Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN THANH XUÂN.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10008/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thanh Xuân (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Thanh Xuân, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31 tháng 12 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
| 917,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
1.2 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 7,12 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 904,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 75,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,22 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,12 |
2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 66,42 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 261,98 |
| Trong đó |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 188,86 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 46,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1,07 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,05 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,62 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,13 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,90 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 6,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,06 |
- | Đất chợ | DCH | 1,70 |
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,22 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 12,45 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,00 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 394,88 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,07 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DSN | 5,73 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,74 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 16,46 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 33,07 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,85 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6,03 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,28 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,30 |
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,62 |
2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,13 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,20 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,47 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,47 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,61 |
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,76 |
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,76 |
2.2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.3 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.4 | Đất an ninh | CAN | - |
2.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - |
2.6 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | - |
e) Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (18 dự án với diện tích 15,15 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Thanh Xuân có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Thanh Xuân tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Thanh Xuân:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thanh Xuân và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN THANH XUÂN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh phường | Địa danh quận | |||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
| |||||||||
1 | GPMB và san nền sơ bộ Khu đô thị Tây Nam Kim Giang | ODT | UBND quận Thanh Xuân | 1,2 |
| 1,2 | Phường Hạ Đình | Quận Thanh Xuân | - Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND TP phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500. - Quyết định 3895/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 của UBND TP phê duyệt dự án: GPMB và san nền sơ bộ. - Quyết định số 4770/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND TP giao TTPT quỹ đất và DT các CT đô thị Quận làm chủ đầu tư. - Biên bản định vị mốc giới trên thực địa phục vụ GPMB dự án ngày 30/3/2018 của Sở TN&MT. |
|
2 | Đầu tư xây dựng hạ tầng KT xung quanh Hồ Rẻ Quạt | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 1,68 |
| 1,49 | Phường Hạ Đình, Thanh Xuân Trung | Quận Thanh Xuân | - Quyết định: 3893/QĐ-UBND ngày 21/7/2013 của UBND quận Thanh Xuân về việc Giao nhiệm vụ chủ ĐT. - Các Quyết định số 3603/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; số 1803/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư XD. |
|
3 | ĐTXD ngách 168/21 và hẻm 168/21/2 Nguyễn Xiển | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,21 |
| 0,07 | Phường Hạ Đỉnh | Quận Thanh Xuân | - Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; số 4944/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND quận TX về việc phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư. - Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND quận TX về việc điều chỉnh thời gian thực hiện DA. |
|
4 | Cải tạo mở rộng theo quy hoạch phố Nguyễn Tuân | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 1,51 |
| 1,37 | Phường Thanh Xuân Trung | Quận Thanh Xuân | - Quyết định số 6023/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND TP phê duyệt chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500. - Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư. |
|
5 | Xây dựng mới trường mầm non công lập tại phường Phương Liệt | DGD | UBND quận Thanh Xuân | 0,31 |
| 0,31 | Phường Phương Liệt | Quận Thanh Xuân | - QĐ 3244/QĐ-UBND ngày 22/5/2013, của UBND TP, giao 2.758,4m2 đất tại phường Phương Liệt cho TT PTQĐ quận Thanh Xuân TH công tác BT, HT và TĐC. - Văn bản số 696/UBND-QLĐT ngày 15/5/2020 của UBND q.Thanh Xuân về việc chấp thuận TMB&PAKT sơ bộ DA. - QĐ 2538/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND quận Thanh Xuân về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
6 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Gò Đống Thây | DDT | UBND quận Thanh Xuân | 0,88 |
| 0,88 | Phường Thanh Xuân Trung | Quận Thanh Xuân | - Văn bản số 6044/VP-KGVX ngày 19/7/2016 của Văn phòng UBND Thành phố về thống nhất chủ trương điều chỉnh Khu vực bảo vệ di tích Gò Đống Thây. - Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư. |
|
7 | Xây dựng tuyến đường vào cụm 3 Trường Thanh Xuân Nam | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,63 |
| 0,47 | Phường Hạ Đình, Thanh Xuân Nam | Quận Thanh Xuân | - Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Thanh Xuân về việc phê duyệt dự án. - Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND TP phê duyệt chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500. |
|
8 | XD sân chơi và bố trí trạm tuần tra tại các thửa đất sau GPMB trên địa bàn p. Hạ Đình | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,06 |
| 0,055 | phường Hạ Đình | Quận Thanh Xuân | - Quyết định số 4330/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Thanh Xuân về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xd dự án. - Quyết định số 4015/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND quận Thanh Xuân về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xd dự án. |
|
9 | Đầu tư xây dựng ngõ 140 Khuất Duy Tiến ra đường Khuất Duy Tiến, p.Nhân Chính, quận Thanh Xuân | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,05 |
| 0,05 | Ngõ 140 Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính | Quận Thanh Xuân | Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND quận TX về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 4623/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND quận TX phê duyệt điều chỉnh chỉ giới đường đỏ. Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND quận TX về việc điều chỉnh thời gian thực hiện DA. |
|
10 | XD đoạn tuyến đường từ KĐT Royal City đến đường ven sông Tô Lịch và cầu nối sang đường Láng | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,23 |
| 0,06 | Phường Thượng Đình | Quận Thanh Xuân | Quyết định 4957/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
11 | Nhà Chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại X1 Hạ Đình | ODT | UBND quận Thanh Xuân | 0,35 |
| 0,03 | Phường Hạ Đình | Quận Thanh Xuân | - Quyết định 3431/QĐ-UB ngày 17/6/2003 của UBND Thành phố về việc thu hồi đất tại khu X1 phường Hạ Đình, q Thanh Xuân. - Quyết định số 3380/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 của UBND Thành phố, giao 3,522 m2 đất tại phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân cho UBND quận Thanh Xuân để XD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB. |
|
Không có | ||||||||||
| ||||||||||
12 | Nhà tang lễ quận Thanh Xuân | NTD | Công ty cổ phần Hồn Đất Việt | 2,30 |
| 2,30 | Phường Khương Đình | Quận Thanh Xuân | Văn bản chấp thuận TMB và PAKT số 2700/QHKT-TMB- PAKT (P2) ngày 24/5/2016 của Sở QHKT. Quyết định chủ trương đầu tư số 5634/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND TP. Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4959/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND Thành phố |
|
13 | Xây dựng Khu đô thị mới Phùng Khoang trên địa bàn phường Nhân Chính (Phần diện tích xây dựng Trạm điện) | ODT | Tổng Cty ĐT&PT nhà HN và liên danh | 0,4 |
| 0,4 | Phường Nhân Chính | Quận Thanh Xuân | - Quyết định số 17/2Q07/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 của UBND TP phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500. - Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của UBND TP về việc thu hồi 276.711 m2 đất...; giao LD Tổng c.ty Đầu tư PT nhà HN và c.ty CP ĐT&XD đô thị để thực hiện DA. - Số 2158/KH&ĐT-ĐTCT ngày 06/5/2020 của Sở KH&ĐT về việc gia hạn tiến độ thực hiện dự án. |
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố: | ||||||||||
14 | Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, công trình quân sự của Quân chủng PK-KQ theo hình thức hợp đồng BT | ODT | LD Công ty CP Him Lam thủ đô và Công ty CP Him Lam | 3,29 |
| 3,29 | Phường Khương Mai, Phương Liệt | Quận Thanh Xuân | - Văn bản số 140/TTg-KTN ngày 24/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương lập dự án. - Văn bản số 1968/UBND-QHKT ngày 05/4/2016 của UBND TP về Quy hoạch chi tiết 1/500. - Quyết định số 1471/QĐ-BTL ngày 29/4/2016 của Bộ Tư lệnh PK - KQ về việc phê duyệt QH điều chỉnh chi tiết một phần khu vực sân bay Bạch Mai. - Văn bản số 4842/UBND-KT ngày 16/8/2016 của UBND TP về việc tạm xác định tiền sử dụng đất. - Quyết định số 1084/QĐ-BQP ngày 16/4/2021 của Bộ Quốc phòng phê duyệt KQ lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án. |
|
15 | Đầu tư xây dựng công trình thuộc ô đất A12 - Nguyễn Xiển | ODT | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà Hào Nam và LD | 1,50 |
|
| Phường Kim Giang | Quận Thanh Xuân | - Số 4712/QHKT-TMB(KHTH) ngày 19/7/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc. - Số 3775/UBND-ĐT ngày 03/8/2017 của UBND Thành phố về việc triển khai đầu tư tại ô đất quy hoạch ký hiệu A12 phường Kim Giang, quận Thanh Xuân và phường Đại Kim, quận Hoàng Mai. |
|
16 | Khách sạn TSG Cửu Long (Amachi Hotel) | TMD | HTX Thương mại - Dịch vụ Cửu Long | 0,2 |
|
| Số 201 Trường Chinh, phường Khương Mai | quận Thanh Xuân | - Số 709/QHKT-TMB-PAKT (KHTH) ngày 19/02/2020 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc - Quyết định chủ trương đầu tư số 2440/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND Thành phố |
|
17 | Xây dựng cơ sở làm việc Công an phường Thanh Xuân Trung | CAN | Công an thành phố Hà Nội | 0,03 |
|
| Phường Thanh Xuân Trung | Quận Thanh Xuân | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND TP thu hồi cơ sở nhà đất tại số 314, 316, 318 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân do Công ty CP Xà phòng HN quản lý, sử dụng; giao cho UBND quận Thanh Xuân quản lý, lập phương án sử dụng theo quy định. |
|
18 | Trung tâm TM, VP làm việc và nhà ở để bán | ODT | Công ty CP Động Lực | 0,32 |
|
| Số 130 phố Hạ Đình, phường Hạ Đình | Quận Thanh Xuân | - Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 5397/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND Thành phố; - Số 3043/QHKT-TMB-PAKT-KHTH ngày 13/6/2019 của Sở QH-KT. |
|
| Tổng cộng (18 dự án) | 15,15 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 5107/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3905/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 192/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 196/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 49/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 2653/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 119/2006/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1, tỷ lệ 1/500 - Địa điểm: Phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 2Luật đất đai 2013
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 5107/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 3905/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 14Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 192/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 196/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 21Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 22Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 23Quyết định 49/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
- 24Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 25Quyết định 2653/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Quyết định 195/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 195/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra