Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 578/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh Về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;

Xét đề nghị của UBND huyện Hương Khê tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 21/02/2022 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hương Khê;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 685/TTr-STNMT ngày 04/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

126.293,89

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

117.134,04

92,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.309,69

3,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.913,65

3,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

396,04

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.840,21

3,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.605,51

7,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.966,49

24,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.311,09

13,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50.707,02

40,15

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.254,36

16,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

130,95

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

263,07

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.026,10

6,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

368,10

0,29

2.2

Đất an ninh

CAN

2,10

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,10

0,01

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,25

0,03

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,50

0,05

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,63

0,00

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

83,28

0,07

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.531,10

2,80

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,98

0,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,41

0,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

944,23

0,75

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

98,03

0,08

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,62

0,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,77

0,00

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,33

0,03

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.850,93

11,47

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

900,24

0,71

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,49

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.133,76

0,90

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

214,76

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

61,99

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

95,06

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,50

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

52,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

52,00

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,32

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

266,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

61,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

147,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,16

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,63

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,57

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,63

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

3,06

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,52

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,52

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,22

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,06

1.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,62

1.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

1.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,65

-

Đất giao thông

DGT

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,35

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,97

1.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,39

1.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Hương Khê có 134 công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất;

(Chi tiết thể hiện tại các Biểu: 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Hương Khê có trách nhiệm:

- Cập nhật đầy đủ danh mục các công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Khê;

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn