Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2503/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 24 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NINH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2019/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 727/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích năm 2020 (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7=5+6)

(7)

Tổng diện tích tự nhiên

13.681,49

 

13.681,49

 

13.681,49

 

1

Đất nông nghiệp

9.029,41

66,00

8.404,20

163,18

8.567,38

62,62

1.1

Đất trồng lúa

6.683,54

48,85

6.271,67

5,97

6.277,64

45,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.630,57

48,46

6.226,92

0,92

6.227,84

45,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

170,37

1,25

 

118,80

118,80

0,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

804,26

5,88

 

765,15

765,15

5,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.350,44

9,87

 

1.384,99

1.384,99

10,12

1.5

Đất nông nghiệp khác

20,81

0,15

 

20,81

20,81

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

4.649,01

33,98

5.277,29

-163,19

5.114,10

37,38

2.1

Đất quốc phòng

9,91

0,07

11,41

-

11,41

0,08

2.2

Đất an ninh

0,50

0,00

4,10

-

4,10

0,03

2.3

Đất cụm công nghiệp

5,24

0,04

143,00

-

143,00

1,05

2.4

Đất thương mại dịch vụ

0,75

0,01

35,75

-

35,75

0,26

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

59,74

0,44

111,04

-

111,03

0,81

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.443,15

17,86

2.685,61

-136,34

2.549,27

18,63

 

Đất giao thông

1.415,38

10,35

 

1.483,75

1.483,75

10,84

 

Đất thủy lợi

914,65

6,69

 

910,95

910,95

6,66

 

Đất công trình năng lượng

1,57

0,01

 

4,73

4,73

0,03

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,31

0,01

 

1,81

1,81

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

2,59

0,02

 

2,59

2,59

0,02

 

Đất cơ sở y tế

7,97

0,06

 

10,10

10,10

0,07

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

60,12

0,44

 

76,36

76,36

0,56

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

28,90

0,21

 

44,02

44,02

0,32

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

0,02

0,00

 

0,02

0,02

0,00

 

Đất chợ

10,63

0,08

 

14,94

14,94

0,11

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,27

0,04

9,46

-4,19

5,27

0,04

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13,09

0,10

22,84

-1,18

21,66

0,16

2.9

Đất ở tại nông thôn

1.211,62

8,86

1.296,62

-1,37

1.295,25

9,47

2.10

Đất ở tại đô thị

35,21

0,26

40,21

-4,99

35,22

0,26

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,04

0,16

25,32

0,08

25,40

0,19

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,06

0,02

2,06

0,00

2,06

0,02

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

18,62

0,14

20,13

-0,09

20,04

0,15

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

120,63

0,88

127,87

-0,12

127,75

0,93

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

50,00

50,00

0,37

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,47

0,00

 

0,47

0,47

0,00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

16,67

0,12

 

26,63

26,63

0,19

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,47

0,01

 

0,47

0,47

0,00

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,23

0,06

 

8,23

8,23

0,06

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

543,44

3,97

 

515,53

515,53

3,77

2.19

Đất có mặt nước chuyên dụng

132,06

0,97

 

125,71

125,71

0,92

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0,31

0,00

 

0,31

0,31

0,00

3

Đất chưa sử dụng

3,07

0,02

 

-

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Ninh Giang

Xã Ứng Hòe

Xã Nghĩa An

Xã Hồng Đức

Xã An Đức

Xã Vạn Phúc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

476,06

1,00

41,16

39,44

35,41

10,23

13,57

1.1

Đất trồng lúa

371,35

1,00

35,99

24,97

27,31

9,58

10,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

371,35

1,00

35,99

24,97

27,31

9,58

10,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

51,57

-

1,14

1,55

1,72

-

0,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

39,11

-

3,19

12,00

6,13

0,53

1,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

15,83

-

0,84

0,92

0,25

0,12

0,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

47,31

-

3,65

-

3,00

4,80

1,90

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

47,31

-

3,65

-

3,00

4,80

1,90

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

18,69

0,01

1,36

0,59

0,10

0,51

0,27

4

Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp

85,44

0,01

3,70

5,94

3,60

1,14

0,37

5

Đất bằng chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp

3,07

 

3,07

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hương

Xã Vĩnh Hòa

Xã Đông Xuyên

Xã Tân Phong

Xã Ninh Hải

Xã Đồng Tâm

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

24,81

21,65

6,26

13,13

7,19

28,85

28,89

1.1

Đất trồng lúa

19,44

20,91

6,26

8,90

4,33

25,37

26,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19,44

20,91

6,26

8,90

4,33

25,37

26,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,76

-

 

0,30

0,25

0,66

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,41

0,74

 

1,32

2,01

1,98

1,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,20

-

 

2,61

0,60

0,84

0,82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

9,20

3,20

2,60

-

4,16

3,70

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

9,20

3,20

2,60

-

4,16

3,70

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,87

0,50

-

0,20

-

1,38

5,80

4

Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp

5,22

0,50

0,57

2,04

-

2,05

7,65

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kiến Quốc

Xã Hồng Dụ

Xã Văn Hội

Xã Hồng Phong

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6,61

19,32

8,02

44,32

12,87

63,72

49,61

1.1

Đất trồng lúa

5,48

14,31

6,66

7,98

12,64

58,39

42,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,48

14,31

6,66

7,98

12,64

58,39

42,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

 

 

35,98

-

3,78

3,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,12

3,00

0,32

 

0,23

0,56

2,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,01

2,01

1,04

0,36

-

0,99

1,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,20

3,10

-

3,00

-

-

2,80

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,20

3,10

-

3,00

-

-

2,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

0,60

-

-

2,73

1,07

1,70

4

Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp

-

0,60

-

14,02

3,24

26,48

8,31

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các quy định của pháp luật đất đai hiện hành và các quy định của pháp luật có liên quan, Uỷ ban nhân dân huyện Ninh Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Ninh Giang căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: KH&ĐT, Tài chính, XD, NN&PTNT;
- Cổng TTĐT tỉnh (để đăng trên trang TTĐT);
- Lưu: VT, NNTN&MT.(15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2503/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 2503/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản