Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 647/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 11 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Hòa

Xã Đắk Sơn

Xã Đắk R'măng

Xã Đắk Plao

Xã Đắk Ha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.1

Đất trồng lúa

LUA

736,06

18,87

256,97

166,10

132,81

84,60

12,53

64,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

664,03

-

209,23

135,26

65,64

214,59

12,19

27,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.360,86

2.920,43

1.824,94

1.983,54

885,39

5.342,47

641,30

1.762,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.547,52

3.986,93

5.675,36

1.712,77

203,47

152,95

453,97

5.362,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.363,00

777,4

6.956,30

-

521,1

5.387,30

-

5.720,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.780,70

-

2.990,40

-

20.790,30

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57.037,54

3.100,10

24.753,97

4.440,70

4.058,10

11.082,10

7.975,20

1.627,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

145,13

25,78

78,13

11,91

-

5,34

1,62

22,34

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

77,67

15,87

 

36,54

-

-

-

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.016,50

936,03

1.556,31

558,09

3.566,97

364,91

1.349,82

684,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

402,41

25,85

323,56

5,04

47,95

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1.244,12

1,70

0,52

 

126,12

-

1.115,78

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

35,90

-

-

-

-

-

-

35,90

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,82

0,62

1,12

0,04

1,96

-

-

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,97

5,58

7,25

-

-

-

-

43,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.437,18

478,46

907,62

333,38

3.218,00

127,48

116,06

256,18

2.8.1

Đất giao thông

DGT

755,71

200,48

196,37

88,31

59,17

66,22

48,61

96,56

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

746,79

140,82

253,16

12,87

69,92

56,07

64,92

149,01

2.8.3

Đất công trình năng lượng

DNL

3.867,67

116,88

445,19

224,73

3.078,46

-

-

2,41

2.8.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,07

0,45

0,07

0,30

0,13

0,04

-

0,08

2.8.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,66

2,70

0,90

-

-

-

0,06

-

2.8.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6,31

4,79

0,13

0,31

0,35

0,33

0,22

0,18

2.8.7

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

42,01

4,89

9,96

5,96

8,13

3,84

2,01

7,22

2.8.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

10,28

6,92

1,46

0,90

0,34

0,42

0,25

-

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất chợ

DCH

3,69

0,53

0,38

-

1,50

0,56

-

0,72

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,28

-

-

-

-

-

-

13,28

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

524,77

167,53

112,70

66,57

52,18

35,13

22,24

68,42

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,29

7,34

0,47

0,43

0,22

2,47

0,36

5,01

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,11

0,70

0,57

-

0,47

-

-

0,36

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,90

2,46

0,74

0,31

1,78

0,63

-

0,98

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

71,64

8,79

16,30

11,44

13,43

14,59

-

7,09

2.18

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,87

1,54

-

-

-

-

-

39,33

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,55

0,70

0,27

0,48

0,88

0,33

0,39

0,50

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,63

1,63

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.133,12

211,70

185,19

140,41

103,97

184,28

94,98

212,58

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,39

21,39

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,52

-

-

-

-

-

-

1,52

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.711,01

194,71

1.095,29

23,86

289,69

61,36

10,59

35,52

2. Kế hoạch thu hồi đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Hòa

Xã Đắk Sơn

Xã Đắk R'măng

Xã Đắk Plao

Xã Đắk Ha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,41

67,97

25,33

6,84

4,51

1,85

0,61

2,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,01

14,89

8,28

5,84

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,92

34,85

14,80

1,00

4,51

1,85

0,61

2,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,48

18,23

2,25

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,67

1,72

-

-

47,95

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,95

-

-

-

47,95

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,72

1,72

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Hòa

Xã Đắk Sơn

Xã Đắk R'măng

Xã Đắk Plao

Xã Đắk Ha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

137,91

74,47

30,33

8,84

11,51

3,85

3,61

5,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

159,02

16,39

9,28

6,24

0,40

0,40

0,93

0,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

258,41

39,85

18,80

2,60

11,11

3,45

2,68

4,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

20,48

18,23

2,25

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

52,27

27,27

25,00

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây HN khác

LUA/HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

9,82

9,82

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất trồng cây HN khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NN khác

HNK/NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NN khác

CLN/NKH

40,87

15,87

25,00

-

-

-

-

-

2.12

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa

NTS/LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

NTS/HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

1,58

1,58

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Trong năm không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk Glong có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- UBND huyện Đắk Glong chịu trách nhiệm về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Glong và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk Glong;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 647/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Trương Thanh Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản