Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 620/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN GIA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Gia Bình tại tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 24/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 408/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Gia Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.759,02

466,50

826,96

708,05

767,89

1.146,94

819,15

713,20

688,09

634,50

818,13

1.120,53

637,16

619,10

792,82

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.168,60

215,16

479,54

384,50

444,04

582,31

484,90

434,59

469,71

306,47

455,90

760,55

357,78

290,51

502,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.056,68

184,60

261,80

221,00

245,00

199,33

316,73

285,70

330,74

226,78

340,94

568,69

266,03

241,79

367,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.056,68

184,60

261,80

221,00

245,00

199,33

316,73

285,70

330,74

226,78

340,94

568,69

266,03

241,79

367,55

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

853,94

2,15

145,54

91,93

99,75

258,34

125,64

44,66

8,47

13,47

8,87

38,32

4,99

0,56

11,25

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

854,01

2,15

145,54

92,00

99,75

258,34

125,64

44,66

8,47

13,47

8,87

38,32

4,99

0,56

11,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

177,44

6,72

2,91

1,75

15,93

4,51

4,54

24,57

37,47

5,09

29,70

5,99

5,61

12,79

19,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,75

 

 

 

8,20

 

 

 

 

7,67

 

 

24,88

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.004,94

21,69

69,27

50,25

75,16

117,13

37,91

79,66

87,94

48,92

75,28

146,61

56,05

35,37

103,70

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,78

 

0,02

19,50

 

3,00

0,08

 

5,09

4,54

1,11

0,94

0,22

 

0,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.560,00

251,32

346,70

318,79

320,28

564,50

332,37

276,57

218,38

315,66

362,23

359,98

274,84

328,20

290,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,79

1,73

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

3,05

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,52

1,13

 

 

0,25

 

0,04

 

0,05

 

 

0,05

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

280,00

 

40,00

28,00

 

 

 

 

17,50

72,00

14,50

 

45,00

63,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

 

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,92

1,64

5,80

2,50

 

3,75

 

1,92

 

 

0,54

0,42

 

0,35

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,24

12,03

4,24

0,36

 

1,10

2,46

0,02

 

2,88

3,82

0,30

3,92

12,11

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

11,45

 

 

 

 

1,15

1,00

 

 

2,50

 

 

 

 

6,80

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.777,56

131,64

146,49

94,35

83,40

142,30

133,81

106,65

110,41

95,16

168,57

200,59

103,13

118,26

142,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.051,66

85,77

75,60

50,24

43,77

72,05

78,46

65,70

64,17

55,20

111,50

118,49

59,94

74,75

96,02

-

Đất thủy lợi

DTL

488,28

11,63

59,04

35,19

27,53

53,14

42,34

30,39

33,07

30,01

29,49

61,99

26,09

20,59

27,78

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26,74

5,35

1,21

0,40

1,26

1,17

1,07

0,52

1,57

0,82

1,74

1,16

5,38

0,76

4,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,99

2,90

0,13

0,19

0,82

0,24

0,14

0,06

0,31

0,23

0,42

0,12

0,06

0,11

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

50,21

14,13

1,79

1,56

3,59

2,39

3,07

2,16

1,85

1,69

6,66

3,37

3,13

2,43

2,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,93

2,87

0,31

 

0,85

0,61

0,36

0,67

 

0,43

6,00

0,50

0,77

1,40

1,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,14

1,07

0,56

0,56

0,28

0,12

0,13

0,14

0,10

0,43

0,11

1,09

0,21

1,13

0,21

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,60

0,33

0,03

0,02

 

0,03

0,02

 

0,02

0,02

0,04

0,02

0,03

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,01

 

0,27

 

 

2,50

0,65

 

 

 

0,50

0,09

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,74

0,55

0,17

 

0,16

3,75

 

 

0,10

0,17

0,34

0,27

0,26

0,67

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,59

1,27

1,75

1,34

0,92

1,63

1,13

1,76

1,39

2,17

2,75

2,23

1,73

2,39

2,13

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

92,85

4,58

5,63

4,71

4,22

4,34

6,44

5,25

7,52

3,64

7,87

11,14

5,47

13,84

8,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,76

1,19

 

0,14

 

0,33

 

 

0,31

0,35

1,15

0,12

 

0,17

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,93

1,65

1,30

 

 

 

0,76

 

1,08

 

0,25

0,18

0,59

0,06

1,06

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.267,76

 

88,84

59,17

102,24

77,90

87,23

107,91

77,03

109,27

137,35

118,34

104,03

96,83

101,62

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,48

95,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,77

5,12

0,52

0,35

0,15

1,29

1,00

0,33

1,03

1,97

0,33

0,30

0,75

0,19

0,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,82

 

 

 

 

 

0,60

 

 

0,71

 

 

 

0,51

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,55

0,85

2,05

2,59

0,48

2,73

1,77

0,82

2,35

0,67

0,87

2,07

1,49

1,82

0,99

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

974,15

 

50,98

128,11

133,76

328,93

94,44

58,91

7,92

29,63

34,48

34,72

6,53

30,56

35,18

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,08

0,05

1,48

3,36

 

0,32

9,26

 

0,96

0,87

1,14

3,01

6,35

4,34

0,94

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,98

 

 

 

 

0,03

 

 

0,05

 

0,38

 

 

0,17

0,35

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,42

0,02

0,72

4,76

3,57

0,13

1,88

2,04

 

12,37

 

 

4,54

0,39

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

437,36

33,12

53,30

30,87

0,94

7,91

7,14

0,70

21,10

78,06

48,70

4,67

52,07

77,13

21,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

417,26

31,91

49,31

28,94

0,88

5,35

5,55

0,63

20,71

75,58

46,83

3,90

50,21

75,96

21,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

417,26

31,91

49,31

28,94

0,88

5,35

5,55

0,63

20,71

75,58

46,83

3,90

50,21

75,96

21,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,10

 

2,00

1,50

 

2,50

1,52

 

0,02

1,67

0,27

 

0,19

0,35

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,89

0,35

0,03

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,33

0,34

0,48

0,04

1,07

0,04

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,01

0,86

1,39

0,27

0,03

0,03

0,03

0,03

0,04

0,47

0,72

0,73

0,60

0,78

0,03

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,10

 

0,57

0,13

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,50

2,08

1,37

0,54

 

0,25

0,04

 

3,94

1,52

4,70

0,25

4,55

3,87

1,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,68

1,78

1,28

0,51

 

0,25

 

 

1,57

1,52

3,15

0,25

3,32

3,80

1,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10,07

 

0,87

0,32

 

0,20

 

 

1,08

0,83

1,48

0,10

2,18

2,65

0,36

-

Đất thủy lợi

DTL

6,88

1,78

0,15

0,10

 

0,05

 

 

0,32

0,65

1,02

0,10

0,95

1,03

0,73

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,93

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,56

0,05

 

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

0,02

0,03

 

 

 

 

0,09

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,53

 

0,03

0,06

 

 

 

 

0,08

0,04

0,08

 

0,07

0,12

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

 

1,23

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

0,12

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,76

 

0,09

0,03

 

 

 

 

2,37

 

0,18

 

 

0,07

0,02

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

450,18

34,32

53,30

33,37

0,94

11,66

7,14

2,62

21,10

78,06

49,10

4,97

52,07

79,88

21,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

423,55

33,11

49,31

28,94

0,88

5,35

5,55

2,55

20,71

75,58

47,23

3,92

50,21

78,71

21,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

423,55

33,11

49,31

28,94

0,88

5,35

5,55

2,55

20,71

75,58

47,23

3,92

50,21

78,71

21,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,35

 

2,00

4,00

 

6,25

1,52

 

0,02

1,67

0,27

 

0,19

0,35

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,89

0,35

0,03

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,33

0,34

0,48

0,04

1,07

0,04

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,29

0,86

1,39

0,27

0,03

0,03

0,03

0,03

0,04

0,47

0,72

1,01

0,60

0,78

0,03

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,10

 

0,57

0,13

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,73

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,20

0,32

 

0,70

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,01

0,05

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,10

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,01

0,05

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Gia Bình và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải