Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 238/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ DUYÊN HẢI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày ngày 26 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Duyên Hải với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);

1.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Đính kèm Phụ lục 02);

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03);

1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).

Điều 2: Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thị xã Duyên Hải có trách nhiệm thực hiện:

1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Duyên Hải theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Duyên Hải đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Duyên Hải.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Duyên Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường 1

Phường 2

Xã Dân Thành (Dự kiến nâng lên thành phường)

Xã Hiệp Thạnh

Xã Long Hữu

Xã Long Toàn

Xã Trường Long Hòa (dự kiến nâng lên thành phường)

(1)

(2)

(3)

(6)=(4) (5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.200,23

958,88

812,23

1.618,06

2.281,97

2.783,99

2.216,17

3.528,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

622,78

-

0,20

-

10,37

574,39

-

37,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

883,55

44,84

93,09

124,93

158,63

82,27

14,85

364,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

852,86

116,22

80,10

96,47

51,42

216,95

242,38

49,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

851,12

13,22

4,34

180,68

89,56

22,52

0,61

540,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.241,82

-

29,46

146,76

320,35

63,94

83,47

597,84

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.729,67

784,60

604,81

1.069,12

1.651,65

1.822,91

1.874,83

1.921,76

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,43

-

0,22

0,10

-

1,01

0,02

17,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.698,03

421,65

336,68

922,72

273,44

486,14

683,26

574,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

61,23

25,85

4,28

-

0,02

-

5,17

25,91

2.2

Đất an ninh

CAN

199,36

2,19

90,02

0,60

-

-

106,55

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,62

7,86

5,53

17,82

0,26

0,56

7,94

15,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,60

5,69

17,43

29,65

0,24

0,66

10,94

0,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.908,43

168,09

100,43

662,19

176,55

285,92

218,38

296,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

594,37

92,33

40,47

141,25

56,51

77,87

78,58

107,37

-

Đất thủy lợi

DTL

609,93

56,07

43,27

29,71

106,70

188,46

116,44

69,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,89

1,38

0,03

2,49

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,56

1,73

0,22

0,30

0,22

0,44

0,25

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

26,15

5,14

4,88

3,08

2,57

2,58

4,16

3,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,58

5,85

1,70

1,58

-

1,60

1,20

1,65

-

Đất công trình năng lượng

DNL

591,62

0,40

-

475,37

7,27

-

12,41

96,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,44

0,32

0,15

0,08

0,09

0,06

-

1,73

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,97

-

-

0,14

-

-

-

0,83

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,77

-

0,01

2,71

0,23

7,82

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,39

0,90

0,85

-

0,22

0,68

-

9,74

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

32,37

2,14

6,68

4,28

2,11

6,41

5,33

5,42

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,39

1,83

2,16

1,20

0,64

-

-

0,57

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,13

0,18

0,09

0,79

0,32

0,11

0,34

0,30

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,86

1,36

-

1,76

0,26

-

0,29

1,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

165,25

-

-

-

27,33

69,34

68,58

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

232,42

105,34

46,74

44,41

-

-

-

35,93

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,12

4,63

0,40

0,75

0,40

0,57

1,85

1,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,42

0,01

-

0,17

0,14

2,25

0,01

0,83

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

989,50

100,38

71,75

164,58

67,91

126,73

263,20

194,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.442,14

-

8,10

20,12

902,27

-

122,36

389,29

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

13.109,00

1.380,52

825,90

2.774,00

-

-

3.024,00

5.104,58

3

Đất đô thị

KDT

9.590,79

1.380,52

1.157,01

2.560,89

-

-

-

4.492,36

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

5.361,30

-

-

781,20

1.851,00

645,10

-

2.084,00

6

Khu du lịch

KDL

1.185,00

-

-

-

-

-

-

1.185,00

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

4.319,00

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

6.396,54

1.380,52

1.157,01

1.164,00

 

 

2.133,00

562,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.266,10

-

-

-

342,00

549,00

375,10

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường 1

Phường 2

Xã Dân Thành (Dự kiến nâng lên thành phường)

Xã Hiệp Thạnh

Xã Long Hữu

Xã Long Toàn

Xã Trường Long Hòa (dự kiến nâng lên thành phường)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

177,19

51,45

11,90

43,33

6,94

6,07

21,72

35,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,99

-

0,15

-

-

1,72

-

0,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,39

1,67

0,41

2,76

0,37

0,04

1,08

5,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,80

1,28

0,52

1,77

2,03

0,66

4,27

2,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,06

-

-

17,97

0,05

-

-

5,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

126,76

48,50

10,82

20,82

4,48

3,64

16,37

22,13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,18

-

-

-

-

-

-

1,18

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,50

-

-

-

-

0,50

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,50

-

-

-

-

0,50

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,38

1,74

-

-

-

-

0,64

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường 1

Phường 2

Xã Dân Thành (Dự kiến nâng lên thành phường)

Xã Hiệp Thạnh

Xã Long Hữu

Xã Long Toàn

Xã Trường Long Hòa (dự kiến nâng lên thành phường)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,32

30,51

3,41

22,03

5,47

5,66

15,53

32,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,65

-

-

-

-

1,61

-

0,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,30

1,04

0,16

2,64

-

-

1,04

4,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,33

0,85

0,20

1,10

1,97

0,58

2,57

2,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,23

-

-

-

-

-

-

4,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

90,81

28,62

3,06

18,29

3,49

3,47

11,92

21,95

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,26

1,04

0,09

-

0,92

-

0,01

1,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,13

-

-

-

0,92

-

0,01

1,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,13

1,04

0,09

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường 1

Phường 2

Xã Dân Thành (Dự kiến nâng lên thành phường)

Xã Hiệp Thạnh

Xã Long Hữu

Xã Long Toàn

Xã Trường Long Hòa (dự kiến nâng lên thành phường)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng cộng

 

254,80

-

-

1,00

246,34

-

4,26

3,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

249,54

-

-

-

246,34

-

-

3,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249,54

-

-

-

246,34

-

-

3,20

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,26

-

-

1,00

-

-

4,26

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,26

-

-

1,00

-

-

4,26

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,00

-

-

1,00

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,03

-

-

-

-

-

3,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,20

-

-

-

-

-

1,20

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

-

-

-

-

-

0,03

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 238/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản