Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẦU KÈ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cầu Kè với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);
1.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Đính kèm Phụ lục 02);
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03);
1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2: Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Cầu Kè có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cầu Kè chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
TT Cầu Kè | Xã Thạnh Phú | Xã Thông Hòa | Xã Tam Ngãi | Xã Phong Thạnh | Xã Phong Phú | Xã Ninh Thới | Xã Hòa Tân | Xã An Phú Tân | Xã Châu Điền | Xã Hòa Ân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.822,83 | 199,58 | 1.096,13 | 2.425,79 | 1.939,41 | 2.432,24 | 2.524,60 | 1.294,16 | 1.865,22 | 1.472,01 | 2.813,05 | 1.760,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.564,72 | 14,26 | 415,45 | 928,36 | 250,49 | 1.713,77 | 1.714,11 | 117,84 | 460,66 | 72,17 | 1.896,45 | 981,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.564,72 | 14,26 | 415,45 | 928,36 | 250,49 | 1.713,77 | 1.714,11 | 117,84 | 460,66 | 72,17 | 1.896,45 | 981,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 208,86 | 5,53 | 8,55 | 31,59 | 8,52 | 2,76 | 9,10 | 0,26 | 7,52 | 20,55 | 85,67 | 28,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.842,17 | 178,31 | 671,87 | 1.465,28 | 1.680,39 | 714,54 | 799,44 | 1.144,46 | 1.292,53 | 1.318,82 | 830,36 | 746,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 116,48 | - | - | - | - | - | - | 22,21 | 41,71 | 52,56 | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 90,23 | 1,22 | 0,16 | 0,56 | - | 1,15 | 1,94 | 9,40 | 62,80 | 7,91 | 0,58 | 4,52 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,38 | 0,26 | 0,09 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.840,80 | 105,63 | 144,24 | 261,95 | 262,93 | 250,58 | 254,99 | 976,32 | 1.223,80 | 829,02 | 271,03 | 260,32 |
| Trong đó: |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,32 | 3,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,14 | 5,29 | - | - | - | - | 0,33 | - | - | - | - | 0,52 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 25,00 | - | - | - | - | - | - | 25,00 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 70,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 20,00 | - | 50,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 26,75 | 4,15 | 0,59 | 0,34 | 0,28 | 2,18 | 0,90 | 1,10 | 2,53 | 10,15 | 2,64 | 1,90 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,31 | 0,72 | 1,71 | 0,10 | 0,17 | 0,05 | 3,37 | 1,18 | 0,48 | 8,37 | 3,22 | 0,95 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 630,05 | 44,21 | 26,46 | 54,83 | 52,42 | 62,39 | 57,31 | 57,42 | 66,39 | 67,18 | 75,21 | 66,24 |
| Trong đó: |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 447,66 | 24,32 | 19,95 | 45,99 | 36,92 | 46,23 | 37,65 | 34,01 | 50,97 | 54,87 | 51,74 | 45,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 26,35 | 0,72 | 0,03 | 0,42 | - | 0,72 | 0,30 | 11,96 | 8,01 | 1,36 | 2,81 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,62 | 1,46 | 0,09 | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,73 | 1,46 | 0,09 | 0,10 | 0,17 | 0,17 | 0,05 | 0,17 | 0,09 | 0,20 | 0,11 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 28,66 | 4,22 | 1,73 | 1,86 | 2,96 | 1,99 | 3,04 | 2,65 | 1,71 | 3,16 | 2,99 | 2,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,58 | 0,98 | 0,45 | 0,59 | 1,22 | 0,07 | - | 0,77 | - | 0,49 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,32 | 0,15 | - | - | 0,14 | 0,51 | 0,32 | - | 0,06 | 0,02 | 1,03 | 0,08 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,42 | 0,30 | 0,16 | 0,04 | 0,15 | 0,15 | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,09 | 0,16 | 0,08 |
- | Đất xây dựng kho lưu trữ quốc giao | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,38 | - | - | - | 1,38 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,65 | - | - | - | - | 0,57 | - | - | - | 0,03 | - | 1,05 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,30 | 7,06 | 1,13 | 0,89 | 5,78 | 6,34 | 12,77 | 1,68 | 2,65 | 0,95 | 14,84 | 11,20 |
- | Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 38,33 | 3,03 | 2,39 | 4,78 | 3,31 | 5,12 | 1,67 | 1,78 | 2,77 | 5,63 | 1,54 | 6,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ và xã hội | DXH | 0,37 | - | - | - | - | 0,37 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 7,70 | 0,51 | 0,44 | 0,16 | 0,35 | 0,14 | 1,43 | 4,30 | - | 0,38 | - | - |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,04 | 0,06 | 0,15 | 0,13 | 0,57 | 0,22 | 0,13 | 0,26 | 0,07 | 0,26 | 0,06 | 0,11 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,57 | - | - | - | - | - | 0,69 | - | - | 6,78 | - | 0,10 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 722,26 | - | 45,52 | 85,68 | 78,08 | 65,66 | 65,38 | 65,03 | 83,75 | 78,58 | 88,58 | 66,01 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 31,09 | 31,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,26 | 2,91 | 0,27 | 0,37 | 0,74 | 0,42 | 0,95 | 1,59 | 0,23 | 0,33 | 0,49 | 0,97 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,11 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,13 | 0,25 | 0,43 | 0,29 | 0,55 | 0,06 | 0,28 | 0,77 | 0,74 | 0,58 | 0,11 | 0,07 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.282,47 | 13,48 | 68,86 | 120,21 | 130,13 | 119,59 | 125,65 | 823,98 | 1.069,60 | 636,78 | 100,73 | 73,45 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,30 | 0,04 | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,17 | 0,86 | - | 0,59 | - | - | - | - | 0,03 | 1,13 | 0,36 | 0,20 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | KDT | 306,07 | 306,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất Nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.564,72 | 14,26 | 415,45 | 928,36 | 250,49 | 1.713,77 | 1.714,11 | 117,84 | 460,66 | 72,17 | 1.896,45 | 981,16 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 116,48 | - | - | - | - | - | - | 22,21 | 41,71 | 52,56 | - | - |
6 | Khu du lịch | KDL | 48,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 48,00 |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, khu cụm công nghiệp) | KPC | 95,00 | - | - | - | - | - | - | 25,00 | - | 20,00 | - | 50,00 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 306,07 | 306,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại-dịch vụ | KTM | 26,75 | 4,15 | 0,59 | 0,34 | 0,28 | 2,18 | 0,90 | 1,10 | 2,53 | 10,15 | 2,64 | 1,90 |
11 | Khu đô thị - thương mại-dịch vụ | KDV | 328,66 | 306,06 | 0,59 | 0,34 | 0,28 | 2,18 | 0,90 | 1,10 | 2,53 | 10,15 | 2,64 | 1,90 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 772,26 |
| 50,52 | 90,68 | 83,08 | 70,66 | 70,38 | 70,03 | 88,75 | 83,58 | 93,58 | 71,01 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 741,85 |
| 47,22 | 85,78 | 78,24 | 65,71 | 68,75 | 66,20 | 84,23 | 86,95 | 91,79 | 66,96 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
TT Cầu Kè | Xã Thạnh Phú | Xã Thông Hòa | Xã Tam Ngãi | Xã Phong Thạnh | Xã Phong Phú | Xã Ninh Thới | Xã Hòa Tân | Xã An Phú Tân | Xã Châu Điền | Xã Hòa Ân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 142,67 | 8,11 | 3,27 | 1,24 | 1,25 | 0,97 | 1,55 | 24,20 | 11,19 | 37,53 | 2,67 | 50,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 52,39 | 3,58 | 1,19 | 1,03 | 0,19 | 0,92 | 1,11 | - | 2,27 | - | 1,46 | 40,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 52,39 | 3,58 | 1,19 | 1,03 | 0,19 | 0,92 | 1,11 | - | 2,27 | - | 1,46 | 40,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,22 | - | 0,04 | - | - | - | - | - | 0,20 | 0,83 | 0,15 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 89,06 | 4,53 | 2,04 | 0,21 | 1,06 | 0,05 | 0,44 | 24,20 | 8,72 | 36,70 | 1,06 | 10,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,21 | 1,28 | - | 0,01 | - | 0,02 | 0,36 | 7,14 | 0,10 | 2,15 | 0,01 | 0,14 |
| Trong đó: |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,92 | 0,45 | - | - | - | - | 0,09 | 0,20 | 0,10 | 0,08 | - | - |
| Trong đó: |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | 0,13 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 | - | - |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,06 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,29 | 0,29 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 0,29 | - | - | - | - | - | 0,09 | 0,20 | - | - | - | - |
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,72 | - | - | 0,01 | - | - | 0,02 | 0,24 | - | 1,30 | 0,01 | 0,14 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,62 | 0,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 | 0,07 | - | - | - | 0,02 | 0,25 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,47 | - | - | - | - | - | - | 6,70 | - | 0,77 | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
TT Cầu Kè | Xã Thạnh | Xã Thông Hòa | Xã Tam Ngãi | Xã Phong Thạnh | Xã Phong Phú | Xã Ninh Thới | Xã Hòa Tân | Xã An Phú Tân | Xã Châu Điền | Xã Hòa Ân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 169,05 | 9,41 | 3,97 | 2,00 | 1,95 | 1,67 | 2,64 | 25,57 | 12,01 | 51,50 | 6,86 | 51,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 56,72 | 4,08 | 1,29 | 1,13 | 0,29 | 1,02 | 1,45 | 0,10 | 2,37 | 0,10 | 4,15 | 40,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 56,72 | 4,08 | 1,29 | 1,13 | 0,29 | 1,02 | 1,45 | 0,10 | 2,37 | 0,10 | 4,15 | 40,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,93 | 0,20 | 0,19 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | - | 0,35 | 1,14 | 0,30 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 109,40 | 5,13 | 2,49 | 0,72 | 1,51 | 0,50 | 1,04 | 25,47 | 9,29 | 50,26 | 2,41 | 10,58 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,50 | 0,29 | - | - | - | - | 0,21 | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT.Cầu Kè | Xã Thạnh Phú | Xã Thông Hòa | Xã Tam Ngãi | Xã Phong Thạnh | Xã Phong Phú | Xã Ninh Thới | Xã Hòa Tân | Xã An Phú Tân | Xã Châu Điền | Xã Hòa Ân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 201/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BTNMT năm 2021 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 201/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 197/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra