Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4231/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VÕ NHAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 964/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Võ Nhai tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 01/10/2021 về việc đề nghị và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Võ Nhai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 621,10 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 381,58 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 477,15 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 3,42 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 92 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 621,10 ha. Trong đó:

- 46 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 386,80 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 46 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 234,30 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
DAT.QD.30/12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sàng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

1

Đất nông nghiệp

106,93

0,11

10,00

 

 

 

 

 

4,30

91,73

 

 

 

0,80

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,98

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

0,71

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

105,86

 

10,00

 

 

 

 

 

4,30

91,56

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

514,16

28,61

3,73

 

64,86

6,09

4,79

23,48

10,50

62,36

24,77

252,48

22,99

8,20

0,01

1,30

2.1

Đất ở tại nông thôn

39,28

 

 

 

 

 

 

10,46

8,28

6,75

0,99

10,34

2,35

0,05

0,01

0,06

2.2

Đất ở tại đô thị

16,15

16,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,46

0,19

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

238,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

238,94

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10,04

0,64

0,59

 

0,20

 

1,03

1,10

1,78

 

1,70

 

1,50

0,50

 

1,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

154,20

5,38

3,14

 

64,66

 

3,32

2,02

0,14

54,20

21,34

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

49,47

1,10

 

 

 

6,09

0,17

9,90

 

1,41

0,57

3,20

19,14

7,65

 

0,24

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

1,40

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3,92

3,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

1

Đất nông nghiệp

367,07

20,14

 

 

0,20

4,93

1,22

19,47

8,72

19,40

11,72

250,94

21,73

7,42

 

1,19

1.1

Đất trồng lúa

56,30

13,39

 

 

 

0,35

0,31

11,73

5,75

11,61

1,83

9,72

0,54

 

 

1,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

26,21

1,23

 

 

 

0,18

0,80

1,18

0,73

5,73

9,82

1,15

5,31

 

 

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,48

1,33

 

 

 

0,26

 

0,91

0,48

1,45

0,07

0,69

1,24

0,01

 

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

276,59

3,67

 

 

0,20

3,38

0,11

5,64

1,66

0,61

0,00

239,32

14,60

7,40

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,77

0,52

 

 

 

0,03

 

0,01

0,10

0,001

 

0,06

0,04

0,01

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,73

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

14,51

2,66

-

-

-

0,21

0,04

1,16

1,56

3,98

2,65

1,08

1,12

-

-

0,05

2.1

Đất ở nông thôn

4,15

 

 

 

 

0,15

 

0,25

0,83

1,05

0,33

0,80

0,74

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,10

0,06

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,05

0,01

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,83

0,05

 

 

 

 

 

 

0,66

0,12

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

7,58

1,99

 

 

 

0,06

 

0,91

 

2,71

1,24

0,28

0,36

 

 

0,03

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,97

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,81

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,10

0,64

 

 

 

 

0,02

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

476,17

23,58

 

 

61,16

4,94

1,41

21,86

8,94

52,58

19,92

251,30

21,77

7,47

0,01

1,24

1.1

Đất trồng lúa

82,03

16,18

 

 

19,10

0,35

0,37

13,86

5,80

12,07

2,66

10,00

0,56

 

 

1,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

36,29

1,57

 

 

1,70

0,18

0,93

1,28

0,77

13,38

9,84

1,22

5,31

 

0,01

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7,90

1,60

 

 

0,50

0,27

 

1,06

0,51

1,86

0,07

0,70

1,26

0,04

 

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

348,39

3,71

 

 

39,86

3,38

0,11

5,64

1,76

25,26

7,33

239,32

14,60

7,42

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,83

0,52

 

 

 

0,03

 

0,03

0,10

0,02

0,02

0,06

0,04

0,01

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,73

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,98

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

0,71

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,98

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

0,71

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,42

0,56

1,18

 

 

0,95

 

0,37

 

0,11

 

0,12

0,10

0,03

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,11

0,03

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,60

0,32

1,18

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,43

 

 

 

 

0,95

 

0,37

 

0,001

 

0,01

0,07

0,03

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 46 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

Tổng cộng

 

386,80

42,58

 

 

344,22

1

Khu dân cư số 01

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,21

0,15

 

 

0,06

2

Khu dân cư số 03

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

15,11

10,70

 

 

4,41

3

Dự án khu dân cư số 1

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

2,31

 

 

 

2,31

4

Điểm dân cư nông thôn và Chợ Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

5,20

3,37

 

 

1,83

5

Bảo hiểm xã hội huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,19

0,19

 

 

 

6

Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,27

0,18

 

 

0,09

7

Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

238,94

 

 

 

238,94

8

Nhà văn hóa thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,34

0,34

 

 

 

9

Nhà văn hóa xóm Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,41

 

 

 

0,41

10

Nhà văn hóa xóm An Thành

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,11

 

 

 

0,11

11

Mở rộng Trường THCS Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,28

 

 

 

0,28

12

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,20

 

 

 

0,20

13

Trường Tiểu học Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,30

 

 

 

0,30

14

Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Liên Minh

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,50

 

 

 

0,50

15

Khu thể thao xã Bình Long

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

 

 

 

16

Khu thể thao xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,10

1,10

 

 

 

17

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Trúc Mai

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

13,44

1,10

 

 

12,34

18

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cây Bòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

13,09

5,50

 

 

7,59

19

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

 

 

 

20

Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,83

1,74

 

 

0,09

21

Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,11

 

 

 

0,11

22

Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Võ Nhai.

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,04

 

 

 

0,04

23

Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

5,23

2,75

 

 

2,48

24

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,37

0,37

 

 

 

25

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

8,00

8,00

 

 

 

26

Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

 

 

 

27

Công trình phụ trợ của mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và mỏ vàng sa khoáng nam thung lũng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

20,00

1,50

 

 

18,50

28

Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

4,53

0,20

 

 

4,33

29

Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm Hang Hon

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

1,66

 

 

 

1,66

30

Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

6,09

0,35

 

 

5,74

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

2,21

0,20

 

 

2,01

31

Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

19,14

0,54

 

 

18,60

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

3,20

0,20

 

 

3,00

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

6,50

0,25

 

 

6,25

32

Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai

xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

33

Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà)

xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,24

0,23

 

 

0,01

34

Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,25

 

 

 

0,25

35

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,073

 

 

 

0,073

36

Tôn tạo di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng Hoàng - Suối Mỏ Gà

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,90

 

 

 

0,90

37

Hồ sinh thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,28

0,24

 

 

0,04

38

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kv Quang Sơn

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,03

0,02

 

 

0,01

39

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,411

0,20

 

 

0,211

40

Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.8 tạo liên thông mạnh vòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,004

0,003

 

 

0,001

41

Chợ trung tâm Võ Nhai (chợ Đình Cả)

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,74

0,14

 

 

0,60

42

Chợ La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,90

0,66

 

 

0,24

43

Chợ xã Thượng Nung

xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,17

0,13

 

 

0,04

44

Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ Nhai

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

6,70

 

 

 

6,70

45

Nhà thờ giáo họ Đình Cả

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,17

0,08

 

 

0,09

46

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

2,87

 

 

 

2,87

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 46 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

234,30

40,53

 

 

193,77

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác (có danh sách chi tiết kèm theo)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,09

0,09

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

0,98

0,98

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Bùi Thanh Tùng)

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

10,00

 

 

 

10,00

4

Khu chăn nuôi sinh học cao kết hợp du lịch sinh thái

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

91,56

 

 

 

91,56

5

Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Giang Hồng Hải)

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

4,30

 

 

 

4,30

6

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,17

0,05

 

 

0,13

7

Giao đất hộ gia đình cá nhân

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,01

0,01

 

 

 

8

Đường nội bộ và Khu dân cư số 2, thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,65

0,64

 

 

0,01

9

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

1,58

1,02

 

 

0,56

10

Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

6,50

5,04

 

 

1,46

11

Điểm dân cư số 4 xóm Đồng Chăn, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,69

0,60

 

 

0,09

12

Điểm dân cư số 3

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

3,00

2,30

 

 

0,70

13

Điểm dân cư mới xã Phũ Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

10,00

9,90

 

 

0,10

14

Điểm dân cư Đồng Danh, xã Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

10,00

9,52

 

 

0,48

15

Trụ sở công an xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,30

0,08

 

 

0,22

16

Bia ghi danh liệt sĩ xã Thượng Nung huyện Võ Nhai (để giao đất)

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,01

 

 

 

0,01

17

Nhà văn hóa xóm Lục Thành (để giao đất)

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,12

 

 

 

0,12

18

Nhà văn hóa xóm Tân Thành

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

 

 

 

19

Nhà văn hóa xóm Lũng Cà (để giao đất)

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,02

 

 

 

0,02

20

Nhà văn hóa tổ dân phố Thái Long, thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

 

 

 

21

Trường tiểu học và THCS Tiên Sơn (để giao đất)

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

0,59

 

 

 

0,59

22

Khu thể thao xã Lâu Thượng (giao đất)

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

1,70

 

 

 

1,70

23

Khu thể thao cụm xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

1,50

 

 

 

1,50

24

Khu thể thao xã Phương Giao

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

1,50

 

 

 

1,50

25

Cụm công nghiệp Cây Bòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,49

0,18

 

 

2,31

26

Sân cỏ nhân tạo

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,04

0,01

 

 

0,03

27

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Hoàng Quốc Anh)

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,10

 

 

 

0,10

28

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Chu Văn Tỵ)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,04

 

 

 

0,04

29

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Lâm)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,04

 

 

 

0,04

30

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Nguyễn Văn Hải)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

 

 

 

31

Công trình phụ trợ khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi khu vực Đèo Cắng - Lũng địa chất

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

9,86

 

 

 

9,86

32

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

11,00

8,60

 

 

2,40

33

Khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi bằng phương pháp lộ thiên và hầm lò khu vực Bãi Mố

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

14,80

 

 

 

14,80

34

Mỏ đá vôi Đồng Dong

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

32,66

0,27

 

 

32,39

35

Mỏ sét Cúc Đường (giao đất)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

4,24

 

 

 

4,24

36

Mỏ đá Trúc Mai và công trình phụ trợ

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

3,00

 

 

 

3,00

37

Mỏ cát sỏi Thượng Nung

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

3,14

 

 

 

3,14

Xã Thượng Nung huyện Võ Nhai

3,32

 

 

 

3,32

38

Đường tràn xóm Vẽn, xã Bình Long, huyện Võ Nhai

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,20

0,05

 

 

0,15

39

Nâng cấp cầu tràn xóm Đồng Bứa

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,04

0,02

 

 

0,02

40

Khu thể thao xã Liên Minh (giao đất)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,70

 

 

 

0,70

41

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,06

0,01

 

 

0,05

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,02

0,01

 

 

0,02

42

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.8

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,05

0,04

 

 

0,01

43

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.9

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,01

0,001

 

 

0,01

44

Chợ La Mạ xã Lâu Thượng (giao đất)

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,50

 

 

 

0,50

45

Trùng tu, mở rộng Chùa Xả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,23

0,63

 

 

0,60

46

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Đình Cả (giai đoạn 1)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,05

0,06

 

 

0,99

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Dân Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Kỹ

Xã Dân Tiến

129

29

BHK

0,01

0,01

 

 

 

II

Xã Phương Giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Minh Ngọc

Xã Phương Giao

325

15

CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Đặng Đình Thử

Xã Phương Giao

111, 112

15

LUK

0,02

0,02

 

 

 

III

Xã Cúc Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Anh Thơ

Xã Cúc Đường

393

46

LUK

0,02

0,02

 

 

 

2

Nông Thanh Bình

Xã Cúc Đường

31

47

LUC

0,015

0,015

 

 

 

3

Nông Thị Ngọc Bích

Xã Cúc Đường

361

56

BHK

0,04

0,04

 

 

 

IV

Thị trấn Đình Cả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Hường

Thị trấn Đình Cả

74

11

BHK

0,015

0,015

 

 

 

2

Trần Hữu Tuyến

Thị trấn Đình Cả

346

17

RSX

0,02

0,02

 

 

 

3

Triệu Nguyệt Cầm

Thị trấn Đình Cả

228

19

LUC

0,015

0,015

 

 

 

4

Trần Thị Thu Huế

Thị trấn Đình Cả

346

19

LUC

0,03

0,03

 

 

 

5

Triệu Văn Tiếp

Thị trấn Đình Cả

347

17

RSX

0,015

0,015

 

 

 

6

Nguyễn Văn Sơn

Thị trấn Đình Cả

415

24

BHK

0,03

0,03

 

 

 

7

Lương Văn Đài

Thị trấn Đình Cả

82

10

BHK

0,03

0,03

 

 

 

8

Lê Thị Hoàn

Thị trấn Đình Cả

142

24

BHK

0,016

0,016

 

 

 

9

Phạm Văn Thắm

Thị trấn Đình Cả

120, 121

19

LUC

0,107

 

0,107

 

 

V

Xã Tràng Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Nam

Xã Tràng Xá

508

103

LUK

0,08

0,08

 

 

 

2

Hứa Hoàng Hà

Xã Tràng Xá

227

81

LUK

0,02

0,02

 

 

 

3

Bế Thị Thư

Xã Tràng Xá

127

81

LUK

0,021

0,021

 

 

 

4

Chu Đức Tôn

Xã Tràng Xá

91

79

BHK

0,02

0,02

 

 

 

5

Chu Cộng Hòa

Xã Tràng Xá

258

79

BHK

0,015

0,015

 

 

 

6

Nguyễn Văn Chiến

Xã Tràng Xá

233

82

BHK

0,02

0,02

 

 

 

7

Nguyễn Văn Hùng

Xã Tràng Xá

59

102

LUC

0,028

0,028

 

 

 

Xã Tràng Xá

455

102

LUC

0,027

0,027

 

 

 

8

Triệu Văn Vị

Xã Tràng Xá

49

113

LUK

0,02

0,02

 

 

 

9

Bế Văn Tuyên

Xã Tràng Xá

110

81

LUK

0,04

0,04

 

 

 

10

Chu Văn Quang

Xã Tràng Xá

224

81

LUK

0,015

0,015

 

 

 

11

Đỗ Thị Bé

Xã Tràng Xá

165

16

LUK

0,02

0,02

 

 

 

Xã Tràng Xá

187

16

BHK

0,018

0,018

 

 

 

12

Hoàng Văn Long

Xã Tràng Xá

194

114

CLN

0,012

0,012

 

 

 

VI

Xã Lâu Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đình Chính

Xã Lâu Thượng

524

20

LUC

0,015

0,015

 

 

 

Xã Lâu Thượng

518

20

LUK

0,02

0,02

 

 

 

2

Trần Văn Lằn

Xã Lâu Thượng

103

66

LUC

0,01

0,01

 

 

 

3

Trần Văn Cường

Xã Lâu Thượng

5

49

BHK

0,02

0,02

 

 

 

4

Bàn Thị Hải

Xã Lâu Thượng

70

30

NTS

0,02

0,02

 

 

 

5

Dương Hữu Phước

Xã Lâu Thượng

506

20

LUK

0,01

0,01

 

 

 

6

Hoàng Văn Ngọc

Xã Lâu Thượng

380

20

LUK

0,027

0,027

 

 

 

7

Trần Hương Lan

Xã Lâu Thượng

115

20

LUK

0,03

0,03

 

 

 

Xã Lâu Thượng

113

20

LUC

0,01

0,01

 

 

 

8

Vi Văn Sừu

Xã Lâu Thượng

63

32

LUC

0,02

0,02

 

 

 

9

Phạm Duy Phú

Xã Lâu Thượng

503

20

LUK

0,03

0,03

 

 

 

10

Ngô Văn Bắc

Xã Lâu Thượng

86

40

LUK

0,04

0,04

 

 

 

11

Nguyễn Văn Tình

Xã Lâu Thượng

526

20

LUK

0,035

0,035

 

 

 

12

Lê Văn Vũ

Xã Lâu Thượng

144

40

LUK

0,01

0,01

 

 

 

VII

Xã La Hiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Thị Hiên

Xã La Hiên

475

86

LUK

0,04

0,04

 

 

 

2

Luân Văn Hòa

Xã La Hiên

181

93

LUK

0,012

0,012

 

 

 

3

Nguyễn Thị Duyên

Xã La Hiên

80

99

BHK

0,036

0,036

 

 

 

4

Nguyễn Văn Quỳnh

Xã La Hiên

1;31

68

LUK

0,015

0,015

 

 

 

5

Hoàng Thị Liên

Xã La Hiên

135

66

LUK

0,095

 

0,095

 

 

6

Phạm Thị Cúc

Xã La Hiên

351

52

LUC

0,028

 

0,028

 

 

7

Trần Văn Chiến

Xã La Hiên

161

52

LUK

0,015

0,015

 

 

 

8

Bùi Văn Tiến

Xã La Hiên

165

52

BHK

0,025

0,025

 

 

 

9

Đỗ Quang Hồng

Xã La Hiên

59

64

LUK

0,044

 

0,044

 

 

10

Bế Thanh Sâm

Xã La Hiên

99

84

LUK

0,02

0,02

 

 

 

11

Lâm Ngọc Lác

Xã La Hiên

55

84

LUC

0,007

0,007

 

 

 

12

Ma Văn Khiêm

Xã La Hiên

172

20

BHK

0,02

0,02

 

 

 

13

Nguyễn Kim Tuyến

Xã La Hiên

201

29

CLN

0,04

0,04

 

 

 

14

Lê Mạnh Hùng

Xã La Hiên

233

43

BHK

0,01

0,01

 

 

 

15

Dương Hồng Chuyên

Xã La Hiên

17

67

LUK

0,01

0,01

 

 

 

VIII

Xã Phú Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Duy Phu

Xã Phú Thượng

291

60

LUK

0,02

0,02

 

 

 

2

Hà Mạnh Kính

Xã Phú Thượng

37

36

BHK

0,01

0,01

 

 

 

3

Hoàng Thị Xanh

Xã Phú Thượng

414

31

LUC

0,008

0,008

 

 

 

4

Vũ Trọng Thanh

Xã Phú Thượng

111

54

LUC

0,04

0,04

 

 

 

5

Nguyễn Thị Vân

Xã Phú Thượng

51,48

32

CLN; BHK

0,03

0,03

 

 

 

6

Nguyễn Thị Nga

Xã Phú Thượng

541

32

CLN

0,02

0,02

 

 

 

7

La Văn Toàn

Xã Phú Thượng

194

45

LUC

0,02

0,02

 

 

 

8

Hoàng Văn Giang

Xã Phú Thượng

599

60

LUC

0,036

0,036

 

 

 

9

Nông Trọng Nam

Xã Phú Thượng

37

37

CLN

0,015

0,015

 

 

 

10

Chu Sỹ Lâm

Xã Phú Thượng

130

52

CLN

0,02

0,02

 

 

 

11

Hoàng Thị Bình

Xã Phú Thượng

2

44

CLN

0,04

0,04

 

 

 

12

Lương Thị Phượng

Xã Phú Thượng

598

60

LUK

0,015

0,015

 

 

 

13

Lê Thị Tuyết

Xã Phú Thượng

57

29

CLN

0,015

0,015

 

 

 

14

Hoàng Thị Bình

Xã Phú Thượng

40

43

CLN

0,01

0,01

 

 

 

15

Triệu Văn Mạnh

Xã Phú Thượng

595

60

LUK

0,01

0,01

 

 

 

Xã Phú Thượng

571

60

LUK

0,015

0,015

 

 

 

16

Nguyễn Thị Chén

Xã Phú Thượng

285

60

LUK

0,08

0,08

 

 

 

17

La Văn Thuận

Xã Phú Thượng

192

45

LUC

0,03

0,03

 

 

 

18

Nông Thị Nhàn

Xã Phú Thượng

158

62

CLN

0,01

0,01

 

 

 

19

Hoàng Văn Chiến

Xã Phú Thượng

201

60

LUK

0,015

0,015

 

 

 

IX

Xã Liên Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triệu Tiến Toàn

Xã Liên Minh

1001

1

RSX

0,02

0,02

 

 

 

2

Nguyễn Văn Sành

Xã Liên Minh

164

87

LUK

0,093

 

 

0,093

 

3

Đào Đắc Tiến

Xã Liên Minh

333

64

LUK

0,066

 

0,066

 

 

4

Nguyễn Văn Xanh

Xã Liên Minh

84

82

LUK

0,058

 

0,058

 

 

5

Đào Xuân Phượng

Xã Liên Minh

56,57,58,59

51

LUK

0,276

 

0,276

 

 

6

Nguyễn Văn Ninh

Xã Liên Minh

297

62

CLN

0,02

0,02

 

 

 

Xã Liên Minh

298

62

CLN

0,01

0,01

 

 

 

7

Đậu Trọng Thạo

Xã Liên Minh

122

100

LUK

0,066

 

0,066

 

 

Xã Liên Minh

128

100

LUK

0,038

 

0,038

 

 

8

Nguyễn Ngọc Kế

Xã Liên Minh

16

81

LUK

0,019

 

0,019

 

 

Xã Liên Minh

20

81

LUK

0,084

 

0,084

 

 

9

Nguyễn Ngọc Khánh

Xã Liên Minh

331

64

LUK

0,101

 

0,101

 

 

X

Xã Bình Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Hiền

Xã Bình Long

156

11

BHK

0,02

0,02

 

 

 

2

Hoàng Trung Kiên

Xã Bình Long

9

43

LUK

0,03

0,03

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4231/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản