Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 392/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN VÀ NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại văn bản số: 1738/STP-XD&KTVBQPPL ngày 30/12/2019 về việc đề nghị công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần;
3. Danh mục văn bản ngưng hiện lực.
(Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPLL CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | 202/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về ban hành chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020 - 2025. | Từ ngày 01/01/2020 |
2. | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Nghị quyết 91/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 01/01/2020 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
3. | Quyết định | 23/2005/QĐ-UBND ngày 17/8/2005 | Về việc ban hành quy chế đảm bảo an toàn các công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định đảm bảo an toàn các công trình lân cận và bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/8/2019 |
4. | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007 | Về việc ban hành quy định chế độ hội họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Từ ngày 07/7/2019 |
5. | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 | Về Thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Vĩnh Phúc | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh | Từ ngày 16/8/2019 |
6. | Quyết định | 52/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 | Về việc thành lập Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Vĩnh Phúc | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 13/2015/QĐ- UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh | Từ ngày 16/8/2019 |
7. | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức hoạt động, chế độ chính sách của lực lượng quần chúng tự nguyện tham gia đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức hoạt động, chế độ chính sách của lực lượng quần chúng tự nguyện tham gia đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 09/12/2019 |
8. | Quyết định | 42/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | Về Ban hành Quy định xét công nhận nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới vào phát triển tại tỉnh; nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 Ban hành Quy định xét công nhận nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới vào phát triển tại tỉnh; nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 11/11/2019 |
9. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012 | Bàn hành Quy định phân công, phân cấp quản lý đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông được địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/10/2019 |
10. | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 05/07/2012 | Về việc ban hành quy định về quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/11/2019 |
11. | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 về việc ban hành quy định về thực hiện trình tự triển khai dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/10/2019 |
12. | Quyết định | 50/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 | Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 26/7/2019 |
13. | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 | Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 10/10/2019 |
14. | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | Ban hành Quy định về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh quy định về trách nhiệm của người có uy tín, phân công trách nhiệm tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 11/11/2019 |
15. | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định 31/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 ban hành quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể đối với các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh | Từ ngày 11/8/2019 |
16. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 18/03/2015 | Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh | Từ ngày 16/8/2019 |
17. | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 18/03/2015 | Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh | Từ ngày 16/8/2019 |
18. | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 28/05/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 24/6/2019 |
19. | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Quy định tạm thời mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quy định tạm thời mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 02/12/2019 |
20. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 25/05/2016 | Quy định về quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 21/10/2019 |
21. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 | Về việc phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh “Về việc phân cấp thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Từ ngày 10/5/2019 |
22. | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 | Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh giai đoạn 2017-2025 | Được thay thế bởi Quyết, định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/6/2019 |
23. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Về việc ban hành đơn giá các dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Từ ngày 01/01/2020 |
Tổng số: 23 văn bản QPPPL Trong đó: 02 Nghị quyết; 21 Quyết định |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 392/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB; tên gọi của VB/ trích yếu nội dung VB | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | 64/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 của HĐND tỉnh về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao, tập huấn nghiệp vụ thể dục thể thao, chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc | - Khoản 1 Điều 3; - Điểm a, b, c Khoản 3 Điều 3; - Tiết 1, tiết 2 điểm d Khoản 3 Điều 3. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Vĩnh phúc | Từ ngày 01/01/2020 |
2. | Nghị quyết | 53/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ khoa và giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi học sinh giỏi, sinh viên giỏi. | - Nội dung số thứ tự 4,5,6 của Bảng biểu tại điểm a Khoản 1 Điều 1. - Điểm c Khoản 2 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung Khoản 2 Điều 1 nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ khoa và giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi học sinh giỏi, sinh viên giỏi. | Từ ngày 26/7/2019 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
3. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Khoản 1 Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi khoản 1, Điều 4 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh | Từ ngày 16/8/2019 |
4. | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc | Khoản 1, 2, 3 Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh | Từ ngày 16/8/2019 |
5. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi khoản 2, Điều 3 Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 28/10/2019 |
6. | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 06/04/2016 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc | Khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 24/6/2019 |
7. | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc | Khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của UBDN tỉnh Về việc sửa đổi Khoản 2, điều 3 Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 18/11/2019 |
8. | Quyết định | 4005/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc | Khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 4005/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh | Từ ngày 19/8/2019 |
9. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc | - Khoản 2 Điều 3; - Điểm a Khoản 4 Điều 3; - Cụm từ “thị xã Phúc Yên” tại gạch đầu dòng thứ 2 điểm a Khoản 5 Điều 3. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 09/05/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 3, Quyết định 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/5/2019 |
10. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn Phòng UBND tỉnh | Từ ngày 19/8/2019 |
11. | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | - Điều 3 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định; - Khoản 4 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 12/4/2019 |
12. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 và Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Nội dung 2.2 Khoản 2 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung 2.2, Khoản 2, Điều 4, Quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015, Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 15/4/2019 |
13. | Quyết định | 02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Khoản 1 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 4 Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 06/01/2020 |
Tổng số: 13 văn bản (Trong đó 02 Nghị quyết và 11 Quyết định) |
DANH MỤC VĂN BẢN QPLL CỦA HĐND, UBND TỈNH NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 392/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do ngưng hiệu lực | Thời điểm ngưng hiệu lực |
1. | Quyết định | 14/2019/UBND ngày 26/03/2019 | Bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được ngưng hiệu lực tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND 30/09/2019 của UBND tỉnh Về việc ngưng hiệu lực Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày 30/6/2020 |
Tổng số: 01 Quyết định |
- 1Quyết định 42/2011/QĐ-UBND về Quy định xét công nhận nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới vào phát triển tại tỉnh; nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 50/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 56/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức hoạt động, chế độ, chính sách của lực lượng Quần chúng tự nguyện tham gia đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Nghị quyết 202/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020
- 16Quyết định 49/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị Quyết 57/2016/NQ-HĐND giai đoạn 2017–2025
- 21Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về đơn giá các dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Quyết định 14/2019/QĐ-UBND sửa đổi mức giá đối với dịch vụ tại Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định về chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước các cấp tỉnh Vĩnh Phúc
- 24Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 25Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 26Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 27Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 28Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2019
- 29Quyết định 4164/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 30Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 31Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 32Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
- 33Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 34Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 35Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 36Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 37Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 38Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020
- 39Quyết định 01/QĐ-HĐND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành thuộc lĩnh vực công thương
- 1Quyết định 42/2011/QĐ-UBND về Quy định xét công nhận nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới vào phát triển tại tỉnh; nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 50/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 56/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức hoạt động, chế độ, chính sách của lực lượng Quần chúng tự nguyện tham gia đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Nghị quyết 202/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020
- 16Quyết định 49/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị Quyết 57/2016/NQ-HĐND giai đoạn 2017–2025
- 21Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về đơn giá các dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Quyết định 14/2019/QĐ-UBND sửa đổi mức giá đối với dịch vụ tại Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định về chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước các cấp tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 5Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 6Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 7Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 8Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2019
- 9Quyết định 4164/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 10Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 11Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 12Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
- 13Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 14Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 15Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 16Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 17Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 18Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020
- 19Quyết định 01/QĐ-HĐND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành thuộc lĩnh vực công thương
Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 392/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra