Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4127/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 871/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Phổ Yên.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 1.332,90 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 4,03 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.328,87 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 1.161,44 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 937,82 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 221,93 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,69 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 1.093,43 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.090,06 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,37 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 5,43 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 151 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.332,90 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

1.332,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.328,87

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

280,58

2.2

Đất ở đô thị

ODT

325,92

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,25

2.4

Đất an ninh

CAN

0,39

2.5

Đất quốc phòng

CQP

3,75

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

53,54

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

288,65

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

370,98

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,65

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,11

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

1.161,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

937,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

675,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

181,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,49

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,81

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

221,93

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

171,97

2.2

Đất ở đô thị

ODT

22,91

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,11

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

24,18

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,71

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1,69

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.090,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

707,32

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

627,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

228,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

77,22

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,75

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,37

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,18

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,19

 

PHỤ LỤC SỐ IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

5,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,43

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,50

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,07

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

4,86

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

DANH MỤC 151 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

1.332,90

1.094,10

710,50

1,90

 

233,37

5,43

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, phường, thị xã Phổ Yên

4,03

4,03

3,18

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

0,98

0,98

0,45

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên

7,77

7,77

4,03

 

 

 

 

4

Khu đô thị Thanh Quang 2

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,96

4,96

4,20

 

 

 

 

5

Khu đô thị Sơn Duyên (Khu dân cư Sơn Duyên)

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

4,80

4,80

4,50

 

 

 

 

6

Khu đô thị xanh Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

16,02

12,75

7,50

 

 

3,28

 

7

Khu đô thị Kim Thái

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

9,64

9,64

9,64

 

 

 

 

8

Khu đô thị Đại Thắng

Phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

11,58

10,58

7,60

 

 

1,00

 

9

Khu dân cư Yên Thứ

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

3,03

2,83

2,83

 

 

0,20

 

10

Khu dân cư và trung tâm hành chính kinh tế dịch vụ thị trấn Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

2,24

2,15

2,15

 

 

0,09

 

11

Khu dân cư An Sinh Phú II (Trước đây tên dự án là Khu dân cư An Sinh Phú)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,90

0,90

0,90

 

 

 

 

12

Tái định cư Cống Vỡ, tổ dân phố Vinh Xương

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,10

 

 

 

 

0,10

 

13

Khu tái định cư Thanh Hoa

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,50

1,50

1,20

 

 

1,00

 

14

Khu tái định cư Bãi Bông mở rộng

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

1,00

0,92

0,10

 

 

0,08

 

15

Khu đô thị Đại Phong

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

5,20

5,12

4,85

 

 

0,08

 

16

Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn

Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,70

0,70

0,40

 

 

 

 

17

Khu tái định cư Tân Hoa

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,35

0,29

0,29

 

 

0,06

 

18

Khu dân cư Thanh Quang 3

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

3,50

3,50

3,50

 

 

 

 

19

Khu dân cư Tấn Đức JSC

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

11,39

10,20

8,90

 

 

1,19

 

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

7,50

7,10

6,80

 

 

0,40

 

20

Khu đô thị Đồng Tâm

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

1,90

1,90

1,60

 

 

 

 

21

Khu đô thị tổ dân phố Nam, phường Đồng Tiến

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

22

Khu đô thị Thảo Nguyên

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,15

3,07

3,07

 

 

1,08

 

23

Khu đô thị tổ dân phố Thành Lập, phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,60

1,55

1,35

 

 

0,05

 

24

Điểm dân cư số 2, phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,26

0,26

 

 

 

 

 

25

Điểm dân cư số 1, phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,20

0,20

 

 

 

 

 

26

Điểm dân cư số 3, phường Ba Hàng (tổ dân phố Kim Thái)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,20

0,20

 

 

 

 

 

27

Khu dân cư Thành Lập

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

2,00

2,00

1,70

 

 

 

 

28

Khu dân cư tổ dân phố A2, phường Bắc Sơn

Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,10

 

 

 

 

0,10

 

29

Khu dân cư xóm 3, thị trấn Bắc Sơn (Đấu giá quyền sử dụng đất)

Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,40

 

 

 

 

0,40

 

30

San nền điểm dân cư phục vụ tái định cư để thực hiện Dự án Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,42

0,42

0,42

 

 

 

 

31

Điểm dân cư nông thôn Phúc Thuận

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

6,00

6,00

 

 

 

 

 

32

Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

9,20

9,20

9,20

 

 

 

 

33

Điểm dân cư nông thôn Cầu Gô, xã Tiên Phong (Khu dân cư đường tránh chợ Cầu Gô)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

9,98

7,98

7,98

 

 

2,00

 

34

Điểm dân cư nông thôn Vạn Phúc, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên (Khu dân cư Vạn Phúc Phổ Yên)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,80

4,80

4,00

 

 

 

 

35

Khu đô thị Việt Hàn

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

9,08

9,08

7,08

 

 

 

 

36

Tái định cư Hồng Tiến 2

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,10

2,00

2,00

 

 

0,10

 

37

Tái định cư xóm Hắng

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,00

 

 

 

 

2,00

 

38

Khu Tái định cư Bờ Hội

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,12

 

 

 

 

0,12

 

39

Tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,80

 

 

 

 

0,80

 

40

Điểm dân cư nông thôn Tân Trung

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,30

 

 

 

 

0,30

 

41

Khu Tái định cư Vùng Lũ

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

3,20

3,00

2,00

 

 

0,20

 

42

Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh và xóm Cống Thượng

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,56

1,81

1,70

 

 

0,75

 

43

Điểm dân cư nông thôn dân cư Vân Trai

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

4,08

3,99

3,80

 

 

0,09

 

44

Điểm dân cư nông thôn Văn Dương

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,00

4,00

3,85

 

 

 

 

45

Điểm dân cư nông thôn Sơn Phúc

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

4,56

4,56

3,02

 

 

 

 

46

Điểm dân cư nông thôn Đông Tây 2

Xã Nam Tiến, phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

7,39

7,39

7,07

 

 

 

 

47

Khu tái định cư Đông Kết

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

5,24

5,06

5,06

 

 

0,18

 

48

Khu dân cư Vinaconex 3 - Phổ Yên

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,15

0,97

0,93

 

 

1,18

 

49

Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

5,50

5,50

4,95

 

 

 

 

50

Khu dân cư Trường Thọ

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

5,50

5,50

5,50

 

 

 

 

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,70

2,70

2,70

 

 

 

 

51

Khu đô thị Đồng Tiến (Khu dân cư Đồng Tiến - Z131)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

12,20

12,07

10,65

 

 

0,13

 

52

Khu đô thị Nam Thái

Phường Ba Hàng, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

125,00

110,00

75,00

 

 

14,50

0,50

53

Khu đô thị Z131

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

16,50

16,50

16,00

 

 

-

 

54

Khu đô thị Yên Bình

Phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

73,60

60,77

52,13

 

 

12,83

 

55

Khu đô thị City Home

Xã Tân Hương, xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

49,70

48,20

46,20

 

 

1,50

 

56

Điểm dân cư nông thôn xóm Đài, xã Đắc Sơn

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

12,00

12,00

11,30

 

 

-

 

57

Điểm dân cư nông thôn Thành Lập 2

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

18,02

17,92

14,00

 

 

0,10

 

58

Khu tái định cư và dân cư Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

50,97

41,40

28,00

 

 

9,57

-

59

Khu nhà ở đường Vành đai 5

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

18,60

16,80

16,80

 

 

1,80

 

60

Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện, xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

13,44

12,52

12,15

 

 

0,92

 

61

Trung tâm dịch vụ thể thao Golf Yên Bình

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

43,49

34,19

10,09

 

 

9,30

 

62

Khu công nghiệp Yên Bình

Xã Hồng Tiến, phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

61,00

20,95

10,08

 

 

40,05

 

63

Khu công nghiệp Yên Bình (giai đoạn 2)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

1,85

0,42

0,10

 

 

1,43

 

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

14,31

10,90

8,30

 

 

3,41

 

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

34,80

26,13

17,80

 

 

8,67

 

64

Khu đô thị Đông Tây

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

8,76

8,24

7,68

 

 

0,52

 

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

8,02

7,35

6,54

 

 

0,67

 

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

1,72

1,50

1,50

 

 

0,22

 

65

Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Sông Công

Xã Nam Tiến, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

20,00

16,00

10,50

 

 

4,00

 

66

Xây dựng quần thể Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

50,00

45,00

40,00

 

 

5,00

 

67

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

180,30

113,00

85,30

 

 

67,30

 

68

Đấu giá đất dôi dư, xen kẹp (tại Khu dân cư Cầu Giao xã Minh Đức)

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,03

 

 

 

 

0,03

 

69

Đấu giá quyền sử dụng đất ở (nằm trong Khu tái định cư xóm Sứ, xã Tân Hương, đã GPMB)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,09

 

 

 

 

0,09

 

70

Điểm dân cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,20

 

 

 

 

0,20

 

71

Trụ sở, nhà hàng ăn uống và kho bãi chứa hàng hóa của Công ty TNHH tập đoàn Minh Phúc

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,50

0,50

 

 

 

 

 

72

Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

10,00

10,00

 

 

 

 

 

73

Dự án đầu tư xây dựng công trình bến thủy nội địa Phổ Yên tại thôn Soi Cốc, xã Tân Phú

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

15,00

10,50

 

 

 

0,83

3,67

74

Dự án khai thác mỏ đất san lấp Núi Đậu, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

14,47

14,47

 

 

 

 

 

75

Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm 4, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

10,01

10,01

 

 

 

 

 

76

Mở rộng khuôn viên Thị ủy Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,30

0,21

0,21

 

 

0,09

 

77

Trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội, thị xã Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

78

Khu trung tâm UBND xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

79

Đồn Công an và Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên Bình

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,39

0,39

0,10

 

 

 

 

80

Phân kho PK5/kho K602 Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

3,74

3,36

 

 

 

0,380

 

81

Đầu tư di dời kho chứa thuốc nổ K602/ Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng (hệ thống điện, chống sét)

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

0,01

0,007

0,004

 

 

0,001

 

82

Trạm y tế xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

83

Trường mầm non Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,29

0,29

0,29

 

 

 

 

84

Nhà lớp học 2 tầng 08 phòng, Trường Mầm non Phúc Thuận III

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

0,12

0,12

 

 

 

 

 

85

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng, Trường Tiểu học Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,03

0,03

 

 

 

 

 

86

Mở rộng Trường Mầm non xã Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,14

0,14

 

 

 

 

 

87

Trường Tiểu học Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,22

0,22

0,22

 

 

 

 

88

Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

3,00

3,00

3,00

 

 

 

 

89

Xây mới Trường Mầm non Đắc Sơn

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

90

Xây mới Trường Mầm non Tiên Phong I

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,45

0,45

0,45

 

 

 

 

91

Xây mới Trường Mầm non Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,55

0,55

 

 

 

 

 

92

Trường Tiểu học Bãi Bông

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

93

Xây dựng vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các dịch vụ công cộng và Trường Mầm non quốc tế chất lượng cao Việt Cường

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

1,20

1,15

1,10

 

 

0,05

 

94

Trường mầm non xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

95

Trường Tiểu học xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

96

Xây dựng Nhà hội trường đa năng, khu thể thao xã Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,50

0,50

 

 

 

 

 

97

Xây dựng Nhà hội trường đa năng, sân thể thao xã Thành Công

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

0,30

0,30

0,20

 

 

 

 

98

Xây dựng Khu thể thao và các phòng chức năng xã Phúc Tân

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

99

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

100

Trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Phong

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

101

Khu văn hóa, thể thao tổ dân phố Đại Phong

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,15

 

 

 

 

0,15

 

102

Khu công nghiệp Điềm Thụy (Khu A)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

18,00

16,00

3,00

 

 

2,00

 

103

Nhà máy sản xuất và chế biến các sản phẩm từ sữa (Công ty Cổ phần ELOVI Việt Nam)

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,33

 

 

 

 

0,33

 

104

Cụm công nghiệp số 3

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

3,76

3,76

3,65

 

 

 

 

105

Khu công nghiệp Điềm Thụy (170ha)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

28,10

24,10

9,00

 

 

4,00

 

106

Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (trước đây là Khu công nghiệp Trung Thành)

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

27,00

25,00

7,00

 

 

2,00

 

107

Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1 tại xóm Cầu Giao, xã Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

108

Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Hope star

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

3,50

3,50

3,50

 

 

 

 

109

Dự án Nhà máy sản xuất gỗ ván công nghiệp Giang Phan

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,95

0,95

0,85

 

 

 

 

110

Cảng thủy nội địa - kho bãi tập kết và trung chuyển nguyên vật liệu các loại

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

3,24

3,24

2,50

 

 

 

 

111

Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh của hộ bà Nguyễn Thị Thiệp

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,99

0,99

0,99

 

 

 

 

112

Khai thác Mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

45,30

45,30

4,00

 

 

 

 

113

Dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Đại Sơn

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

10,19

9,45

5,18

 

 

0,67

0,07

114

Đường vành đai 5, vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

6,90

4,39

1,86

 

 

2,51

 

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

6,66

5,57

1,39

 

 

1,09

 

115

Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,96

0,90

0,90

 

 

0,06

 

116

Xây dựng tuyến đường từ tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng đi Quốc lộ 3 cũ

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,50

0,80

0,70

 

 

0,70

 

117

Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh 261, đoạn từ ngã tư Phổ Yên đến Cầu Rẽo

Phường Ba Hàng, phường Bãi Bông, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

5,10

4,95

0,10

 

 

0,15

 

118

Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh 261 đoạn từ Km38 800 đến Km40 590

Phường Ba Hàng, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

2,60

2,45

0,60

 

 

0,15

 

119

Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi xóm Ấm, xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,50

2,00

2,00

 

 

0,50

 

120

Nâng cấp, cải tạo cầu Đôi Cao, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

121

Lát vỉa hè, rãnh thoát nước và cổng chào thị xã Phổ Yên (đoạn từ đèn xanh đèn đỏ Nam Tiến - Nút giao Yên Bình)

Xã Nam Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,07

0,05

0,03

 

 

0,02

 

122

Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,50

2,40

2,40

 

 

0,10

 

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

1,10

1,00

0,60

 

 

0,10

 

123

Đường 47m, đoạn từ nút giao đường 47m với Đại lộ Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

1,06

0,77

0,77

 

 

0,29

 

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

1,56

1,13

1,13

 

 

0,43

 

124

Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

3,00

2,80

2,80

 

 

0,20

 

125

Xây dựng nền, mặt đường tuyến đường Nguyễn Cấu đoạn kết nối đến khu đô thị Hồng Phong

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,83

1,33

 

 

 

0,50

 

126

Lát vỉa hè đoạn từ Nam Tiến - Thuận Thành

Xã Nam Tiến, xã Trung Thành, xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,36

0,36

0,36

 

 

 

 

127

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3 100)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

5,05

3,05

 

 

 

2,000

 

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

5,76

2,20

0,10

 

 

3,560

 

128

Kè đê Chã K5 050 - K5 450

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

5,51

4,40

 

 

 

0,010

1,10

129

Dự án Mở rộng Cầu Đa Phúc

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,16

 

 

 

 

0,16

 

130

Dự án Nâng cấp tuyến đê Chã qua địa phận xã Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

2,50

2,30

1,00

 

 

0,20

 

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

2,50

2,30

2,30

 

 

0,20

 

131

Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công, đoạn từ đường Quốc lộ 3 (Km35 350) đến đê Sông Công

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,33

0,24

0,24

 

 

0,09

 

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

2,51

2,30

2,30

 

 

0,21

 

132

Đường dân sinh tuyến tránh sư đoàn 312

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,57

0,57

0,57

 

 

 

 

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

1,33

1,00

0,45

 

 

0,33

 

133

Dự án Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu từ K8 600-K13 700 tuyến đê Hà Châu

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

10,45

2,53

1,67

 

 

7,83

0,09

134

Xây dựng đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ quốc lộ 37 đến cầu Hòa Sơn)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

1,10

0,85

0,30

 

 

0,25

 

135

Rãnh thoát nước khu dân cư từ xóm Phú Thịnh đến xóm Công Thương, xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,03

0,03

0,02

 

 

 

 

136

Dự án Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,07

0,07

0,03

 

 

 

 

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,06

0,06

 

 

 

 

 

137

Tiểu dự án 5- Cấp nước sinh hoạt xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (thuộc dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,06

0,06

0,004

 

 

0,002

 

138

Trạm nước sạch dự phòng 1

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,11

0,07

0,07

 

 

0,04

 

139

Trạm nước sạch dự phòng 2

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,10

0,003

 

 

 

0,09

 

140

Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Phong

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,10

 

 

 

 

0,10

 

141

Xây dựng đường dây 22KV cấp điện cho khu công nghiệp cụm cảng Đa Phúc

Các xã: Tân Hương, Đông Cao, Tân Phú, Trung Thành, Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,09

0,08

0,07

 

 

0,01

 

142

Dự án 471 Sông Công (E6.7) - 475 Gò Đầm (E6.3)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,00

0,002

 

 

 

 

 

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,05

0,04

0,04

 

 

0,003

 

143

Dự án 373 Gò Đầm (E6.3) - 373 Phú Bình (E6.17)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,01

0,012

0,01

 

 

0,002

 

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,00

0,003

0,003

 

 

 

 

144

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

1,00

0,60

0,10

 

 

0,40

 

145

Xây dựng mới chợ nông thôn xã Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,52

0,52

0,52

 

 

 

 

146

Dự án Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và y tế tỉnh Thái Nguyên

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

28,00

26,50

0,50

 

 

1,50

 

147

Khu tâm linh Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

1,90

1,90

 

1,90

 

 

 

148

Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ Lý Nam Đế

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,75

0,75

0,75

 

 

 

 

149

Chuyển mục đích sang đất tín ngưỡng (Bà Vũ Thị Cẩm; ông Đào Văn Đinh)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,05

0,04

0,04

 

 

0,01

 

150

Mở rộng nghĩa trang xã Phúc Tân

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

151

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ thị xã Phổ Yên

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,11

0,10

 

 

 

0,01

 

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (xã, phường)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Văn Hòa

Xã Tân Phú

305

1

LUK

0,030

0,030

 

 

 

2

Nguyễn Văn Đức

Xã Tân Phú

272

1

LUC

0,035

0,035

 

 

 

3

Trần Thị Là

Xã Tân Phú

958

6

BHK

0,045

0,045

 

 

 

4

Nguyễn Văn Sinh

Xã Tân Phú

378; 1370

1

BHK

0,014

0,014

 

 

 

5

Nguyễn Văn Hồng

Xã Tân Phú

233

1

LUK

0,029

0,029

 

 

 

6

Nguyễn Thành Huy

Xã Tân Phú

136

1

BHK

0,024

0,024

 

 

 

7

Trần Văn Hùng

Xã Tân Phú

3009

5

LUC

0,020

0,020

 

 

 

8

Trần Thị Tuyết

Xã Tân Phú

1262

4

LUC

0,023

0,023

 

 

 

9

Trần Văn Hòa

Xã Tân Phú

1141

4

LUK

0,023

0,023

 

 

 

10

Phan Thị Bích

Xã Tân Phú

1118

4

LUC

0,019

0,019

 

 

 

11

Ngô Thị Đích

Xã Tân Phú

1142

4

LUK

0,014

0,014

 

 

 

12

Trần Thị Dung

Xã Tân Phú

2487

4

NTS

0,030

0,030

 

 

 

13

Trần Quang Hùng

Xã Tân Phú

2488

4

NTS

0,030

0,030

 

 

 

14

Trần Sỹ Trung

Xã Tân Phú

2489

4

NTS

0,030

0,030

 

 

 

15

Trần Văn Hưng

Xã Tân Phú

2490

4

NTS

0,030

0,030

 

 

 

16

Trần Văn Nam

Xã Tân Phú

707

8

BHK

0,030

0,030

 

 

 

17

Trần Đức Hạnh

Xã Tân Phú

2453

4

HNK

0,037

0,037

 

 

 

18

Nguyễn Văn Tốn

Xã Tân Phú

2077

2

BHK

0,031

0,031

 

 

 

II

Xã Minh Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Kỳ

Xã Minh Đức

300

63

BHK

0,010

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Thị Chăm

Xã Minh Đức

109a,b

18

BHK

0,018

0,018

 

 

 

3

Đỗ Văn Dũng

Xã Minh Đức

246

45

BHK

0,030

0,030

 

 

 

4

Chu Đức Sinh

Xã Minh Đức

25

32 (86-II)

LUK

0,010

0,010

 

 

 

5

Nguyễn Quốc Huy

Xã Minh Đức

226

59

RSX

0,186

 

0,186

 

 

6

Lê Hồng Oánh

Xã Minh Đức

135

41

LUK

0,013

 

0,013

 

 

7

Lê Văn Thái

Xã Minh Đức

98,99

20

LUK

0,036

 

0,036

 

 

8

Trần Thị Minh

Xã Minh Đức

56

20

BHK

0,030

 

0,030

 

 

9

Đặng Văn Lực

Xã Minh Đức

10

5

LUK

0,046

0,010

0,036

 

 

10

Chủ Xuân Tiến

Xã Minh Đức

178a,b

26

LUC

0,038

 

0,038

 

 

11

Nguyễn Quang Tuấn

Xã Minh Đức

138

20

BHK

0,040

0,040

 

 

 

12

Lê Anh Việt

Xã Minh Đức

201

23

LUK

0,032

 

0,032

 

 

13

Lê Văn Thắng

Xã Minh Đức

334c

26

BHK

0,016

 

0,016

 

 

14

Lê Thị Tuyết

Xã Minh Đức

287

51

BHK

0,010

0,010

 

 

 

15

Lương Đình Chẩu

Xã Minh Đức

145

69

BHK

0,020

0,020

 

 

 

16

Lê Anh Việt

Xã Minh Đức

186

20

LUK

0,023

 

0,023

 

 

17

Lê Thanh Phong

Xã Minh Đức

185

20

LUK

0,054

 

0,054

 

 

18

Lê Trung Đức

Xã Minh Đức

277

26

LUK

0,010

0,010

 

 

 

19

Nguyễn Ngọc Trung

Xã Minh Đức

463, 464

26

BHK

0,020

0,020

 

 

 

III

Xã Nam Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Thị Hồng Nhung

Xã Nam Tiến

504

36

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Dương Đình Tân

Xã Nam Tiến

107

41

BHK

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Quang Vinh

Xã Nam Tiến

3

11

CLN

0,05

0,05

 

 

 

4

Trần Văn Quý

Xã Nam Tiến

182

38

CLN

0,02

0,02

 

 

 

5

Nguyễn Quang Chương

Xã Nam Tiến

137

21

LUC

0,015

0,015

 

 

 

6

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Nam Tiến

342

33

LUC

0,01

0,01

 

 

 

7

Đào Văn Thịnh

Xã Nam Tiến

337

33

LUC

0,03

0,03

 

 

 

8

Lê Thị Hồng Anh

Xã Nam Tiến

208

29

LUC

0,02

0,02

 

 

 

9

Nguyễn Văn Ngọ

Xã Nam Tiến

408

5

BHK

0,01

0,01

 

 

 

10

Nguyễn Văn Lâm

Xã Nam Tiến

582

33

LUK

0,015

0,015

 

 

 

11

Nguyễn Văn Phong

Xã Nam Tiến

146

23

CLN

0,04

0,04

 

 

 

12

Phạm Văn Biên

Xã Nam Tiến

482

11

CLN

0,03

0,03

 

 

 

13

Vũ Văn Anh

Xã Nam Tiến

288

29

LUC

0,02

0,02

 

 

 

14

Vũ Văn Hưng

Xã Nam Tiến

210

26

LUK

0,01

0,01

 

 

 

15

Lê Thị Nhung

Xã Nam Tiến

586

20

BHK

0,02

0,02

 

 

 

16

Lê Thị Phương

Xã Nam Tiến

325

33

BHK

0,01

0,01

 

 

 

17

Hoàng Thị Xâm

Xã Nam Tiến

26

30

LUK

0,02

0,02

 

 

 

18

Trương Văn Tuấn

Xã Nam Tiến

215

22

LUC

0,02

0,02

 

 

 

19

Lê Xuân Vượng

Xã Nam Tiến

159

41

BHK

0,02

0,02

 

 

 

20

Lê Thị Tám

Xã Nam Tiến

572

24

CLN

0,01

0,01

 

 

 

21

Nguyễn Văn Toàn

Xã Nam Tiến

232

22

LUC

0,03

0,03

 

 

 

22

Ngô Thị Loan

Xã Nam Tiến

500

24

LUC

0,04

0,04

 

 

 

23

Ngô Thị Bích

Xã Nam Tiến

488

25

LUC

0,03

0,03

 

 

 

24

Nguyễn Thị Bình và bà Nguyễn Thị Ngân

Xã Nam Tiến

214

24 (39III)

LUC

0,03

0,03

 

 

 

IV

Phường Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Quyết

Phường Bắc Sơn

6

82-II

LUK

0,025

0,025

 

 

 

2

Trần Công Hải

Phường Bắc Sơn

1020

4

CLN

0,03

0,03

 

 

 

V

Xã Tân Hương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Xuân Trường

Xã Tân Hương

364

11(29)

BHK

0,0416

 

0,042

 

 

2

Nguyễn Thị Hòa

Xã Tân Hương

76

11(29)

BHK

0,02

0,02

 

 

 

3

Hoàng Văn Nghị

Xã Tân Hương

360

11(29)

BHK

0,015

0,015

 

 

 

4

Dương Xuân Thành

Xã Tân Hương

188

6(17)

CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Cao Đức Lợi

Xã Tân Hương

275

12(30)

CLN

0,03

0,03

 

 

 

6

Nguyễn Hương Giang

Xã Tân Hương

1030, 1032

1

LUK

0,03

0,03

 

 

 

7

Hoàng Văn Hiệp

Xã Tân Hương

764

2

LUK

0,03

0,03

 

 

 

8

Hoàng Văn Quy

Xã Tân Hương

362

1

LUC

0,03

0,03

 

 

 

9

Nguyễn Văn Khôi

Xã Tân Hương

603

5(16)

LUK

0,03

0,03

 

 

 

10

Nguyễn Thị Hồng

Xã Tân Hương

885

5(16)

NTS

0,03

0,03

 

 

 

11

Bá Văn Thế

Xã Tân Hương

685

3(14)

LUK

0,03

0,03

 

 

 

12

Nguyễn Văn Trưởng

Xã Tân Hương

1844

3(14)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

13

Đồng Văn Chi

Xã Tân Hương

1006

14(52)

LUK

0,01

0,01

 

 

 

14

Đồng Văn Sửu

Xã Tân Hương

788

14(52)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

15

Phạm Việt Dũng

Xã Tân Hương

1521

9(27)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

16

Nguyễn Văn Thiện

Xã Tân Hương

1233

9(27)

BHK

0,02

0,02

 

 

 

17

Nguyễn Văn Hạnh

Xã Tân Hương

1009, 1040

9(27)

LUK

0,0346

 

0,035

 

 

18

Nguyễn Quốc Thư

Xã Tân Hương

1249

9(27)

BHK

0,03

0,03

 

 

 

19

Nguyễn Văn Thắng

Xã Tân Hương

306

10(28)

LUK

0,02

0,02

 

 

 

20

Trần Quý Giáp

Xã Tân Hương

195

8(39)

LUK

0,017

0,017

 

 

 

VI

Phường Ba Hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Thị Hà

Phường Ba Hàng

498

19

LUC

0,02

0,02

 

 

 

2

Đào Thị Ninh

Phường Ba Hàng

499

19

LUC

0,03

0,03

 

 

 

3

Nguyễn Viết Nhiệm

Phường Ba Hàng

525

13(116)

LUK

0,04

0,01

0,03

 

 

4

Lê Đăng Hòa

Phường Ba Hàng

2211

6

CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Phạm Quang Hà

Phường Ba Hàng

1515

7

CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Lê Thị Loan

Phường Ba Hàng

982

13

LUC

0,03

 

0,03

 

 

7

Phạm Quang Quân

Phường Ba Hàng

1225

13 (116)

LUK

0,08

0,01

0,07

 

 

8

Lê Đăng Chi

Phường Ba Hàng

179

6

CLN

0,01

0,01

 

 

 

9

Phạm Quang Duẩn

Phường Ba Hàng

1510, 1513

7

CLN

0,02

0,02

 

 

 

10

Nguyễn Trung Du

Phường Ba Hàng

34 a

13 III d

CLN

0,01

0,01

 

 

 

11

Phạm Quang Sòi

Phường Ba Hàng

1512, 1514

7

CLN

0,02

0,02

 

 

 

12

Nguyễn Thị Khuyên

Phường Ba Hàng

171

4

LUC

0,02

 

0,02

 

 

13

Nguyễn Văn Đức

Phường Ba Hàng

50

7

LUC

0,02

 

0,02

 

 

14

Nguyễn Hữu Thiện

Phường Ba Hàng

48

7

LUC

0,02

 

0,02

 

 

15

Đỗ Thị Hà

Phường Ba Hàng

177

4

LUC

0,02

 

0,02

 

 

16

Đỗ Thị Hà

Phường Ba Hàng

42

7

LUC

0,04

 

0,04

 

 

17

Nguyễn Thị Phương

Phường Ba Hàng

411

19

LUK

0,02

0,02

 

 

 

18

Nguyễn Viết Quang

Phường Ba Hàng

814

12

LUC

0,01

0,01

 

 

 

19

Phạm Thị Minh Nghĩa

Phường Ba Hàng

815

12

LUC

0,02

0,02

 

 

 

20

Đặng Thị Thủy

Phường Ba Hàng

232

5

LUC

0,02

0,02

 

 

 

21

Nguyễn Xuân Công

Phường Ba Hàng

391, 392

116

LUK

0,06

 

0,06

 

 

22

Nguyễn Văn Hiền

Phường Ba Hàng

85

115

BHK

0,01

0,01

 

 

 

23

Đỗ Thị Yên

Phường Ba Hàng

449

Da 26

LUK

0,01

0,01

 

 

 

24

Nguyễn Đình Nguyên

Phường Ba Hàng

964

6

LUC

0,01

0,01

 

 

 

25

Trần Thị Oanh

Phường Ba Hàng

919

6

BHK

0,02

0,02

 

 

 

26

Nguyễn Ánh Hồng

Phường Ba Hàng

1483

Da 13

LNQ

0,01

0,01

 

 

 

27

Đặng Thị Nhâm

Phường Ba Hàng

1522

6

LUK

0,02

0,021

 

 

 

28

Lê Anh Tiến

Phường Ba Hàng

20

Dc 25

LUK

0,02

 

0,016

 

 

29

Cao Văn Thái

Phường Ba Hàng

293

7

ODT CLN

0,02

0,020

 

 

 

VII

Phường Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Ngọc Thịnh

Phường Đồng Tiến

138

15

LUC

0,02

0,02

 

 

 

2

Nguyễn Văn Thành

Phường Đồng Tiến

121

16

TSN

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Thị Sang

Phường Đồng Tiến

484

22

LUK

0,025

0,025

 

 

 

4

Nguyễn Văn Canh

Phường Đồng Tiến

190

8

LUK

0,01

0,01

 

 

 

5

Nguyễn Thị Điểm

Phường Đồng Tiến

1631

23

BHK

0,01

0,01

 

 

 

6

Nguyễn Thị Thiệp

Phường Đồng Tiến

1286

15

BHK

0,02

0,02

 

 

 

7

Trịnh Ngọc Thịnh

Phường Đồng Tiến

137

15

BHK

0,025

0,025

 

 

 

8

Nguyễn Văn Bắc

Phường Đồng Tiến

426

22

LUK

0,025

0,025

 

 

 

9

Nguyễn Đình Lư

Phường Đồng Tiến

113

3

LUK

0,015

0,015

 

 

 

10

Nguyễn Thị Hoài

Phường Đồng Tiến

720

22

LUC

0,02

0,02

 

 

 

11

Nguyễn Công Luận

Phường Đồng Tiến

96

15

LUC

0,023

0,023

 

 

 

12

Tạ Văn Uyên

Phường Đồng Tiến

248

10

CLN

0,025

0,025

 

 

 

13

Nguyễn Đình Lư

Phường Đồng Tiến

114

3

LUK

0,01

0,01

 

 

 

14

Nguyễn Thị Minh Phương

Phường Đồng Tiến

2623

15

CLN

0,014

0,014

 

 

 

15

Nguyễn Hữu Ngân

Phường Đồng Tiến

201

8

LUK

0,012

0,012

 

 

 

16

Nguyễn Hữu Hải

Phường Đồng Tiến

191

8

BHK

0,01

0,01

 

 

 

17

Nguyễn Đình Thi

Phường Đồng Tiến

476

22

LUK

0,007

0,007

 

 

 

18

Trịnh Ngọc Thịnh

Phường Đồng Tiến

95b

15

BHK

0,022

0,022

 

 

 

VIII

Xã Hồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Khắc Hậu

Xã Hồng Tiến

1724

17

CLN

0,037

0,037

 

 

 

2

Dương Văn Bảo

Xã Hồng Tiến

1304b

17

CLN

0,020

0,02

 

 

 

3

Dương Thị Hồng

Xã Hồng Tiến

1462

4

CLN

0,020

0,020

 

 

 

4

Bùi Xuân Thành

Xã Hồng Tiến

496

90

NTS

0,024

 

0,024

 

 

5

Đàm Thị Hoàn

Xã Hồng Tiến

56

25

LUK

0,010

0,010

 

 

 

6

Nguyễn Huy Hiệu

Xã Hồng Tiến

1007

20

BHK

0,010

0,010

 

 

 

7

Hà Thị Am

Xã Hồng Tiến

1603

4

CLN

0,020

0,020

 

 

 

8

Hà Xuân Huy

Xã Hồng Tiến

1098

10

LUK

0,010

0,010

 

 

 

9

Cao Đức Thịnh

Xã Hồng Tiến

737; 722

14

LUC

0,022

0,022

 

 

 

10

Dương Văn Chiến

Xã Hồng Tiến

1429

17

BHK

0,020

0,020

 

 

 

11

Đồng Văn Huê

Xã Hồng Tiến

501

32

LUK

0,015

0,015

 

 

 

12

Nguyễn Viết Khoái

Xã Hồng Tiến

237b

69

CLN

0,030

0,030

 

 

 

13

Nguyễn Đình Hai

Xã Hồng Tiến

78

81

BHK

0,010

0,010

 

 

 

14

Nguyễn Thị Phú

Xã Hồng Tiến

161

81

BHK

0,015

0,015

 

 

 

15

Nguyễn Văn Tý

Xã Hồng Tiến

13

25

LUC

0,045

0,010

0,035

 

 

16

Nguyễn Văn Luyện

Xã Hồng Tiến

1130

25

LUC

0,046

0,010

0,036

 

 

17

Dương Thị Lương

Xã Hồng Tiến

626; 624

27

BHK

0,029

 

0,029

 

 

18

Nguyễn Văn Trường

Xã Hồng Tiến

351; 352

78

LUC

0,015

0,015

 

 

 

19

Đoàn Văn Quán

Xã Hồng Tiến

2212

26

CLN

0,020

0,020

 

 

 

20

Nguyễn Văn Tín

Xã Hồng Tiến

1342

78

LUK

0,027

0,027

 

 

 

21

Cao Xuân Hợi

Xã Hồng Tiến

946

55

LUC

0,075

 

0,075

 

 

22

Hà Văn Vụ

Xã Hồng Tiến

3159; 1599

10

BHK

0,030

0,030

 

 

 

23

Dương Thị Nga

Xã Hồng Tiến

1238

91

LUC

0,028

 

0,028

 

 

24

Dương Thành Nam

Xã Hồng Tiến

1305

26

CLN

0,010

0,010

 

 

 

25

Nguyễn Thị Dung

Xã Hồng Tiến

1496

104

LUK

0,020

0,020

 

 

 

26

Dương Thị Thanh Viên

Xã Hồng Tiến

236

55 (17)

LUC

0,068

0,030

0,038

 

 

27

Phạm Văn Thao

Xã Hồng Tiến

1572

17

CLN

0,020

0,020

 

 

 

28

Đồng Văn Tuấn

Xã Hồng Tiến

1996

26

LUC

0,015

0,015

 

 

 

29

Đồng Văn Hạnh

Xã Hồng Tiến

658

104

LUC

0,010

0,010

 

 

 

30

Đồng Văn Nhuận

Xã Hồng Tiến

653

104

LUC

0,010

0,010

 

 

 

31

Đồng Văn Khoát

Xã Hồng Tiến

240

32

LUK

0,027

0,008

0,019

 

 

32

Nguyễn Thị Trang

Xã Hồng Tiến

63

19

LUK

0,015

0,015

 

 

 

33

Phạm Thị Thủy

Xã Hồng Tiến

62a

19

LUK

0,012

0,012

 

 

 

34

Hà Thị Ích

Xã Hồng Tiến

599

3

LUC

0,030

0,015

0,015

 

 

35

Dương Văn Mơ

Xã Hồng Tiến

325

7

BHK

0,016

0,016

 

 

 

36

Hà Thị Linh

Xã Hồng Tiến

1346 2031

10

NTS

0,035

 

0,035

 

 

37

Hà Văn Đại

Xã Hồng Tiến

1550

10

LUC

0,044

 

0,044

 

 

38

Dương Văn Mơ

Xã Hồng Tiến

542

27

LUK

0,051

0,020

0,031

 

 

39

Dương Văn Minh

Xã Hồng Tiến

551 550 2265

16

LUK

0,110

 

0,110

 

 

40

Hà Thị Hà

Xã Hồng Tiến

1623 1624

10

LUC

0,148

 

0,148

 

 

41

Đồng Văn Thống

Xã Hồng Tiến

1233

26

BHK

0,060

0,020

0,040

 

 

42

Phùng Gia Thắng

Xã Hồng Tiến

234

15

BHK

0,040

0,020

0,020

 

 

43

Nguyễn Văn Bằng

Xã Hồng Tiến

1398 1399

10

LUC; LUK

0,048

 

0,048

 

 

44

Nguyễn Văn Mười

Xã Hồng Tiến

765 767

6

LUC; LUK

0,030

0,030

 

 

 

45

Lưu Văn Phương

Xã Hồng Tiến

1679

23

CLN

0,030

0,030

 

 

 

46

Nguyễn Quang Triệu

Xã Hồng Tiến

1403

16

LUC

0,081

0,030

0,051

 

 

47

Hoàng Thị Hạnh

Xã Hồng Tiến

1154

32

LUK

0,030

0,030

 

 

 

48

Hà Văn Sinh

Xã Hồng Tiến

2105

10

CLN

0,060

0,060

 

 

 

49

Nguyễn Tuấn Anh

Xã Hồng Tiến

2097

15

CLN

0,050

0,050

 

 

 

50

Dương Thị Thanh Viên

Xã Hồng Tiến

284

7

LUK

0,020

0,020

 

 

 

51

Trần Thị Bé

Xã Hồng Tiến

540

7

LUK

0,070

0,03

0,040

 

 

52

Nguyễn Thủy Vân

Xã Hồng Tiến

2360

16

CLN

0,030

0,030

 

 

 

53

Vũ Đỗ Tiệp

Xã Hồng Tiến

1391

16

LUK

0,020

0,020

 

 

 

54

Dương Văn Huy

Xã Hồng Tiến

2108, 407, 408

15

LUK

0,126

0,015

0,111

 

 

55

Đồng Mạnh Hùng

Xã Hồng Tiến

659, 656

32

LUK

0,070

0,040

0,030

 

 

56

Dương Thị Hợp

Xã Hồng Tiến

178

7

BHK

0,015

0,015

 

 

 

57

Lý Đức Vinh

Xã Hồng Tiến

564

7

LUK

0,049

 

0,049

 

 

58

Đặng Thị Nhuận

Xã Hồng Tiến

1723 2228

20

LUK

0,080

0,030

0,050

 

 

59

Nguyễn Thị Sinh

Xã Hồng Tiến

107, 108

15

LUC

0,086

0,030

0,056

 

 

60

Dương Văn Thắng

Xã Hồng Tiến

6

82

BHK

0,030

0,030

 

 

 

61

Dương Đức Bảo

Xã Hồng Tiến

810

104

LUC

0,059

 

0,059

 

 

62

Nguyễn Viết Bảo

Xã Hồng Tiến

81a

81

BHK

0,030

0,030

 

 

 

63

Nguyễn Văn Thịnh

Xã Hồng Tiến

1147 1149

26

LUC

0,079

0,030

0,049

 

 

64

Phạm Thị Hường

Xã Hồng Tiến

262

17

LUK

0,044

 

0,044

 

 

65

Dương Thị Lượng

Xã Hồng Tiến

304

16

LUK

0,015

0,015

 

 

 

66

Dương Đức Bảo

Xã Hồng Tiến

809

104

LUC

0,024

 

0,024

 

 

67

Đồng Thị Ngọc Anh

Xã Hồng Tiến

187

17

LUC

0,030

0,030

 

 

 

68

Đồng Thị Sâm

Xã Hồng Tiến

191 1510

17

CLN

0,030

0,030

 

 

 

69

Dương Văn Pha

Xã Hồng Tiến

336

7

LUK

0,085

 

0,085

 

 

70

Dương Danh Chiều

Xã Hồng Tiến

980

25

BHK

0,015

0,015

 

 

 

71

Nguyễn Văn Thắng

Xã Hồng Tiến

273; 274; 959

25

LUC

0,087

 

0,087

 

 

72

Phạm Thị Hòa

Xã Hồng Tiến

438

17

LUC

0,005

 

0,005

 

 

73

Dương Thị Hợp

Xã Hồng Tiến

1380

7

CLN

0,015

0,015

 

 

 

74

Dương Viết Dũng

Xã Hồng Tiến

1673

4

CLN

0,030

0,03

 

 

 

75

Dương Văn Tý

Xã Hồng Tiến

863

7

BHK

0,030

0,03

 

 

 

76

Phạm Minh Hiển

Xã Hồng Tiến

1401

17

LUK

0,020

0,020

 

 

 

77

Phạm Thị Hương

Xã Hồng Tiến

537, 539

7

LUK

0,110

0,030

0,080

 

 

78

Nguyễn Văn Chung

Xã Hồng Tiến

65

19

LUK

0,030

0,030

 

 

 

79

Hà Thị Liệu

Xã Hồng Tiến

283

7

LUK

0,030

0,030

 

 

 

80

Nguyễn Tùng Vương

Xã Hồng Tiến

1137

14

CLN

0,030

0,030

 

 

 

81

Nguyễn Anh Hùng

Xã Hồng Tiến

1175

14

CLN

0,030

0,030

 

 

 

82

Hà Văn Quý

Xã Hồng Tiến

897

10

LUK

0,020

0,020

 

 

 

83

Hà Văn Dư

Xã Hồng Tiến

541

7

LUK

0,070

0,03

0,040

 

 

84

Bùi Thị Thu

Xã Hồng Tiến

2053

32

LUC

0,106

0,015

0,091

 

 

85

Phạm Thị Hòa

Xã Hồng Tiến

349

17

LUK

0,062

 

0,062

 

 

86

Dương Thị Lượng

Xã Hồng Tiến

297

16

BHK

0,015

0,015

 

 

 

87

Trần Văn Mong

Xã Hồng Tiến

461

7

BHK

0,030

0,030

 

 

 

88

Dương Văn Nghĩa

Xã Hồng Tiến

1959

16

CLN

0,030

0,03

 

 

 

89

Trương Thị Hiền

Xã Hồng Tiến

643, 2116

15

LUK

0,05

0,05

 

 

 

IX

Xã Đông Cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Linh

Xã Đông Cao

988, 995

10

LUC

0,058

 

0,058

 

 

2

Trần Thị Hải Yến

Xã Đông Cao

502

10

LUK

0,010

0,010

 

 

 

3

Đặng Thị Thanh

Xã Đông Cao

788

9

LUK

0,020

0,020

 

 

 

4

Trần Văn Dụng

Xã Đông Cao

637

8

CLN

0,010

0,010

 

 

 

5

Nguyễn Thị Khang

Xã Đông Cao

637a

8

CLN

0,010

0,010

 

 

 

6

Mai Xuân Hoàng

Xã Đông Cao

875

7

LUK

0,020

0,020

 

 

 

7

Nguyễn Văn Đăng

Xã Đông Cao

1235

6

BHK

0,018

0,018

 

 

 

8

Hoàng Thị Tằng

Xã Đông Cao

512

6

BHK

0,012

0,012

 

 

 

9

Nguyễn Thị Hương

Xã Đông Cao

492

6

LUC

0,010

0,010

 

 

 

10

Nguyễn Văn Tú

Xã Đông Cao

1721a

5

LUK

0,006

0,0063

 

 

 

11

Nguyễn Văn Tú

Xã Đông Cao

1722

5

BHK

0,012

0,012

 

 

 

X

Xã Vạn Phái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Lâm

Xã Vạn Phái

195

3

RSX

0,05

0,05

 

 

 

2

Đỗ Anh Dũng

Xã Vạn Phái

787

6

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Nguyễn Thị Lợi

Xã Vạn Phái

742; 86

6

BHK

0,03

0,03

 

 

 

4

Nguyễn Văn Dũng

Xã Vạn Phái

179; 225

6

LUK

0,02

0,02

 

 

 

5

Nguyễn Trọng Quý

Xã Vạn Phái

135b

6

BHK

0,01

0,01

 

 

 

6

Lưu Tiến Tuân

Xã Vạn Phái

341

9

BHK

0,01

0,01

 

 

 

7

Lưu Văn Năng

Xã Vạn Phái

368

9

BHK

0,02

0,02

 

 

 

8

Nguyễn Văn Mười

Xã Vạn Phái

332

15

CLN

0,02

0,02

 

 

 

9

Nguyễn Thế Đạt

Xã Vạn Phái

204

15

BHK

0,02

0,02

 

 

 

10

Đào Văn Chiến

Xã Vạn Phái

14

13

BHK

0,02

0,02

 

 

 

11

Nguyễn Tiến Vinh

Xã Vạn Phái

569; 570

10

BHK

0,02

0,02

 

 

 

12

Nguyễn Thị Doanh

Xã Vạn Phái

831

11

LUK

0,03

0,03

 

 

 

13

Hoàng Việt Hùng

Xã Vạn Phái

1033

2

CLN

0,02

0,02

 

 

 

14

Trần Đức Linh

Xã Vạn Phái

872

18

LUK

0,02

0,02

 

 

 

15

Đinh Văn Nhất

Xã Vạn Phái

1008

2

LUC

0,03

0,03

 

 

 

16

Nguyễn Văn Linh

Xã Vạn Phái

430

3

CLN

0,02

0,02

 

 

 

17

Đinh Văn Dương

Xã Vạn Phái

1009

2

LUC

0,03

0,03

 

 

 

18

Đinh Tuấn Anh

Xã Vạn Phái

428

3

BHK

0,1

0,03

0,07

 

 

XI

Phường Bãi Bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Thị Lai

Phường Bãi Bông

202 321

1

LUK

0,047

 

0,047

 

 

2

Ngô Văn Nghĩa

Phường Bãi Bông

240a

8

LUK

0,015

 

0,015

 

 

3

Vũ Thị Lai

Phường Bãi Bông

315

1

LUC

0,036

 

0,036

 

 

4

Lê Văn Huỳnh

Phường Bãi Bông

307

8

LUC

0,015

0,015

 

 

 

5

Tô Văn Hiệt

Phường Bãi Bông

387

7

LUC

0,011

 

0,011

 

 

6

Nguyễn Đức Vượng

Phường Bãi Bông

619

8

LUC

0,015

0,015

 

 

 

7

Nguyễn Thị Định

Phường Bãi Bông

304

8

LUC

0,016

0,016

 

 

 

8

Nguyễn Thị Phương

Phường Bãi Bông

277

4

LUC

0,062

 

0,062

 

 

9

Nguyễn Thị Liên

Phường Bãi Bông

220

4

CLN

0,010

0,010

 

 

 

10

Dương Công Hiếu

Phường Bãi Bông

210a

5

CLN

0,050

0,050

 

 

 

11

Dương Văn Thắng

Phường Bãi Bông

474

7

CLN

0,012

0,012

 

 

 

12

Nguyễn Thị Liên

Phường Bãi Bông

202

7

LUK

0,010

0,010

 

 

 

13

Nguyễn Văn Diệu

Phường Bãi Bông

504

8

CLN

0,030

0,030

 

 

 

14

Nguyễn Đức Thịnh

Phường Bãi Bông

620

8

LUC

0,015

0,015

 

 

 

15

Nguyễn Thị Phú

Phường Bãi Bông

63b

8

CLN

0,020

0,020

 

 

 

16

Quản Xuân Hùng

Phường Bãi Bông

301

14

CLN

0,017

0,017

 

 

 

17

Nguyễn Văn Chung

Phường Bãi Bông

374, 592

14

BHK

0,020

0,020

 

 

 

18

Đồng Văn Khoát

Phường Bãi Bông

365

14

LUK

0,016

 

0,016

 

 

19

Đậu Thị Hường

Phường Bãi Bông

96

8

CLN

0,010

0,010

 

 

 

20

Nguyễn Trần Hội

Phường Bãi Bông

351

1

CLN

0,050

0,050

 

 

 

21

Nguyễn Viết Tâm

Phường Bãi Bông

616

8

LUC

0,015

0,015

 

 

 

22

Trần Thị Dĩnh

Phường Bãi Bông

102

16

LUC

0,016

 

0,016

 

 

XII

Xã Thành Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thanh Tú

Xã Thành Công

565

78

LUK

0,018

0,018

 

 

 

2

Đỗ Quang Hoa

Xã Thành Công

444

59

LUC

0,015

0,015

 

 

 

3

Dương Văn Bạo

Xã Thành Công

189

61

LUC

0,046

0,02

0,026

 

 

4

Phạm Vũ Lợi

Xã Thành Công

113

87

CLN

0,030

0,03

 

 

 

5

Trần Văn Đóa

Xã Thành Công

69

87

LUK

0,070

0,02

0,050

 

 

6

Dương Nguyên Trực

Xã Thành Công

53

87

LUK

0,052

0,02

0,032

 

 

7

Vũ Xuân Thùy

Xã Thành Công

23

73

LUK

0,017

 

0,017

 

 

8

Mai Tiến Dũng

Xã Thành Công

411

9

BHK

0,010

0,01

 

 

 

9

Nguyễn Văn Chiến

Xã Thành Công

169

60

BHK

0,020

0,02

 

 

 

10

Nguyễn Văn Cảnh

Xã Thành Công

67

37

CLN

0,010

0,01

 

 

 

11

Nguyễn Hữu Bính

Xã Thành Công

173

35

BHK

0,084

0,02

0,064

 

 

12

Nguyễn Văn Hậu

Xã Thành Công

40; 41

14

BHK

0,101

0,02

0,081

 

 

13

Nguyễn Văn Thường

Xã Thành Công

65

51

BHK

0,027

0,012

0,015

 

 

14

Nguyễn Văn Luân

Xã Thành Công

282

56

BHK

0,008

0,008

 

 

 

15

Nguyễn Văn Hợp

Xã Thành Công

571

61

BHK

0,020

0,02

 

 

 

16

Hà Văn Xuân

Xã Thành Công

529

69

LUC

0,062

0,01

0,052

 

 

17

Nguyễn Thị Nga

Xã Thành Công

511

52

LUK

0,023

0,023

 

 

 

18

Nguyễn Văn Quỳnh

Xã Thành Công

192

60

LUC

0,020

0,02

 

 

 

19

Nguyễn Thị Nôm

Xã Thành Công

165

60

LUC

0,057

0,017

0,040

 

 

20

Đỗ Văn Kha

Xã Thành Công

402

61

LUC

0,015

0,015

 

 

 

21

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Thành Công

456

49

BHK

0,015

0,015

 

 

 

22

Nguyễn Văn Định

Xã Thành Công

327

39

LUK

0,015

0,015

 

 

 

23

Nguyễn Văn Định

Xã Thành Công

406

39

BHK

0,015

0,015

 

 

 

24

Nguyễn Văn Hà

Xã Thành Công

129

88

CLN

0,010

0,01

 

 

 

25

Phạm Văn Quang

Xã Thành Công

192

59

LUC

0,079

0,01

0,069

 

 

26

Dương Văn Hạnh

Xã Thành Công

317

49

NTS

0,060

 

0,060

 

 

27

Lưu Văn Toản

Xã Thành Công

141; 142; 143

87

BHK

0,055

 

0,055

 

 

28

Trần Văn Mạnh

Xã Thành Công

205

48

NTS

0,047

 

0,047

 

 

29

Dương Văn Thu

Xã Thành Công

291

72

LUK

0,033

0,01

0,023

 

 

30

Dương Xuân Giáp

Xã Thành Công

421

62

LUK

0,015

0,015

 

 

 

31

Hà Văn Hải

Xã Thành Công

131

78

LUK

0,020

0,02

 

 

 

32

Hà Văn Tùng

Xã Thành Công

542

69

CLN

0,020

0,02

 

 

 

33

Nguyễn Văn Bình

Xã Thành Công

108

48

BHK

0,010

0,01

 

 

 

34

Hoàng Văn Công

Xã Thành Công

119; 120

7

LUC

0,030

0,03

 

 

 

35

Tạ Văn Quyết

Xã Thành Công

400; 415

78

LUK

0,010

0,01

 

 

 

36

Lưu Văn Bẩy

Xã Thành Công

131a

22

BHK

0,010

0,01

 

 

 

37

Nguyễn Văn Ngọ

Xã Thành Công

369

82

LUK

0,052

 

0,052

 

 

38

Nguyễn Văn Thành

Xã Thành Công

169; 219

82

LUK

0,044

 

0,044

 

 

39

Nguyễn Văn Xuân

Xã Thành Công

31

61

NTS

0,010

0,01

 

 

 

40

Nguyễn Văn Sáu

Xã Thành Công

338

52

LUK

0,010

0,01

 

 

 

41

Phạm Văn Duyên

Xã Thành Công

263

56

CLN

0,010

0,01

 

 

 

42

Phùng Thị Tâm

Xã Thành Công

399

61

LUK

0,014

0,014

 

 

 

43

Lê Văn Sáu

Xã Thành Công

196

7

LUK

0,020

0,02

 

 

 

44

Dương Thị Tình

Xã Thành Công

518

78

BHK

0,020

0,02

 

 

 

45

Nguyễn Văn Hạ

Xã Thành Công

304; 181

52; 63

LUK

0,056

 

0,056

 

 

46

Đỗ Xuân Nam

Xã Thành Công

478

60

LUC

0,020

0,02

 

 

 

47

Trần Văn Thành

Xã Thành Công

240b

52

LUK

0,030

0,03

 

 

 

48

Nguyễn Văn Bính

Xã Thành Công

137

59

LUC

0,015

0,015

 

 

 

XIII

Xã Đắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lý Văn Tăng

Xã Đắc Sơn

606

3(76)

LUK

0,031

0,031

 

 

 

2

Đào Thị Sáng

Xã Đắc Sơn

102

4(77)

BHK

0,018

0,018

 

 

 

3

Hoàng Văn Thất

Xã Đắc Sơn

12

8(89)

BHK

0,015

0,015

 

 

 

4

Nguyễn Thị Hồng Nga

Xã Đắc Sơn

1527

8(89)

LUC

0,019

0,019

 

 

 

5

Phạm Thị Tiếp

Xã Đắc Sơn

401

8(89)

CLN

0,010

0,010

 

 

 

6

Đỗ Thị Lương

Xã Đắc Sơn

1538

8(89)

LUC

0,020

0,020

 

 

 

7

Đào Văn Thao

Xã Đắc Sơn

100

8(89)

LUK

0,032

0,032

 

 

 

8

Vũ Thị Lan

Xã Đắc Sơn

1161

8(89)

LUK

0,020

0,020

 

 

 

9

Phạm Văn Toản

Xã Đắc Sơn

588

8(89)

CLN

0,020

0,020

 

 

 

10

Nguyễn Thị Bốn

Xã Đắc Sơn

592

9(90)

LUK

0,018

0,018

 

 

 

11

Hồ Thị Thuyết

Xã Đắc Sơn

745

12(100)

LUK

0,010

0,010

 

 

 

12

Hoàng Công Lưu

Xã Đắc Sơn

1112

13(101)

BHK

0,020

0,020

 

 

 

13

Trần Thanh Xuyên

Xã Đắc Sơn

651

13(101)

LUK

0,010

0,010

 

 

 

14

Hoàng Văn Lý

Xã Đắc Sơn

1024

14(102)

BHK

0,015

0,015

 

 

 

15

Hoàng Văn Lý

Xã Đắc Sơn

1025

14(102)

BHK

0,020

0,020

 

 

 

16

Tạ Thị Lành

Xã Đắc Sơn

1125

14(102)

CLN

0,010

0,010

 

 

 

17

Trần Đình Hoan

Xã Đắc Sơn

1000

17(113)

BHK

0,053

0,053

 

 

 

18

Ngô Văn Hùng

Xã Đắc Sơn

865

17(113)

LUK

0,010

0,010

 

 

 

19

Quan Văn Tú

Xã Đắc Sơn

844

21(10)

LUC

0,015

0,015

 

 

 

20

Hồ Sỹ Ca

Xã Đắc Sơn

1004

18(114)

LUK

0,026

0,026

 

 

 

21

Trần Hiển Sơn

Xã Đắc Sơn

155 156

18(114)

LUK

0,020

0,020

 

 

 

22

Đỗ Thị Hải

Xã Đắc Sơn

370

18(114)

LUK

0,030

0,030

 

 

 

23

Nguyễn Thị Liên

Xã Đắc Sơn

385

18(114)

LUK

0,036

0,036

 

 

 

24

Lê Thị Cơ

Xã Đắc Sơn

847

21(10)

LUC

0,034

0,034

 

 

 

25

Dương Viết Quỳnh

Xã Đắc Sơn

1931

18(114)

LUK

0,017

0,017

 

 

 

26

Lưu Thị Nghị

Xã Đắc Sơn

1861

18(114)

LUC

0,016

0,016

 

 

 

27

Trần Hiển Tân

Xã Đắc Sơn

452

19(115)

LUK

0,015

0,015

 

 

 

28

Lê Phan Hưng

Xã Đắc Sơn

843

21(10)

LUC

0,012

0,012

 

 

 

29

Quan Văn Chỉ

Xã Đắc Sơn

233

20(9)

BHK

0,010

0,010

 

 

 

30

Uông Văn Trung

Xã Đắc Sơn

115

20(9)

BHK

0,010

0,010

 

 

 

31

Uông Văn Trung

Xã Đắc Sơn

866

20(9)

LUC

0,010

0,010

 

 

 

32

Trần Tuấn Thăng

Xã Đắc Sơn

97

20(9)

LUK

0,020

0,020

 

 

 

33

Diệp Việt Dũng

Xã Đắc Sơn

278

20(9)

LUC

0,040

0,040

 

 

 

34

Nguyễn Hà Thường

Xã Đắc Sơn

339

20(9)

BHK

0,020

0,020

 

 

 

35

Nguyễn Thị Tám

Xã Đắc Sơn

752

20(9)

LUC

0,020

0,020

 

 

 

36

Dương Đình Hợp

Xã Đắc Sơn

290

20(9)

LUK

0,030

0,030

 

 

 

37

Mai Thị Huyền

Xã Đắc Sơn

1156

20(9)

LUK

0,012

0,012

 

 

 

38

Dương Văn Yên

Xã Đắc Sơn

237 850

20(9)

LUK

0,030

0,030

 

 

 

39

Lê Thị Huyên

Xã Đắc Sơn

1000

21(10)

LUK

0,020

0,020

 

 

 

40

Lê Thị Ngân

Xã Đắc Sơn

846

21(10)

LUK

0,022

0,022

 

 

 

41

Lê Thị Cơ

Xã Đắc Sơn

845

21(10)

LUC

0,008

0,008

 

 

 

42

Triệu Đức Trường

Xã Đắc Sơn

1726

21(10)

LUK

0,049

 

0,049

 

 

43

Lê Văn Kiên

Xã Đắc Sơn

1951

21(10)

LUK

0,008

0,008

 

 

 

44

Dương Đình Hà

Xã Đắc Sơn

524

21(10)

LUK

0,013

0,013

 

 

 

45

Dương Đình Trường

Xã Đắc Sơn

1503

21(10)

CLN

0,027

0,027

 

 

 

46

Dương Đình Thu

Xã Đắc Sơn

546

21(10)

NTS

0,030

0,030

 

 

 

47

Lê Thị Huyên

Xã Đắc Sơn

918

21(10)

LUC

0,018

0,018

 

 

 

48

Trần Thị Huệ

Xã Đắc Sơn

1161

21(10)

CLN

0,040

0,040

 

 

 

49

Trần Tuấn Quân

Xã Đắc Sơn

1970

21(10)

LUK

0,043

0,018

0,025

 

 

50

Lê Thị Hồng Tươi

Xã Đắc Sơn

1967

21(10)

LUK

0,056

0,030

0,026

 

 

51

Trần Duy Học

Xã Đắc Sơn

1504

21(10)

LUC

0,021

0,021

 

 

 

52

Lê Văn Giao

Xã Đắc Sơn

916

21(10)

LUC

0,041

0,041

 

 

 

53

Lê Văn Kiên

Xã Đắc Sơn

355

24(23)

LUK

0,015

0,015

 

 

 

54

Trần Duy Thái

Xã Đắc Sơn

337

24(23)

LUK

0,020

0,020

 

 

 

55

Ngô Văn Tuân

Xã Đắc Sơn

129, 145

20

BHK

0,033

0,033

 

 

 

XIV

Xã Thuận Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Anh Tuấn

Xã Thuận Thành

1498

6

LUK

0,0223

0,0223

 

 

 

2

Nguyễn Văn Sẫm

Xã Thuận Thành

2284

3

LUC

0,018

0,018

 

 

 

3

Nguyễn Văn Sẫm

Xã Thuận Thành

2289

3

LUC

0,0323

0,0323

 

 

 

XV

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Thị Hiền

Xã Trung Thành

423

4

LUC

0,02

0,02

 

 

 

2

Nguyễn Thị Nhị

Xã Trung Thành

424

4

LUC

0,02

0,02

 

 

 

3

Lê Văn Khỏe

Xã Trung Thành

1681

8

LUC

0,03

0,03

 

 

 

4

Lê Quang Minh

Xã Trung Thành

980

8

LUK

0,03

0,03

 

 

 

5

Trần Văn Đức

Xã Trung Thành

653

12

LUC

0,01

0,01

 

 

 

6

Nguyễn Trung Kiên

Xã Trung Thành

1357

9

LUC

0,008

0,008

 

 

 

7

Khương văn Kỷ

Xã Trung Thành

68

13

LUC

0,038

 

0,038

 

 

8

Đào Văn Chung

Xã Trung Thành

1079; 1081; 1082; 1083

9

BHK

0,01

 

0,01

 

 

9

Nguyễn Đức Hòa

Xã Trung Thành

67

10

LUK

0,047

 

0,047

 

 

10

Trần Thắng Quỳnh

Xã Trung Thành

52

10

LUC

0,01

0,01

 

 

 

11

Nguyễn Văn Lương

Xã Trung Thành

400

13

LUC

0,03

0,03

 

 

 

12

Đỗ Thị Lan

Xã Trung Thành

322

13

LUC

0,03

0,03

 

 

 

13

Ngô Văn Thắng

Xã Trung Thành

947

4

LUK

0,01

0,01

 

 

 

14

Nguyễn Văn Dũng

Xã Trung Thành

698

13

LUC

0,02

0,02

 

 

 

XVI

Xã Tiên Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Thị Thinh

Xã Tiên Phong

1498

17

LUK

0,015

0,015

 

 

 

2

Hoàng Công Nhiêu

Xã Tiên Phong

2144

19

BHK

0,007

0,007

 

 

 

3

Hoàng Văn Thao

Xã Tiên Phong

39

20

LUC

0,015

0,015

 

 

 

4

Hoàng Văn Thọ

Xã Tiên Phong

1176

17

LUK

0,012

0,012

 

 

 

5

Hoàng Xuân Chiến

Xã Tiên Phong

1510

17

LUK

0,010

0,010

 

 

 

6

Ngô Kim Phụng

Xã Tiên Phong

664

13

LUK

0,020

0,020

 

 

 

7

Phạm Thị Thuận

Xã Tiên Phong

1820

8

LUK

0,015

0,015

 

 

 

8

Nguyễn Văn Hùng

Xã Tiên Phong

650

9

BHK

0,030

0,030

 

 

 

9

Nguyễn Văn Huy

Xã Tiên Phong

424

12

BHK

0,016

0,016

 

 

 

10

Hà Văn Lộc

Xã Tiên Phong

154

20

NTS

0,030

0,030

 

 

 

11

Nguyễn Văn Chỉnh

Xã Tiên Phong

3851

12

LUC

0,012

0,012

 

 

 

12

Hoàng Thị Lợi

Xã Tiên Phong

1919

21

LUC

0,012

0,012

 

 

 

13

Lưu Quang Trung

Xã Tiên Phong

775; 856; 776

8

BHK

0,030

0,030

 

 

 

14

Hà Văn Minh

Xã Tiên Phong

599

15

BHK

0,030

0,030

 

 

 

15

Nguyễn Duy Thưởng

Xã Tiên Phong

134, 111

20

BHK

0,056

0,056

 

 

 

16

Hoàng Thị Tám

Xã Tiên Phong

1568

46

LUK

0,030

0,030

 

 

 

17

Hà Văn Thế

Xã Tiên Phong

774

10

CLN

0,030

0,030

 

 

 

18

Nguyễn Thị Bích

Xã Tiên Phong

46

14

LUC

0,030

0,030

 

 

 

19

Hoàng Văn Hoàn

Xã Tiên Phong

1174b

11

BHK

0,030

0,030

 

 

 

20

Hoàng Văn Tân

Xã Tiên Phong

1341

16

LUK

0,015

0,015

 

 

 

21

Tạ Thị Cư

Xã Tiên Phong

761

20

LUK

0,030

0,030

 

 

 

22

Hà Văn Doanh

Xã Tiên Phong

2152

4

BHK

0,030

0,030

 

 

 

23

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Tiên Phong

2397

16

CLN

0,030

0,030

 

 

 

24

Nguyễn Xuân Hòa

Xã Tiên Phong

358

10

BHK

0,030

0,030

 

 

 

25

Hà Văn Tường

Xã Tiên Phong

1517

17

LUC

0,012

0,012

 

 

 

26

Nguyễn Văn Chi

Xã Tiên Phong

802

4

LUK

0,010

0,010

 

 

 

27

Nguyễn Văn Đức

Xã Tiên Phong

791

8

LUK

0,015

0,015

 

 

 

28

Đặng Công Xuất

Xã Tiên Phong

815

7

BHK

0,030

0,030

 

 

 

29

Nguyễn Văn Sinh

Xã Tiên Phong

52

1

CLN

0,030

0,030

 

 

 

30

Nguyễn Văn Bích

Xã Tiên Phong

307

8

NTS

0,020

0,020

 

 

 

31

Nguyễn Văn Bich

Xã Tiên Phong

593b

8

CLN

0,020

0,020

 

 

 

32

Hoàng Văn Thưởng

Xã Tiên Phong

649

9

BHK

0,012

0,012

 

 

 

33

Trần Quốc Bình

Xã Tiên Phong

694

8

CLN

0,015

0,015

 

 

 

34

Trần Đức Thắng

Xã Tiên Phong

905

8

CLN

0,020

0,020

 

 

 

35

Hoàng Văn Chính

Xã Tiên Phong

531

9

BHK

0,015

0,015

 

 

 

36

Nguyễn Văn Hùng

Xã Tiên Phong

650

9

BHK

0,015

0,015

 

 

 

37

Hoàng Văn Bầm

Xã Tiên Phong

735

21

LUK

0,020

0,020

 

 

 

38

Hoàng Văn Bẩm

Xã Tiên Phong

1651; 1654

17

LUK

0,051

 

0,051

 

 

39

Nguyễn Văn Triển

Xã Tiên Phong

694

8

CLN

0,030

0,030

 

 

 

40

Nguyễn Văn Liễu

Xã Tiên Phong

403

20

CLN

0,020

0,020

 

 

 

41

Hà Văn Vinh

Xã Tiên Phong

890

10

BHK

0,080

0,050

0,030

 

 

42

Hà Đức Bằng

Xã Tiên Phong

2185

17

CLN

0,020

0,020

 

 

 

43

Vũ Thị Hường

Xã Tiên Phong

117

10

BHK

0,010

0,010

 

 

 

44

Nguyễn Thanh Tú

Xã Tiên Phong

593

8

CLN

0,030

0,030

 

 

 

45

Nguyễn Thanh Dương

Xã Tiên Phong

2148

8

NTS

0,020

0,020

 

 

 

46

Ngô Văn Thông

Xã Tiên Phong

202

13

CLN

0,010

0,010

 

 

 

47

Hoàng Anh Dũng

Xã Tiên Phong

1199

7

BHK

0,030

0,030

 

 

 

48

Đặng Công Bình

Xã Tiên Phong

2153

8

BHK

0,030

0,030

 

 

 

49

Nguyễn Quang Trung

Xã Tiên Phong

238

4

LUK

0,025

0,025

 

 

 

50

Hà Văn Huy

Xã Tiên Phong

443

4

LUK

0,025

0,025

 

 

 

51

Nguyễn Văn Phòng

Xã Tiên Phong

2142

11

BHK

0,030

0,030

 

 

 

52

Hoàng Thị Minh

Xã Tiên Phong

819, 820

12

LUK

0,030

0,030

 

 

 

53

Hà Văn Chính

Xã Tiên Phong

725

9

NTS

0,030

0,030

 

 

 

54

Ngô Khánh Duy

Xã Tiên Phong

260

4

LUK

0,020

0,020

 

 

 

55

Hoàng Văn Tuất

Xã Tiên Phong

557

17

LUK

0,030

0,030

 

 

 

56

Hà Văn Hào

Xã Tiên Phong

1357

7

CLN

0,030

0,030

 

 

 

57

Tạ Xuân Tịnh

Xã Tiên Phong

1302

7

CLN

0,030

0,030

 

 

 

58

Hoàng Văn Thái

Xã Tiên Phong

170

21

LUC

0,010

0,010

 

 

 

59

Dương Tài Ba

Xã Tiên Phong

1100

19

LUK

0,015

0,015

 

 

 

60

Tạ Văn Lợi

Xã Tiên Phong

52

12

LUK

0,010

0,010

 

 

 

61

Trần Văn Phương

Xã Tiên Phong

1171c

8

CLN

0,020

0,020

 

 

 

62

Hà Văn Côn

Xã Tiên Phong

1914

15

LUK

0,015

0,015

 

 

 

63

Hoàng Văn Bắc

Xã Tiên Phong

2112

4

BHK

0,013

0,013

 

 

 

64

Tạ Khánh Thuận

Xã Tiên Phong

2097

13

CLN

0,020

0,020

 

 

 

65

Hoàng Văn Bằng

Xã Tiên Phong

1909

21

BHK

0,025

0,025

 

 

 

66

Trần Văn Sâm

Xã Tiên Phong

599, 655

12

LUK

0,02

0,02

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4127/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4127/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản