Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 201/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 24 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TIỂU CẦN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04/5/2021.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 19/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tiểu Cần với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);

1.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 02);

1.3. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục 03);

1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện chưa có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tiểu Cần.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tiểu Cần có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện đã được phê duyệt.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tiểu Cần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Tiểu Cần

TT. Cầu Quan

Xã Hiếu Trung

Xã Hiếu Tử

Xã Hùng Hòa

Xã Long Thới

Xã Ngãi Hùng

Xã Phú Cần

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hùng

Xã Tập Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.722,10

405,72

540,11

2.204,57

2.637,85

1.847,10

2.732,06

1.902,72

2.362,62

2.848,85

2.001,27

3.239,23

I

 LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.582,97

262,68

254,28

2.004,05

2.331,74

1.657,51

2.467,40

1.737,37

2.046,89

2.152,22

1.762,08

2.906,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.009,32

112,93

12,68

1.427,35

1.884,12

829,82

1.700,38

1.100,20

1.424,33

482,14

998,34

2.037,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.009,32

112,93

12,68

1.427,35

1.884,12

829,82

1.700,38

1.100,20

1.424,33

482,14

998,34

2.037,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

867,28

4,88

38,64

18,16

71,38

93,99

59,68

13,21

58,57

467,30

19,86

21,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.590,89

137,36

202,08

554,56

368,41

715,69

696,19

611,96

542,66

1.193,37

731,05

837,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

102,39

7,52

0,89

3,98

7,83

4,94

11,15

12,01

21,33

9,42

12,84

10,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,08

 

 

 

 

13,08

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.136,77

143,05

283,46

200,52

306,11

189,59

264,66

165,34

315,73

696,63

239,19

332,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,06

 

 

 

 

 

 

 

8,06

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,03

2,15

 

 

 

 

 

 

0,78

0,09

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

95,00

 

95,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,47

 

 

 

 

 

 

 

10,47

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,99

1,12

0,27

0,55

0,21

 

0,27

0,15

0,92

0,21

0,25

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,13

4,18

4,26

0,34

34,49

6,84

0,09

1,02

2,67

0,21

8,47

0,56

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

808,43

53,46

36,87

56,62

104,78

67,26

91,99

42,18

126,46

74,36

59,73

94,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

648,46

36,69

24,12

44,97

92,23

57,63

75,00

36,47

96,77

59,15

47,94

77,48

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

6,86

1,48

 

0,20

1,18

0,26

0,03

0,26

2,79

0,50

0,16

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,64

1,00

0,10

0,17

 

0,08

 

0,12

0,02

0,02

0,03

0,11

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,37

0,28

0,21

0,20

0,42

0,10

0,11

0,18

2,33

0,14

0,21

0,20

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

40,42

4,20

3,50

2,60

3,10

2,98

3,38

2,37

7,47

3,68

2,43

4,71

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,07

 

1,31

0,77

1,09

 

1,03

0,49

1,10

0,82

0,92

1,54

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,22

 

 

0,10

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,04

0,12

0,11

0,04

0,08

0,04

0,05

0,12

0,25

0,04

0,17

0,01

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,15

 

 

 

 

 

1,01

 

1,39

2,41

0,26

2,09

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

59,95

7,44

4,64

3,95

5,03

4,17

9,49

0,79

7,78

5,52

6,14

4,99

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,36

1,89

2,19

2,86

1,10

1,02

1,78

0,90

6,58

1,46

0,83

2,75

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

5,87

0,36

0,68

0,76

0,42

0,97

0,10

0,48

 

0,62

0,63

0,84

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,35

0,27

0,06

0,14

0,04

0,59

0,17

0,52

1,07

0,02

0,14

0,33

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,00

1,55

0,16

 

0,04

0,03

 

 

 

0,09

0,14

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

492,31

 

 

49,61

57,98

34,55

54,47

38,17

63,73

54,85

52,26

86,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

105,26

44,15

61,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,68

6,25

1,10

0,43

0,38

0,50

0,42

0,70

1,48

0,35

0,70

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,51

0,17

0,05

0,46

1,10

 

0,70

0,16

1,41

0,44

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.523,66

29,16

84,59

92,36

106,76

79,80

116,56

82,43

98,67

566,01

117,50

149,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,32

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,36

 

2,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

22.051,46

1.066,86

1.400,57

2.155,47

2.350,41

1.658,17

2.594,01

1.865,36

2.057,23

1.827,69

1.908,76

3.166,93

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

945,83

405,72

540,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

18.600,21

250,28

214,75

1.981,92

2.252,54

1.545,50

2.396,57

1.712,16

1.966,99

1.675,51

1.729,39

2.874,60

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

105,47

 

95,00

 

 

 

 

 

10,47

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

945,83

405,72

540,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

3,99

1,12

0,27

0,55

0,21

 

0,27

0,15

0,92

0,21

0,25

0,04

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

20,10

4,00

10,33

 

 

 

 

 

5,77

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

883,03

 

 

123,05

5,19

71,27

142,62

113,86

6,68

96,92

118,41

205,04

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

547,00

 

 

49,95

92,47

41,39

54,55

39,20

66,40

55,06

60,72

87,25

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TIỂU CẦN
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Tiểu Cần

TT. Cầu Quan

Xã Hiếu Trung

Xã Hiếu Tử

Xã Hùng Hòa

Xã Long Thới

Xã Ngãi Hùng

Xã Phú Cần

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hùng

Xã Tập Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

173,78

13,35

97,17

8,20

9,53

2,38

0,96

1,44

30,78

3,03

1,83

5,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

52,60

2,46

17,22

5,13

3,93

0,12

0,07

0,71

17,67

2,10

0,16

3,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

52,60

2,46

17,22

5,13

3,93

0,12

0,07

0,71

17,67

2,10

0,16

3,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,24

0,05

4,00

0,09

0,32

0,08

0,08

0,08

0,08

0,28

0,10

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

115,49

10,85

75,49

2,98

5,28

2,18

0,81

0,65

13,03

0,65

1,57

2,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,46

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,85

1,20

 

 

0,12

 

 

 

0,26

0,03

 

0,24

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TIỂU CẦN
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Tiểu Cần

TT. Cầu Quan

Xã Hiếu Trung

Xã Hiếu Tử

Xã Hùng Hòa

Xã Long Thới

Xã Ngãi Hùng

Xã Phú Cần

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hùng

Xã Tập Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

151,32

9,14

95,04

7,08

8,07

1,88

 

 

24,31

2,00

0,01

3,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,31

1,86

17,12

5,06

3,86

0,05

 

 

12,63

2,00

 

2,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,31

1,86

17,12

5,06

3,86

0,05

 

 

12,63

2,00

 

2,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,06

 

3,95

0,01

0,10

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,49

7,28

73,51

2,01

4,11

1,83

 

 

11,68

 

0,01

1,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,46

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,78

0,66

10,49

 

0,10

 

 

 

0,36

 

 

0,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,79

0,13

6,60

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

6,79

0,13

6,60

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,37

 

 

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

0,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,10

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,41

0,53

2,68

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 201/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 201/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản