- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3681/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1163/TTr-STNMT ngày 07 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng diện tích | |||
Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5) (6) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 8391,18 | 67,97 | 4.863,87 |
| 4.863,87 | 39,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 6437,36 | 52,14 | 2.991,01 |
| 2.991,01 | 24,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 6437,36 | 52,14 | 2.991,01 |
| 2.991,01 | 24,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 255,2 | 2,07 |
| 173,05 | 173,05 | 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 707,8 | 5,73 |
| 666,39 | 666,39 | 5,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 692,53 | 5,61 |
| 989,66 | 989,66 | 8,02 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 35,29 | 0,29 |
| 43,77 | 43,77 | 0,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3947,32 | 31,97 | 7.481,62 |
| 7.481,62 | 60,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 6,99 | 0,06 | 16,91 |
| 16,91 | 0,14 |
2.2 | Đất an ninh | 0,82 | 0,01 | 5,97 |
| 5,97 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 2.220,00 |
| 2.220,00 | 17,98 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 109,17 | 0,88 | 319,05 |
| 319,05 | 2,58 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 2,52 | 0,02 | 9,73 | 121,10 | 130,83 | 1,06 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 29,22 | 0,24 | 43,07 | 124,49 | 167,56 | 1,36 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2280,83 | 18,48 | 2.304,26 | 429,34 | 2.733,60 | 22,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất giao thông | 1235,84 | 10,01 | 1.358,64 | 360,77 | 1.719,41 | 13,93 |
2.7.2 | Đất thủy lợi | 721,12 | 5,84 | 723,32 | -146.74 | 576,58 | 4,67 |
2.7.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 15,46 | 0,13 | 15,46 | 4,32 | 19,78 | 0,16 |
2.7.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 6,7 | 0,05 | 6,70 | 3,66 | 10,36 | 0,08 |
2.7.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 65,02 | 0,53 | 65,45 | 34,31 | 99,76 | 0,81 |
2.7.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 35,15 | 0,28 | 35,15 | 30,46 | 65,61 | 0,53 |
2.7.7 | Đất công trình năng lượng | 3,48 | 0,03 |
| 9,04 | 9,04 | 0,07 |
2.7.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,66 | 0,01 |
| 0,66 | 0,66 | 0,01 |
2.7.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 6,87 | 0,06 | 6,87 |
| 6,87 | 0,06 |
2.7.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 15,95 | 0,13 | 20,95 | 9,19 | 30,14 | 0,24 |
2.7.11 | Đất cơ sở tôn giáo | 23,15 | 0,19 | 28,01 |
| 28,01 | 0,23 |
2.9.12 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 144,94 | 1,17 | 144,94 | 13,19 | 158,13 | 1,28 |
2.9.13 | Đất chợ | 6,5 | 0,05 |
| 9,26 | 9,26 | 0,08 |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | 2,24 | 0,02 | 20,24 |
| 20,24 | 0,16 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2,01 | 0,02 |
| 41,50 | 41,50 | 0,34 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 908,03 | 7,36 | 1.030,53 | 81,49 | 1.112,02 | 9,01 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 106,38 | 0,86 | 219,46 |
| 219,46 | 1,78 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 19,52 | 0,16 | 21,23 | 0,28 | 21,51 | 0,17 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,09 | 0,02 |
| 1,83 | 1,83 | 0,01 |
2.15 | Đất tín ngưỡng | 5,34 | 0,04 |
| 5,69 | 5,69 | 0,05 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 327,89 | 2,66 |
| 30,81 | 324,66 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 144,22 | 1,17 |
| 34,31 | 140,75 |
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,05 | 0,00 |
| 0,05 | 0,05 |
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Thanh Miện | Thanh Tùng | Phạm Kha | Ngô Quyền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=5 ... (24) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.572,45 | 342,44 | 294,54 | 178,52 | 247,33 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3.376,92 | 320,67 | 280,21 | 119,44 | 244,56 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3.376,92 | 320,67 | 280,21 | 119,44 | 244,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 80,28 | 1,02 | 2,71 | 56,44 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 41,41 | 4,21 | 9,33 | 1,31 | 0,22 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 70,79 | 16,48 | 1,86 | 0,60 | 1,68 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,05 | 0,06 | 0,43 | 0,73 | 0,87 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 71,30 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 66,38 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,87 |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 3.05 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 30,73 | 16,15 |
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Đoàn Tùng | Hồng Quang | Tân Trào | Lam Sơn | Đoàn Kết | Lê Hồng | Tứ Cường | Ngũ Hùng | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 132,53 | 571,15 | 312,66 | 367,58 | 313,12 | 304,58 | 132,35 | 96,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 124,91 | 561,94 | 300,62 | 364,15 | 311,17 | 289,15 | 123,51 | 87,67 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 124,91 | 561,94 | 300,62 | 364,15 | 311,17 | 289,15 | 123,51 | 87,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,91 | 0,63 | 4,64 | 0,54 |
| 0,63 |
| 2,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3,23 | 3,36 | 2,83 | 0,78 | 0,17 | 1,62 | 1,77 | 2,63 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3,48 | 5,22 | 3,94 | 1,89 | 1,78 | 13,13 | 7,07 | 3,63 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
| 0,63 | 0,22 |
| 0,05 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| 23,03 |
|
| 45,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| 23,03 |
|
| 43,35 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| 1,87 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
| 1,71 | 3,30 | 0,70 | 0,10 | 2,23 | 1,13 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Cao Thắng | Chi Lăng Bắc | Chi Lăng Nam | Thanh Giang | Hồng Phong | ||
(1) | (2) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 56,93 | 47,40 | 53,44 | 68,97 | 52,18 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 53,96 | 42,33 | 48,47 | 63,43 | 40,72 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 53,96 | 42,33 | 48,47 | 63,43 | 40,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,92 | 0,54 | 0,19 | 2,76 | 4,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,80 | 1,58 | 2,26 | 2,21 | 3,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,25 | 2,89 | 2,52 | 0,57 | 3,81 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
| 0,06 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 3.05 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 3.05 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 1,62 | 2,07 | 0,51 | 0,98 | 0,23 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Thanh Miện | Xã Thanh Tùng | Xã Phạm Kha | Xã Ngô Quyền | Xã Đoàn Tùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.906,52 | 436,02 | 332,46 | 354,59 | 709,90 | 341,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.887,58 | 327,28 | 284,25 | 126,09 | 606,70 | 272,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.887,58 | 327,28 | 284,25 | 126,09 | 606,70 | 272,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 247,44 | 7,79 | 3,40 | 132,78 | - | 0,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 686,64 | 43,67 | 14,82 | 19,88 | 53,55 | 25,62 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.039,42 | 57,25 | 29,27 | 69,48 | 42,53 | 41,48 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 45,44 | 0,03 | 0,72 | 6,36 | 7,12 | 1,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.438,97 | 523,73 | 166,90 | 153,26 | 261,62 | 236,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,07 | 3,96 | - | - | 5,16 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,82 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 195,94 | - | - | - | - | 51,99 |
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 23,33 | 13,35 | 0,50 | - | - | 0,57 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 37,58 | 7,79 | 0,67 | 0,15 | 1,19 | 2,67 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.342,30 | 258,91 | 94,10 | 66,70 | 130,78 | 99,23 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,46 | 5,27 | 0,20 | 0,55 | 0,63 | 0,57 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,61 | 3,27 | 0,07 | 0,28 | 0,24 | 0,17 |
| Đất xd cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 80,91 | 16,04 | 2,91 | 2,18 | 5,77 | 5,46 |
| Đất xd cơ sở thể dục thể thao | DTT | 48,17 | 6,98 | 3,22 | 1,69 | 2,68 | 1,79 |
| Đất XD công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,08 | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | 1.467,80 | 166,56 | 67,85 | 46,36 | 89,00 | 66,75 |
| Đất thủy lợi | DTL | 707,37 | 56,93 | 19,44 | 15,34 | 32,17 | 22,90 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,81 | 1,08 | 0,22 | 0,10 | 0,03 | 0,23 |
| Đất ct bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,25 | - | 0,02 | 0,04 | 0,03 |
| Đất chợ | DCH | 8,42 | 2,53 | 0,19 | 0,18 | 0,22 | 1,33 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5,60 | 0,14 | - | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 6,87 | - | 1,03 | 0,50 | 0,29 | 0,45 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,86 | 0,87 | 0,73 | 1,21 | 1,46 | 0,76 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 965,90 | - | 51,01 | 50,88 | 72,98 | 57,43 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 141,60 | 141,60 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,71 | 8,47 | 0,88 | 0,46 | 1,13 | 0,51 |
2.13 | Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,09 | 0,10 | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26,41 | 1,75 | 3,38 | 1,60 | 3,16 | 1,57 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 150,44 | 16,38 | 5,70 | 8,73 | 10,48 | 7,18 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 9,23 | 7,60 | 0,60 | - | - | 1,03 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,64 | 0,60 | - | 0,20 | 0,83 | 0,16 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 327,27 | 37,39 | 7,79 | 8,94 | 27,98 | 6,95 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 141,26 | 24,82 | 0,46 | 13,89 | 6,18 | 5,80 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | - | 0,05 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Hồng Quang | Xã Tân Trào | Xã Lam Sơn | Xã Đoàn Kết | Xã Lê Hồng | Xã Tứ Cường | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 610,68 | 540,46 | 434,35 | 522,98 | 616,75 | 575,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 570,07 | 431,28 | 363,84 | 337,36 | 485,91 | 487,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 570,07 | 431,28 | 363,84 | 337,36 | 485,91 | 487,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,68 | 21,90 | 5,93 | 1,20 | 0,25 | 0,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19,41 | 42,67 | 19,10 | 37,48 | 59,94 | 21,68 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20,41 | 41,99 | 42,06 | 145,91 | 69,41 | 65,36 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,11 | 2,62 | 3,42 | 1,03 | 1,24 | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 303,64 | 210,36 | 255,81 | 239,99 | 305,88 | 349,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | 6,90 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,06 | - | - | - | - | 0,69 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | 12,30 |
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | 0,72 | 0,29 | - | - | 0,84 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,05 | 0,68 | 1,19 | 0,08 | 0,61 | 7,09 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 208,74 | 111,97 | 172,51 | 139,28 | 196,35 | 209,67 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,70 | 0,98 | 0,98 | 0,78 | 1,64 | 0,47 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,28 | 0,35 | 0,12 | 0,21 | 0,72 | 0,58 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 5,16 | 3,81 | 6,12 | 2,84 | 1,95 | 6,91 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,64 | 4,14 | 3,46 | 1,51 | 3,50 | 1,54 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | 109,63 | 60,91 | 121,05 | 80,76 | 105,31 | 146,16 |
| Đất thủy lợi | DTL | 89,95 | 41,21 | 40,33 | 52,45 | 82,71 | 53,15 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,07 | 0,02 | 0,28 | 0,43 | 0,34 | 0,62 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,07 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,02 |
| Đất chợ | DCH | 0,24 | 0,52 | 0,14 | 0,28 | 0,15 | 0,22 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,72 | 0,47 | 0,68 | 0,58 | 0,24 | 0,89 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,15 | 1,70 | 0,53 | 1,36 | 1,80 | 0,91 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 65,60 | 65,24 | 56,79 | 60,99 | 59,13 | 80,88 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,97 | 1,11 | 0,63 | 0,42 | 1,29 | 0,93 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,43 | - | 0,05 | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,29 | 0,53 | 1,72 | 2,63 | 3,74 | 0,33 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 9,45 | 7,12 | 8,53 | 9,97 | 10,57 | 7,20 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,27 | 0,21 | 0,52 | 0,26 | 0,60 | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,13 | 20,61 | 2,70 | 22,74 | 27,67 | 20,93 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,78 | - | 9,67 | 1,68 | 3,88 | 0,32 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Ngũ Hùng | Xã Cao Thắng | Xã Chi Lăng Bắc | Xã Chi Lăng Nam | Xã Thanh Giang | Xã Hồng Phong | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 578,43 | 328,19 | 374,95 | 326,63 | 422,33 | 400,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 376,65 | 236,89 | 244,79 | 200,37 | 285,16 | 250,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 376,65 | 236,89 | 244,79 | 200,37 | 285,16 | 250,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,62 | 4,17 | 0,39 | 1,42 | 13,11 | 45,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,89 | 34,67 | 52,10 | 69,22 | 50,29 | 72,65 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 144,27 | 41,57 | 77,11 | 48,39 | 70,97 | 31,96 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | 10,89 | 0,56 | 7,23 | 2,80 | 0,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 290,55 | 266,51 | 175,56 | 187,77 | 244,55 | 266,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | 0,05 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,07 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,32 | 84,41 | - | - | 26,92 | - |
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,90 | 5,71 | 0,13 | 0,32 | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,07 | 1,40 | 0,68 | 0,32 | 0,03 | 6,91 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 129,94 | 98,23 | 106,62 | 105,82 | 113,89 | 99,55 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,57 | 0,45 | 0,86 | 0,78 | 0,39 | 0,64 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,26 | 0,31 | 0,17 | 0,25 | 0,12 | 0,21 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 6,08 | 2,77 | 2,20 | 2,32 | 4,75 | 3,64 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,69 | 2,51 | 1,30 | 0,41 | 6,46 | 2,65 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | 0,08 |
| Đất giao thông | DGT | 84,53 | 73,47 | 65,64 | 59,44 | 72,39 | 51,99 |
| Đất thủy lợi | DTL | 35,69 | 18,59 | 36,14 | 42,32 | 29,24 | 38,81 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,79 | 0,13 | 0,05 | 0,10 | 0,21 | 0,10 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,02 | - | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,04 |
| Đất chợ | DCH | 0,31 | - | 0,24 | 0,17 | 0,31 | 1,39 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | 5,46 | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,22 | 0,19 | 0,24 | 0,21 | 0,16 | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,47 | 0,43 | 2,02 | 1,20 | 0,27 | 0,99 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 66,24 | 43,71 | 53,83 | 39,63 | 77,13 | 64,43 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,69 | 2,25 | 0,58 | 1,18 | 0,40 | 0,81 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,50 | - | - | - | 0,01 | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,61 | 0,70 | 0,40 | 0,63 | 0,33 | 1,04 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 11,11 | 7,08 | 7,43 | 5,99 | 9,18 | 8,34 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,03 | 0,09 | 0,27 | 0,19 | 0,73 | 0,63 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 34,63 | 20,53 | 3,05 | 10,13 | 7,60 | 61,50 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,75 | 1,78 | 0,31 | 16,69 | 7,85 | 22,40 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Thanh Miện | Xã Thanh Tùng | Xã Phạm Kha | Xã Ngô Quyền | Xã Đoàn Tùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 458,60 | 116,72 | 12,82 | 11,94 | 10,13 | 28,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 407,00 | 111,15 | 12,06 | 9,38 | 8,23 | 22,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 407,00 | 111,15 | 12,06 | 9,38 | 8,23 | 22,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,62 | 0,13 | 0,14 | 1,10 | - | 0,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,18 | 1,69 | 0,23 | 0,96 | 0,22 | 2,47 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 23,55 | 3,57 | 0,39 | 0,50 | 1,68 | 2,29 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,25 | 0,18 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,16 | 12,97 | 1,00 | 3,06 | 0,33 | 0,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,76 | 0,76 | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 26,60 | 10,39 | 0,93 | 2,96 | 0,33 | 0,56 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,14 | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - |
| Đất XD cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,87 | 0,81 | - | 0,06 | - | - |
| Đất XD cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | 11,32 | 3,69 | 0,44 | 1,75 | 0,22 | 0,35 |
| Đất thủy lợi | DTL | 14,24 | 5,88 | 0,49 | 1,15 | 0,11 | 0,21 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | 0,01 | - | - | - | - |
| Đất CT bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 0,01 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,15 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,78 | 0,78 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,22 | 0,06 | 0,07 | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,61 | 0,39 | - | - | - | 0,10 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,04 | 0,59 | - | 0,10 | - | - |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
11
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Hồng Quang | Xã Tân Trào | Xã Lam Sơn | Xã Đoàn Kết | Xã Lê Hồng | Xã Tứ Cường | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26,53 | 12,85 | 49,23 | 1,28 | 23,29 | 51,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,38 | 11,80 | 39,61 | 0,08 | 18,18 | 45,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 24,38 | 11,80 | 39,61 | 0,08 | 18,18 | 45,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,50 | - | 2,43 | - | 0,76 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,23 | 0,29 | 3,61 | 0,17 | 0,83 | 3,71 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,42 | 0,76 | 3,51 | 1,03 | 3,52 | 2,96 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | 0,07 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,11 | 0,17 | 4,85 | 0,09 | 0,68 | 1,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,92 | 0,17 | 3,03 | 0,09 | 0,07 | 0,81 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | 0,09 | - | 0,04 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | 0,50 | 0,07 | 1,00 | - | 0,02 | 0,26 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,42 | 0,10 | 2,02 | - | 0,05 | 0,51 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | 0,01 | - | - | - |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,19 | - | 0,98 | - | 0,11 | 0,12 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | 0,09 | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | 0,12 | - | - | - |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | 0,63 | - | 0,50 | 0,72 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Ngũ Hùng | Xã Cao Thắng | Xã Chi Lăng Bắc | Xã Chi Lăng Nam | Xã Thanh Giang | Xã Hồng Phong | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11,48 | 57,97 | 22,84 | 10,06 | 6,72 | 4,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,88 | 55,99 | 19,57 | 8,34 | 6,42 | 2,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10,88 | 55,99 | 19,57 | 8,34 | 6,42 | 2,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | 0,33 | 1,44 | 0,26 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,18 | 1,58 | 1,45 | 0,86 | 0,20 | 0,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,42 | 0,07 | 0,38 | 0,60 | 0,10 | 1,35 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,54 | 3,75 | 1,55 | 1,33 | 0,24 | 0,22 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,54 | 3,75 | 0,85 | 0,78 | 0,24 | 0,22 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | 0,05 | - |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | 0,38 | 2,02 | 0,14 | 0,23 | 0,13 | 0,12 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,16 | 1,73 | 0,71 | 0,54 | 0,06 | 0,10 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | - | - | - | 0,01 | - | - |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | 0,20 | 0,55 | - | - |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | 0,50 | - | - | - |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Thanh Miện | Xã Thanh Tùng | Xã Phạm Kha | Xã Ngô Quyền | Xã Đoàn Tùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 486,22 | 131,32 | 13,31 | 12,09 | 10,13 | 28,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 432,80 | 125,02 | 12,55 | 9,38 | 8,23 | 23,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 432,80 | 125,02 | 12,55 | 9,38 | 8,23 | 23,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,77 | 0,13 | 0,14 | 1,25 | - | 0,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,16 | 1,80 | 0,23 | 0,96 | 0,22 | 2,54 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 24,21 | 4,16 | 0,39 | 0,50 | 1,68 | 2,36 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,28 | 0,21 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 69.43 | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 66,38 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 3.05 | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,20 | 4,61 | 0,41 | 2,88 | - | 0,12 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Hồng Quang | Xã Tân Trào | Xã Lam Sơn | Xã Đoàn Kết | Xã Lê Hồng | Xã Tứ Cường | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 28,62 | 12,85 | 49,23 | 1,28 | 23,29 | 53,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | 26,47 | 11,80 | 39,61 | 0,08 | 18,18 | 46,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 26,47 | 11,80 | 39,61 | 0,08 | 18,18 | 46,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,50 | - | 2,43 | - | 0,76 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,23 | 0,29 | 3,61 | 0,17 | 0,83 | 4,51 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,42 | 0,76 | 3,51 | 1,03 | 3,52 | 2,96 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | 0,07 | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | 23.03 | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | 23.03 | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 0,60 | 0,03 | 1,86 | - | 0,07 | 0,10 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Ngũ Hùng | Xã Cao Thắng | Xã Chi Lăng Bắc | Xã Chi Lăng Nam | Xã Thanh Giang | Xã Hồng Phong | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 12,83 | 63,66 | 22,84 | 10,30 | 6,72 | 5,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | 12,23 | 61,68 | 19,57 | 8,58 | 6,42 | 3,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 12,23 | 61,68 | 19,57 | 8,58 | 6,42 | 3,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | 0,33 | 1,44 | 0,26 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,18 | 1,58 | 1,45 | 0,86 | 0,20 | 0,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,42 | 0,07 | 0,38 | 0,60 | 0,10 | 1,35 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 43.35 | 3.05 | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 43.35 |
| - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | 3.05 | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | - | 0,15 | 0,17 | - | 0,05 | 0,15 |
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2399/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 2503/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 2504/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 3085/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 195/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Quyết định 2399/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 2503/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 2504/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 3085/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 19Quyết định 195/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội
- 20Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 3681/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Triệu Thế Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết