Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4233/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 966/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 1.044,11 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 911,15 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 861,41 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 4,83 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 162 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.044,11 ha. Trong đó:
- Có 122 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 728,12 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- Có 40 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 315,99 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh diện tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 8/4/2021 và Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Bàn Đạt | Xã Bảo Lý | Xã Đào Xá | Xã Điềm Thụy | Xã Dương Thành | Xã Hà Châu | Xã Kha Sơn | Xã Lương Phú | Xã Nga My | Xã Nhã Lộng | Xã Tân Đức | Xã Tân Hòa | Xã Tân Khánh | Xã Tân Kim | Xã Tân Thành | Xã Thanh Ninh | Xã Thượng Đình | Xã Úc Kỳ | Xã Xuân Phương | |||
1 | Đất nông nghiệp | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,95 |
|
| 4,05 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,95 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 4,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,05 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1.036,11 | 159,61 | 4,18 | 18,09 | 2,10 | 264,50 | 0,64 | 21,91 | 149,13 | 9,95 | 107,63 | 47,25 | 16,32 | 15,60 | 1,78 | 10,17 | 56,14 | 1,34 | 18,39 | 12,50 | 118,86 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 360,37 |
| 1,72 | 11,83 | 0,01 | 126,96 | 0,04 | 7,67 | 123,43 | 1,23 | 19,58 | 11,95 | 6,87 | 0,02 |
| 9,00 | 5,50 |
| 5,10 | 4,06 | 25,40 |
2.2 | Đất ở đô thị | 144,95 | 144,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,98 |
|
|
| 0,72 |
|
| 0,05 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,08 |
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | 10,20 |
| 0,98 |
|
|
|
|
| 6,07 |
|
|
|
|
| 1,63 | 0,30 | 0,91 |
| 0,31 |
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 10,37 | 1,67 | 1,30 | 0,04 |
|
| 0,32 | 0,04 | 2,60 |
| 0,06 | 1,23 |
| 0,33 |
| 0,81 | 0,40 | 0,59 | 0,33 |
| 0,65 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 404,64 | 2,51 |
| 3,97 |
| 123,36 |
| 1,78 | 16,91 |
| 71,35 | 33,43 | 0,40 | 15,17 |
|
| 31,10 |
| 12,54 | 5,55 | 86,56 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 102,60 | 10,49 | 0,18 | 2,25 | 1,37 | 14,17 | 0,29 | 12,37 | 0,12 | 8,72 | 16,64 | 0,45 | 9,05 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 17,03 | 0,08 | 0,11 | 2,81 | 6,25 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,05 |
| 1,20 | 0,67 |
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Bàn Đạt | Xã Bảo Lý | Xã Đào Xá | Xã Điềm Thụy | Xã Dương Thành | Xã Hà Châu | Xã Kha Sơn | Xã Lương Phú | Xã Nga My | Xã Nhã Lộng | Xã Tân Đức | Xã Tân Hòa | Xã Tân Khánh | Xã Tân Kim | Xã Tân Thành | Xã Thanh Ninh | Xã Thượng Đình | Xã Úc Kỳ | Xã Xuân Phương | |||
1 | Đất nông nghiệp | 769,63 | 128,35 | 4,18 | 12,05 | 0,98 | 217,21 | 0,29 | 17,40 | 127,42 | 7,75 | 91,18 | 12,97 | 14,54 | 0,37 | 1,78 | 8,77 | 23,87 | 1,33 | 5,51 | 6,03 | 87,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | 471,96 | 93,53 | 3,11 | 5,04 | 0,75 | 90,13 | 0,21 | 7,00 | 93,18 | 6,61 | 48,43 | 8,88 | 13,95 | 0,04 | 1,45 | 7,44 | 4,38 | 1,03 | 4,09 | 3,11 | 79,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 67,80 | 8,06 | 0,69 | 3,95 | 0,07 | 28,54 | 0,04 | 1,55 | 8,69 | 0,01 | 3,26 | 2,57 | 0,01 | 0,01 | 0,26 | 0,34 | 3,13 | 0,28 | 0,18 | 2,43 | 3,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 129,15 | 20,08 | 0,33 | 3,04 | 0,16 | 50,19 | 0,03 | 8,45 | 9,15 | 1,13 | 31,32 | 0,08 | 0,50 | 0,06 | 0,01 | 0,69 | 1,35 | 0,02 | 0,10 | 0,26 | 2,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 80,54 | 2,75 | 0,04 | 0,01 | 0,01 | 41,98 | 0,01 | 0,01 | 11,35 | 0,01 | 7,01 | 0,01 | 0,01 | 0,25 | 0,06 | 0,31 | 14,99 | 0,01 | 0,01 |
| 1,78 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 20,17 | 3,94 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 6,37 | 0,01 | 0,41 | 5,05 | 0,01 | 1,17 | 1,45 | 0,09 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 1,14 | 0,23 | 0,25 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 141,52 | 28,58 |
| 2,06 | 1,09 | 38,59 | 0,32 | 2,73 | 17,27 | 2,20 | 16,13 | 0,62 | 1,33 | 0,04 | 0,00 | 1,40 | 1,16 | 0,01 | 0,34 | 0,89 | 26,76 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 29,78 |
|
| 0,27 | 0,01 | 16,54 | 0,00 | 0,54 | 5,40 | 1,33 | 3,42 | 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,00 | 0,80 | 0,28 | 0,01 | 0,09 | 0,26 | 0,65 |
2.2 | Đất ở đô thị | 6,14 | 6,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 0,76 |
|
|
|
| 0,26 | 0,32 |
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,66 |
|
|
|
| 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 91,45 | 20,47 |
| 0,39 | 0,08 | 17,06 |
| 1,25 | 10,26 | 0,87 | 12,27 | 0,56 | 1,27 |
|
| 0,60 | 0,48 |
| 0,25 | 0,63 | 25,02 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,30 | 0,06 |
|
|
| 0,18 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3,74 | 0,85 |
|
|
| 1,73 |
|
| 0,28 |
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,62 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 4,88 | 0,24 |
| 1,40 | 1,00 | 0,06 |
| 0,94 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,47 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,82 | 0,82 |
|
|
| 2,10 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Bàn Đạt | Xã Bảo Lý | Xã Đào Xá | Xã Điềm Thụy | Xã Dương Thành | Xã Hà Châu | Xã Kha Sơn | Xã Lương Phú | Xã Nga My | Xã Nhã Lộng | Xã Tân Đức | Xã Tân Hòa | Xã Tân Khánh | Xã Tân Kim | Xã Tân Thành | Xã Thanh Ninh | Xã Thượng Đình | Xã Úc Kỳ | Xã Xuân Phương | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 853,41 | 130,67 | 4,18 | 15,07 | 0,99 | 222,23 | 0,32 | 19,18 | 131,06 | 7,75 | 91,30 | 20,59 | 14,99 | 13,60 | 1,78 | 8,77 | 54,45 | 1,33 | 13,02 | 10,46 | 91,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | 482,33 | 94,10 | 3,11 | 5,04 | 0,75 | 90,13 | 0,24 | 8,78 | 94,09 | 6,61 | 48,47 | 12,24 | 14,40 | 0,06 | 1,45 | 7,44 | 4,38 | 1,03 | 6,87 | 3,12 | 80,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 76,17 | 8,06 | 0,69 | 3,95 | 0,08 | 28,60 | 0,04 | 1,55 | 8,72 | 0,01 | 3,29 | 6,07 | 0,01 | 0,02 | 0,26 | 0,34 | 3,30 | 0,28 | 4,70 | 2,43 | 3,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 133,71 | 20,34 | 0,33 | 3,10 | 0,16 | 53,39 | 0,03 | 8,45 | 9,15 | 1,13 | 31,37 | 0,84 | 0,50 | 0,07 | 0,01 | 0,69 | 1,35 | 0,02 | 0,20 | 0,26 | 2,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 140,88 | 4,25 | 0,04 | 2,97 | 0,01 | 43,74 | 0,01 | 0,01 | 14,05 | 0,01 | 7,01 | 0,01 | 0,01 | 13,44 | 0,06 | 0,31 | 45,40 | 0,01 | 0,01 | 4,42 | 5,18 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 20,32 | 3,94 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 6,37 | 0,01 | 0,41 | 5,05 | 0,01 | 1,17 | 1,45 | 0,09 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 1,25 | 0,23 | 0,29 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,95 |
|
| 4,05 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,95 |
|
| 4,05 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Kha Sơn | Xã Dương Thành | Xã Tân Thành | Xã Bảo Lý | Xã Đào Xá | Xã Xuân Phương | Xã Điềm Thụy | Xã Nhã Lộng | Xã Úc Kỳ | Xã Nga My | |||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 4,83 | 0,17 | 0,80 | 0,001 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,41 | 0,96 | 2,18 | 0,05 | 0,20 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 2,41 |
| 0,720 |
| 0,01 |
|
| 0,41 | 0,84 | 0,23 |
| 0,20 |
2.2 | Đất ở đô thị | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | 0,08 |
| 0,079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2,06 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,04 | 1,95 | 0,05 |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 0,11 |
|
| 0,001 |
| 0,01 | 0,02 |
| 0,08 |
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 122 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích | Trong đó sử dụng từ loại đất | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG |
| 728,12 | 289,92 |
|
| 438,19 |
1 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp xóm Đồng Bầu Ngoài | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 4,05 |
|
|
| 4,05 |
2 | Khu đô thị Cầu Cỏ | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,99 | 3,99 |
|
|
|
3 | Khu đô thị số 12 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 11,63 | 8,55 |
|
| 3,08 |
4 | Khu đô thị số 8 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 11,25 | 5,86 |
|
| 5,39 |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 4,40 | 2,65 |
|
| 1,75 | ||
5 | Dự án xây dựng Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,30 | 0,13 |
|
| 4,17 |
6 | Dự án xây dựng Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 6,60 | 5,11 |
|
| 1,49 |
7 | Dự án xây dựng Khu đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,88 | 3,78 |
|
| 0,10 |
8 | Dự án khu dân cư Hồ Dinh | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,42 | 1,28 |
|
| 0,14 |
9 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,57 |
|
| 0,38 |
10 | Dự án xây dựng Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,63 | 2,52 |
|
| 1,11 |
11 | Dự án xây dựng Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1,50 | 1,50 |
|
| 0,00 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,90 | 3,90 |
|
| 0,00 | ||
12 | Khu đô thị Hòa Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 37,28 | 23,85 |
|
| 13,43 |
13 | Khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 13,98 | 7,75 |
|
| 6,23 |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 2,00 | 1,88 |
|
| 0,12 | ||
14 | Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 20,00 | 8,10 |
|
| 11,90 |
15 | Khu đô thị số 10 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 10,00 | 5,63 |
|
| 4,37 |
16 | Điểm dân cư nông thôn và chợ trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 3,32 | 2,09 |
|
| 1,23 |
17 | Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị mới xã Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 9,00 | 3,00 |
|
| 6,00 |
18 | Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 4,82 | 4,30 |
|
| 0,52 |
19 | Điểm dân cư nông thôn sinh thái Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
20 | Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,58 | 5,55 |
|
| 2,03 |
21 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,90 | 0,87 |
|
| 1,03 |
22 | Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 3,90 |
|
| 1,10 |
23 | Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 11,94 | 7,34 |
|
| 4,60 |
24 | Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 9,00 | 6,50 |
|
| 2,50 |
25 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới Phú Lâm | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,90 |
|
| 0,10 |
26 | Khu đô thị Phú Bình 1 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 5,60 |
|
|
| 5,60 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,60 |
|
|
| 3,60 | ||
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 1,55 |
|
|
| 1,55 | ||
27 | Khu đô thị Phú Bình 2 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 5,86 |
|
|
| 5,86 |
TT Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,60 |
|
|
| 3,60 | ||
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 1,66 |
|
|
| 1,66 | ||
28 | Dự án điểm dân cư nông thôn xóm Lương Thái, xã Lương Phú | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1,23 | 0,80 |
|
| 0,43 |
29 | Dự án khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
30 | Đấu giá quyền sử dụng đất 01 lô đất tại khu dân cư trung tâm xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
31 | Dự án Điểm dân cư nông thôn xóm Rô, xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
32 | Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái định cư khu công nghiệp 170 ha) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 6,01 | 4,19 |
|
| 1,82 |
33 | Dự án mở rộng khu trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
34 | Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 3,13 |
|
| 1,87 |
35 | Khu dân cư cửa ngõ Đông Nam tỉnh Thái Nguyên | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 29,13 | 17,36 |
|
| 11,77 |
36 | Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung) | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 2,00 | 1,94 |
|
| 0,06 |
37 | Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ sung) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,73 |
|
|
| 0,73 |
38 | Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Bàn Đạt) | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
39 | Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 10,96 | 8,96 |
|
| 2,00 |
40 | Khu dân cư mới Ngọc Hà | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 10,77 | 8,88 |
|
| 1,89 |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,63 | 0,63 |
|
|
| ||
41 | Khu đô thị Phú Bình 1 (bổ sung) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,24 | 0,02 |
|
| 0,22 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,15 |
|
|
| 0,15 | ||
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,07 |
|
|
| 0,07 | ||
42 | Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 4,93 | 4,02 |
|
| 0,91 |
43 | Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Đào Xá | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,72 | 0,65 |
|
| 0,07 |
44 | Trụ sở UBND xã Tân Khánh | Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
45 | Phòng làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Hà Châu | Xã Hà châu, huyện Phú Bình | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
46 | Công trình mở rộng trụ sở UBND xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
47 | Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa năng) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
48 | Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân sự/Quân khu I | Xã Bàn Đạt và xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 2,61 | 1,91 |
|
| 0,70 |
49 | Nâng cấp công trình ngầm trong căn cứ chiến đấu và xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
50 | Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 6,07 | 0,29 |
|
| 5,78 |
51 | Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
52 | Trạm sửa chữa Trường Quân sự Quân khu 1 | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,31 |
|
|
| 0,31 |
53 | Hầm họp Huyện ủy trong căn cứ chiến đấu huyện Phú Bình | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,66 |
|
|
| 0,66 |
54 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,51 | 0,30 |
|
| 0,21 |
55 | Dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 1,30 | 1,20 |
|
| 0,10 |
56 | Mở rộng nhà văn hóa xóm La Đuốc xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,56 | 0,47 |
|
| 0,09 |
57 | Nhà văn hóa xóm La Lẻ, xã Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,40 | 0,00 |
|
| 0,40 |
58 | Dự án xây dựng quảng trường huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,36 | 1,17 |
|
| 0,19 |
59 | Nhà văn hóa xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
60 | Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
61 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
62 | Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
63 | Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
64 | Dự án xây dựng trường mầm non xã Dương Thành | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 0,32 |
|
|
| 0,32 |
65 | Công trình xây dựng Trường Mầm non xã | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,33 |
|
|
| 0,33 |
66 | Công trình mở rộng Trường Mầm non | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
67 | Công trình xây dựng Trường Mầm non trung tâm | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
68 | Công trình nhà lớp học và một số công trình phụ trợ trường Tiểu học Hà Châu | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
69 | Trường mầm non Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
70 | Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,22 | 0,14 |
|
| 0,08 |
71 | Dự án: xây dựng khu thể thao xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
72 | Dự án xây dựng Công trình sân vận động, thể thao núi Cạm | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 2,60 |
|
|
| 2,60 |
73 | Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 44,39 | 15,99 |
|
| 28,40 |
74 | Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 30,00 | 8,80 |
|
| 21,20 |
75 | Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha (khu A) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 1,20 |
|
| 3,80 |
76 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 1) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,40 | 4,78 |
|
| 5,62 |
77 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 2) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,47 | 4,61 |
|
| 5,86 |
78 | Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 7,67 | 5,42 |
|
| 2,25 |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 13,27 | 8,54 |
|
| 4,73 | ||
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 6,05 | 3,84 |
|
| 2,21 | ||
79 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 15,35 | 8,61 |
|
| 6,74 |
80 | Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 63,10 | 28,80 |
|
| 34,30 |
81 | Trụ sở làm việc, nhà kho, xưởng sản xuất HTX Tân Ngọc | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
82 | Dự án Khu trông giữ xe và đón trả công nhân Samsung (Công ty TNHH Xây dựng và Vận tải Anh Mão) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,74 | 0,74 |
|
|
|
83 | Khu trưng bày, bán sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện tích Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,27 | 0,10 |
|
| 0,17 |
84 | Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,17 |
|
| 0,03 |
85 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình (Dương Nghĩa Lừng, Dương Nghĩa Lý) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,64 | 0,41 |
|
| 0,23 |
86 | Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và công trình phụ trợ | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 6,07 | 0,53 |
|
| 5,54 |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,84 |
|
|
| 0,84 | ||
87 | Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý | Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý | 24,43 | 3,36 |
|
| 21,07 |
88 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn. | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2,40 |
|
|
| 2,40 |
89 | Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai và xóm Bồng lai, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 6,20 | 2,16 |
|
| 4,04 |
90 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
91 | Kho bãi tập kết sản xuất vật liệu xây dựng | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
92 | Khai thác mỏ đất san lấp khu vực núi Lầm, núi Hiếu | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,64 |
|
|
| 1,64 |
93 | Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực soi ấp, xã Hà châu (Cty cổ phần Quốc Cường Mê Linh) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
94 | Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 3,13 |
|
|
| 3,13 |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 31,10 |
|
|
| 31,10 | ||
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 14,90 |
|
|
| 14,90 | ||
95 | Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 6,11 |
|
|
| 6,11 |
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 5,55 |
|
|
| 5,55 | ||
96 | Đường Vành đai 5, vùng thủ đô Hà Nội | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 14,80 | 1,20 |
|
| 13,60 |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 10,50 | 1,00 |
|
| 9,50 | ||
97 | Đường giao thông vào trụ sở UBND xã Đào Xá mới | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,16 | 0,04 |
|
| 0,12 |
98 | Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,15 |
|
| 0,80 |
99 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46 200 - Km49 982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45 136 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 3,15 | 0,25 |
|
| 2,90 |
100 | Đường nối Quốc lộ 37 đến cầu vượt Sông cầu (Đoạn km0 00-km2 268,86) | Thị trấn Hương Sơn, xã Nga My, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 11,46 |
|
|
| 11,46 |
101 | Dự án xây dựng công trình cầu Na Mé xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,07 |
|
| 0,05 |
102 | Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 3,32 | 1,92 |
|
| 1,40 |
103 | Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,27 | 0,07 |
|
| 0,20 |
104 | Hiến đất để mở rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích | Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình | 1,00 | 0,50 |
|
| 0,50 |
105 | Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 1,00 | 0,25 |
|
| 0,75 |
106 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,70 | 0,98 |
|
| 9,72 |
107 | Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,40 | 0,20 |
|
| 0,20 |
108 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 2,81 |
|
|
| 2,81 |
109 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3 500 - Km3 700 và đoạn từ Km4 950 - KM5 350) | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,82 |
|
|
| 1,82 |
110 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống xói lở bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 1,70 | 0,00 |
|
| 1,70 |
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 1,15 | 0,02 |
|
| 1,13 | ||
111 | Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 3,00 | 0,01 |
|
| 2,99 |
112 | Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22kV, 35 kV) | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,31 | 0,09 |
|
| 0,22 |
113 | Dự án cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 |
114 | Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Dự án KFW3) | Xã Điềm Thụy, Thượng Đình huyện Phú Bình | 0,11 | 0,04 |
|
| 0,07 |
115 | Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 373 Gò Đầm - 373 Phú Bình. | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,007 | 0,003 |
|
| 0,004 |
116 | Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên | Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
117 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
118 | Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 9,40 | 0,49 |
|
| 8,91 |
119 | Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
120 | Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 1,20 |
|
|
| 1,20 |
121 | Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,67 | 0,40 |
|
| 0,27 |
122 | Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Khánh | Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
DANH MỤC 40 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích | Trong đó sử dụng từ loại đất | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG |
| 315,99 | 189,09 |
|
| 126,90 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 3,95 |
|
|
| 3,95 |
2 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
3 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,00 | 4,00 |
|
|
|
4 | Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn (bổ sung) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,78 | 0,39 |
|
| 0,39 |
5 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,27 | 0,15 |
|
| 0,12 |
6 | Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình (bổ sung) | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
7 | Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 1 | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 4,05 | 3,03 |
|
| 1,02 |
8 | Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 2 | Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình | 3,93 | 2,04 |
|
| 1,89 |
9 | Điểm dân cư nông thôn mới xóm Trại | Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình | 4,30 | 3,43 |
|
| 0,87 |
10 | Khu dân cư số 1 xã Bảo Lý | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 5,83 | 2,85 |
|
| 2,98 |
11 | Khu dân cư số 2 xã Bảo Lý | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 6,00 | 1,82 |
|
| 4,18 |
12 | Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 5,50 | 1,70 |
|
| 3,80 |
13 | Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 6,08 | 2,60 |
|
| 3,48 |
14 | Khu dân cư Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 18,83 | 15,94 |
|
| 2,89 |
15 | Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 23,69 | 9,02 |
|
| 14,67 |
16 | Khu dân cư Kha Bình Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha Sơn) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 6,86 | 5,66 |
|
| 1,20 |
17 | Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên thuộc đô thị mới Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 38,37 | 2,84 |
|
| 35,53 |
18 | Dự án khu dân cư thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 1,00 | 0,70 |
|
| 0,30 |
19 | Khu dân cư xóm Củ | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 7,04 | 5,34 |
|
| 1,70 |
20 | Khu dân cư Miền An Châu | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 5,41 | 3,99 |
|
| 1,42 |
21 | Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 9,00 | 6,80 |
|
| 2,20 |
22 | Trung tâm đô thị, hành chính tổng hợp xã Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 49,15 | 28,08 |
|
| 21,07 |
23 | Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,30 | 0,10 |
|
| 0,20 |
24 | Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 2,51 | 2,21 |
|
| 0,30 |
25 | Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
26 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
27 | Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình (bổ sung) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
28 | Trạm Y tế xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,18 |
|
| 0,02 |
29 | Cụm công nghiệp Hạnh Phúc - Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 74,85 | 64,95 |
|
| 9,90 |
30 | Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại Tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,01 | 0,56 |
|
| 0,45 |
31 | Trung tâm dịch vụ tổng hợp Núi Ngọc | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 2,20 | 1,36 |
|
| 0,84 |
32 | Cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng, chế tạo cơ khí Tuân Vân | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,78 | 1,78 |
|
|
|
33 | Tuyến đường theo bờ kênh 4, xã Dương Thành | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,15 |
|
| 0,05 |
34 | Đường Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 9,00 | 7,68 |
|
| 1,32 |
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 8,65 | 5,76 |
|
| 2,89 | ||
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 5,75 | 3,22 |
|
| 2,53 | ||
35 | Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bàn JICA | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,18 | 0,12 |
|
| 0,06 |
36 | Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
37 | Công trình cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Bình và huyện Đồng Hỷ năm 2022 | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 |
38 | Chợ Bảo Lý | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,50 | 0,30 |
|
| 0,20 |
39 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
40 | Dự án khai thác đất làm vật liệu tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa, xã Xuân Phương và xóm Kha Nhi, xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 2,70 |
|
|
| 2,70 |
CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 3 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
Kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt | Nay chỉnh lại như sau | ||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | ||||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | ||||||||||
Tổng | Trong đó: | Tổng | Trong đó: | ||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng lúa | ||||||||||||||
A | Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 37,28 | 33,78 | 17,10 | 3,50 |
| 1 | Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 37,28 | 33,78 | 23,85 | 3,50 |
|
B | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 8/4/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 63,10 | 55,80 | 22,90 | 7,30 |
| 1 | Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 63,10 | 55,80 | 28,80 | 7,30 |
|
C | Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới Ngọc Hà | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 10,00 | 9,20 | 6,60 | 0,80 |
| 1 | Khu dân cư mới Ngọc Hà | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 10,77 | 9,89 | 8,88 | 0,88 |
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
|
| Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,63 | 0,63 | 0,63 |
|
|
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên chủ sử dụng đất | Địa chỉ (Xã, thị trấn) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
I | Thị trấn Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lương Văn Cảnh | Thị trấn Hương Sơn | 2109 | 20 | LUC | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
II | Xã Điềm Thụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngô Đại Xuân | Xã Điềm Thụy | 2224 | 9 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
2 | Dương Văn Giang | Xã Điềm Thụy | 1986 | 16 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
III | Xã Nga My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Thị Nhung | Xã Nga My | 247 | 37 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Vinh | Xã Nga My | 248 | 37 | LUC | 0,009 | 0,009 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Yên | Xã Nga My | 1252 | 2 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
4 | Nguyễn Thị Lan | Xã Nga My | 951 | 2 | LUK | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Sơn | Xã Nga My | 323 | 36 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
6 | Thân Văn Dân | Xã Nga My | 322 | 36 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
7 | Trần Mạnh Hùng | Xã Nga My | 321 | 36 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
8 | Bùi Hữu Tập | Xã Nga My | 320 | 36 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Thêm | Xã Nga My | 319 | 36 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
IV | Xã Dương Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Quang Hưng | Xã Dương Thành | 308 | 3 | LUC | 0,035 | 0,035 |
|
|
|
V | Xã Tân Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào Văn Núi | Xã Tân Đức | 2 | 14 | LUC | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
VI | Xã Đào Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Quang Mạc | Xã Đào Xá | 728 | 15 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
VII | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lương Văn Hoa | Xã Tân Hòa | 603 | 16 | RSX | 2,268 |
| 2,268 |
|
|
2 | Lương Văn Hoa | Xã Tân Hòa | 690 | 15 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
3 | Thân Thị Thành | Xã Tân Hòa | 605 | 16 | RSX | 1,683 |
| 1,683 |
|
|
- 1Quyết định 4228/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 4229/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 4230/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 849/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2285/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 4228/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 4229/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 4230/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
Quyết định 4233/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra