Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 404/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr- STNMT-QLĐĐ ngày 03 tháng 02 năm 2020 và UBND huyện Phong Điền tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu %

Diện tích

Cơ cấu %

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

94.822,79

100

94.822,79

100

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

80.477,21

84,87

79.925,96

84,29

-551,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.785,88

6,10

5.681,53

5,99

-104,35

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.586,10

5,89

5.481,75

5,78

-104,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.601,19

2,74

2.553,21

2,69

-47,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.460,73

4,70

4.403,81

4,64

-56,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.843,23

8,27

7.836,83

8,26

-6,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

35.418,42

37,35

35.418,42

37,35

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23.007,94

24,26

22.367,42

23,59

-640,52

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.005,84

1,06

1.120,85

1,18

115,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

354,04

0,37

543,95

0,57

189,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.339,29

11,96

12.181,94

12,85

842,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,19

0,05

69,69

0,07

19,50

2.2

Đất an ninh

CAN

0,81

0,00

5,47

0,01

4,66

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

321,03

0,34

501,03

0,53

180,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,15

0,02

20,15

0,02

3,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,57

0,07

71,15

0,08

4,58

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,34

0,10

112,94

0,12

18,60

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,23

0,04

73,13

0,08

31,90

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.327,09

4,56

4.775,61

5,04

448,52

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.586,96

1,67

1.770,82

1,87

183,86

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.243,28

1,31

1.270,17

1,34

26,89

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1.305,29

1,38

1.523,23

1,61

217,94

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,63

-

1,63

-

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,20

-

3,30

-

1,10

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,83

0,02

32,53

0,03

17,70

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

118,03

0,12

117,49

0,12

-0,54

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

45,42

0,05

45,42

0,05

0,00

2.9.9

Đất chợ

DCH

9,23

0,01

10,80

0,01

1,57

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,22

-

0,22

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,51

-

3,51

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,31

-

3,31

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

961,48

1,01

1.020,96

1,08

59,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,73

0,07

84,65

0,09

14,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,84

0,01

13,07

0,01

0,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,99

-

3,00

-

0,01

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,26

0,02

17,31

0,02

0,05

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.115,31

2,23

2.107,94

2,22

-7,37

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

496,15

0,52

562,91

0,59

66,76

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,74

0,01

11,97

0,01

0,23

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

3,50

0,00

4,50

0,00

1,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

146,45

0,15

146,40

0,15

-0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.063,19

1,12

1.061,64

1,12

-1,55

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.492,15

1,57

1.490,33

1,57

-1,82

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.006,29

3,17

2.714,89

2,86

-291,40

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

KDT

1.876,28

1,98

1.876,28

1,98

-

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

498,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

93,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

93,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

281,06

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,58

2.9.1

Đất giao thông

DGT

8,93

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,44

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,21

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

2.9.9

Đất chợ

DCH

 

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

20,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,16

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

673,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,35

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

104,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

56,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

396,31

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,19

1.8

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

22,30

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

244,21

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

NKH/PNN

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

244,21

III

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,05

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2020

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

120,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

74,70

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

171,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,20

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

43,92

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

80,64

2.9.1

Đất giao thông

DGT

5,83

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2,87

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

70,29

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

1,62

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,03

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

2.9.9

Đất chợ

DCH

 

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,95

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66,76

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,43

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện:

a) Chỉ đạo thực hiện việc rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất, đồng thời thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT TU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1

Trụ sở công an huyện Phong Điền

Xã Phong An

4,52

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Đường vào cầu Huỳnh Liên - Vân Trạch Hòa

Thị trấn Phong Điền

0,6

2

Công trình hồ Phụ nữ, hồ Cây Cơi thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong An, Xã Phong Xuân,

4,16

III

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

1

Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền

Xã Phong An

2,50

2

Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 (phần bổ sung)

Thị trấn Phong Điền

2,5

3

Nâng cấp sửa chữa đập Khe Mang và hệ thống kênh thuộc địa bàn thị trấn

Thị trấn Phong Điền

2

4

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

Xã Phong Hòa

4,39

5

Hệ thống đê nội đồng xã Phong Bình

Xã Phong Bình

1

6

Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110kV khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

Xã Phong An

0,01

7

Đường ngoài hàng rào trang trại chăn nuôi xã Phong An (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trang trại), huyện Phong Điền

Xã Phong An

5,6

8

Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ 11C, huyện Phong Điền

Xã Phong Hiền

4,4

9

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương

39,70

10

Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm

Thị trấn Phong Điền

2,60

11

Xây dựng cầu Trung Thạnh

Xã Phong Bình

0,02

12

Xây dựng công trình Đường từ Nhà ông Hồi đi Đập Cây Mưng

Xã Phong Xuân

0,21

13

Xây dựng công trình đường từ thôn Xuân Lộc đi thôn Hiền An-Bến Củi

Xã Phong Xuân

0,13

14

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ phước tích

Xã Phong Hòa

2,83

15

Điểm trưng bày và quảng bá sản phẩm nghề truyền thống mộc mỹ nghệ Mỹ Xuyên, xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

0,25

16

Điểm sản xuất tập trung (tiểu thủ công nghiệp thôn Hải Thành)

Xã Phong Hải

1,50

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đ diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

1

Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ

Xã Phong An

0,41

0,41

 

 

2

Hạ tầng khu dân cư thôn Tư khu B

Xã Phong Hòa

1,74

1,74

 

 

3

Hạ tầng khu dân cư thôn Ba Bàu Chợ

Xã Phong Hòa

1,8

0,8

 

 

4

Đường vào cầu Huỳnh Liên - Vân Trạch Hòa

Thị trấn Phong Điền

0,6

0,2

 

 

5

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương

39,70

9,10

 

 

6

Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ 11C, huyện Phong Điền

Xã Phong Hiền

4,4

1,5

 

 

7

Xây dựng công trình đường từ thôn Xuân Lộc đi thôn Hiền An-Bến Củi

Xã Phong Xuân

0,13

0,13

 

 

8

Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân (dự án LRAMP)

Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân

2,79

0,29

 

 

9

Hệ thống đê nội đồng xã Phong Bình

Xã Phong Bình

1

0,5

 

 

10

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

Xã Phong Hòa

4,39

1,15

 

 

11

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cang Cư Nam

Xã Phong Hòa

0,13

0,13

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1

Bộ Tư lệnh Hải quân (Trạm Rada cảnh giới biển tầm xa)

Xã Phong Hải

19,50

1.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

1

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền Lương

Xã Phong Hiền

1,80

2

Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai – An Lỗ

Xã Phong Hiền

1,50

3

Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A

Xã Phong An

2,20

4

Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền

Xã Phong An

0,60

5

Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền

Xã Phong An

2,16

6

Khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

1,26

7

Khu dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào Khu nước khoáng nóng Thanh Tân

Xã Phong Sơn

3,50

8

Đường lâm sinh Khe Mạ

Xã Phong Mỹ

1,00

9

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

Xã Phong Mỹ

38,76

10

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

Xã Phong Mỹ

31,90

11

Khu dân cư thôn Hòa Viện

Xã Phong Bình

0,30

12

Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (đã thực hiện 2,84 ha)

Thị trấn Phong Điền

3,22

13

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư sau trường THPT Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

1,40

14

Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6

Thị trấn Phong Điền

3,50

15

Điểm dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ

Thị trấn Phong Điền

3,30

16

Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

1,94

17

Khu dân cư tiểu khu 82 - 93 tổ dân phố Khánh Mỹ

Thị trấn Phong Điền

0,95

18

Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền II tại xã Phong Chương

Xã Phong Chương

60,00

19

Khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

1,59

20

Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông

Xã Điền Lộc

1,00

21

Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ)

Xã Điền Lộc

0,10

22

Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2

Xã Điền Lộc

1,00

23

Đường vào trang trại thôn 4

Xã Điền Hải

0,18

24

Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai đoạn 3)

Xã Phong Thu

1,50

25

Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu

Xã Phong Thu

1,00

II

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Tuyến đường Khánh Mỹ - Vĩnh Nguyên (dự án LRAMP)

Thị trấn Phong Điền

1,43

2

Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân (dự án LRAMP)

Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân

2,79

3

Tuyến đường Phong Hòa- Tỉnh lộ 6 (dự án LRAMP)

Xã Phong Hòa

2,08

4

Xây dựng dự án ĐZ 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (phần bổ sung)

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

0,75

5

Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)

Huyện Phong Điền

0,10

6

Vận hành hồ chứa trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Lắp đặt trạm Radar và trạm trung chuyển sóng, camera CCTV)

Huyện Phong Điền

0,01

7

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera

Xã Phong Hòa

42,20

8

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) Điều chỉnh vị trí, diện tích tại xã Phong Xuân: 4,57 ha

Xã Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

8,70

9

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3,1)

Huyện Phong Điền

0,08

10

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa

137,80

11

Đường Cam Lộ - La Sơn

Huyện Phong Điền

130,41

2.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

1

Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền

Xã Phong Hiền

2,80

2

Mở rộng chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

2,00

3

Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2)

Xã Phong Hiền

2,65

4

Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp

Xã Phong Hiền

0,30

5

Hệ thống vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến nội thị khu dân cư dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền

Xã Phong Hiền

0,30

6

Điểm dân cư thôn Hưng Long - Thượng Hòa

Xã Phong Hiền

4,95

7

Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

Xã Phong An

17,70

8

Hạ tầng khu dân cư đấu giá các thôn Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Hiền Sỹ, xã Phong Sơn

Xã Phong Sơn

1,50

9

Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu trên bờ tả sông Bồ đoạn qua địa phận huyện Phong Điền

Xã Phong Sơn

1,00

10

Công viên khu Trung tâm xã

Xã Phong Mỹ

1,00

11

Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

5,00

12

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

3,00

13

Tượng đài Nguyễn Tri Phương

Thị trấn Phong Điền

1,00

14

Hạ tầng khu dân cư thôn Đức Phú

Xã Phong Hòa

2,00

15

Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát

Xã Phong Hòa

3,60

16

Nhà máy điện mặt trời Phong Hòa

Xã Phong Hòa

60,00

17

Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải

Xã Phong Hải

5,00

18

Công trình Tường rào Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở chính)

Xã Điền Hương

0,03

19

Điện năng lượng mặt trời Điền Môn

Xã Điền Môn

48,00

20

Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

Xã Điền Môn

2,00

21

Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An

Xã Phong Chương

1,70

22

Khu dân cư thôn Nhì Đông 2

Xã Điền Lộc

0,25

23

Khu dân cư thôn Nhất Tây

Xã Điền Lộc

0,60

24

Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa Xã Điền Hải

3,00

25

Nhà máy điện mặt trời TTC Phong Điền 2

Xã Điền Lộc, Xã Điền Hòa

38,50

26

Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa, Xã Phong Bình,

3,00

27

Công trình Nhà làm việc cơ quan chuyên môn của huyện (phần bổ sung)

Thị trấn Phong Điền

0,15

28

Dự án Cải tạo điểm tiềm ẩn, mất an toàn giao thông Tỉnh lộ 11C và đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

0,05

29

Công trình điện chiếu sáng, vỉa hè, thoát nước đường tỉnh lộ 6

Thị trấn Phong Điền

0,60

30

Điểm sản xuất tập trung xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

3,00

31

Công trình Mở rộng đường Tỉnh 6 qua thị trấn Phong Điền-Phong Thu (giai đoạn 2)

Thị trấn Phong Điền, xã Phong Thu

0,25

32

Chỉnh trang khu dân cư các thôn Bắc Triều Vịnh, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, An Lỗ và Sơn Tùng

Xã Phong Hiền

5,95

33

Đường dây 110kV và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2

Xã Phong Hòa, xã Phong Chương, xã Phong Thu, xã Phong Hiền

11,80

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

I

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

 

 

 

1

Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai – An Lỗ

Xã Phong Hiền

1,50

1,22

 

 

2

Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A

Xã Phong An

2,20

2,20

 

 

3

Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền

Xã Phong An

0,60

0,60

 

 

4

Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền

Xã Phong An

2,16

0,20

 

 

5

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

Xã Phong Mỹ

31,90

2,00

 

 

6

Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (đã thực hiện 2,84 ha)

Thị trấn Phong Điền

3,22

0,72

 

 

7

Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6

Thị trấn Phong Điền

3,50

0,60

 

 

8

Điểm Dịch vụ công cộng ngả tư Hòa Mỹ

Thị trấn Phong Điền

3,30

0,04

 

 

9

Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

1,94

0,07

 

 

10

Mở rộng trụ sở UBND xã

Xã Phong Chương

0,40

0,40

 

 

11

Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông

Xã Điền Lộc

1,00

0,52

 

 

12

Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ)

Xã Điền Lộc

0,10

0,10

 

 

13

Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2

Xã Điền Lộc

1,00

1,00

 

 

14

Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam

Xã Điền Môn

1,10

 

1,10

 

15

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3,1)

Huyện Phong Điền

0,08

0,02

 

 

16

Bộ Tư lệnh Hải quân (Trạm Rada cảnh giới biển tầm xa)

Xã Phong Hải

19,50

 

4,30

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

 

 

 

1

Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền

Xã Phong Hiền

2,80

2,46

 

 

2

Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp

Xã Phong Hiền

0,30

0,30

 

 

3

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đông Lâm (4 vị trí)

Xã Phong An

1,50

0,80

 

 

4

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Thượng An 1

Xã Phong An

3,60

2,50

 

 

5

Đường trục chính thôn Đông Lâm

Xã Phong An

0,60

0,40

 

 

6

Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3

Xã Phong An

0,30

0,30

 

 

7

Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

Xã Phong An

17,70

1,97

 

 

8

Bến bãi tập kết cát, sỏi thôn Cổ By 2

Xã Phong Sơn

1,00

1,00

 

 

9

Lò mổ gia súc, gia cầm tập trung

Xã Phong Sơn

0,05

0,05

 

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

3,00

1,00

 

 

11

Tượng đài Nguyễn Tri Phương

Thị trấn Phong Điền

1,00

0,20

 

 

12

Đường trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả

Thị trấn Phong Điền

0,60

0,50

 

 

13

Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An

Xã Phong Chương

1,70

1,70

 

 

14

Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải

Xã Phong Hải

5,00

 

1,00

 

15

Khu dân cư thôn Nhì Đông 2

Xã Điền Lộc

0,25

0,25

 

 

16

Khu dân cư thôn Nhất Tây

Xã Điền Lộc

0,60

0,60

 

 

17

Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

Xã Điền Môn

2,00

2,00

 

 

18

Bãi tập kết cát sạn tại thôn 2

Xã Điền Hải

0,10

0,10

 

 

19

Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa Xã Điền Hải

3,00

0,20

 

 

20

Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền II tại xã Phong Chương

Xã Phong Chương

60,00

1,51

 

 

21

Chỉnh trang khu dân cư các thôn Bắc Triều Vịnh, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, An Lỗ và Sơn Tùng

Xã Phong Hiền

5,95

2,93

 

 

22

Điểm sản xuất tập trung xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

3,00

0,80

 

 

23

Công trình Mở rộng đường Tỉnh 6 qua thị trấn Phong Điền - Phong Thu (giai đoạn 2)

Thị trấn Phong Điền, xã Phong Thu

0,25

0,05

 

 

24

Đường dây 110kV và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2

Xã Phong Hòa, xã Phong Chương, xã Phong Thu, xã Phong Hiền

11,80

1,50

 

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHONG ĐIỀN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2

Thị trấn Phong Điền

2,50

2

Phân lô đất ở xen ghép khu dân cư tổ dân phố Trạch Thượng 1 và Tân Lập

Thị trấn Phong Điền

0,07

3

Phân lô đất ở xen ghép khu dân cư tổ dân phố Trạch Thượng 1

Thị trấn Phong Điền

0,11

4

Đấu giá đất ở khu công viên thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

0,10

5

Khu dân cư dịch vụ Khánh Mỹ

Thị trấn Phong Điền

0,85

6

Đất ở đấu giá các cơ sở giáo dục: Cơ sở A: Trường mầm non Hoa Hướng Dương cũ (0,03 ha), cơ sở 2 trường tiểu học Trần Quốc Toản cũ (0,22 ha); Cơ sở Trạch Thượng 2 (0,02 ha)

Thị trấn Phong Điền

0,27

7

Đấu giá các trụ sở cơ quan nhà nước: Phòng Tài chính-Kế hoạch (0,15 ha), Trạm khuyến nông lâm ngư (0,03 ha)

Thị trấn Phong Điền

0,31

8

Đấu giá đất ở trường mầm non Phong Hiền

Xã Phong Hiền

0,02

9

Đấu giá đất ở trường tiểu học Tây Hiền

Xã Phong Hiền

0,19

10

Giao đất ở cho hộ gia đình hộ nghèo, chính sách trên địa bàn xã

Xã Phong Hiền

0,13

11

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hiền An 2

Xã Phong Xuân

2,13

12

Đấu giá đất ở La Ngà thôn Hòa Viện (0,15 ha); Trung Thạnh (sau chợ Vân Trình) (0,2 ha)

Xã Phong Bình

0,35

13

Đất ở thôn Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

3,43

14

Khu dân cư thôn 4 (giai đoạn 2)

Xã Điền Hòa

1

15

Đất ở thôn 4,10,11

Xã Điền Hòa

0,5

16

Đất ở các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú, Chính An, Đại Phú, Trung Thạnh và Phú Lộc

Xã Phong Chương

1,06

17

Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình

Xã Phong Chương

0,5

18

Đấu giá đất ở từ đất cơ sở giáo dục

Xã Phong Chương

0,5

19

Khu dân cư xen ghép thôn 10,11

Xã Điền Hòa

1,5

20

Khu dân cư xen ghép thôn 8

Xã Điền Hòa

0,3

21

Đất ở xen ghép thôn 1,4

Xã Điền Hải

0,3

22

Đấu giá đất ở từ trường mầm non cơ sở 1 Kế Môn

Xã Điền Môn

0,12

23

Đấu giá đất ở từ trường mầm non Phong Hải

Xã Phong Hải

0,05

24

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở địa bàn huyện Phong Điền.

Thị trấn Phong Điền: 0,082 ha

0,172

Xã Phong Xuân: 0,077 ha

Xã Phong Thu: 0,008 ha

Xã Phong An: 0,005 ha

25

Cho thuê đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Xã Phong Hiền

0,5

26

Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh

Xã Phong An

2,00

27

Hạ tầng quy hoạch trang trại xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

4,00

28

Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương (tiểu khu 1,4)

Xã Điền Hương

61,70

29

Giao đất, cho thuê đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình cá nhân

Xã Điền Hương

15,19

30

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp

Xã Phong Hiền

20,0

31

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Xã Điền Lộc

17,58

32

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Sơn

20,30

33

Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất

Xã Phong An

0,73

34

Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất

Xã Phong Mỹ

41,97

35

Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Động Đá

Xã Phong Thu

7,60

36

Đất san lấp

Xã Phong Sơn

10,00

37

Trạm quản lý đường thủy nội địa

Xã Phong Hòa

0,07

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

1

Khu dân cư Ưu Thượng

Xã Phong Thu

0,75

2

Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp

Xã Phong Thu

0,65

3

Khu dân cư thôn Hải Phú, Hải Nhuận

Xã Phong Hải

1,00

4

Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất (do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương)

Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ

674,30

5

Bãi tập kết cát sỏi

Xã Phong Mỹ

0,10

6

Xây dựng trụ sở hợp tác xã nông nghiệp thôn Phú Lộc và thôn Lương Mai lấy từ đất giáo dục

Xã Phong Chương

0,12

7

Nuôi trồng thủy sản

Xã Phong Hòa

1,50

8

Giao đất, cho thuê đất trồng rừng sản xuất

Xã Phong Hải

6,70

9

Hạ tầng kĩ thuật khu trung tâm xã

Xã Điền Hương

0,15

10

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thanh Hương Tây

Xã Điền Hương

0,10

11

Đường giao thông kết hợp trồng màu thôn 3

Xã Điền Hòa

0,50

12

Giao đất, cho thuê đất trang trại Điền Hải

Xã Điền Hải

15,00

II

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

1

Khu dân cư trung tâm xã

Xã Phong Mỹ

1,20

2

Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú (chợ phong chương)

Xã Phong Chương

0,43

3

Đất ở xen ghép hai bên tuyến đường Điền Hải – Phong Hải

Xã Điền Hải

0,20

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tư, xã Phong Hòa (khu A)

Xã Phong Hòa

1,98

5

Giao đất ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải

Xã Phong Hải

4,68

6

Khu dân cư Trung Thạnh

Xã Phong Chương

0,32

7

Điểm dân cư xen cư Kế Môn và Khu dân cư Trung tâm xã Điền Môn

Xã Điền Môn

0,79

8

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa (giai đoạn 2)

Xã Điền Hòa

0,65

9

Điểm giết mỗ gia súc, gia cầm

Xã Phong Hiền

0,50

10

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Xã Phong Hiền

40,00

11

Mở rộng trường mầm non Phong An 1 (Cơ sở Đồng Lâm)

Xã Phong An

0,30

12

Điểm thương mại dịch vụ khu vực Xóm quán Hòa Viện

Xã Phong Bình

0,05

13

Mở rộng trường Mầm non Phong Bình 1 cơ sở Vĩnh Hòa

Xã Phong Bình

0,05

14

Mở rộng trường mầm non Phong Chương 1

Xã Phong Chương

0,35

15

Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản (Tiểu khu 5,2, 5,5, 5,6)

Xã Phong Hải

58,00

16

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) thôn 1,2,7,8, 10, 11 (3 vị trí)

Xã Điền Hòa

20,00

17

Xây dựng lò mổ tập trung tại đường Titan thôn 1

Xã Điền Hải

0,05

18

Hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc

Xã Điền Lộc

3,00

19

Mỏ cát thủy tinh Trầm Bàu Bàng

Xã Phong Chương

9,20

20

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Fam

Xã Phong Hiền

100,00

21

Dự án trang trại lợn Nam Sơn (trồng rừng sản xuất 18,68 ha; trại heo 13,82 ha)

Xã Phong An, Phong Sơn

32,50

22

Giao đất cho Giáo xứ Đại Lược để xây dựng nhà nguyện Giáo họ Lương Mai - Đại Phú

Xã Phong Chương

0,06

23

Tuyến năng lượng Nhà máy thủy điện A Lin B1 (Đập dâng B1, Lòng hồ B1và cửa ra hầm 1, Kênh dẫn ra, Bể áp lực và đường ống áp lực, Nhà máy, Đường thi công TC1 và TC2, Đường vào nhà máy, Tuyến điện 110kV, các bãi thải vật liệu)

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong An

44,54

24

Giao đất nuôi trồng thủy sản tại Tiểu khu 4.3 và Tiểu khu 4.4, xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

3,60

25

Giao đất rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81

Xã Phong Sơn

26,15

26

Tổ hợp sản xuất chế biến nông lâm sản Quế Lâm

Xã Phong Thu

15,00

 

PHỤ LỤC 7

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

2,50

 

 

 

2

Khu dân cư thôn Vĩnh An

Xã Phong Bình

0,90

 

 

 

3

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)

Xã Phong Bình

0,50

 

 

 

4

Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang

Thị trấn Phong Điền

0,10

 

 

 

5

Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

0,08

 

 

 

6

Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng

Thị trấn Phong Điền

0,66

 

 

 

7

Khu chế biến nông lâm sản tập trung

Thị trấn Phong Điền

5,00

 

 

 

8

Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng

Xã Phong Hòa

0,26

 

 

 

9

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

0,70

 

 

 

II

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền

Xã Phong Hiền

2,67

 

 

 

2

Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền

Xã Phong Hiền

4,10

 

 

 

3

Khu dân cư dọc tỉnh lộ 6 tiểu khu 23 tổ dân phố Trạch Tả

Thị trấn Phong Điền

2,50

 

 

 

III

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu dân cư thôn Gia Viên

Xã Phong Hiền

0,92

 

 

 

2

Hạ tầng khu dân cư thôn Cao Xá

Xã Phong Hiền

0,50

 

 

 

3

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Bến Củi và Điền Lộc

Xã Phong Xuân

2,30

 

 

 

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

2,50

0,96

 

 

2

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

Xã Phong Xuân

2,80

1,80

 

 

3

Khu dân cư thôn Vĩnh An

Xã Phong Bình

0,90

0,90

 

 

4

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)

Xã Phong Bình

0,50

0,50

 

 

5

Khu chế biến nông lâm sản tập trung

Thị trấn Phong Điền

5,00

0,72

 

 

6

Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng

Xã Phong Hòa

0,26

0,04

 

 

7

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

0,70

0,70

 

 

II

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền

Xã Phong Hiền

2,67

2,00

 

 

2

Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền

Xã Phong Hiền

4,10

0,50

 

 

III

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,92

0,40

 

 

2

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cao Ban - Truông Cầu - La Vần

Xã Phong Hiền

0,70

0,40

 

 

3

Khu tái định cư đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Xã Điền Lộc

0,20

0,20

 

 

4

Khu dân cư xen ghép thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,16

0,16

 

 

5

Khu dân cư thôn Giáp Nam giai đoạn 2

Xã Điền Lộc

0,70

0,60

 

 

Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất

I

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

Xã Phong Hiền

0,50

 

 

 

2

Hạ tầng nghĩa trang Triều Dương

Xã Phong Hiền

2,00

 

 

 

3

Chuyển đất trường tiểu học Trần Quốc Toản Cơ Sở Vĩnh Nguyên; trường mầm non thị trấn cơ sở Vĩnh Nguyên và Tân Lập; trạm y tế thị trấn cơ sở Trạch Tả sang đất ở

Thị trấn Phong Điền

0,39

 

 

 

4

Hội trường UBND thị trấn

Thị trấn Phong Điền

0,08

 

 

 

5

Đường từ QL49B đi TL6

Xã Phong Hòa

0,21

 

 

 

6

Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương

Xã Điền Hương

48,70

 

 

 

7

Nhà bia tưởng niệm địa điểm chiến thắng Thanh Hương

Xã Điền Hương

0,32

 

 

 

8

Đất ở thôn Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

3,43

 

 

 

9

Chỉnh trang khu dân cư thôn 1

Xã Điền Hòa

0,80

 

 

 

10

Khu dân cư nông thôn mới thôn 10

Xã Điền Hòa

1,30

 

 

 

11

Khu dân cư nông thôn mới thôn 11

Xã Điền Hòa

1,30

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn mới thôn 8

Xã Điền Hòa

0,30

 

 

 

II

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Bãi tắm thôn 10,11

Xã Điền Hòa

5,00

 

 

 

2

Xây dựng trạm BTS Vinaphone Phong Điền 2

Xã Phong Bình

0,04

 

 

 

3

Đường vào nghĩa trang xã Phong Bình

Xã Phong Bình

0,60

 

 

 

4

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp (Công ty TNHH Trường Thịnh)

Thị trấn Phong Điền

1,76

 

 

 

5

Cụm chế biến nông sản tập trung

Xã Phong Bình

2,50

 

 

 

6

Điểm TMDV tại chợ Phò Trạch

Thị trấn Phong Điền

0,15

 

 

 

7

Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố Tân Lập

Thị trấn Phong Điền

0,02

 

 

 

III

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang đường vào trường tiểu học Ngự Bình

An Cựu

0,01

 

 

 

2

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Xã Điền Lộc

9,00

 

 

 

3

Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác sang đất thương mại dịch vụ

Xã Phong An

0,07

 

 

 

4

Bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi thôn An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,40

 

 

 

5

Lò đốt rác Triều Dương

Xã Phong Hiền

1,20

 

 

 

6

Đường giao thông nông thôn theo quy hoạch NTM

Xã Phong Hòa

1,00

 

 

 

7

Cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Làng nghề Mỹ Xuyên

Xã Phong Hòa

2,00

 

 

 

8

Chuyển mục đích nuôi trồng thủy sản ở Trạch Phổ

Xã Phong Hòa

2,00

 

 

 

9

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện

Xã Phong Hải

0,30

 

 

 

Xã Phong Chương

0,40

 

 

 

Xã Phong Thu

0,15

 

 

 

Xã Phong Sơn

0,40

 

 

 

Xã Phong Xuân

0,50

 

 

 

Xã Phong Mỹ

0,30

 

 

 

Xã Điền Hương

0,20

 

 

 

Xã Điền Môn

0,10

 

 

 

Xã Điền Lộc

0,10

 

 

 

Xã Điền Hòa

0,12

 

 

 

Xã Điền Hải

0,10

 

 

 

Thị trấn Phong Điền

0,50

 

 

 

Xã Phong Hiền

0,50

 

 

 

Xã Phong An

0,40

 

 

 

Xã Phong Bình

0,30

 

 

 

Xã Phong Hòa

0,30

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 404/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 404/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Thiên Định
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản