Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 195/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN THANH XUÂN.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10008/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thanh Xuân (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Thanh Xuân, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31 tháng 12 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Loại đất

Tổng

diện tích đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

 

917,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

7,12

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

904,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,00

2.2

Đất an ninh

CAN

10,22

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,12

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

66,42

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

261,98

 

Trong đó

 

 

-

Đất giao thông

DGT

188,86

-

Đất thủy lợi

DTL

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,65

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,76

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,62

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,90

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

6,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,06

-

Đất chợ

DCH

1,70

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,22

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,45

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

394,88

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,07

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSN

5,73

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,74

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,46

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

33,07

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,85

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,03

b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,28

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,30

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,62

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,13

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

2,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,47

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,47

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,61

d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,76

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

1,76

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.3

Đất quốc phòng

CQP

-

2.4

Đất an ninh

CAN

-

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

-

e) Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (18 dự án với diện tích 15,15 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Thanh Xuân có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Thanh Xuân tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Thanh Xuân:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thanh Xuân và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN THANH XUÂN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Cơ quan, tổ chức người đăng ký

Diện tích

(ha)

Trong đó diện tích đất (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh phường

Địa danh quận

A

Các dự án nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố

 

I

Các dự án nằm trong Biểu 1A

1

GPMB và san nền sơ bộ Khu đô thị Tây Nam Kim Giang

ODT

UBND quận Thanh Xuân

1,2

 

1,2

Phường Hạ Đình

Quận Thanh Xuân

- Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND TP phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500.

- Quyết định 3895/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 của UBND TP phê duyệt dự án: GPMB và san nền sơ bộ.

- Quyết định số 4770/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND TP giao TTPT quỹ đất và DT các CT đô thị Quận làm chủ đầu tư.

- Biên bản định vị mốc giới trên thực địa phục vụ GPMB dự án ngày 30/3/2018 của Sở TN&MT.

 

2

Đầu tư xây dựng hạ tầng KT xung quanh Hồ Rẻ Quạt

DGT

UBND quận Thanh Xuân

1,68

 

1,49

Phường Hạ Đình, Thanh Xuân Trung

Quận Thanh Xuân

- Quyết định: 3893/QĐ-UBND ngày 21/7/2013 của UBND quận Thanh Xuân về việc Giao nhiệm vụ chủ ĐT.

- Các Quyết định số 3603/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; số 1803/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư XD.

 

3

ĐTXD ngách 168/21 và hẻm 168/21/2 Nguyễn Xiển

DGT

UBND quận Thanh Xuân

0,21

 

0,07

Phường Hạ Đỉnh

Quận Thanh Xuân

- Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; số 4944/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND quận TX về việc phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư.

- Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND quận TX về việc điều chỉnh thời gian thực hiện DA.

 

4

Cải tạo mở rộng theo quy hoạch phố Nguyễn Tuân

DGT

UBND quận Thanh Xuân

1,51

 

1,37

Phường Thanh Xuân Trung

Quận Thanh Xuân

- Quyết định số 6023/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND TP phê duyệt chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500.

- Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư.

 

5

Xây dựng mới trường mầm non công lập tại phường Phương Liệt

DGD

UBND quận Thanh Xuân

0,31

 

0,31

Phường Phương Liệt

Quận Thanh Xuân

- QĐ 3244/QĐ-UBND ngày 22/5/2013, của UBND TP, giao 2.758,4m2 đất tại phường Phương Liệt cho TT PTQĐ quận Thanh Xuân TH công tác BT, HT và TĐC.

- Văn bản số 696/UBND-QLĐT ngày 15/5/2020 của UBND q.Thanh Xuân về việc chấp thuận TMB&PAKT sơ bộ DA.

- QĐ 2538/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND quận Thanh Xuân về việc phê duyệt dự án đầu tư.

 

6

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Gò Đống Thây

DDT

UBND quận Thanh Xuân

0,88

 

0,88

Phường Thanh Xuân Trung

Quận Thanh Xuân

- Văn bản số 6044/VP-KGVX ngày 19/7/2016 của Văn phòng UBND Thành phố về thống nhất chủ trương điều chỉnh Khu vực bảo vệ di tích Gò Đống Thây.

- Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư.

 

7

Xây dựng tuyến đường vào cụm 3 Trường Thanh Xuân Nam

DGT

UBND quận Thanh Xuân

0,63

 

0,47

Phường Hạ Đình, Thanh Xuân Nam

Quận Thanh Xuân

- Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Thanh Xuân về việc phê duyệt dự án.

- Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND TP phê duyệt chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500.

 

8

XD sân chơi và bố trí trạm tuần tra tại các thửa đất sau GPMB trên địa bàn p. Hạ Đình

DGT

UBND quận Thanh Xuân

0,06

 

0,055

phường Hạ Đình

Quận Thanh Xuân

- Quyết định số 4330/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Thanh Xuân về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xd dự án.

- Quyết định số 4015/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND quận Thanh Xuân về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xd dự án.

 

9

Đầu tư xây dựng ngõ 140 Khuất Duy Tiến ra đường Khuất Duy Tiến, p.Nhân Chính, quận Thanh Xuân

DGT

UBND quận Thanh Xuân

0,05

 

0,05

Ngõ 140 Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính

Quận Thanh Xuân

Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND quận TX về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 4623/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND quận TX phê duyệt điều chỉnh chỉ giới đường đỏ. Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND quận TX về việc điều chỉnh thời gian thực hiện DA.

 

10

XD đoạn tuyến đường từ KĐT Royal City đến đường ven sông Tô Lịch và cầu nối sang đường Láng

DGT

UBND quận Thanh Xuân

0,23

 

0,06

Phường Thượng Đình

Quận Thanh Xuân

Quyết định 4957/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư.

 

11

Nhà Chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại X1 Hạ Đình

ODT

UBND quận Thanh Xuân

0,35

 

0,03

Phường Hạ Đình

Quận Thanh Xuân

- Quyết định 3431/QĐ-UB ngày 17/6/2003 của UBND Thành phố về việc thu hồi đất tại khu X1 phường Hạ Đình, q Thanh Xuân.

- Quyết định số 3380/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 của UBND Thành phố, giao 3,522 m2 đất tại phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân cho UBND quận Thanh Xuân để XD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB.

 

II

Các dự án nằm trong Biểu 1B

Không có

III

Các dự án nằm trong Biểu 2

 

12

Nhà tang lễ quận Thanh Xuân

NTD

Công ty cổ phần Hồn Đất Việt

2,30

 

2,30

Phường Khương Đình

Quận Thanh Xuân

Văn bản chấp thuận TMB và PAKT số 2700/QHKT-TMB- PAKT (P2) ngày 24/5/2016 của Sở QHKT. Quyết định chủ trương đầu tư số 5634/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND TP. Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4959/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND Thành phố

 

13

Xây dựng Khu đô thị mới Phùng Khoang trên địa bàn phường Nhân Chính (Phần diện tích xây dựng Trạm điện)

ODT

Tổng Cty ĐT&PT nhà HN và liên danh

0,4

 

0,4

Phường Nhân Chính

Quận Thanh Xuân

- Quyết định số 17/2Q07/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 của UBND TP phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500.

- Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của UBND TP về việc thu hồi 276.711 m2 đất...; giao LD Tổng c.ty Đầu tư PT nhà HN và c.ty CP ĐT&XD đô thị để thực hiện DA.

- Số 2158/KH&ĐT-ĐTCT ngày 06/5/2020 của Sở KH&ĐT về việc gia hạn tiến độ thực hiện dự án.

 

B

Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố:

14

Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, công trình quân sự của Quân chủng PK-KQ theo hình thức hợp đồng BT

ODT

LD Công ty CP Him Lam thủ đô và Công ty CP Him Lam

3,29

 

3,29

Phường Khương Mai, Phương Liệt

Quận Thanh Xuân

- Văn bản số 140/TTg-KTN ngày 24/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương lập dự án.

- Văn bản số 1968/UBND-QHKT ngày 05/4/2016 của UBND TP về Quy hoạch chi tiết 1/500.

- Quyết định số 1471/QĐ-BTL ngày 29/4/2016 của Bộ Tư lệnh PK - KQ về việc phê duyệt QH điều chỉnh chi tiết một phần khu vực sân bay Bạch Mai.

- Văn bản số 4842/UBND-KT ngày 16/8/2016 của UBND TP về việc tạm xác định tiền sử dụng đất.

- Quyết định số 1084/QĐ-BQP ngày 16/4/2021 của Bộ Quốc phòng phê duyệt KQ lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.

 

15

Đầu tư xây dựng công trình thuộc ô đất A12 - Nguyễn Xiển

ODT

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà Hào Nam và LD

1,50

 

 

Phường Kim Giang

Quận Thanh Xuân

- Số 4712/QHKT-TMB(KHTH) ngày 19/7/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.

- Số 3775/UBND-ĐT ngày 03/8/2017 của UBND Thành phố về việc triển khai đầu tư tại ô đất quy hoạch ký hiệu A12 phường Kim Giang, quận Thanh Xuân và phường Đại Kim, quận Hoàng Mai.

 

16

Khách sạn TSG Cửu Long (Amachi Hotel)

TMD

HTX Thương mại - Dịch vụ Cửu Long

0,2

 

 

Số 201 Trường Chinh, phường Khương Mai

quận Thanh Xuân

- Số 709/QHKT-TMB-PAKT (KHTH) ngày 19/02/2020 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc

- Quyết định chủ trương đầu tư số 2440/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND Thành phố

 

17

Xây dựng cơ sở làm việc Công an phường Thanh Xuân Trung

CAN

Công an thành phố Hà Nội

0,03

 

 

Phường Thanh Xuân Trung

Quận Thanh Xuân

Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND TP thu hồi cơ sở nhà đất tại số 314, 316, 318 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân do Công ty CP Xà phòng HN quản lý, sử dụng; giao cho UBND quận Thanh Xuân quản lý, lập phương án sử dụng theo quy định.

 

18

Trung tâm TM, VP làm việc và nhà ở để bán

ODT

Công ty CP Động Lực

0,32

 

 

Số 130 phố Hạ Đình, phường Hạ Đình

Quận Thanh Xuân

- Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 5397/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND Thành phố;

- Số 3043/QHKT-TMB-PAKT-KHTH ngày 13/6/2019 của Sở QH-KT.

 

 

Tổng cộng (18 dự án)

15,15