Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 220/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau ;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 575/TTr-STNMT ngày 29/12/2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời tại Tờ trình số 342/TTr-UBND ngày 24/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Huyện Trần Văn Thời với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trần Văn Thời, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ- HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trần Văn Thời; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

70.346,70

2.137,34

2.890,20

9.564,38

5.118,58

9.242,68

2.839,21

3.689,57

6.669,81

6.760,96

6.289,81

4.587,63

7.218,59

3.337,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.901,10

1.833,23

1.913,29

8.810,84

4.484,99

8.762,43

2.566,09

3.332,15

6.140,56

6.270,19

5.114,22

4.042,54

5.774,12

2.856,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

35.255,3

1.324,1

-

4.530,4

3.861,6

3.999,6

1.807,7

2.591,6

4.932,34

5.067,84

3.796,64

941,87

-

2.401,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

30.652,9

1.324,1

-

4.530,4

3.861,6

3.999,6

1.807,7

2.212,2

4.932,34

4.188,37

3.796,64

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,00

7,50

-

7,50

7,50

-

7,50

7,50

7,50

7,50

7,50

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.189,59

403,93

139,58

654,36

516,73

794,48

555,13

508,50

1.094,18

973,57

835,04

693,04

566,23

454,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.125,00

-

245,84

118,15

64,41

-

-

-

-

-

452,58

-

244,02

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.404,31

-

67,53

1.215,29

-

3.121,49

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.990,86

-

-

2.268,24

-

722,62

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.865,50

97,70

1.460,34

16,90

34,75

116,94

194,53

224,60

105,38

220,40

22,46

2.407,63

4.963,87

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,56

-

-

-

-

7,31

1,21

-

1,16

0,88

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.612,78

304,11

816,68

593,20

463,02

479,79

273,12

357,26

529,20

490,40

903,04

544,85

1.376,66

481,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

351,39

7,58

13,89

-

0,12

-

-

-

5,32

-

-

-

324,48

-

2.2

Đất an ninh

CAN

440,33

10,59

16,22

0,15

8,16

-

0,15

0,28

-

0,09

367,42

-

36,99

0,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

108,19

-

4,71

-

-

-

-

-

-

-

3,48

-

100,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

75,00

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

30,29

1,23

13,43

1,13

0,63

0,15

0,10

0,80

10,32

0,10

0,10

1,75

0,41

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,34

0,39

24,96

1,37

0,15

0,15

0,15

-

2,34

0,38

4,93

0,74

6,05

0,73

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.173,43

161,55

363,30

455,59

337,15

341,88

192,56

227,69

375,82

344,80

428,05

312,40

424,89

207,78

 

Trong đó

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.825,93

75,72

196,98

176,88

166,67

199,13

100,12

95,19

159,53

137,02

165,26

64,10

182,42

106,92

-

Đất thủy lợi

DTL

2.126,89

66,68

129,94

228,68

159,36

125,95

87,93

122,62

209,79

199,46

247,18

235,22

218,44

95,64

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

20,74

3,47

0,08

2,38

1,22

2,01

1,19

1,33

1,07

-

2,22

1,64

1,91

2,22

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,27

2,12

0,50

0,19

0,81

0,46

0,16

1,01

0,14

0,16

0,14

0,18

0,15

0,25

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

70,98

6,21

21,09

3,88

5,56

6,31

1,42

4,23

4,08

4,61

3,42

4,20

3,46

2,51

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,65

3,97

0,18

-

-

-

-

-

1,07

1,31

-

-

0,12

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

70,75

1,37

6,77

43,49

-

0,51

0,26

1,85

-

1,00

6,77

1,09

7,54

0,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,48

0,32

0,20

0,09

0,16

0,04

0,05

0,12

0,09

0,16

0,09

0,01

0,04

0,11

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,35

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,12

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

0,73

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,86

0,28

1,75

-

-

5,79

0,82

0,69

-

1,08

1,58

1,35

0,52

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,19

-

3,73

-

2,32

0,96

0,61

0,65

-

-

0,31

4,61

10,00

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,22

1,02

2,08

-

1,05

0,72

-

-

0,05

-

-

-

0,30

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,97

0,56

0,15

1,58

0,14

0,13

0,57

0,94

0,73

2,05

0,20

0,65

0,09

0,18

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

11,42

0,64

10,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

764,70

-

-

99,50

65,17

69,11

43,01

63,11

77,16

92,21

74,61

68,67

63,35

48,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

287,86

78,38

209,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,78

3,28

0,35

0,71

0,38

0,18

0,54

0,58

0,34

0,37

0,46

0,21

0,59

1,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,04

1,75

0,50

1,70

-

4,09

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,92

1,04

0,35

-

-

-

-

0,32

0,21

-

-

0,66

0,19

0,15

2.19

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

969,60

37,13

148,53

31,47

51,12

64,10

36,04

63,54

56,96

50,40

17,79

159,77

223,14

29,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

329,52

-

10,03

-

-

-

-

-

-

-

6,00

-

121,48

192,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

832,82

-

160,23

160,34

170,57

0,47

-

0,16

0,05

0,38

272,55

0,25

67,81

-

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.137,34

2.137,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

43.444,87

1.728,03

139,58

5.184,76

4.378,33

4.794,07

2.362,85

3.100,05

6.026,52

6.041,41

4.631,68

1.634,91

566,23

2.856,47

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất )

KLN

8.520,17

0,00

313,37

3.601,68

64,41

3.844,11

0,00

0,00

0,00

0,00

452,58

0,00

244,02

0,00

6

Khu du lịch

KDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

183,19

0,00

4,71

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3,48

0,00

175,00

0,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.052,56

78,38

209,48

99,50

65,17

69,11

43,01

63,11

77,16

92,21

74,61

68,67

63,35

48,80

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

27,98

1,23

13,43

1,13

0,63

0,15

0,10

0,80

10,32

0,10

0,10

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.080,54

79,61

222,91

100,63

65,80

69,26

43,11

63,91

87,48

92,31

74,71

68,67

63,35

48,80

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.514,91

 

196,98

276,38

231,84

268,24

143,13

158,30

236,69

229,23

239,87

132,77

245,77

155,72

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

764,70

0,00

0,00

99,50

65,17

69,11

43,01

63,11

77,16

92,21

74,61

68,67

63,35

48,80

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

373,29

3,51

176,82

2,31

0,89

-

0,58

0,84

-

0,54

0,73

0,83

185,25

1,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

341,18

2,23

156,76

2,15

0,83

-

0,53

0,84

-

0,54

0,73

0,83

174,75

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,38

0,34

-

1,18

-

-

0,33

0,51

-

0,51

-

0,51

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,87

0,34

-

1,18

-

-

0,33

0,51

-

0,51

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,84

1,17

11,42

0,70

0,83

-

0,20

0,30

-

-

0,73

0,30

20,20

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,43

-

0,16

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

300,53

0,72

145,18

-

-

-

-

0,03

-

0,03

-

0,02

154,55

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,11

1,28

20,06

0,16

0,06

-

0,05

-

-

-

-

-

10,50

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,91

-

6,25

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

9,50

-

 

Trong đó

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,63

-

1,59

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

Đất thủy lợi

DTL

12,11

-

4,49

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

7,50

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,17

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,06

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,03

1,28

13,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ( 6) …(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng nhu cầu chuyển đổi mục đích trong năm kế hoạch

 

428,24

23,96

169,09

7,15

9,36

4,91

4,43

5,64

5,65

4,67

5,67

3,02

182,05

2,65

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

396,21

20,43

167,39

4,00

4,61

1,96

1,48

2,64

2,65

1,67

2,67

3,02

182,05

1,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,15

15,93

-

1,53

1,48

0,35

0,68

0,81

0,35

0,76

1,34

1,72

-

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

23,23

15,93

-

1,53

1,48

0,35

0,68

0,81

0,35

0,76

1,34

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

51,69

3,13

12,74

2,10

2,93

1,41

0,60

1,65

2,10

0,73

1,13

1,08

20,65

1,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,43

-

0,16

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,20

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

318,74

1,37

154,29

0,10

0,20

0,20

0,20

0,18

0,20

0,18

0,20

0,22

161,40

-

1.8

Đất làm muối

LM U/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,05

3,00

-

3,15

3,00

2,95

2,95

3,00

3,00

3,00

3,00

-

-

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,05

1,00

-

1,15

1,00

0,95

0,95

1,00

1,00

1,00

1,00

-

-

1,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,00

2,00

-

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LM U

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LM U

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

3,98

0,53

1,70

-

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

195,30

-

41,77

35,00

35,00

-

-

-

-

-

41,77

-

41,77

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

175,00

-

35,00

35,00

35,00

-

-

-

-

-

35,00

-

35,00

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

100,00

-

20,00

20,00

20,00

-

-

-

-

-

20,00

-

20,00

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

75,00

-

15,00

15,00

15,00

-

-

-

-

-

15,00

-

15,00

-

1.8

Đất làm muối

LM U

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,30

-

6,77

-

-

-

-

-

-

-

6,77

-

6,77

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TM D

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,30

-

6,77

-

-

-

-

-

-

-

6,77

-

6,77

-

 

Trong đó

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

20,30

 

 

 

6,77

 

 

 

 

 

6,77

 

6,77

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 220/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản