Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1172/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Ch tịch nước:
- Cơ quan TW cùa các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các S Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website ca B Xây dựng,
- Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; THa300.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần
Văn Sơn

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2 ván khuôn, 1m2 trát tường,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghim thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).

1. Nội dung định mức dự toán

Định mức dự toán bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

- Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.

- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

2. Kết cấu tập định mức dự toán

Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung vào 4 chương.

Stt

Nhóm, loại công tác xây dựng

Ghi chú

Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

1

Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung

Sửa đổi

AC.24111÷AC.24322

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

2

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài; móng cột; mái bờ kênh mương

Bổ sung

AF.82511÷AF.82611

3

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp

Sửa đổi

AF.83111÷AF.85231

4

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép vách thang máy

Bổ sung

AF.86351÷AF.86353

5

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim

Bổ sung

AF.89111÷AF.89443

6

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa

Bổ sung

AF.89511÷AF.89843

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SN

7

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép bê tông đúc sẵn panen; cọc, cột; dầm; nắp đan, tấm chớp

Bổ sung

AG.32311÷AG.32511

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MÁI VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

8

Công tác lợp mái bằng tấm lợp Onduline, tấm ngói Onduvilla

Bổ sung

AK.12411÷AK.12431

9

Công tác trát granitô

Sửa đổi

AK.26310÷AK.26420

10

Công tác ốp gạch, đá

Sửa đổi

AK.31110÷AK.32230

11

Công tác lát gạch, đá

Sửa đổi

AK.51110÷AK.56230

12

Công tác làm trn

Sửa đổi

AK.61110÷AK.66210

13

Công tác mộc trang trí

Sửa đổi

AK.7311AK.77410

14

Công tác bả

Sửa đổi, bổ sung

AK.82110÷AK.82812

15

Công tác sơn

Sửa đổi, bổ sung

AK.83111÷AK.86144

- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.

- Các thành phn hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.

+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

3. Hướng dẫn áp dụng

- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

Chương 3.

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

Đường kính cọc (mm)

f 330

f 430

f 330

f 430

AC.241

Thi công cọc cát chiều dài cọc ≤ 7m

Vật liu

 

 

 

 

 

Cát

m3

10,72

18,71

10,72

18,71

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 3,5/7

công

4,94

8,98

5,47

9,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy búa rung

ca

1,95

2,08

2,08

2,28

Máy bơm nước 1,1 KW

ca

1,95

2,08

2,08

2,28

Máy khác

%

2

2

2

2

AC.242

Thi công cọc cát chiều dài cọc ≤ 12m

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

10,72

18,71

10,72

18,71

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 3,5/7

công

5,97

10,77

6,47

11,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy búa rung

ca

1,76

1,87

1,87

2,05

Máy bơm nước 1,1 KW

ca

1,76

1,87

1,87

2,05

Máy khác

%

2

2

2

2

AC.243

Thi công cọc cát chiều dài cọc > 12m

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

10,72

18,71

10,72

18,71

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 3,5/7

công

6,97

12,56

7,47

13,46

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy búa rung

ca

1,58

1,68

1,68

1,89

Máy bơm nước 1,1 KW

ca

1,58

1,68

1,68

1,89

Máy khác

%

2

2

2

2

 

11

12

21

22

Chương 6.

CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP

AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG

Đơn vị tính: 100m²

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phn hao phí

Đơn vị

Móng dài

Móng cột

AF.825

Ván khuôn móng

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

 

kg

kg

%

công

 

51,81

32,02

10

12,25

 

51,81

35,58

10

26,73

 

11

21

AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.826

Ván khuôn mái bờ kênh mương

Vật liệu

 

 

Thép tấm

kg

51,81

Thép hình

kg

30,24

Vật liệu khác

%

10

Nhân công 4/7

công

11,36

 

11

AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AP.831

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

21

21

21

Khung xương (nhôm)

kg

12

12

12

Cột chống thép ống

kg

36,5

36,5

36,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

19,5

21,5

23,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.832

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

13,13

13,13

13,13

Khung xương (nhôm)

kg

12,65

12,65

12,65

Cột chống thép ống

kg

38,5

38,5

38,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

20,47

22,5

24,76

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100²

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.833

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

21

21

21

Khung xương (nhôm)

kg

15,05

15,05

15,05

Cột chống thép ống

kg

40

40

40

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

21,45

23,64

26,00

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.834

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

13,13

13,13

13,13

Khung xương (nhôm)

kg

13,73

13,73

13,73

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

22,52

24,75

27,25

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.841

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

21

21

21

Xà gồ (8x20)

m

20,38

20,38

20,38

Cột chống thép ống

kg

31,03

31,03

31,03

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

20,47

23,19

25,45

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.842

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

13,13

13,13

13,13

Xà gồ (8x20)

m

24,45

24,45

24,45

Cột chống thép ống

kg

34,5

34,5

34,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

21,08

23,19

25,45

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.843

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

21

21

21

Xà gồ (8x20)

m

25,1

25,1

25,1

Cột chống thép ống

kg

36,5

36,5

36,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

22,52

24,77

27,25

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN GIÁO CÔNG CỤ

AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.851

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

21

21

21

Xà gồ 8x20

m

20,38

20,38

20,38

Giáo công cụ

bộ

0,34

0,34

0,34

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

34,5

38,0

41,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.852

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

21

21

21

Xà gồ 8x20

m

25,1

25,1

25,15

Giáo công cụ

bộ

0,4

0,4

0,4

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

37,5

41,5

45,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8635

Ván khuôn vách thang máy

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tấm dày 5mm

m2

1,313

1,313

1,313

Thanh dọc thép hình U100x50x5x7,5mm

m

2,667

2,667

2,667

Thanh ngang thép hình U100x50x5x7,5mm

m

1,420

1,420

1,420

Côn cao su

cái

170,0

170,0

170,0

Ty xuyên D25

cái

170,0

170,0

170,0

Que hàn

kg

21,51

21,51

21,51

Cây chống thép ống D50x3mm

m

1,075

1,075

1,075

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

24,56

27,00

29,71

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy hàn 23KW

ca

5,37

5,37

5,37

Máy cắt uốn

ca

1,49

1,49

1,49

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8911

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15

15

15

Khung xương (nhôm)

kg

12

12

12

Cột chống thép ống

kg

36,5

36,5

36,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

19,5

21,5

23,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8912

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

10,5

10,5

10,5

Khung xương (nhôm)

kg

12,65

12,65

12,65

Cột chống thép ống

kg

38,5

38,5

38,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

20,47

22,5

24,76

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8913

Ván khuôn xà dầm giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15

15

15

Khung xương (nhôm)

kg

15,05

15,05

15,05

Cột chống thép ống

kg

40

40

40

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

21,45

23,64

26,00

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8914

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép ph phim

m2

10,5

10,5

10,5

Khung xương (nhôm)

kg

13,73

13,73

13,73

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

22,52

24,75

27,25

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89200 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.89210 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8921

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15

15

15

Xà gồ (8x20)

m

20,38

20,38

20,38

Cột chống thép ống

kg

31,03

31,03

31,03

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

20,47

23,19

25,45

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89220 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8922

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

10,5

10,5

10,5

Xà gồ (8x20)

m

24,45

24,45

24,45

Cột chống thép ống

kg

34,5

34,5

34,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

21,08

23,19

25,45

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89230 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8923

Ván khuôn xà dầm giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15

15

15

Xà gồ (8x20)

m

25,1

25,1

25,1

Cột chống thép ống

kg

36,5

36,5

36,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

22,52

24,77

27,25

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89300 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ

AF.89310 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8931

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15

15

15

Xà gồ 8x20

m

20,38

20,38

20,38

Giáo công cụ

bộ

0,34

0,34

0,34

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

34,5

38,0

41,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89320 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8932

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15

15

15

Xà gồ 8x20

m

25,1

25,1

25,15

Giáo công cụ

bộ

0,4

0,4

0,4

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

37,5

41,5

45,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8941

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15

15

15

Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm

m

0,673

0,673

0,673

Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm

m

1,733

1,733

1,733

Giáo công cụ

bộ

0,340

0,340

0,340

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

34,5

38,0

41,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8942

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

10,5

10,5

10,5

Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm

m

1,302

1,302

1,302

Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm

m

1,548

1,548

1,548

Que hàn

kg

21,51

21,51

21,51

Cây chống thép ống D50x3mm

m

0,614

0,614

0,614

Bulông M16

cái

43,00

43,00

43,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

20,47

22,5

24,76

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy hàn 23KW

ca

5,37

5,37

5,37

Máy cắt uốn

ca

1,49

1,49

1,49

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8943

Ván khuôn xà dầm giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15

15

15

Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm

m

0,807

0,807

0,807

Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm

m

2,080

2,080

2,080

Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm

m

2,222

2,222

2,222

Thanh chống xiên thép hộp 40x60x3mm

m

3,333

3,333

3,333

Giáo công cụ

bộ

0,400

0,400

0,400

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

37,50

41,50

45,50

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8944

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

10,5

10,5

10,5

Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm

m

1,778

1,778

1,778

Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm

m

1,720

1,720

1,720

Que hàn

kg

21,51

21,51

21,51

Cây chống thép ống D50x3mm

m

0,717

0,717

0,717

Bulông M16

cái

43,00

43,00

43,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

22,52

24,75

27,25

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy hàn 23KW

ca

5,37

5,37

5,37

Máy cắt uốn

ca

1,49

1,49

1,49

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8951

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,5

3,5

3,5

Khung xương (nhôm)

kg

12

12

12

Cột chống thép ống

kg

36,5

36,5

36,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

19,5

21,5

23,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8952

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,0

3,0

3,0

Khung xương (nhôm)

kg

12,65

12,65

12,65

Cột chống thép ống

kg

38,5

38,5

38,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

20,47

22,5

24,76

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8953

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,5

3,5

3,5

Khung xương (nhôm)

kg

15,05

15,05

15,05

Cột chống thép ống

kg

40

40

40

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

21,45

23,64

26,00

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8954

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,0

3,0

3,0

Khung xương (nhôm)

kg

13,73

13,73

13,73

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

22,52

24,75

27,25

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89600 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.89610 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8961

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

3,5

3,5

3,5

Xà gồ (8x20)

m

20,38

20,38

20,38

Cột chống thép ống

kg

31,03

31,03

31,03

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

20,47

23,19

25,45

Máy thi cóng

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89620 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8962

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,0

3,0

3,0

Xà gồ (8x20)

m

24,45

24,45

24,45

Cột chống thép ống

kg

34,5

34,5

34,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

21,08

23,19

25,45

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89630 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8963

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,5

3,5

3,5

Xà gồ (8x20)

m

25,1

25,1

25,1

Cột chống thép ống

kg

36,5

36,5

36,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

22,52

24,77

27,25

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89700 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ

AF.89710 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8971

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,5

3,5

3,5

Xà gồ 8x20

m

20,38

20,38

20,38

Giáo công cụ

bộ

0,34

0,34

0,34

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

34,5

38,0

41,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89720 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8972

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,5

3,5

3,5

Xà gồ 8x20

m

25,1

25,1

25,15

Giáo công cụ

bộ

0,4

0,4

0,4

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

37,5

41,5

45,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89800 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG

AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8981

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,5

3,5

3,5

Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm

m

0,673

0,673

0,673

Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm

m

1,733

1,733

1,733

Giáo công cụ

bộ

0,340

0,340

0,340

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

34,5

38,0

41,5

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8982

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,0

3,0

3,0

Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm

m

1,302

1,302

1,302

Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm

m

1,548

1,548

1,548

Que hàn

kg

21,51

21,51

21,51

Cây chống thép ống D50x3mm

m

0,614

0,614

0,614

Bulông M16

cái

43,00

43,00

43,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

20,47

22,5

24,76

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy hàn 23kW

ca

5,37

5,37

5,37

Máy cắt uốn

ca

1,49

1,49

1,49

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GING

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8983

Ván khuôn xà dầm giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,5

3,5

3,5

Xà g dọc thép hộp 60x120x3mm

m

0,807

0,807

0,807

Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm

m

2,080

2,080

2,080

Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm

m

2,222

2,222

2,222

Thanh chống xiên thép hộp 40x60x3mm

m

3,333

3,333

3,333

Giáo công cụ

bộ

0,400

0,400

0,400

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

37,50

41,50

45,50

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AF.8984

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,0

3,0

3,0

Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm

m

1,778

1,778

1,778

Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm

m

1,720

1,720

1,720

Que hàn

kg

21,51

21,51

21,51

Cây chống thép ống D50x3mm

m

0,717

0,717

0,717

Bulông M16

cái

43,00

43,00

43,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

22,52

24,75

27,25

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

Máy hàn 23KW

ca

5,37

5,37

5,37

Máy cắt uốn

ca

1,49

1,49

1,49

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

Chương 7.

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI

AG.32300 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Pa nen

Cọc, cột

AG.323

Ván khuôn pa nen

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

kg

34,54

34,54

Thép hình

kg

16,75

13,95

AG.323

Ván khuôn cọc, cột

Que hàn

kg

1,47

1,22

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

26,73

25,84

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn

ca

0,53

0,44

 

 

Máy khác

%

10%

10%

 

11

21

AG.32400 VÁN KHUÔN DM

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.324

Ván khuôn dầm

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tấm

kg

34,54

 

 

Thép hình

kg

19,54

 

 

Que hàn

kg

1,71

 

 

Vt liệu khác

%

5

 

 

Nhân công 4/7

công

28,58

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn

ca

0,62

 

 

Máy khác

%

10%

 

11

AG.32500 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.325

Ván khuôn nắp đan, tấm chớp

Vật liệu

 

 

Thép tấm

kg

23,03

Thép hình

kg

13,68

Que hàn

kg

1,2

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

23,06

Máy thi công

 

 

Máy hàn

ca

0,43

Máy khác

%

10%

 

11

Chương 10.

CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

AK.12410 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP ONDULINE

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AK.1241

Lợp mái bằng tấm lợp Onduline

Vật liệu

Tấm lợp Onduline 2000x950x3mm

Tấm úp nóc 900x480x3mm

Diềm mái 1100x380x3mm

Đinh, đinh vít

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m2

tấm

tấm

cái

%

công

 

130,31

22,81

11,25

1.220,00

5

5,76

 

1

AK.12420 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP LẤY ÁNH SÁNG ONDULINE

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AK.1242

Lợp mái bằng tấm lợp lấy ánh sáng Onduline

Vật liệu

Tấm lợp lấy ánh sáng Onduline 2000x950x1.2mm

Đinh, đinh vít

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m2


cái

%

công

 

126,12


1.230,00

5

4,75

 

1

AK.12430 LỢP MÁI BẰNG NGÓI ONDUVILLA

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AK.1243

Lp mái bằng ngói Onduvilla

Vật liệu

Ngói Onduvilla

Tấm úp nóc

Diềm mái

Đinh, đinh vít

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m2

tấm

tấm

cái

%

công

 

139,21

27,30

7,25

1.320,00

5

11,76

 

1

AK.26000 CÔNG TÁC TRÁT GRANITÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát, mài theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát thành ô văng, sê nô, diềm che nắng

Dầy 1cm

Dầy 1,5cm

AK.263

Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng

Vật liệu

Vữa lót

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột mầu

Nhân công 4,5/7

 

m3

kg

kg

kg

kg

công

 

0,0155

14,11

7,05

7,61

0,106

1,09

 

0,0155

16,62

9,57

8,02

0,111

1,09

 

10

20

AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát tường

Trát trụ, cột

AK.264

Trát granitô tường

Vật liệu

Vữa lót

Đá trắng nhỏ

Bột đá

 

m3

kg

kg

 

0,0155

16,62

9,57

 

0,0155

16,62

9,57

AK.264

Trát granitô Trụ cột

Xi măng trắng

Bột mầu

Nhân công 4,0/7

kg

kg

công

8,02

0,111

0,74

8,02

0,111

1,77

 

10

20

AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH

AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

200x250

200x300

300x300

400x400

AK.311

Ốp tường trụ, cột

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

m2

1,030

1,030

1,030

1,030

Vữa

m3

0,020

0,020

0,020

0,025

Xi măng

kg

0,65

0,70

0,75

0,80

Xi măng trắng

kg

0,17

0,16

0,15

0,14

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 4,0/7

công

0,48

0,42

0,39

0,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

0,20

0,20

0,20

0,20

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

500x500

600x600

450x900

600x900

AK.311

Ốp tường trụ, cột

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gch

m2

1,030

1,030

1,030

1,030

Vữa

m3

0,025

0,025

0,025

0,025

Xi măng

kg

0,85

0,90

1,00

1,15

Xi măng trắng

kg

0,12

0,12

0,12

0,13

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 4,0/7

công

0,34

0,32

0,32

0,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

0,20

0,20

0,20

0,20

 

50

60

70

80

AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

120x300

120x400

120x500

150x150

AK.312

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột

Vật liệu

Gạch

Xi măng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7KW

 

m2

kg

%

công

 

ca

 

1,030

2,5

0,5

0,42

 

0,1

 

1,030

2,5

0,5

0,40

 

0,1

 

1,030

2,5

0,5

0,38

 

0,1

 

1,030

2,5

0,5

0,48

 

0,1

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

150x300

200x400

150x500

AK.312

p chân tường, viền tường, viền trụ, cột

Vật liệu

Gạch

Xi măng

Vật liệu khác

 

m2

kg

%

 

1,030

2,5

0,5

 

1,030

2,5

0,5

 

1,030

2,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,42

0,36

0,39

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7KW

 

ca

 

0,1

 

0,1

 

0,1

 

50

60

70

AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN

AK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Có chốt bằng Inox

Sử dụng keo dán

AK.321

Ốp đá granit tự nhiên vào tường

Vật liệu

Đá granít tự nhiên

Móc inox

Keo dán

Silicon chít mạch

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy cắt đá 1,7KW

Máy khác

 

m2

cái

kg

kg

%

công

 

ca

%

 

1,030

11,0

-

0,28

0,5

0,57

 

0,25

10

 

1,030

-

4,7

0,33

0,5

0,48

 

0,25

5

 

10

20

AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện đá (m2)

≤ 0,16

≤ 0,25

> 0,25

AK.322

Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường

Vật liệu

Đá

Vữa xi măng

Xi măng trắng

Móc sắt

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy cắt đá 1,7KW

Máy khác

 

m2

m2

kg

cái

%

công

 

ca

%

 

1,030

0,035

0,35

24

2,5

1,04

 

0,25

10

 

1,030

0,035

0,35

16

2,5

0,98

 

0,25

5

 

1,030

0,035

0,25

8

2,5

0,91

 

0,25

5

 

10

20

30

AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH

AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn v

Lát gạch chỉ

Lát gạch thẻ

AK.511

Lát gạch chỉ, gạch thẻ

Vật liệu

Gạch chỉ, gạch thẻ

Vữa miết mạch

Vữa lót

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

m3

công

 

40

0,00255

0,0255

0,17

 

44,5

0,00275

0,0255

0,20

 

10

20

AK.51200 LÁT NN, SÀN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

150x150

200x200

200x300

300x300

AK.512

Lát nền, sàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

m2

1,030

1,030

1,030

1,030

Vữa

m3

0,020

0,025

0,025

0,025

Xi măng

kg

0,85

0,85

0,85

0,80

Xi măng trắng

kg

0,24

0,20

0,18

0,16

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,154

0,147

0,145

0,143

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

0,03

0,03

0,03

0,03

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

400x400

500x500

450x600

600x600

600x900

AK.512

Lát nền, sàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gạch

m2

1,030

1,030

1,030

1,030

1,030

Vữa

m3

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

Xi măng

kg

0,80

0,75

0,70

0,65

0,60

Xi măng trắng

kg

0,12

0,10

0,10

0,10

0,10

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,126

0,126

0,126

0,118

0,101

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

0,035

0,04

0,04

0,04

0,04

 

50

60

70

80

90

AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bậc tam cấp

Bậc cầu thang

AK.531

Lát bậc tam cấp

Vật liệu

 

 

 

 

Gch

m2

1,05

1,05

 

Vữa xi măng

m3

0,025

0,025

 

Xi măng trắng

kg

0,15

0,15

AK.532

Lát bậc cầu thang

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

 

Nhân công 4,0/7

công

0,25

0,32

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt 1,7KW

ca

0,15

0,20

 

10

10

AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.

AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG

AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA

AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch xi măng

Gạch lá dừa

Gạch xi măng t chèn

Chiều dầy (cm)

3,5

5,5

AK.551

 

AK.552

 

AK.553

Lát gạch xi măng

 

Lát gạch lá dừa

 

Lát gạch xi măng tự chèn

Vật liệu

Gạch xi măng

Gạch lá dừa

Gạch xi măng tự chèn

Vữa lót

Vữa miết mạch

Xi măng PC30

Nhân công 4,0/7

 

m2

viên

m2

m3

m3

kg

công

 

1,03

-

-

0,0255

-

0,08

0,15

 

-

44,5

-

0,0255

0,0028

-

0,16

 

-

-

1,01

-

-

-

0,12

 

-

-

1,01

-

-

-

0,13

 

10

10

10

20

AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

300x300

350x350

400x400

AK.554

Lát gạch đất nung

Vật liệu

Gạch đất nung

Vữa lót

Xi măng

Nhân công 4,0/7

 

m2

m3

kg

công

 

1,03

0,026

2,0

0,145

 

1,03

0,026

1,75

0,143

 

1,03

0,026

1,50

0,139

 

10

20

30

AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện đá (m2)

≤ 0,16

≤ 0,25

> 0,25

AK.561

Lát đá cẩm thạch, hoa cương

Vật liệu

Đá

Vữa xi măng

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt 1,7KW

 

m2

m3

kg

%

công

 

ca

 

1,05

0,025

0,5

1,0

0,35

 

0,15

 

1,05

0,025

0,35

1,0

0,30

 

0,15

 

1,05

0,025

0,25

1,0

0,26

 

0,15

 

10

20

30

AK.56200 LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn v

Bậc tam cấp

Bậc cầu thang

Mặt bệ các loại

AK.562

Lát đá bc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại.

Vật liệu

 

 

 

 

Đá granít tự nhiên

m2

1,05

1,05

1,05

Vữa xi măng

m3

0,025

0,025

0,025

Xi măng trắng

kg

0,15

0,15

0,15

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,32

0,35

0,43

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt 1,7KW

ca

0,20

0,20

0,35

 

10

20

30

AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRN

AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRN G DÁN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần cót ép

Trần gỗ dán, ván ép

AK.611

Làm trần cót ép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cót ép

m2

1,10

-

AK.612

Làm trần gỗ dán

Gỗ dán, ván ép

m2

-

1,10

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,02

0,02

 

 

Đinh các loại

kg

0,15

0,15

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,02

0,02

 

10

10

AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần có tấm cách âm acostic

Trần có tấm cách nhiệt sirofort

AK.621

Làm trần gỗ dán (ván ép) cách âm acostic

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,024

0,024

 

Gỗ dán (ván ép)

m2

1,1

1,1

 

Đinh các loại

kg

0,18

0,18

AK.622

Làm trần gỗ dán (ván ép) cách nhiệt sirofort

Tấm cách âm

m2

1,05

-

 

Tấm cách nhiệt

m2

-

1,05

 

Keo dán

kg

0,3

0,3

 

Nhân công 4,5/7

công

0,40

0,40

 

10

10

AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 3÷5CM NẸP PHÂN Ô BẰNG GỖ

AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần bọc simili, mút dầy 3÷5cm

Trần chia ô có gioăng chìm hoặc nẹp nổi

AK.631

Làm trần ván ép bọc Simili, mút dầy 3 ÷ 5cm nẹp phân ô bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

Ván ép

m2

1,10

1,10

Gỗ xẻ

m3

0,02

0,02

Nẹp gỗ

m

2,0

-

Simili

m2

1,3

-

AK.632

Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí

Mút dầy 3÷5cm

m2

1,1

-

Đinh các loi

kg

0,2

0,2

Vật liệu khác

%

1,0

5,0

Nhân công 4,0/7

công

1,4

0,6

 

10

10

AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TÂM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm

Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm

Làm trần nhựa + khung xương

AK.641

Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm; 61x41cm

Vật liệu

 

 

 

 

G x

m3

0,02

0,02

-

Thép góc

kg

2,5

-

-

Thép tròn

kg

2,0

-

-

AK.642

Làm trần bằng tấm nha hoa văn 50x50cm

Tấm trần thạch cao

tấm

4,0

-

-

Tấm nhựa

tấm

-

4,0

-

Tấm nhựa+khung xương

m2

-

-

1,05

AK.643

Làm trần bằng tấm nhựa khung xương sắt L3x4

Nẹp gỗ

m

-

4,0

-

Vật liệu khác

%

3,0

3,0

3,0

Nhân công 4,0/7

công

0,48

0,40

0,13

 

 

 

 

10

10

10

AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lambris gỗ dầy 1,0cm

Lambris gỗ dầy 1,5cm

AK.651

Làm trần Lambri gỗ

Vật liệu

 

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,02

0,02

Gỗ ván làm Lambri

m3

0,012

0,017

Đinh các loại

kg

0,15

0,15

Nhân công 4,0/7

công

0,88

0,88

 

10

20

AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO

(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Làm trần phẳng

Làm trần giật cấp

AK.661

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao

Vật liệu

Thanh U trên

Thanh U dưới

Thanh V 25x25

Thanh liên kết U trên với U dưới

 

thanh

thanh

thanh

cái

 

0,557

1,021

0,279

3,732

 

0,587

1,006

0,294

3,690

AK.662

Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

Thanh treo (V nhỏ)

Tăng đơ

Tấm thạch cao 9mm

Băng keo lưới

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

cái

cái

m2

m

%

công

2,671

2,671

1,05

2,082

2,5

0,72

3,016

3,016

1,05

3,265

1.5

0,84

 

10

10

AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ

AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DM SÀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

Khung gỗ dầm sàn

AK.731

Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

Vật liệu

Gỗ xẻ

Đinh các loại

 

m3

kg

 

1,12

3,0

 

1,12

3,0

AK.732

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn

Nhân công 4,0/7

công

6,0

7,5

 

10

10

AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ván dầy 2cm

Ván dầy 3cm

AK.741

Làm mặt sàn gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,023

0,035

 

 

Đinh các loi

kg

0,15

0,15

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,76

0,76

 

10

20

AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRIS

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lambris gỗ dầy 1cm

Lambris gỗ dầy 1,5cm

AK.751

Làm tường Lambris

Vật liệu

Gỗ xẻ

Đinh các loại

Nhân công 4,5/7

 

m3

kg

công

 

0,013

0,15

0,80

 

0,019

0,15

0,80

 

10

20

AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CU KIỆN GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AK.772

p simili+mút vào cấu kin gỗ

Vật liệu

 

 

Mút dày 3÷5cm

m2

1,1

Simili

m2

1,3

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

0,30

 

10

AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dán giấy vào tường

Dán giấy vào trần

Tường gỗ ván

Tường trát vữa

Trần gỗ

Trần trát vữa

AK.773

Dán giấy trang trí

Vật liệu

Giấy trang trí

Keo dán

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m2

kg

%

công

 

1,10

0,10

1,50

0,07

 

1,10

0,18

1,50

0,08

 

1,10

0,10

1,50

0,09

 

1,10

0,18

1,50

0,10

 

11

12

21

22

AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc.

Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thủy tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AK.774

Làm vách bằng tấm thạch cao

Vật liệu

Thanh U (ngang trên và dưới)

Thanh C (đứng)

Tấm thạch cao 12mm

Sợi thủy tinh

Thanh V 25x25

Băng keo lưới

Sắt hộp 50x50

Thanh nhôm V 50x50

Vật liệu khác

 

thanh

thanh

m2

m2

thanh

m

m

thanh

%

 

0,409

0,798

1,05

1,000

0,218

2,959

0,082

0,136

1

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,480

 

10

AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bả bằng ma tít

Bả bằng xi măng

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

AK.821

Bả bằng ma tít vào các kết cấu

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Xi măng trắng

kg

-

-

0,30

0,30

 

Ma tít

kg

0,40

0,40

-

-

 

Giấy ráp

m2

0,02

0,02

0,01

0,01

AK.822

Bả bằng xi măng vào các kết cấu

Bột phấn

kg

-

-

0,40

0,40

 

Vôi cục

kg

-

-

0,10

0,10

 

Vật liệu khác

%

-

-

2

2

 

Nhân công 4,0/7

công

0,09

0,11

0,12

0,14

 

10

20

10

20

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bả bằng hỗn hợp sơn +XM trắng + phụ gia

Bả bằng Ventonít

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

AK.823

Bả bằng hỗn hợp sơn +XM trắng + bột bả + phụ gia vào các kết cấu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn

kg

0,40

0,40

-

-

Ven tonít

kg

-

-

1,2

1,2

Bột bả

kg

0,3

0,3

-

-

Xi măng trắng

kg

0,2

0,2

-

-

Phụ gia

kg

0,025

0,025

-

-

AK.824

Bả bằng ventonít vào các kết cấu

Giấy ráp

0,02

0,02

0,02

0,02

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

2

2

Nhân công 4,0/7

công

0,14

0,16

0,13

0,15

 

10

20

10

20

AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAYYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bột bả JAJYNIC

Bột bả ATANIC

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

AK.825

Bả bằng bột bả JAJYNIC

Vật liệu

 

 

 

 

 

Bột bả JAJYNIC

kg

0,40

0,40

-

-

 

 

Bột bả ATANIC

kg

-

-

0,34

0,34

 

 

Giấy ráp

0,02

0,02

0,02

0,02

AK.825

Bả bằng bột bả ATANIC

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 4,0/7

công

0,09

0,11

0,09

0,11

 

11

12

21

22

AK.82600 BẢ BẰNG BỘT BẢ MYKOLOR, SPEC, BOSS VÀ EXPO VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bột bả Mykolor

Bột bả Spec

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

AK.826

 

 

 

AK.826

Bả bằng bột bả Mykolor

 

 

Bả bằng bột bả Spec

Vật liệu

Bột bả Mykolor

Bột bả Spec

Giấy ráp

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

%

công

 

0,818

-

0,02

1,0

0,09

 

0,818

-

0,02

1,0

0,11

 

-

0,800

0,02

1,0

0,09

 

-

0,800

0,02

1,0

0,11

 

11

12

21

22

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bột bả Boss

Bột bả Expo

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

AK.826

Bả bằng bột bả Boss

Vật liệu

 

 

 

 

 

Bột bả Boss

kg

0,800

0,800

-

-

Bột bả Expo

kg

-

-

0,800

0,800

 

 

Giấy ráp

m2

0,02

0,02

0,02

0,02

AK.826

Bả bằng bột bả Expo

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 4,0/7

công

0,09

0,11

0,09

0,11

 

31

32

41

42

AK.82700 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTUN VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bột bả Jotun

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

AK.827

Bả bằng bột bả Jotun

Vật liệu

Bột bả Jotun

Giấy ráp

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

m2

%

công

 

0,59

0,02

1

0,09

 

0,59

0,02

1

0,11

 

11

12

AK.82800 BẢ BẰNG BỘT BẢ KOVA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bột bả Kova

Vào tưng

Vào cột, dầm, trần

AK.828

Bả bằng bột bả Kova

Vật liệu

Bột bả Kova

Giấy ráp

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

m2

%

công

 

0,61

0,02

1

0,09

 

0,61

0,02

1

0,11

 

11

12

AK.83000 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn cửa kính

Sơn cửa pa nô

Sơn cửa chớp

2 nước

3 nước

2 nước

3 nước

2 nước

3 nước

AK.831

Sơn ca

Vật liệu

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

%

công

 

0,1

1,0

0,040

 

0,13

1,0

0,051

 

0,273

1,0

0,100

 

0,359

1,0

0,128

 

0,372

1,0

0,148

 

0,459

1,0

0,192

 

11

12

21

22

31

32

AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn gỗ

Sơn kính mờ 1 nước

2 nước

3 nước

AK.832

Sơn gỗ, sơn kính mờ

Vật liệu

 

 

 

 

Sơn

kg

0,248

0,320

0,078

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

-

Nhân công 3,5/7

công

0,114

0,134

0,017

 

11

12

21

AK.83340 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN JOTUN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kết cấu trong nhà

Kết cấu ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nưc lót, 2 nước phủ

AK.833

Sơn kết cu g

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Gardex Primer

kg

0,109

0,109

0,109

0,109

Sơn phủ Gardex Premium trong nhà

kg

0,079

0,159

-

-

Son phủ Woodshield Exterior ngoài nhà

kg

-

-

0,076

0,151

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,05

0,068

0,05

0,068

 

41

42

43

44

AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn sắt dẹt

Sơn sắt thép các loại

2 nước

3 nước

2 nước

3 nước

AK.834

AK.834

Sơn sắt dẹt

Sơn sắt thép các loại

Vật liệu

Sơn

Xăng

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,062

-

-

0,041

 

0,082

-

-

0,059

 

0,164

0,118

1,0

0,069

 

0,225

0,118

1,0

0,100

 

11

12

21

22

AK.84930 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

AK.849

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Cito Primer 09

kg

-

-

0,185

0,185

Sơn lót Majestic Primer

Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà

kg

kg

0,146

-

0,146

-

-

0,139

-

0,278

Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà

kg

0,138

0,276

-

-

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,042

0,060

0,046

0,066

 

 

 

 

31

32

33

34

AK.84940 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

AK.849

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Cito Primer 09

kg

-

-

0,210

0,210

Sơn lót Majestic Primer

Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà

kg

kg

0,165

-

0,165

-

-

0,145

-

0,290

Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà

kg

0,144

0,288

-

-

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,046

0,066

0,051

0,073

 

 

 

 

41

42

43

44

AK.86110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

AK.861

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả

Vật liệu

Sơn lót K-108

Sơn lót K-208

Sơn phủ SG168 LOW GIOSS

Sơn phủ SG368

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

kg

kg

%

công

 

0,168

-

0,091

-

1

0,042

 

0,168

-

0,182

-

1

0,060

 

-

0,168

-

0,084

1

0,046

 

-

0,168

-

0,168

1

0,066

 

11

12

13

14

AK.86120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

AK.861

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả

Vật liệu

Sơn lót K-109

Sơn lót K-209

Sơn phủ SG168

Sơn phủ SG268

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

kg

kg

%

công

 

0,230

-

0,128

-

1

0,046

 

0,230

-

0,256

-

1

0,066

 

-

0,219

-

0,128

1

0,051

 

-

0,219

-

0,256

1

0,073

 

21

22

23

24

AK.86130 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước ph

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

AK.861

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả

Vật liệu

Sơn lót K-109

Sơn lót CT-04T

Sơn phủ K-5500

Sơn phủ K-360

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

kg

kg

%

công

 

0,210

-

0,095

-

1

0,042

 

0,210

-

0,190

-

1

0,060

 

-

0,117

-

0,081

1

0,046

 

-

0,117

-

0,162

1

0,066

 

31

32

33

34

AK.86140 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

AK.861

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả

Vật liệu

Sơn lót K-109

Sơn lót CT-11A

Sơn phủ Villa

Sơn phủ K-5501

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

kg

fcg

%

công

 

0,230

-

0,128

-

1

0,046

 

0,230

-

0,256

-

1

0,066

 

-

0,511

-

0,110

1

0,051

 

-

0,511

-

0,220

1

0,073

 

41

42

43

44

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.24000

Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

AF.82000

Sản xuất, lp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng; mái bờ kênh mương

AF.83000

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

AF.84000

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà g gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống

AF.85000

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ

AF.86000

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng hệ giáo ống

AF.89100

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

AF.89200

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống

AF. 89300

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim, xà g gỗ, dàn giáo công cụ

AF.89400

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống

AF.89500

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

AF.89600

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống

AF.89700

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bng nhựa, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ

AF.89800

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống giáo ống

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

AG.32000

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM TRN, LÀM MÁI VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

AK.12400

Công tác lợp mái bằng tấm lợp Onduline, lấm ngói Onduvilla

AK.26000

Công tác trát Granitô

AK.30000

Công tác ốp gạch, đá

AK.50000

Công tác lát gạch, đá

AK.60000

Công tác làm trần

AK.70000

Công tác làm mộc trang trí

AK.82000

Công tác bả các kết cấu

AK.83000

Công tác sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1172/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: 1172/QĐ-BXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Trần Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản