựa măng xông d=32mm Côn nhựa măng xông d=40mm Côn nhựa măng xông d=50mm Côn nhựa măng xông d=67mm Côn nhựa măng xông d=76mm Côn nhựa măng xông d=89mm Côn nhựa măng xông d=100mm Côn nhựa miệng bát d=32mm Côn nhựa miệng bát d=40mm Côn nhựa miệng bát d=50mm Côn nhựa miệng bát d=65mm Côn nhựa miệng bát d=89mm Côn nhựa miệng bát d=100mm Côn nhựa miệng bát d=125mm Côn nhựa miệng bát d=150mm Côn nhựa miệng bát d=200mm Côn nhựa miệng bát d=250mm Côn nhựa miệng bát d=300mm Côn nhựa nhôm d=12mm Côn nhựa nhôm d=16mm Côn nhựa nhôm d=20mm Côn nhựa nhôm d=26mm Côn nhựa nhôm d=32mm Côn nhựa PVC miệng bát d=100mm Côn nhựa PVC miệng bát d=150mm Côn nhựa PVC miệng bát d=200mm Côn nhựa PVC miệng bát d=250mm Côn nhựa PVC miệng bát d=300mm Côn tráng kẽm d=20mm Côn tráng kẽm d=25mm Côn tráng kẽm d=32mm Côn tráng kẽm d=40mm Côn tráng kẽm d=50mm Côn tráng kẽm d=67mm Côn tráng kẽm d=76mm Côn tráng kẽm d=89mm Côn tráng kẽm d=100mm Công tơ điện 1 pha Công tơ điện 3 pha Hạt công tắc Công tắc 1 hạt Công tắc 2 hạt Công tắc 3 hạt Công tắc 4 hạt Công tắc 5 hạt Công tắc 6 hạt Công tắc chuông Cọc chống sét Cồn rửa Cao su Cao su tấm (m2) Cần khoan D114 Cần khoan D 63,5 mm Cầu dao 3 cực đảo chiều <=60A Cầu dao 3 cực đảo chiều <=100A Cầu dao 3 cực đảo chiều <=200A Cầu dao 3 cực đảo chiều <=400A Cầu dao 3 cực 1 chiều <=60A Cầu dao 3 cực 1 chiều <=200A Cầu dao 3 cực 1 chiều <=400A Chao chụp Chậu rửa loại 1 vòi Chậu rửa loại 2 vòi Chậu tiểu nữ Chậu tiểu nam Chậu xí bệt Chậu xí xổm Choòng khoan loại: 596 kg/cái Choòng khoan loại: 900 kg/cái Choòng khoan loại: 1400 kg/cái Choòng khoan loại: 1450 kg/cái Choòng khoan loại: 1520 kg/cái Choòng khoan loại: 1580 kg/cái Chuông điện Clor bột Cửa gió đơn 100x200mm Cửa gió đơn 150x150mm Cửa gió đơn 200x200mm Cửa gió đơn 200x300mm Cửa gió đơn 200x400mm Cửa gió đơn 200x600mm Cửa gió kép 200x1200mm Cửa gió kép 200x400mm Cửa gió kép 200x450mm Cửa gió kép 200x750mm Cửa gió kép 200x850mm Cửa gió kép 200x950mm Cửa lưới 250x200mm Cửa lưới 500x300mm Cửa lưới 500x400mm Cửa lưới 500x500mm Cửa lưới 600x600mm Cửa lưới 1000x400mm Cửa lưới 1000x600mm Cửa lưới 1250x300mm Cửa lưới 1300x1200mm Cửa lưới 1500x200mm Cửa lưới 1500x500mm Cửa lưới 1600x1500mm Cửa lưới 2000x200mm Cửa lưới 3000x250mm Cửa phân phối khí Cút Cút gang d=80mm Cút gang d=100mm Cút gang d=150mm Cút gang d=200mm Cút gang d=250mm Cút gang d=300mm Cút gang d=350mm Cút gang d=400mm Cút gang d=500mm Cút gang d=600mm Cút nhựa hàn d=20mm Cút nhựa hàn d=25mm Cút nhựa hàn d=32mm Cút nhựa hàn d=40mm Cút nhựa hàn d=50mm Cút nhựa hàn d=60mm Cút nhựa hàn d=75mm Cút nhựa hàn d=80mm Cút nhựa hàn d=100mm Cút nhựa hàn d=125mm Cút nhựa hàn d=150mm Cút nhựa hàn d=200mm Cút nhựa hàn d=250mm Cút nhựa măng xông d=15mm Cút nhựa măng xông d=20mm Cút nhựa măng xông d=25mm Cút nhựa măng xông d=32mm Cút nhựa măng xông d=40mm Cút nhựa măng xông d=50mm Cút nhựa miệng bát d=32mm Cút nhựa miệng bát d=40mm Cút nhựa miệng bát d=50mm Cút nhựa miệng bát d=65mm Cút nhựa miệng bát d=89mm Cút nhựa miệng bát d=100mm Cút nhựa miệng bát d=125mm Cút nhựa miệng bát d=150mm Cút nhựa miệng bát d=200mm Cút nhựa miệng bát d=250mm Cút nhựa miệng bát d=300mm Cút nhựa nhôm d=12mm Cút nhựa nhôm d=16mm Cút nhựa nhôm d=20mm Cút nhựa nhôm d=26mm Cút nhựa nhôm d=32mm Cút nhựa PVC miệng bát d=100mm Cút nhựa PVC miệng bát d=150mm Cút nhựa PVC miệng bát d=200mm Cút nhựa PVC miệng bát d=250mm Cút nhựa PVC miệng bát d=300mm Cút tráng kẽm d=15mm Cút tráng kẽm d=20mm Cút tráng kẽm d=25mm Cút tráng kẽm d=32mm Cút tráng kẽm d=40mm Cút tráng kẽm d=50mm Cút tráng kẽm d=67mm Cút tráng kẽm d=76mm Cút tráng kẽm d=89mm Cút tráng kẽm d=100mm Dây đồng d=8mm Dây dẫn điện 1x0,3mm2 Dây dẫn điện 1x0,5mm2 Dây dẫn điện 1x0,7mm2 Dây dẫn điện 1x0,75mm2 Dây dẫn điện 1x0,8mm2 Dây dẫn điện 1x1,0mm2 Dây dẫn điện 1x1,5mm2 Dây dẫn điện 1x2,0mm2 Dây dẫn điện 1x2,5mm2 Dây dẫn điện 1x3mm2 Dây dẫn điện 1x4mm2 Dây dẫn điện 1x6mm2 Dây dẫn điện 1x10mm2 Dây dẫn điện 1x16mm2 Dây dẫn điện 1x25mm2 Dây dẫn điện 2x0,5mm2 Dây dẫn điện 2x0,75mm2 Dây dẫn điện 2x1,5mm2 Dây dẫn điện 2x10mm2 Dây dẫn điện 2x16mm2 Dây dẫn điện 2x1mm2 Dây dẫn điện 2x2,5mm2 Dây dẫn điện 2x4mm2 Dây dẫn điện 2x6mm2 Dây dẫn điện 2x8mm2 Dây dẫn điện 2x25mm2 Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,5mm2 Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,75mm2 Dây dẫn điện 3 ruột 3x1mm2 Dây dẫn điện 3 ruột 3x1,75mm2 Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,5mm2 Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,75mm2 Dây dẫn điện 3 ruột 3x2mm2 Dây dẫn điện 3 ruột 3x3mm2 Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,5mm2 Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,75mm2 Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,5mm2 Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,75mm2 Dây dẫn điện 4 ruột 4x1mm2 Dây dẫn điện 4 ruột 4x2mm2 Dây dẫn điện 4 ruột 4x2,5mm2 Dây dẫn điện 4 ruột 4x3,5mm2 Dây dẫn điện 4 ruột 4x3mm2 Dây thép d=1mm Dây thép d=3mm Dây thép d=10mm Dây thép d=12mm Đá dăm 2x4 Đồng hồ đo áp lực Đồng hồ Ampe kế Đồng hồ Oát kế Đồng hồ Vôn kế Đầu nối cần Đất đèn Đất sét Đất sét chèn ống miệng giếng Đèn dũa Đèn cổ cò Đèn chống ẩm Đèn chống nổ Đèn chùm loại 3 bóng Đèn chùm loại 5 bóng Đèn chùm loại 10 bóng Đèn chùm loại >10 bóng Đèn sát trần có chụp Đèn tường kiểu ánh sáng hắt Đèn thường Đèn trang trí âm trần Đèn trang trí nổi Đinh 7cm Đinh ghim Đinh vít Đĩa cát Đĩa mài Gương soi Giá đỡ máy Giá treo + hộp đựng xà phòng Giấy dầu Gioăng cao su lá 10mm Gioăng cao su tấm Gỗ đà nẹp Gỗ chống Gỗ hộp kê máy nhóm II Gỗ ván khuôn Gỗ ván nhóm IV Họng cứu hỏa d=100mm Họng cứu hỏa d=80mm Hộp đèn và phụ kiện - loại 1 bóng dài 0,6m Hộp đèn và phụ kiện - loại 1 bóng dài 1,2m Hộp đèn và phụ kiện - loại 2 bóng dài 0,6m Hộp đèn và phụ kiện - loại 2 bóng dài 1,2m Hộp đèn và phụ kiện - loại 3 bóng dài 0,6m Hộp đèn và phụ kiện - loại 3 bóng dài 1,2m Hộp đèn và phụ kiện - loại 4 bóng dài 1,2m Hộp số quạt trần Keo dán Kệ kính Lưỡi cưa Lưới thép 16x16 Lưới thép d=10x10 Linh kiện báo cháy Linh kiện chống điện giật Măng sông nhựa nhôm d=12mm Măng sông nhựa nhôm d=16mm Măng sông nhựa nhôm d=20mm Măng sông nhựa nhôm d=26mm Măng sông nhựa nhôm d=32mm Măng sông thép tráng kẽm d=100mm Măng sông thép tráng kẽm d=110mm Măng sông thép tráng kẽm d=15mm Măng sông thép tráng kẽm d=20mm Măng sông thép tráng kẽm d=25mm Măng sông thép tráng kẽm d=32mm Măng sông thép tráng kẽm d=40mm Măng sông thép tráng kẽm d=50mm Măng sông thép tráng kẽm d=67mm Măng sông thép tráng kẽm d=76mm Măng sông thép tráng kẽm d=89mm Măng xông nhựa d=100 Măng xông nhựa d=110 Măng xông nhựa d=150 Măng xông nhựa d=200 Măng xông nhựa d=250 Măng xông nhựa d=20 Măng xông nhựa d=25 Măng xông nhựa d=32 Măng xông nhựa d=40 Măng xông nhựa d=50 Măng xông nhựa d=67 Măng xông nhựa d=76 Măng xông nhựa d=89 Máy biến dòng loại 50/5A Máy biến dòng loại 100/5A Máy biến dòng loại 200/5A Mỡ bôi trơn Mỡ thoa ống Nhôm lá b=0,8 Nhựa dán Nước (m3) Nước (lít) Nút bịt nhựa d=15mm Nút bịt nhựa d=20mm Nút bịt nhựa d=25mm Nút bịt nhựa d=32mm Nút bịt nhựa d=40mm Nút bịt nhựa d=50mm Nút bịt nhựa d=67mm Nút bịt nhựa d=76mm Nút bịt nhựa d=89mm Nút bịt nhựa d=100mm Nút bịt nhựa d=110mm Nút bịt thép tráng kẽm d=15mm Nút bịt thép tráng kẽm d=20mm Nút bịt thép tráng kẽm d=25mm Nút bịt thép tráng kẽm d=32mm Nút bịt thép tráng kẽm d=40mm Nút bịt thép tráng kẽm d=50mm Nút bịt thép tráng kẽm d=67mm Nút bịt thép tráng kẽm d=76mm Nút bịt thép tráng kẽm d=89mm Nút bịt thép tráng kẽm d=100mm Nút bịt thép tráng kẽm d=110mm Ô xy ống cách nhiệt xốp d=6,4mm ống cách nhiệt xốp d=9,5mm ống cách nhiệt xốp d=12,7mm ống cách nhiệt xốp d=15,9mm ống cách nhiệt xốp d=19,1mm ống cách nhiệt xốp d=22,2mm ống cách nhiệt xốp d=25,4mm ống cách nhiệt xốp d=28,6mm ống cách nhiệt xốp d=31,8mm ống cách nhiệt xốp d=34,9mm ống cách nhiệt xốp d=38,1mm ống cách nhiệt xốp d=41,3mm ống cách nhiệt xốp d=54mm ống cách nhiệt xốp d=66,7mm ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60 ống chống thép d=377mm ống chống thép d=426mm ống chống thép d=477mm ống chống thép d=529mm ống chống thép d=630mm ống chống thép d=720mm ống gang mặt bích d=80mm ống gang mặt bích d=100mm ống gang mặt bích d=150mm ống gang mặt bích d=200mm ống gang mặt bích d=250mm ống gang mặt bích d=300mm ống gang mặt bích d=350mm ống gang mặt bích d=400mm ống gang mặt bích d=500mm ống gang mặt bích d=600mm ống gang miệng bát d=80mm ống gang miệng bát d=100mm ống gang miệng bát d=150mm ống gang miệng bát d=200mm ống gang miệng bát d=250mm ống gang miệng bát d=300mm ống gang miệng bát d=350mm ống gang miệng bát d=400mm ống gang miệng bát d=500mm ống gang miệng bát d=600mm ống gió: D50 ống kim loại <=26mm ống kim loại <=35mm ống kim loại <=40mm ống kim loại <=50mm ống kim loại <=66mm ống kim loại <=80mm ống kiểm tra d=50mm ống kiểm tra d=100mm ống kết cấu giếng, thép đen D89mm ống kết cấu giếng, thép đen D108mm ống kết cấu giếng, thép đen D127mm ống kết cấu giếng, thép đen D146mm ống kết cấu giếng, thép đen D168mm ống kết cấu giếng, thép đen D194mm ống kết cấu giếng, thép đen D219mm ống kết cấu giếng, thép đen D273mm ống kết cấu giếng, thép đen D325mm ống kết cấu giếng, thép đen D350mm ống kết cấu giếng, thép đen D377mm ống kết cấu giếng, thép đen D426mm ống kết cấu giếng, thép đen D450mm ống kết cấu giếng, thép đen D477mm ống kết cấu giếng, thép đen D529mm ống kết cấu giếng, thép đen D630mm ống kết cấu giếng, thép đen D720mm ống kết cấu giếng, thép đen D820mm ống múc loại: 409 kg/cái ống múc loại: 522 kg/cái ống múc loại: 635 kg/cái ống múc loại: 692 kg/cái ống múc loại: 735 kg/cái ống múc loại: 793 kg/cái ống múc loại: 824 kg/cái ống mềm ống nâng nước: D200 ống nhựa đường kính 15mm ống nhựa đường kính 27mm ống nhựa đường kính 34mm ống nhựa đường kính 48mm ống nhựa đường kính 76mm ống nhựa đường kính 90mm ống nhựa d=100mm, L=8m ống nhựa d=125mm, L=8m ống nhựa d=150mm, L=8m ống nhựa d=200mm, L=8m ống nhựa d=20mm, L=8m ống nhựa d=250mm, L=8m ống nhựa d=25mm, L=8m ống nhựa d=32mm, L=8m ống nhựa d=40mm, L=8m ống nhựa d=50mm, L=8m ống nhựa d=60mm, L=8m ống nhựa d=75mm, L=8m ống nhựa d=80mm, L=8m ống nhựa dài 150mm ống nhựa dài 250mm ống nhựa dài 350mm ống nhựa miệng bát d=20mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=25mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=32mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=40mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=50mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=60mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=89mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=100mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=125mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=150mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=200mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=250mm, L=6m ống nhựa miệng bát d=300mm, L=6m ống nhựa nhôm d=12mm, L=100m ống nhựa nhôm d=16mm, L=100m ống nhựa nhôm d=20mm, L=50m ống nhựa nhôm d=26mm, L=6m ống nhựa nhôm d=32mm, L=6m ống nhựa PVC d=20mm, L=6m ống nhựa PVC d=25mm, L=6m ống nhựa PVC d=32mm, L=6m ống nhựa PVC d=40mm, L=6m ống nhựa PVC d=50mm, L=6m ống nhựa PVC d=60mm, L=6m ống nhựa PVC d=75mm, L=6m ống nhựa PVC d=80mm, L=6m ống nhựa PVC d=100mm, L=6m ống nhựa PVC d=125mm, L=6m ống nhựa PVC d=150mm, L=6m ống nhựa PVC d=200mm, L=6m ống nhựa PVC d=250mm, L=6m ống nhựa PVC miệng bát d=100mm, L=6m ống nhựa PVC miệng bát d=150mm, L=6m ống nhựa PVC miệng bát d=200mm, L=6m ống nhựa PVC miệng bát d=250mm, L=6m ống nhựa PVC miệng bát d=300mm, L=6m ống sắt tráng kẽm ống sứ dài 150mm ống sứ dài 250mm ống sứ dài 350mm ống sứ hạ thế các loại ống sứ tai mèo ống thép đen d=15mm, L=8m ống thép đen d=20mm, L=8m ống thép đen d=25mm, L=8m ống thép đen d=32mm, L=8m ống thép đen d=40mm, L=8m ống thép đen d=50mm, L=8m ống thép đen d=60mm, L=8m ống thép đen d=75mm, L=8m ống thép đen d=80mm, L=8m ống thép đen d=100mm, L=8m ống thép đen d=125mm, L=8m ống thép đen d=150mm, L=8m ống thép đen d=200mm, L=8m ống thép đen d=250mm, L=8m ống thép đen d=300mm, L=8m ống thép đen d=350mm, L=8m ống thép đen d=400mm, L=8m ống thép đen d=500mm, L=8m ống thép đen d=600mm, L=8m ống thép đen d=700mm, L=8m ống thép đen d=800mm, L=8m ống thép không rỉ d=100mm ống thép không rỉ d=125mm ống thép không rỉ d=150mm ống thép không rỉ d=15mm ống thép không rỉ d=200mm ống thép không rỉ d=20mm ống thép không rỉ d=250mm ống thép không rỉ d=25mm ống thép không rỉ d=300mm ống thép không rỉ d=32mm ống thép không rỉ d=350mm ống thép không rỉ d=400mm ống thép không rỉ d=40mm ống thép không rỉ d=500mm ống thép không rỉ d=50mm ống thép không rỉ d=600mn ống thép không rỉ d=60mm ống thép không rỉ d=75mm ống thép không rỉ d=80mm ống thép tráng kẽm d=100mm ống thép tráng kẽm d=110mm ống thép tráng kẽm d=15mm ống thép tráng kẽm d=20mm ống thép tráng kẽm d=25mm ống thép tráng kẽm d=32mm ống thép tráng kẽm d=40mm ống thép tráng kẽm d=50mm ống thép tráng kẽm d=67mm ống thép tráng kẽm d=76mm ống thép tráng kẽm d=89mm Hạt ổ cắm ổ cắm đôi ổ cắm đơn ổ cắm ba ổ cắm bốn Phễu thu d=50mm Phễu thu d=100mm Quạt ốp trần - kích thước 150x150mm đến 250x250mm Quạt ốp trần - kích thước 300x300mm đến 350x350mm Quạt thông gió - kích thước 150x150mm đến 250x250mm Quạt thông gió - kích thước 300x300mm đến 350x350mm Quạt trần (chưa có hộp số) Quạt treo tường Que hàn Que hàn đồng Que hàn d=4 Que hàn không rỉ Rơ le các loại Sơn bóng Sơn màu (sắt thép, bê tông) Sắt tròn Sỏi chèn Sét bột Bentonit Sét chèn Thép Thép góc L Thép nhíp Thùng đo lưu lượng Bình đun nước nóng kiểu liên tục Bình đun nước nóng thường Thước hàn Thuyền tắm có hương sen Thuyền tắm không có hương sen Trụ cứu hỏa d=100mm Trụ cứu hỏa d=150mm Van ren d=<25mm Van ren d=32mm Van ren d=40mm Van ren d=50mm Van ren d=67mm Van ren d=76mm Van ren d=89mm Van ren d=100mm Vòi rửa 1 vòi Vòi rửa 2 vòi Vòi rửa vệ sinh Vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen Vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương sen Xi măng PCB30 | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái chai cuộn cuộn m cuộn cái cái cái cái cái cái bộ bộ m3 m3 m3 m3 bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ kg cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái bộ cái cái bộ cái bộ cái cái bộ bộ cái bộ bộ bộ bộ cái bộ bộ bộ bộ cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái kg kg m3 cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái kg m2 m2 m m bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ cái cái cái cái cái cái cái gam cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái kg m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m kg kg kg kg m3 cái cái cái cái bộ kg m3 m3 bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ kg kg cái cái cái cái cái cái cái m2 m2 m2 m3 m3 m3 m3 m3 cái cái hộp hộp hộp hộp hộp hộp hộp cái kg cái cái m2 m2 cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái kg kg m2 kg m3 lít cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái chai m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m bộ bộ m m m m m m m m m m m m m m m m m m cái cái cái cái cái cái cái m m m m m m m m m m m m m m m mm m m m m m cái cái cái m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m cái cái cái cái cái m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái kg kg kg kg cái kg kg kg m3 kg m3 kg kg kg cái bộ bộ kg bộ bộ cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái bộ bộ kg | 38.900 48.000 390.000 700.000 750.000 190.000 300.000 385.000 800.000 950.000 1.950.000 360.000 15.000 22.000 3.000 12.000 10.000 5.000 7.000 9.000 12.000 15.000 11.000 15.000 580.000 580.000 580.000 450.000 10.800.000 15.120.000 20.160.000 426.857 475.714 488.571 597.857 16.000 1.804.348 2.652.174 3.804.348 5.113.044 6.239.130 7.156.522 8.500.000 9.434.783 11.652.174 13.913.043 658.000 709.000 770.000 882.000 1.047.000 1.280.000 1.454.000 2.000.000 20.000 4.100 4.100 4.100 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 10.000 10.000 13.000 13.000 15.000 15.000 14.000 14.000 18.000 20.000 18.000 165.000 189.000 310.000 490.000 604.000 908.000 1.176.000 1.540.000 2.780.000 3.980.000 40.000 54.000 76.737 90.000 168.000 252.000 444.000 504.000 780.000 960.000 1.500.000 1.804.196 15.000 15.000 189.000 350.000 473.000 715.000 1.242.000 1.820.000 2.703.000 3.649.000 4.659.000 6.746.000 932.000 600 1.100 1.300 4.991 5.600 7.200 8.700 13.900 24.000 34.000 67.600 112.700 131.250 1.000 1.500 2.000 3.000 3.000 3.500 5.000 7.000 8.000 10.000 1.364 2.000 3.000 5.273 9.273 11.909 27.636 74.273 139.545 126.264 148.546 11.186 16.536 19.163 42.800 85.600 11.909 74.273 126.264 139.545 148.546 4.800 7.200 9.600 13.600 21.600 38.400 38.400 52.000 80.000 26.600 1.283.000 8.300 7.000 7.000 7.000 10.000 10.000 10.000 60.000 94.000 12.000 43.000 43.000 224.000 186.480 96.000 750.000 838.000 1.160.000 79.000 279.000 835.000 5.000 258.940 258.940 588.500 258.940 1.526.000 106.000 10.728.000 16.200.000 25.200.000 26.100.000 27.360.000 28.440.000 85.000 12 55.000 55.000 75.000 102.000 115.000 164.000 383.000 154.000 167.000 252.000 285.000 306.000 85.000 195.000 244.000 290.000 355.000 440.000 640.000 400.000 1.597.000 355.000 800.000 2.427.000 472.000 850.000 320.000 11.500 261.400 325.200 535.400 830.235 1.244.897 1.614.285 2.054.700 2.750.500 4.098.650 6.132.421 1.100 1.500 2.200 3.500 5.041 7.107 13.636 16.736 26.074 59.669 83.471 272.562 437.700 818 818 1.091 1.182 1.545 2.091 2.000 2.636 4.727 12.727 19.091 27.545 47.545 59.636 59.636 133.229 260.114 10.408 15.758 23.928 33.851 72.371 27.545 59.636 95.000 133.229 260.114 2.500 4.000 7.500 9.600 13.400 22.500 35.800 40.200 81.400 89.397 164.120 1.360 1.530 2.000 2.670 2.950 3.390 4.920 5.620 8.020 9.250 12.430 18.270 31.690 49.350 75.380 4.430 6.060 11.010 40.000 60.000 8.040 17.690 27.240 39.130 41.750 80.000 8.940 9.120 12.400 13.200 27.860 30.280 15.600 32.982 8.200 9.200 14.500 15.900 11.200 16.500 19.200 27.000 23.000 19.000 19.000 19.000 19.000 205.000 280.000 145.455 145.455 145.455 265.000 50.000 92.000 92.000 75.000 20.000 400.000 300.000 1.200.000 1.650.000 2.500.000 3.500.000 280.000 120.000 120.000 40.000 125.000 19.000 1.000 900 15.000 15.000 250.000 150.000 100.000 4.200 82.000 82.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 1.500.000 1.200.000 30.000 50.000 60.000 120.000 95.000 150.000 300.000 50.000 116.000 60.000 5.000 55.000 58.000 780.000 970.000 13.091 16.364 19.636 22.909 27.273 100.364 131.101 4.269 5.455 7.636 12.000 15.273 21.818 45.818 61.091 76.364 13.091 14.182 22.909 31.636 52.364 1.527 2.182 2.618 3.273 5.455 7.636 9.818 12.000 123.000 123.000 123.000 15.000 15.000 22.000 86.000 4.500,0 4,50 1.000 1.000 1.300 2.300 3.900 2.900 8.100 14.400 16.800 27.300 31.914 2.400 2.560 4.800 9.600 10.400 14.400 30.400 30.400 52.000 88.000 120.000 45.000 4.745 5.495 6.494 11.794 17.025 18.151 20.430 22.280 23.764 24.628 25.462 27.327 41.587 47.529 14.182 514.909 582.545 652.364 897.091 861.818 985.091 435.500 513.000 550.700 730.900 1.062.000 1.250.000 1.460.000 1.784.000 2.631.000 3.350.000 398.540 451.000 480.620 532.176 780.365 895.322 1.150.600 1.580.000 1.879.300 2.546.320 11.686 10.156 20.687 24.500 31.500 55.890 57.000 5.000 9.000 110.000 154.000 240.000 298.000 335.000 405.000 505.000 710.000 820.500 1.240.000 1.350.000 1.476.000 1.555.000 1.650.000 1.740.000 1.865.000 2.347.000 2.950.000 1.430.000 1.855.000 2.160.000 2.245.000 2.465.000 2.587.000 2.790.000 3.000 480.000 8.273 8.273 10.000 17.364 31.545 37.727 49.818 55.000 88.000 165.000 5.273 223.091 6.545 8.545 12.636 14.818 19.273 27.000 27.000 1.320 2.207 3.084 5.273 6.545 8.545 12.636 14.818 19.273 33.000 49.818 55.000 88.000 165.000 223.091 421.545 10.200 11.400 12.700 17.400 23.800 5.273 6.545 8.545 12.636 14.818 19.273 27.000 27.000 49.818 55.000 88.000 165.000 223.091 49.818 88.000 165.000 223.091 421.454 18.602 2.500 7.000 8.500 2.500 2.500 16.400 17.500 22.000 37.000 45.000 52.000 69.000 85.000 114.000 148.000 194.000 237.000 406.000 535.000 650.500 860.000 910.000 1.350.000 1.885.000 2.140.000 2.552.000 455.213 540.356 770.486 24.955 1.010.532 42.046 1.548.655 52.185 1.800.544 86.203 1.982.477 3.020.848 109.234 3.599.500 138.593 5.064.122 204.644 262.433 342.222 215.200 384.020 19.500 25.000 25.442 61.500 71.500 102.300 129.300 141.000 175.500 8.300 40.000 25.000 60.000 80.000 50.000 96.000 95.000 225.000 95.000 225.000 495.000 272.727 18.600 105.000 18.600 83.636 320.000 38.500 38.500 14.920 231.818 1.700 92.000 16.090 16.090 16.090 150.000 3.181.818 2.125.000 27.273 3.750.000 3.410.000 3.900.000 7.500.000 157.983 238.000 360.000 477.000 802.000 1.002.000 1.040.915 1.406.936 80.000 280.000 60.000 370.000 450.000 1.045 |
- 1Quyết định 56/2008/QĐ-UBND công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng; đơn giá duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 5480/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần sửa chữa do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
- 1Quyết định 56/2008/QĐ-UBND công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng; đơn giá duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 5Công văn số 1777/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư 203/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 8Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 269/QĐ-TTg năm 2011 về giá bán điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 13Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 14Quyết định 5480/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần sửa chữa do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 5479/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 5479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Văn Khôi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực