Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4238/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG HỶ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 968/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Đồng Hỷ tại Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 08/10/2021, Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 26/10/2021, Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 05/11/2021, Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 12/11/2021, Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 12/11/2021 về việc đề nghị hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng năm 2022 của huyện Đồng Hỷ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là: 1.100,88 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 782,33 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 873,19 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 19,07 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 104 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.100,88 ha. Trong đó:

- 75 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 900,38 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 29 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 200,5 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đồng Hỷ với các nội dung như sau:

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
DAT. QD.30/12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

1

Đất nông nghiệp

354,76

 

0,12

 

0,12

1,79

0,46

45,59

 

301,00

5,09

 

 

0,59

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,37

 

0,12

 

0,12

0,39

0,46

 

 

 

0,69

 

 

0,59

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

352,39

 

 

 

 

1,40

 

45,59

 

301,00

4,40

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

746,13

23,00

60,48

18,25

3,42

353,76

61,23

0,04

21,70

45,84

21,75

42,97

12,69

0,09

61,71

19,20

2.1

Đất ở nông thôn

290,42

 

 

 

0,02

243,49

0,31

0,02

 

31,63

0,21

0,01

2,60

0,08

12,05

 

2.2

Đất ở đô thị

5,69

0,01

5,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

30,81

0,03

0,07

0,06

 

30,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

17,19

 

8,20

 

 

0,48

 

 

6,88

 

 

1,63

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,32

 

0,67

0,47

0,06

0,10

 

 

 

0,10

0,11

 

0,60

 

0,10

0,11

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

291,58

21,37

45,43

17,72

3,34

61,32

42,73

 

7,82

14,11

21,38

24,27

9,43

 

3,57

19,09

2.8

Đất có mục đích công cộng

51,53

1,310

0,43

 

 

17,71

18,19

0,03

7,00

 

0,05

 

0,06

0,004

6,74

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

17,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,06

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

39,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,25

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

1

Đất nông nghiệp

675,14

1,599

13,46

0,53

0,053

241,17

16,43

0,02

11,76

295,44

15,05

29,43

1,16

0,0038

48,93

0,11

1.1

Đất trồng lúa

184,26

 

2,76

0,49

 

111,45

6,13

0,01

1,85

36,18

4,0497

2,48

0,76

0,0028

18,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

89,58

0,06

0,64

0,01

 

39,25

 

 

0,19

31,41

2,90

9,58

0,40

0,0010

5,03

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

160,03

1,09

1,66

0,03

0,05

65,71

9,24

0,01

3,93

45,94

6,17

13,81

 

 

12,39

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

225,73

0,45

8,20

 

 

12,72

1,04

 

5,79

180,32

1,58

3,56

 

 

12,06

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

15,55

 

0,20

 

 

12,038

0,02

 

 

1,59

0,35

 

 

 

1,35

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

107,19

0,01

0,61

 

0,01

49,92

1,76

0,01

2,12

32,87

5,03

4,09

2,10

 

8,66

 

2.1

Đất ở nông thôn

39,36

 

 

 

0,01

17,58

1,76

0,01

2,04

15,06

1,50

0,56

 

 

0,84

 

2.2

Đất ở đô thị

5,73

 

0,19

 

 

5,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,53

 

 

 

 

0,42

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,76

 

0,001

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

41,82

0,01

0,42

 

 

23,93

 

 

0,08

7,82

3,50

1,62

 

 

4,44

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,15

 

 

 

 

1,51

 

 

 

1,08

0,03

1,53

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

12,44

 

 

 

 

0,26

 

 

 

8,80

 

 

 

 

3,38

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

610,71

22,83

53,39

16,31

0,05

291,06

58,09

0,04

19,02

32,34

16,54

37,29

4,89

0,09

52,55

6,22

1.1

Đất trồng lúa

213,28

0,300

20,44

9,20

 

128,79

11,08

0,01

1,85

15,05

4,42

2,48

1,05

0,0098

18,56

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

77,18

0,080

2,67

2,59

 

42,76

0,58

0,00

0,19

5,31

3,56

10,09

3,04

0,0080

5,03

1,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

167,80

4,76

11,65

2,54

0,05

70,26

26,73

0,02

7,95

7,50

6,22

14,34

0,61

0,000

12,67

2,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

136,49

17,600

17,96

1,59

 

36,94

19,33

 

9,03

4,22

1,99

10,39

0,13

0,020

14,88

2,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

15,96

0,09

0,67

0,39

 

12,32

0,37

0,0012

 

0,26

0,35

 

0,06

0,05

1,41

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

219,35

 

0,12

 

0,12

0,32

0,34

39,13

 

176,10

2,90

 

 

0,32

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,74

 

 

 

0,12

0,18

0,14

 

 

 

0,08

 

 

0,22

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

218,61

 

0,12

 

 

0,14

0,20

39,13

 

176,10

2,82

 

 

0,10

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

43,14

 

0,49

 

0,02

34,96

 

 

 

3,26

 

 

2,10

 

2,31

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

19,07

 

0,85

0,33

 

3,70

0,42

 

 

4,69

 

1,59

5,67

 

 

0,06

1

Đất nông nghiệp

5,09

 

 

 

 

0,01

 

 

 

3,96

1,12

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

5,09

 

 

 

 

0,01

 

 

 

3,96

1,12

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

13,98

0,06

0,85

0,33

 

3,69

0,42

 

 

0,73

0,08

1,59

5,67

 

0,50

0,06

2.1

Đất ở nông thôn

2,57

 

 

 

 

2,24

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

9,95

0,05

 

0,33

 

1,35

0,42

 

 

0,40

0,08

1,59

5,67

 

 

0,06

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,93

0,01

0,34

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 75 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

Tổng cộng

 

900,38

171,30

 

 

729,08

1

Đầu tư xây dựng nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển sản xuất giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thái Nguyên

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,40

0,51

 

 

0,89

2

Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại xóm Cao Phong xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

45,59

2,73

 

 

42,86

3

Dự án chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

301,00

21,45

 

 

279,55

4

Khu dân cư Đá Thiên 1

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

4,90

2,47

 

 

2,43

5

Khu dân cư Đá Thiên 2

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,45

0,25

 

 

0,20

6

Giao đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,20

0,00

 

 

0,20

7

Khu dân cư xóm Ấp Thái

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,50

9,74

 

 

2,77

8

Khu dân cư xóm Gò Cao 1

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,70

3,82

 

 

1,88

9

Khu dân cư xóm Làng Mới

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

2,60

0,50

 

 

2,10

10

Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

12,00

8,00

 

 

4,00

11

Dự án Quy hoạch khu dân cư Văn Hữu

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,46

9,78

 

 

2,68

12

Dự án Khu Quy hoạch dân cư Hồng Thái giai đoạn 1

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,54

0,67

 

 

0,87

13

Dự án Khu Quy hoạch dân cư Hồng Thái giai đoạn 2

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

8,48

4,86

 

 

3,62

14

Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới xã Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

28,81

9,40

 

 

19,41

15

Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

25,85

6,94

 

 

18,91

16

Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

22,53

7,00

 

 

15,53

17

Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

7,50

5,57

 

 

1,93

18

Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

24,00

9,07

 

 

14,93

19

Giao đất có thu tiền sử dụng đất (02 hộ)

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

0,02

0,00

 

 

0,02

20

Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,34

0,25

 

 

0,09

21

Dự án Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án, Hạt kiểm lâm, Đội QLTT, Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

26,99

5,90

 

 

21,09

22

Dự án Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài PTTH, TT Bồi dưỡng chính trị, BHXH)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

3,66

1,67

 

 

1,99

23

Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,07

0,03

 

 

0,04

24

Dự án Mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn thông tin 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,25

0,25

 

 

0,00

25

Dự án Trường bắn Lữ đoàn thông tin 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,22

0,18

 

 

0,04

26

Dự án Xây dựng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

6,88

0,79

 

 

6,09

27

Dự án Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ (bổ sung)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

 

 

0,00

28

Dự án Xây dựng thao trường bắn cụm chiến đấu số 1

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

8,20

0,00

 

 

8,20

29

Xây dựng trường Mầm non xã Tân Long - Điểm trường Đồng Mây

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,60

0,20

 

 

0,40

30

Mở rộng trường mầm non số 1, xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,10

0,00

 

 

0,10

31

Mở rộng trường Tiểu học số 2 Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,00

 

 

0,11

32

Trường mầm non số 2 Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,10

0,09

 

 

0,01

33

Trường mầm non Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,47

0,47

 

 

0,00

34

Trường mầm non Hòa Bình

xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,00

 

 

0,06

35

Mở rộng Trường tiểu học số 1 Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,00

 

 

0,11

36

Dự án xây dựng Trường THCS Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,67

0,00

 

 

0,67

37

Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

20,00

4,00

 

 

16,00

38

Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (khu A)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

15,30

2,48

 

 

12,82

39

Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

45,43

17,67

 

 

27,76

40

Khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

19,28

14,23

 

 

5,05

41

Khu Thương mại dịch vụ Phúc Thịnh

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,58

0,65

 

 

0,93

42

Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,42

0,27

 

 

0,15

43

Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,60

0,29

 

 

0,31

44

Đầu tư Trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi Motors và các loại xe ô tô

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,87

0,75

 

 

0,12

45

Dự án Sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao kết hợp du lịch trải nghiệm sản xuất và văn hóa chè

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

4,51

0,90

 

 

3,61

46

Nhà máy may TNG Đồng Hỷ

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,86

0,35

 

 

0,51

47

Nhà máy sản xuất trà Kombucha

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

1,04

0,16

 

 

0,88

48

Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,21

0,29

 

 

2,92

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,69

0,00

 

 

1,69

49

Mỏ sắt Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

5,87

1,67

 

 

4,20

50

Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

3,21

1,86

 

 

1,35

51

Dự án Mỏ sắt Linh Nham của Công ty TNHH Đông Việt Thái Nguyên

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

7,82

0,00

 

 

7,82

52

Khai thác quặng Antimo Pò Tèn (Khe Mong) xã Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,97

0,00

 

 

1,97

53

Mỏ đất san lấp khu vực thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang 1, xã Quang Sơn

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

16,95

0,00

 

 

16,95

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

4,85

0,00

 

 

4,85

54

Mỏ đất san lấp khu vực xóm Đồng Chăn, xã Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

6,54

0,00

 

 

6,54

55

Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

24,78

0,00

 

 

24,78

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

15,52

0,33

 

 

15,19

56

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (HTX Tiến Hào)

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

15,43

0,05

 

 

15,38

57

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty CP An Thịnh)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

8,59

0,00

 

 

8,59

Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ

14,11

0,31

 

 

13,80

58

Khai thác mỏ đá vôi Nước Lạnh 2

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

1,86

0,00

 

 

1,86

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,83

0,00

 

 

0,83

59

Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT miền núi)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

1,07

0,00

 

 

1,07

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,88

0,00

 

 

0,88

60

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Đồng Cẩu

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

3,34

0,00

 

 

3,34

61

Mỏ san lấp đất khu vực xã Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

15,09

0,33

 

 

14,76

62

Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

6,48

2,70

 

 

3,78

63

Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,26

0,06

 

 

0,20

64

Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

2,25

0,02

 

 

2,23

65

Đường giao thông Huống Thượng - Chùa Hang

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,26

0,00

 

 

0,26

66

Mở Rộng Đường Xóm 9 Đi Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,58

0,00

 

 

0,58

67

Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9

Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ

0,70

0,00

 

 

0,70

68

Mở rộng tuyến đường đoạn từ đường nhánh rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu 1 đến ngã 3 Hóa Thượng, giao với đường QL.1B, xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

3,00

0,56

 

 

2,44

69

Nhà văn hóa tổ dân phố 5

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,07

0,00

 

 

0,07

70

Nhà văn hóa tổ dân phố 7

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,34

0,00

 

 

0,34

71

Nhà văn hóa xóm Lân Quan

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,06

 

 

0,00

72

Nhà văn hóa xóm La Vương

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,16

0,10

 

 

0,06

73

Dự án Công trình xây dựng mở rộng chợ Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,05

0,05

 

 

0,00

74

Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa Trang La Giang

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

17,06

0,00

 

 

17,06

75

Hồ chứa nước Vân Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

39,250

7,34

 

 

31,91

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 29 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

200,50

69,40

 

 

131,10

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (Có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

2,37

0,73

 

 

1,64

2

Trung tâm nông nghiệp Nam Hòa Xanh

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

4,40

0,77

 

 

3,63

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (Có danh sách chi tiết kèm theo)

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,14

0,01

 

 

0,13

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (Có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

1,20

0,20

 

 

1,00

5

Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,62

0,60

 

 

0,02

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

7,98

3,82

 

 

4,16

6

Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ sung)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

17,07

0,50

 

 

16,57

7

Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

19,88

9,38

 

 

10,50

8

Khu đô thị số 2A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

28,80

16,16

 

 

12,64

9

Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

15,80

9,04

 

 

6,76

10

Khu đô thị số 3A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

13,00

4,48

 

 

8,52

11

Khu đô thị số 6 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

21,73

0,33

 

 

21,40

12

Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa)

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,02

 

 

0,04

13

Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,03

 

 

 

0,03

14

Trụ sở Công an thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,28

 

 

 

0,28

15

Đường hầm cơ quan Bộ Tham mưu/Khu sơ tán Quân khu 1

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

1,63

 

 

 

1,63

16

Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Vân Hán (điểm trường Cầu Mai)

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,10

 

 

 

0,10

17

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp - Chợ Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,69

0,66

 

 

0,04

18

Mở rộng nhà máy sản xuất trà Kombucha

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,54

0,08

 

 

0,46

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

1,42

0,30

 

 

1,12

19

Xưởng tuyển khoáng tại xóm Trại Cau, xã Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

8,64

5,18

 

 

3,46

20

Tổ hợp sản xuất thương mại dịch vụ Huy Quang

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

3,00

 

 

 

3,00

21

Cơ sở sản xuất, kinh doanh và chế biến gỗ

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,52

 

 

 

0,52

22

Tổ hợp sản xuất ván gỗ ép Trường Hưng

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

3,57

0,44

 

 

3,13

23

Mở rộng mỏ sắt Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

4,00

4,00

 

 

 

24

Mỏ đá vôi Xuân Quang

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,48

 

 

 

3,48

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,22

 

 

 

2,22

25

Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

7,20

3,55

 

 

3,65

26

Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,00

2,03

 

 

2,97

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

18,03

6,03

 

 

12,00

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

7,00

1,06

 

 

5,94

27

Nhà Văn hóa tổ dân phố 2

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,03

 

 

 

0,03

28

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,03

0,01

 

 

0,01

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0,004

0,003

 

 

0,001

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,004

 

 

 

0,004

29

Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E 6.4 với 474 E 6.2,473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

 

 

0,003

 

PHỤ LỤC VII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2889/QĐ-UBND NGÀY 14/9/2021
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

1

Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

22,67

18,25

11,66

4,25

0,17

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Thị Thanh Hảo

Thị trấn Sông Cầu

92

48

CLN

0,01

0,01

 

 

 

II

Thị trấn Trại Cau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Quý Thường

Thị trấn Trại Cau

538

17

ODT, CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Nguyễn Thị Loan

Thị trấn Trại Cau

47

17

BHK

0,02

0,02

 

 

 

3

Hà Anh Tuấn

Thị trấn Trại Cau

37

17

LUK

0.01

0,01

 

 

 

4

Nguyễn Văn Lưu

Thị trấn Trại Cau

28

27

RSX

0,15

0,03

0,12

 

 

5

Nguyễn Thị Mai

Thị trấn Trại Cau

234

27

CLN

0,01

0,01

 

 

 

6

Nguyễn Văn Độ

Thị trấn Trại Cau

235

27

ODT, CLN

0,02

0,02

 

 

 

7

Nguyễn Quốc Bình

Thị trấn Trại Cau

209

27

ODT, HNK

0,02

0,02

 

 

 

III

Xã Hóa Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Anh Tuấn

Xã Hóa Trung

312

34

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Hà Thị Duyên

Xã Hóa Trung

176

34

NTS

0,09

 

0,09

 

 

Xã Hóa Trung

186

34

LUK

0,07

 

0,07

 

 

3

Lê Văn Bình

Xã Hóa Trung

4

41

CLN

0,02

0,02

 

 

 

4

Nguyễn Lương Hồng

Xã Hóa Trung

56

42

CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Nguyễn Thế Anh

Xã Hóa Trung

171

36

RSX

0,20

 

0,20

 

 

6

Trịnh Thị Thu

Xã Hóa Trung

323

48

CLN

0,01

0,01

 

 

 

7

Nguyễn Huy Nghiệp

Xã Hóa Trung

25

27

LUK

0,03

0,01

0,02

 

 

Xã Hóa Trung

23

27

LUK

0,04

0,01

0,03

 

 

8

Lâm Thị Thu

Xã Hóa Trung

448

27

CLN

0,08

0,08

 

 

 

9

Nguyễn Mạnh Đinh

Xã Hóa Trung

26

27

LUK

0,05

0,03

0,02

 

 

10

Trương Văn Bẩy

Xã Hóa Trung

206

46

BHK

0,01

0,01

 

 

 

11

Bùi Mỹ Kim

Xã Hóa Trung

251

54

CLN

0,03

0,03

 

 

 

12

Hoàng Văn Uyển

Xã Hóa Trung

61

55

BHK

0,01

0,01

 

 

 

13

Nguyễn Thị Tuyết

Xã Hóa Trung

346

53

CLN

0,01

0,01

 

 

 

14

Nguyễn Thị Tú

Xã Hóa Trung

345

53

CLN

0,01

0,01

 

 

 

15

Nguyễn Thu Huyền

Xã Hóa Trung

344

53

CLN

0,01

0,01

 

 

 

16

Nguyễn Thị Hải Yến

Xã Hóa Trung

347

53

CLN

0,01

0,01

 

 

 

17

Lục Thị Bẩy

Xã Hóa Trung

292

56

NTS

0,05

0,01

0,04

 

 

18

Nguyễn Thị Sáu

Xã Hóa Trung

17

46

CLN

0,02

0,02

 

 

 

19

Nguyễn Thị Liêm

Xã Hóa Trung

76

46

BHK

0,01

0,01

 

 

 

IV

Văn Hán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Văn Hán

35

124

LUC

0,02

0,02

 

 

 

2

Lê Văn Hải

Xã Văn Hán

118

119

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Nhữ Thị Liễu

Xã Văn Hán

192

105

RSX

0,02

0,02

 

 

 

V

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Văn Trình

Xã Hợp Tiến

339

97

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Phạm Thị Hợi

Xã Hợp Tiến

214

89

ONT CLN

0,01

0,01

 

 

 

VI

Xã Nam Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Văn Trường

Xã Nam Hòa

473

18

LUK

0,06

0,01

0,05

 

 

2

Nguyễn Ngọc Lương

Xã Nam Hòa

2390

19

LUK

0,02

 

0,02

 

 

Xã Nam Hòa

24

26

BHK

0,04

0,04

 

 

 

3

Nguyễn Quang Hùng

Xã Nam Hòa

1447

27

BHK

0,02

0,02

 

 

 

4

Lăng Văn Vinh

Xã Nam Hòa

895

19

LUK

0,02

0,01

0,01

 

 

5

Lê Thế Khương

Xã Nam Hòa

1953

12

RSX

0,12

0,03

0,09

 

 

6

Lê Thị Hương

Xã Nam Hòa

1952

12

RSX

0,12

0,02

0,10

 

 

7

Lê Thế Hà

Xã Nam Hòa

277

12

RSX

0,30

0,02

0,28

 

 

8

Thân Thị Thịnh

Xã Nam Hòa

648

26

RSX

0,16

0,02

0,14

 

 

9

Chu Văn Phúc

Xã Nam Hòa

1530

8

ONT, HNK

0,04

0,04

 

 

 

VII

Hóa Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Thị Hiển

Xã Hóa Thượng

700

7

BHK

0,02

0,02

 

 

 

2

Vũ Đức Lâm

Xã Hóa Thượng

171

9

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Nguyễn Tiến Dũng

Xã Hóa Thượng

18,9

22

RSX, CLN

0,18

0,04

0,14

 

 

4

Nguyễn Văn Thao

Xã Hóa Thượng

486

25

ONT CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Lương Văn Khôi

Xã Hóa Thượng

190

31

ONT CLN

0,01

0,01

 

 

 

6

Diệp Minh Luận

Xã Hóa Thượng

5

34

NTS

0,02

 

0,02

 

 

7

Thẩm Văn Hòa

Xã Hóa Thượng

94

35

ONT CLN

0,01

0,01

 

 

 

8

Nguyễn Văn Minh

Xã Hóa Thượng

68

42

BHK

0,09

0,03

0,06

 

 

9

Dương Ngọc Ân

Xã Hóa Thượng

15

36

ONT CLN

0,01

0,01

 

 

 

10

Vũ Thị Vinh

Xã Hóa Thượng

1

34

ONT CLN

0,02

0,02

 

 

 

11

Lưu Văn Sinh

Xã Hóa Thượng

648

24

ONT HNK

0,01

0,01

 

 

 

12

Nguyễn Duy Đông

Xã Hóa Thượng

1

12

ONT CLN

0,02

0,02

 

 

 

13

Thẩm Văn Phương

Xã Hóa Thượng

11

32

BHK

0,02

0,02

 

 

 

14

Đỗ Thị Minh Nguyệt

Xã Hóa Thượng

533

32

ONT CLN

0,00

0,00

 

 

 

15

Mai Xuân Quý

Xã Hóa Thượng

510

22

CLN

0,02

 

 

 

 

16

Vũ Thị Xuân

Xã Hóa Thượng

121

39

LUC

0,13

0,03

0,10

 

 

17

Nguyễn Văn Hiệu

Xã Hóa Thượng

102

39

LUC

0,02

0,02

 

 

 

18

Nguyễn Văn Bình

Xã Hóa Thượng

148

39

LUC

0,05

0,02

0,03

 

 

19

Lưu Thị Hoa

Hóa Thượng

1034

7

ONT CLN

0,04

0,04

 

 

 

20

Lưu Thị Hoa

Hóa Thượng

598

7

BHK

0,03

0,03

 

 

 

21

Nguyễn Thị Minh Hồng

Xã Hóa Thượng

396

10

ONT, CLN

0,02

0,02

 

 

 

22

Triệu Ngọc Hà

Xã Hóa Thượng

537

7

LUC

0,07

0,03

0,04

 

 

VIII

Xã Minh Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Bích Thu

Xã Minh Lập

753

44

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Đặng Văn Quang

Nguyễn Thị Hòa

Xã Minh Lập

1044

42

BHK

0,01

0,01

 

 

 

3

Tô Văn Kiên

Trần Thị Phương

Xã Minh Lập

578

42

LUK

0,01

0,01

 

 

 

4

Dương Đình Hùng

Xã Minh Lập

57

27

CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Lương Văn Hanh

Xã Minh Lập

1158

7

CLN

0,01

0,01

 

 

 

6

Ông Trần Hải Quân

Xã Minh Lập

385

44

CLN

0,04

0,04

 

 

 

7

Ông Trần Hải Quân

Xã Minh Lập

335

44

CLN

0,04

0,04

 

 

 

IX

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hứa Quang Đạo

Xã Hòa Bình

87

29

LUC

0,12

 

0,12

 

 

X

Xã Tân Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Văn Thành

Xã Tân Lợi

311

51

BHK

0,04

0,01

0,03

 

 

2

Trần Mạnh Hùng

Xã Tân Lợi

261

84

NTS

0,06

0,02

0,04

 

 

3

Trương Văn Hùng

Xã Tân Lợi

183, 184

86

RSX, BHK

0,12

0,02

0,10

 

 

4

Trần Văn Liên

Xã Tân Lợi

121

53

NTS

0,23

0,03

0,20

 

 

5

Trần Văn Thạch

Xã Tân Lợi

78

52

LUK

0,03

 

0,03

 

 

6

Tống Thị Lường

Xã Tân Lợi

217

71

LUK

0,10

 

0,10

 

 

7

Nguyễn Minh Tiến

Xã Tân Lợi

219

71

LUK

0,08

 

0,08

 

 

XI

Xã Quang Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Tiến Dũng

Xã Quang Sơn

155

52

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4238/QĐ-UBND hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4238/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản