Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 217/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CÁI NƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau ;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 576/TTr-STNMT ngày 29/12/2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước tại Tờ trình số 292/TTr-UBND ngày 24/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cái Nước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cái Nước, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cái Nước; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 217/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cái Nước

Xã Trần Thới

Xã Đông Thới

Xã Đông Hưng

Xã Tân Hưng Đông

Xã Hòa Mỹ

Xã Hưng Mỹ

Xã Phú Hưng

Xã Tân Hưng

Xã Thạnh Phú

Xã Lương Thế Trân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15 )

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

41.707,66

2.547,92

4.215,09

2.847,69

3.428,43

5.253,81

3.392,07

3.604,59

4.347,91

5.615,53

3.347,11

3.107,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

37.589,80

2.203,91

3.823,17

2.545,13

3.113,18

4.853,81

3.162,97

3.300,09

3.960,60

5.130,04

2.950,96

2.545,93

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.553,24

380,00

438,74

245,02

501,59

611,62

560,15

582,26

645,38

626,38

576,16

385,95

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32.034,82

1.823,91

3.384,43

2.300,11

2.611,59

4.242,19

2.602,83

2.716,90

3.314,42

4.503,66

2.374,80

2.159,98

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,74

-

-

-

-

-

-

0,94

0,80

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.117,38

344,01

391,58

302,56

315,25

399,89

229,09

304,50

387,31

485,48

396,12

561,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,59

1,38

-

-

-

-

-

0,22

-

-

15,99

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,09

3,10

0,20

-

0,05

1,62

-

-

0,03

0,09

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

246,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

246,54

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,71

3,11

11,50

-

15,49

2,08

0,20

0,94

2,93

0,01

12,96

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,23

0,11

4,01

0,19

0,07

0,08

-

1,77

1,23

0,20

0,45

12,13

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

811,31

89,05

65,07

68,95

38,36

65,28

68,00

89,61

94,44

86,82

87,73

58,01

-

Đất giao thông

DGT

668,07

59,72

59,96

34,61

34,01

57,94

64,33

79,09

84,34

70,26

73,72

50,10

-

Đất thủy lợi

DTL

40,62

0,56

0,39

28,50

-

-

0,25

0,22

0,69

4,02

0,85

5,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,78

0,69

-

-

-

-

-

0,35

0,46

1,89

0,39

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,44

6,21

0,49

0,34

0,10

0,22

0,18

0,16

0,15

0,21

0,20

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,83

6,14

3,22

3,45

2,89

5,33

2,89

5,49

6,36

6,10

5,82

2,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,85

5,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,56

0,02

0,12

-

-

1,21

0,35

0,31

0,07

0,15

0,15

0,17

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

5,47

0,54

0,06

0,06

0,02

-

-

0,06

0,20

0,06

4,33

0,14

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

0,83

0,26

-

-

-

-

0,16

-

-

0,54

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,53

4,28

-

-

-

-

-

0,84

-

0,41

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,28

0,23

0,33

0,13

1,35

0,34

-

1,77

2,06

3,27

0,72

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,41

2,55

0,10

1,85

-

0,25

-

0,46

-

0,47

0,71

0,03

-

Đất chợ

DCH

2,67

1,43

0,14

-

-

-

-

0,69

0,11

-

0,29

-

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,44

0,80

1,15

0,40

0,76

1,17

0,47

0,56

1,34

0,90

0,31

0,59

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

727,51

-

67,45

45,81

54,25

92,37

49,01

59,74

93,53

89,12

94,73

81,50

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

97,19

97,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,45

4,60

0,35

1,02

0,55

0,53

0,68

0,65

0,26

0,67

0,77

0,37

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,37

1,42

0,15

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

2,56

0,58

0,02

0,29

0,03

0,28

-

0,56

0,05

0,35

0,10

0,30

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.114,19

142,47

241,68

185,91

205,70

236,48

110,71

150,44

193,51

307,33

183,08

156,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,48

-

0,34

-

-

0,11

-

-

-

-

0,04

-

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

2.547,92

2.547,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

26,89

-

-

-

15,40

-

-

-

-

-

11,49

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

246,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

246,54

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KT M

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

31,23

31,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

6.691,31

-

476,87

305,09

443,71

1.033,01

595,28

544,29

775,09

704,66

711,81

1.101,50

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 217/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cái Nước

Xã Trần Thới

Xã Đông Thới

Xã Đông Hưng

Xã Tân Hưng Đông

Xã Hòa Mỹ

Xã Hưng Mỹ

Xã Phú Hưng

Xã Tân Hưng

Xã Thạnh Phú

Lương Thế Trân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

288,23

35,29

8,26

30,23

5,82

3,87

11,77

1,46

3,01

6,99

0,80

180,72

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

97,93

29,69

4,07

0,82

3,75

3,35

9,12

1,14

0,56

2,46

0,25

42,72

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

190,30

5,60

4,19

29,41

2,07

0,52

2,65

0,32

2,45

4,53

0,54

138,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,48

0,07

0,12

-

0,05

-

-

0,15

0,05

-

-

25,04

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,37

-

-

-

-

-

-

0,15

0,05

-

-

11,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

-

-

-

-

-

-

0,15

0,05

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,57

 

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

5,45

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,42

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 217/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cái Nước

Xã Trần Thới

Xã Đông Thới

Xã Đông Hưng

Xã Tân Hưng Đông

Xã Hòa Mỹ

Xã Hưng Mỹ

Xã Phú Hưng

Xã Tân Hưng

Xã Thạnh Phú

Xã Lương Thế Trân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

330,29

38,91

9,32

31,44

22,12

6,00

13,80

3,00

7,09

7,55

9,07

181,98

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

124,85

31,85

4,38

1,08

19,70

4,14

9,83

1,85

3,05

2,67

3,28

43,03

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

205,44

7,05

4,94

30,36

2,42

1,86

3,97

1,15

4,04

4,88

5,79

138,95

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,71

-

-

-

-

-

-

0,91

0,80

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 217/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản