Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2019/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 12 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015.

Căn cứ Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2019. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐ, CV các khối, TH-CB;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh; Phân xã TTXVN tại Lai Châu, Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Dũng

 

Biểu số 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2019/KH 2019

KH 2020/ Ước TH 2019

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

7,5

7,5

7,5

0,0

0,0

SS tuyệt đối

a

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

%

100

100

100

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

15,7

15,5

15,1

-0,2

-0,4

 

+ Công nghiệp và xây dựng

%

48,7

49,2

50,0

0,5

0,9

 

+ Dịch vụ và thuế trừ trợ cấp

%

35,6

35,3

34,9

-0,3

-0,4

b

Bình quân GRDP/đầu người/ năm

Triệu đồng

35,2

36,3

40,0

103,0

110,2

 

2

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

218.000

218.000

220.000

100,0

100,9

 

 

Diện tích cây chè(1)

Ha

7.093

6.995

7.570

98,6

108,2

 

 

Trong đó : Diện tích trồng mới

Ha

915

817

600

89,3

73,4

 

 

Tỷ lệ che phủ rừng

%

49,6

49,6

50,07

-

0,5

SS tuyệt đối

 

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới(2)

37

35

39

94,6

111,4

 

 

Trong đó: Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm

7

6

4

85,7

66,7

 

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

38,5

36,5

40,6

-2,1

4,2

SS tuyệt đối

3

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

2.150

2.159

2.150

100,4

99,6

 

4

Giá trị xuất khẩu hàng địa phương

Triệu USD

11,2

15,0

15,2

134,0

101,3

 

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

5

Hạ Tầng giao thông, cấp điện, cấp nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

96

96

96

100,0

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã, mặt đường được cứng hóa

%

100,0

100,0

100,0

-

-

SS tuyệt đối

 

- Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi

%

90,0

91,4

93,7

1,4

2,3

 

- Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

94,6

94,6

95,1

-

0,5

 

- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

%

87,5

91,9

95,5

4,4

3,6

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

82,5

82,5

85,2

-

2,7

6

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở

108

108

108

100,0

100,0

 

 

- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

43,3

43,4

49,1

0,1

5,7

SS tuyệt đối

 

Trong đó: + Cấp mầm non

%

46,5

46,5

51,3

0,0

4,8

 

+ Cấp Tiểu học

%

52,4

53,6

60,2

1,18

6,6

 

+ Cấp Trung học cơ sở

%

34,9

34,9

38,5

0,0

3,7

 

+ Cấp Trung học phổ thông

%

26,1

26,1

43,5

0,0

17,4

 

- Số trường được công nhận trong năm

Trường

20

22

17

110,0

77,3

7

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

85

87

90

102,4

103,4

 

 

- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

78,7

80,6

83,3

1,9

2,8

SS tuyệt đối

 

- Số bác sỹ trên vạn dân

1/10000

10,1

10,4

12,1

0,3

1,7

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%0

16,31

15,96

15,45

-0,35

-0,5

 

- Tỷ lệ giảm sinh bình quân

0,50

0,50

0,50

0,00

0,0

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo độ tuổi)

%

20,36

20,35

19,97

-0,01

-0,4

8

Giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,4

4,8

3,5

1,4

-1,3

SS tuyệt đối

 

+ Riêng các huyện nghèo

%

4,3

5,4

5,1

1,1

-0,3

 

- Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

7.246

1366

7.380

101,7

100,2

 

 

- Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

6.300

6.300

6.300

100,0

100,0

 

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

48,5

48,5

50,7

0,0

2,2

SS tuyệt đối

9

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

83

83

85

0,0

1,9

SS tuyệt đối

 

- Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

68,3

68,3

70,6

0,0

2,3

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

94,0

95,0

96,0

1,0

1,0

 

Biểu số 2a

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch năm 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ưc TH cả năm

Tng s

Trong đó

Ước TH 2019/KH2 019

KH năm 2020/ước TH 2019

Thành phố

Tam Đường

Tân Uyên

Than Uyên

Phong Th

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSL lương thực có hạt

Tn

218.000

218.000

220.000

6.506

43.074

31.710

30.602

35.212

43.350

11.520

18.025

100,0

100,9

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

147.900

148.680

149.100

2.226

26.374

27.180

24.477

21.542

27.420

7.460

12.420

100,5

100,3

 

 

- Ngõ

Tấn

70.100

69.320

70.900

4.280

16.700

4.530

6.125

13.670

15.930

4.060

5.605

98,9

102,3

 

I

Lúa c năm: Diện tích

Ha

32.703

32.906

32.484

424

5.050

5.633

4.759

4.675

6.820

2.128

2.996

100,6

98,7

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

45,2

45,2

45,9

52,5

52,2

48,3

51,4

46,1

40,2

35,1

41,5

99,9

101,6

 

 

- Sản lượng

Tấn

147.900

148.680

149.100

2.226

26.374

27.180

24.477

21.542

27.420

7.460

12.420

100,5

100,3

 

 

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

6.784

6.778

6.779

12

733

1.793

1.942

700

750

373

476

99,9

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,5

54,7

54,9

47,0

53,5

56,5

58,9

55,6

46,6

50,3

50,0

100,3

100,3

 

 

Sản Lượng

Tấn

37.000

37.070

37.200

56

3.924

10.130

11.447

3.892

3.495

1.875

2.380

100,2

100,4

 

 

Lúa mùa: Diện tích

Ha

22.760

22.805

22.846

412

4.317

3.640

2.727

3.730

5.070

980

1.970

100,2

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

47,2

47,3

47,5

52,7

52,0

46,2

47,5

46,5

45,2

46,9

47,7

100,2

100,6

 

 

Sản Lượng

Tấn

107.350

107.810

108.600

2.170

22.450

16.800

12.940

17.340

22.900

4.600

9.400

100,4

100,7

 

 

Lúa nương: Diện tích

Ha

3.159

3.324

2.860

 

 

200

90

245

1.000

775

550

105,2

86,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

11,2

11,4

11,5

 

 

12,5

10,0

12,7

10,3

12,7

11,6

101,7

100,9

 

 

Sản Lượng

Tấn

3.550

3.800

3.300

 

 

250

90

310

1.025

985

640

107,0

86,8

 

 

- DT lúa hàng hóa tập trung

Ha

2.940

3.021

3.280

340

600

300

1.300

160

200

100

280

102,8

108,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

50,0

50,0

50,3

50,4

53,9

45,0

50,0

55,0

46,0

50,0

50,0

100,0

100,6

 

 

Sản Lượng

Tấn

14.700

15.105

16.500

1.715

3.235

1.350

6.500

880

920

500

1.400

102,8

109,2

 

2

Ngô cả năm: Diện tích

Ha

20.615

20.976

20.431

898

4.655

1.100

1.670

3.550

5.200

1.425

1.932

101,8

97,4

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

34,0

33,0

34,7

47,7

35,9

41,2

36,7

38,5

30,6

28,5

29,0

97,2

105,0

 

 

- Sản lượng

Tấn

70.100

69.320

70.900

4.280

16.700

4.530

6.125

13.670

15.930

4.060

5.605

98,9

102,3

 

 

Ngô xuân hè: Diện tích

Ha

17.762

17.857

17.549

410

3.090

980

1.305

3.400

5.050

1.425

1.888

100,5

98,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

34,1

33,0

34,9

50,0

37,6

42,1

38,3

39,0

30,9

28,5

29,1

96,7

105,8

 

 

Sản Lượng

Tấn

60.550

58.880

61.200

2.050

11.630

4.130

5.000

13.250

15.580

4.060

5.500

97,2

103,9

 

 

Ngô thu đông: Diện tích

Ha

2.853

3.119

2.882

488

1.565

120

365

150

150

 

44

109,3

92,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

33,5

33,5

33,7

45,7

32,4

33,3

30,8

28,0

23,3

 

23,9

100,0

100,6

 

 

Sản Lượng

Tấn

9.550

10.440

9.700

2.230

5.070

400

1.125

420

350

 

105

109,3

92,9

 

3

Cây ăn qu

Ha

 

6.061

6.211

154

600

316

208

3.960

555

205

214

-

102,5

 

 

- Sn lượng cây ăn quả

Tấn

 

54.560

55.800

229

1.742

350

234

48.399

2.756

1.022

1.068

-

102,3

 

 

- Diện tích trồng mới

Ha

 

137

150

 

15

100

 

30

5

 

 

-

109,5

 

 

Trong đó: Cây ăn quả ôn đới

Ha

 

106

50

 

15

 

 

30

5

 

 

-

47,2

 

II

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây chè: diện tích

Ha

7.093

6.995

7.570

684

1.762

3.100

1.342

269

412

 

 

98,6

108,2

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

915

817

600

 

180

50

200

70

100

 

 

89,3

73,4

 

 

+ Diện tích chè kinh doanh

Ha

3.938

3.938

4.705

619

1.207

2.441

399

35

4

 

 

100,0

119,5

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

78,4

78,4

74,4

131,7

70,4

66,8

49,5

20,9

5,0

 

 

100,0

94,9

 

 

- Sản lượng chè búp tươi

Tấn

30.860

30.860

35.000

8.150

8.500

16.300

1.976

72

2

 

 

100,0

113,4

 

2

Cây cao su: Diện tích

Ha

13.042

13.035

13.035

 

 

 

1.020

1.445

8.111

2.057

401

100,0

100,0

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

385.950

318.270

329.720

13.560

44.690

47.060

48.800

45.070

67.830

25.150

37.560

82,5

103,6

 

 

- Đàn trâu

Con

98.920

98.920

99.150

920

13.150

17.850

15.870

11.010

24.720

8.090

7.540

100,0

100,2

 

 

- Đàn bò

Con

19.080

19.130

19.400

290

720

1.610

5.830

960

2.410

3.460

4,120

100,3

101,4

 

 

- Đàn lợn

Con

267.950

200.220

211.170

12.350

30.820

27.600

27.100

33.100

40.700

13.600

25.900

74,7

105,5

 

2

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

5,0

-13,3

3,6

6,8

5,5

4,4

1,8

3,6

2,7

3,0

3,7

-18,4

16,9

SS tuyệt đi

3

Tổng đàn gia cầm

Nghìn con

1.464

1.480

1.540

98

230

220

224

195

300

150

123

101,1

104,1

 

4

Thịt hơi các loại

Nghìn tấn

15,3

13,2

13,7

0,8

2,1

2,1

2,2

2,2

2,3

0,8

1,3

86,3

103,6

 

 

Trong đó: Thịt lợn

Nghìn tấn

11,0

8,7

9,5

0,6

1,4

1,4

1,5

1,5

1,6

0,6

0,9

79,0

108,7

 

C

THY SN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- DT nuôi trồng

Ha

916

950

953

116

213

128

176

41

176

52

52

103,7

100,3

 

 

- SL đánh bắt, nuôi trồng

Tấn

2.420

2.488

2.626

290

563

358

546

106

334

247

184

102,8

105,6

 

 

+ Sn lượng nuôi trồng

Tấn

2.060

2.121

2.191

290

422

318

496

71

268

177

149

103,0

103,3

 

 

+ Sn lượng đánh bắt

Tấn

260

250

266

 

 

40

50

5

66

70

35

96,2

106,4

 

 

+ Nuôi cá nước lạnh

Tấn

100

117

169

 

140

 

 

29

 

 

 

117,0

144,7

 

 

Số cơ sở

Cơ sở

10

10

10

 

7

 

 

3

 

 

 

100,0

100,0

 

 

Thể tích nuôi

M3

7.164

15.678

15.678

 

13.591

 

 

2.087

 

 

 

218,8

100,0

 

D

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tlệ che phrừng

%

49,6

49,6

50,07

28,0

47,0

41,5

35,5

43,3

40,0

54,9

65,0

0,0

0,5

SS tuyệt đối

2

Tng DT rừng hiện có (tính cả cao su)

Ha

461.024

461.653

464.845

2.013

32.287

38.899

29.878

44.951

64.551

77.167

175.098

100,1

100,7

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới (1)

Ha

1.537

1.378

1.090

-

-

500

30

-

360

-

200

89,7

79,1

 

 

+ Trồng rừng thay thế

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng CT khác

Ha

1.537

1.378

1.090

-

-

500

30

-

360

-

200

89,7

79,1

 

 

Trong đó: Quế

Ha

1.330

1.171

1.000

 

 

500

 

 

300

 

200

88,0

85,4

 

 

Sơn Tra

Ha

207

207

90

 

 

 

30

 

60

 

 

100,0

43,5

 

2.1

Rừng tự nhiên

Ha

412.910

429.221

432.636

1.745

30.186

31.997

25.752

42.586

52.647

74.085

173.638

104,0

100,8

 

 

+ Rừng đặc dụng

Ha

30.370

28.327

28.600

 

 

6.823

 

-

-

-

21.777

93,3

101,0

 

 

+ Rừng phòng hộ

Ha

244.855

248.464

249.289

1.702

23.349

15.148

12.058

35.367

37.872

44.649

79.144

101,5

100,3

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

137.685

152.429

154.747

43

6.837

10.026

13.694

7.220

14.775

29.436

72.717

110,7

101,5

 

2.2

Rừng trồng

Ha

13.483

19.396

19.173

267

2.101

6.902

3.106

920

3.791

1.025

1.059

143,9

98,8

 

 

+ Rừng đặc dụng

Ha

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

88,5

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

8.683

12.571

13.350

68

1.663

4.494

1.898

612

3.032

693

889

144,8

106,2

 

 

+ Rừng phòng hộ

Ha

4.799

6.824

5.822

199

439

2.408

1.208

308

759

332

169

142,2

85,3

 

2.3

Rừng ngoài QH lâm nghiệp (2)

Ha

21.590

1,5

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

0,0

99,3

 

2.4

Cây cao su

Ha

13.042

13.035

13.035

 

 

 

1.020

1.445

8.112

2.057

401

100,0

100,0

 

2.5

Cây Mắc ca (Tổng diện tích)

Ha

2.899

2.704

3.773,6

270

465

1.088,8

969,2

185

141

189

466

93,3

139,5

 

 

Trong đó trồng mi

Ha

1.165

889

1.069,4

 

 

500

569,4

 

 

 

 

76,3

120,4

 

3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

422.254

435.483

437.959

1.907

31.012

34.563

26.944

43.180

53.559

73.486

173.310

103,1

100,6

 

4

Khoanh nuôi rừng tái sinh

Ha

 

20.153

31.668

 

2.350

 

 

 

 

13.318

16.000

 

157,1

 

E

PHÁT TRIN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dng nước hợp vệ sinh

%

82,5

82,5

85,2

93,5

91,5

81,0

81,0

81,0

80,5

81,5

80,5

0,0

2,7

SS tuyt đối

 

- Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu sđược sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

78,0

78,0

81,0

91,5

84,0

75,0

78,0

78,0

76,0

75,5

75,5

0,0

3,0

 

- Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về NTM

96

96

96

2

13

9

11

17

21

10

13

100,0

100,0

 

 

- Tỷ lệ sxã đạt tiêu chun NTM

%

38,5

36,5

40,6

100,0

46,2

100,0

63,6

23,5

23,8

30,0

23,1

-2,1

4,2

 

 

+ Số xã hoàn thành 19 tiêu chí NTM

37

35

39

2

6

9

7

4

5

3

3

94,6

111,4

 

 

+ Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí

11

13

14

 

1

 

-

2

6

1

4

118,2

107,7

 

 

+ Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí

37

38

43

 

6

 

4

11

10

6

6

102,7

113,2

 

 

+ Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí

11

10

-

 

 

 

 

 

 

 

 

90,9

0,0

 

 

+ Số xã đạt dưới 5 tiêu chí

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bình quân tiêu chí trên xã

Tiêu chí/xã

14,8

14,8

15,5

19,0

16,0

19,0

16,3

14,3

15,3

13.4

15,0

100,0

105,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2b

KẾ HOẠCH HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 33/201G/QĐ-UBND NGÀY 28/7/2016 CỦA HĐND TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

STT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch năm 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng cộng

Trong đó

Ước TH 2019/KH 2019

KH năm 2020/ước TH 2019

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn H

Nậm Nhùn

Mường Tè

1

Hỗ tr ging lúa thuần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích hỗ trợ

Ha

6.056

2.385

5.963

167

970

1.630

330

230

1.746

406

485

39,4

250,1

 

 

- Khối lượng hỗ trợ (1)

Tấn

420

176

417

12

68

114

23

16

122

28

34

42,0

236,6

 

2

Hỗ trgiống ngô lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích hỗ trợ

Ha

12.755

4.966

13.292

1.262

945

1.100

1.770

1.170

5.200

1.425

420

38,9

267,7

 

 

- Khối lượng hỗ trợ (2)

Tấn

237

90

246

19

14

22

27

23

104

29

8

37,9

274,0

 

3

Htrợ phát triển cây chè cho vùng nguyên liệu tập trung

Ha

915

798

600

-

200

50

180

70

100

 

 

87,2

75,2

 

4

Hỗ trợ phát triển cây quế

Ha

1.330

1.171

1.000

 

-

500

 

 

300

-

200

88,0

85,4

 

5

Htrợ phát trin cây sơn tra

Ha

207

207

60

 

-

-

-

-

60

 

 

100,1

29,0

 

6

H trphát triển cây mc ca

Ha

1.165

699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60,0

-

 

7

Hỗ trợ phát trin cây ăn qu(3)

Ha

35

15

150

-

-

100

15

30

5

 

 

 

 

 

8

Htrợ chuyển đổi phương thức chăn nuôi

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ mặt bằng

Ha

0,28

0,26

0,70

 

-

0,50

-

 

 

-

0,20

91,4

273,4

 

 

- Hỗ trợ làm chuồng

Chuồng

340

228

410

-

-

250

-

 

-

60

100

67,1

179,8

 

 

- Hỗ trợ trồng cỏ

Ha

55

20

60

 

20

20

-

 

 

15

5

36,9

295,6

 

9

Hỗ trợ khai hoang ruộng nước

Ha

348

289

255

-

50

-

5

30

100

30

40

83,0

88,3

 

10

Hỗ tr vôi ci tạo đất ruộng

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích hỗ trợ

Ha

1.735

661

703

-

480

-

40

83

50

50

-

38,1

106,3

 

 

- Khối lượng hỗ trợ

Tấn

868

331

351

-

240

-

20

41

25

25

-

38,1

106,3

 

11

Hỗ trợ phát trin cơ gii hóa nông nghiệp

 

1.463

1.742

1.555

100

80

200

325

450

-

200

200

119,1

89,3

 

 

- Máy làm đất

Máy

1.427

1.742

1.555

100

80

200

325

450

-

200

200

122,1

89,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 3

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2019/KH 2019

KH năm 2020/ước TH 2019

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Th

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)

Tđng

6.399,5

5.692,4

6.122,1

152,5

803,4

198,1

96,6

153,6

581,5

4.030,8

105,5

88,9

107,5

 

1

Phân theo thành phần kinh tế

Tỷ đồng

6.399,5

5.692,4

6.122,1

152,5

803,4

198,1

96,6

153,6

581,5

4.030,8

105,5

88,9

107,5

 

 

- Quốc doanh Trung ương

Tỷ đồng

5.133,2

4.385,7

4.679,3

-

735,9

-

-

-

-

3.943,4

-

85,4

106,7

 

 

- Quốc doanh địa phương

Tỷ đồng

17,9

17,3

18,5

11,4

2,0

0,7

1,3

1,3

0,7

0,6

0,6

96,2

107,0

 

 

- CN ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

1.246,8

1.288,0

1.422,9

141,1

65,5

197,5

95,3

152,3

580,8

85,5

105,0

103,3

110,5

 

 

- CN có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

1,5

1,5

1,4

-

-

-

-

-

-

1,4

-

96,2

93,6

 

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đng

6.399,5

5.692,4

6.122,1

152,5

803,4

198,1

96,6

153,6

581,5

4.030,8

105,5

88,9

107,5

 

 

- Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

115,1

115,2

123,49

8,5

14,4

7,8

10,6

10,9

44,7

11,9

14,8

100,0

107,2

 

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

486,7

511,2

469,3

127,9

20,1

160,3

53,4

58,2

19,7

6,0

23,7

105,0

91,8

 

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

Tỷ đồng

5.758,3

5.025,7

5.487,1

-

757,7

28,4

29,9

81,4

514,8

4.010,6

64,3

87,3

109,2

 

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

39,3

40,3

42,2

16,1

11,2

1,6

2,8

3,1

2,3

2,4

2,8

102,5

104,7

 

III

Một ssản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện sản xuất và nhập khẩu

Tr. kwh

6.280

5.700

6.021,2

-

831

31

33

89

565

4.401

71

90,8

105,6

 

 

- Điện sản xuất

Tr. kwh

6.280

5.700

6.021,2

-

831

31

33

89

565

4.401

71

90,8

105,6

 

2

Đá đen

1000v

200

200

180

-

-

-

-

-

-

180

-

100,0

90,0

 

3

Đá xây dựng

m3

678.291

678.294

698.639

77.000

80.711

70.916

96.000

70.000

118.412

95.300

90.300

100,0

103,0

 

4

Chè khô các loại

Tấn

6.107

6.520

6.600

1.539

372

3.073

1.602

14

0,40

-

-

106,8

101,2

 

5

Gạch xây các loại

1000 viên

71.555

71.560

72.270

9.225

15.650

5.405

6.070

18.250

2.520

2.850

12.300

100,0

101,0

 

8

Nước máy sản xuất

1000m3

4.077

4.079

4.119

2.540

445

149

290

287

152

129

127

100,0

101,0

 

9

Quặng các loại

Tấn

5.000

5.000

5.500

-

-

-

-

-

5.500

-

-

100,0

110,0

 

10

Xi Măng

Tấn

12.000

13.000

13.000

13.000

-

-

-

-

-

-

-

108,3

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện cả năm

Ước TH 2019/KH 2019

KH 2020/ Ước TH 2019

I

Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

5.300

5.400

5.800

101,9

107,4

 

 

- Quốc doanh

Tỷ đồng

650

650

670

100,0

103,1

 

 

- Ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

4.650

4.750

5.130

102,2

108,0

 

 

Phân theo ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thương nghiệp (giá hiện hành)

Tỷ đồng

4.435,3

4.515,0

4.850,0

101,8

107,4

 

 

- Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

510

540,0

580,0

105,9

107,4

 

 

- Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch

Tỷ đồng

4,70

4,70

4,9

100,0

104,3

 

 

- Dịch vụ khác

Tỷ đồng

350

340,3

365,1

97,2

107,3

 

1

Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mạng lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số Khách sạn

cái

26

27

31

103,8

114,8

 

 

Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên

cái

2

2

3

100,0

150,0

 

 

- Số phòng khách sạn

Phòng

950

950

1.080

100,0

113,7

 

 

Công suất sử dụng phòng

%

63

63

63

100,0

100,0

SS tuyệt đối

 

- Nhà hàng

cái

133

135

138

101,5

102,2

 

1.2

Tổng lượt khách du lịch

lượt người

275.800

350.500

375.000

127,1

107,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Khách quốc tế

lượt người

31.700

32.500

34.000

102,5

104,6

 

 

- Ngày lưu trú/ khách quốc tế

ngày

1,5

1,7

1,75

113,3

102,9

 

 

- Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế

Triệu đồng

1,8

1,8

1,85

100,0

102,8

 

 

+ Khách nội địa

lượt người

244.100

318.000

341.000

130,3

107,2

 

 

- Ngày lưu trú/ khách nội địa

ngày

1,7

1,8

1,8

105,9

100,0

 

 

- Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa

Triệu đồng

0,85

0,85

0,87

100,0

102,4

 

1.3

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

417,5

540,0

644,1

129,4

119,3

 

 

+ Khách quốc tế

Tỷ đồng

65,3

87,5

110,1

133,9

125,8

 

 

+ Khách nội địa

Tỷ đồng

352,1

452,5

534,0

128,5

118,0

 

II

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu

Triệu USD

15,99

43,78

45,20

273,8

103,2

 

 

Tốc độ tăng

%

-65,44

-35,49

3,24

 

 

 

1

Giá trị hàng Xuất khẩu

Triệu USD

13,39

30,23

31,20

225,8

103,2

 

 

- Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn

Triệu USD

2,20

15,23

16,00

692,3

105,0

 

 

- Giá trị xuất khẩu của địa phương

Triệu USD

11,19

15,00

15,20

134,0

101,3

 

 

Tốc độ tăng

%

1,18

-25,13

1,33

 

 

 

 

Một số một hàng chủ yếu :

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thảo quả

Triệu USD

0,30

0,30

0,30

100,0

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

60,0

60,0

62,0

100,0

103,3

 

 

+ Chè

Triệu USD

4,29

4,29

4,30

100,0

100,2

 

 

Sản lượng

Tấn

1.950,0

1.950,0

1.955,0

100,0

100,3

 

 

+ Hàng hóa khác (Ngô, chuối lá, sắn)

Triệu USD

6,60

10,4

10,6

157,7

101,8

 

2

Giá trị hàng Nhập khẩu

Triệu USD

2,60

13,55

14,00

521,2

103,3

 

 

Tốc độ tăng

%

-82,35

-6,23

3,31

 

 

 

 

Phương tiện xuất nhập cảnh

Lượt

5.250

25.000

30.000

476,2

120,0

 

 

Hành khách xuất nhập cảnh

Lượt

231.100

300.000

330.000

129,8

110,0

 

 

Biểu số 5

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện cả năm

Ước TH 2019/KH 2019

KH 2020/ Ước TH 2019

I

Doanh thu ngành vận tải

Tr.đồng

222.434

231.257

238.004

104,0

102,9

 

1

Vận tải hành khách

Tr.đồng

98.818

100.251

105.735

101,4

105,5

 

2

Vận tải hàng hóa

Tr.đồng

123.616

131.006

132.269

106,0

101,0

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

1

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

1.000 Tấn

1.571

1.571

1.697

100,0

108,0

 

 

Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển

%

5,5

4,9

8,0

-0,6

3,1

SS tuyệt đối

 

Khối lượng hàng hóa luân chuyển

1.000 Tấn.Km

46.500

53.000

57.770

114,0

109,0

 

 

Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa luân chuyển

%

8,1

3,6

9,0

-4,5

5,4

SS tuyệt đối

2

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng HK vận chuyển

1.000. HK

1.471

1.471

1.574

100,0

107,0

 

 

Tốc độ tăng khối lượng hành khách vận chuyển

%

5,2

5,8

7,0

0,6

1,2

SS tuyệt đối

 

Khối lượng HK luân chuyển

1.000 HK/ Km

85.500

96.000

102.720

112,3

107,0

 

 

Tốc độ tăng khối lượng hành khách luân chuyển

%

5,6

1,2

7,0

-4,4

5,8

SS tuyệt đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 6

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH c năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2019/KH 2019

KH 2020/ước TH 2019

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Xoá đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

98.029

100.256

102.137

12.251

14.560

12.585

12.500

17.220

17.052

5.845

10.124

102,3

101,9

 

2

Số hộ nghèo

Hộ

21.792

20.250

17.055

75

1.599

972

2.583

3.528

3.932

1.158

3.208

92,9

84,2

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo

%

22,2

20,2

16,7

0,6

11,0

7,7

20,7

20,5

23,1

19,8

31,7

-2,0

-3,5

SS tuyệt đối

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS

%

21,5

20,0

17,5

0,6

10,8

7,6

20,7

20,2

22,7

19,5

31,2

-1,5

-2,5

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,4

4,8

3,5

0,1

3,0

1,6

2,4

5,1

5,6

3,7

4,7

1,4

-1,3

 

Trong đó: Tại các huyện nghèo

%

4,3

5,4

5,1

 

 

 

 

5,2

5,6

3,7

4,7

1,1

-0,3

5

Số hộ thoát nghèo

Hộ

3.602

5.152

2.575

5

298

181

233

662

679

85

432

143,0

50,0

 

6

Số hộ cận nghèo

Hộ

10.689

9.910

8.755

40

2.307

971

1.092

2.500

1.120

400

325

92,7

88,3

 

7

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

10,9

9,9

8,6

0,3

15,8

7,7

8,7

14,5

6,6

6,8

3,2

-1,0

-1,3

SS tuyệt đối

8

Số hộ tái nghèo và phát sinh mới

Hộ

694

1.207

620

-

76

19

75

90

195

115

50

173,9

51,4

 

II

Cung cấp các dịch vụ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh

108

108

108

7

12

10

14

18

22

11

14

100,0

100,0

 

 

- Tổng số xã toàn tỉnh

96

96

96

2

11

9

13

17

21

10

13

100,0

100,0

 

 

Trong đó: + số xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới (theo tiêu chí của Chương trình 135)

66

66

66

 

4

4

8

15

17

6

12

100,0

100,0

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

96

96

96

2

11

9

13

17

21

10

13

100,0

100,0

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0,0

0,0

SS tuyệt đối

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

96

96

96

2

11

9

13

17

21

10

13

100,0

100,0

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0,0

0,0

So sánh tuyệt đối

 

- Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi

%

90,0

91,4

93,7

100,0

97,7

100,0

98,7

87,7

82,2

95,9

98,2

1,4

2,3

 

 

- Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)

Hộ

91.822

91.822

92.382

12.166

13.222

12.434

10.894

15.928

15.423

4.358

7.957

100,0

100,6

 

 

- Tỷ lệ shộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

94,6

94,6

95,1

100,0

99,0

97,5

95,3

98,5

91,0

85,0

83,6

0,0

0,5

SS tuyệt đối

III

Bảo him

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Người

32.130

30.628

30.652

 

 

 

 

 

 

 

 

95,3

100,1

 

2

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Người

24.072

23.137

23.694

 

 

 

 

 

 

 

 

96,1

102,4

 

IV

Tạo việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

283.522

283.522

289.091

29.648

42.900

35.106

38.138

44.761

52.094

16.988

29.456

100,0

102,0

 

 

Tỷ lệ so với dân số

%

61,2

61,2

62,0

68,0

61,0

60,5

65,0

54,2

60,6

62,0

62,4

0,0

0,9

ss tuyệt đối

 

- Số lao động chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Lao động thành thị

Người

53.691

53.691

55.645

24.538

4.750

8.340

5.793

3.412

2.923

2.225

3.664

100,0

103,6

 

 

+ Lao động nông thôn

Người

229.831

229.831

233.446

5.110

38.150

26.766

32.345

41.349

49171

14.763

25.792

100,0

101,6

 

2

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Người

278.156

278.156

281.413

28.106

42.000

34.666

36.960

43.275

51.689

16.528

28.189

100,0

101,2

 

 

Cơ cu lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

71,2

71,2

69,6

17,6

79,0

76,0

75,0

77,8

76,5

66,5

69,1

0,0

-1,6

ss tuyệt đối

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

10,4

10,4

11,5

24,5

9,1

12,1

8,8

8,2

8,2

12,0

15,4

0,0

1,0

 

- Dịch vụ

%

18,4

18,4

18,9

57,9

11,9

11,9

16,2

14,0

15,3

21,5

15,5

0,0

0,6

3

Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động

%

48,5

48,5

50,7

84,4

44,4

49,7

49,0

42,7

49,3

44,0

47,1

0,0

2,2

4

Số lao động được tạo việc làm

Người

7.246

7.366

7.380

825

1.200

1.025

1.030

1.000

1.200

600

500

101,7

100,2

 

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

3.605

3.605

3.654

412

670

521

510

495

650

250

146

100,0

101,4

 

5

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

2,7

2,7

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

0,0

ss tuyệt đối

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ tht nghiệp khu vực thành thị

%

1,7

1,7

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

0,0

6

Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

9,0

9,0

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

0,0

 

Trong đó: Tlệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

9,0

9,0

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

0,0

7

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

100

130

130

7

15

18

15

32

27

8

8

130,0

100,0

 

V

Đào tạo nghề mới trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

6.300

6.300

6.300

240

900

900

810

1.000

990

400

760

100,0

100,0

 

 

Trong đó: + Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)

Người

6.000

6.000

6.000

240

900

900

810

1.000

990

400

760

100,0

100,0

 

 

+ Đào tạo nghề trung cấp

Người

300

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu thuộc Trường CĐCĐ

VI

Trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt người được cai nghiện ma túy Trong đó:

Lượt Người

150

180

220

11

23

8

8

21

18

7

24

120,0

122,2

 

 

+ Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu

Lượt Người

50

80

70

5

13

5

5

13

10

5

14

160,0

87,5

 

 

+ Hỗ trợ cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh (không thu phí)

Lượt Người

 

 

50

6

10

3

3

8

8

2

10

 

 

 

 

+ Cai tại trại tạm giam công an tỉnh

Lượt Người

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

- Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

Lượt Người

2.200

2.200

2.200

220

270

145

125

500

320

155

465

100,0

100,0

 

VII

TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hp vi trẻ em (lũy kế)

xã

85

85

86

7

10

10

14

16

16

5

8

100,0

101,2

 

 

- Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em

%

78,7

79

80

100

75

100

10

89

73

45

57

0,3

1,0

ss tuyệt đối

2

Tỷ lệ trem có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc

%

69,7

70

72

93

71

66

82

70

73

52

58

0,3

2,0

ss tuyệt đi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 7

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện cả năm

Ước TH 2019/ KH 2019

KH 2020/ Ước TH 2019

A

PHÁT TRIN DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

I

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)

 

 

 

 

 

 

 

1

Số lượng doanh nghiệp

Doanh nghiệp

2

3

2

150,0

66,7

 

2

Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Triệu đồng

437.284

834.000

834.000

190,7

100,0

 

3

Nộp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

26.321

26.321

27.000

100,0

102,6

 

4

Tổng lợi nhuận

Triệu đồng

2.000

3.800

4.000

190,0

105,3

 

5

Hình thức sắp xếp doanh nghiệp

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước

Doanh nghiệp

2

3

2

150,0

66,7

 

 

- Sdoanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa

Doanh nghiệp

1

0

1

0,0

 

 

II

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập

Doanh nghiệp

1.440

1.427

1.467

99,1

102,8

 

2

Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)

Doanh nghiệp

1.225

1.225

1.250

100,0

102,0

 

 

Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

Doanh nghiệp

1

4

1

400,0

25,0

 

3

Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

150

140

140

93,3

100,0

 

4

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước

Triệu đồng

25.735

30.800

31.900

119,7

103,6

 

 

Trong đó: Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vn của nhà nước

Triệu đồng

170

211

100

124,1

47,4

 

5

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

50

50

100

100,0

200,0

 

7

Tổng số lao động trong doanh nghiệp

Người

18.045

18.045

19.926

100,0

110,4

 

8

Thu nhập bình quân người lao động

Triệu đồng/tháng

5,5

5,5

6

100,0

109,1

 

9

Tổng đóng góp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

1.206

1.000

1.300

82,9

130,0

 

10

Tổng ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Triệu đồng

333

185

128

55,6

69,2

 

B

PHÁT TRIN KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

 

 

 

 

I

Hp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

317

300

303

94,6

101,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số HTX Thành lập mới

HTX

20

20

20

100,0

100,0

 

 

- Số HTX giải thể

HTX

15

39

17

260,0

43,6

 

3

Tổng số thành viên hợp tác xã

người

2.650

2.650

3.454

100,0

130,3

 

4

Tổng số lao động trong HTX

Người

2.900

2.900

3.550

100,0

122,4

 

 

Trong đó: số lao động là thành viên HTX

Người

1.950

1.900

1.598

97,4

84,1

 

5

Tổng doanh thu của hợp tác xã

Triệu đồng

250.000

260.000

314.208

104,0

120,8

 

 

Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên

Triệu đồng

26.797

26.000

32.041

97,0

123,2

 

6

Thu nhập bình quân người lao động HTX

Triệu đồng/năm

43,2

45

46

104,2

102,2

 

II

Tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

210

210

230

100,0

109,5

 

 

Trong đó: Số tổ hợp tác đang ký chứng thực

Tổ hợp tác

10

10

23

100,0

230,0

 

2

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Người

1.750

1.750

1.830

100,0

104,6

 

C

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện

Triệu USD

-

0,35

0,39

 

111,4

 

 

Trong đó: Từ nước ngoài

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

2

Doanh thu

Triệu USD

0,14

0,14

0,15

100,0

107,1

 

3

Số lao động

Người

30

30

45

100,0

150,0

 

4

Nộp ngân sách

Triệu USD

0,03

0,07

0,07

226,7

102,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 8

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tng s

Trong đó

Ước TH 2019/KH 2019

KH năm 2020/ ước TH 2019

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn H

Nậm Nhùn

Mường Tè

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

463.647

462.420

469.102

42.431

69.072

58.854

58.156

81.058

85.001

27.834

46.697

99,7

101,4

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân số thành thị

Người

79.169

82.594

84.161

34.818

7.428

14.410

7.611

6.168

4.483

3.650

5.595

104,3

101,9

 

 

+ Dân số nông thôn

Người

384.478

379.826

384.941

7.612

61.644

44.444

50.545

74.890

80.518

24.185

41.102

98,8

101,3

 

 

- Dân số là dân tộc thiểu số

Người

389.923

390.371

397.043

10.818

58.251

49.323

49.710

76.462

82.068

26.881

43.529

100,1

101,7

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

1,78

1,34

1,45

2,02

1,82

1,47

1,66

0,94

1,19

1,43

1,43

-0,4

0,1

ss tuyệt đối

 

- Tỷ lệ giảm sinh

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,0

0,0

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

16,31

15,96

15,45

12,00

12,80

15,40

16,00

17,93

15,50

15,50

16,00

-0,4

-0,5

 

* Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

%

109,6

109,1

109,6

 

 

 

 

 

 

 

 

-0,5

0,5

2

Kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai

%

69,8

70,2

70,0

71,0

71,0

71,5

72,0

66,0

71,0

68,0

68,0

0,4

-0,2

ss tuyệt đối

 

- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở tên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm

%

16,4

16,1

15,5

5,0

12,0

11,5

13,3

18,5

20,0

24,0

19,5

-0,3

-0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 9

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tng số

Trong đó

Ước TH 2019/KH 2019

KH năm 2020/Ước TH 2019

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nm Nhùn

Mường Tè

I

Cơ sy tế và giường bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở y tế quốc lập (*)

Cơ sở

120

121

121

 

 

 

 

 

 

 

 

100,8

100,0

 

 

- Bệnh viện đa khoa tỉnh

BV

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

- Bệnh viện chuyên khoa

BV

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

- Trung tâm y tế huyện/thành phố

TT

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

 

- Phòng khám đa khoa khu vực

PK

4

4

4

 

 

 

 

2

 

 

2

100,0

100,0

 

 

- Trạm y tế xã/phường/thị trn

Trạm

105

105

105

7

12

10

14

16

22

11

13

100,0

100,0

 

2

Cơ sở y tế tư nhân

Cơ sở

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh

Giường

1.450

1.450

1.580

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

109,0

 

 

- Giường bệnh tuyến tỉnh

Giường

590

590

660

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

111,9

 

 

- Giường bệnh tuyến huyện

Giường

860

860

920

40

180

120

110

130

140

50

150

100,0

107,0

 

 

+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện

Giường

800

800

860

40

180

120

110

100

140

50

120

100,0

107,5

 

 

+ Giường Phòng khám đa khoa khu vực

Giường

60

60

60

-

-

-

-

30

-

-

30

100,0

100,0

 

5

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

31,3

31,4

33,7

9,4

26,1

20,4

18,9

16,0

16,5

18,0

32,1

100,3

107,4

 

 

Trong đó : Số giường bệnh quốc lập/ 1 vạn dân

Giường

31,3

31,4

33,7

9,4

26,1

20,4

18,9

16,0

16,5

18,0

32,1

100,3

107,4

 

II

Nhân lực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số cán bộ toàn ngành

Người

3.156

3.085

3.085

103

318

261

266

300

252

160

262

97,8

100,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bác sỹ

Người

470

481

568

14

43

35

29

38

30

15

29

102,3

118,1

 

 

Số bác sỹ/vạn dân

1/10,000

10,1

10,4

12,11

3,3

6,2

5,9

5,0

4,7

3,5

5,4

6,2

0,3

1,7

ss tuyệt đi

1.2

Dược sỹ đại học

Người

62

62

65

1

5

4

2

9

5

4

3

100,0

104,8

 

 

Tỷ lệ dược sỹ/vạn dân

1/10,000

1,3

1,3

1,4

0,3

1,0

0,7

0,3

1,0

0,6

0,7

0,6

0,0

0,0

ss tuyệt đối

3

Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)

%

17,6

18,5

18,5

28,6

41,7

30,0

7,1

22,2

9,1

-

28,6

0,9

-

5

Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

%

97,8

96,6

98,7

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

95,9

91,9

-1,1

2,1

III

Một số chtiêu tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

85

87

90

7

12

10

14

13

18

6

10

102,4

103,4

 

 

Trong đó: Số được công nhận mới trong năm

xã

8

6

3

 

 

 

 

 

2

 

1

75,0

50,0

 

 

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia vy tế xã

%

78,7

80,6

83,3

100,0

100,0

100,0

100,0

72,2

81,8

54,5

71,4

1,9

2,8

ss tuyệt đối

2

Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

30,95

30,15

29,99

4,14

25,85

27,71

29,26

32,14

32,65

41,73

41,00

-0,8

-0,2

3

Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

44,75

44,65

43,14

6,90

39,2

50,22

45,3

38,67

50,4

51,00

51,00

-0,1

-1,5

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

20,36

20,35

19,97

10,94

17,04

21,44

21,74

21,26

21,90

20,60

21,02

0,0

-0,4

5

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

1/1000,000

81,0

80,0

75,0

 

 

 

 

 

 

 

 

-1,0

-5,0

6

Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin

%

94,1

94,1

94,2

97,2

96,3

95,7

95,0

93,9

92,7

91,6

91,6

0,0

0,1

7

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai

%

62,4

62,5

62,8

96,4

75,7

69,0

74,0

51,3

52,3

50,5

52,0

0,1

0,3

8

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ

%

67,9

68,0

68,5

100,0

76,7

75,4

69,0

62,2

57,3

54,5

68,8

0,1

0,6

9

Tỷ suất mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sốt rét

2,3

2,25

2,0

0,14

0,87

1,01

1,03

0,73

1,47

6,74

3,82

-

-0,3

ss tuyệt đối

 

- Lao

1/100.000

45,3

45,2

45,2

37,7

26,1

27,2

41,3

45,6

45,9

39,5

107,1

-0,1

0,0

 

- HIV/AIDS

%

0,4

0,4

0,4

0,6

0,24

0,52

0,5

0,24

0,32

0,9

0,35

-

-

10

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

96,0

95,5

96,8

 

 

 

 

 

 

 

 

-0,5

1,3

IV

Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Duy trì đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bác sỹ CKI, II, thạc sỹ

Người

25

56

50

30

1

3

3

3

5

2

3

224,0

89,3

 

 

- Đại học Y, dược, y tế cộng đồng

Người

120

120

171

82

16

11

13

12

16

8

13

100,0

142,5

 

 

- Đại học điều dưỡng

Người

82

82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

0,0

 

 

- Trung cấp y tế

Người

12

12

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đào tạo mới trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bác sỹ CKI , II, thạc sỹ

Người

30

10

20

8

2

2

2

2

2

1

1

33,3

200,0

 

 

- Đại học Y, dược, y tế cộng đồng

Người

12

80

15

5

2

2

1

1

2

1

1

666,7

18,8

 

 

- Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, đại học tại Trường Trung cấp y tỉnh Lai Châu

Người

180

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65,6

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 10

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tng số

Trong đó

Ước TH 2019/KH 2019

KH năm 2020/Ước TH 2019

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nm Nhùn

Mường Tè

A

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng số học sinh

Cháu

146.507

147.668

147.215

14.721

20.452

18.871

16.986

23.878

26.719

10.311

15.276

100,8

99,7

 

1

Hệ mầm non

Cháu

38.974

40.252

37.969

3.733

4.586

4.540

4.565

6.374

6.947

2.846

4.378

103,3

94,3

 

2

Hệ phổ thông

H/ sinh

106.702

106.457

108.437

10.843

15.780

14.243

12.319

17.376

19.620

7.465

10.791

99,8

101,9

 

 

T. đó: H/s các trường Phthông dân tộc NT tỉnh, huyện

H/ sinh

2.650

2.651

2.650

400

250

250

250

250

250

300

700

100,0

100,0

 

 

Chia theo bậc học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H/sinh

57.938

58.117

57.829

5.324

8.184

7.670

6.761

9.516

11.043

3.928

5.403

100,3

99,5

 

 

- Trung học cơ sở

H/ sinh

38.699

38.164

39.704

3.315

5.837

5.427

4.585

6.357

7.335

2.726

4.122

98,6

104,0

 

 

- Trung học Phổ thông

H/sinh

10.065

10.176

10.904

2.204

1.759

1.146

973

1.503

1.242

811

1.266

101,1

107,2

 

2

Giáo dục thường xuyên

H/sinh

831

959

809

145

86

88

102

128

152

0

107

115,4

84,3

 

II

Tng số học sinh là dân tộc thiểu s

H/sinh

122.603

124.629

124.311

4.596

17.696

16.224

14.884

22.751

24.400

9.840

13.920

101,7

99,7

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Mầm non

H/sinh

32.119

33.084

31.909

971

3.891

3.860

4.101

6.119

6.395

2.675

3897

103,0

96,4

 

 

+ Tiểu học

H/sinh

48.001

49.769

48.999

1.372

7.119

6.671

5.802

9.135

10.064

3.753

5.083

103,7

98,5

 

 

+ Trung học cơ sở

H/sinh

34.496

33.651

34.857

984

5.255

4.821

4.230

6.102

7.031

2.649

3.785

97,6

103,6

 

 

+ Trung học phổ thông

H/sinh

7.987

8.125

8.546

1.269

1.431

872

751

1.395

910

763

1.155

101,7

105,2

 

III

Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT

H/sinh

3.486

3.438

3.373

728

479

294

267

473

415

282

435

98,6

98,1

 

IV

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục Trung học cơ sở

108

108

108

7

12

10

14

18

22

11

14

100,0

100,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phcập GDTH mức độ 2

 

17

13

0

0

0

0

4

4

0

5

 

76,5

 

 

Phổ cập GDTH mức độ 3

 

91

95

7

12

10

14

14

18

11

9

 

104,4

 

 

Phổ cp GDTHCS mức độ 2

 

68

68

2

8

10

9

12

11

9

7

 

100,0

 

 

Phcập GDTHCS mức độ 3

 

14

14

5

1

0

1

2

0

1

4

 

100,0

 

V

Tng số giáo viên

Người

9.892

9.412

9.498

890

1.386

1.187

1.074

1.506

1.533

692

1.230

95,1

100,9

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99,7

99,7

99,8

100,0

100,0

100,0

99,8

99,3

99,7

100,0

99,7

0,0

0,1

ss tuyệt đối

 

- Cấp mầm non

Người

2.946

2.810

2.784

303

396

336

330

432

402

190

395,0

95,4

99,1

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100,0

99,8

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

99,7

-0,2

0,1

ss tuyệt đối

 

- Cấp Tiểu học

Người

3.900

3771,0

3.762

251

525

481

429

640

659

295

482,0

96,7

99,8

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99,9

99,9

100

100

100

100

100

100

100

100

100,0

0,0

0,1

ss tuyệt đối

 

- Cấp Trung học cơ sở

Người

2.262

2.103

2.214

168

335

281

252

340

389

175

274,0

93,0

105,3

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99,1

99,4

99,2

100,0

100,0

100,0

100,0

97,1

98,7

100,0

99

0,3

-0,2

ss tuyệt đối

 

- Cấp trung học phổ thông

Người

701

647

662

145

119

81

53

83

76

32

73,0

92,3

102,3

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99,3

99,7

99,7

100,0

100,0

100,0

98,1

98,8

100,0

100,0

100,0

0,4

0,0

ss tuyệt đối

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

83

81

76

23

11

8

10

11

7

0

6,0

97,6

93,8

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

98,8

95,1

98,7

100,0

100,0

100,0

90,0

100,0

100,0

0,0

100

-3,7

3,6

ss tuyệt đối

VI

Tổng số trường học (*)

Trường

350

351

346

31

40

35

41

55

69

34

41

100,3

98,6

 

 

Trong đó: + Trường phthông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện

Trường

9

9

9

1

1

1

1

1

1

1

2

100,0

100,0

 

 

- Trường mầm non

Trường

114

114

113

12

12

11

13

18

22

11

14

100,0

99,1

 

 

- Trường phổ thông tiểu học

Trường

97

97

93

8

11

10

12

14

21

9

8

100,0

95,9

 

 

- Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)

Trường

15

16

20

2

1

I

1

5

1

2

7

106,7

125,0

 

 

- Trường trung học cơ sở (cấp 2)

Trường

93

93

89

4

11

10

12

14

21

9

8

100,0

95,7

 

 

- Trường trung học phổ thông (cấp 3 + các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện )

Trường

23

23

23

4

4

2

2

3

3

2

3

100,0

100,0

 

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trường

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

VII

Số trường đạt chuẩn quc gia

Trường

151

149

166

25

27

26

20

15

21

15

17

98,7

111,4

 

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

43,3

43,4

49,1

83,3

69,2

76,5

50,0

27,8

30,9

45,5

42,5

0,1

5,7

ss tuyệt đối

 

Trong đó: Công nhận mới trong năm

Trường

20

22

17

2

2

6

0

3

3

1

0

110,0

77,3

 

 

- Cấp mầm non

Trường

4

6

5

 

 

3

 

1

1

 

 

150,0

83,3

 

 

- Cp Tiu hc

Trưng

8

8

4

 

1

2

 

 

1

 

 

100,0

50,0

 

 

- Cp Trung học cơ s

Trường

6

6

4

 

1

1

 

1

 

1

 

100,0

66,7

 

 

- Cấp Trung học ph thông

Trường

2

2

4

2

 

 

 

1

1

 

 

100,0

200,0

 

 

- Cấp mầm non

%

46,5

46,5

51,3

91,7

83,3

81,8

46,2

16,7

18,2

63,6

57,1

0,0

4,8

ss tuyệt đối

 

- Cấp Tiểu học

%

52,4

53,6

60,2

87,5

81,8

80,0

75,0

35,7

47,6

33,3

62,5

1,2

6,6

 

- Cấp Trung học cơ sở

%

34,9

34,9

38,5

66,7

50,0

63,6

30,8

31,6

27,3

45,5

26,7

0,0

3,7

 

- Cấp Trung học phổ thông

%

26,1

26,1

43,5

25,0

50,0

100,0

50,0

33,3

33,3

0,0

0,0

0,0

17,4

VIII

Tổng số phòng học

Phòng

7.138

7.121

7.237

564

975

952

772

1.219

1.119

643

993

99,8

101,6

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên chóa, bán kiên c

%

91,5

95,1

95,7

100,0

98,4

96,6

99,9

97,5

97,9

81,9

90,8

3,6

0,7

ss tuyệt đối

 

+ Cấp mầm non

Phòng

2.005

2.014

2.060

176

255

245

222

338

320

187

317,00

100,4

102,3

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên c hóa, bán kiên c

%

90,7

96,2

97,0

100,0

96,9

93,5

100,0

99,1

100,0

81,9

100

5,5

0,8

ss tuyệt đối

 

+ Cấp Tiểu học

Phòng

3.323

3.242

3.282

167

414

455

358

583

539

309

457,0

97,6

101,2

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên c hóa, bán kiên c

%

88,8

92,3

93,1

100

98

96

100

97

96

77

81

3,5

0,8

ss tuyệt đối

 

+ Cấp Trung học cơ sở

Phòng

1.319

1.371

1.391

106

214

195

156

227

204

130

159

103,9

101,5

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên chóa, bán kiên c

%

96,3

98,3

98,5

100,0

100,0

100,0

100,0

97,8

100,0

91,9

96,3

2,0

0,2

ss tuyệt đối

 

+ Cấp Trung học phổ thông

Phòng

426

429

439

100

83

54

33

60

49

15

45

100,7

102,3

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên c

%

99,3

99,3

99,3

100,0

100,0

100,0

100,0

95,0

100,0

100,0

100,0

0,0

0,0

ss tuyệt đối

 

+ Các Trung tâm giáo dục thường xuyên

Phòng

65

65

65

15

9

3

3

11

7

2

15

100,0

100,0

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên chóa, bán kiên cố

%

100,0

100

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

0,0

0,0

ss tuyệt đối

B

Đào tạo, tuyển sinh hệ chính quy

SV

300

240

500

 

 

 

 

 

 

 

 

80,0

208,3

 

 

- Tuyển sinh mới hệ cao đẳng

SV

100

40

100

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0

250,0

 

 

- Tuyển sinh mới hệ trung cấp

SV

200

200

400

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

200,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*): Số trường học giảm là đo thực hiện sáp nhập trường có quy mô nhỏ

 

Biểu số 11

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tng số

Trong đó

Ước TH 2019/KH 2019

KH năm 2020/Ước TH 2019

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nm Nhùn

Mường Tè

A

VĂN HÓA-THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện nh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ

Buổi

650

650

650

130

65

55

40

110

115

45

90

100

100

 

 

Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III

Buổi

520

520

520

-

65

55

40

110

115

45

90

100

100

 

 

+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị

Buổi

130

130

130

130

-

-

-

-

-

-

-

100

100

 

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Đơn vị

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

- Số buổi biểu diễn

Buổi

80

80

80

20

8

8

6

8

10

10

10

100

100

 

 

Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao

Buổi

60

60

60

 

8

8

6

8

10

10

10

100

100

 

3

Văn hoá thông tin cơ s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số đội thông tin lưu động

Đội

9

9

9

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

- Số buổi hoạt động

Buổi

626

626

625

58

67

72

85

90

109

55

90

100,0

99,8

 

 

Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh

Buổi

95

95

95

8

12

12

9

15

9

15

15

100

100

 

 

- Các huyện, thị

Buổi

531

531

530

50

55

60

76

75

100

40

75

100,0

99,8

 

 

- Số bản, làng đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Bản, làng

1.073

1.073

967

74

125

127

133

145

185

67

111

100,0

90,1

 

 

Trong đó: Số bản, làng được công nhận trong năm

Bản, làng

799

799

796

73

101

103

122

126

125

57

89

100,0

99,6

 

 

- Tỷ lệ số thôn bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

68,3

68,3

70,6

98,6

77,0

81,0

80,2

70,0

67,6

78,1

80

0,0

2,3

ss tuyệt đối

 

- Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH

Hộ

87.135

87.135

87.487

9.818

12.480

11.936

11.058

14.515

15.000

4.975

7.705

100,0

100,4

 

 

Trong đó: Số hộ được công nhận

Hộ

79.626

79.626

79.510

9.484

11.821

10.850

10.386

12.915

12.100

4.497

7.457

100,0

99,9

 

 

- Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

83,0

83,0

85

97,0

87,6

87,6

87,5

79,0

78,5

83,5

78,5

0,0

1,9

ss tuyệt đối

 

- Số cơ quan, đơn vị đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Cơ quan, đơn vị

1.071

1.071

1.060

166

114

107

130

149

168

100

126

100,0

99,0

 

 

Trong đó: Số cơ quan, đơn vị được công nhận trong năm

Cơ quan, đơn vị

1.022

1.022

1.029

163

108

102

130

146

164

96

120

100,0

100,7

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

94,0

95,0

96,0

98,2

95,0

95,3

100,0

98,0

97,5

91,4

95,3

1,0

1,0

ss tuyệt đối

4

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sách mới

Bản

2.500

2.500

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

80,0

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

2.000

2.000

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

100

90,0

 

 

+ Thư viện huyện, thành phố

Bản

500

500

200

50

50

0

0

50

0

0

50

100

40,0

 

 

- Tổng số sách có trong thư viện

Bản

117.000

117.000

119.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

101,7

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

56.951

56.951

58.751

 

 

 

 

 

 

 

 

100

103,2

 

 

+ Thư viện huyện, thành phố

Bản

60.049

60.049

60.249

6.694

5.998

7.929

10.132

7.410

9.520

2.130

10.436

100

100,3

 

5

Bo tồn, bo tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số hiện vật có đến cuối năm

Hiện vật

31.184

31.186

31.209

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100,1

 

 

Trong đó: Sưu tầm mới

Hiện vật

50

43

20

 

 

 

15

 

5

 

 

86,0

46,5

 

 

- Số di tích đã được xếp hạng

Di tích

27

27

28

2

4

1

6

7

3

2

3

100,0

103,7

 

II

Cơ svật chất cho hoạt động VHTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số đội chiếu bóng vùng cao

Đội

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

2

Số nhà văn hóa trên địa bàn

Nhà

805

829

902

 

 

 

 

 

 

 

 

103,0

108,8

 

 

Trong đó: + Tỉnh quản lý

Nhà

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

+ Huyện, thành phố quản lý

Nhà

7

7

7

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

+ Xã, phường quản lý

Nhà

87

88

98

7

12

10

14

16

18

8

13

101,1

111,4

 

 

+ Thôn, bản, tổ dân phố

Nhà

710

733

796

67

142

117

122

70

135

56

87

103,2

108,6

 

3

Số nhà thư viện

 

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

 

Trong đó: Đã được xây dựng hoàn chỉnh

Nhà

2

2

2

 

 

 

 

1

 

 

1

100,0

100,0

 

 

- Số báo phát hành

Số

246

246

246

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

- Số lượng phát hành

1000 bản

697,2

697,2

697,2

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

B

THDỤC - TH THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên

Người

124.492

125.608

128.737

18.800

15.700

15.550

14.012

25.000

16.500

9.525

13.650

100,9

102,5

 

 

- Tỷ lệ so với dân số

%

26,9

27,3

28,0

44,9

23,0

26,1

24,6

30,4

19,7

34,3

36,3

0,4

0,7

ss tuyệt đối

2

Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao

Gia đình

16.095

16.184

16.915

4.490

2.000

1.500

1.929

2.500

1.912

1.584

1.000

100,6

104,5

 

3

Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở

CLB

335

341

351

107

45

21

68

32

33

16

29

101,8

102,9

 

4

Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sân vận động

Sân

6

5

6

1

1

1

1

1

0

0

1

83,3

120,0

 

 

- Nhà luyện tập thể thao

Nhà

118

123

126

59

8

6

9

11

15

5

13

104,2

102,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 12

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Cu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tng số

Trong đó

Ước TH 2019/KH 2019

KH năm 2020/Ước TH 2019

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nm Nhùn

Mường Tè

1

Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số trạm BTS

Trạm

1.376

1.809

1.820

250

150

145

160

220

210

110

131

131,5

100,6

 

 

- Tổng số thuê bao điện thoại

Thuê bao

375.195

398.021

338.526

70.020

45.300

37.200

38.400

49.160

39.130

23.700

35.400

106,1

85,1

 

 

- Tổng số thuê bao Internet

Thuê bao

25.452

29.534

29.651

13.352

2.879

1.860

2.890

1.970

2.700

1.900

2.100

116,0

100,4

 

 

- Số xã có mạng Internet

108

108

108

7

12

10

14

18

22

12

14

100,0

100,0

 

2

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tổng số giờ phát thanh

Giờ

103.220

103.220

100.220

23.260

12.240

12.500

6.730

23.000

10.855

4.700

6.935

100

97

 

 

Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất

Giờ

1.730

1.730

1.730

97

172

185

270

80

75

45

104

100,0

100,0

 

 

Trong đó: Đài tỉnh

Giờ

702

702

702

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

Đài huyện

Giờ

1.028

1.028

1.028

97

172

185

270

80

75

45

104

100,0

100,0

 

2.2

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

Giờ

241.144

241.144

234.049

54.329

24.220

29.500

20.190

31.500

32.400

7.600

34.310

100,0

97,1

 

 

Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất

Giờ

1.460

1.460

1.460

702

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

3

Tổng số trạm phát sóng FM huyện, xã

Trạm

88

90

90

7

8

9

11

16

16

9

14

102,3

100