Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4232/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 967/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Đại Từ tại Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 08/10/2021, Tờ trình số 272/TTr-UBND ngày 15/10/2021, Tờ trình số 314/TTr-UBND ngày 08/11/2021, Tờ trình số 321/TTr-UBND ngày 16/11/2021, Tờ trình số 329/TTr-UBND ngày 22/11/2021 và Tờ trình số 358/TTr-UBND ngày 03/12/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại Từ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 1.672,37 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 1.452,18 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 1.380,06 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 4,24 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 243 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.672,37 ha. Trong đó:

- 144 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.276,44 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 99 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 395,93 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Quân Chu

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Cù Vân

Xã Mỹ Yên

Xã Đức Lương

Xã Lục Ba

Xã Hà Thượng

Xã Ký Phú

Xã Hoàng Nông

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

1

Đất nông nghiệp

119,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,77

0,17

 

0,02

 

0,05

 

0,38

0,07

0,35

 

0,62

0,06

0,33

0,34

0,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

113,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,40

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.552,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

443,14

 

 

0,17

0,58

8,26

6,42

0,12

5,69

4,23

0,12

0,03

18,08

3,89

8,91

0,13

2.2

Đất ở đô thị

145,61

133,45

12,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,87

2,08

 

0,19

 

0,41

0,28

 

0,21

0,44

 

0,11

0,80

0,90

0,55

 

2.4

Đất an ninh

1,20

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

2.5

Đất quốc phòng

4,43

0,54

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2,35

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

33,76

10,94

0,40

1,20

3,73

 

0,31

 

0,53

 

0,52

1,20

1,70

 

1,88

0,14

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

797,79

41,67

201,83

10,76

0,54

0,80

297,42

24,86

 

 

0,47

53,18

6,53

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

85,18

6,38

9,54

0,08

 

6,26

29,58

 

0,02

0,71

8,30

 

2,95

 

 

2,25

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2,61

0,10

 

1,00

1,10

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

29,04

10,89

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Cường

Xã Phú Lạc

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Xuyên

Xã Phục Linh

Xã Phúc Lương

Xã Minh Tiến

Xã Na Mao

Xã Quân Chu

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

Đất nông nghiệp

119,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,77

 

0,58

0,25

 

0,33

0,10

0,45

0,55

 

 

0,05

0,20

 

0,22

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

113,99

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,34

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.552,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

443,14

4,76

1,70

6,22

0,04

0,44

0,01

5,39

0,08

6,90

253,09

0,05

53,25

0,09

7,86

46,64

2.2

Đất ở đô thị

145,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,87

 

 

1,23

0,41

 

 

 

0,60

0,42

0,10

 

0,34

 

 

0,80

2.4

Đất an ninh

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

4,43

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

33,76

 

 

2,02

0,25

 

1,10

 

1,61

0,57

0,27

 

2,09

1,35

 

1,96

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

797,79

0,63

29,88

 

1,38

 

 

 

 

 

94,43

1,32

7,33

2,72

 

22,04

2.8

Đất có mục đích công cộng

85,18

 

0,22

0,62

0,09

 

 

 

 

0,03

0,09

3,60

1,94

8,14

1,30

3,08

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2,61

0,09

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

29,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,50

 

7,20

 

 

4,81

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Quân Chu

Xã Cù Vân

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Hà Thượng

Xã Hoàng Nông

Xã Đức Lương

Xã Lục Ba

Xã La Bằng

Xã Ký Phú

Xã Khôi Kỳ

Xã Minh Tiến

1

Đất nông nghiệp

1.222,45

136,03

193,17

0,09

10,14

4,10

13,99

283,55

34,96

3,16

4,05

39,17

2,41

18,59

7,68

4,03

1.1

Đất trồng lúa

292,20

94,94

5,91

 

4,38

3,00

7,05

6,67

12,49

3,16

3,45

1,04

1,94

14,57

7,25

2,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

46,15

13,17

3,80

 

1,13

 

0,20

6,77

0,20

 

0,12

0,09

0,02

0,03

0,17

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

318,49

12,97

94,52

 

3,97

1,10

3,33

47,72

7,69

 

0,16

10,42

0,43

2,55

0,20

0,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

525,63

11,23

69,65

0,09

0,20

 

3,30

221,26

14,58

 

0,31

27,52

 

1,12

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

29,44

3,70

10,02

 

0,47

 

0,11

0,30

 

 

0,01

0,10

0,02

0,32

0,06

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

10,10

 

9,27

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

229,73

34,78

30,77

 

1,71

0,60

1,07

49,88

9,365

0,70

0,79

1,05

0,23

4,25

0,84

1,36

2.1

Đất ở nông thôn

69,28

 

 

 

0,91

 

0,30

23,66

5,59

 

 

0,32

0,07

1,91

0,08

0,20

2.2

Đất ở đô thị

33,36

10,35

23,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5,21

1,37

0,12

 

 

0,60

 

 

0,11

 

 

0,50

0,14

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,58

0,10

0,08

 

0,07

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

75,98

21,47

6,26

 

0,41

 

0,35

7,17

1,51

0,57

0,79

0,20

0,02

2,09

0,76

1,16

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,33

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,62

0,31

1,30

 

 

 

0,32

0,08

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

25,20

1,05

 

 

0,02

 

0,10

18,97

1,57

0,13

 

0,03

 

0,05

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

13,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Yên

Xã Na Mao

Xã Phú Cường

Xã Phú Lạc

Xã Phú Thịnh

Xã Phúc Lương

Xã Phú Xuyên

Xã Quân Chu

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

Đất nông nghiệp

1.222,45

4,89

1,61

4,33

12,59

8,11

1,03

0,32

4,37

210,58

4,74

55,61

8,84

86,70

63,61

1.1

Đất trồng lúa

292,20

4,50

1,56

3,41

4,70

7,06

0,28

0,17

3,94

7,05

0,06

36,40

1,20

9,35

43,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

46,15

0,10

 

0,50

0,28

0,12

0,05

 

0,02

3,33

0,04

5,09

0,20

9,22

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

318,49

0,26

 

0,29

2,86

0,83

0,68

0,09

0,41

101,11

4,51

11,85

4,41

2,69

2,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

525,63

 

0,05

0,13

3,82

 

 

0,06

 

90,31

0,13

0,65

2,59

65,00

13,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

29,44

0,03

 

 

0,93

0,10

0,02

 

 

8,79

 

1,63

 

0,44

2,37

1.8

Đất nông nghiệp khác

10,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

229,73

0,77

-

1,44

18,44

1,26

-

-

2,47

48,58

0,18

10,24

0,50

2,58

5,87

2.1

Đất ở nông thôn

69,28

0,04

 

0,20

16,14

0,05

 

 

1,52

11,34

0,11

4,43

0,5

0,38

1,53

2.2

Đất ở đô thị

33,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5,21

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,07

 

0,84

 

 

0,46

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,58

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,5

 

0,08

 

 

0,32

2.8

Đất có mục đích công cộng

75,98

0,50

 

0,19

2,13

0,91

 

 

0,75

20,82

0,06

3,52

 

2,07

2,27

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,62

0,03

 

 

0,04

 

 

 

0,00

1,47

 

0,68

 

 

0,22

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

25,20

0,20

 

0,05

0,11

0,30

 

 

0,20

0,66

0,01

0,55

 

0,13

1,07

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

13,90

 

 

 

 

 

 

 

 

13,70

 

0,00

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Quân Chu

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Cù Vân

Xã Mỹ Yên

Xã Đức Lương

Xã Lục Ba

Xã Hà Thượng

Xã Ký Phú

Xã Hoàng Nông

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

Xã Minh Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.282,92

166,60

193,23

11,85

5,22

14,96

283,67

24,68

4,92

4,07

7,89

39,37

20,79

3,19

7,96

2,53

4,03

1.1

Đất trồng lúa

308,14

96,90

5,91

4,46

3,75

7,92

6,74

0,09

4,53

3,45

1,04

12,49

14,61

3,19

7,43

1,94

2,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

39,86

13,24

3,82

1,13

0,12

0,20

6,77

0,06

0,10

0,14

0,09

0,20

0,54

 

0,20

0,06

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

364,62

27,35

94,56

4,16

1,33

3,43

47,77

3,91

0,26

0,16

5,14

10,90

4,21

 

0,26

0,45

0,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

527,47

25,33

69,65

1,64

 

3,30

221,26

20,53

 

0,31

1,52

15,78

1,12

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

32,27

3,76

10,02

0,47

0,02

0,11

0,30

0,10

0,03

0,01

0,10

 

0,32

 

0,07

0,08

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

10,12

0,02

9,27

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

97,14

 

 

0,02

 

 

 

0,36

 

 

26,00

0,53

 

 

0,34

0,55

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,34

0,17

 

0,02

 

0,05

 

0,36

0,07

0,28

 

0,53

0,06

0,33

0,34

0,55

0,45

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

91,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,00

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Na Mao

Xã Phú Lạc

Xã Phú Cường

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Xuyên

Xã Phục Linh

Xã Phúc Lương

Xã Quân Chu

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.282,92

1,69

12,90

4,76

8,37

1,72

0,05

1,03

4,48

300,40

4,79

58,22

9,17

7,67

72,73

1.1

Đất trồng lúa

308,14

1,56

4,95

3,61

7,14

1,53

-

0,28

3,95

9,67

0,06

38,01

1,49

7,03

51,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

39,86

0,02

0,30

0,58

0,17

0,02

0,03

0,05

0,02

5,04

0,05

5,09

0,20

0,07

1,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

364,62

0,02

2,89

0,44

0,93

0,11

0,02

0,68

0,51

129,13

4,54

12,48

4,43

0,23

3,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

527,47

0,07

3,82

0,13

0,04

0,06

 

 

 

145,51

0,13

0,67

2,59

 

14,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

32,27

0,02

0,93

 

0,10

 

 

0,02

 

11,05

 

1,98

0,02

0,34

2,40

1.8

Đất nông nghiệp khác

10,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

97,14

 

0,52

 

0,38

-

0,33

0,10

 

 

 

0,20

 

65,22

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,34

0,40

0,52

 

0,25

 

0,33

0,10

 

 

0,05

0,20

 

0,22

0,05

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

91,80

 

 

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65,00

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Quân Chu

Xã Ký Phú

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bàng

Xã Phú Lạc

Xã Phú Thịnh

Xã Phúc Lương

Xã Hà Thượng

Xã An Khánh

Xã Tiên Hội

Xã Đức Lương

Xã Tân Thái

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

 

Tổng

4,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

1,29

 

 

0,07

0,05

 

 

0,03

 

 

 

1,03

0,02

0,073

0,01

0,01

2.2

Đất ở đô thị

1,21

1,07

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,01

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,39

0,08

 

0,64

 

 

0,36

 

 

0,11

0,04

 

 

0,074

 

0,09

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,23

0,11

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 144 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

1.276,44

244,82

0,44

 

1.031,18

1

Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

80,34

2,40

 

 

77,94

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

31,40

 

 

 

31,40

2

Khu đô thị Sơn Hà

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

11,58

2,49

 

 

9,09

3

Khu đô thị Đồng Cả

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

33,13

25,00

 

 

8,13

4

Khu dân cư số 1B

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,96

0,16

 

 

0,80

5

Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng Khốc

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,74

0,70

 

 

1,04

6

Khu dân cư số 1A

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,27

1,20

 

 

3,07

7

Khu đô thị 1C

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

9,57

7,90

 

 

1,67

8

Khu đô thị 1D

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,94

9,29

 

 

1,65

9

Khu đô thị Cầu Thông

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,50

0,38

 

 

2,12

10

Khu đô thị Phố Chợ 2

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,78

0,34

 

 

0,44

11

Khu đô thị An Long

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

13,88

7,47

 

 

6,41

12

Khu tái định cư Nam Sông Công

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,18

0,00

 

 

0,18

13

Khu dân cư xóm Giữa

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,12

0,12

 

 

0,00

14

Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,50

4,28

 

 

0,22

15

Khu đô thị Royal Villa

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,00

7,72

 

 

2,28

16

Khu dân cư Đồng Trũng

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,52

0,26

 

 

0,26

17

Khu đô thị số 1 An Long (Khu lẻ dân cư TDP An Long)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,50

0,50

 

 

0,00

18

Khu trung tâm thị trấn Quân Chu

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

10,70

1,00

 

 

9,70

19

Khu dân cư sân vận động trung tâm huyện

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,01

0,01

 

 

 

20

Khu lẻ dân cư TDP Cầu Thông 2

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

21

Điểm lẻ dân cư TDP Cầu Thông 1

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,02

0,00

 

 

0,02

22

Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

19,33

0,26

 

 

19,08

23

Dự án điểm dân cư nông thôn trung tâm Xã (thuộc quy hoạch khu trung tâm xã Ký Phú)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,40

0,05

 

 

0,35

24

Điểm dân cư nông thôn xóm Trung Na 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

2,11

0,87

 

 

1,24

25

Điểm dân cư nông thôn

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

8,57

7,25

 

 

1,32

26

Khu dân cư nông thôn số 3

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

14,74

12,07

 

 

2,67

27

Khu dân cư nông thôn số 1

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

6,82

3,46

 

 

3,36

28

Khu dân cư nông thôn số 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

24,75

12,10

 

 

12,65

29

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

5,64

4,50

 

 

1,14

30

Khu dân cư nông thôn xóm Duyên (Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

6,96

4,09

 

 

2,87

31

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

3,86

3,16

 

 

0,70

32

Khu tái định cư (để thực hiện Dự án đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc)

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

1,50

1,50

 

 

0,00

33

Khu TĐC Xã Tân Thái (đồi Nam Vân- giải quyết tồn tại)

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,02

0,00

 

 

0,02

34

Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái (thuộc quy hoạch Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ dưỡng Quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc)

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

30,07

0,41

 

 

29,66

35

Khu dân cư mới

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

76,00

0,69

 

 

75,31

36

Khu tái định cư Xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

5,00

0,00

 

 

5,00

37

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

8,13

7,00

 

 

1,13

38

Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Yên Lãng

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

20,76

17,50

 

 

3,26

39

Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng Phách - Kháo Còng - Đấu giá và đấu giá lô lẻ)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

4,30

1,23

 

 

3,07

40

Khu dân cư trung tâm

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

5,95

4,00

 

 

1,95

41

Khu dân cư Bán Luông

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

4,64

3,41

 

 

1,23

42

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

5,39

2,75

 

 

2,64

43

Khu dân cư xóm Đền

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

5,79

3,29

 

 

2,50

44

Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu di dân, tái định cư cho các hộ dân xóm Yên Thái, xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,87

0,33

 

 

0,54

45

Tái định cư phục vụ các dự án trọng điểm của tỉnh trên địa bàn huyện Đại Từ (Khu tái định cư (Tuyến đường liên kết các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc) thuộc địa bàn các xã Ký Phú, Cát Nê và TT Quân Chu)

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

3,25

2,00

 

 

1,25

xã Cát Nê, huyện Đại Từ

6,30

0,74

 

 

5,56

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

1,40

0,20

 

 

1,20

46

Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Dưới 3, Mây, Đình 1

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,07

 

 

 

0,07

47

Khu lẻ dân cư xóm Làng Lớn, Đồng Cạn

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

48

Khu dân cư xóm Hòa Bình

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

49

Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đồng Mạc

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,03

 

 

 

0,03

50

Khu lẻ dân cư xóm Đồng Tiến

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,01

 

 

 

0,01

51

Khu dân cư chợ cũ

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,08

 

 

 

0,08

52

Khu dân cư xóm Sơn Đô

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,07

 

 

 

0,07

53

Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

0,01

 

 

 

0,01

54

Điểm dân cư nông thôn (Điểm dân cư nông thôn xóm Giữa và Chợ trung tâm)

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

7,58

5,65

 

 

1,93

55

Trụ sở UBND Xã Cát Nê

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

0,13

0,13

 

 

0,00

56

Mở rộng Trung tâm hành chính UBND huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,50

1,17

 

 

0,33

57

Trụ sở làm việc UBND Xã Phú Thịnh và các hạng mục phụ trợ (Trụ sở công an, Quân sự))

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

1,23

1,16

 

 

0,07

58

Mở rộng trụ sở UBND Xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,10

0,00

 

 

0,10

59

Trụ sở làm việc UBND Xã Yên Lãng (Nhà làm việc và nhà văn hóa)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,80

0,75

 

 

0,05

60

Mở rộng trụ sở UBND xã An Khánh

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,06

0,04

 

 

0,03

61

Trụ sở UBND Xã Cát Nê

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

0,15

 

 

 

0,15

62

Trụ sở UBND xã Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,34

0,20

 

 

0,14

63

Trụ sở UBND xã Bình Thuận

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,41

 

 

 

0,41

64

Trụ sở UBND xã Khôi Kỳ

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,55

 

 

 

0,55

65

Trụ sở Công an - quân sự

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,26

0,24

 

 

0,02

66

Dự án Mở rộng trụ sở công an huyện

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,44

0,06

 

 

0,38

67

Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,54

0,44

 

 

0,09

68

Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không)

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,50

 

 

 

0,50

69

Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không- thao trường huấn luyện)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

2,35

 

 

 

2,35

70

Mở rộng trạm y tế xã Lục Ba

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

71

Xây dựng trạm y tế xã Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,14

 

 

 

0,14

72

Trường mầm non xã Lục Ba

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,50

 

 

 

0,50

73

Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,31

0,31

 

 

0,00

74

Mở rộng trường mầm non TT Quân Chu

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

0,28

 

 

 

0,28

75

Mở rộng trường mầm non Na Mao

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,08

0,03

 

 

0,05

76

Mở rộng trường tiểu học Việt Ấn

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,14

0,14

 

 

 

77

Mở rộng trường THCS xã Na Mao

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,08

0,08

 

 

 

78

Trường Tiểu học Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,48

 

 

 

0,48

79

Dự án Trường Trung học phổ thông Đội Cấn

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

1,20

 

 

 

1,20

80

Trường Mầm non Hoa Sen

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,10

 

 

 

0,10

81

Trường mầm non xã Yên Lãng

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,46

 

 

 

0,46

82

Mở rộng trường tiểu học TT Quân Chu

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

0,12

 

 

 

0,12

83

Trường Mầm non Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,43

 

 

 

0,43

84

Trường mầm non Bản Ngoại

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,60

 

 

 

0,60

85

Trường THCS La Bằng

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,14

 

 

 

0,14

86

Xây dựng sân vận động xã An Khánh

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

1,20

1,20

 

 

 

87

Sân thể thao xã Vạn Thọ

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

1,20

1,20

 

 

 

88

Sân vận động thể thao xã Phú Thịnh

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

1,60

1,60

 

 

 

89

Trung tâm văn hóa thể thao Bản Ngoại

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

3,00

3,00

 

 

 

90

Trung tâm thể thao văn hóa Yên Lãng

Xã Yên Lãng, huyện Đại Tù

1,50

1,50

 

 

 

91

Sân thể thao xã Na Mao

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

1,31

1,31

 

 

 

92

Khu thể thao xã Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

1,04

1,01

 

 

0,03

93

Sân vận động trung tâm huyện (gồm cả trung tâm TT dưới nước)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,10

8,70

 

 

1,40

94

Sân thể thao trung tâm xã Phúc Lương

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

1,10

0,28

 

 

0,82

95

Cụm công nghiệp Hà Thượng

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

30,00

12,49

 

 

17,51

96

Cụm công nghiệp Phú Lạc 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

7,33

6,00

 

 

1,33

97

Tổ họp dịch vụ tổng hợp Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,66

 

 

 

1,66

98

Khu đô thị sinh thái và thể dục thể thao

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

297,42

0,31

 

 

297,11

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

201,83

3,71

 

 

198,12

99

Khu du lịch nghi dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

24,50

0,36

 

 

24,14

100

Sản xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu)

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,24

0,24

 

 

 

101

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Trụ sở Phòng Tài chính-kế hoạch; Trụ sở UBND TT Đại Từ cũ)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,40

 

 

 

0,40

102

Khu liên hiệp luyện kim

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

8,18

 

 

 

8,18

103

Xây dựng xường tuyển nổi Đồng, Thiếc - Bismut tây Núi Pháo

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

6,18

 

 

 

6,18

104

Nhà máy sản xuất hàng may xuất khẩu TDT

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,80

0,78

 

 

0,02

105

Nhà máy may GNG

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,50

2,48

 

 

0,02

106

Cấp nước sinh hoạt cụm Xã Cù Vân - Hà Thượng - An Khánh huyện Đại Từ (Trạm xử lý nước sach (xóm 13), xã Cù Vân)

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,08

 

 

 

0,08

107

Mở rộng bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

4,24

0,21

 

 

4,03

108

Khai thác mỏ sét cao lanh

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

25,37

3,18

 

 

22,19

109

Bồi thường GPMB phục vụ sản xuất Thấu kính III Công ty than Núi Hồng

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

6,03

 

 

 

6,03

110

Bồi thường mở rộng tuyến 19-23 - Thấu kính III Công ty than Núi Hồng

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,68

 

 

 

2,68

111

Bồi thường GPMB mở rộng khu 5 Thấu kính II Công ty than Núi Hồng

Xã Yên Lãng, Na Mao huyện Đại Từ

2,25

 

 

 

2,25

112

Mỏ titan NaHoe

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

4,52

0,02

 

 

4,50

113

Khai thác cát sỏi khu vực suối Kèn

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

6,53

 

 

 

6,53

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

2,48

 

 

 

2,48

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,47

 

 

 

0,47

114

Khai thác đất sét làm gạch ngói

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

1,63

 

 

 

1,63

115

Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

1,20

0,69

 

 

0,51

116

Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ)

Xã Tiên Hội, Thị trấn Hùng Sơn, H Đại Từ

0,71

0,20

 

 

0,51

117

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1 00 đến Km20 00, tỉnh Thái Nguyên (phần xây dựng cầu)

Thị trấn Quân Chu, Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,23

0,01

 

 

0,22

118

Xây dựng mới Bến xe khách của huyện

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,19

0,04

 

 

0,15

119

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên

Xã Tân Linh, La Bằng, huyện Đại Từ

3,60

0,06

 

 

3,54

120

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

2,57

1,51

 

 

1,06

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

9,54

0,99

 

 

8,55

xã Cát Nê, huyện Đại Từ

29,00

4,91

 

 

24,09

121

Đường vào Khu di tích lịch sử truyền thống Thanh niên Việt Nam

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,42

2,30

 

 

0,12

122

Đường kết nối từ QL 37 với đường ĐT 270 (đoạn qua TDP An Long)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

3,80

2,18

 

 

1,62

123

Địa điểm quân y xá Trần Quốc Toàn

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

124

Nơi thành lập cơ sở Đảng cộng sản đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

2,25

1,70

 

 

0,55

125

Mở rộng khu di tích lịch sử 27/7

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,00

 

 

 

2,00

126

Khu du lịch tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp)

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

8,14

 

0,44

 

7,70

127

Nhà văn hóa các xóm

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

0,58

0,58

 

 

 

128

Nhà văn hóa các xóm Dưới 3, Đình 1, Kỳ Linh, Mây

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,50

0,50

 

 

 

129

Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 2

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,07

0,07

 

 

 

130

Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 3

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,10

0,02

 

 

0,08

131

Nhà văn hóa TDP 17

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,09

 

 

 

0,09

132

Nhà văn hóa TDP Hợp Thành

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,06

0,06

 

 

0,00

133

Nhà văn hóa 8 xóm ((Phú Thịnh 1, Phú Thịnh 2, Gò, Cường Thịnh, Tân Quy, Phố, Hùng Cường, Đồng kim, Gò Vũ))

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,62

0,30

 

 

0,32

134

Nhà văn hóa xóm Gió (giao đất)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,15

 

 

 

0,15

135

Nhà văn hóa các xóm 11, Trại Mới, Trại Tre

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,11

0,09

 

 

0,02

136

Nhà văn hóa xóm Bình Khang

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,06

0,06

 

 

0,00

137

Nhà văn hóa các xóm Đồng Măng, Đồng Cọ, Đồng Dùm

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,66

0,29

 

 

0,37

138

Xây dựng chợ xã

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0,55

0,55

 

 

0,00

139

Chợ trung tâm Xã

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,80

0,80

 

 

0,00

140

Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ (Bãi chứa và khu xử lý rác thải)

Xã Lục Ba, Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

8,30

1,04

 

 

7,26

141

Mở rộng chùa Trung Na

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,03

 

 

 

0,03

142

Nghĩa trang Vĩnh Hằng

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,89

0,53

 

 

10,36

143

Dự án nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,50

0,50

 

 

0,00

144

Nghĩa trang nhân dân xóm Tiền Đốc (Di chuyển nghĩa trang khu 5)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

4,81

0,79

 

 

4,02

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 99 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

395,93

72,41

 

 

323,52

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ

5,77

5,34

 

 

0,43

2

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

2,25

1,35

 

 

0,90

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ

0,52

0,23

 

 

0,29

4

Khu tái định cư Nam Sông Công

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,41

0,19

 

 

0,22

5

Khu đô thị Sơn Hà

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

27,36

12,36

 

 

15,00

6

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ

3,59

1,41

 

 

2,18

7

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

4,15

2,74

 

 

1,41

8

Khu lẻ dân cư xóm Soi (Khu lẻ dân cư chợ xóm Soi)

Xã Phục Linh, huyện Đại Từ

0,38

 

 

 

0,38

9

Khu dân cư nông thôn số 1

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

7,38

6,92

 

 

0,46

10

Khu tái định cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư Cây Hồng Xóm Tân Vinh, tái định cư xóm Chiếm, Tân Tiến)

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

1,00

0,65

 

 

0,35

11

Khu tái định cư, dân cư xóm Gốc Mít

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

14,77

1,92

 

 

12,85

12

Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

54,94

0,95

 

 

53,99

13

Khu dân cư nông thôn xóm Gốc Mít

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

51,93

2,49

 

 

49,44

14

Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

10,25

6,70

 

 

3,55

15

Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

6,21

5,60

 

 

0,61

16

Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

9,21

6,76

 

 

2,45

17

Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Dưới 3 (đấu giá)

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,04

 

 

 

0,04

18

Điểm lẻ dân cư xóm Bãi Cải, xóm Tiên Hội, xóm Đại Quyết, xóm Đồng Mạc (vị trí 1, 2); xóm Trung Na và xóm Phố Dầu (đấu giá)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,07

 

 

 

0,07

19

Khu lẻ dân cư xóm Tiền Phong, xóm Thống Nhất (đấu giá)

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0,08

 

 

 

0,08

20

Khu dân cư xóm Hòa Bình (đấu giá)

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,03

 

 

 

0,03

21

Khu dân cư xóm 13 (đấu giá)

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

22

Điểm lẻ dân cư xóm Khưu 3, Quéo, Soi (đấu giá)

Xã Phục Linh, huyện Đại Từ

0,04

 

 

 

0,04

23

Trụ sở UBND xã Phú Xuyên (giao đất)

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,35

 

 

 

0,35

24

Trụ sở UBND xã Hoàng Nông (giao đất)

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,90

 

 

 

0,90

25

Trụ sở UBND xã Na Mao (giao đất)

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,60

 

 

 

0,60

26

Trụ sở UBND xã An Khánh (giao đất)

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,13

 

 

 

0,13

27

Trụ sở UBND thị trấn Hùng Sơn (giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,18

 

 

 

0,18

28

Trụ sở UBND xã Hà Thượng

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

0,11

 

 

 

0,11

29

Trụ sở UBND xã Phú Xuyên

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,06

0,06

 

 

 

30

Trụ sở UBND xã Đức Lưong (giao đất)

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0,44

 

 

 

0,44

31

Trụ sở UBND xã Quân Chu (giao đất)

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,42

 

 

 

0,42

32

Trụ sở UBND xã Mỹ Yên (giao đất)

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

0,21

 

 

 

0,21

33

Trụ sở UBND xã Ký Phú (giao đất)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,80

 

 

 

0,80

34

Trụ sở Đội quản lý thị trường, Hạt kiểm lâm

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,40

0,40

 

 

 

35

Đồn Công an Khu du lịch Hồ Núi Cốc

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,50

 

 

 

0,50

36

Thao trường huấn luyện (thao trường bắn)

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

1,04

 

 

 

1,04

37

Trung tâm văn hóa thể thao xã Khôi Kỳ (giao đất)

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

1,62

 

 

 

1,62

38

Trạm y tế thị trấn Hùng Sơn (giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,18

 

 

 

0,18

39

Trạm y tế xã Vạn Thọ (giao đất)

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,15

 

 

 

0,15

40

Trạm y tế xã Phú Thịnh (giao đất)

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,20

 

 

 

0,20

41

Trạm y tế xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,15

 

 

 

0,15

42

Trường Mầm non Cát Nê (giao đất)

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

0,31

 

 

 

0,31

43

Trường Mầm non xã Quân Chu (khu lẻ) (giao đất)

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,18

 

 

 

0,18

44

Trường Mầm non Khôi Kỳ (giao đất)

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,26

 

 

 

0,26

45

Trường Mầm non xã Mỹ Yên

Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ

0,36

 

 

 

0,36

46

Trường THCS xã Mỹ Yên

Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ

0,17

 

 

 

0,17

47

Trường THCS xã Phú Xuyên (giao đất)

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,14

 

 

 

0,14

48

Trường Mầm non Phú Thịnh (giao đất)

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,22

 

 

 

0,22

49

Trường Mầm non xã Quân Chu (trung tâm) (giao đất)

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,36

 

 

 

0,36

50

Trường THCS Hùng Sơn (giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,18

 

 

 

0,18

51

Trường Tiểu học Bản Ngoại (giao đất)

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,13

 

 

 

0,13

52

Trường Mầm non Ký Phú (giao đất)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,50

 

 

 

0,50

53

Trường Mầm non Hùng Sơn 2 (giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,07

 

 

 

0,07

54

Trường Tiểu học Phú Xuyên

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,11

0,11

 

 

 

55

Trường Mầm non xã Quân Chu (trung tâm) (bổ sung)

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,03

 

 

 

0,03

56

Mở rộng Trường THCS Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,12

 

 

 

0,12

57

Khu thể thao và dịch vụ xóm Gốc Mít

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

53,80

2,26

 

 

51,54

58

Sân thể dục thể thao xã (giao đất)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

1,20

 

 

 

1,20

59

Mở rộng nhà máy nhiệt điện (thuộc cụm công nghiệp An Khánh)

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

3,32

1,14

 

 

2,18

60

Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu, khí hóa lỏng và chăm sóc, bảo dưỡng xe cơ giới

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,56

0,55

 

 

0,01

61

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,12

0,12

 

 

 

62

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,19

 

 

 

0,19

63

Khu dịch vụ thương mại Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

3,92

2,50

 

 

1,42

64

Cửa hàng xăng dầu Thuận Phát

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,42

2,39

 

 

0,03

65

Khu nông trại sinh thái và trải nghiệm giáo dục Ánh Dương

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

31,20

1,73

 

 

29,47

66

Khu sản xuất nấm tập trung

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,24

0,24

 

 

 

67

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,30

0,30

 

 

 

68

Nhà máy bê tông và gạch ngói Việt Cường

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,82

0,81

 

 

0,01

69

Đất sản xuất kinh doanh (thuộc quy hoạch Trung tâm xã)

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,32

 

 

 

0,32

70

Nhà máy tinh luyện kim loại màu Núi Pháo

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

3,87

 

 

 

3,87

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

16,13

 

 

 

16,13

71

Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân - Hà Thượng - An Khánh, huyện Đại Từ (Trạm xử lý nước sạch xóm 13, xã Cù Vân)

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,013

 

 

 

0,013

72

Mở rộng bãi thải tây Công ty than Khánh Hòa

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

1,57

1,20

 

 

0,37

73

Mỏ thiếc đông Núi Pháo

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

2,43

 

 

 

2,43

74

Mỏ sắt Cù Vân

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

1,16

 

 

 

1,16

75

Bồi thường giải phóng mặt bằng mở rộng khu 2 và khối thấp thấu kính III

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,24

2,03

 

 

0,21

76

Dự án Núi Pháo

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8,41

0,59

 

 

7,82

77

Dự án Núi Pháo

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

1,32

 

 

 

1,32

78

Dự án Núi Pháo (xóm 6)

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

4,95

 

 

 

4,95

79

Điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

6,19

0,07

 

 

6,12

80

Mỏ đá cát kết

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

14,99

 

 

 

14,99

81

Đường vào Trụ sở UBND xã Phú Xuyên (thuộc quy hoạch Trung tâm xã Phú Xuyên)

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,09

 

 

 

0,09

82

Nâng cấp đường vào Trạm y tế xã Tiên Hội (thuộc quy hoạch Trung tâm xã Tiên Hội)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,03

 

 

 

0,03

83

Nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Thông 1 (giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,05

 

 

 

0,05

84

Nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2 (giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

85

Nhà văn hóa xóm Đồng Vòng, Đoàn Kết, Phương Nam (giao đất)

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,11

 

 

 

0,11

86

Nhà văn hóa xóm Tiền Phong

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0,16

0,16

 

 

 

87

Nhà văn hóa xóm Đạt (giao đất)

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,08

 

 

 

0,08

88

Xây mới Nhà văn hóa xóm Đồng Đảng, Suối Cái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,09

 

 

 

0,09

89

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2

Xã Quân Chu, Thị trấn Quân Chu

0,03

0,0004

 

 

0,03

90

Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ

xã Bình Thuận, xã Lục Ba, huyện Đại Từ

6,20

0,05

 

 

6,15

91

Chùa Đài

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,06

 

 

 

0,06

92

Chùa Làng Ngò

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

1,00

0,09

 

 

0,91

93

Chùa Ninh Giang

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

1,10

 

 

 

1,10

94

Giáo họ Tân Cường 2 (Họ Nam Thái)

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,09

 

 

 

0,09

95

Mở rộng Chùa Sơn Dược

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,23

 

 

 

0,23

96

Chùa Minh Sơn

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,10

 

 

 

0,10

97

Nghĩa trang liệt sỹ (giao đất)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,14

 

 

 

0,14

98

Nghĩa trang Sơn Đô

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

5,50

 

 

 

5,50

99

Nghĩa trang tập trung xã Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

7,20

 

 

 

7,20

 

DANH SÁCH CHI TIẾT

HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Đức Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Trung Kiên

Xã Đức Lương

187, 188

10

LUK

0,18

 

0,18

 

 

2

Nguyễn Văn Hưng

Xã Đức Lương

185, 186

10

LUK

0,10

 

0,10

 

 

3

Triệu Văn Đạo

Xã Đức Lương

246, 258, 260

33

TSN

0,07

 

0,07

 

 

II

Xã Cát Nê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Bắc

Xã Cát Nê

274

31

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Dương Văn Chinh

Xã Cát Nê

613, 614

19

CLN

0,04

0,04

 

 

 

3

Dương Ngọc Tú

Xã Cát Nê

615

19

LUC

0,01

0,01

 

 

 

4

Dương Văn Trường

Xã Cát Nê

126

41

LUK

0,03

0,03

 

 

 

5

Dương Văn Hùng

Xã Cát Nê

37

35

CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Văn Bộ

Xã Cát Nê

360

15

LUC

0,06

0,06

 

 

 

7

Bùi Văn Tố

Xã Cát Nê

25

41

LUK

0,03

0,03

 

 

 

III

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Kế

Xã Minh Tiến

40,54

18

LUC

0,11

 

0,11

 

 

24,26

48

LUK

0,02

 

0,02

 

 

2

Trần Huy Cầu

Xã Minh Tiến

5,11

22

LUC

0,10

 

0,10

 

 

3

Nguyễn Cao Hưng

Xã Minh Tiến

6

22

LUC

0,05

 

0,05

 

 

7

59

LUC

0,07

 

0,07

 

 

4

Nguyễn Xuân Thanh

Xã Minh Tiến

44

48

LUC

0,03

 

0,03

 

 

253

18

LUC

0,07

 

0,07

 

 

IV

Xã Quân Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Toàn

Xã Quân Chu

208

47

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Bàn Sinh Tiến

Xã Quân Chu

124

27

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Phạm Xuân Quỳnh

Xã Quân Chu

173(136)

45

CLN

0,02

0,02

 

 

 

4

Nguyễn Hữu Quang

Xã Quân Chu

124

12

LUK

0,01

0,01

 

 

 

5

Nguyễn Hữu Hùng

Xã Quân Chu

19

66

CLN

0,04

0,04

 

 

 

V

Xã Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Cường

Xã Văn Yên

407

16

CLN

0,04

0,04

 

 

 

2

Lưu Sỹ Nguyên

Xã Văn Yên

618,520,555

23

LUC

0,08

0,08

 

 

 

3

Lê Văn Tuấn

Xã Văn Yên

266

15

BHK

0,02

0,02

 

 

 

4

Nguyễn Văn Thành

Xã Văn Yên

473

23

BHK

0,03

0,03

 

 

 

5

Trần Minh Hiếu

Xã Văn Yên

398,399

37

LUC

0,07

 

0,07

 

 

6

Trần Văn Khoa

Xã Văn Yên

132,112

35

LUC

0,05

 

0,05

 

 

7

Trần Văn Chính

Xã Văn Yên

279

29

LUC

0,10

 

0,10

 

 

VI

Xã Mỹ Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Tình

Xã Mỹ Yên

486,487

44

LUC

0,07

 

0,07

 

 

2

Dương Đức Long

Xã Mỹ Yên

1130(200)

17(43)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

VII

Xã La Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Văn Tiến

Xã La Bằng

36,47,67,68,34,46,52, 65,37,49,64,80,66,69, 76,77,33,48,51,92,78, 79,50,53,62,63

39

LUC

0,43

 

0,43

 

 

102,88,89,90,91

39

BHK

0,04

 

0,04

 

 

2

Phan Văn Tân

Xã La Bằng

209,228

41

LUC

0,03

 

0,03

 

 

3

Giáp Văn Luận

Xã La Bằng

458(273),461 (286)

25(14)

LUC

0,04

 

0,04

 

 

488

26

LUC

0,03

 

0,03

 

 

4

Dương Văn Quang

Xã La Bằng

560

24

LUC

0,02

 

0,02

 

 

5

Lê Thế Tùng

Xã La Bằng

666(75)

32

NTS

0,04

0,04

 

 

 

6

Hoàng Xuân Tâm

Xã La Bằng

86

23

CLN

0,02

0,02

 

 

 

7

Lê Đình Hiến

Xã La Bằng

79

32

BHK

0,04

0,04

 

 

 

8

Hoàng Văn Cai

Xã La Bằng

231 (37)

11(3)

TSN

0,02

0,02

 

 

 

VIII

Xã Lục Ba

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Chí Thanh

Xã Lục Ba

402(380,381)

33

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Nguyễn Thị Phượng

Xã Lục Ba

399(3)

29

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Đoàn Xuân Tùng

Xã Lục Ba

397(190)

29

CLN

0,03

0,03

 

 

 

4

Nguyễn Đình Trường

Xã Lục Ba

233

17

CLN

0,04

0,04

 

 

 

IX

Xã Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Trí

Xã Phú Xuyên

2

70

BHK

0,02

0,02

 

 

 

X

Xã An Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Phong

Xã An Khánh

288

16

LUC

0,03

0,03

 

 

 

2

Bùi Phương Bắc

Xã An Khánh

348

13

LUC

0,03

0,03

 

 

 

3

Nguyễn Thành Dương

Xã An Khánh

466(288)

53

CLN

0,02

0,02

 

 

 

4

Nguyễn Văn Thào

Xã An Khánh

467(348)

53

CLN

0,02

0,02

 

 

 

5

Đỗ Văn Họa

Xã An Khánh

(200,202)333

22

LUK

0,03

0,03

 

 

 

6

Nguyễn Thanh Hương

Xã An Khánh

251

20

RSX

0,04

0,04

 

 

 

7

Trương Thế Hùng

Xã An Khánh

84,85,90,86,87, 89,62,65,61

30

LUK

0,02

 

0,02

 

 

XI

Xã Hà Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tạ Thị Dung

Xã Hà Thượng

124

43

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Văn Hoan

Xã Hà Thượng

163

29

LUK

0,04

 

0,04

 

 

3

Đặng Thị Hòa

Xã Hà Thượng

307

29

LUK

0,02

 

0,02

 

 

4

Vũ Thị Lý

Xã Hà Thượng

244,262

39

LUC

0,08

 

0,08

 

 

5

Nguyễn Thu Hà

Xã Hà Thượng

395

42

LƯC

0,06

 

0,06

 

 

6

Trần Thị Nhât

Xã Hà Thượng

306

29

LUK

0,03

 

0,03

 

 

7

Bùi Văn Tâm

Xã Hà Thượng

71,72,81

43

LUC

0,14

 

0,14

 

 

8

Nguyễn Văn Kỷ

Xã Hà Thượng

164

29

LUK

0,03

 

0,03

 

 

9

Nguyễn Thị Thiệu

Xã Hà Thượng

316

39

BHK

0,01

 

0,01

 

 

10

Hoàng Thị Thuận

Xã Hà Thượng

127

38

LUC

0,03

 

0,03

 

 

11

Trần Văn Hợi

Xã Hà Thượng

176

29

BHK

0,05

 

0,05

 

 

12

Trần Văn Hợi

Xã Hà Thượng

148

29

LUK

0,04

 

0,04

 

 

13

Vũ Văn Đức

Xã Hà Thượng

321,344

42

LUC

0,06

 

0,06

 

 

14

Vũ Văn Đức

Xã Hà Thượng

322

42

BHK

0,02

 

0,02

 

 

XII

Thị trấn Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Hiền

Thị trấn Hùng Sơn

265

31

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Trần Văn Lĩnh

Thị trấn Hùng Sơn

120

62

LUC

0,02

0,02

 

 

 

3

Nguyễn Văn Tiến

Thị trấn Hùng Sơn

446

36

LUC

0,01

0,01

 

 

 

4

Bùi Đức Điều

Thị trấn Hùng Sơn

319

62

LUC

0,02

0,02

 

 

 

5

Nguyễn Văn Bình

Thị trấn Hùng Sơn

72

62

LUC

0,05

0,05

 

 

 

6

Vũ Văn Quang

Thị trấn Hùng Sơn

86

62

LUC

0,05

0,05

 

 

 

7

Trần Công Toán

Thị trấn Hùng Sơn

70

69

LUC

0,03

0,03

 

 

 

68,69

69

LUC

0,07

 

0,07

 

 

8

Lê Văn Thường

Thị trấn Hùng Sơn

86

69

LUC

0,01

 

0,01

 

 

9

Phạm Huy Hiệu

Thị trấn Hùng Sơn

569; 22

49

HNK

0,02

0,02

 

 

 

10

Nguyễn Hồng Hợi

Thị trấn Hùng Sơn

38

41

CLN

0,09

0,09

 

 

 

11

Nguyễn Thị Liên

Thị trấn Hùng Sơn

20

82

CLN

0,01

0,01

 

 

 

12

Bùi Tuấn Anh

Thị trấn Hùng Sơn

6

30

LUC

0,10

 

0,10

 

 

13

Lê Hồng Lâm

Thị trấn Hùng Sơn

55

24

CLN

0,02

0,02

 

 

 

14

Nguyễn Thị Khánh

Thị trấn Hùng Sơn

104

62

LUC

0,01

0,01

 

 

 

15

Nguyễn Văn Lịch

Thị trấn Hùng Sơn

56

62

LUC

0,02

0,02

 

 

 

16

Trần Văn Ngọ

Thị trấn Hùng Sơn

6

40

LUC

0,01

0,01

 

 

 

17

Nguyễn Anh Tuấn

Thị trấn Hùng Sơn

328; 350

46

NTS

0,06

0,06

 

 

 

18

Dương Thị Nga

Thị trấn Hùng Sơn

537

58

CLN

0,01

0,01

 

 

 

19

Nguyễn Văn Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

524

39

CLN

0,01

0,01

 

 

 

XIII

Xã Vạn Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Thanh Nhiệm

Xã Vạn Thọ

549

28

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Trần Văn Hùng

Xã Vạn Thọ

354

25

TSN

0,02

0,02

 

 

 

3

Hoàng Văn Vũ

Xã Vạn Thọ

118

25

LUC

0,05

0,05

 

 

 

XIV

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1

Tạ Khắc Ân

Xã Phú Thịnh

105(85)

33

CLN

0,04

0,04

 

 

 

2

Cù Đức Chinh

Xã Phú Thịnh

104(85)

33

CLN

0,04

0,04

 

 

 

3

Nguyễn Văn Át

Xã Phú Thinh

271(93)

19

CLN

0,02

0,02

 

 

 

4

Nguyễn Văn Tự

Xã Phú Thịnh

73

19

LUC

0,01

0,01

 

 

 

5

Đào Văn Đại

Xã Phú Thịnh

141

37

LUC

0,13

 

 

 

0,130

6

Nguyễn Văn Minh

Xã Phú Thịnh

351(249)

8

BHK

0,05

0,05

 

 

 

7

Nguyễn Thế Đạt

Xã Phú Thịnh

55

19

LUC

0,03

0,03

 

 

 

8

Đoàn Văn Quyền

Xã Phú Thịnh

54

19

LUK

0,04

0,04

 

 

 

9

Hoàng Văn Thuyên

Xã Phú Thịnh

180,195,196,197

43

LUC

0,15

 

0,15

 

 

10

Nguyễn Văn Khiển

Xã Phú Thịnh

16,34

49

LUK

0,10

 

0,10

 

 

11

Cù Tiến Thạch

Xã Phú Thịnh

189

2

RSX

0,04

0,04

 

 

 

XV

Xã Phục Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Quân

Xã Phục Linh

202,182,217

54

LUK

0,03

 

0,08

 

 

2

Trần Văn Tiên

Xã Phục Linh

299

54

LUK

0,09

 

0,09

 

 

3

Tống Thị Liễu

Xã Phục Linh

37,38,54,55

67

LUC

0,03

 

0,07

 

 

4

Vương Văn Bằng

Xã Phục Linh

29,54,56

66

LUC

0,03

 

0,07

 

 

1

67

LUC

0,02

 

0,02

 

 

5

Tạc Văn Chữ

Xã Phục Linh

407(102)

54

CLN

0,03

0,01

 

 

 

6

Đỗ Đức Dương

Xã Phục Linh

44

66

CLN

0,04

0,01

 

 

 

7

Trần Mai Bẩy

Xã Phục Linh

53

54

HNK

0,07

0,02

 

 

 

XVI

Xã Bản Ngoại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Hằng Trang

Xã Bản Ngoại

310

32

LUK

0,05

0,05

 

 

 

2

Nguyễn Thị Tuyên

Xã Bản Ngoại

84

30

CLN

0,09

0,09

 

 

 

3

Vũ Thị Loan

Xã Bản Ngoại

488

40

BHK

0,06

0,06

 

 

 

4

Triệu Huy Sơn

Xã Bản Ngoại

346

32

LUC

0,02

0,02

 

 

 

5

Lương Văn Kỳ

Xã Bản Ngoại

463

15

CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Văn Dự

Xã Bản Ngoại

249

16

LUC

0,03

0,03

 

 

 

7

Lương Văn Tình

Xã Bản Ngoại

494

39

CLN

0,01

0,01

 

 

 

8

Vũ Văn Hưng

Xã Bản Ngoại

394

16

BHK

0,02

0,02

 

 

 

9

Nguyễn Minh Hồng

Xã Bản Ngoại

510

8

CLN

0,03

0,03

 

 

 

10

Nguyễn Thị Dương

Xã Bản Ngoại

512

8

CLN

0,03

0,03

 

 

 

11

Nguyễn Sỹ lâm

Xã Bản Ngoại

511

8

CLN

0,03

0,03

 

 

 

12

Nguyễn Văn Súy

Xã Bản Ngoại

493

8

CLN

0,02

0,02

 

 

 

13

Nguyễn Văn Mười

Xã Bản Ngoại

225A

8

TSN

0,02

0,02

 

 

 

14

Lê Quốc Dũng

Xã Bản Ngoại

306

34

LUC

0,02

0,02

 

 

 

XVII

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Tiến Dũng

Xã Phú Cường

33,36

50

LUC

0,06

0,06

 

 

 

2

Hoàng Văn Huỳnh

Xã Phú Cường

357(117)

50

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Hoàng Trọng Kiên

Xã Phú Cường

7(291)

49(45)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

4

Hoàng Văn Định

Xã Phú Cường

358(117)

50

CLN

0,02

0,02

 

 

 

XVIII

Xã Cù Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đăng

Xã Cù Vân

543,541

34

LUK

0,05

 

0,05

 

 

2

Trịnh Văn Kháng

Xã Cù Vân

597,598

34

LUK

0,03

 

0,03

 

 

3

Nguyễn Hữu Nhân

Xã Cù Vân

600,594

34

LUC

0,02

 

0,02

 

 

4

Nguyễn Bá Hải

Xã Cù Vân

122

43

LUK

0,02

 

0,02

 

 

139

43

NTS

0,03

 

0,03

 

 

5

Dương Thị Thành

Xã Cù Vân

174

25

LUK

0,02

 

0,02

 

 

6

Nguyễn Thị Hòa

Xã Cù Vân

231

33

CLN

0,02

0,02

 

 

 

7

Nguyễn Thị Mai

Xã Cù Vân

239A

33

CLN

0,01

0,01

 

 

 

8

Nguyễn Thị Bằng

Xã Cù Vân

176,178,207

9

LUK

0,05

 

0,05

 

 

9

Dương Thị Thanh Nhàn

Xã Cù Vân

193

19

LUC

0,04

 

0,04

 

 

10

Trịnh Văn Mạnh

Xã Cù Vân

434

19

LUK

0,02

 

0,02

 

 

11

Nguyễn Văn Thịnh

Xã Cù Vân

141

28

LUK

0,03

0,03

 

 

 

12

Phan Văn Dần

Xã Cù Vân

71

42

BHK

0,02

0,02

 

 

 

13

Hoàng Văn Huy

Xã Cù Vân

569

43

CLN

0,02

0,02

 

 

 

14

Đinh Thị Hiền

Xã Cù Vân

430

45

LUC

0,05

 

0,05

 

 

15

Nguyễn Xuân Hòa

Xã Cù Vân

248

46

CLN

0,02

0,02

 

 

 

16

Phạm Văn Toản

Xã Cù Vân

293,280,294

53

LUK

0,06

 

0,06

 

 

17

Trịnh Thị Thu

Xã Cù Vân

455

46

CLN

0,01

0,01

 

 

 

XIX

Xã Phúc Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Văn Quyết

Xã Phúc Lương

27

21

LUC

0,04

 

0,04

 

 

2

Ma Văn Thức

Xã Phúc Lương

156

19

LUC

0,07

 

0,07

 

 

XX

Xã Tân Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Thanh Long

Xã Tân Linh

60

58

LUK

0,05

 

0,05

 

 

2

Đào Xuân Vỹ

Xã Tân Linh

92

62

HNK

0,02

0,02

 

 

 

3

Nguyễn Văn Chung

Xã Tân Linh

307

40

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Nguyễn Thị Yên

Xã Tân Linh

194(13)

24

CLN

0,02

0,02

 

 

 

XXI

Xã Hoàng Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Dương

Xã Hoàng Nông

27(181)

31(14)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

2

Nghiêm Văn Chính

Xã Hoàng Nông

177

5

CLN

0,04

0,04

 

 

 

3

Nguyễn Việt Sơn

Xã Hoàng Nông

337

14

LUC

0,07

 

0,07

 

 

4

Nguyễn Việt Sơn

Xã Hoàng Nông

401 (38)

14(16)

LUC

0,05

 

0,05

 

 

5

Nguyễn Đình Thanh

Xã Hoàng Nông

260,261,262,286,287

36

LUC

0,05

 

0,05

 

 

6

Nguyễn Đình Thanh

Xã Hoàng Nông

400(462), 449(463), 387(455)

36(1)

LUC

0,16

 

0,16

 

 

XXII

Xã Ký Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Xuân Đại

Xã Ký Phú

53

32

HNK

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Văn Cảnh

Xã Ký Phú

361(212)

16

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Nguyễn Xuân Thịnh

Xã Ký Phú

154(312)

23(9)

LUC

0,04

0,04

 

 

 

4

Lê Văn Long

Xã Ký Phú

434

35

CLN

 

0,02

 

 

 

5

Dương Thị Chín

Xã Ký Phú

76(290)

23(9)

LUC

0,06

 

0,06

 

 

XXIII

Xã Phú Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Thị Tần

Xã Phú Lạc

359

61

LUK

0,01

0,01

 

 

 

2

Mã Thị Liên

Xã Phú Lạc

441

63

LUK

0,02

0,02

 

 

 

3

Tạ Xuân Cảnh

Xã Phú Lạc

376(328)

41

CLN

0,03

0,03

 

 

 

4

Phạm Văn Hùng

Xã Phú Lạc

89

30

LUC

0,08

0,08

 

 

 

5

Nguyễn Thị Nhung

Xã Phú Lạc

168

36

LUC

0,02

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Thị Dung

Xã Phú Lạc

426

59

CLN

0,00

0,00

 

 

 

7

Mã Hải San

Xã Phú Lạc

113

35

BHK

0,06

 

0,06

 

 

8

Nguyễn Văn Nhuận

Xã Phú Lạc

51

31

LUC

0,04

 

0,04

 

 

9

Lương Văn Luận

Xã Phú Lạc

114

35

LUC

0,03

 

0,03

 

 

10

Vương Xuân Thạch

Xã Phú Lạc

251,268

22

LUC

0,10

 

0,10

 

 

11

Phạm Bá Hải

Xã Phú Lạc

282

22

LUC

0,08

 

0,08

 

 

12

Vũ Văn Thảo

Xã Phú Lạc

240

61

LUC

0,02

 

0,02

 

 

13

Hoàng Văn Long

Xã Phú Lạc

257,239

61

LUC

0,04

 

0,04

 

 

14

Dương Văn Thời

Xã Phú Lạc

199

61

LUC

0,03

 

0,03

 

 

15

Lương Văn Xuân

Xã Phú Lạc

296,295,341,342,287, 286,308,236,233

23

LUC

0,19

 

0,19

 

 

XXIV

Xã Tân Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Hồng Dương

Xã Tân Thái

488

19

CLN

0,01

0,01

 

 

 

XXV

Xã Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sỹ Thị Lý

Xã Bình Thuận

384

25

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Phạm Đức Dũng

Xã Bình Thuận

247

4

CLN

0,04

0,04

 

 

 

3

Nguyễn Thị Diệu Thúy

Xã Bình Thuận

819(284)

10(14)

LUC

0,01

0,01

 

 

 

4

Nguyễn Thị Yến Hằng

Xã Bình Thuận

190(284)

10(14)

LUC

0,01

0,01

 

 

 

5

Ngô Văn Đông

Xã Bình Thuận

29

24

LUC

0,04

0,04

 

 

 

6

Vũ Văn Hào

Xã Bình Thuận

30,25

24

LUC

0,05

0,05

 

 

 

7

Vũ Việt Dũng

Xã Bình Thuận

389(173)

25

CLN

0,02

0,02

 

 

 

8

Trần Viết Kỷ

Xã Bình Thuận

82

33

CLN

0,01

0,01

 

 

 

9

Lại Trung Thông

Xã Bình Thuận

128

29

CLN

0,01

0,01

 

 

 

10

Nguyễn Văn Thụ

Xã Bình Thuận

111

10

LUC

0,01

0,01

 

 

 

11

Hoàng Đức Dân

Xã Bình Thuận

909(612)

10

LUC

0,05

 

0,05

 

 

XXVI

Xã Yên Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Thanh Phong

Xã Yên Lãng

51

98

CLN

0,03

0,03

 

 

 

2

Đoàn Văn Cường

Xã Yên Lãng

127

97

CLN

0,03

0,03

 

 

 

3

Phạm Văn Quyết

Xã Yên Lãng

141

97

CLN

0,02

0,02

 

 

 

4

Nông Văn Lợi

Xã Yên Lãng

11

34

CLN

0,03

0,03

 

 

 

5

Nguyễn Đức Hải

Xã Yên Lãng

347(64)

46

CLN

0,03

0,03

 

 

 

6

Đặng Văn Khang

Xã Yên Lãng

147,187

48

LUC

0,06

0,06

 

 

 

7

Đoàn Văn Cung

Xã Yên Lãng

275

56

TSN

0,02

0,02

 

 

 

8

Lâm Thị Hường

Xã Yên Lãng

174

59

CLN

0,01

0,01

 

 

 

9

Hoàng Văn Toàn

Xã Yên Lãng

204(179)

58

CLN

0,01

0,01

 

 

 

10

Nguyễn Văn Biên

Xã Yên Lãng

259,257,258

97

LUC

0,05

 

0,05

 

 

XXVII

Thị trấn Quân Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Đức Thập

Thị trấn Quân Chu

22

39 (TK)

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Nguyễn Thị Múi

Thị trấn Quân Chu

24

62

BHK

0,02

0,02

 

 

 

3

Phí Văn Đức

Thị trấn Quân Chu

112(6)

37

CLN

0,02

0,02

 

 

 

XXVIII

Xã Na Mao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Thị Nguyên

Xã Na Mao

29

24

LUC

0,08

 

0,08

 

 

2

Lã Thanh Chuộng

Xã Na Mao

232

38

LUK

0,07

 

0,07

 

 

3

Hoàng Văn Động

Xã Na Mao

160,162,163

22

LUK

0,09

 

0,09

 

 

4

Văn Trọng Phượng

Xã Na Mao

65

18

LUC

0,05

 

0,05

 

 

5

Âu Thị Hồng

Xã Na Mao

20

7

HNK

0,09

 

0,09

 

 

11,18,24,26,29,12

7

LUK

0,12

 

0,12

 

 

17

7

TSN

0,04

 

0,04

 

 

6

Phạm Thị Mơ

Xã Na Mao

111

24

TSN

0,02

 

0,02

 

 

7

Đào Văn Thiện

Xã Na Mao

(178)283

39

HNK

0,01

0,01

 

 

 

8

Nguyễn Văn Hồng

Xã Na Mao

186

16

CLN

0,02

0,02

 

 

 

9

Đào Văn Hiếu

Xã Na Mao

282

30

HNK

0,01

0,01

 

 

 

10

Âu Văn Phượng

Xã Na Mao

(197)226

(44)17

RST

0,01

0,01

 

 

 

11

Âu Văn Phượng

Xã Na Mao

(182)125

(45)19

RST

0,01

0,01

 

 

 

12

Lê Thanh Ngọc

Xã Na Mao

36

48

TSN

0,02

0,02

 

 

 

XXIX

Xã Tiên Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Xuân Trường

Xã Tiên Hội

258,259

26

LUC

0,07

0,07

 

 

 

2

Dương Thị Vụ

Xã Tiên Hội

691

26

LUC

0,04

0,04

 

 

 

3

Dương Thị Vụ

Xã Tiên Hội

235

26

LUC

0,02

0,02

 

 

 

4

Trần Quốc Vỹ

Xã Tiên Hội

96

12

CLN

0,02

0,02

 

 

 

5

Nguyễn Văn Mười

Xã Tiên Hội

34

28

CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Vũ Văn Sang

Xã Tiên Hội

342

28

CLN

0,01

0,01

 

 

 

7

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Tiên Hội

371

21

CLN

0,01

0,01

 

 

 

8

Tô Đức Vũ

Xã Tiên Hội

27

12

CLN

0,01

0,01

 

 

 

9

Nguyễn Đình Đại

Xã Tiên Hội

446

25

LUC

0,04

0,04

 

 

 

10

Nông Thị Mai

Xã Tiên Hội

1558

13

CLN

0,02

0,02

 

 

 

11

Vũ Văn Dương

Xã Tiên Hội

318

23

CLN

0,02

0,02

 

 

 

12

Trần Thị Thúy

Xã Tiên Hội

706 (529)

26

CLN

0,01

0,01

 

 

 

13

Ngô Đức Hạnh

Xã Tiên Hội

295

8

CLN

0,04

0,04

 

 

 

14

Ngô Ngọc Quang

Xã Tiên Hội

317

8

CLN

0,04

0,04

 

 

 

15

Hoàng Văn Tuấn

Xã Tiên Hội

297

9

RSX

0,02

0,02

 

 

 

16

Bùi Huy Thanh

Xã Tiên Hội

1445 (26)

14

CLN

0,02

0,02

 

 

 

17

Trần Văn Hùng

Xã Tiên Hội

532

12

CLN

0,01

0,01

 

 

 

18

Lương Đức Hưng

Xã Tiên Hội

9

12

CLN

0,01

0,01

 

 

 

19

Lại Văn Phiêu

Xã Tiên Hội

(583)1340

(13)14

LUC

0,07

 

0,07

 

 

(566)1317

(13)14

LUC

0,01

 

0,01

 

 

(567)1339

(13)14

LUC

0,05

 

0,05

 

 

(582)1359

(13)14

LUC

0,04

 

0,04

 

 

(588)1360

(13)14

LUC

0,03

 

0,03

 

 

XXX

Xã Khôi Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Tuân

Xã Khôi Kỳ

367 (290)

38

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Thúy Hoàn

Xã Khôi Kỳ

374 (107)

38

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Văn Ban

Xã Khôi Kỳ

375 (107)

38

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Tạ Thị Vượng

Xã Khôi Kỳ

257

20

LUK

0,03

0,03

 

 

 

5

Lê Kim Cương

Xã Khôi Kỳ

41

39

LUC

0,02

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Văn Phúc

xa Khôi Kỳ

106

20

NTS

0,01

0,01

 

 

 

7

Hoàng Văn Năm

Xã Khôi Kỳ

245

27

LUC

0,03

0,03

 

 

 

8

Khổng Thị Cửi

Xã Khôi Kỳ

53

20

LUC

0,04

0,04

 

 

 

9

Nguyễn Thị Nhuận

Xã Khôi Kỳ

294, 339, 341,336, 337, 338, 342

26

LUC

0,05

 

0,05

 

 

10

Đào Thị Dần

Xã Khôi Kỳ

101

25

LUC

0,01

 

0,01

 

 

11

Lê Đăng Thái (Tư)

Xã Khôi Kỳ

298

19

BHK

0,01

0,01

 

 

 

12

Hoàng Văn Đệ

Xã Khôi Kỳ

245, 247

37

LUC

0,05

 

0,05

 

 

13

Hoàng Văn Tiến

Xã Khôi Kỳ

620

28

CLN

0,01

0,01

 

 

 

14

Hoàng Văn Tự

Xã Khôi Kỳ

332

27

CLN

0,01

0,01

 

 

 

15

Phùng Ngọc Vị

Xã Khôi Kỳ

361,362,392

17

LUC

0,06

 

0,06

 

 

16

Đỗ Thị Loan (Tư)

Xã Khôi Kỳ

331

19

BHK

0,01

0,01

 

 

 

17

Nguyễn Thị Năm

Xã Khôi Kỳ

31,39

21

LUK

0,08

 

0,08

 

 

18

Nguyễn Thị Tân

Xã Khôi Kỳ

36

21

LUK

0,06

 

0,06

 

 

19

Lê Đăng Khoa

Xã Khôi Kỳ

30

21

LUK

0,04

 

0,04

 

 

20

Nguyễn Văn Lộc

Xã Khôi Kỳ

550(158)

17

CLN

0,01

0,01

 

 

 

21

Toàn Thị Ty

Xã Khôi Kỳ

125

25

LUC

0,02

0,02

 

 

 

22

Lê Thị Mỹ

Xã Khôi Kỳ

307

20

LUC

0,01

0,01

 

 

 

4

21

LUC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4232/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản