Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2020/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết các Dự án kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, đồng thời chỉ đạo:
1. Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Đối với 07 Dự án: Dự án Quy hoạch khu dân cư xứ đồng Mai Diêm, thị trấn Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ), huyện Thái Thụy; Dự án Quy hoạch công viên thôn Bích Đoài, xã Thái Nguyên, huyện Thái Thụy; Dự án Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu công nghiệp thôn Danh Giáo, xã Thái Đô, huyện Thái Thụy; Dự án Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ thôn Thúy Lạc, xã Nam Phú, huyện Tiền Hải; Dự án Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ (khu công nghiệp, đô thị, dịch vụ Hải Long) thôn Tân Hải, xã Đông Trà (xã Đông Trà nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ), huyện Tiền Hải; Dự án Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (đất dịch vụ phục vụ công nghiệp) thôn Nho Đông Lâm, xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải; Dự án Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (đất dịch vụ phục vụ công nghiệp) thôn Chí Cường, xã Nam Cường, huyện Tiền Hải trước mắt được sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển. Sau khi thi công hoàn thành tuyến đường bộ ven biển phải thực hiện đúng danh mục Dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2020./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI TRONG CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Loại đất | Tổng diện tích | Dự án đề nghị cập nhật, bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất | Dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất | |||||||
Tên dự án bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) | (xã, phường, thị trấn) | Tổng diện tích (ha) | Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) | Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) | |||
0,28 |
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
| ||
| 0,28 | Thành phố Thái Bình |
|
|
| 0,28 | Thành phố Thái Bình |
|
|
| |
Mở rộng thư viện khoa học tổng hợp tỉnh | 0,28 |
| Đề Thám | Quy hoạch đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sĩ | 0,28 | Thống Nhất | Đông Thọ | ||||
13,27 |
|
|
|
| 13,27 |
|
|
|
| ||
| 5,27 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| 5,27 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| |
QH khu dân cư | 3,00 | Xứ đồng Mai Diêm | TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) | Qh khép kín khu dân cư | 0,84 | Thôn Tây Thuận, Nam Bình, Thôn Bắc | Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Hồng Quỳnh cũ) | ||||
QH đất ở xã hội (chuyển mục đích) | 0,80 | Đồng Miếu | TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) | Qh khu dân cư | 0,60 | Thôn Chính; Nha; Miếu; Hòe Nha | Thụy Chính | ||||
QH khu tái định cư đường bộ ven biển | 1,47 | Ngoại Trình | TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) | Qh khép kín khu dân cư | 0,21 | Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm | Thụy phong | ||||
|
|
|
| Qh khu dân cư | 0,70 | Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hối Tây | Thụy Thanh | ||||
|
|
|
| Qh khu dân cư | 0,70 | Thôn Đông Thịnh, Nam Thịnh, Phúc Thịnh | Thái Thịnh | ||||
|
|
|
| Qh khu dân cư | 0,75 | Thôn Nam Uyên | Thái Đô | ||||
|
|
|
| Quy hoạch tái định cư | 0,30 | Thôn Nghĩa Chỉ | TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) | ||||
|
|
|
| Qh khép kín khu dân cư | 0,50 | Thôn Đồng Uyên, Nha Xuyên, Xuân Phố, Tân Phúc, Phúc Trung, Phúc Tiền | Thái Phúc | ||||
|
|
|
| Qh khép kín khu dân cư | 0,67 | Thôn Văn Hàn Đông, Văn Hàn Bắc, Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Thái Xuyên xâm canh | Thái Hưng | ||||
8,00 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| 8,00 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| ||
Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu | 3,40 |
| An Châu | Quy hoạch dân cư | 8,00 |
| Đông Sơn | ||||
Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu | 4,60 |
| Đông Phương |
|
|
|
| ||||
9,88 |
|
|
|
| 9,88 |
|
|
|
| ||
| 9,88 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 9,88 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| |
Quy hoạch dân cư (tạo nguồn làm đường số 4 khu công nghiệp kéo dài đến cảng trà lý) | 9,88 |
| TT Tiền Hải (xã Tây Sơn và xã Tây An nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Tây sơn cũ) | Quy hoạch dân cư | 1,15 |
|
| ||||
Quy hoạch dân cư | 0,40 |
|
| ||||||||
Quy hoạch dân cư | 1,40 |
|
| ||||||||
Quy hoạch dân cư | 2,93 |
|
| ||||||||
Quy hoạch dân cư | 2,00 |
|
| ||||||||
Quy hoạch dân cư | 1,20 |
|
| ||||||||
Quy hoạch dân cư | 0,50 |
|
| ||||||||
Quy hoạch dân cư | 0,30 |
|
| ||||||||
194,60 |
|
|
|
| 194,60 |
|
|
|
| ||
| 26,40 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 26,40 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| |
KCN Cầu Nghìn | 26,40 |
| TT An Bài | Giảm quy hoạch KCN Cầu Nghìn (dự kiến mở rộng) | 26,40 |
| An Thanh | ||||
88,20 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| 148,20 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| ||
Khu công nghiệp Liên Hà Thái | 88,20 |
| Thụy Trường | Khu công nghiệp Thụy Trường | 88,20 |
| Thụy Trường | ||||
80,00 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| Khu công nghiệp Xuân Hải | 60,00 |
|
| |||
Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Hải Long | 80,00 |
|
| 20,00 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| |||
|
|
|
| Khu công nghiệp Sông Trà | 20,00 |
| Tân Phong | ||||
52,00 |
|
|
|
| 52,00 |
|
|
|
| ||
| 4,80 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 4,80 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| |
CCN Nam Hà | 4,80 |
| Nam Hà | CCN Trà Lý | 4,80 |
| Tây Lương | ||||
5,00 | Huyện Kiến Xương |
|
|
| 5,00 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| ||
CCN Trung Nê | 5,00 |
| TT Kiến Xương (được thành lập trên cơ sở nhập TT Thanh Nê và xã An Bồi; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Thanh Nê cũ) | CCN Phúc Thành | 5,00 |
| Phúc Thành | ||||
14,50 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 14,50 | Huyện Hưng Hà |
|
|
| ||
CCN Quý Ninh | 14,50 |
| An Ninh, An Quý | CCN Văn Lang | 14,50 |
| Văn Lang | ||||
9,70 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| 9,70 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| ||
CCN Thái Dương | 9,70 |
| Thái Sơn, Thái Dương | CCN Thụy Văn | 9,70 |
| Thụy Văn | ||||
18,00 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| 18,00 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| ||
CCN Đô Lương | 6,00 |
| Đô Lương | CCN Phong Châu | 10,00 |
| Phong Châu | ||||
CCN Đông La | 7,00 |
| Đông La | CCN Nguyên Xá | 6,50 |
| Nguyên Xá | ||||
CCN Xuân Động | 5,00 |
| Đông Xuân, Đông Động | CCN Đông Các | 1,50 |
| Đông Các | ||||
3,16 |
|
|
|
| 3,16 |
|
|
|
| ||
| 3,16 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| 3,16 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| |
Quy hoạch công viên | 3,16 | Thôn Bích Đoài | Thái Nguyên | Đất cây xanh cách ly trong dự án ĐTXD Hạ tầng CCN Thái Thọ | 3,16 |
| Thái Thọ | ||||
0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| ||
| 0,20 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 0,20 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| |
Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải | 0,20 |
| Tây Giang | Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải | 0,20 |
| Thị trấn Tiền Hải | ||||
33,24 |
|
|
|
| 33,24 |
|
|
|
| ||
| 18,23 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 18,23 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| |
Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ | 5,02 | Thôn Thúy Lạc | Nam Phú | Đất thương mại dịch vụ | 10,90 |
| Tây Lương | ||||
Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ (khu công nghiệp đô thị, dịch vụ Hải Long) | 5,88 | Thôn Tân Hải | Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ) | Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng | 1,00 |
| Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Trà cũ) | ||||
Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp) | 4,16 | Thôn Nho Đông Lâm | Đông Lâm | Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng | 1,26 |
| Nam Hải | ||||
Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp) | 3,17 | Thôn Chí Cường | Nam Cường | Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng | 1,06 |
| Tây Tiến | ||||
|
|
|
| Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng | 0,50 |
| Nam Hưng | ||||
|
|
|
| Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng | 0,34 |
| Tây Lương | ||||
|
|
|
| Đất thương mại dịch vụ | 0,60 |
| Đông Quý | ||||
|
|
|
| Đất thương mại dịch vụ (quy hoạch cây xăng) | 0,15 |
| Vân Trường | ||||
|
|
|
| Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp | 0,60 |
| Đông Cơ | ||||
|
|
|
| Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng | 1,82 |
| Nam Hồng | ||||
8,76 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| 8,76 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| ||
Cửa hàng xăng dầu, kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hải Hà | 2,65 |
| Thụy Trường | Đất TMDV Mỹ Lộc | 3,16 | Lũng Tả | Mỹ Lộc | ||||
Cửa hàng xăng dầu Thái Giang | 0,11 | Phát Lộc | Thái Giang | Đất TMDV | 0,70 | Thôn Văn Hàn Tây | Thái Hưng | ||||
Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu công nghiệp | 6,00 | Thôn Danh Giáo | Thái Đô | Điểm TMDV | 3,3 | Đồng Đoài Biên | Thái Thịnh | ||||
Điểm thương mại dịch vụ | 1,60 | Đồng Trì Cửa thôn Nam Thịnh | Thái Thịnh | ||||||||
0,55 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| 0,55 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| ||
Dự án đầu tư xây dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thủy Đạt | 0,55 |
| Hòa Bình | Bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng | 0,55 |
| Duy Nhất | ||||
3,80 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| 3,80 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| ||
Đất thương mại dịch vụ | 3,80 |
| Đông Phương | Đất thương mại dịch vụ | 0,78 |
| Đông Sơn | ||||
Đất thương mại dịch vụ | 0,75 |
| Đông Các | ||||||||
Đất thương mại dịch vụ | 0,25 |
| Đông Hà | ||||||||
Đất thương mại dịch vụ | 0,70 |
| Đông Phong | ||||||||
Đất thương mại dịch vụ | 0,25 |
| Hoa Lư | ||||||||
Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| Phong Châu | ||||||||
Đất thương mại dịch vụ | 0,35 |
| Phú Lương | ||||||||
Đất thương mại dịch vụ | 0,22 |
| An Châu | ||||||||
Đất thương mại dịch vụ | 0,30 |
| Minh Châu | ||||||||
0,94 | Huyện Kiến Xương |
|
|
| 0,94 | Huyện Kiến Xương |
|
|
| ||
Đất thương mại dịch vụ (Công ty cổ phần thực phẩm nông sản Thái Bình) | 0,50 | Bắc Sơn | Quang Bình, Quang Lịch | Khu thương mại dịch vụ | 0,94 |
| Vũ Trung | ||||
Đất thương mại dịch vụ | 0,44 | Đại Đồng | Vũ Ninh |
|
|
|
| ||||
0,96 | Thành phố Thái Bình |
|
|
| 0,96 | Thành phố Thái Bình |
|
|
| ||
Đất thương mại dịch vụ (Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu và đầu tư xây dựng Minh Khai Thái Bình) | 0,83 | Tổ 20 | Tiền Phong | Quy hoạch khu thương mại - dịch vụ | 0,96 | Tam Lạc 2 | Vũ Lạc | ||||
Đất thương mại dịch vụ (Công ty TNHH nhựa Phú Lâm) | 0,13 | Tổ 14 | Tiền Phong |
|
|
|
| ||||
32,69 |
|
|
|
| 32,69 |
|
|
|
| ||
| 6,32 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| 6,32 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| |
Khu xử lý rác liên xã Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng | 6,32 |
| Xuân Hòa, Việt Hùng | Bãi rác | 0,50 |
| Bách Thuận | ||||
|
|
|
| Bãi rác | 1,00 |
| Duy Nhất | ||||
|
|
|
| Bãi rác | 2,00 |
| Minh Khai, Tam Quang | ||||
|
|
|
| Bãi rác | 0,81 |
| Song An | ||||
|
|
|
| Bãi rác | 0,30 |
| Tân Hòa | ||||
|
|
|
| Bãi rác | 0,39 |
| Tân Lập | ||||
|
|
|
| Bãi rác | 0,02 |
| Trung An | ||||
|
|
|
| Bãi rác | 1,30 |
| Việt Hùng | ||||
7,20 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 7,20 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| ||
Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung quy mô cấp huyện | 7,20 |
| Nam Chinh | Khu xử lý rác thải | 7,20 |
| Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ) | ||||
3,89 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 3,89 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| ||
Quy hoạch nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt của công ty Thành Đạt (mở rộng bãi rác Quỳnh Minh hiện có 1,10 ha) | 3,89 | Thôn Xuân Trạch và thôn An Ký Tây | Quỳnh Hải, Quỳnh Minh | Đất QH bãi rác | 3,89 |
| An Cầu | ||||
9,69 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| 9,69 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| ||
Mở rộng bãi rác Thụy Trình (mở rộng diện tích hiện có kẹp giữa khu xử lý rác xã Thụy Dũng và nhà máy rác của Công ty Hùng Dũng xã Thụy Trình) | 1,70 | Bình Xuân | Thụy Trình | Khu xử lý rác | 1,35 |
| Thụy Trường | ||||
Xây dựng khu xử lý rác tập trung | 7,99 | Bình Xuân | Thụy Trình | Khu xử lý rác | 0,50 |
| Thụy Chính | ||||
|
|
|
| Khu xử lý rác | 0,30 | Thanh Lương | Thái Nguyên | ||||
|
|
|
| Khu xử lý rác | 1,00 |
| Thụy Quỳnh | ||||
|
|
|
| Khu xử lý rác | 0,30 | Thôn Tu Trình | Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hồng cũ) | ||||
|
|
|
| Đất trạm xử lý nước thải trong DA ĐTXDHT cụm CN Thái Thọ | 2,76 |
| Thái Thọ | ||||
|
|
|
| QH khu xử lý rác thải tập trung | 0,13 | Thôn 1 Hoành Sơn | Thụy Văn | ||||
|
|
|
| Khu xử lý rác | 1,00 | Cánh Đồng Bái | TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Lương cũ) | ||||
|
|
|
| MR bãi rác | 0,65 | Bình Xuân | Thụy Trình | ||||
|
|
|
| Bãi rác | 0,30 |
| Thụy Xuân | ||||
|
|
|
| Di dời và bố trí mới khu xử lý rác thải -khu Tiền Đông | 1,40 |
| Thụy Trường | ||||
5,59 | Huyện Hưng Hà |
|
|
| 5,59 | Huyện Hưng Hà |
|
|
| ||
Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung (mở rộng bãi rác hiện có 1.6 ha) | 5,59 |
| Văn Lang | Bãi thải, xử lý chất thải | 1,38 | Châu | TT Hưng Nhân | ||||
|
|
|
| Bãi thải, xử lý chất thải | 1,00 | Hà Tiến | Dân chủ | ||||
|
|
|
| Bãi thải, xử lý chất thải | 0,70 | Bùi | Hòa Tiến | ||||
|
|
|
| Bãi thải, xử lý chất thải | 0,50 | Hiệu Vũ | Cộng Hòa | ||||
|
|
|
| Bãi thải, xử lý chất thải | 0,56 | Văn Quan | Duyên Hải | ||||
|
|
|
| Bãi thải, xử lý chất thải | 0,80 |
| Tân Tiến | ||||
|
|
|
| Bãi thải, xử lý chất thải | 0,65 |
| Hùng Dũng | ||||
2,01 |
|
|
|
| 2,01 |
|
|
|
| ||
| 0,22 | Thành phố Thái Bình |
|
|
| 0,22 | Thành phố Thái Bình |
|
|
| |
Mở rộng Nhà thờ họ giáo Cát Trại thuộc Giáo xứ Sa Cát | 0,22 | tổ 45 | Hoàng Diệu | Đất dự trữ phát triển đất tôn giáo đến năm 2020 | 0,22 |
| Đông Hòa | ||||
0,36 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 0,36 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| ||
Mở rộng Chùa Khánh Sơn | 0,36 | Đồng Ngậu | Quỳnh Giao | Mở rộng Chùa Sóc | 0,36 |
| An Mỹ | ||||
1,43 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 1,43 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| ||
Mở rộng Giáo xứ Thanh Châu | 1,43 |
| Nam Thanh |
| Xây dựng chùa | 0,20 |
|
| |||
|
|
|
| Họ giáo Cao Bắc | 0,35 |
|
| ||||
|
|
|
| Giáo xứ Thanh Minh | 0,30 |
|
| ||||
|
|
|
| Họ giáo Quan Viên | 0,18 |
|
| ||||
|
|
|
| Mở rộng Xứ Minh Nghĩa | 0,40 |
|
| ||||
26,65 |
|
|
|
| 26,65 |
|
|
|
| ||
| 15,00 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 15,00 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| |
Dự án phát triển đàn trâu bò thương phẩm theo chuỗi liên kết | 15,00 |
| Vũ Lăng | Trang trại chăn nuôi gia súc tập trung công nghệ cao và nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng cây dược liệu | 15,00 |
| Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ) | ||||
11,65 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 11,65 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| ||
Quy hoạch trang trại bò | 8,59 | Bồ Trang 3 | Quỳnh Hoa | Đất nông nghiệp khác | 2,59 |
| An Đồng | ||||
Đất nông nghiệp khác | 2,00 |
| Quỳnh Lâm | ||||||||
Đất nông nghiệp khác | 2,00 |
| Quỳnh Ngọc | ||||||||
Đất nông nghiệp khác | 2,00 |
| An Ấp | ||||||||
Mở rộng QH trang trại nuôi bò | 3,06 | An Hiệp | Quỳnh Giao | Đất nông nghiệp khác | 2,06 |
| An Đồng | ||||
Đất nông nghiệp khác | 1,00 |
| An Ấp | ||||||||
0,80 |
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
| ||
| 0,80 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| 0,80 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| |
Mở rộng Đền Thái Bảo (công trình được công nhận là di tích lịch sử) | 0,80 |
| Hồng Việt | MR Miếu Hậu Thượng | 0,25 |
| Hồng Bạch (được thành lập trên cơ sở nhập xã Bạch Đằng và xã Hồng Châu; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Bạch Đằng cũ) | ||||
|
|
|
| QH Miếu An, Miếu Cà, Miếu Bé | 0,20 |
| Phú Lương | ||||
|
|
|
| MR Đền Đông A | 0,05 |
| Đông Á | ||||
|
|
|
| MR Đình thôn Trung | 0,05 |
| Đông Sơn | ||||
|
|
|
| MR Miếu Tân Bình | 0,02 |
| Hợp Tiến | ||||
|
|
|
| MR Đình Lộ Vị, Đình Un, Đình An Liêm, Đền Bà Cầm Hoa | 0,23 |
| Thăng Long | ||||
128,30 |
|
|
|
| 128,30 |
|
|
|
| ||
| 67,70 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 67,70 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| |
Dự án Cảng Ba Lạt | 67,70 |
| Nam Phú | Đường giao thông xã Đông Cơ | 4,20 |
| Đông Cơ | ||||
Đường giao thông xã Tây Sơn | 0,48 |
| Tây Sơn | ||||||||
Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu tư đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu hộ cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà | 1,05 |
| Đông Trung | ||||||||
Đường giao thông xã Đông Lâm | 1,67 |
| Đông Lâm | ||||||||
Đường giao thông xã Tây Lương | 1,40 |
| Xã Tây Lương | ||||||||
Đường cứu hộ cứu nạn dự án nước biển dâng | 1,00 |
| Nam Hải, Nam Hồng | ||||||||
Đường giao thông | 7,00 |
| Đông Hải | ||||||||
Đường giao thông | 2,00 |
| Đông Trà | ||||||||
Đường giao thông | 8,00 |
| Đông Quý | ||||||||
Đường giao thông | 4,00 |
| Đông Hoàng | ||||||||
Đường giao thông | 4,00 |
| Đông Minh | ||||||||
Đường giao thông | 3,50 |
| Đông Trung | ||||||||
Đường giao thông | 3,40 |
| Tây Phong | ||||||||
Đường giao thông | 3,00 |
| Tây Tiến | ||||||||
Đường giao thông | 3,00 |
| Vũ Lăng | ||||||||
Đường giao thông | 3,00 |
| Phương Công | ||||||||
Đường giao thông | 4,00 |
| Tây Lương | ||||||||
Đường giao thông | 5,00 |
| Tây Ninh | ||||||||
Đường giao thông | 2,00 |
| Nam Thanh | ||||||||
Đường giao thông | 6,00 |
| Nam Phú | ||||||||
| Huyện Hưng Hà |
|
|
|
| Huyện Hưng Hà |
|
|
| ||
8,96 | Dự án xử lý khẩn cấp cầu Nhội qua sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh | 2,92 |
| Hồng Minh | 8,96 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến ĐH.59 | 1,76 |
| TT. Hưng Hà, Tân Tiến | ||
Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐH.70 đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử quốc gia đền Tiên La (T14) | 2,54 |
| Đoan Hùng | Dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐH.62 | 3,56 |
| Tiến Đức, Hồng An, Chí Hòa, Minh Hòa | ||||
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH 64A đoạn từ cổng Hò xã Thống Nhất đi xã Hòa Bình | 3,50 |
| Thống Nhất, Hòa Bình | Dự án nâng cấp, mở rộng ĐH.64A | 3,64 |
| Hòa Bình, Chi Lăng | ||||
12,45 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 12,45 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| ||
Dự án đầu tư xây dựng cầu Vượt sông Luộc nối huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình với huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương | 5,00 |
| An Đồng, An Khê | Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới | 1,00 |
| An Đồng | ||||
1,00 |
| An Khê | |||||||||
1,00 |
| Quỳnh Hồng | |||||||||
1,00 |
| An Hiệp | |||||||||
1,00 |
| Quỳnh Khê | |||||||||
Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 2 đoạn qua xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ | 3,00 |
| Đồng Tiến | Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới | 1,00 |
| Quỳnh Thọ | ||||
1,00 |
| Quỳnh Minh | |||||||||
1,00 |
| Quỳnh Hoa | |||||||||
QH đường ĐH.76 đoạn qua trung tâm xã An Thái (từ đường ĐH.73 đi ĐH.72) | 1,45 |
| An Thái | Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới | 1,45 |
| An Thái | ||||
Đường kết nối từ khu công nghiệp ThaCo - Thái Bình đến tuyến đường ĐH.72 | 3,00 |
| An Thái, An Ninh, An Cầu | Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới | 1,00 |
| An Ninh | ||||
1,00 |
| An Cầu | |||||||||
1,00 |
| An Bài | |||||||||
1,01 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| 1,01 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| ||
Xây dựng cầu Mả Dài và nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL39 đến cầu Mả Dài xã Đông Phong | 0,25 |
| Đồng Phong | Giao thông nông thôn | 1,01 |
| Các xã trong huyện | ||||
Đầu tư xây dựng công trình đường liên xã Đồng Phú, Minh Châu | 0,76 |
| Đồng Phú, Minh Châu |
|
|
|
| ||||
38,18 | Huyện Kiến Xương |
|
|
| 38,18 | Huyện Kiến Xương |
|
|
| ||
MR Đường giao thông đi Trường bắn mới | 0,50 | Tiền Tuyến, Minh Đức | TT. Kiến Xương | Đường giao thông xã Quang Trung | 0,5 | Quang Trung | TT. Kiến Xương | ||||
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh, huyện Kiến Xương | 6,48 | Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh | Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh | Mở rộng đường An Bồi - Thượng Hiền | 0,07 |
| TT. Kiến Xương | ||||
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Vũ Trung - Vũ Hòa, huyện Kiến Xương (Giai đoạn 5: Từ Cống Cù Là xã Vũ Hòa đến xã Vũ Thắng) | 1,32 | Vũ Hòa | Vũ Hòa | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bồi đi Thượng Hiền | 2 |
| TT KX, Thượng Hiền | ||||
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lê Lợi - Quyết Tiến - Bình Nguyên, huyện Kiến Xương | 3,60 | Lê Lợi, Bình Nguyên | Lê Lợi, Bình Nguyên | Cải tạo nâng cấp đường 457 | 0,6 |
| Bình Minh, Đình Phùng | ||||
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng nghề Kìm - Đình Phùng, huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lễ đến ngã tư xã Đình Phùng) | 6,60 | Vũ Lễ, Thanh | Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng | Dự án neo đậu thuyền | 21,9 |
| Hồng Tiến | ||||
Cải tạo, nâng cấp đường 219 (ĐH.460) đoạn Vũ Quý-Thanh Tân, huyện Kiến Xương | 6,60 | Quang Lịch, | Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình | Cải tạo đường liên xã Quang Trung, Minh Hưng, Quang Minh | 1,1 |
| Quang Trung, Minh Hưng, Quang Minh | ||||
Xử lý cấp bách cống ông Quỳnh đê Bối Đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương | 0,24 | Hồng Tiến | Hồng Tiến | Cải tạo nâng cấp đường 457 | 2,5 |
| Lê Lợi | ||||
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình - Đình Phùng, huyện Kiến Xương | 3,60 | Hòa Bình, Đình Phùng | Hòa Bình, Đình Phùng | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền huyện Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải | 1,82 |
| Nam Cao, Thượng Hiền | ||||
Nâng cấp, cải tạo đường cứu hộ cứu nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình - Vũ Tây, huyện Kiến Xương | 1,54 | An Bình, Tây Sơn | An Bình, Tây Sơn | Quỹ đất dành cho dự án quy hoạch đất giao thông toàn huyện | 7,69 |
| Toàn huyện | ||||
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) | 3,40 | Bình Định | Bình Định |
|
|
|
| ||||
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh, huyện Kiến Xương; giai đoạn 2: Tuyến chính đoạn từ km0+395,7 đến Km9+315,25, tuyến nhánh 1 và đoạn từ Km9+315 đến đê Hồng Hà II (Phần chỉnh, bổ sung) | 4,30 | Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh | Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh |
|
|
|
| ||||
33,63 |
|
|
|
| 33,63 |
|
|
|
| ||
| 1,51 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 1,51 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| |
Xử lý cấp bách cống Tám Cửa tại K21+540 đê biển 6, huyện Tiền Hải (dự án 0,96 ha, đã có QH 0,25 ha) | 0,71 |
| Đông Minh | Mở rộng nhà máy nước sạch | 1,51 |
| Đông Trung | ||||
Xử lý cấp bách cống Trung Lang tại K4+130 để cửa sông Hồng, huyện Tiền Hải | 0,40 |
| Nam Hồng |
|
|
|
| ||||
Xử lý cấp bách cống Bồng He tại K5 + 500 đê của sông Hồng (dự án 0,75 ha, đã có QH 0,35 ha) | 0,40 |
| Nam Hồng |
|
|
|
| ||||
1,10 | Huyện Thái Thụy | 1,10 |
|
| 1,10 | Huyện Thái Thụy | 1,10 |
|
| ||
Xử lý cấp bách cống Hệ tại K16+150 đê Hữu Hóa | 1,10 |
| Thụy Ninh | XD đập Hồng Quỳnh trên sông Hóa | 0,41 |
| Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Hồng Quỳnh cũ) | ||||
|
|
|
| Công trình thủy lợi (dạng tuyến) | 0,69 |
| Thái Dương | ||||
6,42 | Huyện Hưng Hà |
|
|
|
| Huyện Hưng Hà |
|
|
| ||
Xử lý cấp bách kè Thanh Nga | 2,47 |
| Độc Lập | 6,42 | Dự án thủy lợi nội đồng | 2,47 |
| Các xã trong huyện | |||
Dự án nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình | 1,50 |
| Tiến Đức | Đường hành lang chân đê K139+900 - K141+950 đê Hồng Hà I | 1,03 |
| Tiến Đức | ||||
Dự án đê điều thường xuyên năm 2020 tỉnh Thái Bình | 2,00 |
| Canh Tân | Nâng cấp hệ thống đê tả Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 nâng cấp đê tả Trà Lý từ K6+600 đến K17+600 và một số công trình tuyến | 2,92 |
| Canh Tân | ||||
Công trình xử lý cấp bách kè Đào Thành, đê Hữu Luộc huyện Hưng Hà đoạn K3+700 đến K4+100 | 0,45 |
| Canh Tân |
|
|
|
| ||||
3,40 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| 3,40 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| ||
Nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình | 0,75 |
| Việt Hùng | Xử lý cấp bách đê hữu Trà Lý, đoạn từ K20+000 đến K22+400 | 0,28 |
| Tân Phong | ||||
Nâng cấp đê hữu Trà Lý, đoạn từ K13+000 đến K16+200 | 1,90 |
| Phúc Thành | Quy hoạch đất thủy lợi | 3,00 |
| Xuân Hòa | ||||
Xử lý cấp bách kè Duy Nhất, đoạn từ K7+100 đến K7+850 đê tuyến 1 huyện Vũ Thư | 0,75 |
| Duy Nhất | Quy hoạch đất thủy lợi | 0,12 |
| Vũ Vân | ||||
19,55 | Huyện Kiến Xương |
|
|
| 19,55 | Huyện Kiến Xương |
|
|
| ||
Xử lý cấp bách cống Cú tại Km37+300 đê hữu Trà Lý | 1,50 |
| An Bình, Quốc Tuấn | Dự án tu bổ đê điều thường xuyên 2019-2020 | 4,20 |
|
| ||||
Nâng cấp tuyến đê tuyến 1 Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triển đê Hồng Hà II) | 18,05 |
|
| Nâng cấp đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình | 5,20 |
|
| ||||
|
|
|
| Dự án quy hoạch đất thủy lợi toàn huyện | 10,15 |
| Toàn huyện | ||||
1,65 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| 1,65 | Huyện Đông Hưng |
|
|
| ||
Xử lý cấp bách cống Đồng Bàn tại K20+350 đê Tả Trà Lý | 1,55 |
| Trọng Quan | Thủy lợi nội đồng | 1,65 |
| Các xã trong huyện | ||||
Xử lý cấp bách đê Tả Trà Lý đoạn từ K34+600 đến K39+500 | 0,10 |
| Đông Hoàng, Đông Quang, Đông Á |
|
|
|
| ||||
1,33 |
|
|
|
| 1,33 |
|
|
|
| ||
| 1,33 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| 1,33 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| |
Mở rộng nhà máy sản xuất gạch không nung Phú Thọ. | 1,33 | Nhị Đoạn | Thái Thọ | QH bãi sản xuất VLXD gốm sứ tại xã Thụy Dũng | 1,33 |
| Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Dũng cũ) | ||||
35,45 |
|
|
|
| 35,45 |
|
|
|
| ||
| 0,45 | Huyện Đông Hưng |
|
|
|
| Huyện Đông Hưng |
|
|
| |
Sân thể thao | 0,45 |
| Đông Hợp | 0,45 | Sân thể thao | 0,15 | Thôn Phương Đài | Đông Dương | |||
|
|
|
| Sân thể thao | 0,3 | Thôn Quốc Dương | Phú Châu | ||||
35 | Huyện Hưng Hà |
|
|
| 35 | Huyện Hưng Hà |
|
|
| ||
Dự án Đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái văn hóa thể thao sân Golf và đô thị Long Hưng | 35 |
| Hồng Minh, Chí Hòa | Dự án Sân golf quốc tế và dịch vụ cao cấp tại bãi Tam Tỉnh | 35 |
| Tiến Đức, Tân Lễ, TT. Hưng Nhân | ||||
1,59 |
|
|
|
| 1,59 |
|
|
|
| ||
| 1,59 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 1,59 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| |
QH nghĩa trang kiểu mẫu | 1,41 | Bương Hạ | Quỳnh Ngọc | QH nghĩa trang | 1,41 |
| An Đồng | ||||
QH nghĩa trang | 0,18 | Bương Thượng | Quỳnh Ngọc | QH nghĩa trang | 0,18 |
| An Đồng | ||||
0,36 |
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
| ||
| 0,36 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 0,36 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| |
Dịch chuyển đường điện qua KCN ThaCo | 0,36 |
| huyện Quỳnh Phụ | Đất công trình năng lượng | 0,36 |
| An Ninh | ||||
0,17 |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
| ||
| 0,17 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 0,17 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| |
QH trạm y tế xã Quỳnh Bảo | 0,17 | Đông Hồng | Quỳnh Bảo | Đất cơ sở y tế huyện Quỳnh Phụ | 0,17 |
| Anh Tràng | ||||
1,06 |
|
|
|
| 1,06 |
|
|
|
| ||
| 1,06 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 1,06 | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| |
QH trụ sở UBND xã Châu Sơn | 1,06 | Thượng Thọ | Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Châu và xã Quỳnh Sơn) | Quy hoạch trụ sở | 1,06 |
| Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Châu và xã Quỳnh Sơn; chỉ tiêu thuộc xã Quỳnh Sơn cũ) |
- 1Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 2Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh An Giang và Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND
- 3Quyết định 589/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 16/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1718/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1323/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 7Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 8Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong cùng một loại đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tây Ninh và chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 1635/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1019/QĐ-UBND về bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 1709/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 9Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh An Giang và Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND
- 10Quyết định 589/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 11Nghị quyết 16/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 1718/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1323/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 14Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 15Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong cùng một loại đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tây Ninh và chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 16Quyết định 1635/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 1019/QĐ-UBND về bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 1709/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 10/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đàm Văn Vượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra