Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 587/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng công trình kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN LẮP ĐẶT
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
(Một số công tác lắp đặt ống, cống hộp bê tông, ống gang, ống thép kèm theo văn bản số 1777/BXD-VP ngay 16/8/2007)
CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 587/QĐ-BXD NGÀY 29/5/2014 CỦA BỘ XÂY DỰNG
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 đoạn ống bê tông, các mối nối và phụ kiện ống, 100m ống (thép) v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...).
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số ngày công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu tập định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt đã được công bố kèm theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi và bổ sung vào chương II.
Stt | Nhóm, loại công tác xây dựng | Ghi chú | Mã hiệu định mức sửa đổi, thay thế |
| CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG | ||
I | LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG |
|
|
I.1 | Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công |
|
|
1 | Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công ống dài 1m và 2m | Sửa đổi | BB.11100 |
I.2 | Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng cần trục |
|
|
2 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 1,0m | Thay thế, bổ sung | BB.11210 |
3 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,0m | Thay thế, bổ sung | BB.11220 |
4 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,5m | Thay thế, bổ sung | BB.11230 |
5 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 3,0m | Thay thế, bổ sung | BB.11240 |
6 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 4,0m | Thay thế, bổ sung | BB.11250 |
7 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 5,0m | Thay thế, bổ sung | BB.11260 |
I.3 | Lắp đặt cống hộp |
|
|
8 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m | Bổ sung | BB.11310 |
9 | Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m | Bổ sung | BB.11320 |
I.4 | Nối ống bê tông - cống hộp |
|
|
10 | Nối ống bê tông bằng vành đai bằng thủ công | Sửa đổi, thay thế | BB.12100 |
11 | Nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần trục | Sửa đổi, thay thế, bổ sung | BB.12200 |
12 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm | Sửa đổi, thay thế, bổ sung | BB.12300 |
13 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ 5x10x20cm | Sửa đổi, thay thế, bổ sung | BB.12400 |
14 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Sửa đổi, thay thế bổ sung | BB.12500 |
15 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Sửa đổi, thay thế bổ sung | BB.12600 |
16 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m | Bổ sung | BB.12700 |
17 | Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m | Bổ sung | BB.12800 |
18 | Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống | Bổ sung | BB. 12900 |
II | LẮP ĐẶT ỐNG GANG |
|
|
19 | Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m | Sửa đổi, thay thế | BB.13100 |
20 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Sửa đổi, thay thế | BB.13200 |
21 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Sửa đổi, thay thế | BB.13300 |
22 | Nối ống gang bằng mặt bích. | Sửa đổi, thay thế | BB.13400 |
III | LẮP ĐẶT ỐNG THÉP |
|
|
23 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn | Sửa đổi | BB.14100 |
24 | Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn | Sửa đổi | BB.14200 |
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu;
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu;
+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt;
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng;
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn sử dụng
- Định mức dự toán được sử dụng để lập đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, ...áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chương của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công;
- Đối với công tác lắp đặt đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG, ỐNG GANG, ỐNG THÉP
Hướng dẫn sử dụng:
1. Định mức dự toán công tác lắp đặt đường ống, cống hộp bao gồm: lắp đặt đoạn ống các loại, thi công mối nối, phụ kiện đỡ đoạn ống (tấm đệm, khối móng) theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.
2. Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế.
22. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt
Điều kiện lắp đặt | Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m) | |||||
£ 2,5 | £ 3,5 | £ 4,5 | £ 5,5 | £ 7,0 | £ 8,5 | |
Hệ số điều chỉnh | 1,06 | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,28 | 1,34 |
3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ ...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).
4. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng.
5. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
6. Định mức lắp đặt cho 100m ống thép các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 2 và bảng 3 dưới đây.
Bảng 2. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||
4,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ông thép đen, ống thép không gỉ | 1,56 | 0,88 | 0,81 | 0,69 | 0,50 |
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||
4,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ông thép đen, ống thép không gỉ | 1,15 | 0,97 | 0,95 | 0,89 | 0,87 |
7. Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên 100 m chiều dài ống, cống hộp.
8. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.
9. Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.
10. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần trục thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
11. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng cần trục thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
12. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng cần trục thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
BB. 11000¸BB.1200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP BÊ TÔNG
BB. 11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB. 11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
200 | 300 | ||||
BB.1111 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công | Vật liệu Ống bê tông Vật liệu khác |
đoạn % |
1 0,05 |
1 0,05 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,26 | ||
| 1 | 2 |
BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
200 | 300 | ||||
BB.1112 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công | Vật liệu Ống bê tông |
đoạn |
1 |
1 |
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,35 | ||
| 1 | 2 |
BB. 11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB. 11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 600 | £ 1000 | £ 1250 | ||||
BB.1121 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m | Vật liệu Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 |
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,47 | 0,74 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 6T | ca | 0,037 | 0,037 | 0,040 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 1800 | £ 2250 | £ 3000 | ||||
BB.1121 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m | Vật liệu Ống bê tông |
đoạn |
1 |
1 |
1 |
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,48 | 2,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 6T | ca | 0,044 | - | - | ||
Cần trục 10T | ca | - | 0,047 | - | ||
Cần trục 16T | ca | - | - | 0,050 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 600 | £ 1000 | £ 1250 | ||||
BB.1122 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m | Vật liệu Ống bê tông |
đoạn |
1 |
1 |
1 |
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 | 0,63 | 0,99 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 6T | ca | 0,056 | 0,060 | - | ||
Cần trục 10T | ca | - | - | 0,064 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 1800 | £ 2250 | £ 3000 | ||||
BB.1122 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m | Vật liệu Ống bê tông |
đoạn |
1 |
1 |
1 |
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,48 | 1,96 | 2,84 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 10T | ca | 0,073 | - | - | ||
Cần trục 16T | ca | - | 0,076 | - | ||
Cần trục 25T | ca | - | - | 0,086 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5M
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 600 | £ 1000 | £ 1250 | ||||
BB.1123 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m | Vật liệu Ống bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần trục 6T Cần trục 10T Máy khác |
đoạn % công
ca ca % |
1 0,05 0,38
0,062 - 5 |
1 0,05 0,69
0,066 - 5 |
1 0,05 1,08
0,070 - 5 |
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 1800 | £ 2250 | £ 3000 | ||||
BB.1123 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | 2,14 | 3,11 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 10T | ca | 0,079 | - | - | ||
Cần trục 16T | ca | - | 0,083 | - | ||
Cần trục 25T | ca | - | - | 0,094 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3M
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 600 | £1000 | £ 1250 | ||||
BB.1124 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,41 | 0,75 | 1,17 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 6T | ca | 0,067 | 0,072 | - | ||
Cần trục 10T | ca | - | - | 0,076 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 1800 | £ 2250 | £ 3000 | ||||
BB.1124 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,76 | 2,32 | 3,36 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 16T | ca | 0,086 | - | - | ||
Cần trục 25T | ca | - | 0,090 | - | ||
Cần trục 40T | ca | - | - | 0,101 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4M
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
£ 600 | £ 1000 | ||||
BB.1125 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m | Vật liệu |
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,52 | 0,93 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần trục 10T | ca | 0,083 | 0,090 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 1250 | £ 1800 | £ 2250 | ||||
BB.1125 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m | Vật liệu Ống bê tông Vật liệu khác |
đoạn % |
1 0,05 |
1 0,05 |
1 0,05 |
Nhân công 3,5/7 | công | 1,46 | 2,20 | 2,89 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 16T | ca | 0,094 | - | - | ||
Cần trục 25T | ca | - | 0,107 | - | ||
Cần trục 40T | ca | - | - | 0,112 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 3 | 4 | 5 |
BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
£ 600 | £ 1000 | ||||
BB.1126 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m | Vật liệu |
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,60 | 1,09 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần trục 16T | ca | 0,097 | 0,104 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 1250 | £ 1800 | £ 2250 | ||||
BB.1126 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,70 | 2,56 | 3,37 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 25T | ca | 0,110 | - | - | ||
Cần trục 40T | ca | - | 0,125 | - | ||
Cần trục 63T | ca | - | - | 0,136 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 3 | 4 | 5 |
BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: 1 đoạn cống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
1000 x 1000 | 1200 x 1200 | 1600 x 1600 | ||||
BB.1131 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,61 | 0,66 | 0,90 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 6T | ca | 0,060 | 0,060 | - | ||
Cần trục 10T | ca | - | - | 0,064 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |||
1600 x 2000 | 2000 x 2000 | 2500 x 2500 | 3000 x 3000 | ||||
BB.1131 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,20 | 1,34 | 1,64 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần trục 10T | ca | 0,073 | - | - | - | ||
Cần trục 16T | ca | - | 0,073 | 0,086 |
| ||
Cần trục 25T | ca |
|
|
| 0,090 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
| 4 | 5 | 6 | 7 |
BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: 1 đoạn cống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |
2(1600x1600) | 2(1600x2000) | ||||
BB.1132 | Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu |
|
|
|
Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,20 | 1,50 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần trục 16T | ca | 0,076 | 0,086 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | ||
| 1 | 2 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
2(2000x2000) | 2(2500x2500) | 2(3000x3000) | ||||
BB.1132 | Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,61 | 1,79 | 2,19 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 16T | ca | 0,090 | - | - | ||
Cần trục 25T | ca | - | 0,112 | - | ||
Cần trục 40T | ca | - | - | 0,136 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
| 3 | 4 | 5 |
BB. 12000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẢNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.121 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,006 0,05 |
1 0,008 0,07 |
1 0,009 0,08 |
1 0,010 0,10 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
600 | 750 | 800 | ||||
BB.121 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,011 0,13 |
1 0,013 0,16 |
1 0,014 0,18 |
| 05 | 06 | 07 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
900 | 1000 | 1050 | ||||
BB.121 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,015 0,21 |
1 0,016 0,23 |
1 0,017 0,24 |
| 08 | 09 | 10 |
BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu định mức | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1200 | 1250 | 1350 | 1500 | ||||
BB.122 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần trục | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,020 0,21 |
1 0,021 0,22 |
1 0,023 0,23 |
1 0,025 0,27 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu định mức | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1650 | 1800 | 1950 | 2000 | ||||
BB.122 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần trục | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,027 0,29 |
1 0,031 0,31 |
1 0,033 0,34 |
1 0,034 0,35 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu định mức | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2100 | 2250 | 2400 | 2550 | ||||
BB.122 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần trục | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,036 0,37 |
1 0,036 0,39 |
1 0,038 0,42 |
1 0,041 0,44 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu định mức | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
2700 | 2850 | 3000 | ||||
BB.122 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần trục | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,043 0,47 |
1 0,049 0,50 |
1 0,051 0,52 |
| 13 | 14 | 15 |
BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.123 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch chỉ | viên | 10 | 15 | 21 | 24 | ||
Vữa XM cát | m3 | 0,005 | 0,008 | 0,010 | 0,013 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.123 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch chỉ | viên | 28 | 33 | 38 | 43 | ||
Vữa XM cát | m3 | 0,018 | 0,028 | 0,031 | 0,043 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | ||
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
1000 | 1050 | 1200 | ||||
BB.123 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ | Vật liệu Gạch chỉ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
47 0,051 0,32 |
50 0,052 0,33 |
56 0,055 0,38 |
| 09 | 10 | 11 |
BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.124 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ | Vật liệu Gạch thẻ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
15 0,007 0,09 |
22 0,012 0,14 |
31 0,015 0,17 |
36 0,020 0,20 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.124 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ | Vật liệu Gạch thẻ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
42 0,027 0,23 |
49 0,037 0,30 |
57 0,047 0,32 |
64 0,065 0,36 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
1000 | 1050 | 1200 | ||||
BB.124 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ | Vật liệu Gạch thẻ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
71 0,076 0,40 |
75 0,080 0,42 |
85 0,083 0,47 |
| 09 | 10 | 11 |
BB. 12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.125 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0032 0,05 |
0,0048 0,07 |
0,0064 0,09 |
0,0080 0,11 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.125 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0096 0,13 |
0,0120 0,16 |
0,0127 0,18 |
0,0143 0,20 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1000 | 1050 | 1200 | 1250 | ||||
BB.125 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0159 0,22 |
0,0167 0,23 |
0,0191 0,26 |
0,0199 0,28 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1350 | 1500 | 1650 | 1800 | ||||
BB.125 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0215 0,30 |
0,0239 0,34 |
0,0263 0,36 |
0,0311 0,40 |
| 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1950 | 2000 | 2100 | 2250 | ||||
BB.125 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0319 0,43 |
0,0199 0,44 |
0,0335 0,46 |
0,0359 0,49 |
| 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
2400 | 2550 | 2700 | 2850 | 3000 | ||||
BB.125 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0382 0,53 |
0,0406 0,56 |
0,0430 0,59 |
0,0454 0,63 |
0,0478 0,66 |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.126 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,022 0,03 |
1 0,041 0,05 |
1 0,044 0,07 |
1 0,053 0,08 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.126 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,066 0,09 |
1 0,071 0,12 |
1 0,083 0,13 |
1 0,096 0,14 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1000 | 1050 | 1200 | 1250 | ||||
BB.126 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,100 0,16 |
1 0,105 0,17 |
1 0,128 0,19 |
1 0,133 0,20 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1350 | 1500 | 1650 | 1800 | ||||
BB.126 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,144 0,21 |
1 0,160 0,24 |
1 0,176 0,26 |
1 0,192 0,28 |
| 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1950 | 2000 | 2100 | 2250 | ||||
BB.126 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,208 0,30 |
1 0,214 0,31 |
1 0,224 0,33 |
1 0,240 0,35 |
| 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
2400 | 2550 | 2700 | 2850 | 3000 | ||||
BB.126 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,256 0,38 |
1 0,272 0,40 |
1 0,288 0,42 |
1 0,304 0,45 |
1 0,320 0,47 |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
1000 x 1000 | 1200 x 1200 | 1600 x 1600 | ||||
BB.127 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,020 0,28 |
0,024 0,34 |
0,032 0,44 |
| 01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |||
1600 x 2000 | 2000 x 2000 | 2500 x 2500 | 3000 x 3000 | ||||
BB.127 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,037 0,49 |
0,041 0,56 |
0,051 0,66 |
0,061 0,79 |
| 04 | 05 | 06 | 07 |
BB. 12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |
2(1600x1600) | 2(1600x2000) | ||||
BB.128 | Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát |
m3 |
0,049 |
0,055 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,64 | 0,71 | ||
| 01 | 02 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
2(2000x2000) | 2(2500x2500) | 2(3000x3000) | ||||
BB.128 | Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,061 0,79 |
0,076 0,99 |
0,091 1,19 |
| 03 | 04 | 05 |
BB. 12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |
200 | 300 | ||||
BB.129 | Lắp đặt khối móng bê tông | Vật liệu Khối móng bê tông Nhân công 3,5/7 |
cái công |
1 0,05 |
1 0,073 |
| 01 | 02 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
£ 600 | £ 1000 | £ 1250 | ||||
BB.129 | Lắp đặt khối móng bê tông | Vật liệu Khối móng bê tông Nhân công 3,5/7 |
cái công |
1 0,11 |
1 0,20 |
1 0,31 |
| 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
£1800 | £ 2250 | £ 3000 | ||||
BB.129 | Lắp đặt khối móng bê tông | Vật liệu Khối móng bê tông Nhân công 3,5/7 |
cái công |
1 0,52 |
1 0,74 |
1 1,14 |
| 09 | 10 | 11 |
Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.131 | Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m | Vật liệu Ống gang Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
đoạn % công |
1 0,01 1,08 |
1 0,01 1,29 |
1 0,01 1,50 |
1 0,01 1,77 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
£ 400 | £ 600 | £ 900 | £ 1200 | ||||
BB.131 | Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m | Vật liệu Ống gang Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần trục 6T |
đoạn % công ca |
1 0,01 1,31 0,113 |
1 0,01 1,96 0,113 |
1 0,01 3,36 0,131 |
1 0,01 4,47 0,131 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
£ 1600 | £ 2200 | £ 2500 | ||||
BB.131 | Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống gang | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,14 | 7,41 | 9,08 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục 10T | ca | 0,144 | - | - | ||
Cần trục 16T | ca | - | 0,156 | - | ||
Cần trục 25T | ca | - | - | 0,169 | ||
| 09 | 10 | 11 |
BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.132 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Dây đay | kg | 0,134 | 0,186 | 0,248 | 0,309 | ||
Xăng | kg | 0,062 | 0,083 | 0,103 | 0,144 | ||
Bi tum | kg | 0,019 | 0,026 | 0,041 | 0,062 | ||
Xi măng | kg | 0,361 | 0,464 | 0,568 | 0,671 | ||
Amiăng | kg | 0,150 | 0,250 | 0,350 | 0,450 | ||
Củi | kg | 0,074 | 0,103 | 0,166 | 0,227 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,21 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 450 | ||||
BB.132 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Dây đay | kg | 0,382 | 0,454 | 0,536 | 0,603 | ||
Xăng | kg | 0,083 | 0,103 | 0,124 | 0,134 | ||
Bi tum | kg | 0,186 | 0,227 | 0,289 | 0,325 | ||
Xi măng | kg | 0,794 | 0,929 | 1,238 | 1,650 | ||
Amiăng | kg | 0,550 | 0,650 | 0,750 | 0,900 | ||
Củi | kg | 0,351 | 0,413 | 0,495 | 0,536 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | 0,41 | 0,57 | 0,64 | ||
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
500 | 600 | 700 | 800 | ||||
BB.132 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Dây đay | kg | 0,671 | 0,898 | 1,134 | 1,393 | ||
Xăng | kg | 0,144 | 0,186 | 0,227 | 0,289 | ||
Bi tum | kg | 0,361 | 0,516 | 0,671 | 0,774 | ||
Xi măng | kg | 2,063 | 2,784 | 3,506 | 4,228 | ||
Amiăng | kg | 1,050 | 1,300 | 1,500 | 1,750 | ||
Củi | kg | 0,578 | 0,743 | 0,908 | 1,155 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,72 | 0,94 | 1,16 | 1,39 | ||
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
BB.132 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Dây đay | kg | 1,702 | 1,877 | 2,011 | 2,124 | ||
Xăng | kg | 0,363 | 0,466 | 0,485 | 0,508 | ||
Bi tum | kg | 0,980 | 1,083 | 1,145 | 1,186 | ||
Xi măng | kg | 5,053 | 5,878 | 6,239 | 6,446 | ||
Amiăng | kg | 2,050 | 2,300 | 2,450 | 2,650 | ||
Củi | kg | 1,444 | 1,849 | 1,923 | 2,014 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,54 | 1,76 | 1,79 | 2,01 | ||
| 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||||
BB.132 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Dây đay | kg | 2,413 | 2,548 | 2,718 | 3,057 | ||
Xăng | kg | 0,590 | 0,611 | 0,651 | 0,733 | ||
Bi tum | kg | 1,372 | 1,444 | 1,541 | 1,733 | ||
Xi măng | kg | 7,116 | 7,941 | 8,470 | 9,529 | ||
Amiăng | kg | 3,050 | 3,350 | 3,573 | 4,020 | ||
Củi | kg | 2,344 | 1,978 | 2,109 | 2,373 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,34 | 2,57 | 2,73 | 2,77 | ||
| 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||||
BB.132 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Dây đay | kg | 3,397 | 3,736 | 4,076 | 4,246 | ||
Xăng | kg | 0,814 | 0,896 | 0,977 | 1,018 | ||
Bi tum | kg | 1,926 | 2,119 | 2,311 | 2,408 | ||
Xi măng | kg | 10,588 | 11,646 | 12,705 | 13,234 | ||
Amiăng | kg | 4,467 | 4,913 | 5,360 | 5,583 | ||
Củi | kg | 2,637 | 2,901 | 3,164 | 3,296 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,07 | 3,38 | 3,69 | 3,84 | ||
| 21 | 22 | 23 | 24 |
BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.133 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,009 | 0,016 | 0,022 | 0,034 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,15 | 0,15 | 0,22 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 450 | ||||
BB.133 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,041 | 0,044 | 0,047 | 0,048 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,22 | 0,39 | 0,51 | 0,58 | ||
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
500 | 600 | 700 | 800 | ||||
BB.133 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,050 0,64 |
1 0,053 0,77 |
1 0,056 0,87 |
1 0,063 0,97 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
BB.133 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,069 1,09 |
1 0,078 1,21 |
1 0,078 1,23 |
1 0,087 1,38 |
| 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||||
BB.133 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,099 1,60 |
1 0,124 1,82 |
1 0,128 1,93 |
1 0,153 1,96 |
| 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||||
BB.133 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,170 2,18 |
1 0,187 2,40 |
1 0,204 2,61 |
1 0,213 2,72 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.134 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
8 1 0,07 |
8 1 0,13 |
8 1 0,13 |
12 1 0,20 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 450 | ||||
BB.134 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
12 1 0,20 |
16 1 0,35 |
16 1 0,46 |
18 1 0,52 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
500 | 600 | 700 | 800 | ||||
BB.134 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
20 1 0,58 |
20 1 0,69 |
24 1 0,78 |
24 1 0,87 |
| 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
BB.134 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu Bu lông M16-M20 |
bộ |
25 |
28 |
32 |
32 |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | 1,09 | 1,11 | 1,24 | ||
| 14 | 15 | 16 | 17 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||||
BB.134 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu Bu lông M16-M20 |
bộ |
36 |
36 |
40 |
44 |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,44 | 1,61 | 1,70 | 1,74 | ||
| 18 | 19 | 20 | 21 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||||
BB.134 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu Bu lông M16-M20 |
bộ |
48 |
52 |
56 |
60 |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,93 | 2,12 | 2,31 | 2,41 | ||
| 22 | 23 | 24 | 25 |
Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
15 | 20 | 25 | 32 | ||||
BB.141 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn | kg | 0,29 | 0,38 | 0,49 | 0,68 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,69 | 18,94 | 21,18 | 22,34 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,19 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
40 | 50 | 60 | 75 | ||||
BB.141 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn | kg | 0,87 | 1,24 | 1,54 | 1,83 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 25,50 | 26,30 | 29,12 | 29,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 0,26 | 0,33 | 0,41 | 0,49 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
80 | 100 | 125 | 150 | ||||
BB.141 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn | kg | 2,33 | 2,83 | 3,55 | 4,25 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 31,30 | 35,28 | 39,02 | 42,72 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 0,61 | 0,76 | 0,93 | 1,11 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 250 | 300 | 350 | ||||
BB.141 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn | kg | 6,46 | 10,18 | 15,72 | 18,00 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 53,02 | 60,56 | 40,08 | 44,56 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 1,894 | 2,675 | 4,134 | 5,530 | ||
Cần trục 10T | ca | - | - | 1,357 | 1,357 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
400 | 500 | 600 | 700 | ||||
BB.141 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn | kg | 23,04 | 23,99 | 28,77 | 33,57 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 47,36 | 56,22 | 64,13 | 75,37 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 5,914 | 6,720 | 8,064 | 9,408 | ||
Cần trục 10T | ca | 1,357 | 1,536 | 1,536 | 1,587 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
800 | 900 | 1000 | 1200 | ||||
BB.141 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn | kg | 38,40 | 43,17 | 51,88 | 62,17 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 84,65 | 93,92 | 112,12 | 121,28 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 10,752 | 12,109 | 13,440 | 15,539 | ||
Cần trục 10T | ca | 1,587 | 1,587 | 1,587 | 1,907 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1300 | 1400 | 1500 | 1600 | ||||
BB.141 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn | kg | 67,32 | 72,46 | 92,60 | 112,73 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 159,58 | 132,57 | 142,04 | 151,51 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 16,832 | 18,112 | 23,155 | 28,186 | ||
Cần trục 10T | ca | 1,907 | 1,907 | - | - | ||
Cần trục 16T |
| - | - | 1,997 | 2,227 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 25 | 26 | 27 | 28 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1800 | 2000 | 2200 | 2500 | ||||
BB.141 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn | kg | 126,72 | 140,72 | 154,80 | 229,82 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 153,41 | 170,45 | 178,12 | 192,28 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 31,680 | 35,187 | 38,707 | 57,459 | ||
Cần trục 16T | ca | 2,227 | 2,227 | 2,560 | 2,560 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 29 | 30 | 31 | 32 |
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
15 | 20 | 25 | 32 | ||||
BB.142 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn không rỉ | kg | 0,18 | 0,24 | 0,37 | 0,46 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,53 | 14,74 | 18,45 | 20,74 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 0,04 | 0,06 | 0,09 | 0,11 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
40 | 50 | 60 | 75 | ||||
BB.142 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn không rỉ | kg | 0,56 | 0,69 | 0,84 | 1,04 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 23,57 | 24,88 | 27,03 | 27,29 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 0,14 | 0,17 | 0,21 | 0,26 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
80 | 100 | 125 | 150 | ||||
BB.142 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn không rỉ | kg | 1,15 | 1,67 | 1,82 | 2,80 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 29,07 | 33,43 | 39,27 | 44,49 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 0,28 | 0,41 | 0,55 | 0,70 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 250 | 300 | 350 | ||||
BB.142 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn không rỉ | kg | 8,19 | 10,16 | 12,15 | 14,13 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 45,65 | 57,37 | 37,24 | 39,34 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 2,04 | 2,54 | 3,03 | 3,53 | ||
Cần trục 10T | ca | - | - | 0,95 | 0,95 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
400 | 500 | 600 | 700 | ||||
BB.142 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn không rỉ | kg | 16,11 | 23,71 | 28,36 | 33,06 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 42,34 | 62,22 | 74,42 | 92,81 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 4,02 | 5,92 | 7,09 | 8,26 | ||
Cần trục 10T | ca | 0,95 | 1,08 | 1,08 | 1,12 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
800 | 900 | 1000 | 1200 | ||||
BB.142 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn không rỉ | kg | 40,77 | 45,82 | 50,87 | 65,55 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 97,21 | 102,89 | 115,08 | 121,99 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 10,2 | 11,45 | 12,71 | 16,38 | ||
Cần trục 10T | ca | 1,12 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
1300 | 1400 | 1500 | ||||
BB.142 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn không rỉ | kg | 67,46 | 72,65 | 77,84 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 125,55 | 135,20 | 144,86 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 16,89 | 18,16 | 19,46 | ||
Cần trục 10T | ca | 1,12 | 1,20 | 1,20 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 25 | 26 | 27 |
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG |
| |
LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG Hộp BÊ TÔNG |
| |
Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công |
| |
BB.11100 | Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công, ống dài 1m và 2m |
|
Lăp đặt đoạn ông bê tông, cống hộp bằng cân trục |
| |
BB.11210 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 1m |
|
BB.11220 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2m |
|
BB.11230 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,5m |
|
BB.11240 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 3m |
|
BB.11250 | Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 4m |
|
BB.11260 | Lắp đặt đoạn ống bê tông dài 5m |
|
BB.11310 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống 1,2m |
|
BB.11320 | Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m |
|
Nối ông bê tông - cống hộp |
| |
BB.12100 | Nối ống bê tông bằng vành đai dùng thủ công |
|
BB.12200 | Nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần trục |
|
BB. 12300 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm |
|
BB. 12400 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ 5x10x20cm |
|
BB.12500 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm |
|
BB. 12600 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su |
|
BB. 12700 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng |
|
BB. 12800 | Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm vữa xi măng |
|
BB. 12900 | Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống |
|
LẢP ĐẶT ÔNG GANG |
| |
BB.13100 | Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m |
|
BB.13200 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm |
|
BB.13300 | Nối ống gang bằng gioăng cao su |
|
BB.13400 | Nối ống gang bằng mặt bích |
|
LẮP ĐẶT ỐNG THÉP |
| |
BB.14100 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn |
|
BB.14200 | Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn |
|
- 1Quyết định 1172/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 588/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 2832/BXD-KTXD năm 2014 áp dụng định mức dự toán lắp đặt đường ống do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn 863/BXD-KTXD năm 2018 hướng dẫn định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt máy, thiết bị công nghệ do Bộ Xây dựng ban hành
- 1Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 2Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 1172/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 62/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 588/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn 2832/BXD-KTXD năm 2014 áp dụng định mức dự toán lắp đặt đường ống do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn 863/BXD-KTXD năm 2018 hướng dẫn định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt máy, thiết bị công nghệ do Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 587/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 587/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2014
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Bùi Phạm Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra