Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 469/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 28 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CỜ ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4232/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cờ Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cờ Đỏ

Xã Trung An

Xã Trung Thạnh

Xã Thạnh Phú

Xã Trung Hưng

Xã Thới Hưng

Xã Đông Hiệp

Xã Đông Thắng

Xã Thới Đông

Xã Thới Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

31.990,55

830,47

1.263,49

2.522,55

9.907,37

3.584,00

6.992,16

1.635,13

1.625,82

1.954,24

1.675,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.043,44

584,85

1.064,42

2.176,86

8.853,04

3.136,45

6.301,95

1.443,30

1.316,96

1.729,77

1.435,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23.694,15

477,49

998,85

2.016,33

8.638,60

2.919,67

3.283,85

1.188,29

1.200,89

1.616,24

1.353,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23.694,15

477,49

998,85

2.016,33

8.638,60

2.919,67

3.283,85

1.188,29

1.200,89

1.616,24

1.353,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

511,96

19,27

9,91

17,00

17,95

13,17

379,04

20,71

20,30

5,49

9,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.874,60

72,96

42,42

117,25

60,59

187,98

2.067,19

182,16

71,37

30,94

41,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

957,99

15,14

13,23

26,28

135,91

15,63

569,10

50,35

24,21

77,10

31,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,74

 

 

 

 

 

2,78

1,78

0,18

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.947,10

245,62

199,07

345,69

1.054,33

447,54

690,21

191,84

308,86

224,47

239,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

129,61

6,64

 

 

3,97

 

 

 

119,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,59

3,76

0,19

0,05

0,06

 

0,84

0,06

0,30

0,26

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7,34

1,56

0,56

0,31

0,94

1,28

0,11

0,54

0,70

0,47

0,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

143,96

9,55

7,51

2,57

53,99

46,59

11,15

1,88

3,76

1,52

5,45

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.941,55

104,29

42,57

147,04

658,15

181,70

375,93

97,66

97,45

118,71

118,04

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

288,83

44,52

20,41

16,98

60,18

24,38

57,68

18,72

15,54

13,41

17,01

-

Đất thủy lợi

DTL

1.533,17

41,23

13,79

114,95

585,55

147,42

285,70

74,57

72,35

101,44

96,16

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,90

 

 

 

 

 

 

0,38

0,55

0,36

0,62

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,85

1,36

0,20

0,08

0,90

0,17

0,23

0,27

0,22

0,18

0,24

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

51,78

8,57

4,28

5,70

7,13

7,32

8,20

3,14

1,63

3,06

2,74

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,90

 

1,07

0,91

1,74

0,19

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,57

 

 

0,87

 

 

0,70

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

22,62

0,29

0,01

 

0,02

 

22,27

0,01

 

0,03

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,07

4,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,12

 

 

 

 

 

 

 

6,12

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,64

2,18

0,68

3,24

0,25

0,43

 

0,38

0,47

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,09

0,62

1,90

4,30

2,03

1,34

0,92

0,16

0,56

 

1,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,02

1,45

0,24

 

0,35

0,46

0,23

0,04

 

0,24

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,03

0,08

0,06

0,08

0,22

0,17

0,13

0,08

0,05

0,10

0,05

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,21

0,17

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.293,87

 

87,52

174,02

291,19

183,68

243,80

67,68

59,70

89,85

96,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,32

71,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,53

10,62

0,42

0,43

1,83

0,49

0,65

0,45

0,25

0,67

0,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

0,39

0,13

 

 

0,24

 

0,04

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch

SON

333,26

37,02

60,07

21,20

42,34

33,39

57,61

23,44

27,65

12,89

17,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,82

 

 

 

1,63

 

 

 

 

 

0,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

830,47

830,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

26.568,75

550,44

1.041,28

2.133,58

8.699,18

3.107,66

5.351,04

1.370,45

1.272,27

1.647,18

1.395,68

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

71,32

71,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

7,34

1,56

0,56

0,31

0,94

1,28

0,11

0,54

0,70

0,47

0,87

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

78,67

72,89

0,56

0,31

0,94

1,28

0,11

0,54

0,70

0,47

0,87

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.538,17

 

107,94

191,00

351,37

208,06

301,48

86,40

75,24

103,26

113,42

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.428,28

 

95,04

176,59

345,18

230,27

254,95

69,56

63,46

91,37

101,87

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cờ Đỏ

Xã Trung An

Xã Trung Thạnh

Xã Thạnh Phú

Xã Trung Hưng

Xã Thới Hưng

Xã Đông Hiệp

Xã Đông Thắng

Xã Thới Đông

Xã Thới Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,57

5,92

7,87

5,73

1,58

3,78

3,50

 

 

0,20

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,61

3,80

7,55

4,72

1,10

3,55

1,70

 

 

0,20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,61

3,80

7,55

4,72

1,10

3,55

1,70

 

 

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,50

 

0,15

 

0,20

0,15

1,00

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,01

1,97

0,17

1,01

0,28

0,08

0,50

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,45

0,15

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,71

0,78

0,46

0,29

0,30

0,38

0,50

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,22

0,24

0,44

0,19

 

0,35

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,16

0,24

0,38

0,19

 

0,35

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,95

 

0,02

0,10

0,30

0,03

0,50

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cờ Đỏ

Xã Trung An

Xã Trung Thạnh

Xã Thạnh Phú

Xã Trung Hưng

Xã Thới Hưng

Xã Đông Hiệp

Xã Đông Thắng

Xã Thới Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

65,62

9,75

14,45

7,35

4,98

16,32

3,59

2,43

1,45

2,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

46,39

5,65

13,12

5,34

3,51

13,06

1,73

0,44

0,58

0,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

46,39

5,65

13,12

5,34

3,51

13,06

1,73

0,44

0,58

0,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,60

0,17

0,27

0,12

0,32

0,27

1,01

0,11

0,11

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,72

3,28

0,96

1,79

1,05

1,01

0,55

1,50

0,66

1,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,91

0,65

0,10

0,10

0,10

1,98

0,30

0,38

0,10

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,39

 

2,92

1,18

0,69

1,63

 

2,25

0,86

1,73

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

16,17

 

2,92

1,18

0,69

1,63

 

2,25

0,86

1,51

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,15

0,08

 

 

 

 

 

0,07

 

 

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Xác định cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cờ Đỏ và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thực Hiện

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 469/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 469/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/01/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Nguyễn Thực Hiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản