Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4233/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 966/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 1.044,11 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 911,15 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 861,41 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 4,83 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 162 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.044,11 ha. Trong đó:

- Có 122 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 728,12 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- Có 40 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 315,99 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh diện tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 8/4/2021 và Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4; KT.
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Bàn Đạt

Xã Bảo Lý

Xã Đào Xá

Xã Điềm Thụy

Xã Dương Thành

Xã Hà Châu

Xã Kha Sơn

Xã Lương Phú

Xã Nga My

Xã Nhã Lộng

Xã Tân Đức

Xã Tân Hòa

Xã Tân Khánh

Xã Tân Kim

Xã Tân Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Thượng Đình

Xã Úc Kỳ

Xã Xuân Phương

1

Đất nông nghiệp

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,95

 

 

4,05

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,95

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

4,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,05

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.036,11

159,61

4,18

18,09

2,10

264,50

0,64

21,91

149,13

9,95

107,63

47,25

16,32

15,60

1,78

10,17

56,14

1,34

18,39

12,50

118,86

2.1

Đất ở nông thôn

360,37

 

1,72

11,83

0,01

126,96

0,04

7,67

123,43

1,23

19,58

11,95

6,87

0,02

 

9,00

5,50

 

5,10

4,06

25,40

2.2

Đất ở đô thị

144,95

144,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,98

 

 

 

0,72

 

 

0,05

 

 

 

0,10

 

 

0,03

 

 

 

 

0,08

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

10,20

 

0,98

 

 

 

 

 

6,07

 

 

 

 

 

1,63

0,30

0,91

 

0,31

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

10,37

1,67

1,30

0,04

 

 

0,32

0,04

2,60

 

0,06

1,23

 

0,33

 

0,81

0,40

0,59

0,33

 

0,65

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

404,64

2,51

 

3,97

 

123,36

 

1,78

16,91

 

71,35

33,43

0,40

15,17

 

 

31,10

 

12,54

5,55

86,56

2.8

Đất có mục đích công cộng

102,60

10,49

0,18

2,25

1,37

14,17

0,29

12,37

0,12

8,72

16,64

0,45

9,05

0,08

0,07

0,06

17,03

0,08

0,11

2,81

6,25

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,05

 

1,20

0,67

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Bàn Đạt

Xã Bảo Lý

Xã Đào Xá

Xã Điềm Thụy

Xã Dương Thành

Xã Hà Châu

Xã Kha Sơn

Xã Lương Phú

Xã Nga My

Xã Nhã Lộng

Xã Tân Đức

Xã Tân Hòa

Xã Tân Khánh

Xã Tân Kim

Xã Tân Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Thượng Đình

Xã Úc Kỳ

Xã Xuân Phương

1

Đất nông nghiệp

769,63

128,35

4,18

12,05

0,98

217,21

0,29

17,40

127,42

7,75

91,18

12,97

14,54

0,37

1,78

8,77

23,87

1,33

5,51

6,03

87,66

1.1

Đất trồng lúa

471,96

93,53

3,11

5,04

0,75

90,13

0,21

7,00

93,18

6,61

48,43

8,88

13,95

0,04

1,45

7,44

4,38

1,03

4,09

3,11

79,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

67,80

8,06

0,69

3,95

0,07

28,54

0,04

1,55

8,69

0,01

3,26

2,57

0,01

0,01

0,26

0,34

3,13

0,28

0,18

2,43

3,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

129,15

20,08

0,33

3,04

0,16

50,19

0,03

8,45

9,15

1,13

31,32

0,08

0,50

0,06

0,01

0,69

1,35

0,02

0,10

0,26

2,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

80,54

2,75

0,04

0,01

0,01

41,98

0,01

0,01

11,35

0,01

7,01

0,01

0,01

0,25

0,06

0,31

14,99

0,01

0,01

 

1,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

20,17

3,94

0,03

0,02

0,01

6,37

0,01

0,41

5,05

0,01

1,17

1,45

0,09

0,01

0,01

0,01

0,03

0,01

1,14

0,23

0,25

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

141,52

28,58

 

2,06

1,09

38,59

0,32

2,73

17,27

2,20

16,13

0,62

1,33

0,04

0,00

1,40

1,16

0,01

0,34

0,89

26,76

2.1

Đất ở nông thôn

29,78

 

 

0,27

0,01

16,54

0,00

0,54

5,40

1,33

3,42

0,06

0,06

0,04

0,00

0,80

0,28

0,01

0,09

0,26

0,65

2.2

Đất ở đô thị

6,14

6,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,76

 

 

 

 

0,26

0,32

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,66

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

91,45

20,47

 

0,39

0,08

17,06

 

1,25

10,26

0,87

12,27

0,56

1,27

 

 

0,60

0,48

 

0,25

0,63

25,02

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,30

0,06

 

 

 

0,18

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3,74

0,85

 

 

 

1,73

 

 

0,28

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,62

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

4,88

0,24

 

1,40

1,00

0,06

 

0,94

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,82

0,82

 

 

 

2,10

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Bàn Đạt

Xã Bảo Lý

Xã Đào Xá

Xã Điềm Thụy

Xã Dương Thành

Xã Hà Châu

Xã Kha Sơn

Xã Lương Phú

Xã Nga My

Xã Nhã Lộng

Xã Tân Đức

Xã Tân Hòa

Xã Tân Khánh

Xã Tân Kim

Xã Tân Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Thượng Đình

Xã Úc Kỳ

Xã Xuân Phương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

853,41

130,67

4,18

15,07

0,99

222,23

0,32

19,18

131,06

7,75

91,30

20,59

14,99

13,60

1,78

8,77

54,45

1,33

13,02

10,46

91,67

1.1

Đất trồng lúa

482,33

94,10

3,11

5,04

0,75

90,13

0,24

8,78

94,09

6,61

48,47

12,24

14,40

0,06

1,45

7,44

4,38

1,03

6,87

3,12

80,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

76,17

8,06

0,69

3,95

0,08

28,60

0,04

1,55

8,72

0,01

3,29

6,07

0,01

0,02

0,26

0,34

3,30

0,28

4,70

2,43

3,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

133,71

20,34

0,33

3,10

0,16

53,39

0,03

8,45

9,15

1,13

31,37

0,84

0,50

0,07

0,01

0,69

1,35

0,02

0,20

0,26

2,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

140,88

4,25

0,04

2,97

0,01

43,74

0,01

0,01

14,05

0,01

7,01

0,01

0,01

13,44

0,06

0,31

45,40

0,01

0,01

4,42

5,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

20,32

3,94

0,03

0,02

0,01

6,37

0,01

0,41

5,05

0,01

1,17

1,45

0,09

0,01

0,01

0,01

0,03

0,01

1,25

0,23

0,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,95

 

 

4,05

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,95

 

 

4,05

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn

Xã Dương Thành

Xã Tân Thành

Xã Bảo Lý

Xã Đào Xá

Xã Xuân Phương

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Nga My

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,83

0,17

0,80

0,001

0,03

0,01

0,02

0,41

0,96

2,18

0,05

0,20

2.1

Đất ở nông thôn

2,41

 

0,720

 

0,01

 

 

0,41

0,84

0,23

 

0,20

2.2

Đất ở đô thị

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,08

 

0,079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,06

 

 

 

0,02

 

 

 

0,04

1,95

0,05

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,11

 

 

0,001

 

0,01

0,02

 

0,08

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 122 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

728,12

289,92

 

 

438,19

1

Trang trại chăn nuôi tổng hợp xóm Đồng Bầu Ngoài

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

4,05

 

 

 

4,05

2

Khu đô thị Cầu Cỏ

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,99

3,99

 

 

 

3

Khu đô thị số 12

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,63

8,55

 

 

3,08

4

Khu đô thị số 8

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,25

5,86

 

 

5,39

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

4,40

2,65

 

 

1,75

5

Dự án xây dựng Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,30

0,13

 

 

4,17

6

Dự án xây dựng Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,60

5,11

 

 

1,49

7

Dự án xây dựng Khu đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,88

3,78

 

 

0,10

8

Dự án khu dân cư Hồ Dinh

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,42

1,28

 

 

0,14

9

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,95

0,57

 

 

0,38

10

Dự án xây dựng Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,63

2,52

 

 

1,11

11

Dự án xây dựng Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1,50

1,50

 

 

0,00

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,90

3,90

 

 

0,00

12

Khu đô thị Hòa Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

37,28

23,85

 

 

13,43

13

Khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

13,98

7,75

 

 

6,23

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,00

1,88

 

 

0,12

14

Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

20,00

8,10

 

 

11,90

15

Khu đô thị số 10

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

10,00

5,63

 

 

4,37

16

Điểm dân cư nông thôn và chợ trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

3,32

2,09

 

 

1,23

17

Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị mới xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9,00

3,00

 

 

6,00

18

Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

4,82

4,30

 

 

0,52

19

Điểm dân cư nông thôn sinh thái Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9,00

 

 

 

9,00

20

Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,58

5,55

 

 

2,03

21

Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1,90

0,87

 

 

1,03

22

Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

3,90

 

 

1,10

23

Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

11,94

7,34

 

 

4,60

24

Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

9,00

6,50

 

 

2,50

25

Dự án xây dựng Khu dân cư mới Phú Lâm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

5,00

4,90

 

 

0,10

26

Khu đô thị Phú Bình 1

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

5,60

 

 

 

5,60

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,60

 

 

 

3,60

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,55

 

 

 

1,55

27

Khu đô thị Phú Bình 2

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

5,86

 

 

 

5,86

TT Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,60

 

 

 

3,60

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,66

 

 

 

1,66

28

Dự án điểm dân cư nông thôn xóm Lương Thái, xã Lương Phú

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1,23

0,80

 

 

0,43

29

Dự án khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình

0,60

0,60

 

 

 

30

Đấu giá quyền sử dụng đất 01 lô đất tại khu dân cư trung tâm xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,01

0,01

 

 

 

31

Dự án Điểm dân cư nông thôn xóm Rô, xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,15

 

 

 

0,15

32

Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái định cư khu công nghiệp 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,01

4,19

 

 

1,82

33

Dự án mở rộng khu trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,40

 

 

 

0,40

34

Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

3,13

 

 

1,87

35

Khu dân cư cửa ngõ Đông Nam tỉnh Thái Nguyên

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

29,13

17,36

 

 

11,77

36

Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung)

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

2,00

1,94

 

 

0,06

37

Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,73

 

 

 

0,73

38

Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Bàn Đạt)

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,12

 

 

 

0,12

39

Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

10,96

8,96

 

 

2,00

40

Khu dân cư mới Ngọc Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

10,77

8,88

 

 

1,89

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,63

0,63

 

 

 

41

Khu đô thị Phú Bình 1 (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,24

0,02

 

 

0,22

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,15

 

 

 

0,15

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,07

 

 

 

0,07

42

Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

4,93

4,02

 

 

0,91

43

Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Đào Xá

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,72

0,65

 

 

0,07

44

Trụ sở UBND xã Tân Khánh

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

0,03

 

 

 

0,03

45

Phòng làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Hà Châu

Xã Hà châu, huyện Phú Bình

0,05

 

 

 

0,05

46

Công trình mở rộng trụ sở UBND xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,08

0,08

 

 

 

47

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa năng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,10

 

 

 

0,10

48

Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân sự/Quân khu I

Xã Bàn Đạt và xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

2,61

1,91

 

 

0,70

49

Nâng cấp công trình ngầm trong căn cứ chiến đấu và xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,25

 

 

 

0,25

50

Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

6,07

0,29

 

 

5,78

51

Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,30

 

 

 

0,30

52

Trạm sửa chữa Trường Quân sự Quân khu 1

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,31

 

 

 

0,31

53

Hầm họp Huyện ủy trong căn cứ chiến đấu huyện Phú Bình

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,66

 

 

 

0,66

54

Dự án xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,51

0,30

 

 

0,21

55

Dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1,30

1,20

 

 

0,10

56

Mở rộng nhà văn hóa xóm La Đuốc xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,56

0,47

 

 

0,09

57

Nhà văn hóa xóm La Lẻ, xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,40

0,00

 

 

0,40

58

Dự án xây dựng quảng trường huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,36

1,17

 

 

0,19

59

Nhà văn hóa xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,18

 

 

 

0,18

60

Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,03

 

 

 

0,03

61

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,51

0,51

 

 

 

62

Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,40

 

 

 

0,40

63

Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,04

0,04

 

 

 

64

Dự án xây dựng trường mầm non xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,32

 

 

 

0,32

65

Công trình xây dựng Trường Mầm non xã

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,33

 

 

 

0,33

66

Công trình mở rộng Trường Mầm non

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,31

0,31

 

 

 

67

Công trình xây dựng Trường Mầm non trung tâm

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,52

0,52

 

 

 

68

Công trình nhà lớp học và một số công trình phụ trợ trường Tiểu học Hà Châu

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,04

 

 

 

0,04

69

Trường mầm non Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,15

 

 

 

0,15

70

Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,22

0,14

 

 

0,08

71

Dự án: xây dựng khu thể thao xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,06

0,06

 

 

 

72

Dự án xây dựng Công trình sân vận động, thể thao núi Cạm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,60

 

 

 

2,60

73

Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

44,39

15,99

 

 

28,40

74

Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

30,00

8,80

 

 

21,20

75

Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha (khu A)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

1,20

 

 

3,80

76

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 1)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,40

4,78

 

 

5,62

77

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 2)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,47

4,61

 

 

5,86

78

Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

7,67

5,42

 

 

2,25

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

13,27

8,54

 

 

4,73

Xã Nga My, huyện Phú Bình

6,05

3,84

 

 

2,21

79

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

15,35

8,61

 

 

6,74

80

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Xã Nga My, huyện Phú Bình

63,10

28,80

 

 

34,30

81

Trụ sở làm việc, nhà kho, xưởng sản xuất HTX Tân Ngọc

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,40

0,40

 

 

 

82

Dự án Khu trông giữ xe và đón trả công nhân Samsung (Công ty TNHH Xây dựng và Vận tải Anh Mão)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,74

0,74

 

 

 

83

Khu trưng bày, bán sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện tích Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,27

0,10

 

 

0,17

84

Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,20

0,17

 

 

0,03

85

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình (Dương Nghĩa Lừng, Dương Nghĩa Lý)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,64

0,41

 

 

0,23

86

Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và công trình phụ trợ

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

6,07

0,53

 

 

5,54

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,84

 

 

 

0,84

87

Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý

Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý

24,43

3,36

 

 

21,07

88

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn.

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,40

 

 

 

2,40

89

Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai và xóm Bồng lai, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

6,20

2,16

 

 

4,04

90

Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,27

 

 

 

0,27

91

Kho bãi tập kết sản xuất vật liệu xây dựng

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

1,00

 

 

 

1,00

92

Khai thác mỏ đất san lấp khu vực núi Lầm, núi Hiếu

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1,64

 

 

 

1,64

93

Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực soi ấp, xã Hà châu (Cty cổ phần Quốc Cường Mê Linh)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

9,00

 

 

 

9,00

94

Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

3,13

 

 

 

3,13

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

31,10

 

 

 

31,10

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

14,90

 

 

 

14,90

95

Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,11

 

 

 

6,11

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

5,55

 

 

 

5,55

96

Đường Vành đai 5, vùng thủ đô Hà Nội

Xã Nga My, huyện Phú Bình

14,80

1,20

 

 

13,60

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

10,50

1,00

 

 

9,50

97

Đường giao thông vào trụ sở UBND xã Đào Xá mới

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,16

0,04

 

 

0,12

98

Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,95

0,15

 

 

0,80

99

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46 200 - Km49 982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45 136

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

3,15

0,25

 

 

2,90

100

Đường nối Quốc lộ 37 đến cầu vượt Sông cầu (Đoạn km0 00-km2 268,86)

Thị trấn Hương Sơn, xã Nga My, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

11,46

 

 

 

11,46

101

Dự án xây dựng công trình cầu Na Mé xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,12

0,07

 

 

0,05

102

Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,32

1,92

 

 

1,40

103

Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,27

0,07

 

 

0,20

104

Hiến đất để mở rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích

Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình

1,00

0,50

 

 

0,50

105

Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,00

0,25

 

 

0,75

106

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,70

0,98

 

 

9,72

107

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,40

0,20

 

 

0,20

108

Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

2,81

 

 

 

2,81

109

Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3 500 - Km3 700 và đoạn từ Km4 950 - KM5 350)

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,82

 

 

 

1,82

110

Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống xói lở bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

1,70

0,00

 

 

1,70

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

1,15

0,02

 

 

1,13

111

Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,00

0,01

 

 

2,99

112

Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22kV, 35 kV)

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,31

0,09

 

 

0,22

113

Dự án cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,05

0,03

 

 

0,02

114

Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Dự án KFW3)

Xã Điềm Thụy, Thượng Đình huyện Phú Bình

0,11

0,04

 

 

0,07

115

Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 373 Gò Đầm - 373 Phú Bình.

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,007

0,003

 

 

0,004

116

Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình

0,020

0,020

 

 

 

117

Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,04

0,04

 

 

 

118

Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

9,40

0,49

 

 

8,91

119

Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,01

 

 

 

0,01

120

Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

1,20

 

 

 

1,20

121

Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,67

0,40

 

 

0,27

122

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Khánh

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

0,05

 

 

 

0,05

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 40 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

315,99

189,09

 

 

126,90

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

3,95

 

 

 

3,95

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,005

0,005

 

 

 

3

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,00

4,00

 

 

 

4

Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn (bổ sung)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,78

0,39

 

 

0,39

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,27

0,15

 

 

0,12

6

Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình (bổ sung)

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,02

0,02

 

 

 

7

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 1

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

4,05

3,03

 

 

1,02

8

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 2

Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình

3,93

2,04

 

 

1,89

9

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Trại

Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình

4,30

3,43

 

 

0,87

10

Khu dân cư số 1 xã Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

5,83

2,85

 

 

2,98

11

Khu dân cư số 2 xã Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

6,00

1,82

 

 

4,18

12

Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

5,50

1,70

 

 

3,80

13

Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,08

2,60

 

 

3,48

14

Khu dân cư Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

18,83

15,94

 

 

2,89

15

Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

23,69

9,02

 

 

14,67

16

Khu dân cư Kha Bình Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha Sơn)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

6,86

5,66

 

 

1,20

17

Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

38,37

2,84

 

 

35,53

18

Dự án khu dân cư thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1,00

0,70

 

 

0,30

19

Khu dân cư xóm Củ

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

7,04

5,34

 

 

1,70

20

Khu dân cư Miền An Châu

Xã Nga My, huyện Phú Bình

5,41

3,99

 

 

1,42

21

Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

9,00

6,80

 

 

2,20

22

Trung tâm đô thị, hành chính tổng hợp xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

49,15

28,08

 

 

21,07

23

Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,30

0,10

 

 

0,20

24

Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

2,51

2,21

 

 

0,30

25

Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

26

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,08

0,08

 

 

 

27

Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,25

 

 

 

0,25

28

Trạm Y tế xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,20

0,18

 

 

0,02

29

Cụm công nghiệp Hạnh Phúc - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

74,85

64,95

 

 

9,90

30

Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại Tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,01

0,56

 

 

0,45

31

Trung tâm dịch vụ tổng hợp Núi Ngọc

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2,20

1,36

 

 

0,84

32

Cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng, chế tạo cơ khí Tuân Vân

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,78

1,78

 

 

 

33

Tuyến đường theo bờ kênh 4, xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,20

0,15

 

 

0,05

34

Đường Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

9,00

7,68

 

 

1,32

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

8,65

5,76

 

 

2,89

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

5,75

3,22

 

 

2,53

35

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bàn JICA

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,18

0,12

 

 

0,06

36

Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,04

0,02

 

 

0,02

37

Công trình cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Bình và huyện Đồng Hỷ năm 2022

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,03

0,01

 

 

0,02

38

Chợ Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,50

0,30

 

 

0,20

39

Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,09

0,09

 

 

 

40

Dự án khai thác đất làm vật liệu tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa, xã Xuân Phương và xóm Kha Nhi, xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,50

 

 

 

1,50

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,70

 

 

 

2,70

 

PHỤ LỤC VII

CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 3 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

Kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt

Nay chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

A

Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

37,28

33,78

17,10

3,50

 

1

Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

37,28

33,78

23,85

3,50

 

B

Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 8/4/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Xã Nga My, huyện Phú Bình

63,10

55,80

22,90

7,30

 

1

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Xã Nga My, huyện Phú Bình

63,10

55,80

28,80

7,30

 

C

Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Ngọc Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

10,00

9,20

6,60

0,80

 

1

Khu dân cư mới Ngọc Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

10,77

9,89

8,88

0,88

 

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,40

1,40

1,40

 

 

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,63

0,63

0,63

 

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT

HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (Xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Hương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Văn Cảnh

Thị trấn Hương Sơn

2109

20

LUC

0,005

0,005

 

 

 

II

Xã Điềm Thụy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Đại Xuân

Xã Điềm Thụy

2224

9

BHK

0,020

0,020

 

 

 

2

Dương Văn Giang

Xã Điềm Thụy

1986

16

BHK

0,010

0,010

 

 

 

III

Xã Nga My

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Thị Nhung

Xã Nga My

247

37

LUC

0,015

0,015

 

 

 

2

Nguyễn Văn Vinh

Xã Nga My

248

37

LUC

0,009

0,009

 

 

 

3

Nguyễn Văn Yên

Xã Nga My

1252

2

BHK

0,030

0,030

 

 

 

4

Nguyễn Thị Lan

Xã Nga My

951

2

LUK

0,018

0,018

 

 

 

5

Nguyễn Văn Sơn

Xã Nga My

323

36

CLN

0,010

0,010

 

 

 

6

Thân Văn Dân

Xã Nga My

322

36

CLN

0,010

0,010

 

 

 

7

Trần Mạnh Hùng

Xã Nga My

321

36

CLN

0,010

0,010

 

 

 

8

Bùi Hữu Tập

Xã Nga My

320

36

CLN

0,010

0,010

 

 

 

9

Nguyễn Thị Thêm

Xã Nga My

319

36

CLN

0,010

0,010

 

 

 

IV

Xã Dương Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Quang Hưng

Xã Dương Thành

308

3

LUC

0,035

0,035

 

 

 

V

Xã Tân Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Văn Núi

Xã Tân Đức

2

14

LUC

0,050

0,050

 

 

 

VI

Xã Đào Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Quang Mạc

Xã Đào Xá

728

15

BHK

0,010

0,010

 

 

 

VII

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Văn Hoa

Xã Tân Hòa

603

16

RSX

2,268

 

2,268

 

 

2

Lương Văn Hoa

Xã Tân Hòa

690

15

LUC

0,020

0,020

 

 

 

3

Thân Thị Thành

Xã Tân Hòa

605

16

RSX

1,683

 

1,683