Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020 (Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trương các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 67/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 | Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở ở các xã khu vực II không được hưởng chế độ theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh | Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 | 01/8/2020 |
2 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 1 Điều 1; Điều 6; điểm b Khoản 1 Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Khoản 2 Điều 15, Khoản 1 Điều 17 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 | 10/7/2020 |
3 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu | Khoản 20 Điều 2; khoản 2, khoản 3 Điều 3; Điều 5 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 | 20/4/2020 |
4 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | Quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 3 Điều 1; Điều 2; Điều 3 Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 | 23/3/2020 |
5 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021 | Điều 1; Điều 5; Điều 6; Điều 10 Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021 ban hành kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 | 01/02/2020 |
6 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ- UBND, Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, số 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ 1 phần bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | 15/5/2020 |
7 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 2, khoản 3 Điều 8; điểm b khoản 5 Điều 9; khoản 2 Điều 10; khoản 2, khoản 3 Điều 14; Điều 15 của Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo 31/2017/QĐ- UBND của UBND tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 | 15/01/2020 |
8 | Quyết định | 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Điểm h khoản 1 Điều 3; điểm b khoản 1, khoản 3, khoản 6 Điều 8 Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 01/9/2020 |
9 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 | Ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Điểm a khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 3 Điều 32 Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 | 25/01/2020 |
10 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Điểm b khoản 5 Điều 3; điểm a khoản 3 Điều 4; điểm a khoản 3 Điều 5; Điểm a, điểm b khoản 3 Điều 6; điểm a khoản 3 Điều 7 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh Lai Châu | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh | 05/9/2020 |
11 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 5 Điều 3; khoản 3 Điều 4; điểm b khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 9; Điều 10; Điều 11 Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 13-8-2018 của UBND tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 | 15/3/2020 |
12 | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu | Khoản 14 Điều 2; khoản 3, khoản 4 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 | 15/9/2020 |
13 | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước tỉnh Lai Châu | Điều 12. Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 10/11/2020 |
14 | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 | Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cả khẩu Ma Lù Thàng; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu | - Các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Phụ lục 1: 1.3.3, 1.4.1,1.4.2; 1.4.3, 1.6, 1.7, 1.8 của lĩnh vực công tác chỉ đạo điều hành; 2.3.2 của lĩnh vực xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL; 3.1.3, 3.1.4, 3.2, 3.3.1, 3.3.4 của lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; 4.1.4, 4.2.2, 4.2.3 lĩnh vực tổ chức bộ máy hành chính; 5.1.2, 5.2, 5.3.2 lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; 7.2.1, 7.2.2, 7.2.3, 7.3.1, 7.3.2, 7.3.3, 7.4.4 lĩnh vực hiện đại hóa nền hành chính; 8.1 của lĩnh vực đánh giá tác động cải cách hành chính đến người dân, tổ chức. - Các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Phụ lục 2: 1.3.3, 1.4.1, 1.4.2, 1.4.3, 1.6, 1.7, 1.8 của lĩnh vực công tác chỉ đạo điều hành; 2.2.2 của lĩnh vực xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL; 3.1.2, 3.1.3, 3.3.3 của lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; 4.1.3, 4.2.2, 4.2.3 lĩnh vực cải cách tổ chức bộ máy; 5.3.2, 5.4.1 lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; 6.2.1 lĩnh vực cải cách tài chính công; 7.1.3, 7.1.6, 7.1.7, 7.2.1, 7.2.2, 7.2.3, 7.3.3, 7.3.4, 7.4.3, 7.4.4, 7.4.6 lĩnh vực hiện đại hóa hành chính; 8.1 lĩnh vực tác động cải cách hành chính đến người dân, tổ chức và phát triển kinh tế - xã hội của huyện. - Các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Phụ lục 3: 1.6, 1.7 lĩnh vực công tác chỉ đạo, điều hành; 3.1.3, 3.1.4 lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; 6.1, 6.3.2 lĩnh vực cải cách tài chính công; 7.1.1, 7.1.2, 7.2.3 lĩnh vực hiện đại hóa hành chính. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh | 15/12/2020 |
15 | Quyết định | 35/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 | Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện hỗ trợ tài chính trong chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ và các hoạt động khoa học, công nghệ trên địa bàn tỉnh | Khoản 3, khoản 4 Điều 3; khoản 3, khoản 4 Điều 4; khoản 2, khoản 3 Điều 5; khoản 2, khoản 3 Điều 6 Quy định một số nội dung thực hiện hỗ trợ tài chính trong chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ và các hoạt động khoa học, công nghệ trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 | 15/4/2020 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 67/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày, tháng năm hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 140/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2015, có xét đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
2 | Nghị quyết | 141/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Thông qua chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Lai Châu đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
3 | Nghị quyết | 178/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | V/v Thông qua Đề án đào tạo Bác sỹ, Dược sỹ đại học, Bác sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc sỹ; Dược sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
4 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 16/7/2011 | Về thông qua Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020” | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
5 | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020. | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
6 | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc thông qua Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
7 | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020. | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
8 | Nghị quyết | 105/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hằng tháng và các chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 01/9/2020 |
9 | Nghị quyết | 131/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 | Về việc bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
10 | Nghị quyết | 136/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
11 | Nghị quyết | 139/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
12 | Nghị quyết | 144/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 105/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh. | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 01/9/2020 |
13 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 | Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
14 | Nghị quyết | 31/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 | Thông qua Đề án phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
15 | Nghị quyết | 32/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 | Thông qua Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
16 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Thông qua đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
17 | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 | Thông qua đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
18 | Nghị quyết | 38/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 | Thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
19 | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 | Phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh các xã biên giới giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
20 | Nghị quyết | 52/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 | Đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
21 | Nghị quyết | 53/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 | Về ổn định và phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư các công trình thủy điện quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
22 | Nghị quyết | 54/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
23 | Nghị quyết | 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
24 | Nghị quyết | 61/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
25 | Nghị quyết | 67/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 | Về Chương trình phát triển kinh tế cửa khẩu tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
26 | Nghị quyết | 68/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 | Phát triển du lịch Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
27 | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định nội dung, định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
28 | Nghị quyết | 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lai Châu | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
29 | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo, công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
30 | Nghị quyết | 15/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 | Nghị quyết quy định nội dung và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2020. | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
31 | Nghị quyết | 20/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 | Sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 61/2016/NQ- HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương | Nghị quyết số 61/2016/NQ- HĐND hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản, do đó Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND đồng thời hết hiệu lực theo thời hạn quy định tại Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND | 31/12/2020 |
32 | Nghị quyết | 26/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 | Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
33 | Nghị quyết | 34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
34 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 | Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 | 14/02/2020 |
35 | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 | V/v ban hành Quy định thực hiện, chính sách đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học; bác sỹ, dược sỹ: chuyên khoa I, chuyên khoa II, thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
36 | Quyết định | 41/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Ban hành Quy định số lượng, bố trí chức vụ, chức danh, cán bộ, công chức, cấp xã theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ | Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh | 15/10/2020 |
37 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 | Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ rừng và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020. | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
38 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 | Ban hành mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 | 14/02/2020 |
39 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBDN ngày 25/01/2014 | Về công tác Văn thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh | 20/9/2020 |
40 | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh | 01/8/2020 |
41 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 | Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh | 20/9/2020 |
42 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 | Ban hành Quy định xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 | 15/6/2020 |
43 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | 15/5/2020 |
44 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Ban hành quy định về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | 15/5/2020 |
45 | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ | Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh | 15/10/2020 |
46 | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động Du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 | 09/03/2020 |
47 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 | 15/6/2020 |
48 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 | Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
49 | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 | Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh | 01/9/2020 |
50 | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
51 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh | 20/9/2020 |
52 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 15/5/2016 | Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh | 15/9/2020 |
53 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | Ban hành Quy định thực hiện các chế độ, chính sách về công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
54 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
55 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 | Quy định về thực hiện nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
56 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh | 28/12/2020 |
57 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 | Ban hành quy định thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | 05/02/2020 |
58 | Quyết định | 55/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh | 01/9/2020 |
59 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 | 25/11/2020 |
60 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 | Về việc ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 | 30/7/2020 |
61 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 | Ban hành quy định thực hiện một số nội dung thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
62 | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 | Quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 | 09/3/2020 |
63 | Quyết định | 43/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 | Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
- 1Nghị quyết 140/2008/NQ-HĐND12 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XII, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Nghị quyết 141/2008/NQ-HĐND12 thông qua chương trình phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Lai Châu đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XII, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 3Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 4Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020
- 5Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 6Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về công tác Văn thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Nghị quyết 105/2014/NQ-HĐND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 44/2014/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
- 11Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 18/2010/QĐ-UBND Quy định về Quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 28/2010/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học; bác sỹ, dược sỹ: chuyên khoa I, chuyên khoa II, thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010 - 2020
- 16Quyết định 41/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, bố trí chức vụ, chức danh, cán bộ, công chức cấp xã theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
- 17Nghị quyết 178/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án đào tạo Bác sỹ, Dược sỹ đại học, Bác sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc sỹ; Dược sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010 - 2020
- 18Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2020"
- 19Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động du lịch tỉnh Lai Châu
- 20Nghị quyết 131/2015/NQ-HĐND về bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định về xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 22Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết 105/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 23Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 24Nghị quyết 136/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lai Châu
- 25Quyết định 32/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số nội dung của quy định tại Quyết định 29/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 quy định xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 26Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 27Quyết định 37/2015/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 28Quyết định 33/2015/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng – an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 29Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 30Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 31Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 32Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 33Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển hạ tầng thiết yếu khu sản xuất hàng hóa nông nghiệp tập trung giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 34Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 35Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 36Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 37Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định thực hiện chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 38Quyết định 31/2016/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 39Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
- 40Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh các xã biên giới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 41Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 42Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về ổn định và phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư công trình thủy điện quốc gia trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 43Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 44Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 45Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn Ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- 46Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển kinh tế cửa khẩu giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 47Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND phát triển du lịch giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu bnan hành
- 48Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lai Châu
- 49Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 50Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 51Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu
- 52Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 53Quyết định 55/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 54Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo, công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020
- 55Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 56Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 57Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020
- 58Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 59Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2019-2020
- 60Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- 61Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2020
- 62Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 63Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 64Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
- 65Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2020
- 66Nghị quyết 34/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 67Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 68Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực trong năm 2020
- 69Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2021 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 70Quyết định 2936/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 71Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 72Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 1Nghị quyết 140/2008/NQ-HĐND12 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XII, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Nghị quyết 141/2008/NQ-HĐND12 thông qua chương trình phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Lai Châu đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XII, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 3Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 4Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020
- 5Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 6Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về công tác Văn thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Nghị quyết 105/2014/NQ-HĐND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 44/2014/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
- 11Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 18/2010/QĐ-UBND Quy định về Quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 28/2010/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học; bác sỹ, dược sỹ: chuyên khoa I, chuyên khoa II, thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010 - 2020
- 16Quyết định 41/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, bố trí chức vụ, chức danh, cán bộ, công chức cấp xã theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
- 17Nghị quyết 178/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án đào tạo Bác sỹ, Dược sỹ đại học, Bác sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc sỹ; Dược sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010 - 2020
- 18Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2020"
- 19Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động du lịch tỉnh Lai Châu
- 20Nghị quyết 131/2015/NQ-HĐND về bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định về xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 22Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết 105/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 23Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 24Nghị quyết 136/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lai Châu
- 25Quyết định 32/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số nội dung của quy định tại Quyết định 29/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 quy định xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 26Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 27Quyết định 37/2015/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 28Quyết định 33/2015/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng – an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 29Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 30Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 31Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 32Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 33Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển hạ tầng thiết yếu khu sản xuất hàng hóa nông nghiệp tập trung giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 34Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 35Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 36Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 37Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định thực hiện chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 38Quyết định 31/2016/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 39Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
- 40Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh các xã biên giới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 41Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 42Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về ổn định và phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư công trình thủy điện quốc gia trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 43Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 44Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 45Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn Ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- 46Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển kinh tế cửa khẩu giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 47Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND phát triển du lịch giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu bnan hành
- 48Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lai Châu
- 49Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 50Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 51Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu
- 52Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 53Quyết định 55/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 54Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo, công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020
- 55Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 56Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 57Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020
- 58Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 59Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2019-2020
- 60Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- 61Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2020
- 62Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 63Nghị quyết 34/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 7Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2020
- 10Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 11Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực trong năm 2020
- 12Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2021 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 2936/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 15Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020
- Số hiệu: 67/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Trần Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra