Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 11 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NĂM CĂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 84/2019/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau ;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 24/12/2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn tại Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 15/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Năm Căn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

6 CÔNG BÁO CÀ MAU/Số 10/ Ngày 18-01-2022

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Năm Căn, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Năm Căn; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Năm Căn

Hàm Rồng

Hiệp Tùng

Đất Mới

Lâm Hải

Hàng Vịnh

Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

49.085,48

2.701,16

4.212,54

3.662,00

6.814,02

12.347,32

2.484,32

10.174,36

6.689,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.882,38

2.011,65

3.822,74

3.366,75

6.179,61

9.737,72

2.011,09

8.994,84

4.757,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,90

89,90

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.188,92

108,57

250,97

317,78

208,29

76,01

99,81

3,95

123,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.728,28

-

-

-

 

2.822,12

-

-

2.906,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.860,64

-

-

-

234,43

1.626,21

-

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.160,12

20,69

-

-

 

4.463,62

-

8.948,03

1.727,77

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16.846,03

1.792,41

3.571,57

3.047,40

5.736,85

749,55

1.911,28

36,44

0,53

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,49

0,07

0,19

1,57

0,03

0,22

-

6,41

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.439,75

689,41

389,71

295,25

588,77

1.922,42

473,23

1.179,52

901,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

155,63

69,37

-

-

5,00

-

81,26

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

549,31

7,44

0,18

0,14

0,12

90,80

-

135,38

315,25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,28

20,93

6,38

0,29

0,07

0,06

0,13

1,03

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,81

14,5

5,01

-

-

-

20,29

3,00

1,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

702,57

156,38

64,37

35,69

42,66

84,29

86,06

149,16

83,98

-

Đất giao thông

DGT

405,76

122,65

45,29

30,89

13,62

21,82

79,38

44,49

47,62

-

Đất thủy lợi

DTL

187,56

10,02

10,55

-

22,10

23,89

-

88,20

32,8

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,01

4,64

0,85

0,23

2,22

-

0,08

1,00

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,02

3,18

1,35

0,28

0,15

0,16

0,13

0,41

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

30,42

11,57

2,03

3,94

2,20

3,00

1,67

3,35

2,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,06

0,65

0,06

-

1,04

5,31

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,84

0,35

0,02

0,07

-

0,08

0,05

0,16

0,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,01

 

2,12

0,19

-

-

-

0,70

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,64

0,15

-

0,10

-

20,00

3,12

0,27

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,12

0,22

-

-

1,13

1,04

0,73

 

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,82

2,33

2,10

-

0,20

8,97

0,22

10,00

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,11

0,62

-

-

-

-

0,68

0,37

0,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,15

0,19

0,38

0,12

0,42

0,45

0,36

0,63

0,60

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,02

5,39

0,63

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

469,4

-

45,41

47,6

60,89

62,42

41,67

162,72

48,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

165,91

165,91

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,72

5,14

1,52

0,30

0,19

5,55

1,73

3,63

1,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,23

1,39

-

0,18

-

0,47

-

-

1,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,37

0,02

-

-

-

0,35

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.284,29

236,61

264,9

210,94

479,43

1.678,03

241,74

723,98

448,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,06

6,14

0,92

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.763,34

0,10

0,09

-

45,64

687,17

-

-

1.030,34

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

10.801,95

2.701,16

4.212,54

-

1.403,94

-

2.484,32

-

-

3

Đất đô thị

KDT

2.701,16

2.701,16

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

24.224,94

-

-

-

247,52

9188,35

-

9639,05

5150,01

6

Khu du lịch

KDL

13,21

-

13,21

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.924,47

-

-

-

247,52

1.676,95

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.701,16

2.701,16

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

57,59

57,59

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.783,11

-

375,78

402,18

317,64

320,40

331,30

459,50

576,31

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Năm Căn

Hàm Rồng

Hiệp Tùng

Đất Mới

Lâm Hải

Hàng Vịnh

Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

526,35

91,34

24,21

0,69

30,60

47,52

90,18

203,67

38,14

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,29

0,29

-

-

-

-

-

-

-

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,48

1,48

2,05

0,06

-

-

0,46

0,15

0,28

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,11

-

-

-

-

13,31

-

-

0,80

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

274,79

-

-

-

-

34,21

-

203,52

37,06

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

232,68

89,57

22,16

0,63

30,60

-

89,72

-

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,48

45,66

0,71

-

0,07

0,11

1,20

2,63

20,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,00

37,00

-

-

-

-

-

1,00

-

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,29

2,18

-

-

-

-

0,11

-

-

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,31

-

0,15

-

-

-

0,16

-

-

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,31

-

0,15

-

-

-

0,16

-

-

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,41

-

-

-

-

-

0,03

1,38

-

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

6,38

6,38

-

-

-

-

-

-

-

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

0,10

0,26

-

0,07

0,11

-

-

0,10

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

-

-

-

-

-

-

0,25

-

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,20

-

0,30

-

-

-

0,90

-

20,00

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Năm Căn

Hàm Rồng

Hiệp Tùng

Đất Mới

Lâm Hải

Hàng Vịnh

Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

564,36

110,16

26,71

10,68

34,06

47,52

91,18

205,76

38,29

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,83

1,83

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,69

4,04

2,85

4,47

-

-

0,66

2,24

0,43

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,11

-

-

-

-

13,31

-

-

0,80

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

274,79

-

-

-

-

34,21

-

203,52

37,06

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

258,94

104,29

23,86

6,21

34,06

-

90,52

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,45

1,20

-

-

-

-

-

0,25

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Năm Căn

Hàm Rồng

Hiệp Tùng

Đất Mới

Lâm Hải

Hàng Vịnh

Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,36

0,31

-

-

-

0,05

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

0,31

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

-

-

-

-

0,05

-

-

-

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 49/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 49/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản