- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Văn bản hợp nhất 21/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Đất đai do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr- STNMT-QLĐĐ ngày 03 tháng 02 năm 2020 và UBND huyện Phong Điền tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Tăng (+), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu % | Diện tích | Cơ cấu % | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 94.822,79 | 100 | 94.822,79 | 100 |
| |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 80.477,21 | 84,87 | 79.925,96 | 84,29 | -551,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.785,88 | 6,10 | 5.681,53 | 5,99 | -104,35 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.586,10 | 5,89 | 5.481,75 | 5,78 | -104,35 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.601,19 | 2,74 | 2.553,21 | 2,69 | -47,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.460,73 | 4,70 | 4.403,81 | 4,64 | -56,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.843,23 | 8,27 | 7.836,83 | 8,26 | -6,40 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 35.418,42 | 37,35 | 35.418,42 | 37,35 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.007,94 | 24,26 | 22.367,42 | 23,59 | -640,52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.005,84 | 1,06 | 1.120,85 | 1,18 | 115,01 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 354,04 | 0,37 | 543,95 | 0,57 | 189,91 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.339,29 | 11,96 | 12.181,94 | 12,85 | 842,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 50,19 | 0,05 | 69,69 | 0,07 | 19,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,81 | 0,00 | 5,47 | 0,01 | 4,66 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 321,03 | 0,34 | 501,03 | 0,53 | 180,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17,15 | 0,02 | 20,15 | 0,02 | 3,00 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 66,57 | 0,07 | 71,15 | 0,08 | 4,58 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 94,34 | 0,10 | 112,94 | 0,12 | 18,60 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 41,23 | 0,04 | 73,13 | 0,08 | 31,90 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.327,09 | 4,56 | 4.775,61 | 5,04 | 448,52 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.586,96 | 1,67 | 1.770,82 | 1,87 | 183,86 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1.243,28 | 1,31 | 1.270,17 | 1,34 | 26,89 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.305,29 | 1,38 | 1.523,23 | 1,61 | 217,94 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,63 | - | 1,63 | - | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,20 | - | 3,30 | - | 1,10 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 14,83 | 0,02 | 32,53 | 0,03 | 17,70 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 118,03 | 0,12 | 117,49 | 0,12 | -0,54 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,42 | 0,05 | 45,42 | 0,05 | 0,00 |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | 9,23 | 0,01 | 10,80 | 0,01 | 1,57 |
2.9.10 | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,22 | - | 0,22 | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,51 | - | 3,51 | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,31 | - | 3,31 | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 961,48 | 1,01 | 1.020,96 | 1,08 | 59,48 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 69,73 | 0,07 | 84,65 | 0,09 | 14,92 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,84 | 0,01 | 13,07 | 0,01 | 0,23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,99 | - | 3,00 | - | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,26 | 0,02 | 17,31 | 0,02 | 0,05 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2.115,31 | 2,23 | 2.107,94 | 2,22 | -7,37 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 496,15 | 0,52 | 562,91 | 0,59 | 66,76 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,74 | 0,01 | 11,97 | 0,01 | 0,23 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 3,50 | 0,00 | 4,50 | 0,00 | 1,00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 146,45 | 0,15 | 146,40 | 0,15 | -0,05 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.063,19 | 1,12 | 1.061,64 | 1,12 | -1,55 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.492,15 | 1,57 | 1.490,33 | 1,57 | -1,82 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.006,29 | 3,17 | 2.714,89 | 2,86 | -291,40 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị | KDT | 1.876,28 | 1,98 | 1.876,28 | 1,98 | - |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 498,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 93,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 93,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 55,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 44,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 281,06 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 3,02 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 43,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,50 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,58 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 8,93 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,44 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 0,21 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
2.9.9 | Đất chợ | DCH |
|
2.9.10 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 20,86 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,23 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,16 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,06 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,55 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 673,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 104,35 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 104,35 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 80,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 56,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,40 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 396,31 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 6,19 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | LUA/PNN | 22,30 |
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 244,21 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | NKH/PNN |
|
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 244,21 |
III | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 26,05 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2020
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 120,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 74,70 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 30,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 171,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15,20 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 43,92 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,00 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,30 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 80,64 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 5,83 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 2,87 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 70,29 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,62 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 0,03 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
2.9.9 | Đất chợ | DCH |
|
2.9.10 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,81 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,95 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 66,76 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,43 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện:
a) Chỉ đạo thực hiện việc rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất, đồng thời thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | ||
1 | Trụ sở công an huyện Phong Điền | Xã Phong An | 4,52 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | ||
1 | Đường vào cầu Huỳnh Liên - Vân Trạch Hòa | Thị trấn Phong Điền | 0,6 |
2 | Công trình hồ Phụ nữ, hồ Cây Cơi thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Phong An, Xã Phong Xuân, | 4,16 |
III | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 | ||
1 | Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền | Xã Phong An | 2,50 |
2 | Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 (phần bổ sung) | Thị trấn Phong Điền | 2,5 |
3 | Nâng cấp sửa chữa đập Khe Mang và hệ thống kênh thuộc địa bàn thị trấn | Thị trấn Phong Điền | 2 |
4 | Nâng cấp, sửa chữa đập Hào | Xã Phong Hòa | 4,39 |
5 | Hệ thống đê nội đồng xã Phong Bình | Xã Phong Bình | 1 |
6 | Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110kV khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế | Xã Phong An | 0,01 |
7 | Đường ngoài hàng rào trang trại chăn nuôi xã Phong An (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trang trại), huyện Phong Điền | Xã Phong An | 5,6 |
8 | Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ 11C, huyện Phong Điền | Xã Phong Hiền | 4,4 |
9 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc | Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương | 39,70 |
10 | Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm | Thị trấn Phong Điền | 2,60 |
11 | Xây dựng cầu Trung Thạnh | Xã Phong Bình | 0,02 |
12 | Xây dựng công trình Đường từ Nhà ông Hồi đi Đập Cây Mưng | Xã Phong Xuân | 0,21 |
13 | Xây dựng công trình đường từ thôn Xuân Lộc đi thôn Hiền An-Bến Củi | Xã Phong Xuân | 0,13 |
14 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ phước tích | Xã Phong Hòa | 2,83 |
15 | Điểm trưng bày và quảng bá sản phẩm nghề truyền thống mộc mỹ nghệ Mỹ Xuyên, xã Phong Hòa | Xã Phong Hòa | 0,25 |
16 | Điểm sản xuất tập trung (tiểu thủ công nghiệp thôn Hải Thành) | Xã Phong Hải | 1,50 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đ diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 | ||||||
1 | Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ | Xã Phong An | 0,41 | 0,41 |
|
|
2 | Hạ tầng khu dân cư thôn Tư khu B | Xã Phong Hòa | 1,74 | 1,74 |
|
|
3 | Hạ tầng khu dân cư thôn Ba Bàu Chợ | Xã Phong Hòa | 1,8 | 0,8 |
|
|
4 | Đường vào cầu Huỳnh Liên - Vân Trạch Hòa | Thị trấn Phong Điền | 0,6 | 0,2 |
|
|
5 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc | Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương | 39,70 | 9,10 |
|
|
6 | Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ 11C, huyện Phong Điền | Xã Phong Hiền | 4,4 | 1,5 |
|
|
7 | Xây dựng công trình đường từ thôn Xuân Lộc đi thôn Hiền An-Bến Củi | Xã Phong Xuân | 0,13 | 0,13 |
|
|
8 | Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân (dự án LRAMP) | Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân | 2,79 | 0,29 |
|
|
9 | Hệ thống đê nội đồng xã Phong Bình | Xã Phong Bình | 1 | 0,5 |
|
|
10 | Nâng cấp, sửa chữa đập Hào | Xã Phong Hòa | 4,39 | 1,15 |
|
|
11 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cang Cư Nam | Xã Phong Hòa | 0,13 | 0,13 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | ||
1 | Bộ Tư lệnh Hải quân (Trạm Rada cảnh giới biển tầm xa) | Xã Phong Hải | 19,50 |
1.2 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 | ||
1 | Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền Lương | Xã Phong Hiền | 1,80 |
2 | Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai – An Lỗ | Xã Phong Hiền | 1,50 |
3 | Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A | Xã Phong An | 2,20 |
4 | Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền | Xã Phong An | 0,60 |
5 | Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền | Xã Phong An | 2,16 |
6 | Khu dân cư thôn Sơn Quả | Xã Phong Sơn | 1,26 |
7 | Khu dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào Khu nước khoáng nóng Thanh Tân | Xã Phong Sơn | 3,50 |
8 | Đường lâm sinh Khe Mạ | Xã Phong Mỹ | 1,00 |
9 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ | Xã Phong Mỹ | 38,76 |
10 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ | Xã Phong Mỹ | 31,90 |
11 | Khu dân cư thôn Hòa Viện | Xã Phong Bình | 0,30 |
12 | Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (đã thực hiện 2,84 ha) | Thị trấn Phong Điền | 3,22 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư sau trường THPT Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 1,40 |
14 | Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 | Thị trấn Phong Điền | 3,50 |
15 | Điểm dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ | Thị trấn Phong Điền | 3,30 |
16 | Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 1,94 |
17 | Khu dân cư tiểu khu 82 - 93 tổ dân phố Khánh Mỹ | Thị trấn Phong Điền | 0,95 |
18 | Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền II tại xã Phong Chương | Xã Phong Chương | 60,00 |
19 | Khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm | Xã Điền Hương | 1,59 |
20 | Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông | Xã Điền Lộc | 1,00 |
21 | Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) | Xã Điền Lộc | 0,10 |
22 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 | Xã Điền Lộc | 1,00 |
23 | Đường vào trang trại thôn 4 | Xã Điền Hải | 0,18 |
24 | Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai đoạn 3) | Xã Phong Thu | 1,50 |
25 | Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu | Xã Phong Thu | 1,00 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | ||
1 | Tuyến đường Khánh Mỹ - Vĩnh Nguyên (dự án LRAMP) | Thị trấn Phong Điền | 1,43 |
2 | Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân (dự án LRAMP) | Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân | 2,79 |
3 | Tuyến đường Phong Hòa- Tỉnh lộ 6 (dự án LRAMP) | Xã Phong Hòa | 2,08 |
4 | Xây dựng dự án ĐZ 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (phần bổ sung) | Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn | 0,75 |
5 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2) | Huyện Phong Điền | 0,10 |
6 | Vận hành hồ chứa trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Lắp đặt trạm Radar và trạm trung chuyển sóng, camera CCTV) | Huyện Phong Điền | 0,01 |
7 | Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera | Xã Phong Hòa | 42,20 |
8 | Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) Điều chỉnh vị trí, diện tích tại xã Phong Xuân: 4,57 ha | Xã Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn | 8,70 |
9 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3,1) | Huyện Phong Điền | 0,08 |
10 | Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera | Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa | 137,80 |
11 | Đường Cam Lộ - La Sơn | Huyện Phong Điền | 130,41 |
2.2 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 | ||
1 | Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền | Xã Phong Hiền | 2,80 |
2 | Mở rộng chợ An Lỗ | Xã Phong Hiền | 2,00 |
3 | Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2) | Xã Phong Hiền | 2,65 |
4 | Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp | Xã Phong Hiền | 0,30 |
5 | Hệ thống vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến nội thị khu dân cư dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền | Xã Phong Hiền | 0,30 |
6 | Điểm dân cư thôn Hưng Long - Thượng Hòa | Xã Phong Hiền | 4,95 |
7 | Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 | Xã Phong An | 17,70 |
8 | Hạ tầng khu dân cư đấu giá các thôn Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Hiền Sỹ, xã Phong Sơn | Xã Phong Sơn | 1,50 |
9 | Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu trên bờ tả sông Bồ đoạn qua địa phận huyện Phong Điền | Xã Phong Sơn | 1,00 |
10 | Công viên khu Trung tâm xã | Xã Phong Mỹ | 1,00 |
11 | Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) | Thị trấn Phong Điền | 5,00 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) | Thị trấn Phong Điền | 3,00 |
13 | Tượng đài Nguyễn Tri Phương | Thị trấn Phong Điền | 1,00 |
14 | Hạ tầng khu dân cư thôn Đức Phú | Xã Phong Hòa | 2,00 |
15 | Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát | Xã Phong Hòa | 3,60 |
16 | Nhà máy điện mặt trời Phong Hòa | Xã Phong Hòa | 60,00 |
17 | Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải | Xã Phong Hải | 5,00 |
18 | Công trình Tường rào Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở chính) | Xã Điền Hương | 0,03 |
19 | Điện năng lượng mặt trời Điền Môn | Xã Điền Môn | 48,00 |
20 | Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn | Xã Điền Môn | 2,00 |
21 | Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An | Xã Phong Chương | 1,70 |
22 | Khu dân cư thôn Nhì Đông 2 | Xã Điền Lộc | 0,25 |
23 | Khu dân cư thôn Nhất Tây | Xã Điền Lộc | 0,60 |
24 | Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải | Xã Điền Hòa Xã Điền Hải | 3,00 |
25 | Nhà máy điện mặt trời TTC Phong Điền 2 | Xã Điền Lộc, Xã Điền Hòa | 38,50 |
26 | Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa, Xã Phong Bình, | 3,00 |
27 | Công trình Nhà làm việc cơ quan chuyên môn của huyện (phần bổ sung) | Thị trấn Phong Điền | 0,15 |
28 | Dự án Cải tạo điểm tiềm ẩn, mất an toàn giao thông Tỉnh lộ 11C và đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 0,05 |
29 | Công trình điện chiếu sáng, vỉa hè, thoát nước đường tỉnh lộ 6 | Thị trấn Phong Điền | 0,60 |
30 | Điểm sản xuất tập trung xã Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 3,00 |
31 | Công trình Mở rộng đường Tỉnh 6 qua thị trấn Phong Điền-Phong Thu (giai đoạn 2) | Thị trấn Phong Điền, xã Phong Thu | 0,25 |
32 | Chỉnh trang khu dân cư các thôn Bắc Triều Vịnh, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, An Lỗ và Sơn Tùng | Xã Phong Hiền | 5,95 |
33 | Đường dây 110kV và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2 | Xã Phong Hòa, xã Phong Chương, xã Phong Thu, xã Phong Hiền | 11,80 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 | ||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai – An Lỗ | Xã Phong Hiền | 1,50 | 1,22 |
|
|
2 | Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A | Xã Phong An | 2,20 | 2,20 |
|
|
3 | Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền | Xã Phong An | 0,60 | 0,60 |
|
|
4 | Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền | Xã Phong An | 2,16 | 0,20 |
|
|
5 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ | Xã Phong Mỹ | 31,90 | 2,00 |
|
|
6 | Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (đã thực hiện 2,84 ha) | Thị trấn Phong Điền | 3,22 | 0,72 |
|
|
7 | Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 | Thị trấn Phong Điền | 3,50 | 0,60 |
|
|
8 | Điểm Dịch vụ công cộng ngả tư Hòa Mỹ | Thị trấn Phong Điền | 3,30 | 0,04 |
|
|
9 | Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 1,94 | 0,07 |
|
|
10 | Mở rộng trụ sở UBND xã | Xã Phong Chương | 0,40 | 0,40 |
|
|
11 | Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông | Xã Điền Lộc | 1,00 | 0,52 |
|
|
12 | Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) | Xã Điền Lộc | 0,10 | 0,10 |
|
|
13 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 | Xã Điền Lộc | 1,00 | 1,00 |
|
|
14 | Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam | Xã Điền Môn | 1,10 |
| 1,10 |
|
15 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3,1) | Huyện Phong Điền | 0,08 | 0,02 |
|
|
16 | Bộ Tư lệnh Hải quân (Trạm Rada cảnh giới biển tầm xa) | Xã Phong Hải | 19,50 |
| 4,30 |
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 | Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền | Xã Phong Hiền | 2,80 | 2,46 |
|
|
2 | Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp | Xã Phong Hiền | 0,30 | 0,30 |
|
|
3 | Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đông Lâm (4 vị trí) | Xã Phong An | 1,50 | 0,80 |
|
|
4 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Thượng An 1 | Xã Phong An | 3,60 | 2,50 |
|
|
5 | Đường trục chính thôn Đông Lâm | Xã Phong An | 0,60 | 0,40 |
|
|
6 | Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3 | Xã Phong An | 0,30 | 0,30 |
|
|
7 | Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 | Xã Phong An | 17,70 | 1,97 |
|
|
8 | Bến bãi tập kết cát, sỏi thôn Cổ By 2 | Xã Phong Sơn | 1,00 | 1,00 |
|
|
9 | Lò mổ gia súc, gia cầm tập trung | Xã Phong Sơn | 0,05 | 0,05 |
|
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) | Thị trấn Phong Điền | 3,00 | 1,00 |
|
|
11 | Tượng đài Nguyễn Tri Phương | Thị trấn Phong Điền | 1,00 | 0,20 |
|
|
12 | Đường trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả | Thị trấn Phong Điền | 0,60 | 0,50 |
|
|
13 | Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An | Xã Phong Chương | 1,70 | 1,70 |
|
|
14 | Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải | Xã Phong Hải | 5,00 |
| 1,00 |
|
15 | Khu dân cư thôn Nhì Đông 2 | Xã Điền Lộc | 0,25 | 0,25 |
|
|
16 | Khu dân cư thôn Nhất Tây | Xã Điền Lộc | 0,60 | 0,60 |
|
|
17 | Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn | Xã Điền Môn | 2,00 | 2,00 |
|
|
18 | Bãi tập kết cát sạn tại thôn 2 | Xã Điền Hải | 0,10 | 0,10 |
|
|
19 | Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải | Xã Điền Hòa Xã Điền Hải | 3,00 | 0,20 |
|
|
20 | Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền II tại xã Phong Chương | Xã Phong Chương | 60,00 | 1,51 |
|
|
21 | Chỉnh trang khu dân cư các thôn Bắc Triều Vịnh, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, An Lỗ và Sơn Tùng | Xã Phong Hiền | 5,95 | 2,93 |
|
|
22 | Điểm sản xuất tập trung xã Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 3,00 | 0,80 |
|
|
23 | Công trình Mở rộng đường Tỉnh 6 qua thị trấn Phong Điền - Phong Thu (giai đoạn 2) | Thị trấn Phong Điền, xã Phong Thu | 0,25 | 0,05 |
|
|
24 | Đường dây 110kV và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2 | Xã Phong Hòa, xã Phong Chương, xã Phong Thu, xã Phong Hiền | 11,80 | 1,50 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHONG ĐIỀN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
1 | Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 | Thị trấn Phong Điền | 2,50 |
2 | Phân lô đất ở xen ghép khu dân cư tổ dân phố Trạch Thượng 1 và Tân Lập | Thị trấn Phong Điền | 0,07 |
3 | Phân lô đất ở xen ghép khu dân cư tổ dân phố Trạch Thượng 1 | Thị trấn Phong Điền | 0,11 |
4 | Đấu giá đất ở khu công viên thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 0,10 |
5 | Khu dân cư dịch vụ Khánh Mỹ | Thị trấn Phong Điền | 0,85 |
6 | Đất ở đấu giá các cơ sở giáo dục: Cơ sở A: Trường mầm non Hoa Hướng Dương cũ (0,03 ha), cơ sở 2 trường tiểu học Trần Quốc Toản cũ (0,22 ha); Cơ sở Trạch Thượng 2 (0,02 ha) | Thị trấn Phong Điền | 0,27 |
7 | Đấu giá các trụ sở cơ quan nhà nước: Phòng Tài chính-Kế hoạch (0,15 ha), Trạm khuyến nông lâm ngư (0,03 ha) | Thị trấn Phong Điền | 0,31 |
8 | Đấu giá đất ở trường mầm non Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 0,02 |
9 | Đấu giá đất ở trường tiểu học Tây Hiền | Xã Phong Hiền | 0,19 |
10 | Giao đất ở cho hộ gia đình hộ nghèo, chính sách trên địa bàn xã | Xã Phong Hiền | 0,13 |
11 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hiền An 2 | Xã Phong Xuân | 2,13 |
12 | Đấu giá đất ở La Ngà thôn Hòa Viện (0,15 ha); Trung Thạnh (sau chợ Vân Trình) (0,2 ha) | Xã Phong Bình | 0,35 |
13 | Đất ở thôn Thanh Hương Lâm | Xã Điền Hương | 3,43 |
14 | Khu dân cư thôn 4 (giai đoạn 2) | Xã Điền Hòa | 1 |
15 | Đất ở thôn 4,10,11 | Xã Điền Hòa | 0,5 |
16 | Đất ở các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú, Chính An, Đại Phú, Trung Thạnh và Phú Lộc | Xã Phong Chương | 1,06 |
17 | Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình | Xã Phong Chương | 0,5 |
18 | Đấu giá đất ở từ đất cơ sở giáo dục | Xã Phong Chương | 0,5 |
19 | Khu dân cư xen ghép thôn 10,11 | Xã Điền Hòa | 1,5 |
20 | Khu dân cư xen ghép thôn 8 | Xã Điền Hòa | 0,3 |
21 | Đất ở xen ghép thôn 1,4 | Xã Điền Hải | 0,3 |
22 | Đấu giá đất ở từ trường mầm non cơ sở 1 Kế Môn | Xã Điền Môn | 0,12 |
23 | Đấu giá đất ở từ trường mầm non Phong Hải | Xã Phong Hải | 0,05 |
24 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở địa bàn huyện Phong Điền. | Thị trấn Phong Điền: 0,082 ha | 0,172 |
Xã Phong Xuân: 0,077 ha | |||
Xã Phong Thu: 0,008 ha | |||
Xã Phong An: 0,005 ha | |||
25 | Cho thuê đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Xã Phong Hiền | 0,5 |
26 | Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh | Xã Phong An | 2,00 |
27 | Hạ tầng quy hoạch trang trại xã Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 4,00 |
28 | Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương (tiểu khu 1,4) | Xã Điền Hương | 61,70 |
29 | Giao đất, cho thuê đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình cá nhân | Xã Điền Hương | 15,19 |
30 | Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp | Xã Phong Hiền | 20,0 |
31 | Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) | Xã Điền Lộc | 17,58 |
32 | Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân | Xã Phong Sơn | 20,30 |
33 | Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất | Xã Phong An | 0,73 |
34 | Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất | Xã Phong Mỹ | 41,97 |
35 | Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Động Đá | Xã Phong Thu | 7,60 |
36 | Đất san lấp | Xã Phong Sơn | 10,00 |
37 | Trạm quản lý đường thủy nội địa | Xã Phong Hòa | 0,07 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 | Khu dân cư Ưu Thượng | Xã Phong Thu | 0,75 |
2 | Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp | Xã Phong Thu | 0,65 |
3 | Khu dân cư thôn Hải Phú, Hải Nhuận | Xã Phong Hải | 1,00 |
4 | Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất (do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương) | Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ | 674,30 |
5 | Bãi tập kết cát sỏi | Xã Phong Mỹ | 0,10 |
6 | Xây dựng trụ sở hợp tác xã nông nghiệp thôn Phú Lộc và thôn Lương Mai lấy từ đất giáo dục | Xã Phong Chương | 0,12 |
7 | Nuôi trồng thủy sản | Xã Phong Hòa | 1,50 |
8 | Giao đất, cho thuê đất trồng rừng sản xuất | Xã Phong Hải | 6,70 |
9 | Hạ tầng kĩ thuật khu trung tâm xã | Xã Điền Hương | 0,15 |
10 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thanh Hương Tây | Xã Điền Hương | 0,10 |
11 | Đường giao thông kết hợp trồng màu thôn 3 | Xã Điền Hòa | 0,50 |
12 | Giao đất, cho thuê đất trang trại Điền Hải | Xã Điền Hải | 15,00 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
1 | Khu dân cư trung tâm xã | Xã Phong Mỹ | 1,20 |
2 | Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú (chợ phong chương) | Xã Phong Chương | 0,43 |
3 | Đất ở xen ghép hai bên tuyến đường Điền Hải – Phong Hải | Xã Điền Hải | 0,20 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tư, xã Phong Hòa (khu A) | Xã Phong Hòa | 1,98 |
5 | Giao đất ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải | Xã Phong Hải | 4,68 |
6 | Khu dân cư Trung Thạnh | Xã Phong Chương | 0,32 |
7 | Điểm dân cư xen cư Kế Môn và Khu dân cư Trung tâm xã Điền Môn | Xã Điền Môn | 0,79 |
8 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa (giai đoạn 2) | Xã Điền Hòa | 0,65 |
9 | Điểm giết mỗ gia súc, gia cầm | Xã Phong Hiền | 0,50 |
10 | Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) | Xã Phong Hiền | 40,00 |
11 | Mở rộng trường mầm non Phong An 1 (Cơ sở Đồng Lâm) | Xã Phong An | 0,30 |
12 | Điểm thương mại dịch vụ khu vực Xóm quán Hòa Viện | Xã Phong Bình | 0,05 |
13 | Mở rộng trường Mầm non Phong Bình 1 cơ sở Vĩnh Hòa | Xã Phong Bình | 0,05 |
14 | Mở rộng trường mầm non Phong Chương 1 | Xã Phong Chương | 0,35 |
15 | Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản (Tiểu khu 5,2, 5,5, 5,6) | Xã Phong Hải | 58,00 |
16 | Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) thôn 1,2,7,8, 10, 11 (3 vị trí) | Xã Điền Hòa | 20,00 |
17 | Xây dựng lò mổ tập trung tại đường Titan thôn 1 | Xã Điền Hải | 0,05 |
18 | Hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 3,00 |
19 | Mỏ cát thủy tinh Trầm Bàu Bàng | Xã Phong Chương | 9,20 |
20 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Fam | Xã Phong Hiền | 100,00 |
21 | Dự án trang trại lợn Nam Sơn (trồng rừng sản xuất 18,68 ha; trại heo 13,82 ha) | Xã Phong An, Phong Sơn | 32,50 |
22 | Giao đất cho Giáo xứ Đại Lược để xây dựng nhà nguyện Giáo họ Lương Mai - Đại Phú | Xã Phong Chương | 0,06 |
23 | Tuyến năng lượng Nhà máy thủy điện A Lin B1 (Đập dâng B1, Lòng hồ B1và cửa ra hầm 1, Kênh dẫn ra, Bể áp lực và đường ống áp lực, Nhà máy, Đường thi công TC1 và TC2, Đường vào nhà máy, Tuyến điện 110kV, các bãi thải vật liệu) | Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong An | 44,54 |
24 | Giao đất nuôi trồng thủy sản tại Tiểu khu 4.3 và Tiểu khu 4.4, xã Điền Hòa | Xã Điền Hòa | 3,60 |
25 | Giao đất rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81 | Xã Phong Sơn | 26,15 |
26 | Tổ hợp sản xuất chế biến nông lâm sản Quế Lâm | Xã Phong Thu | 15,00 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | |||||||
I | Năm 2017 |
|
|
|
|
| |
1 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả | Xã Phong Sơn | 2,50 |
|
|
| |
2 | Khu dân cư thôn Vĩnh An | Xã Phong Bình | 0,90 |
|
|
| |
3 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) | Xã Phong Bình | 0,50 |
|
|
| |
4 | Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang | Thị trấn Phong Điền | 0,10 |
|
|
| |
5 | Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 0,08 |
|
|
| |
6 | Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng | Thị trấn Phong Điền | 0,66 |
|
|
| |
7 | Khu chế biến nông lâm sản tập trung | Thị trấn Phong Điền | 5,00 |
|
|
| |
8 | Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng | Xã Phong Hòa | 0,26 |
|
|
| |
9 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa | Xã Điền Hòa | 0,70 |
|
|
| |
II | Năm 2018 |
|
|
|
|
| |
1 | Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 2,67 |
|
|
| |
2 | Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền | Xã Phong Hiền | 4,10 |
|
|
| |
3 | Khu dân cư dọc tỉnh lộ 6 tiểu khu 23 tổ dân phố Trạch Tả | Thị trấn Phong Điền | 2,50 |
|
|
| |
III | Năm 2019 |
|
|
|
|
| |
1 | Hạ tầng khu dân cư thôn Gia Viên | Xã Phong Hiền | 0,92 |
|
|
| |
2 | Hạ tầng khu dân cư thôn Cao Xá | Xã Phong Hiền | 0,50 |
|
|
| |
3 | Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Bến Củi và Điền Lộc | Xã Phong Xuân | 2,30 |
|
|
| |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | |||||||
I | Năm 2017 |
|
|
|
|
| |
1 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả | Xã Phong Sơn | 2,50 | 0,96 |
|
| |
2 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập | Xã Phong Xuân | 2,80 | 1,80 |
|
| |
3 | Khu dân cư thôn Vĩnh An | Xã Phong Bình | 0,90 | 0,90 |
|
| |
4 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) | Xã Phong Bình | 0,50 | 0,50 |
|
| |
5 | Khu chế biến nông lâm sản tập trung | Thị trấn Phong Điền | 5,00 | 0,72 |
|
| |
6 | Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng | Xã Phong Hòa | 0,26 | 0,04 |
|
| |
7 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa | Xã Điền Hòa | 0,70 | 0,70 |
|
| |
II | Năm 2018 |
|
|
|
|
| |
1 | Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 2,67 | 2,00 |
|
| |
2 | Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền | Xã Phong Hiền | 4,10 | 0,50 |
|
| |
III | Năm 2019 |
|
|
|
|
| |
1 | Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,92 | 0,40 |
|
| |
2 | Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cao Ban - Truông Cầu - La Vần | Xã Phong Hiền | 0,70 | 0,40 |
|
| |
3 | Khu tái định cư đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 0,20 | 0,20 |
|
| |
4 | Khu dân cư xen ghép thôn Giáp Nam | Xã Điền Lộc | 0,16 | 0,16 |
|
| |
5 | Khu dân cư thôn Giáp Nam giai đoạn 2 | Xã Điền Lộc | 0,70 | 0,60 |
|
| |
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất | |||||||
I | Năm 2017 |
|
|
|
|
| |
1 | Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh | Xã Phong Hiền | 0,50 |
|
|
| |
2 | Hạ tầng nghĩa trang Triều Dương | Xã Phong Hiền | 2,00 |
|
|
| |
3 | Chuyển đất trường tiểu học Trần Quốc Toản Cơ Sở Vĩnh Nguyên; trường mầm non thị trấn cơ sở Vĩnh Nguyên và Tân Lập; trạm y tế thị trấn cơ sở Trạch Tả sang đất ở | Thị trấn Phong Điền | 0,39 |
|
|
| |
4 | Hội trường UBND thị trấn | Thị trấn Phong Điền | 0,08 |
|
|
| |
5 | Đường từ QL49B đi TL6 | Xã Phong Hòa | 0,21 |
|
|
| |
6 | Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 48,70 |
|
|
| |
7 | Nhà bia tưởng niệm địa điểm chiến thắng Thanh Hương | Xã Điền Hương | 0,32 |
|
|
| |
8 | Đất ở thôn Thanh Hương Lâm | Xã Điền Hương | 3,43 |
|
|
| |
9 | Chỉnh trang khu dân cư thôn 1 | Xã Điền Hòa | 0,80 |
|
|
| |
10 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 10 | Xã Điền Hòa | 1,30 |
|
|
| |
11 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 11 | Xã Điền Hòa | 1,30 |
|
|
| |
12 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 8 | Xã Điền Hòa | 0,30 |
|
|
| |
II | Năm 2018 |
|
|
|
|
| |
1 | Bãi tắm thôn 10,11 | Xã Điền Hòa | 5,00 |
|
|
| |
2 | Xây dựng trạm BTS Vinaphone Phong Điền 2 | Xã Phong Bình | 0,04 |
|
|
| |
3 | Đường vào nghĩa trang xã Phong Bình | Xã Phong Bình | 0,60 |
|
|
| |
4 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp (Công ty TNHH Trường Thịnh) | Thị trấn Phong Điền | 1,76 |
|
|
| |
5 | Cụm chế biến nông sản tập trung | Xã Phong Bình | 2,50 |
|
|
| |
6 | Điểm TMDV tại chợ Phò Trạch | Thị trấn Phong Điền | 0,15 |
|
|
| |
7 | Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố Tân Lập | Thị trấn Phong Điền | 0,02 |
|
|
| |
III | Năm 2019 |
|
|
|
|
| |
1 | Chỉnh trang đường vào trường tiểu học Ngự Bình | An Cựu | 0,01 |
|
|
| |
2 | Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) | Xã Điền Lộc | 9,00 |
|
|
| |
3 | Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác sang đất thương mại dịch vụ | Xã Phong An | 0,07 |
|
|
| |
4 | Bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi thôn An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,40 |
|
|
| |
5 | Lò đốt rác Triều Dương | Xã Phong Hiền | 1,20 |
|
|
| |
6 | Đường giao thông nông thôn theo quy hoạch NTM | Xã Phong Hòa | 1,00 |
|
|
| |
7 | Cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Làng nghề Mỹ Xuyên | Xã Phong Hòa | 2,00 |
|
|
| |
8 | Chuyển mục đích nuôi trồng thủy sản ở Trạch Phổ | Xã Phong Hòa | 2,00 |
|
|
| |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện | Xã Phong Hải | 0,30 |
|
|
| |
Xã Phong Chương | 0,40 |
|
|
| |||
Xã Phong Thu | 0,15 |
|
|
| |||
Xã Phong Sơn | 0,40 |
|
|
| |||
Xã Phong Xuân | 0,50 |
|
|
| |||
Xã Phong Mỹ | 0,30 |
|
|
| |||
Xã Điền Hương | 0,20 |
|
|
| |||
Xã Điền Môn | 0,10 |
|
|
| |||
Xã Điền Lộc | 0,10 |
|
|
| |||
Xã Điền Hòa | 0,12 |
|
|
| |||
Xã Điền Hải | 0,10 |
|
|
| |||
Thị trấn Phong Điền | 0,50 |
|
|
| |||
Xã Phong Hiền | 0,50 |
|
|
| |||
Xã Phong An | 0,40 |
|
|
| |||
Xã Phong Bình | 0,30 |
|
|
| |||
Xã Phong Hòa | 0,30 |
|
|
| |||
- 1Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Văn bản hợp nhất 21/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Đất đai do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 7Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 404/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 404/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực