Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4230/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 971/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 3.228,06 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 2.892,63 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 2.579,63 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 23,18 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 316 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 3.228,06 ha. Trong đó:

- Có 235 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 2.000,11 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- Có 81 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.227,95 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thị xã Phổ Yên với các nội dung như sau:

1. Điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 14/9/2021.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30/12/2020.

(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ba Hàng

Phường Bắc Sơn

Phường Bãi Bông

Phường Đồng Tiến

Xã Đắc Sơn

Xã Đông Cao

Xã Hồng Tiến

Xã Minh Đức

Xã Nam Tiến

Xã Phúc Tân

Xã Phúc Thuận

Xã Tân Hương

Xã Tân Phú

Xã Thành Công

Xã Thuận Thành

Xã Tiên Phong

Xã Trung Thành

Xã Vạn Phái

 

TỔNG CỘNG

3.228,06

123,09

2,80

38,90

291,23

145,13

310,97

385,07

131,09

520,61

13,38

123,39

225,79

186,69

145,56

44,82

467,07

47,51

24,94

1

Đất nông nghiệp

161,16

0,22

 

 

0,38

0,04

 

1,33

3,05

0,28

 

0,86

0,03

 

0,44

0,10

154,41

0,01

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,29

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,41

0,17

 

 

0,38

0,04

 

0,99

0,05

0,28

 

0,86

0,03

 

0,44

0,10

0,05

0,01

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,10

0,06

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

157,36

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

154,36

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.066,89

122,87

2,80

38,90

290,85

145,09

310,97

383,74

128,05

520,33

13,38

122,53

225,75

186,69

145,12

44,72

312,65

47,50

24,94

2.1

Đất ở nông thôn

1.406,47

 

 

 

 

118,89

199,41

215,45

5,19

435,90

0,03

12,66

181,85

79,44

48,41

0,927

99,80

5,03

3,48

2.2

Đất ở đô thị

328,22

90,42

1,2

37,27

199,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,15

0,65

 

 

 

 

 

 

 

8,90

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

2.4

Đất an ninh

4,19

0,50

 

 

0,39

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

38,01

2,58

 

0,13

 

 

 

20,00

11,55

 

 

3,75

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

118,25

0,85

 

1,49

45,00

0,35

0,07

0,25

0,85

0,24

0,35

0,12

3,00

0,06

62,65

1,56

0,75

 

0,66

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

511,36

3,50

1,60

 

34,80

16,19

66,60

135,19

79,31

0,13

10,10

55,31

0,09

65,11

 

5,08

2,32

35,92

0,10

2.8

Đất có mục đích công cộng

612,46

24,38

0,00

0,01

11,34

9,66

23,87

12,73

31,14

69,60

 

50,69

39,27

35,38

34,06

34,05

209,03

6,55

20,70

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

0,05

 

 

0,75

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

35,03

 

 

 

 

 

21,02

0,11

 

2,20

1,00

 

1,55

6,65

 

2,50

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ba Hàng

Phường Bắc Sơn

Phường Bãi Bông

Phường Đồng Tiến

Xã Đắc Sơn

Xã Đông Cao

Xã Hồng Tiến

Xã Minh Đức

Xã Nam Tiến

Xã Phúc Tân

Xã Phúc Thuận

Xã Tân Hương

Xã Tân Phú

Xã Thành Công

Xã Thuận Thành

Xã Tiên Phong

Xã Trung Thành

Xã Vạn Phái

 

TỔNG CỘNG

2.892,63

135,04

1,20

36,61

246,72

132,97

308,54

353,43

48,55

522,54

1,35

57,97

211,88

184,96

81,46

43,68

463,32

38,73

23,70

1

Đất nông nghiệp

2.426,77

119,07

0,70

33,81

210,04

118,81

257,57

269,34

45,98

464,19

1,35

50,82

189,76

159,51

69,51

29,01

353,16

35,15

19,00

1.1

Đất trồng lúa

1.700,82

88,75

0,40

24,14

151,91

86,90

197,28

170,22

10,07

315,45

1,35

22,70

151,61

119,62

27,96

19,09

284,10

14,40

14,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

383,29

7,76

0,30

7,55

42,68

14,03

38,01

67,64

26,28

58,44

 

8,37

17,39

30,13

4,05

8,45

31,60

18,81

1,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

232,62

8,00

 

1,35

9,00

15,48

19,76

23,53

0,03

74,47

 

8,21

16,06

5,58

14,47

1,25

32,14

1,73

1,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

49,31

 

 

0,13

0,0008

 

 

5,35

8,55

0,06

 

11,00

2,67

 

21,50

 

 

 

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

33,31

0,57

 

0,63

1,81

2,40

1,15

2,60

0,50

11,48

 

0,42

1,19

3,87

1,53

0,21

4,32

 

0,63

1.8

Đất nông nghiệp khác

27,42

13,99

 

 

4,63

-

1,37

 

0,54

4,29

 

0,12

0,85

0,31

 

0,01

1,00

0,20

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

465,85

15,97

0,50

2,80

36,69

14,16

50,98

84,08

2,56

58,35

 

7,15

22,12

25,46

11,94

14,67

110,15

3,58

4,70

2.1

Đất ở nông thôn

265,70

 

 

 

 

7,54

17,69

69,52

1,71

38,77

 

5,78

13,28

7,84

8,24

2,904

84,69

3,41

4,33

2.2

Đất ở đô thị

42,07

9,43

0,5

2,28

29,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,55

0,51

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5,39

0,50

 

0,07

0,31

 

3,50

0,05

 

 

 

 

 

0,84

 

0,12

0,0016

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

9,19

 

 

 

1,20

1,29

6,50

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

77,87

3,45

 

0,25

4,54

2,33

6,96

13,44

0,49

11,66

 

1,22

7,11

6,09

1,45

0,55

17,91

0,15

0,26

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,53

 

 

 

 

 

0,48

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

8,68

0,17

 

 

 

0,66

4,51

0,50

 

1,04

 

0,00

 

1,31

 

 

0,50

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

29,86

1,22

 

0,20

0,77

2,34

6,29

0,53

0,36

6,68

 

0,15

1,73

2,84

1,25

0,12

5,26

0,02

0,11

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

21,61

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2,84

1,00

10,98

1,79

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

3,71

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

3,70

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ba Hàng

Phường Bắc Sơn

Phường Bãi Bông

Phường Đồng Tiến

Xã Đắc Sơn

Xã Đông Cao

Xã Hồng Tiến

Xã Minh Đức

Xã Nam Tiến

Xã Phúc Tân

Xã Phúc Thuận

Xã Tân Hương

Xã Tân Phú

Xã Thành Công

Xã Thuận Thành

Xã Tiên Phong

Xã Trung Thành

Xã Vạn Phái

 

TỔNG CỘNG

2.579,63

123,44

2,30

34,37

244,97

129,54

257,74

287,91

124,89

465,89

13,38

107,03

190,74

160,37

128,89

30,11

216,85

41,71

19,48

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.576,39

123,22

2,30

34,37

244,67

129,49

257,74

287,00

124,84

465,64

13,38

106,17

190,71

160,37

128,49

30,01

216,80

41,70

19,48

1.1

Đất trồng lúa

1.625,74

92,61

0,40

24,28

162,35

93,09

197,32

176,12

12,19

316,23

1,45

26,70

152,21

120,21

29,49

19,50

167,16

19,35

15,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm

423,10

7,87

0,30

7,64

66,82

18,43

38,08

69,48

27,47

58,62

 

13,47

17,58

30,35

11,07

8,95

24,97

20,04

1,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

245,32

8,09

1,60

1,69

9,03

15,55

19,82

33,26

4,86

74,90

0,03

8,25

16,15

5,63

20,17

1,25

21,33

2,08

1,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

221,02

 

 

0,13

0,00

 

 

5,39

79,28

0,06

10,00

57,21

2,67

 

66,23

 

 

 

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

31,89

0,66

 

0,63

1,84

2,42

1,15

2,76

0,50

11,54

 

0,42

1,26

3,87

1,53

0,30

2,34

0,03

0,65

1.8

Đất nông nghiệp khác

27,42

13,99

 

 

4,63

 

1,37

 

0,54

4,29

 

0,12

0,85

0,31

 

0,01

1,00

0,20

0,09

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,24

0,22

 

 

0,30

0,04

 

0,91

0,05

0,26

 

0,86

0,03

 

0,40

0,10

0,05

0,01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2,27

0,17

 

 

0,30

0,04

 

0,86

0,05

0,26

 

 

0,03

 

0,40

0,10

0,05

0,01

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,10

0,06

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Tiến

Xã Đắc Sơn

Xã Đông Cao

Xã Hồng Tiến

Xã Minh Đức

Xã Nam Tiến

Xã Phúc Tân

Xã Phúc Thuận

Xã Tân Hương

Xã Tân Phú

Xã Thành Công

Xã Thuận Thành

Xã Tiên Phong

Xã Trung Thành

Xã Vạn Phái

1

Đất nông nghiệp

1,41

 

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,41

 

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

21,77

0,20

0,07

0,60

 

0,01

 

 

9,21

1,75

4,92

2,42

0,04

0,09

1,80

0,66

2.1

Đất ở nông thôn

0,65

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,87

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

17,65

 

 

 

 

0,01

 

 

9,21

1,75

4,77

1,12

0,04

0,09

 

0,66

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 235 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

2000,11

1098,82

1,90

 

899,39

1

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

154,36

118,37

 

 

35,99

2

Khu đô thị Thanh Quang 2

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,9645

3,97

 

 

0,99

3

Khu đô thị Sơn Duyên (khu dân cư Sơn Duyên)

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

4,80

3,35

 

 

1,45

4

Khu đô thị xanh Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

16,02

7,50

 

 

8,52

5

Khu đô thị Đại Thắng

Phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

11,58

7,60

 

 

3,98

6

Khu đô thị Đồng Tiến (Khu dân cư Đồng Tiến - Z131)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

12,20

10,65

 

 

1,55

7

Khu dân cư Yên Thứ

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

3,03

2,83

 

 

0,20

8

Khu dân cư và trung tâm hành chính kinh tế dịch vụ thị trấn Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

2,24

2,15

 

 

0,09

9

Khu dân cư An Sinh Phú II (Trước đây tên dự án là Khu dân cư An Sinh Phú)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,90

0,90

 

 

 

10

Tái định cư Cống Vỡ tổ dân phố Vinh Xương

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,10

 

 

 

0,10

11

Khu tái định cư Thanh Hoa

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,50

1,20

 

 

1,30

12

Khu tái định cư Bãi Bông mở rộng

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

1,00

0,10

 

 

0,90

13

Khu đô thị Đại Phong

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

5,20

4,85

 

 

0,35

14

Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn

Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,70

0,40

 

 

0,30

15

Khu tái định cư Tân Hoa

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,35

0,29

 

 

0,06

16

Khu dân cư Thanh Quang 3

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

3,50

3,50

 

 

 

17

Khu dân cư Tấn Đức JSC

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

1,20

0,35

 

 

0,85

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,30

0,30

 

 

 

18

Khu đô thị Đồng Tâm

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

1,90

1,60

 

 

0,30

19

Khu đô thị tổ dân phố Nam phường Đồng Tiến

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

1,00

1,00

 

 

 

20

Khu đô thị Thảo Nguyên

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,15

3,07

 

 

1,08

21

Khu đô thị tổ dân phố Thành Lập, phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,60

1,35

 

 

0,25

22

Điểm dân cư số 2 phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,26

 

 

 

0,26

23

Điểm dân cư số 1 phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,20

 

 

 

0,20

24

Điểm dân cư số 3, phường Ba Hàng (tổ dân phố Kim Thái)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,20

 

 

 

0,20

25

Khu dân cư Thành Lập

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

2,00

1,70

 

 

0,30

26

Khu dân cư tổ dân phố A2 phường Bắc Sơn

Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,10

 

 

 

0,10

27

Khu dân cư xóm 3 thị trấn Bắc Sơn (Đấu giá quyền sử dụng đất)

Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,40

 

 

 

0,40

28

San nền điểm dân cư phục vụ tái định cư để thực hiện dự án Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,42

0,42

 

 

 

29

Khu đô thị Z131

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

16,50

16,00

 

 

0,50

30

Khu đô thị Yên Bình

Phường Đồng Tiến, xã Tân Hương thị xã Phổ Yên

73,60

52,13

 

 

21,47

31

Khu dân cư Tân Việt

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,50

0,20

 

 

0,30

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,19

0,15

 

 

0,04

32

Khu dân cư Thanh Quang

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

7,71

4,50

 

 

3,21

33

Khu dân cư An Sinh Phú I

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

20,20

18,00

 

 

2,20

34

Khu nhà ở xã hội dịch vụ thương mại và Khu nhà ở cao cấp Đồng Tiến

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

32,70

9,00

 

 

23,70

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

15,50

10,00

 

 

5,50

35

Quy hoạch Khu tái định cư Đồng Tiến (Khu số 1)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

3,05

2,82

 

 

0,23

36

Quy hoạch Khu tái định cư Đồng Tiến (Khu số 2)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

3,30

2,90

 

 

0,40

37

Điểm dân cư nông thôn Phúc Thuận

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

6,00

 

 

 

6,00

38

Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

9,20

7,08

 

 

2,12

39

Điểm dân cư nông thôn Cầu Gô, xã Tiên Phong (khu dân cư đường tránh chợ Cầu Gô)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

9,98

7,98

 

 

2,00

40

Khu đô thị City Home

Xã Tân Hương, xã Đông Cao thị xã Phổ Yên

49,70

46,20

 

 

3,50

41

Điểm dân cư nông thôn Vạn Phúc, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên (Khu dân cư Vạn Phúc Phổ Yên)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,80

3,15

 

 

1,65

42

Khu đô thị Việt Hàn

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

9,08

7,08

 

 

2,00

43

Đấu giá đất dôi dư, xen kẹp (tại Khu dân cư Cầu Giao xã Minh Đức)

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,03

 

 

 

0,03

44

Tái định cư Hồng Tiến 2

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,10

2,00

 

 

0,10

45

Tái định cư xóm Hắng

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,00

 

 

 

2,00

46

Khu Tái định cư Bờ Hội

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,12

 

 

 

0,12

47

Tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,80

 

 

 

0,80

48

Đấu giá quyền sử dụng đất ở (nằm trong Khu tái định cư xóm Sứ, xã Tân Hương, đã GPMB)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,09

 

 

 

0,09

49

Điểm dân cư nông thôn Tân Trung

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,30

 

 

 

0,30

50

Khu Tái định cư Vùng Lũ

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

3,20

2,00

 

 

1,20

51

Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh và xóm Cống Thượng

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,56

1,70

 

 

0,86

52

Điểm dân cư nông thôn dân cư Vân Trai

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

4,08

3,80

 

 

0,28

53

Khu dân cư Trường Thọ

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

5,50

5,50

 

 

 

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,70

2,70

 

 

 

54

Khu đô thị Đông Tây

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

8,76

7,68

 

 

1,08

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

8,02

6,54

 

 

1,48

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

1,72

1,50

 

 

0,22

55

Điểm dân cư nông thôn Văn Dương

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,00

3,85

 

 

0,15

56

Điểm dân cư nông thôn Sơn Phúc

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

4,56

3,02

 

 

1,54

57

Điểm dân cư nông thôn xóm Đài, xã Đắc Sơn

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

12,00

11,30

 

 

0,70

58

Điểm dân cư nông thôn Đông Tây 2

Xã Nam Tiến, phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

7,39

7,07

 

 

0,32

59

Điểm dân cư nông thôn Thành Lập 2

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

18,02

14,00

 

 

4,02

60

Khu tái định cư Đông Kết

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

5,24

5,06

 

 

0,18

61

Khu tái định cư và dân cư Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

50,97

28,00

 

 

22,97

62

Khu nhà ở Đường Vành đai 5

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

18,60

16,80

 

 

1,80

63

Khu dân cư Vinaconex 3 - Phổ Yên

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,15

0,93

 

 

1,22

64

Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

5,50

4,95

 

 

0,55

65

Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện, xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

13,44

12,15

 

 

1,29

66

Điểm dân cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (Đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,20

 

 

 

0,20

67

Đấu giá đất ở nông thôn (Hạt quản lý đê Phổ Yên)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,04

 

 

 

0,04

68

Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

13,80

2,15

 

 

11,65

69

Khu đô thị sinh thái GLORY ECO LAND & VILLA

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

25,70

3,10

 

 

22,60

70

Xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

10,70

9,02

 

 

1,68

71

Tái định cư phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,27

0,27

 

 

 

72

Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê xã Trung Thành

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

4,20

2,20

 

 

2,00

73

Khu đô thị Âm Diện 2

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

9,74

3,50

 

 

6,24

74

Tái định cư Đông Cao

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

24,00

15,50

 

 

8,50

75

Tái định cư Tân Phú (vị trí 1)

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

13,20

9,60

 

 

3,60

76

Tái định cư xã Tân Phú (vị trí 2)

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

7,15

5,15

 

 

2,00

77

Khu dân cư Làng Đài, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

8,11

6,31

 

 

1,80

78

Quy hoạch Khu tái định cư Phúc Thuận 1

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

3,02

2,30

 

 

0,72

79

Quy hoạch Khu tái định cư Phúc Thuận 2

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

3,60

3,03

 

 

0,57

80

Quy hoạch khu tái định cư Thành Công 1

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

2,66

1,81

 

 

0,85

81

Quy hoạch khu tái định cư Thành Công 2

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

4,20

2,37

 

 

1,83

82

Quy hoạch Khu tái định cư Thành Công 3

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

1,60

1,42

 

 

0,18

83

Quy hoạch Khu tái định cư Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

3,00

1,35

 

 

1,65

84

Quy hoạch Khu tái định cư Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

5,90

3,19

 

 

2,71

85

Quy hoạch Khu tái định cư Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

3,63

2,94

 

 

0,69

86

Quy hoạch Khu tái định cư xóm Thuận Đức, xã Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

4,98

4,24

 

 

0,74

87

Quy hoạch Khu tái định cư xóm Hanh và xóm Cống Thượng, xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

3,20

1,72

 

 

1,49

88

Quy hoạch xây dựng khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 3) phục vụ GPMB các dự án thuộc địa bàn

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

8,00

5,00

 

 

3,00

89

Quy hoạch xây dựng khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 1) phục vụ GPMB các dự án thuộc địa bàn

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

9,80

6,20

 

 

3,60

90

Quy hoạch xây dựng khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 2) phục vụ GPMB các dự án thuộc địa bàn

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

9,60

5,30

 

 

4,30

91

Quy hoạch tái định cư phục vụ công tác bồi thường GPMB dự án xây dựng tuyến đường từ QL3 đi KDC Tân Tiến và các dự án trên địa bàn (Hạng mục: San nền)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,30

0,30

 

 

 

92

Dự án mở rộng khuôn viên thị ủy Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,30

0,21

 

 

0,09

93

Trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội thị xã Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,35

0,35

 

 

 

94

Khu trung tâm UBND xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,60

0,60

 

 

 

95

Đồn Công an và Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,39

0,10

 

 

0,29

96

Trụ sở Công an thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

3,30

2,92

 

 

0,38

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,50

0,50

 

 

 

97

Phân kho PK5/kho K602 tổng cục công nghiệp quốc phòng

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

3,74

 

 

 

3,74

98

Đầu tư di dời kho chứa thuốc nổ K602/ Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng (hệ thống điện, chống sét)

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

0,009

0,004

 

 

0,005

99

Xây dựng hầm họp khối Đảng, Đoàn thể trong căn cứ chiến đấu 2

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

1,83

0,10

 

 

1,73

100

Xây dựng trận địa phòng không 12,7mm

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,22

 

 

 

0,22

101

Xây dựng trận địa phòng không 12,7mm

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,13

 

 

 

0,13

102

Xây dựng Doanh trại mới Ban chỉ huy quân sự thị xã Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

2,58

2,16

 

 

0,42

103

Nhà máy Z127

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

20,00

9,00

 

 

11,00

104

Nhà văn hóa tổ dân phố Đồng Dầy

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,19

0,19

 

 

 

105

Nhà văn hóa tổ dân phố Bông Hồng

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,09

0,04

 

 

0,05

106

Nhà văn hóa tổ dân phố Phủ Hưng

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,09

0,05

 

 

0,04

107

Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Thịnh

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,01

 

 

 

0,01

108

Nhà văn hóa xóm Lai 2

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,03

0,03

 

 

 

109

Nhà văn hóa xóm Bíp

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,03

 

 

 

0,03

110

Nhà văn hóa xóm Thành Lập

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,25

0,25

 

 

 

111

Trạm y tế xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,20

0,20

 

 

 

112

Trường mầm non Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,29

0,29

 

 

 

113

Nhà lớp học 2 tầng 08 phòng trường Mầm non Phúc Thuận III

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

0,12

 

 

 

0,12

114

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường tiểu học Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,03

 

 

 

0,03

115

Mở rộng Trường Mầm non xã Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,14

 

 

 

0,14

116

Trường Tiểu học Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,22

0,22

 

 

 

117

Trường THPT Lý Nam Đế thị xã Phổ Yên

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

3,00

3,00

 

 

 

118

Xây mới trường Mầm non Đắc Sơn

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,35

0,35

 

 

 

119

Xây mới Trường Mầm non Tiên Phong I

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,45

0,45

 

 

 

120

Xây mới Trường Mầm non Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,55

 

 

 

0,55

121

Trường Tiểu học Bãi Bông

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,60

0,60

 

 

 

122

Xây dựng vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các dịch vụ công cộng và Trường Mầm non quốc tế chất lượng cao Việt Cường

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

1,20

1,10

 

 

0,10

123

Trường mầm non xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,40

0,40

 

 

 

124

Trường tiểu học xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,60

0,60

 

 

 

125

Mở rộng Trường Mầm non Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,03

 

 

 

0,03

126

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Đông Cao

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,07

 

 

 

0,07

127

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,31

 

 

 

0,31

128

Mở rộng Trường Mầm non Tân Phú

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,03

0,03

 

 

 

129

Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phú

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,03

0,03

 

 

 

130

Xây dựng nhà hội trường đa năng, khu thể thao xã Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,50

 

 

 

0,50

131

Xây dựng nhà hội trường đa năng, sân thể thao xã Thành Công

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

0,30

0,20

 

 

0,10

132

Xây dựng Khu thể thao và các phòng chức năng xã Phúc Tân

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

0,35

0,35

 

 

 

133

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,30

0,30

 

 

 

134

Trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Phong

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,30

0,30

 

 

 

135

Trung tâm dịch vụ thể thao Golf Yên Bình

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

43,49

10,09

 

 

33,40

136

Khu văn hóa, thể thao tổ dân phố Đại Phong

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,15

 

 

 

0,15

137

Xây dựng nhà hội trường đa năng xã Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,11

 

 

 

0,11

138

Khu công nghiệp Điềm Thụy (Khu A)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

18,00

3,00

 

 

15,00

139

Cụm công nghiệp số 3

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

3,76

3,65

 

 

0,11

140

Khu công nghiệp Yên Bình

Xã Hồng Tiến, phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

61,00

10,08

 

 

50,92

141

Khu công nghiệp Yên Bình (giai đoạn 2)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

1,85

0,10

 

 

1,75

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

14,31

8,30

 

 

6,01

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

34,80

17,80

 

 

17,00

142

Khu công nghiệp Điềm Thụy (170ha)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

28,10

9,00

 

 

19,10

143

Nhà máy sản xuất và chế biến các sản phẩm từ sữa (Công ty cổ phần ELOVI Việt Nam)

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,33

 

 

 

0,33

144

Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (Nhà máy sản xuất gỗ ván công nghiệp Thăng Long)

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,98

0,88

 

 

0,10

145

Cụm công nghiệp Tân Phú 1

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

35,81

29,27

 

 

6,54

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

38,69

37,84

 

 

0,85

146

Cụm công nghiệp Tân Phú 2

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

29,13

23,40

 

 

5,73

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

27,38

21,40

 

 

5,97

147

Trụ sở, nhà hàng ăn uống và kho bãi chứa hàng hóa của công ty TNHH tập đoàn Minh Phúc

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,50

 

 

 

0,50

148

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1 tại xóm Cầu Giao, xã Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,35

0,35

 

 

 

149

Cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,09

0,09

 

 

 

150

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng thể thao Cường Đại

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

9,85

0,63

 

 

9,22

151

Bãi tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,99

0,40

 

 

0,59

152

Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Hope star

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

3,50

3,50

 

 

 

153

Dự án Nhà máy sản xuất gỗ ván công nghiệp Giang Phan

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,95

0,85

 

 

0,10

154

Cảng thủy nội địa - kho bãi tập kết và trung chuyển nguyên vật liệu các loại

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

3,24

2,50

 

 

0,74

155

Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh của hộ bà Nguyễn Thị Thiệp

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,99

0,99

 

 

 

156

Mở rộng nhà máy sản xuất thuốc thú y Marphavet (giai đoạn 2)

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

1,35

0,99

 

 

0,36

157

Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

45,30

4,00

 

 

41,30

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

10,00

 

 

 

10,00

158

Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm 4, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

10,01

 

 

 

10,01

159

Dự án khai thác mỏ đất san lấp Núi Đậu, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

14,47

 

 

 

14,47

160

Dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Đại Sơn

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

10,19

5,18

 

 

5,01

161

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi ông Đoán và đồi Quần Ngựa

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

9,75

 

 

 

9,75

162

Khai thác mỏ cát, sỏi tại khu vực phường Phố Cò, thành Phố Sông Công và xã Minh Đức, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

6,00

 

 

 

6,00

163

Khai thác mỏ đất san lấp tại khu vực Núi Choẹt

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

8,68

 

 

 

8,68

164

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát sỏi xóm Lò, xã Nam Tiến; xóm Vạn Kim, xã Vạn Phái và xóm Cầu Sơn, xã Trung Thành

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,13

 

 

 

0,13

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,10

 

 

 

0,10

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,10

 

 

 

0,10

165

Mở rộng bãi chứa nguyên liệu nhà máy gạch tuynel Gia Phong

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

2,30

 

 

 

2,30

166

Nhà máy gạch Hoàng Gia Đông Cao

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

6,18

0,87

 

 

5,31

167

Dự án đường vành đai 5 vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

6,90

1,86

 

 

5,04

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

6,66

1,39

 

 

5,27

168

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,96

0,90

 

 

0,06

169

Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,50

0,70

 

 

0,80

170

Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh 261 đoạn từ ngã tư Phổ Yên đến cầu Rẽo

Phường Ba Hàng, phường Bãi Bông, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

5,10

0,10

 

 

5,00

171

Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh 261 đoạn từ Km38+800 đến Km40+590

Phường Ba Hàng, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

2,60

0,60

 

 

2,00

172

Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi xóm Ám, xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,50

2,00

 

 

0,50

173

Nâng cấp, cải tạo cầu Đôi Cao, xã Tân Hưomg, thị xã Phổ Yên

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,01

0,01

 

 

 

174

Lát vỉa hè, rãnh thoát nước và cổng chào thị xã Phổ Yên (Đoạn từ đèn xanh đèn đỏ Nam Tiến - Nút giao Yên Bình)

Xã Nam Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,07

0,03

 

 

0,04

175

Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,50

2,40

 

 

0,10

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

1,10

0,60

 

 

0,50

176

Đường 47m, đoạn từ nút giao đường 47m với Đại lộ Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

1,06

0,77

 

 

0,29

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

1,56

1,13

 

 

0,43

177

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

3,00

2,80

 

 

0,20

178

Xây dựng nền, mặt đường tuyến đường Nguyễn Cấu đoạn kết nối đến khu đô thị Hồng Phong

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,83

 

 

 

1,83

179

Lát vỉa hè đoạn từ Nam Tiến - Thuận Thành

Xã Nam Tiến, xã Trung Thành, xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,36

0,36

 

 

 

180

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

5,05

 

 

 

5,05

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

5,76

0,10

 

 

5,66

181

Kè đê Chã K5+050 - K5+450

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

5,51

 

 

 

5,51

182

Dự án Mở rộng cầu Đa Phúc

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,16

 

 

 

0,16

183

Dự án nâng cấp tuyến đê Chã qua địa phận xã Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

2,50

1,00

 

 

1,50

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

2,50

2,30

 

 

0,20

184

Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ đường Quốc lộ 3 (Km35+350) đến đê Sông Công

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,33

0,24

 

 

0,09

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

2,51

2,30

 

 

0,21

185

Đường dân sinh tuyến tránh sư đoàn 312

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,57

0,57

 

 

 

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

1,33

0,45

 

 

0,88

186

Dự án xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu từ K8+600-K13+700 tuyến đê Hà Châu

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

10,45

1,67

 

 

8,78

187

Xây dựng đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ QL37 đến cầu Hòa Sơn)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

1,10

0,30

 

 

0,80

188

Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Sông Công

Xã Nam Tiến, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

20,00

10,50

 

 

9,50

189

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

10,20

2,15

 

 

8,05

190

Nâng cấp tuyến đường từ Tân Hương đi Đông Cao (điểm cuối giao cắt đường Thanh Xuyên- Chã)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,50

0,10

 

 

0,40

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

1,50

0,40

 

 

1,10

191

Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,63

0,80

 

 

1,83

192

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,60

0,20

 

 

0,40

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,90

0,30

 

 

0,60

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

2,60

1,50

 

 

1,10

193

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

16,95

12,07

 

 

4,88

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

11,31

9,67

 

 

1,64

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

6,29

5,81

 

 

0,48

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,39

1,82

 

 

0,57

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

32,85

16,15

 

 

16,70

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

23,51

14,63

 

 

8,88

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

3,11

2,80

 

 

0,31

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

50,45

17,35

 

 

33,10

194

Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

2,05

1,50

 

 

0,55

195

Dự án Kè khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

3,44

 

 

 

3,44

196

Cải tạo, chỉnh trang hành lang nút giao Yên Bình tại Km 441 Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

2,00

1,45

 

 

0,55

197

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi khu di tích Lý Nam Đế

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

7,00

6,00

 

 

1,00

198

Đường liên kết khu vực phía Bắc khu quần thể văn hóa thể thao và Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

1,65

1,20

 

 

0,45

199

Khu bến cảng bốc xếp hàng hóa Yên Bình tại khu vực Mom Kiệu

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

28,20

9,50

 

 

18,70

200

Đường kết nối từ Quảng trường đến đường Liên kết vùng Thái Nguyên - Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

1,90

1,10

 

 

0,80

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

7,96

6,21

 

 

1,75

201

Đường kết nối từ nút giao Yên Bình đến đường liên kết vùng Thái Nguyên - Bắc Giang

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

4,70

3,20

 

 

1,50

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

1,50

1,10

 

 

0,40

202

Rãnh thoát nước khu dân cư từ xóm Phú Thịnh đến xóm Công Thương, xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,03

0,02

 

 

0,01

203

Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,07

0,03

 

 

0,04

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,06

 

 

 

0,06

204

Tiểu dự án 5- Cấp nước sinh hoạt xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (thuộc dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,06

 

 

 

0,06

205

Dự án đầu tư xây dựng công trình bến thủy nội địa Phổ Yên tại thôn Soi Cốc, xã Tân Phú

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

15,00

 

 

 

15,00

206

Trạm nước sạch dự phòng 1

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,11

0,07

 

 

0,04

207

Trạm nước sạch dự phòng 2

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,10

 

 

 

0,10

208

Công trình cấp nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho khu vực xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

0,21

 

 

 

0,21

209

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên đoạn đê Chã từ K4+800 đến đầu cầu Đa Phúc

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,95

0,40

 

 

0,55

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

2,50

0,90

 

 

1,60

210

Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Phong

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,10

 

 

 

0,10

211

Xây dựng quần thể khu Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

19,00

8,20

 

 

10,80

212

Xây dựng đường dây 22KV cấp điện cho khu công nghiệp cụm cảng Đa Phúc

Các xã: Tân Hương, Đông Cao, Tân Phú, Trung Thành, Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,09

0,07

 

 

0,02

213

Dự án 471 Sông Công (E6.7) - 475 Gò Đầm (E6.3)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,002

 

 

 

0,002

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,05

0,04

 

 

0,01

214

Dự án 373 Gò Đầm (E6.3) - 373 Phú Bình (E6.17)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,014

0,011

 

 

0,003

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,003

0,003

 

 

 

215

Đường dây và Trạm biến áp 110 kv Đa Phúc

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,95

0,95

 

 

 

216

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

1,00

0,10

 

 

0,90

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

180,30

85,30

 

 

95,00

217

Xây dựng mới chợ nông thôn xã Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,52

0,52

 

 

 

218

Dự án nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và y tế tỉnh Thái Nguyên

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

28,00

0,50

 

 

27,50

219

Khu tâm linh Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

1,90

 

1,90

 

 

220

Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ Lý Nam Đế

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,75

0,75

 

 

 

221

Mở rộng Chùa Tảo Địch

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,03

0,03

 

 

 

222

Mở rộng Chùa Tảo Cống

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,02

0,02

 

 

 

223

Chuyển mục đích sang đất tín ngưỡng (Bà Vũ Thị Cẩm; ông Đào Văn Đinh)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,05

0,04

 

 

0,01

224

Mở rộng nghĩa trang xã Phúc Tân

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

1,00

1,00

 

 

 

225

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị xã Phổ Yên

Xã Hồng Tiên, thị xã Phổ Yên

0,11

 

 

 

0,11

226

Mở rộng Nghĩa địa xóm Thượng

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

1,00

1,00

 

 

 

227

Mở rộng Nghĩa địa xóm Lai

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,50

0,50

 

 

 

228

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

1,00

 

 

 

1,00

229

Tái Nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái (giai đoạn 1: chỉnh trang Nghĩa địa xóm Hộ Sơn, xã Nam Tiến)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,20

0,40

 

 

1,80

230

Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Tân Thịnh

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

1,55

0,74

 

 

0,81

231

Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Tảo Địch

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

1,05

0,90

 

 

0,15

232

Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Vân Trai

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

5,60

5,00

 

 

0,60

233

Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Rùa

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

8,60

7,00

 

 

1,60

234

Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Dỏ

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

5,30

4,00

 

 

1,30

235

Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Trung

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

7,12

5,00

 

 

2,12

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 81 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

1227,95

647,99

 

 

579,96

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

0,29

0,29

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

3,41

2,27

 

 

1,13

3

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

0,10

0,10

 

 

 

4

Trang trại chăn nuôi Thanh Hà, xóm Tân Lập

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

3,00

 

 

 

3,00

5

Khu dân cư Thanh Quang 3 (bổ sung)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,70

0,63

 

 

0,07

6

Khu dân cư tổ dân phố Đầu Cầu

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

7,70

3,78

 

 

3,93

7

Khu đô thị Sơn Duyên (khu dân cư Sơn Duyên) (bổ sung)

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,20

0,10

 

 

0,10

8

Khu đô thị phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

21,60

13,70

 

 

7,90

9

Khu nhà ở phường Đồng Tiến (khu số 1)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

18,30

5,90

 

 

12,40

10

Khu nhà ở phường Ba Hàng (Khu số 2)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

3,80

2,00

 

 

1,80

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

8,20

4,70

 

 

3,50

11

Khu nhà ở phường Ba Hàng (Khu số 3)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,70

3,00

 

 

1,70

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

5,30

3,90

 

 

1,40

12

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

1,65

0,84

 

 

0,81

13

Khu dân cư Nam Tiến (Khu số 4)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

33,50

22,80

 

 

10,70

14

Khu dân cư Phú Đông

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

10,80

7,72

 

 

3,08

15

Khu dân cư tập trung Thành Lập (khu nhà ở Thành Lập)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,30

1,16

 

 

0,14

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,47

2,17

 

 

0,30

16

Khu nhà ở Tân Hương (Khu số 5)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

4,94

4,54

 

 

0,40

17

Khu đô thị Tân Phú (Khu số 1)

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

13,55

9,00

 

 

4,55

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

9,45

6,95

 

 

2,50

18

Khu đô thị Đông Cao (Khu số 1)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

76,30

45,80

 

 

30,50

19

Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương (bổ sung)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,42

0,27

 

 

0,15

20

Khu đô thị Hồng Tiến (Khu nhà ở đường 47m)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

59,20

34,77

 

 

24,43

21

Khu đô thị Tiên Phong (Khu số 2)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

28,00

16,09

 

 

11,90

22

Khu đô thị Nam Thái (Phần diện tích 49,58 ha)

Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

48,78

23,95

 

 

24,83

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

0,80

0,40

 

 

0,40

23

Khu đô thị Nam Thái (Phần diện tích 48,89 ha)

Xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

2,95

1,40

 

 

1,55

Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

45,94

22,69

 

 

23,25

24

Khu đô thị Nam Thái (Phần diện tích 24,68 ha)

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

13,10

9,05

 

 

4,05

Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

11,58

7,50

 

 

4,08

25

Khu đô thị Nam Tiến (Khu số 5)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

29,20

22,26

 

 

6,94

26

Khu nhà ở Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

9,50

6,46

 

 

3,04

27

Khu đô thị Vạn Xuân 2

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

26,16

13,43

 

 

12,73

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

23,94

17,66

 

 

6,28

28

Khu nhà ở Đông Cao (Khu số 4)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,21

0,21

 

 

 

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

16,09

11,40

 

 

4,69

29

Khu đô thị Vĩnh Thịnh

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

22,00

14,15

 

 

7,85

30

Khu đô thị Tân Hương (Khu số 1)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,97

0,66

 

 

0,31

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

21,03

11,41

 

 

9,62

31

Khu tái định cư Tân Phú (Vị trí 2)

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

9,00

6,92

 

 

2,08

32

Khu nhà ở Đông Cao (Khu số 2)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

14,10

5,52

 

 

8,58

33

Khu nhà ở Đông Cao-Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

4,01

2,59

 

 

1,42

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

10,49

4,52

 

 

5,97

34

Khu đô thị Tiên Phong (Khu số 1)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

37,00

22,00

 

 

15,00

35

Khu đô thị Đông Cao-Tân Phú

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

37,00

18,00

 

 

19,00

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

29,00

17,00

 

 

12,00

36

Khu đô thị Vạn Xuân 3

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,12

 

 

 

1,12

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

21,88

8,00

 

 

13,88

37

Khu đô thị Vạn Xuân 1

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

23,50

11,00

 

 

12,50

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

23,30

14,00

 

 

9,30

38

Khu nhà ở Đắc Sơn

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

12,50

8,25

 

 

4,25

39

Khu đô thị Đắc Sơn (Khu số 1)

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

30,00

14,00

 

 

16,00

40

Khu nhà ở Tân Hương (Khu số 1)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

19,00

11,00

 

 

8,00

41

Khu đô thị, khu nhà vườn sinh thái nghỉ dưỡng Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

114,50

76,50

 

 

38,00

42

Khu nhà ở Nam Tiến (Khu số 1)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

15,36

11,00

 

 

4,36

43

Khu nhà ở Nam Tiến (Khu số 2)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

9,29

7,29

 

 

2,00

44

Khu nhà ở Nam Tiến (Khu số 3)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

19,10

11,50

 

 

7,60

45

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

10,95

6,30

 

 

4,65

46

Xây dựng Trung tâm tổ chức sự kiện thị xã Phổ Yên (Hạng mục: GPMB + san nền) - Thuộc Khu đô thị Nam Thái

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,40

1,40

 

 

1,00

47

Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên (Hạng mục: GPMB + san nền)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

6,50

2,00

 

 

4,50

48

Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

7,50

2,42

 

 

5,08

49

Hầm họp khối Chính quyền trong căn cứ chiến đấu 2

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

2,00

 

 

 

2,00

50

Nhà lớp học 2 tầng 06 phòng Trường Mầm non Minh Đức (Điểm trường Đầm Mương)

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,15

 

 

 

0,15

51

Trường Mầm non Bãi Bông

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,70

0,70

 

 

 

52

Mở rộng Trường Mầm non Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,24

0,24

 

 

 

53

Phân Trường Mầm non 1 Thành Công

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

0,25

0,25

 

 

 

54

Sân golf Glory

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

62,10

1,25

 

 

60,85

55

Khu công nghiệp Nam Phổ Yên

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

27,00

7,00

 

 

20,00

56

Khu vui chơi ngoài trời Công ty TNHH Dũng Tân

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

1,74

1,53

 

 

0,21

57

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và dịch vụ tiện ích tại xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,47

0,40

 

 

0,07

58

Cây xăng Hồng Tiến 1

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,70

0,45

 

 

0,25

59

Cây xăng Tân Phú 1

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,70

0,40

 

 

0,30

60

Cửa hàng xăng dầu Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,09

0,07

 

 

0,02

61

Cây xăng số 1 Phúc Tân (cửa hàng xăng dầu xã Phúc Tân)

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

0,10

0,10

 

 

 

62

Nhà máy may BIGSUN GLOBAL Việt Nam (đất sản xuất kinh doanh)

Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

1,60

 

 

 

1,60

63

Khai thác mỏ đất san lấp khu vực đồi Vành Kiềng, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

39,79

0,70

 

 

39,09

64

Xây dựng tuyến đường từ Công viên - Thể thao đến nút giao đi đường Liên kết vùng

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

1,30

0,75

 

 

0,55

65

Xây dựng đường nội bộ khu vực Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,57

0,43

 

 

0,14

66

Xây dựng tuyến đường kết nối từ phía bắc Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên đến đường Phía bắc khu vực quần thể văn hóa - Thể thao

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,54

0,45

 

 

0,09

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,47

0,40

 

 

0,07

67

Xây dựng tuyến đường từ Cung văn hóa đến đường 100m khu vực quần thể văn hóa - thể thao thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,90

0,50

 

 

0,40

68

Kè khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

3,07

 

 

 

3,07

69

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT274 (từ ĐT261 đi Thành Công) - Giai đoạn 01

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

1,70

0,50

 

 

1,20

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

1,45

0,50

 

 

0,95

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

1,20

0,50

 

 

0,70

70

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 274 đi Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

1,70

0,40

 

 

1,30

71

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến - Giai đoạn 01

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

1,20

0,40

 

 

0,80

72

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi cầu Bến Vạn, xóm Lò, xã Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

4,45

1,60

 

 

2,85

73

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi Cống Táo

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

1,50

0,70

 

 

0,80

74

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Ba Hàng - Tiên Phong (từ dốc Cao Vương - đê Hà Châu)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,33

 

 

 

0,33

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,58

0,23

 

 

0,35

75

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường sắt Hà Thái đi Marphavet

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

1,00

0,30

 

 

0,70

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,74

0,14

 

 

0,60

76

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đường sắt Hà Thái

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,91

 

 

 

0,91

77

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Trạm Y tế xã Đông Cao đi đê Chã

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

2,35

0,50

 

 

1,85

78

Đường kết nối từ trục xã Tiên Phong đến đường liên kết vùng Thái Nguyên, Bắc Giang

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,90

0,60

 

 

0,30

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

2,90

1,50

 

 

1,40

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

3,70

1,85

 

 

1,85

79

Hệ thống xử lý nước thải Khu đô thị Nam Thái

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,70

0,40

 

 

0,30

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,72

0,40

 

 

0,32

80

Công viên, cây xanh (thuộc Khu đô thị Kim Thái)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

6,00

4,90

 

 

1,10

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên 4

0,55

0,45

 

 

0,10

81

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

0,03

0,01

 

 

0,01

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

0,01

0,01

 

 

0,01

Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,004

0,001

 

 

0,003

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,002

0,002

 

 

 

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,01

0,005

 

 

0,002

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,001

0,0004

 

 

0,001

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,01

0,01

 

 

0,002

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,05

0,04

 

 

0,01

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,03

0,02

 

 

0,01

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,02

0,02

 

 

0,005

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,003

0,002

 

 

0,001

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,02

0,01

 

 

0,01

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Kế hoạch sử dụng đất của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

A

Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng quần thể Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

50,00

45,00

40,00

5,00

 

1

Xây dựng quần thể khu Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

19,00

16,70

8,20

2,30

 

B

Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

70,33

65,03

3,40

4,00

1,30

1

Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

13,80

12,07

2,15

1,73

 

2

Khu đô thị sinh thái GLORY ECOLAND & VILLA

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

53,00

49,20

3,10

2,90

0,90

2

Khu đô thị sinh thái GLORY ECOLAND & VILLA

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

25,70

22,8

3,10

2,90

 

 

PHỤ LỤC VIII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4127/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

1

Khu đô thị Nam Thái

Phường Ba Hàng, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

125,00

110,00

75,00

14,50

0,50

2

Khu đô thị Kim Thái

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

9,64

9,64

9,64

 

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT

HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Đông Cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Quyền

Xã Đông Cao

1196

5

BHK

0,01

0,01

 

 

 

2

Lê Thị Thủy

Xã Đông Cao

866

8

CLN

0,03

0,03

 

 

 

3

Ngô Thị Hoa

Xã Đông Cao

592

2

BHK

0,03

0,03

 

 

 

4

Trần Văn Nam

Xã Đông Cao

444

5

BHK

0,02

0,02

 

 

 

5

Đỗ Văn Dũng

Xã Đông Cao

998

10

BHK

0,01

0,01

 

 

 

6

Nguyễn Quang Vinh

Xã Đông Cao

1

1

CLN

0,03

0,03

 

 

 

7

Đặng Văn Dư

Xã Đông Cao

2052

5

LUK

0,02

0,02

 

 

 

8

Trần Thị Hải

Xã Đông Cao

3283

9

LUK

0,01

0,01

 

 

 

806

9

LUK

0,01

0,01

 

 

 

II

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Bằng Giang

Xã Trung Thành

433

9

LUC

0,03

0,03

 

 

 

2

Vũ Ngọc Bắc

Xã Trung Thành

62

10

LUC

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Mạnh Hùng

Xã Trung Thành

811

5

CLN

0,03

0,03

 

 

 

4

Nguyễn Văn Khương

Xã Trung Thành

645

12

LUC

0,01

0,01

 

 

 

5

Nguyễn Thanh Bình

Xã Trung Thành

1103

12

NTS

0,03

0,03

 

 

 

6

Lê Tiến Dũng

Xã Trung Thành

422

4

LUC

0,03

0,03

 

 

 

7

Lê Thị Mười

Xã Trung Thành

1548

4

LUC

0,03

0,03

 

 

 

8

Vũ Hồng Minh

Xã Trung Thành

121

10

LUC

0,01

0,01

 

 

 

9

Nguyễn Thị Bắc

Xã Trung Thành

142

9

LUK

0,01

0,01

 

 

 

10

Nguyễn Xuân Đạo

Xã Trung Thành

469

9

BHK

0,03

0,03

 

 

 

11

Phạm Văn Hưng

Xã Trung Thành

317;318

5

BHK

0,04

0,04

 

 

 

12

Vương Quốc Thuận

Xã Trung Thành

832b

9

BHK

0,01

0,01

 

 

 

13

Nguyễn Trung Thành

Xã Trung Thành

44;451b

9

LUK

0,04

0,04

 

 

 

14

Đỗ Thị Lan Anh

Xã Trung Thành

267

9

BHK

0,02

0,02

 

 

 

15

Cao Thị Mùi

Xã Trung Thành

243

9

BHK

0,05

0,05

 

 

 

16

Đặng Văn Trung

Xã Trung Thành

268

9

LUK

0,02

0,02

 

 

 

17

Cao Thị Mùi

Xã Trung Thành

245

9

LUK

0,02

0,02

 

 

 

18

Nguyễn Thị Nghiên

Xã Trung Thành

571

4

BHK

0,01

0,01

 

 

 

19

Vũ Thị Hương

Xã Trung Thành

715

10

LUK

0,02

0,02

 

 

 

20

Nguyễn Văn Thủy

Xã Trung Thành

250

9

BHK

0,02

0,02

 

 

 

21

Vũ Thị Giang

Xã Trung Thành

716

10

LUK

0,02

0,02

 

 

 

22

Nguyễn Thị Sinh

Xã Trung Thành

385

5

LUC

0,02

0,02

 

 

 

23

Lương Anh Văn

Xã Trung Thành

2628

5

LUC

0,02

0,02

 

 

 

24

Lương Anh Văn

Xã Trung Thành

880a

5

LUK

0,04

0,03

0,01

 

 

25

Nguyễn Văn Sâm

Xã Trung Thành

1042a

5

LUK

0,02

0,02

 

 

 

26

Lê Thị Xuyên

Xã Trung Thành

1042

5

LUK

0,03

0,03

 

 

 

27

Nguyễn Văn Tuyên

Xã Trung Thành

42

4

LUK

0,01

0,01

 

 

 

28

Trần Văn Thanh

Xã Trung Thành

730

4

LUC

0,02

0,02

 

 

 

29

Trịnh Xuân Hiệp

Xã Trung Thành

1297

13

LUK

0,01

0,01

 

 

 

30

Nguyễn Thị Thư

Xã Trung Thành

1298

13

LUK

0,01

0,01

 

 

 

31

Nguyễn Văn Khánh

Xã Trung Thành

2535

8

LUC

0,01

0,01

 

 

 

32

Đỗ Thị Phôi

Xã Trung Thành

144

3

LUC

0,03

0,03

 

 

 

33

Nguyễn Văn Đức

Xã Trung Thành

147

3

LUK

0,02

0,02

 

 

 

34

Trần Thị Như Ngọc

Xã Trung Thành

1438

4

LUC

0,02

0,02

 

 

 

35

Trần Văn Tý

Xã Trung Thành

628

4

LUC

0,02

0,02

 

 

 

36

Trần Văn Thanh

Xã Trung Thành

730

4

LUC

0,02

0,02

 

 

 

37

Đàm Thị Lâm

Xã Trung Thành

1351

5

LUC

0,03

0,03

 

 

 

38

Trịnh Thị Bình

Xã Trung Thành

1051

12

LUC

0,02

0,02

 

 

 

39

Nguyễn Thị Phương Hoa

Xã Trung Thành

595

9

LUC

0,01

0,01

 

 

 

40

Trần Thị Tý

Xã Trung Thành

1110

8

LUC

0,01

0,01

 

 

 

III

Xã Đắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Tuấn Sơn

Xã Đắc Sơn

1086

21(10)

BHK

0,03

0,03

 

 

 

2

Hoàng Công Việt

Xã Đắc Sơn

948

13(101)

LUC

0,01

0,01

 

 

 

3

Dương Thị Anh

Xã Đắc Sơn

221

7(88)

LUK

0,03

0,03

 

 

 

4

Hoàng Thị Nguyên

Xã Đắc Sơn

561

8(89)

BHK

0,01

0,01

 

 

 

5

Trần Văn Lại

Xã Đắc Sơn

669

18(114)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

668

18(114)

LUK

0,04

0,04

 

 

 

6

Nguyễn Thi Cự

Xã Đắc Sơn

1956

18(114)

BHK

0,03

0,03

 

 

 

7

Lê Quang Hùng

Xã Đắc Sơn

1983

18(114)

CLN

0,02

0,02

 

 

 

8

Đỗ Thị Vóc

Xã Đắc Sơn

1894

18(114)

LUK

0,03

0,03

 

 

 

9

Nguyễn Bá Lộc

Xã Đắc Sơn

1409

19(115)

LUK

0,03

0,03

 

 

 

10

Nguyễn Việt Hưng

Xã Đắc Sơn

567

19(115)

LUK

0,03

0,03

 

 

 

11

Hà Quang Huấn

Xã Đắc Sơn

600

18(114)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

12

Ngô Thị Bản

Xã Đắc Sơn

1995

18(114)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

13

Nguyễn Thị Tuyết

Xã Đắc Sơn

1201

18(114)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

14

Trần Thu Trang

Xã Đắc Sơn

518

19(115)

LUK

0,030

0,030

 

 

 

15

Trần Văn Hà

Xã Đắc Sơn

1398

19(115)

BHK

0,02

0,02

 

 

 

16

Phạm Thị Hồng

Xã Đắc Sơn

26

22(11)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

17

Nguyễn Văn Mậu

Xã Đắc Sơn

515

19(115)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

18

Nguyễn Văn Long

Xã Đắc Sơn

2022

21(10)

LUC

0,028

0,028

 

 

 

19

Phạm Văn Ninh

Xã Đắc Sơn

49

21(10)

LUK

0,007

0,007

 

 

 

20

Đinh Công Cẩn

Xã Đắc Sơn

336

21(10)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

21

Nguyễn Văn Hiệp

Xã Đắc Sơn

100

4(77)

LUK

0,05

0,05

 

 

 

22

Trần Tuấn Thảo

Xã Đắc Sơn

2023

21(10)

LUC

0,027

0,027

 

 

 

23

Nguyễn Thị Mai

Xã Đắc Sơn

1453

19(115)

LUK

0,01

0,01

 

 

 

24

Nguyễn Văn Thành

Xã Đắc Sơn

236

19(115)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

25

Nguyễn Văn Hải

Xã Đắc Sơn

235

19(115)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

26

Nguyễn Thị Mai

Xã Đắc Sơn

2021

21(10)

LUC

0,033

0,033

 

 

 

27

Lê Văn Bắc

Xã Đắc Sơn

2025

21(10)

LUC

0,035

0,035

 

 

 

28

Nguyễn Văn Thảo

Xã Đắc Sơn

994

14(102)

LUK

0,01

0,01

 

 

 

28

Trần Xuân Hưng

Xã Đắc Sơn

34

14(102)

BHK

0,01

0,01

 

 

 

93

14(102)

BHK

0,01

0,01

 

 

 

29

Lê Mạnh Thảo

Xã Đắc Sơn

1123

14(102)

NTS

0,02

0,02

 

 

 

30

Chu Thị Tuất

Xã Đắc Sơn

203

14(102)

LUK

0,05

0,05

 

 

 

357

14(102)

LUK

 

 

 

31

Đặng Minh Hải

Xã Đắc Sơn

92

14(102)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

32

Lê Văn Vân

Xã Đắc Sơn

2026

21(10)

LUC

0,031

0,031

 

 

 

33

Lê Văn Hùng

Xã Đắc Sơn

2016

21(10)

LUC

0,030

0,030

 

 

 

34

Lê Thị Thoa

Xã Đắc Sơn

56

14(102)

LUK

0,01

0,01

 

 

 

35

Trần Thị Lân

Xã Đắc Sơn

81

14(102)

BHK

0,01

0,01

 

 

 

36

Trần Thị Lân

Xã Đắc Sơn

82

14(102)

LUK

0,01

0,01

 

 

 

37

Lê Thị Hồng Tươi

Xã Đắc Sơn

1624, 1979, 360

21(10)

LUK

0,04

0,04

 

 

 

38

Nguyễn Văn Quỳnh

Xã Đắc Sơn

837

6(87)

LUK

0,020

0,020

 

 

 

39

Hứa Thị Mai

Xã Đắc Sơn

581

19(115)

BHK

0,010

0,01

 

 

 

40

Nguyễn Đình Tiến

Xã Đắc Sơn

664

19(115)

LUK

0,010

0,010

 

 

 

665

19(115)

LUK

0,010

0,010

 

 

 

41

Nguyễn Bá Tuân

Xã Đắc Sơn

1109

18(114)

LUC

0,020

0,020

 

 

 

42

Hoàng Xuân Quý

Xã Đắc Sơn

940

13(101)

LUC

0,020

0,020

 

 

 

1024a

13(101)

CLN

0,020

0,02

 

 

 

43

Lê Văn Dũng

Xã Đắc Sơn

1629

21(10)

CLN

0,03

0,03

 

 

 

44

Lê Thanh Nghị

Xã Đắc Sơn

449

19(115)

LUK

0,015

0,015

 

 

 

45

Lê Văn Hùng

Xã Đắc Sơn

1625

21(10)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

46

Lê Thị Thủy

Xã Đắc Sơn

1622

21(10)

LUC

0,02

0,02

 

 

 

47

Nguyễn Thị Hà

Xã Đắc Sơn

1627

21(10)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

48

Dương Đức Bảo

Xã Đắc Sơn

569, 570, 571

7(88)

LUK

0,09

0,05

0,04

 

 

49

Phạm Văn Ninh

Xã Đắc Sơn

48

21(10)

LUK

0,012

0,012

 

 

 

50

Phạm Văn Ninh

Xã Đắc Sơn

1891

21(10)

LUK

0,020

0,020

 

 

 

51

Nguyễn Văn Bình

Xã Đắc Sơn

2024

21(10)

LUC

0,030

0,030

 

 

 

IV

Phường Bãi Bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tạ Thị Lý

Phường Bãi Bông

163

1

ODT+CLN

0,03

0,03

 

 

 

2

Tạ Trần Thao

Phường Bãi Bông

329

1

ODT+CLN

0,03

0,03

 

 

 

3

Nghiêm Thị Hiển

Phường Bãi Bông

366

1

BHK

0,03

0,03

 

 

 

4

Lê Kim Quang

Phường Bãi Bông

588

2

CLN

0,03

0,03

 

 

 

5

Nguyễn Thị Lương

Phường Bãi Bông

376b

2

CLN

0,01

0,01

 

 

 

6

Nguyễn Thị Hòa

Phường Bãi Bông

467

2

CLN

0,02

0,02

 

 

 

7

Dương Văn Tuyên

Phường Bãi Bông

21

2

ODT+CLN

0,01

0,01

 

 

 

8

Dương Văn Tuyến

Phường Bãi Bông

12

2

CLN

0,04

0,04

 

 

 

9

Lê Đình Vỹ

Phường Bãi Bông

394

4

CLN

0,03

0,03

 

 

 

10

Phạm Thị Hường

Phường Bãi Bông

66

4

LUK

0,03

0,03

 

 

 

11

Trần Văn Bài

Phường Bãi Bông

145a

4

CLN

0,03

0,03

 

 

 

12

Phạm Anh Tú

Phường Bãi Bông

245

5

CLN

0,03

0,03

 

 

 

13

Nguyễn Thị Chi

Phường Bãi Bông

296

5

CLN

0,03

0,03

 

 

 

14

Nguyễn Mạnh Hùng

Phường Bãi Bông

385

5

BHK

0,05

0,05

 

 

 

15

Nguyễn Hữu Hậu

Phường Bãi Bông

176

7

LUK

0,01

0,01

 

 

 

16

Dương Công Hiếu

Phường Bãi Bông

493

8

CLN

0,03

0,03

 

 

 

17

Ngô Văn Nghĩa

Phường Bãi Bông

562

8

LUK

0,02

0,02

 

 

 

18

Đào Anh Cường

Phường Bãi Bông

457

8

ODT+CLN

0,01

0,01

 

 

 

19

Dương Văn Mười

Phường Bãi Bông

164

11

LUC

0,03

0,03

 

 

 

20

Phạm Thị Dương

Phường Bãi Bông

615

11

CLN

0,03

0,03

 

 

 

21

Trịnh Khắc Thắng

Phường Bãi Bông

32

13

CLN

0,01

0,01

 

 

 

22

Lê Tuấn Anh

Phường Bãi Bông

433

14

BHK

0,02

0,02

 

 

 

23

Nguyễn Thị Tươi

Phường Bãi Bông

162

14

LUC

0,02

0,02

 

 

 

24

Phan Văn Khánh

Phường Bãi Bông

191

14

LUC

0,03

0,03

 

 

 

25

Nguyễn Đình Long

Phường Bãi Bông

600

14

LUK

0,02

0,02

 

 

 

V

Phường Ba Hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Thắm

Phường Ba Hàng

3

117 IIIc

LUK

0,01

0,01

 

 

 

2

Dương Thị Hiền

Phường Ba Hàng

28, 29

2

LUK

0,03

0,03

 

 

 

3

Lê Bá Bình

Phường Ba Hàng

97

4

LUK

0,01

0,01

 

 

 

4

Nguyễn Thị Nhung

Phường Ba Hàng

46

8

LUK

0,03

0,03

 

 

 

5

Bùi Viết Trường

Phường Ba Hàng

99

18

CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Dương Thị Luận

Phường Ba Hàng

41

13

LUC

0,03

0,03

 

 

 

7

Nguyễn Việt Cường

Phường Ba Hàng

406

7

NTS

0,02

0,02

 

 

 

8

Nguyễn Văn Tú

Phường Ba Hàng

1609

7

NTS

0,02

0,02

 

 

 

9

Nguyễn Hoàng An

Phường Ba Hàng

963

116

BHK

0,03

0,03

 

 

 

10

Đỗ Đình Thọ

Phường Ba Hàng

693

13(116)

NTS

0,03

0,03

 

 

 

11

Nguyễn Văn Dũng

Phường Ba Hàng

1291

103

BHK

0,02

0,02

 

 

 

12

Nguyễn Viết Đại

Phường Ba Hàng

1290

103

BHK

0,02

0,02

 

 

 

13

Nguyễn Thị Lợi

Phường Ba Hàng

170

6

LUK

0,03

0,03

 

 

 

14

Đỗ Tiến Đạt

Phường Ba Hàng

726

13

BHK

0,01

0,01

 

 

 

15

Vũ Thị Hà

Phường Ba Hàng

749

19

CLN

0,03

0,03

 

 

 

16

Nguyễn Huy Nam

Phường Ba Hàng

42

19

BHK

0,03

0,03

 

 

 

17

Bùi Thị Nga

Phường Ba Hàng

905

6

LUC

0,02

0,02

 

 

 

18

Bùi Thị Nga

Phường Ba Hàng

960

6

LUC

0,02

0,02

 

 

 

19

Dương Đình Hiệp

Phường Ba Hàng

228

4

CLN

0,02

0,02

 

 

 

20

Nguyễn Thị Hiền

Phường Ba Hàng

90, 91, 92

117 IIIc

LUK

0,06

0,03

0,03

 

 

21

Trương Công Huy

Phường Ba Hàng

2380

6

LUK

0,03

0,03

 

 

 

22

Trương Công Định

Phường Ba Hàng

638

6

LUC

0,03

0,03

 

 

 

23

Đỗ Văn Phú

Phường Ba Hàng

145, 146

4

LUC

0,06

 

 

 

0,06

24

Nguyễn Quang Bình

Phường Ba Hàng

225

21

LUC

0,03

0,03

 

 

 

25

Nguyễn Trung Du

Phường Ba Hàng

96

16

LUK

0,02

0,02

 

 

 

26

Nguyễn Trung Du

Phường Ba Hàng

17

15

LUC

0,05

0,05

 

 

 

27

Cù Xuân Thu

Phường Ba Hàng

123

16

NTS

0,02

0,02

 

 

 

28

Dương Thị Thu Hà

Phường Ba Hàng

543

6

LUC

0,03

0,03

 

 

 

29

Hồ Chí Hà

Phường Ba Hàng

741

19

CLN

0,03

0,03

 

 

 

30

Nguyễn Văn Quyến

Phường Ba Hàng

314, 276, 312, 184

12

LUC

0,13

 

0,13

 

 

VI

Xã Thuận Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Văn Trung

Xã Thuận Thành

298

3

LUK

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Tuấn Anh

Xã Thuận Thành

191, 192

2

LUK

0,10

 

0,10

 

 

VII

Xã Nam Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Thị Thúy Quyên

Xã Nam Tiến

126

2

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Đào Thị Huyền

Xã Nam Tiến

117

2

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Trần Thị Huyền

Xã Nam Tiến

116

2

CLN

0,03

0,03

 

 

 

4

Lý Văn Đoàn

Xã Nam Tiến

272

30

LUC

0,03

0,03

 

 

 

5

Nguyễn Thanh Quang

Xã Nam Tiến

340

24

NTS

0,03

0,03

 

 

 

6

Nguyễn Văn Hiệp

Xã Nam Tiến

422

34

BHK

0,02

0,02

 

 

 

7

Kiều Công Hòe

Xã Nam Tiến

315

34

BHK

0,05

0,02

0,03

 

 

8

Tạ Hoàng Hải

Xã Nam Tiến

82,84,85

2

LUC

0,03

0,03

 

 

 

9

Nguyễn Thị Hồng Anh

Xã Nam Tiến

164a

37

CLN

0,03

0,03

 

 

 

10

Nguyễn Thị Lan

Xã Nam Tiến

158

34

LUK

0,01

0,01

 

 

 

11

Nguyễn Quang Tú

Xã Nam Tiến

476

36

CLN

0,02

0,02

 

 

 

12

Hoàng Thị Bích Liên

Xã Nam Tiến

111.204

38

CLN

0,03

0,03

 

 

 

13

Nguyễn Quang Tạo

Xã Nam Tiến

119

20

LUC

0,05

0,03

0,02

 

 

14

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Xã Nam Tiến

313

4

CLN

0,02

0,02

 

 

 

15

Nguyễn Thị Lan

Xã Nam Tiến

315

4

CLN

0,01

0,01

 

 

 

16

Nguyễn Thị Huệ

Xã Nam Tiến

316

4

CLN

0,01

0,01

 

 

 

17

Chu Thị Chúc

Xã Nam Tiến

579

18

LUC

0,03

0,03

 

 

 

354

15

LUC

0,03

0,03

 

 

 

18

Chu Văn Trường

Xã Nam Tiến

376

33

LUK

0,05

0,02

0,03

 

 

19

Lâm Văn Trường

Xã Nam Tiến

150.152

13

LUK

0,05

0,03

0,02

 

 

20

Đào Quốc Huy

Xã Nam Tiến

337a

33

LUC

0,01

0,01

 

 

 

21

Nguyễn Quang Đạo

Xã Nam Tiến

431

18

CLN

0,02

0,02

 

 

 

22

Lâm Đức Sơn

Xã Nam Tiến

515

36

LUC

0,18

0,03

0,15

 

 

23

Lâm Đức Sơn

Xã Nam Tiến

569

37

LUC

0,06

0,06

 

 

 

24

Đào Thị Khanh

Xã Nam Tiến

36, 37

29

LUC

0,03

0,03

 

 

 

25

Phạm Văn Dũng

Xã Nam Tiến

501

37

LUC

0,02

0,02

 

 

 

26

Dương Đình Thanh

Xã Nam Tiến

239

20

LUC

0,02

0,02

 

 

 

27

Nguyễn Quang Luyện

Xã Nam Tiến

17b

3

BHK

0,02

0,02

 

 

 

17a

3

BHK

0,02

0,02

 

 

 

28

Trương Đình Thái

Xã Nam Tiến

470

25

CLN

0,02

0,02

 

 

 

29

Nguyễn Duy Hiền

Xã Nam Tiến

26.203

27

CLN

0,02

0,02

 

 

 

30

Phạm Văn Mến

Xã Nam Tiến

91

24

LUC

0,02

0,02

 

 

 

31

Trần Vũ Duật

Xã Nam Tiến

29

4

CLN

0,03

0,03

 

 

 

32

Lý Thị Uyên

Xã Nam Tiến

53

34

BHK

0,02

0,02

 

 

 

33

Trần Văn Phẩm

Xã Nam Tiến

383

19

LUC

0,03

0,03

 

 

 

34

Nguyễn Thị Dung

Xã Nam Tiến

85

37

LUC

0,02

0,02

 

 

 

35

Đào Chiến Thắng

Xã Nam Tiến

123

2

BHK

0,03

0,03

 

 

 

36

Dương Thị Huyền

Xã Nam Tiến

209

24

LUC

0,03

0,03

 

 

 

37

Đào Văn Thủ

Xã Nam Tiến

275

33

BHK

0,03

0,03

 

 

 

38

Phạm Thị Tiền

Xã Nam Tiến

263

25

LUC

0,02

0,02

 

 

 

264

25

LUK

0,02

0,02

 

 

 

39

Ngô Thị Bích

Xã Nam Tiến

488

25

LUC

0,03

0,03

 

 

 

40

Đào Duy Tùng

Xã Nam Tiến

502

25

CLN

0,03

0,03

 

 

 

41

Đào Thành Đô

Xã Nam Tiến

261

25

LUC

0,03

0,03

 

 

 

262

25

LUC

0,01

0,01

 

 

 

42

Ngô Thị Loan

Xã Nam Tiến

250

33

BHK

0,03

0,03

 

 

 

43

Nguyễn Văn Thiết

Xã Nam Tiến

85

36

CLN

0,03

0,03

 

 

 

44

Trần Văn Dương

Xã Nam Tiến

32

20

CLN

0,03

0,03

 

 

 

45

Trần Huy Mạnh

Xã Nam Tiến

547

18

CLN

0,02

0,02

 

 

 

46

Dương Thị Soạn

Xã Nam Tiến

457

18

LUK

0,04

0,04

 

 

 

47

Hoàng Văn Tuyển

Xã Nam Tiến

254

25

LUC

0,08

0,03

0,05

 

 

48

Nguyễn Thị Hoa

Xã Nam Tiến

290b

10

CLN

0,01

0,01

 

 

 

49

Vũ Thị Tuyến

Xã Nam Tiến

153

11

BHK

0,02

0,02

 

 

 

50

Hoàng Quang Hiển

Xã Nam Tiến

133

24

CLN

0,03

0,03

 

 

 

51

Lê Thị Hằng

Xã Nam Tiến

559

24

CLN

0,02

0,02

 

 

 

52

Trương Hữu Thanh

Xã Nam Tiến

98

25

LUC

0,01

0,01

 

 

 

53

Hoàng Văn Đạt

Xã Nam Tiến

161

24

NTS

0,03

0,03

 

 

 

160

24

LUK

0,02

0,02

 

 

 

54

Nguyễn Minh Thao

Xã Nam Tiến

295

32

LUC

0,03

0,03

 

 

 

276

32

LUC

0,03

0,03

 

 

 

VIII

Xã Tiên Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Đức Thống

Xã Tiên Phong

2196

4

BHK

0,03

0,03

 

 

 

2

Đỗ Xuân Thịnh

Xã Tiên Phong

2197

4

BHK

0,03

0,03

 

 

 

3

Tạ Văn Bằng

Xã Tiên Phong

394; 370; 371; 350

7

LUK

0,03

0,03

 

 

 

4

Hà Văn Huy

Xã Tiên Phong

261

7

LUK

0,05

0,05

 

 

 

5

Lưu Văn Bùi

Xã Tiên Phong

640

9

BHK

0,01

0,01

 

 

 

6

Hà Văn Thành

Xã Tiên Phong

1067

9

CLN

0,03

0,03

 

 

 

7

Dương Thu Hương

Xã Tiên Phong

837

10

ONT+CLN

0,03

0,03

 

 

 

8

Nguyễn Văn Sơn

Xã Tiên Phong

205c

10(17)

ONT+CLN

0,01

0,01

 

 

 

9

Hoàng Thị Thư

Xã Tiên Phong

888

10

CLN

0,02

0,02

 

 

 

10

Tạ Quang Thu

Xã Tiên Phong

730

10

BHK

0,03

0,03

 

 

 

11

Nguyễn Văn Tứ

Xã Tiên Phong

841

10

BHK

0,03

0,03

 

 

 

12

Hoàng Văn Bính

Xã Tiên Phong

557

10

LUK

0,08

0,03

0,05

 

 

13

Lưu Thị Nhung

Xã Tiên Phong

668

11

CLN

0,02

0,02

 

 

 

14

Trần Hoài Nam

Xã Tiên Phong

681

11

NTS

0,01

0,01

 

 

 

15

Nguyễn Đình Đề

Xã Tiên Phong

436

12

NTS

0,06

0,06

 

 

 

16

Tạ Văn Giáp

Xã Tiên Phong

3917

12

BHK

0,01

0,01

 

 

 

17

Hà Thị Nam

Xã Tiên Phong

1730

12

LUK

0,03

0,03

 

 

 

18

Nguyễn Viết Cường

Xã Tiên Phong

428

12

NTS

0,01

0,01

 

 

 

19

Nguyễn Văn Sơn

Xã Tiên Phong

425

12

NTS

0,04

0,04

 

 

 

20

Lưu Đức Hùng

Xã Tiên Phong

155b

10

CLN

0,03

0,03

 

 

 

21

Hoàng Quốc Bình

Xã Tiên Phong

631

14

BHK

0,02

0,02

 

 

 

22

Nguyễn Thị Thân

Xã Tiên Phong

1079a

14

CLN

0,03

0,03

 

 

 

23

Hoàng Thị Tính

Xã Tiên Phong

1533

15

NTS

0,04

0,04

 

 

 

24

Hoàng Văn Thưởng

Xã Tiên Phong

1280

15

NTS

0,02

0,02

 

 

 

25

Hoàng Thị Tiếp

Xã Tiên Phong

1825

16

LUK

0,03

0,03

 

 

 

26

Hà Văn Dũng

Xã Tiên Phong

1621

16

LUK

0,03

0,03

 

 

 

27

Hoàng Văn Việt

Xã Tiên Phong

2004

16(32)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

28

Nguyễn Văn Khu

Xã Tiên Phong

2210

19

BHK

0,03

0,03

 

 

 

29

Hà Thị Đáp

Xã Tiên Phong

868, 659

10

BHK, LUK

0,025

0,02

 

 

 

30

Hà Văn Hùng

Xã Tiên Phong

568

12

LUC

0,030

0,030

 

 

 

31

Nguyễn Khánh Chung

Xã Tiên Phong

80

20

NTS

0,02

0,02

 

 

 

32

Tạ Văn Cường

Xã Tiên Phong

2127

20

LUK

0,02

0,02

 

 

 

33

Hoàng Văn Tập

Xã Tiên Phong

2052

21(46)

NTS

0,03

0,03

 

 

 

34

Nguyễn Văn Hiệu

Xã Tiên Phong

724

9

NTS

0,02

0,02

 

 

 

35

Hoàng Trọng Hòa

Xã Tiên Phong

1702

16

BHK

0,01

0,01

 

 

 

36

Nguyễn Văn Hiền

Xã Tiên Phong

2479

16

CLN

0,03

0,03

 

 

 

37

Tạ Quang Chiến

Xã Tiên Phong

539

13(20)

NTS

0,03

0,03

 

 

 

38

Tạ Viết Thuật

Xã Tiên Phong

2157

13(20)

NTS

0,03

0,03

 

 

 

IX

Xã Vạn Phái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Chính

Xã Vạn Phái

1422

10

LUK

0,03

0,03

 

 

 

2

Bùi Thị Thu

Xã Vạn Phái

336

11

LUK

0,03

0,03

 

 

 

3

Bùi Thị Thu

Xã Vạn Phái

337

11

LUK

0,03

0,03

 

 

 

4

Nguyễn Tiến Sáng

Xã Vạn Phái

1587

10

LUK

0,03

0,03

 

 

 

2043

 

 

 

5

Trần Ngọc Giáp

Xã Vạn Phái

2004

11

ONT+CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Quang Luyện

Xã Vạn Phái

361

6

BHK

0,03

0,03

 

 

 

7

Lê Xuân Hải

Xã Vạn Phái

129

12

LUK

0,02

0,02

 

 

 

132

 

 

 

8

Nguyễn Hồng Dương

Xã Vạn Phái

432

3

BHK

0,03

0,03

 

 

 

9

Hoàng Văn Đông

Xã Vạn Phái

818

6

CLN

0,03

0,03

 

 

 

10

Hoàng Văn Quảng

Xã Vạn Phái

819

6

CLN

0,03

0,03

 

 

 

11

Nguyễn Trọng Quý

Xã Vạn Phái

135b

6

BHK

0,01

0,01

 

 

 

12

Hoàng Văn Quyết

Xã Vạn Phái

679

11

LUK

0,03

0,03

 

 

 

13

Hoàng Văn Quyết

Xã Vạn Phái

696

 

 

 

14

Nguyễn Văn Thanh

Xã Vạn Phái

221

12

LUK

0,02

0,02

 

 

 

15

Nguyễn Văn Thanh

Xã Vạn Phái

237

12

LUK

0,02

0,02

 

 

 

16

Trần Văn Thanh

Xã Vạn Phái

732

17

NTS

0,02

0,02

 

 

 

17

Nguyễn Quang Hồng

Xã Vạn Phái

47

12

BHK

0,02

0,02

 

 

 

18

Lê Văn Tuấn

Xã Vạn Phái

83

13

LUK

0,03

0,03

 

 

 

19

Bùi Đức Duy

Xã Vạn Phái

1392

5

BHK

0,02

0,02

 

 

 

600

5

BHK

0,03

0,03

 

 

 

X

Xã Tân Hương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Giá

Xã Tân Hương

159

4(15)

BHK

0,03

0,03

 

 

 

2

Nguyễn Thị Bắc

Xã Tân Hương

264

8(39)

LUK

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Thị Lan

Xã Tân Hương

381

8(39)

BHK

0,02

0,02

 

 

 

378

8(39)

BHK

0,02

0,02

 

 

 

4

Nguyễn Tuấn Anh

Xã Tân Hương

1917

4(15)

NTS

0,03

0,03

 

 

 

5

Nguyễn Thị Khuya

Xã Tân Hương

1178

4(15)

CLN

0,03

0,03

 

 

 

6

Vũ Anh Bảo

Xã Tân Hương

1150

3(14)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

7

Nguyễn Văn Yên

Xã Tân Hương

1359

5(16)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

8

Hoàng Văn Tuấn

Xã Tân Hương

905

5(16)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

9

Nguyễn Quang Thiết

Xã Tân Hương

579

3(14)

LUC

0,02

0,02

 

 

 

580

3(14)

LUC

0,01

0,01

 

 

 

10

Nguyễn Văn Nam

Xã Tân Hương

499

3(14)

LUK

0,020

0,020

 

 

 

11

Nguyễn Văn Tường

Xã Tân Hương

871

11(29)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

12

Nguyễn Văn Khánh

Xã Tân Hương

888

11(29)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

13

Nguyễn Văn Hùng

Xã Tân Hương

219

6(17)

CLN

0,03

0,03

 

 

 

14

Nguyễn Văn Thịnh

Xã Tân Hương

1043

11(29)

LUK

0,03

0,03

 

 

 

15

Nguyễn Thị Lan

Xã Tân Hương

52

11(29)

LUC

0,02

0,02

 

 

 

16

Nguyễn Thị Oanh

Xã Tân Hương

51

11(29)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

17

Đào Duy Tùng

Xã Tân Hương

747

6(17)

CLN

0,01

0,01

 

 

 

18

Dương Văn Hoa

Xã Tân Hương

1780

5(65)

BHK

0,02

0,02

 

 

 

19

Đồng Thị Tuyến

Xã Tân Hương

1601

14(52)

BHK

0,02

0,02

 

 

 

20

Trần Văn Hiền

Xã Tân Hương

1725

14(52)

LUC

0,02

0,02

 

 

 

21

Đồng Văn Cẩm

Xã Tân Hương

951

14(52)

LUC

0,01

0,01

 

 

 

22

Đồng Minh Núi

Xã Tân Hương

1280

14(52)

LUC

0,05

0,02

0,03

 

 

23

Nguyễn Thị Thu Hằng

Xã Tân Hương

388

9(27)

NTS

0,01

0,01

 

 

 

24

Nguyễn Thị Hồng

Xã Tân Hương

722

9(27)

LUC

0,02

0,02

 

 

 

25

Nguyễn Văn Tùng

Xã Tân Hương

578

9(27)

LUK

0,01

0,01

 

 

 

26

Nguyễn Văn Tùng

Xã Tân Hương

586

9(27)

LUK

0,01

0,01

 

 

 

27

Nguyễn Văn Tùng

Xã Tân Hương

585

9(27)

LUK

0,01

0,01

 

 

 

28

Nguyễn Thị Bắc

Xã Tân Hương

1415

9(27)

NTS

0,03

0,03

 

 

 

29

Nguyễn Đình Vượng

Xã Tân Hương

134

9(27)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

30

Nguyễn Thị Hoa

Xã Tân Hương

678

15(40)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

31

Nguyễn Xuân Quý

Xã Tân Hương

722

15(40)

LUK

0,03

0,03

 

 

 

32

Ngô Thị Đào

Xã Tân Hương

884

15(40)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

33

Diệp Văn Lợi

Xã Tân Hương

1804

14(52)

BHK

0,03

0,03

 

 

 

43

5(65)

CLN

0,02

0,02

 

 

 

34

Diệp Văn Thắng

Xã Tân Hương

1805

14(52)

BHK

0,03

0,03

 

 

 

35

Nguyễn Ngọc Dũng

Xã Tân Hương

1806

14(52)

BHK

0,02

0,02

 

 

 

36

Hà Thị Ly

Xã Tân Hương

1265

5(16)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

37

Đào Thị Loan

Xã Tân Hương

43

10

LUK

0,03

0,03

 

 

 

38

Nguyễn Văn Hoan

Xã Tân Hương

1044

9(27)

LUK

0,03

0,03

 

 

 

39

Hoàng Văn Linh

Xã Tân Hương

175

15

BHK

0,02

0,02

 

 

 

XI

Xã Minh Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Văn Thắng

Xã Minh Đức

426

69

BHK

0,02

0,02

 

 

 

2

Nguyễn Xuân Trường

Xã Minh Đức

52,53

20

LUK

0,08

0,08

 

 

 

3

Hồ Thuận Thắng

Xã Minh Đức

108

1

LUK

0,05

 

0,05

 

 

4

Nguyễn Thị Mai

Xã Minh Đức

60

19

LUK

0,02

0,02

 

 

 

5

Khúc Thị Sửu

Xã Minh Đức

323

1

CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Lại Văn Bẩy

Xã Minh Đức

159

32

LUK

0,01

0,01

 

 

 

7

Lê Văn Thái

Xã Minh Đức

488

20

CLN

0,02

0,02

 

 

 

8

Hà Quang Huấn

Xã Minh Đức

240

54

ONT+CLN

0,02

0,02

 

 

 

XII

Xã Hồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Hòa

Xã Hồng Tiến

965+966

32

BHK

0,03

0,03

 

 

 

2

Đồng Thị Hằng

Xã Hồng Tiến

2280

20

LUK

0,02

0,02

 

 

 

3

Ngô Thị Oanh

Xã Hồng Tiến

1079+2234

26

LUK

0,03

0,03

 

 

 

4

Phùng Thị Phái

Xã Hồng Tiến

1549

4

CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Nguyễn Văn Chinh

Xã Hồng Tiến

548+1866

17

CLN+NTS

0,03

0,03

 

 

 

6

Phạm Văn Chinh

Xã Hồng Tiến

114

20

LUC

0,048

 

 

 

0,048

7

Hà Văn Đoàn

Xã Hồng Tiến

2212

15

CLN

0,03

0,03

 

 

 

8

Dương Anh Tuấn

Xã Hồng Tiến

775

10

LUK

0,03

0,03

 

 

 

9

Dương Thị Thuý

Xã Hồng Tiến

832

10

LUK

0,02

0,02

 

 

 

10

Dương Thị Thắm

Xã Hồng Tiến

3213

10

LUK

0,03

0,03

 

 

 

11

Hà Đức Trung

Xã Hồng Tiến

820, 899

10

LUK

0,07

 

0,07

 

 

12

Cao Văn Hòa

Xã Hồng Tiến

463

17

CLN

0,03

0,03

 

 

 

13

Dương Văn Đạt

Xã Hồng Tiến

1327

4

BHK

0,03

0,03

 

 

 

14

Bùi Văn Hùng

Xã Hồng Tiến

435

13

BHK

0,03

0,03

 

 

 

15

Lê Thị San

Xã Hồng Tiến

491

13

CLN

0,03

0,03

 

 

 

16

Giang Văn Chương

Xã Hồng Tiến

492

13

CLN

0,03

0,03

 

 

 

17

Đỗ Đình Nghĩa

Xã Hồng Tiến

493

13

CLN

0,03

0,03

 

 

 

18

Dương Văn Hằng

Xã Hồng Tiến

543

7

LUK

0,03

0,03

 

 

 

19

Dương Văn Hổ

Xã Hồng Tiến

511

7

LUC

0,03

0,03

 

 

 

20

Dương Văn Giám

Xã Hồng Tiến

778

3

LUC

0,03

0,03

 

 

 

21

Tạ Thị Hương

Xã Hồng Tiến

456

32

LUK

0,01

 

 

0,005

 

22

Dương Văn Lọc

Xã Hồng Tiến

416

7

LUK

0,03

0,03

 

 

 

23

Đỗ Thị Lý

Xã Hồng Tiến

294

21

LUK

0,02

 

0,02

 

 

24

Phạm Thị Nhài

Xã Hồng Tiến

295

21

LUK

0,02

0,02

 

 

 

25

Lê Thị Hào

Xã Hồng Tiến

170, 168, 152, 153

6

LUC; LUK

0,14

 

0,14

 

 

26

Dương Văn Thuận

Xã Hồng Tiến

34

16

CLN

0,03

0,03

 

 

 

27

Trần Văn Luận

Xã Hồng Tiến

738

10

LUK

0,03

0,03

 

 

 

28

Dương Thị Lan

Xã Hồng Tiến

430

7

LUC

0,05

0,03

0,02

 

 

29

Nguyễn Văn Hải

Xã Hồng Tiến

2141

32

CLN

0,01

0,01

 

 

 

30

Dương Văn Bính

Xã Hồng Tiến

990

91

LUC

0,03

0,03

 

 

 

31

Dương Văn Huệ

Xã Hồng Tiến

1213

16

NTS

0,03

0,03

 

 

 

32

Hà Văn Thưởng

Xã Hồng Tiến

1269

4

CLN

0,03

0,03

 

 

 

33

Lê Hải Vân

Xã Hồng Tiến

1400

17

LUK

0,01

0,01

 

 

 

34

Nguyễn Văn Thê

Xã Hồng Tiến

943

20

LUC

0,08

0,03

0,05

 

 

35

Phạm Minh Hiển

Xã Hồng Tiến

158, 207

23

LUC

0,02

0,02

 

 

 

36

Trần Thế Vụ

Xã Hồng Tiến

178, 1380

7

CLN+BHK

0,03

0,03

 

 

 

37

Phạm Văn Tế

Xã Hồng Tiến

67

3

LUK

0,03

0,03

 

 

 

38

Tạ Tuấn Anh

Xã Hồng Tiến

3209, 1312

10

LUK

0,05

0,03

0,02

 

 

39

Hà Thị Hường

Xã Hồng Tiến

1328

4

CLN

0,01

0,01

 

 

 

40

Nguyễn Thị Thủy

Xã Hồng Tiến

451

13

LUK

0,03

0,03

 

 

 

41

Nguyễn Văn Chinh

Xã Hồng Tiến

453

13

LUK

0,03

0,03

 

 

 

42

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Hồng Tiến

461, 463

13

BHK

0,03

0,03

 

 

 

43

Nguyễn Văn Thi

Xã Hồng Tiến

467

13

LUK

0,01

0,01

 

 

 

44

Trần Văn Dao

Xã Hồng Tiến

910

7

LUK

0,03

0,03

 

 

 

45

Dương Tuấn Dũng

Xã Hồng Tiến

1234

4

LUK

0,03

0,03

 

 

 

46

Ngô Văn Tấn

Xã Hồng Tiến

681, 1242

6

LUK,BHK

0,03

0,03

 

 

 

47

Đàm Thị Siêng

Xã Hồng Tiến

65

7

LUK

0,02

0,02

 

 

 

48

Cao Văn Cường

Xã Hồng Tiến

441, 465

17

LUK

0,03

0,03

 

 

 

49

Lê Đắc Đạt

Xã Hồng Tiến

1196

32

LUC

0,03

0,03

 

 

 

50

Đỗ Văn Nhàn

Xã Hồng Tiến

278

13

BHK

0,02

0,02

 

 

 

51

Nguyễn Thị Hoa

Xã Hồng Tiến

279, 280

13

BHK

0,02

0,02

 

 

 

52

Dương Văn Hưng

Xã Hồng Tiến

949

7

CLN

0,01

0,01

 

 

 

53

Dương Văn Toàn

Xã Hồng Tiến

973

91

LUC

0,01

0,01

 

 

 

54

Hà Văn Quy

Xã Hồng Tiến

1221

7

CLN

0,03

0,03

 

 

 

55

Hà Đình Quý

Xã Hồng Tiến

1253

10

NTS

0,02

0,02

 

 

 

56

Đồng Anh Tuấn

Xã Hồng Tiến

108

32

NTS

0,03

0,03

 

 

 

57

Dương Duy Nhất

Xã Hồng Tiến

962

91

BHK

0,01

0,01

 

 

 

58

Phạm Thị Thắm

Xã Hồng Tiến

82

19

LUK

0,02

0,02

 

 

 

59

Trần Văn Dung

Xã Hồng Tiến

1164

6

CLN

0,01

0,01

 

 

 

60

Nguyễn Thị Hán

Xã Hồng Tiến

67

19

LUK

0,02

0,02

 

 

 

61

Dương Thị Thủy

Xã Hồng Tiến

388

9

CLN

0,02

0,02

 

 

 

62

Đỗ Văn Phú

Xã Hồng Tiến

1677, 1679, 1678

32

CLN

0,06

0,06

 

 

 

63

Nguyễn Văn Chinh

Xã Hồng Tiến

65

19

LUK

0,03

0,03

 

 

 

64

Dương Văn Chiến

Xã Hồng Tiến

347

91

LUC

0,02

0,02

 

 

 

65

Nguyễn Văn Thịnh

Xã Hồng Tiến

1080

26

LUC

0,03

0,03

 

 

 

66

Nguyễn Thị Sinh

Xã Hồng Tiến

445+449

13

LUK

0,03

0,03

 

 

 

67

Dương Thùy Dung

Xã Hồng Tiến

2104

15

CLN

0,03

0,03

 

 

 

68

Hà Hải Đường

Xã Hồng Tiến

2115

15

CLN

0,03

0,03

 

 

 

69

Dương Văn Ngân

Xã Hồng Tiến

331+332

14

LUK

0,03

0,03

 

 

 

70

Hà Văn Thì

Xã Hồng Tiến

1238

7

CLN

0,02

0,02

 

 

 

71

Hà Văn Ngự

Xã Hồng Tiến

1417

7

LUK

0,03

0,03

 

 

 

72

Hà Văn Ưng

Xã Hồng Tiến

97

7

BHK

0,03

0,03

 

 

 

73

Hà Văn Thì

Xã Hồng Tiến

1155

7

LUK

0,03

0,03

 

 

 

74

Nguyễn Công Hoan

Xã Hồng Tiến

2071

32

LUK

0,03

0,03

 

 

 

75

Nguyễn Văn Vinh

Xã Hồng Tiến

190

17(55)

LUK

0,01

0,01

 

 

 

76

Nguyễn Văn Thiệu

Xã Hồng Tiến

184+185+
186

17(55)

LUK

0,04

0,04

 

 

 

77

Nguyễn Thị Tình

Xã Hồng Tiến

192

17

LUK

0,01

0,01

 

 

 

78

Đồng Thị Ngọc Anh

Xã Hồng Tiến

187+97

17

LUC + LUK

0,03

0,03

 

 

 

79

Nguyễn Thị Nhung

Xã Hồng Tiến

92+94

17

LUK

0,03

0,03

 

 

 

80

Trần Xuân Toàn

Xã Hồng Tiến

555

16(54)

LUC

0,01

0,01

 

 

 

81

Đỗ Thị Cúc

Xã Hồng Tiến

93

19

LUK

0,03

0,03

 

 

 

82

Trần Phương Cúc

Xã Hồng Tiến

118

21

CLN

0,03

0,03

 

 

 

83

Bùi Văn Quyết

Xã Hồng Tiến

125

20

BHK

0,02

0,02

 

 

 

84

Dương Thị Lối

Xã Hồng Tiến

21

5

BHK

0,01

0,01

 

 

 

85

Lưu Văn Phương

Xã Hồng Tiến

1363

10

LUC

0,04

0,03

0,01

 

 

86

Phạm Xuân Bài

Xã Hồng Tiến

292, 294, 295, 296.

20

LUC

0,10

0,03

0,07

 

 

87

Trần Văn Tôn

Xã Hồng Tiến

3154

10

BHK

0,16

0,03

0,13

 

 

88

Nguyễn Sỹ Toán

Xã Hồng Tiến

105

31

LUC

0,03

0,03

 

 

 

89

Nguyễn Văn Tư

Xã Hồng Tiến

2190

26

LUK

0,02

0,02

 

 

 

90

Nguyễn Văn Thọ

Xã Hồng Tiến

338. 339

16

LUK

0,06

0,03

0,03

 

 

91

Nguyễn Thị Châm

Xã Hồng Tiến

2064

15

CLN

0,03

0,03

 

 

 

92

Hà Thị Lãm

Xã Hồng Tiến

581

6

LUK

0,02

0,02

 

 

 

93

Đặng Văn Điệp

Xã Hồng Tiến

2038

20

NTS

0,03

0,03

 

 

 

94

Nguyễn Văn Việt

Xã Hồng Tiến

645

20

LUK

0,03

0,03

 

 

 

95

Dương Quang Khải

Xã Hồng Tiến

1156, 2183

20

NTS

0,02

0,02

 

 

 

96

Đàm Văn Hợi

Xã Hồng Tiến

1724

20(78)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

97

Nguyễn Thị Nhung

Xã Hồng Tiến

89+90

17

LUK

0,02

0,02

 

 

 

98

Dương Văn Khương

Xã Hồng Tiến

1625

4

CLN

0,03

0,03

 

 

 

99

Nguyễn Văn Quốc

Xã Hồng Tiến

1502

20

LUC

0,04

0,01

0,03

 

 

100

Nguyễn Đức Lâm

Xã Hồng Tiến

1375

20

LUC

0,02

0,02

 

 

 

101

Nguyễn Viết Lê

Xã Hồng Tiến

393

25

LUK

0,02

0,02

 

 

 

102

Dương Thị Cúc

Xã Hồng Tiến

1751

20

LUC

0,09

0,03

0,06

 

 

103

Tạ Thị Mai

Xã Hồng Tiến

526

15

LUK

0,06

0,03

0,03

 

 

104

Tạ Văn Lê

Xã Hồng Tiến

549

15

LUK

0,05

0,03

0,02

 

 

105

Tạ Văn Lợi

Xã Hồng Tiến

102

15

LUK

0,01

0,01

 

 

 

106

Nguyễn Văn Thành

Xã Hồng Tiến

2366

16

LUK

0,03

0,03

 

 

 

107

Dương Thị Ninh

Xã Hồng Tiến

2143

15

ONT+CLN

0,03

0,03

 

 

 

108

Nguyễn Văn Lê

Xã Hồng Tiến

393

25(90)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

109

Nguyễn Thị Cúc (Hậu)

Xã Hồng Tiến

2303

17

CLN

0,04

0,04

 

 

 

110

Trần Văn Tôn

Xã Hồng Tiến

3154

10

BHK

0,03

0,03

 

 

 

111

Hà Thị Hải Yến

Xã Hồng Tiến

1021

3

CLN

0,03

0,03

 

 

 

112

Hà Thị Thuỳ Linh

Xã Hồng Tiến

1022

3

CLN

0,03

0,03

 

 

 

113

Hà Thị Huệ

Xã Hồng Tiến

966

3

CLN

0,03

0,03

 

 

 

114

Bùi Xuân Đức

Xã Hồng Tiến

579

25

LUC

0,03

0,03

 

 

 

115

Hà Văn Gấm

Xã Hồng Tiến

621,622

6

LUK

0,04

0,04

 

 

 

116

Lại Thị Lựu

Xã Hồng Tiến

1076

25

BHK

0,04

0,04

 

 

 

117

Lê Thị Lan

Xã Hồng Tiến

1464

10

LUK

0,04

0,04

 

 

 

118

Ngô Thị Vê

Xã Hồng Tiến

1805

17

LUK

0,02

0,02

 

 

 

119

Hoàng Văn Thuận

Xã Hồng Tiến

67

31

ONT+CLN

0,03

0,03

 

 

 

120

Nguyễn Trung Thuỷ

Xã Hồng Tiến

3174

10

CLN

0,02

0,02

 

 

 

121

Dương Văn Tiễu

Xã Hồng Tiến

1206

7

BHK

0,03

0,03

 

 

 

122

Nguyễn Văn Trường

Xã Hồng Tiến

1828

17

BHK

0,03

0,03

 

 

 

123

Trần Văn Khương

Xã Hồng Tiến

1600

4

CLN

0,01

0,01

 

 

 

124

Lê Văn Sơn

Xã Hồng Tiến

1539

4

BHK

0,03

0,03

 

 

 

125

Dương Văn Dũng

Xã Hồng Tiến

333

3

LUC

0,01

0,01

 

 

 

126

Dương Tuấn Anh

Xã Hồng Tiến

1348

4

BHK

0,02

0,02

 

 

 

127

Nguyễn Văn Hiệp

Xã Hồng Tiến

658

32

LUC

0,01

0,01

 

 

 

128

Nguyễn Văn Tú

Xã Hồng Tiến

1025+1059

10

LUK

0,10

 

0,10

 

 

129

Dương Văn Suốt

Xã Hồng Tiến

1659

26(91)

LUC

0,02

0,02

 

 

 

130

Dương Văn Suốt

Xã Hồng Tiến

1237a

26(91)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

131

Đỗ Thị Nhung

Xã Hồng Tiến

710

4

CLN

0,03

0,03

 

 

 

132

Hà Văn Trung

Xã Hồng Tiến

667

39

LUC

0,03

0,03

 

 

 

133

Hà Huy Trực

Xã Hồng Tiến

87

39

LUK

0,02

0,02

 

 

 

134

Nguyễn Thị Thăng

Xã Hồng Tiến

390

25(90)

BHK

0,02

0,02

 

 

 

135

Nguyễn Huy Toàn

Xã Hồng Tiến

491

24

CLN

0,03

0,03

 

 

 

136

Hà Thị Huân

Xã Hồng Tiến

1536

4

CLN

0,03

0,03

 

 

 

137

Nguyễn Huy Toàn

Xã Hồng Tiến

1116

4

LUC

0,03

0,03

 

 

 

138

Nguyễn Văn Thái

Xã Hồng Tiến

1358, 1359

10

LUK

0,03

0,03

 

 

 

139

Dương Văn Luân

Xã Hồng Tiến

511

11

LUC

0,06

0,03

0,03

 

 

140

Hà Văn Phẳng

Xã Hồng Tiến

1108

10

LUK

0,02

0,02

 

 

 

141

Đồng Văn Hùng

Xã Hồng Tiến

963a

26(91)

LNK

0,03

0,03

 

 

 

142

Đồng Văn Dũng

Xã Hồng Tiến

961

26

LUK

0,03

0,03

 

 

 

143

Dương Văn Viện

Xã Hồng Tiến

1431

4

CLN

0,01

0,01

 

 

 

144

Thái Thị Hằng

Xã Hồng Tiến

185

7

LUC

0,03

0,03

 

 

 

145

Dương Thúy Hòa

Xã Hồng Tiến

1313

10

LUK

0,05

0,03

0,02

 

 

146

Nguyễn Thị Minh

Xã Hồng Tiến

2403

16

LUC

0,10

0,03

0,07

 

 

147

Chu Thị Khánh

Xã Hồng Tiến

1362

10

LUC

0,07

0,03

0,04

 

 

148

Lưu Văn Ninh

Xã Hồng Tiến

1394

10

LUC

0,03

0,03

 

 

 

149

Đỗ Thị Mai Hương

Xã Hồng Tiến

1293

10

LUC

0,03

0,03

 

 

 

150

Nguyễn Xuân Phong

Xã Hồng Tiến

750

15

LUK

0,02

0,02

 

 

 

151

Nguyễn Văn Hưng

Xã Hồng Tiến

1193

32

LUC

0,03

0,03

 

 

 

152

Lưu Văn Bằng

Xã Hồng Tiến

72

22

NTS

0,04

0,04

 

 

 

153

Lưu Văn Quý

Xã Hồng Tiến

1614+1569

16

LUK

0,03

0,03

 

 

 

154

Dương Xuân Cấp

Xã Hồng Tiến

222

21

BHK

0,03

0,03

 

 

 

155

Dương Sinh Viên

Xã Hồng Tiến

678

1

CLN

0,03

0,03

 

 

 

156

Nguyễn Văn Hân

Xã Hồng Tiến

472

20

LUC

0,03

0,03

 

 

 

157

Tô Quang Định

Xã Hồng Tiến

281,282

7

LUC

0,07

0,03

0,04

 

 

158

Nguyễn Thị Duyên

Xã Hồng Tiến

1375

7

LUK

0,03

0,03

 

 

 

159

Dương Thị Quỳnh

Xã Hồng Tiến

1246

6

CLN

0,02

0,02

 

 

 

160

Phạm Ngọc Chiến

Xã Hồng Tiến

605

6

RSX

0,04

0,04

 

 

 

XIII

Xã Thành Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Văn Dậu

Xã Thành Công

170

55

ONT+CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Phạm Sỹ Hưng

Xã Thành Công

400

71

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Văn Giảng

Xã Thành Công

40

61

NTS

0,04

 

0,04

 

 

4

Nguyễn Duy Dương

Xã Thành Công

51

54

LUK

0,02

0,02

 

 

 

5

Đỗ Văn Hà

Xã Thành Công

19

71

LUK

0,06

0,03

0,03

 

 

6

Nguyễn Văn Toán

Xã Thành Công

199

89

BHK

0,01

0,01

 

 

 

7

Nguyễn Mạnh Cường

Xã Thành Công

26

35

LUK

0,07

 

0,07

 

 

8

Dương Văn Quyền

Xã Thành Công

176

62

LUK

0,02

0,02

 

 

 

9

Lê Tú Trọng

Xã Thành Công

574

78

LUK

0,01

0,01

 

 

 

10

Nguyễn Hải Lý

Xã Thành Công

116

54

LUK

0,14

0,02

0,12

 

 

11

Phạm Văn Thanh

Xã Thành Công

213;214

56

0,055

BHK

0,03

0,03

 

 

12

Nguyễn Xuân Phong

Xã Thành Công

292

78

LUK

0,03

 

0,03

 

 

13

Nguyễn Văn Định

Xã Thành Công

311

39

LUK

0,01

0,01

 

 

 

14

Nguyễn Văn Được

Xã Thành Công

222

89

LUK

0,01

0,01

 

 

 

15

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Thành Công

312

39

LUK

0,02

0,02

 

 

 

15

Dương Văn Huỳnh

Xã Thành Công

439; 440; 477

78

LUC

0,07

0,01

0,06

 

 

16

Tạ Văn Lực

Xã Thành Công

482

78

LUC

0,01

0,01

 

 

 

17

Nguyễn Văn Hà

Xã Thành Công

219

78

LUK

0,02

0,02

 

 

 

18

Trần Văn Bẩy

Xã Thành Công

90; 91

107

LUK

0,03

0,03

 

 

 

19

Phạm Văn Quỳnh

Xã Thành Công

273

58

LUC

0,02

0,02

 

 

 

20

Phạm Văn Thực

Xã Thành Công

101; 136

56

LUC

0,08

 

0,08

 

 

21

Nguyễn Quốc Văn

Xã Thành Công

141

56

LUK

0,01

0,01

 

 

 

22

Vũ Văn Thủy

Xã Thành Công

48

48

LUK

0,01

0,01

 

 

 

23

Nguyễn Thị Huệ

Xã Thành Công

290

71

CLN

0,03

0,03

 

 

 

24

Phạm Vũ Lợi

Xã Thành Công

52

87

LUK

0,06

0,04

0,02

 

 

25

Nguyễn Quang Tuyến

Xã Thành Công

108

62

LUC

0,02

0,02

 

 

 

26

Khúc Ngọc Đức

Xã Thành Công

216

94

ONT+CLN

0,03

0,03

 

 

 

27

Trần Văn Hải

Xã Thành Công

145

92

CLN

0,04

0,04

 

 

 

XIV

Phường Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Khắc Trung

Phường Đồng Tiến

242

15

LUC

0,03

0,03

 

 

 

2

Chu Ngọc Luyện

Phường Đồng Tiến

2789

15

LUK

0,03

0,03

 

 

 

3

Nguyễn Văn Hoàng Bắc

Phường Đồng Tiến

2782

15

LUC

0,03

0,03

 

 

 

4

Lê Đức Thắng

Phường Đồng Tiến

2790

15

LUC

0,03

0,03

 

 

 

5

Hoàng Trung Thu

Phường Đồng Tiến

73

21

LUC

0,04

0,03

0,01

 

 

6

Nguyễn Văn Hòa

Phường Đồng Tiến

243

24 (03)

NTS

0,07

0,03

0,05

 

 

7

Nguyễn Thị Lan Phương

Phường Đồng Tiến

485

22

LUK

0,03

0,03

 

 

 

8

Phạm Anh Hải

Phường Đồng Tiến

648a

15(105)

BHK

0,01

0,01

 

 

 

9

Nguyễn Thị Huệ

Phường Đồng Tiến

139

15(105)

LUC

0,05

0,025

0,026

 

 

10

Nguyễn Công Tư

Phường Đồng Tiến

140

14

LUK

0,07

0,03

0,04

 

 

11

Nguyễn Thị Sang

Phường Đồng Tiến

162

22

BHK

0,06

0,03

0,03

 

 

12

Vũ Thị Nha

Phường Đồng Tiến

71a

15(105)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

13

Nguyễn Thị Thảo

Phường Đồng Tiến

214

15

LUC

0,02

0,02

 

 

 

14

Nguyễn Văn Thái

Phường Đồng Tiến

1146

24

LUK

0,018

0,018

 

 

 

15

Nguyễn Văn Hòa

Phường Đồng Tiến

1128, 1129, 1130

24

LUK

0,081

0,025

0,056

 

 

16

Nguyễn Thị Lộc

Phường Đồng Tiến

906

17

LUK

0,01

0,01

 

 

 

17

Nguyễn Thị Dậu

Phường Đồng Tiến

1846

3

ONT+CLN

0,02

0,02

 

 

 

XV

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Duy Lan

Xã Tân Phú

2085

2

BHK

0,04

0,04

 

 

 

2

Trần Văn Hoàn

Xã Tân Phú

2286

5

LUK

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Thị Cúc

Xã Tân Phú

2075

2076

2

BHK

0,03

0,03

 

 

 

4

Trần Văn Sơn

Xã Tân Phú

788, 790

8

BHK

0,03

0,03

 

 

 

5

Vũ Đình Phúc

Xã Tân Phú

924

1

LUC

0,03

0,03

 

 

 

6

Ngô Thị Thúy Hoa

Xã Tân Phú

1631

4

BHK

0,01

0,01

 

 

 

7

Nguyễn Quang Khoát

Xã Tân Phú

191

1

LUK

0,020

0,020

 

 

 

8

Nguyễn Văn Giáp

Xã Tân Phú

273

1

LUK

0,020

0,020

 

 

 

9

Nguyễn Văn Quang

Xã Tân Phú

3018

5

LUC

0,02

0,02

 

 

 

10

Trần Thị Hòa

Xã Tân Phú

556, 558

6

LUC

0,015

0,015

 

 

 

11

Lê Thị Bình

Xã Tân Phú

2069

2

BHK

0,01

0,01

 

 

 

12

Ngô Thượng Thủy

Xã Tân Phú

2159a

2(67)

LUC

0,01

0,01

 

 

 

13

Trần Văn Huấn

Xã Tân Phú

1622

4

LUK

0,02

0,02

 

 

 

XVI

Xã Phúc Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Dũng

Xã Phúc Tân

311

85

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Trần Văn Đại

Xã Phúc Tân

303(142)

16

CLN

0,02

0,02

 

 

 

XVII

Xã Phúc Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trương Thị Hoa

Xã Phúc Thuận

1113

33

CLN

0,020

0,02

 

 

 

2

Trương Thị Mai

Xã Phúc Thuận

1114

33

CLN

0,020

0,02

 

 

 

3

Nguyễn Duy Linh

Xã Phúc Thuận

1005

54

RSX

0,860

 

0,86

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4230/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4230/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản