Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4228/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 963/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 2.508,52 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 2.441,63 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 2.061,65 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 172 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.508,52 ha. Trong đó:

- Có 129 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.559,36 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

- Có 43 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 949,16 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Sông Công với các nội dung như sau:

1. Điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 10/6/2021.

(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)

2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 2882/QD-UBND ngày 14/9/2021.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cải Đan

Phường Bách Quang

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi

Xã Bá Xuyên

Xã Bình Sơn

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp

0,31

0,16

 

0,05

 

0,07

 

0,02

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,31

0,16

 

0,05

 

0,07

 

0,02

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.508,22

158,30

217,42

353,62

163,04

22,41

71,64

109,13

323,62

577,82

511,23

2.1

Đất ở nông thôn

777,78

 

 

 

 

 

 

 

116,80

551,22

109,76

2.2

Đất ở đô thị

890,08

114,52

156,58

323,49

119,55

18,65

65,55

91,74

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

2.4

Đất an ninh

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

17,55

 

 

16,80

 

 

0,15

 

 

 

0,60

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

14,37

0,06

1,36

1,49

1,50

3,56

0,43

3,02

0,20

1,56

1,19

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

700,09

14,02

48,43

10,12

34,62

 

4,60

 

193,06

16,85

378,39

2.8

Đất có mục đích công cộng

100,43

29,71

10,90

1,71

7,37

0,21

0,91

14,37

7,43

7,55

20,29

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

6,86

 

 

 

 

 

 

 

5,86

 

1,00

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cải Đan

Phường Bách Quang

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi

Xã Bá Xuyên

Xã Bình Sơn

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp

2.011,15

136,34

180,50

313,54

121,93

18,15

54,32

74,80

262,95

427,85

420,78

1.1

Đất trồng lúa

857,70

120,86

128,14

86,54

76,50

13,04

28,83

28,05

133,31

110,20

132,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

113,55

2,25

9,48

10,13

5,03

1,96

2,62

8,78

17,81

0,57

54,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

496,04

10,29

34,44

27,67

24,46

2,74

20,37

31,13

63,91

176,67

104,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

468,74

0,50

3,81

184,90

10,74

 

0,50

1,50

44,96

117,30

104,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

52,02

2,44

4,63

4,30

5,20

0,40

1,00

4,33

2,95

7,00

19,76

1.8

Đất nông nghiệp khác

23,10

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

16,10

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

430,48

16,23

30,46

30,04

40,50

4,02

13,18

34,23

41,31

133,12

87,40

2.1

Đất ở nông thôn

69,18

0,45

 

1,00

3,50

0,00

0,00

0,00

20,08

13,70

30,45

2.2

Đất ở đô thị

50,03

4,63

9,37

10,66

9,63

0,83

5,85

8,50

0,05

0,00

0,50

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

7,96

 

 

 

 

 

0,16

7,80

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,45

1,00

0,75

0,07

0,18

 

0,15

0,30

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5,91

 

 

0,16

5,00

 

0,50

 

0,25

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

161,35

7,60

12,85

11,15

21,40

3,09

3,40

8,16

19,13

38,82

35,75

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

13,04

1,03

0,60

 

 

 

0,11

2,00

0,60

0,60

8,10

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

19,01

1,01

0,91

3,00

0,79

 

1,00

1,60

0,70

 

10,00

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

84,00

 

 

4,00

 

 

 

 

 

80,00

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

15,24

0,50

5,67

 

 

0,10

2,00

3,87

0,50

 

2,60

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cải Đan

Phường Bách Quang

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi

Xã Bá Xuyên

Xã Bình Sơn

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.061,40

141,59

186,72

323,45

122,04

18,39

57,96

74,90

276,13

436,70

423,51

1.1

Đất trồng lúa

872,07

124,92

129,41

87,10

76,50

13,27

28,83

28,08

137,47

112,45

134,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

121,43

2,48

9,51

10,58

5,03

1,96

2,65

8,80

24,38

1,12

54,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

512,02

11,15

39,37

31,47

24,56

2,76

23,99

31,19

65,46

177,72

104,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

475,89

0,50

3,81

190,00

10,74

 

0,50

1,50

45,86

117,55

105,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

53,14

2,54

4,63

4,30

5,20

0,40

1,00

4,33

2,95

8,00

19,78

1.8

Đất nông nghiệp khác

26,85

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

19,85

5,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,25

0,11

 

0,05

 

0,07

 

0,02

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,25

0,11

 

0,05

 

0,07

 

0,02

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 129 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

1.559,36

520,70

0,00

0,00

1.038,61

1

Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

6,10

1,80

 

 

4,30

2

Mớ rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường Thành ủy Sông Công. Hạng mục: Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

2,50

1,70

 

 

0,80

3

Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (khu dân cư số 1 phường Phố Cò)

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

5,00

2,50

 

 

2,50

4

Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (bổ sung)

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

5,76

4,76

 

 

1,00

5

Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp tổ 7,8

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

3,80

1,80

 

 

2,00

6

Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công (Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công)

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

21,31

18,07

 

 

3,24

7

Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

7,25

3,88

 

 

3,38

8

Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

14,60

6,00

 

 

8,60

9

Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi (Đầu tư xây dựng khu dân cư đoạn đường Thống Nhất)

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

11,50

5,00

 

 

6,50

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,50

0,00

 

 

0,50

10

Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3)

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

2,50

1,50

 

 

1,00

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

5,50

2,50

 

 

3,00

11

Khu đô thị tổ dân phố 11, phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

1,90

0,80

 

 

1,10

12

Khu đô thị tổ dân phố 11 - phường Thắng Lợi (bổ sung)

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,04

0,04

 

 

 

13

Khu dân cư đường Thắng Lợi Kéo dài

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

14,70

10,00

 

 

4,70

14

Khu đô thị Thắng Lợi

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

10,00

8,00

 

 

2,00

15

Khu đô thị Thắng Lợi (bổ sung)

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

9,71

7,00

 

 

2,71

16

Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày sản phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (để đấu giá)

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

4,50

2,00

 

 

2,50

17

Khu đô thị số 2 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

4,94

4,00

 

 

0,94

18

Khu tái định cư tổ dân phố 4 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

0,76

0,16

 

 

0,60

19

Khu đô thị đường Lương Sơn

Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công

3,60

2,40

 

 

1,20

20

Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

23,00

18,00

 

 

5,00

21

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A)

Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công

10,00

7,00

 

 

3,00

22

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) (bổ sung)

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

11,80

5,64

 

 

6,16

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

8,17

3,92

 

 

4,25

Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công

3,33

0,00

 

 

3,33

23

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B)

Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công

10,00

7,00

 

 

3,00

24

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) (bổ sung)

Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công

35,66

17,00

 

 

18,66

25

Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

10,00

5,50

 

 

4,50

26

Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công) (bổ sung)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

9,15

0,00

 

 

9,15

27

Khu đô thị số 2 phường Phố Cò (Khu A)

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

18,14

10,68

 

 

7,46

28

Khu đô thị số 2 phường Phố Cò (Khu B)

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

10,86

3,32

 

 

7,54

29

Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

10,50

6,70

 

 

3,80

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

1,80

0,80

 

 

1,00

30

Khu dân cư Bách Quang (Khu đô thị Bách Quang)

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

14,30

11,00

 

 

3,30

31

Khu đô thị Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

14,30

6,80

 

 

7,50

32

Điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Khuynh Thạch 2

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

3,31

2,00

 

 

1,31

33

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

17,00

2,30

 

 

14,70

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

31,80

6,00

 

 

25,80

34

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

23,20

2,00

 

 

21,20

35

Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

2,70

2,00

 

 

0,70

36

Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2B phường Phố Cò

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

1,00

0,55

 

 

0,45

37

Khu dân cư số 1 phường Bách Quang

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

10,00

6,00

 

 

4,00

38

Khu nhà ở Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

18,00

9,85

 

 

8,15

39

Quy hoạch chi tiết khu đất Hợp tác xã Sơn Tía, xóm Tân Sơn, phường Châu Sơn (để đấu giá)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,07

0,00

 

 

0,07

40

Khu đô thị số 2 phường Bách Quang

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

5,80

5,34

 

 

0,46

41

Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

9,54

6,54

 

 

3,00

42

Mở rộng khu dân cư La Đình

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

1,30

1,15

 

 

0,15

43

Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

30,60

15,00

 

 

15,60

44

Khu đô thị so 1B, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

32,50

15,00

 

 

17,50

45

Điểm dân cư nông thôn Tân Quang (Sông Công II)

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

10,00

4,50

 

 

5,50

46

Hạ tầng khu dân cư xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

4,00

3,50

 

 

0,50

47

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên (Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân xã Bá Xuyên)

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

28,00

7,50

 

 

20,50

48

Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng)

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

13,00

8,90

 

 

4,10

49

Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công

480,32

61,00

 

 

419,32

50

Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc

Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công

45,40

28,00

 

 

17,40

51

Khu tái định cư khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

15,00

4,00

 

 

11,00

52

Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang (bổ sung)

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

10,00

4,90

 

 

5,10

53

Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

25,53

3,10

 

 

22,43

54

Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang (khu dân cư số 2)

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

3,52

1,82

 

 

1,70

55

Khu tái định cư cụm công nghiệp Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

5,60

4,00

 

 

1,60

56

Xây dựng nhà một cửa xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

0,27

0,18

 

 

0,09

57

Trụ sở Công an phường Bách Quang

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

0,15

0,00

 

 

0,15

58

Mở rộng Trung đoàn 209

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,15

0,00

 

 

0,15

59

Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố Sông Công

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

2,00

0,00

 

 

2,00

60

Trường bắn, thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 210

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

0,60

0,60

 

 

 

61

Thao trường trung đoàn 209

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

2,80

1,00

 

 

1,80

62

Công ty môi trường đô thị Sông Công

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

0,60

0,60

 

 

 

63

Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

0,16

0,00

 

 

0,16

64

Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

0,06

0,06

 

 

 

65

Nhà văn hóa tổ dân phố 13 phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,07

0,00

 

 

0,07

66

Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

2,20

0,00

 

 

2,20

67

Trường mầm non Lương Châu

Phường Lương Châu, Thành phố Sông Công

0,38

0,30

 

 

0,08

68

Trường mầm non Bách Quang

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

0,60

0,50

 

 

0,10

69

Trường mầm non Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,55

0,20

 

 

0,35

70

Trường THCS Thắng Lợi

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,43

0,43

 

 

 

71

Trường mầm non Việt Đức

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,20

0,20

 

 

0,00

72

Trường mầm non Lương Sơn (điểm trường TDP 6)

Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công

0,18

0,00

 

 

0,18

73

Trường Mầm non Lương Sơn (bổ sung điểm trường)

Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công

1,32

1,00

 

 

0,32

74

Trường tiểu học và THCS Tân Quang

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

0,60

0,30

 

 

0,30

75

Trường mầm non Tân Quang

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

0,50

0,50

 

 

 

76

Trường mầm non Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

77

Trường THCS Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

78

Trường mầm non Hoa Sen

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

0,26

0,10

 

 

0,16

79

Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

0,50

0,10

 

 

0,40

80

Trường Mầm non Vinh Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,40

0,35

 

 

0,05

81

Trường tiểu học Bình Sơn II

Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công

0,96

0,60

 

 

0,36

82

Trường THCS Bình Sơn

Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công

0,25

0,10

 

 

0,15

83

Trường Tiểu học Vinh Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,35

0,35

 

 

 

84

Nhóm trẻ Hoa Đào

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

0,20

0,20

 

 

 

85

Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục nhà lớp học)

Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công

0,35

0,15

 

 

0,20

86

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,36

0,20

 

 

0,16

87

Trường THCS Nguyễn Du

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

2,00

0,70

 

 

1,30

88

Khu công nghiệp Sông Công 1 (Giai đoạn 2, 3)

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

10,00

3,84

 

 

6,16

89

Khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

200,00

46,00

 

 

154,00

90

Cụm công nghiệp Nguyên Gon (Mở rộng công ty DOOSUN Việt Nam)

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

1,40

0,70

 

 

0,70

91

Cụm công nghiệp Khuynh Thạch

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

7,00

6,50

 

 

0,50

92

Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1)

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

30,33

16,70

 

 

13,63

93

Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố Sông Công

34,53

15,52

 

 

19,01

94

Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

0,10

0,07

 

 

0,03

95

Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho bãi

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

0,25

0,25

 

 

 

96

Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại phường Lương Châu của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,46

0,30

 

 

0,16

97

Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

0,17

0,17

 

 

 

98

Cửa hàng xăng dầu số 82 (Cửa hàng xăng dầu tại phường Bách Quang)

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

0,10

0,00

 

 

0,10

99

Trung tâm thương mại Phố Cò (để đấu giá)

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,50

0,00

 

 

0,50

100

Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường Cải Đan

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

0,30

0,07

 

 

0,23

101

Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

3,30

1,60

 

 

1,70

102

Khu du lịch sinh thái, nghi dưỡng Phố Cò

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

4,10

0,00

 

 

4,10

103

Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

0,15

0,11

 

 

0,04

104

Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1

Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công

0,09

0,00

 

 

0,09

105

Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

106

Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà

Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công

0,25

0,25

 

 

 

107

Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

4,40

3,20

 

 

1,20

108

Khai thác cát sỏi - Công ty TNHH Hải Thành

Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công

5,50

0,00

 

 

5,50

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

1,50

0,00

 

 

1,50

109

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

9,00

0,00

 

 

9,00

110

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

0,90

0,00

 

 

0,90

111

Mỏ đất san lấp khu Đong (Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp - công ty TNHH xây dựng và thương mại Hữu Huệ)

Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công

5,73

0,70

 

 

5,03

112

Đường đô thị dọc Sông Công

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

3,80

2,00

 

 

1,80

113

Đầu tư xây dựng tuyến đường Trần Phú phường Cải Đan

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

6,30

2,50

 

 

3,80

114

Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang (đường Nguyễn Văn Cừ)

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

0,80

0,20

 

 

0,60

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

2,90

0,70

 

 

2,20

115

Đường Thắng Lợi kéo dài

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

0,15

0,05

 

 

0,10

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,30

0,05

 

 

0,25

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

2,90

0,50

 

 

2,40

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

2,15

1,40

 

 

0,75

116

Đường nối khu công nghiệp Sông công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công (nằm trong QH đường giao thông KĐT dịch vụ tiện ích SC II A và B và KĐT dịch vụ số 1 Tân Quang)

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

6,12

3,00

 

 

3,12

Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công

6,38

2,50

 

 

3,88

117

Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến Nút giao đường quy hoạch đi khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng trung đoàn 209) đến cầu Du Tán

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

2,04

0,62

 

 

1,42

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,86

0,38

 

 

0,48

118

Đường 30/4 đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất (Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường)

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

1,50

0,60

 

 

0,90

119

Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

1,60

0,80

 

 

0,80

120

Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường (Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt)

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

3,50

1,00

 

 

2,50

121

QH mở rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường Thành ủy Sông Công

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

1,30

0,00

 

 

1,30

122

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3)

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

123

Xây dựng đường dây 22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

124

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Sông Công

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

0,01

125

Công trình dự án điện lực trên địa bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc)

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,01

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,01

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,01

Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,01

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,01

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,01

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,01

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,01

126

Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2)

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

5,38

0,10

 

 

5,28

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

8,92

1,43

 

 

7,49

127

Chùa Bá Vân

Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công

0,64

0,32

 

 

0,32

128

Hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án Khu công nghiệp Sông Công II (nghĩa trang) (Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá Xuyên)

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

2,00

2,00

 

 

 

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

1,00

1,00

 

 

 

129

Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông Công

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

3,86

2,00

 

 

1,86

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 43 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

949,16

351,62

 

 

597,54

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công

0,31

0,25

 

 

0,05

2

Khu đô thị đường Trần Phú

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

14,09

10,02

 

 

4,07

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

12,23

9,48

 

 

2,75

3

Khu đô thị số 1 Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

20,90

9,10

 

 

11,80

4

Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (khu A)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

35,22

28,26

 

 

6,96

5

Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (khu B)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

22,49

19,26

 

 

3,23

6

Khu đô thị Quốc lộ 37 (Khu nhà ở Quốc lộ 37)

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

7,20

5,40

 

 

1,80

7

Hạ tầng Khu dân cư số 2 đường Thắng Lợi

Phường Cải Đan, phường Bách Quang, thành phố Sông Công

9,00

8,10

 

 

0,90

8

Hạ tầng Khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,90

3,00

 

 

0,90

9

Hạ tầng Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Quang (đoạn từ Quốc lộ 3 nối Khu tái định cư Tân Tiến)

Phường Tân Quang, thành phố Sông Công

3,10

2,10

 

 

1,00

10

Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,30

2,00

 

 

1,30

11

Hạ tầng Khu dân cư phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

3,54

3,35

 

 

0,19

12

Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

2,10

1,55

 

 

0,55

13

Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (hạ tầng Khu dân cư số 3 phường Mỏ Chè)

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

7,00

4,55

 

 

2,45

14

Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

288,80

68,80

 

 

220,00

15

Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) (bổ sung)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,35

0,30

 

 

0,05

16

Hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

7,38

5,14

 

 

2,24

17

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công

0,43

0,18

 

 

0,26

18

Chuyển mục đích sang đất ờ nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công

0,04

 

 

 

0,04

19

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 1

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

13,30

8,00

 

 

5,30

20

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 2

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

12,20

7,00

 

 

5,20

21

Khu đô thị Tân Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

28,84

9,50

 

 

19,34

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

17,78

3,98

 

 

13,80

22

Khu căn cứ chiến đấu quốc phòng

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

12,00

 

 

 

12,00

23

Trung tâm văn hóa phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,25

 

 

 

0,25

24

Trung tâm công cộng thành phố Sông Công

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,35

 

 

 

0,35

25

Trường Tiểu học và THCS Tân Quang (hạng mục: nhà lớp học)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,09

0,09

 

 

 

26

Khu công nghiệp Sông Công II (giai đoạn 2)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

173,90

37,40

 

 

136,50

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

126,10

44,50

 

 

81,60

27

Khu công nghiệp Sông Công I (sau điều chỉnh - khu B)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

32,00

9,30

 

 

22,70

28

Cụm công nghiệp Bá Xuyên (bổ sung)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,94

0,84

 

 

0,10

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

17,27

13,80

 

 

3,47

29

Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thuộc Điểm dân cư số 1 xóm Bờ Lở xã Vinh Sơn)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,16

 

 

 

0,16

30

Khách sạn, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công (hộ ông Đỗ Xuân Vinh)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,50

0,20

 

 

0,30

31

Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,26

0,26

 

 

 

32

Khu du lịch, dịch vụ nghi dưỡng xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

8,60

2,00

 

 

6,60

33

Khách sạn Dũng Tân

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,43

0,40

 

 

0,03

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,57

0,41

 

 

0,16

34

Khai thác cát sỏi tại khu vực xóm Long Vân, xã Bình Sơn và xóm La Giang, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

16,70

3,90

 

 

12,80

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

2,50

 

 

 

2,50

35

Đường Cách Mạng Tháng 10

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,00

2,00

 

 

3,00

36

Đường Vũ Xuân, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đi khu công nghiệp Sông Công II

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

2,00

1,20

 

 

0,80

37

Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc (đoạn Km0 00 đến Km2 210)

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

7,50

5,00

 

 

2,50

38

Dự án hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án Khu công nghiệp Sông Công II (đường giao thông)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

2,80

1,10

 

 

1,70

39

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

1,00

0,50

 

 

0,50

40

Công viên thành phố Sông Công

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

21,20

19,30

 

 

1,90

41

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên (thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bàn) - JICA

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,02

0,01

 

 

0,01

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,01

0,006

 

 

0,004

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,01

 

 

 

0,01

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,88

0,01

 

 

1,87

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,92

0,03

 

 

0,89

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,02

0,01

 

 

0,01

42

Cải tạo, nâng cao năng lực vận hành Trạm biến áp 110KV - Phần nhị thứ trong kế hoạch đầu tư xây dựng nâng cao năng lực vận hành lưới điện 110KV giai đoạn 2021 - 2022

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,65

 

 

 

0,65

43

Xây dựng đường dây 22KV xuất tuyến lộ 2 từ Trạm biến áp 110KV Sông Công 2 chống quá tải khu công nghiệp Sông Công

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,02

0,015

 

 

0,005

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,004

 

PHỤ LỤC VI

CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

A

Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

18,00

16,00

9,00

2,00

 

1

Khu nhà ở Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

18,00

14,42

9,85

3,58

 

B

Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

34,53

30,73

14,33

3,80

 

1

Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố Sông Công

34,53

27,33

15,52

7,20

 

 

PHỤ LỤC VII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó: Đất trồng lúa

A

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh

1

Khu đô thị số 1 Cải Đan

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

22,50

19,50

9,00

3,00

 

B

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh

1

Khu đô thị số 1 Cải Đan (bổ sung)

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

12,80

12,80

12,80

 

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

I

Xã Tân Quang

 

 

 

 

0,036

0,036

 

1

Phạm Lê Hoa

Xã Tân Quang

107E

103-11

CLN

0,010

0,010

 

2

Phạm Hương Lan

Xã Tân Quang

107F

103-11

CLN

0,006

0,006

 

3

Nguyễn Thị Nguyên

Xã Tân Quang

42

103-11

CLN

0,020

0,020

 

I

Phường Bách Quang

 

 

 

 

0,037

0,037

 

1

Lê Thị Hài

Phường Bách Quang

241

26-IV

CLN

0,002

0,002

 

2

Lê Thị Bích Hiệt

Phường Bách Quang

242

26-IV

CLN

0,002

0,002

 

3

Lê Duy San

Phường Bách Quang

157c

26IV

CLN

0,013

0,013

 

4

Dương Văn Dinh

Phường Bách Quang

130 A

37-11

CLN

0,020

0,020

 

II

Phường Phố Cò

 

 

 

 

0,040

0,040

 

1

Nguyễn Thị Tuyết

Phường Phố Cò

101

76-IV

CLN

0,010

0,010

 

2

Nguyễn Đức Thịnh

Phường Phố Cò

36

90-1

CLN

0,005

0,005

 

3

Nguyễn Thị Hoa

Phường Phố Cò

85

76-IV

BHK

0,025

0,025

 

III

Phường Lương Sơn

 

 

 

 

0,015

0,015

 

1

Nguyễn Hữu Kha

Phường Lương Sơn

1697

17

CLN

0,007

0,007

 

2

Nguyễn Trung Hiếu

Phường Lương Sơn

1917

7

CLN

0,006

0,006

 

3

Nguyễn Trung Hiếu

Phường Lương Sơn

1918

7

CLN

0,002

0,002

 

IV

Phường Châu Sơn

 

 

 

 

0,123

0,071

0,052

1

Bùi Văn Hường

Phường Châu Sơn

557

45

LUK

0,023

0,017

0,006

2

Bùi Văn Hường

Phường Châu Sơn

559

45

LUC

0,016

0,005

0,011

3

Dương Văn Đệ

Phường Châu Sơn

556

45

LUK

0,021

0,012

0,010

4

Dương Văn Đệ

Phường Châu Sơn

558

45

LUC

0,015

0,006

0,009

5

Dương Thị Mận

Phường Châu Sơn

555

45

LUK

0,018

0,013

0,005

6

Dương Thị Mận

Phường Châu Sơn

262

45

LUC

0,021

0,009

0,012

7

Dương Văn Dũng

Phường Châu Sơn

115

35-IV

BHK

0,010

0,010

 

V

Phường Mỏ Chè

 

 

 

 

0,122

0,048

0,074

1

Nguyễn Thị Câu

Phường Mỏ Chè

242B

35-IV

CLN

0,010

0,010

 

2

Hàn Văn Mạnh

Phường Mỏ Chè

222

47-1

BHK

0,004

0,004

 

3

Hoàng Thị Thu Quỳnh

Phường Mỏ Chè

483

4

CLN

0,004

0,004

 

4

Dương Tiến Dũng

Phường Mỏ Chè

589

7

LUK

0,104

0,030

0,074

VI

Phường Cải Đan

 

 

 

 

0,284

0,125

0,159

1

Phạm Đức Cảnh

Phường Cải Đan

475

24

CLN

0,004

0,004

 

2

Nguyễn Văn Thạch

Phường Cải Đan

263

76-rv

CLN

0,003

0,003

 

3

Hoàng Văn Thào

Phường Cải Đan

257

76-IV

CLN

0,010

0,010

 

4

Dương Thị Hương

Phường Cải Đan

150B

76-11

CLN

0,010

0,010

 

5

Nguyễn Văn Thoại

Phường Cải Đan

262

76-IV

CLN

0,010

0,010

 

6

Đinh Quang Thạch

Phường Cải Đan

374

76-11

TSN

0,053

-

0,053

7

Đoàn Danh Tuất

Phường Cải Đan

226B

64-IV

CLN

0,005

0,005

 

8

Đặng Thị Na

Phường Cải Đan

254

78-1

LUK

0,032

0,015

0,017

9

Lưu Thị Sen

Phường Cải Đan

3

64-IV

LUK

0,010

0,010

 

10

Lưu Thị Sen

Phường Cải Đan

67

64-IV

LUC

0,004

0,004

 

11

Lưu Thị Sen

Phường Cải Đan

68

64-IV

LUC

0,002

0,002

 

12

Nguyễn Thị Lan

Phường Cải Đan

302

64-11

LUK

0,048

0,010

0,038

13

Hoàng Sỹ Thủy

Phường Cải Đan

1

64-IV

LUC

0,042

0,010

0,032

14

Hoàng Sỹ Thủy

Phường Cải Đan

2

64-IV

LUC

0,029

0,010

0,019

15

Nguyễn Thị Thanh Hương

Phường Cải Đan

475

76-11

CLN

0,010

0,010

 

16

Lưu Thị Tam

Phường Cải Đan

76A

77-III

BHK

0,011

0,011

 

VII

Phường Thắng Lợi

 

 

 

 

0,124

0,104

0,020

1

Nguyễn Thị Hằng

Phường Thắng Lợi

154c

49 - III

CLN

0,003

0,003

 

2

Lê Thị Loan

Phường Thắng Lợi

26

62-IV

BHK

0,008

0,008

 

3

Trịnh Thị Phát

Phường Thắng Lợi

4D

62-IV

CLN

0,010

0,010

 

4

Dương Thị Lựu

Phường Thắng Lợi

40

62-IV

LUK

0,008

0,008

 

5

Đỗ Thị Thìn

Phường Thắng Lợi

285

12 (49-III)

CLN

0,010

0,010

 

6

Nguyễn Quang Trung

Phường Thắng Lợi

69d

49 - III

CLN

0,010

0,010

 

7

Dương Thị Hải

Phường Thắng Lợi

8(81)

26

LUK

0,016

0,016

 

8

Bùi Văn Công

Phường Thắng Lợi

45

49 - III

CLN

0,002

0,002

 

9

Hoàng Thị Bách

Phường Thắng Lợi

220 (96)

26 (62 - IV)

CLN

0,005

0,005

 

10

Dương Thị Hồng Duyên

Phường Thắng Lợi

222(96)

26 (62 - IV)

CLN

0,010

0,010