- 1Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành
- 3Quyết định 22/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 31/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội, chúc, mừng thọ đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 35/2012/QĐ-UBND bổ sung số lượng lực lượng Công an xã tỉnh Kon Tum
- 7Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Chỉ thị 02/2013/CT-UBND nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội Luật gia các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong giai đoạn mới
- 9Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước và hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 13/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về thông qua Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 14Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định công tác lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 24Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 25Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2018-2019
- 26Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 27Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019
- 28Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 29Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019
- 30Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 31Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 32Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 33Chỉ thị 04/2009/CT-UBND về tăng cường sự phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác Thi hành án dân sự do tỉnh Kon Tum ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 13/TTr-STP ngày 11 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019 (chi tiết tại các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Quyết định này được công bố trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, trang thông tin điện tử Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 tiến hành rà soát để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật danh mục văn bản tại
lý văn bản theo quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum).
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019:
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. | Nghị quyết | số 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Phụ lục ban hành kèm theo | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 64/2016/NQ- HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Kon Tum về Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 28/7/2019 |
2. | Nghị quyết | số 67/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành Quy định về phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020. | khoản 6 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum Sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | 28/7/2019 |
3. | Nghị quyết | số 12/1999/NQ-HĐ ngày 25/12/1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Tờ trình và các chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ nhất Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII. | Mục III. Về Tờ trình xin chủ trương quy định mức phụ cấp hàng tháng cho Công an viên thuộc Công an xã số 62/TT-UB ngày 15 tháng 12 năm 1999. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum Sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 28/7/2019 |
4. | Nghị quyết | số 20/2000/NQ-HĐ ngày 11/5/2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Tờ trình và chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp bất thường Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII. | Mục II. Về Tờ trình xin chủ trương thu phí sử dụng bãi đối với các doanh nghiệp nhập khẩu gỗ từ Lào. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum Sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 28/7/2019 |
5. | Nghị quyết | số 04/2002/NQ-HĐ ngày 21 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về các chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII | Mục XI. Về việc tổ chức sắp xếp mạng lưới khai thác và chế biến khoáng sản làm VLXD trên địa bàn tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum Sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 28/7/2019 |
6. | Nghị quyết | số 35/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020. | - Quy định “Về tổ chức Công an xã” tại điểm 1.1, khoản 1 mục II, phần thứ 2 Đề án ban hành kèm theo; - Quy định “Về chế độ phụ cấp hàng tháng đối với phó trưởng Công an xã, công an viên thường trực, công an viên ở thôn, làng” tại điểm 2.1, khoản 2 mục II, phần thứ 2 Đề án ban hành kèm theo. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum Sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 28/7/2019 |
7. | Nghị quyết | số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | Khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | 28/7/2019 |
8. | Nghị quyết | số 09/2012/NQ-HĐND ngày 10/4/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2030. | điểm 2.2 khoản 2 | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 09/2012/NQ- HĐND ngày 10/4/2012 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2030. | 28/7/2019 |
9. | Nghị quyết | số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Kon Tum Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Khoản 1 Điều 1; Phụ lục số 02 ban hành kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 28/7/2019 |
10. | Nghị quyết | số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Phụ lục I (Phí thuộc lĩnh vực tư pháp) kèm theo tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND; - các mục I, IV, V, VI, VII Phụ lục I (Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường) kèm theo tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 28/7/2019 |
11. | Nghị quyết | số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Điều 1 (Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản) Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 77/2016/NQ- HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 28/7/2019 |
12. | Nghị quyết | 23/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Kon Tum về xác định vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Kon Tum. | điểm b khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Kon Tum về xác định vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Kon Tum. | 28/7/2019 |
13. | Nghị quyết | số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 tỉnh Kon Tum. | 19/12/2019 |
14. | Nghị quyết | số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ vốn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Khoản 2 Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 tỉnh Kon Tum. | 19/12/2019 |
15. |
| số 13/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Kon Tum về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 61/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 HĐND tỉnh Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 20/12/2019 |
16. | Quyết định | số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai khoang; hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với các trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức đất mai táng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Điều 7 | Đã được thay thế bởi Quyết định 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành Quy định về quản lý, xây dựng, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 30/6/2019 |
17. | Quyết định | số 46/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định tiêu chí bổ sung, phương pháp đánh giá, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”. | Khoản 1, Khoản 2 Điều 4; Khoản 1, Điều 11 Quy định ban hành kèm theo. | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí bổ sung, phương pháp đánh giá, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Kon Tum. | 18/10/2019 |
18. | Quyết định | số 21/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Khoản 1, Điều 4; Khoản 1, Điều 6; Khoản 3, Điều 9; Khoản 1, Điều 11; Điều 12 Quy định ban hành kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Kon Tum. | 26/10/2019 |
19. | Quyết định | số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020. | Điểm 1.1 khoản 1,Mục II, phần thứ hai Đề án; Điểm 2.1 khoản 2, Mục II, phần thứ hai Đề án ban hành kèm theo. | Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/01/2019 của UBND tỉnh Kon Tum Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp luật do ND tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
20. | Quyết định | số 28/2010/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các văn bản pháp luật nhằm thực hiện phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quy định của tỉnh. | Khoản 5, Mục I, Điều 1 | Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/01/2019 của UBND tỉnh Kon Tum Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp luật do ND tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
Tổng số: 20 văn bản. | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019(1):
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum).
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019:
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1. | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về thông qua Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 Sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 28/7/2019 |
2. | Nghị quyết | 32/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Về sửa đổi một phần Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 2 về thông qua Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 Sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 28/7/2019 |
3. | Nghị quyết | 41/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 28/7/2019 |
4. | Nghị quyết | 19/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 20/12/2019 |
5. | Nghị quyết | 08/2015/NQ-HĐND ngày 04/5/2015 | Về việc ban hành quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 61/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 20/12/2019 |
6. | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 | Về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 61/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 20/12/2019 |
7. | Nghị quyết | 31/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2019. | Hết hiệu lực theo thời hạn và nội dung của văn bản. | 31/12/2019 |
8. | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND, ngày 19/7/2018 | Quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2018-2019. | Hết hiệu lực theo thời hạn và nội dung của văn bản (chỉ áp dụng trong năm học 2018-2019). | 31/5/2019 |
9. | Quyết định | 69/2014/QĐ-UBND, ngày 08/12/2014 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, mức chi cho hoạt động khuyến công, xây dựng và thực hiện đề án từ nguồn kinh phí khuyến công của tỉnh Kon Tum. | 31/01/2019 |
10. | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND, ngày 21/03/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 12/02/2019 |
11. | Quyết định | 04/2019/QĐ-UBND, ngày 22/3/2019 | Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết hiệu lực theo thời hạn và nội dung của văn bản | 31/12/2019 |
12. | Quyết định | 49/2013/QĐ-UBND, ngày 18/12/2013 | Ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định 07/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020. | 19/5/2019 |
13. | Quyết định | 918/QĐ-UBND, ngày 12/9/2014 | Ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 19/5/2019 |
14. | Quyết định | 59/2009/QĐ-UBND, ngày 16/11/2009 | Về việc giao nhiệm vụ và phân cấp quản lý nghĩa trang. | Được thay thế bởi Quyết định 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý, xây dựng, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 30/6/2019 |
15. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND, ngày 30/9/2015 | Về việc quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành l p Văn ph ng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành l p Văn ph ng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 10/8/2019 |
16. | Quyết định | 55/2013/QĐ-UBND, ngày 31/12/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước và hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về công tác giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 10/9/2019 |
17. | Quyết định | 45/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | Ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ c n đối với công trình thủy lợi, việc cắm mốc chỉ giới và khoảng cách giữa các mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 11/10/2019 |
18. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND, ngày 12/3/2012 | Về công tác l p, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định công tác l p, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 13/11/2019 |
19. | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND, ngày 22/6/2016 | Về việc ban hành Quy định công tác l p, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định công tác l p, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 13/11/2019 |
20. | Quyết định | 38a/1999/QĐ-UB, ngày 06/8/1999 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống các tội phạm của tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
21. | Quyết định | 43/2001/QĐ-UB, ngày 05/12/2001 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban An toàn giao thông tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
22. | Quyết định | 58/2006/QĐ-UBND, ngày 25/10/2006 | Về việc thành l p Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông trực thuộc Sở Bưu chính - Viễn thông. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
23. | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND, ngày 18/11/2009 | Về việc ban hành Quy định về điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở người dưới 05 người hoặc bè. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
24. | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND, ngày 29/8/2011 | Phê duyệt Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
25. | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND, ngày 19/10/2011 | Về việc quy định mức trợ cấp xã hội, chúc thọ, mừng thọ đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
26. | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND, ngày 20/8/2012 | Về bổ sung số lượng lực lượng Công an xã tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
27. | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND, ngày 22/01/2013 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
28. | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND, ngày 19/02/2014 | Về việc sửa đổi một phần Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
29. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND, ngày 26/6/2014 | Ban hành tiêu chí học sinh học bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
30. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND, ngày 05/9/2014 | Ban hành tiêu chí học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
31. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND, ngày 04/6/2015 | Quy định mức chi và nguồn kinh phí thực hiện đảm bảo tr t tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
32. | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND, ngày 30/12/2015 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
33. | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND, ngày 21/12/2018 | Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019. | Hết hiệu lực theo thời hạn và nội dung của văn bản. | 31/12/2019 |
34. | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019. | Hết hiệu lực theo thời hạn và nội dung của văn bản. | 31/12/2019 |
35. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND, ngày 21/12/2018 | Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết hiệu lực theo thời hạn và nội dung của văn bản. | 31/12/2019 |
36. | Chỉ thị | 13/2001/CT-UB ngày 23/7/2001 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22 tháng 02 năm 2001 của Chính phủ về điều kiện an ninh, tr t tự đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
37. | Chỉ thị | 09/2003/CT-UB ngày 07/10/2003 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
38. | Chỉ thị | 04/2009/CT-UBND 30/7/2009 | Về việc tăng cường sự phối hợp giữa các cấp các ngành trong công tác thi hành dân sự. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
39. | Chỉ thị | 02/2013/CT-UBND ngày 16/8/2013 | Về nâng cao hiệu quả hoạt động của Hội Luật gia các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong giai đoạn mới. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp lu t do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2019 |
Tổng số: 39 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019(1)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: | |||||
01 | Quyết định | 574/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 | Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí m t nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí m t nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 29/4/2018 |
Tổng số: 01 văn bản. | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
- 1Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành
- 3Quyết định 22/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 31/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội, chúc, mừng thọ đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 35/2012/QĐ-UBND bổ sung số lượng lực lượng Công an xã tỉnh Kon Tum
- 7Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Chỉ thị 02/2013/CT-UBND nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội Luật gia các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong giai đoạn mới
- 9Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước và hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 13/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về thông qua Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 14Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định công tác lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 24Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 25Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2018-2019
- 26Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 27Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019
- 28Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 29Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019
- 30Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 31Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 32Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 33Chỉ thị 04/2009/CT-UBND về tăng cường sự phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác Thi hành án dân sự do tỉnh Kon Tum ban hành
- 34Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 35Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 36Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 37Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 38Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 39Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020
- 40Quyết định 7144/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành
- 3Quyết định 22/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 31/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội, chúc, mừng thọ đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 35/2012/QĐ-UBND bổ sung số lượng lực lượng Công an xã tỉnh Kon Tum
- 7Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Chỉ thị 02/2013/CT-UBND nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội Luật gia các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong giai đoạn mới
- 9Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước và hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 13/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về thông qua Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 14Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định công tác lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 24Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 25Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2018-2019
- 26Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 27Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019
- 28Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 29Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019
- 30Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 31Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 32Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 33Chỉ thị 04/2009/CT-UBND về tăng cường sự phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác Thi hành án dân sự do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 5Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 7Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 8Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 9Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020
- 10Quyết định 7144/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
- Số hiệu: 104/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực