Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2580/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHI LĂNG, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chi Lăng tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 24/12/2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này

1. Ủy ban nhân dân huyện Chi Lăng có trách nhiệm:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chi Lăng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Chi Lăng và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu số: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHI LĂNG

(Kèm theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đồng Mỏ

TT. Chi Lăng

Xã Chi Lăng

Xã Mai Sao

Xã Nhân

Xã Bắc Thủy

Xã Vân Thủy

Xã Vân An

Xã Chiến Thắng

Xã Liên Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Quan Sơn

Xã Hữu Kiên

Xã Y Tịch

Xã Vạn Linh

Xã Bằng Mạc

Xã Bằng Hữu

Xã Hòa Bình

Xã Thượng Cường

Xã Gia Lộc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

LOẠI ĐẤT

 

70,428.58

3,564.25

2,063.10

2,446.65

3,301.43

2,238.66

3,276.21

2,845.91

3,209.29

4,068.61

1,302.86

3,870.36

5,521.95

8,283.26

4,667.26

5,777.74

2,225.58

3,178.24

2,208.54

2,212.42

4,166.26

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,300.81

1,929.44

977.97

1,450.54

1,812.74

1,926.20

3,022.92

2,601.01

3,016.80

3,771.92

1,245.63

3,709.32

4,915.49

8,006.15

2,609.67

3,108.69

1,186.40

1,754.14

1,274.01

1,112.44

2,869.34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,509.54

173.99

93.78

212.14

189.60

145.32

121.48

151.85

312.34

361.95

67.03

170.08

171.29

289.95

350.27

463.40

187.60

273.81

205.80

176.56

391.30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,401.98

160.13

41.77

207.72

118.01

53.66

1.95

114.72

254.02

107.73

-

78.98

118.98

8.52

0.18

-

0.02

-

11.55

1.67

122.37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,486.84

222.38

33.03

166.86

217.46

289.14

323.63

230.93

181.14

147.12

44.04

157.29

292.17

521.09

152.84

947.64

308.33

280.22

306.99

336.16

328.39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,152.23

334.91

355.23

454.09

153.43

71.11

42.44

33.02

144.88

52.81

10.14

59.06

236.18

102.19

250.43

274.73

47.38

59.62

286.85

94.84

88.89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,928.88

-

-

-

-

336.00

-

-

-

-

-

326.60

915.61

2,475.72

897.37

739.86

-

772.82

-

-

464.90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

252.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

252.50

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,636.71

1,192.38

494.17

614.49

1,249.23

1,083.08

2,535.22

2,182.47

2,369.44

3,169.64

1,123.97

2,992.91

3,293.31

4,615.59

953.08

365.67

518.99

363.54

430.93

501.89

1,586.71

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14,317.23

400.46

29.25

105.69

1,116.37

665.06

619.46

78.23

690.40

1,558.22

515.19

2,170.30

1,974.31

1,720.18

771.97

175.18

446.28

60.23

270.66

4.18

945.61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

91.26

5.78

1.76

2.96

2.98

1.55

0.15

2.74

9.00

3.10

0.45

3.38

3.93

1.61

5.68

18.24

8.58

4.13

3.85

2.24

9.15

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

242.85

-

-

-

0.04

-

-

-

-

37.30

-

-

3.00

-

-

46.65

115.52

-

39.59

0.75

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,274.44

895.22

523.99

292.38

292.66

311.59

253.29

167.64

158.89

220.55

56.35

135.39

567.01

238.74

190.67

278.98

77.85

144.48

163.86

106.08

198.83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

136.67

1.93

43.78

9.28

33.76

-

11.09

3.15

1.05

14.08

-

-

-

-

-

11.39

-

3.78

-

-

3.38

2.2

Đất an ninh

CAN

3.98

1.71

0.22

0.57

-

0.14

0.14

0.15

0.15

0.30

-

0.20

-

0.23

-

-

-

0.12

0.05

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

149.45

-

149.45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

70.00

70.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

339.09

135.45

2.78

0.59

9.45

2.81

-

0.33

-

-

-

-

177.52

-

0.20

0.15

-

-

9.60

0.21

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16.24

2.37

0.62

0.02

2.85

2.76

1.03

4.49

-

0.02

-

0.36

0.77

-

-

0.06

0.14

0.09

0.10

0.36

0.20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

172.87

47.62

-

-

21.52

-

-

-

-

-

-

3.96

78.06

-

21.71

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59.11

18.94

21.75

-

14.56

0.72

0.01

0.11

-

0.12

-

-

0.74

0.10

-

1.57

0.10

0.08

-

0.22

0.09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,295.83

324.55

142.54

161.74

94.42

206.23

170.55

96.13

87.07

101.02

27.57

48.63

207.44

53.66

82.09

135.93

39.40

62.98

83.04

60.44

110.40

-

Đất giao thông

DGT

1,762.56

267.11

80.30

94.72

76.13

145.37

162.10

91.61

70.14

95.11

20.33

42.65

99.84

47.69

74.02

105.41

32.26

50.66

64.08

45.50

97.53

-

Đất thủy lợi

DTL

112.05

9.93

1.88

4.40

5.82

2.31

5.88

2.83

9.07

3.52

0.57

1.10

4.69

0.12

5.02

15.38

3.47

7.72

8.65

9.71

9.98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.34

0.16

-

-

-

-

0.10

0.09

-

-

0.32

0.11

0.07

-

0.39

0.06

0.04

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6.85

3.87

0.10

0.16

0.15

0.07

0.04

0.37

0.11

0.11

0.26

0.25

0.17

0.24

0.07

0.12

0.14

0.10

0.32

0.09

0.11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51.02

9.78

3.13

2.79

1.39

1.17

2.26

1.11

2.48

1.62

0.58

0.86

1.80

4.93

1.99

4.62

1.18

1.76

4.41

1.66

1.50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

124.04

4.51

0.80

0.65

0.61

-

-

-

1.56

0.31

0.15

1.05

100.59

0.32

0.49

3.33

1.62

2.53

2.93

2.34

0.25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16.00

9.43

3.89

0.34

0.15

1.68

0.17

0.01

0.04

-

-

0.04

0.02

0.06

-

0.04

-

0.01

0.11

-

0.01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.68

0.06

0.11

0.02

0.02

0.03

-

-

0.02

0.02

-

-

0.04

0.06

0.02

0.04

0.01

0.06

0.15

0.01

0.01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

103.63

-

48.50

55.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.06

-

-

0.04

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.87

0.12

-

-

-

0.49

-

-

-

-

-

0.13

-

-

-

0.13

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

táng

NTD

113.41

18.57

3.10

3.48

10.15

54.61

-

0.11

3.65

0.11

5.36

2.44

0.04

0.02

0.09

6.43

0.62

0.14

2.39

1.09

1.01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3.38

1.01

0.73

0.15

-

0.50

-

-

-

0.22

-

-

0.18

0.22

-

0.37

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4.46

-

-

-

4.46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8.55

1.31

0.28

0.44

0.29

0.30

0.28

0.18

0.29

0.43

0.04

0.09

0.44

0.39

0.85

0.78

0.47

0.35

0.70

0.36

0.28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19.02

12.40

-

-

-

0.11

-

-

-

-

-

-

4.00

-

-

1.62

-

-

0.89

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

813.25

-

-

55.28

54.45

45.22

26.44

33.57

46.86

43.92

12.15

23.14

51.21

38.88

55.00

108.27

33.63

45.10

53.09

36.29

50.75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

308.98

213.45

95.53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15.64

7.90

0.63

0.73

0.62

0.15

0.55

0.66

0.71

0.23

0.06

1.16

0.23

0.40

0.25

0.22

0.20

0.28

0.22

0.24

0.20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.31

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.04

-

-

-

0.07

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9.65

1.15

1.81

1.73

0.23

0.68

0.39

0.03

0.12

0.08

-

-

-

-

0.25

0.48

0.02

1.45

0.43

0.39

0.41

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

782.70

51.73

45.02

48.91

55.88

46.41

39.06

23.87

22.11

60.35

16.53

57.05

46.35

145.06

30.27

17.11

3.76

29.29

15.35

4.86

23.73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

46.80

-

19.45

11.54

-

0.01

-

-

0.40

-

-

0.80

0.02

-

0.05

1.26

0.13

0.96

0.15

2.64

9.39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

21.84

4.51

0.13

1.55

0.17

6.05

3.75

4.97

0.13

-

-

-

0.23

0.02

-

0.10

-

-

0.24

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,853.32

739.59

561.14

703.73

1,196.03

0.87

-

77.26

33.60

76.14

0.88

25.65

39.45

38.37

1,866.92

2,390.08

961.33

1,279.62

770.67

993.90

1,098.09

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

166.61

0.17

-

-

6.09

0.02

-

63.74

13.21

23.96

0.13

5.39

23.69

-

13.27

-

11.39

-

0.07

-

5.48

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

290.08

1.57

0.74

3.18

2.52

0.85

-

13.52

20.39

52.18

0.75

20.26

15.76

38.37

61.40

23.39

5.09

19.13

2.90

3.24

4.84

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

12,396.63

737.85

560.40

700.55

1,187.42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,792.25

2,366.69

944.85

1,260.49

767.70

990.66

1,087.77

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5,627.35

3,564.25

2,063.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4,554.21

495.04

397.00

661.81

271.44

124.77

44.39

147.74

398.90

160.54

10.14

138.04

355.16

110.71

250.61

274.73

47.40

59.62

298.40

96.51

211.26

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

38,818.09

1,192.38

494.17

614.49

1,249.23

1,419.08

2,535.22

2,182.47

2,369.44

3,169.64

1,123.97

3,319.51

4,208.92

7,091.31

1,850.45

1,358.03

518.99

1,136.36

430.93

501.89

2,051.61

6

Khu du lịch

KDL

519.72

129.21

 

103.43

4.46

 

 

 

 

 

 

 

282.52

 

 

 

0.06

 

 

0.04

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

360.49

 

 

103.43

4.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252.5

0.06

 

 

0.04

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

219.45

70.00

149.45

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

72.66

67.92

4.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

339.09

135.45

2.78

0.59

9.45

2.81

-

0.33

-

-

-

-

177.52

-

0.20

0.15

-

-

9.60

0.21

-

11

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

KDV

5,828.21

3,564.25

2,063.10

0.59

9.45

2.81

-

0.33

-

-

-

-

177.52

-

0.20

0.15

-

-

9.60

0.21

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5,006.77

 

 

182.97

134.91

142.88

101.52

197.1

478.62

498.83

34.23

54.72

856.07

124.58

127.61

1,237.40

149.96

103.7

287.74

71.36

222.57

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

927.07

 

 

53.65

54.11

48.58

27.23

31.77

45.24

35.58

10.14

19.62

227.78

37.72

52.37

82.02

33.18

35.82

48.37

36.64

47.25

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHI LĂNG

(Kèm theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Đồng Mỏ

TT. Chi Lăng

Xã Chi Lăng

Xã Mai Sao

Xã Nhân

Xã Bắc Thủy

Xã Vân Thủy

Xã Vân An

Xã Chiến Thắng

Xã Liên Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Quan Sơn

Xã Hữu Kiên

Xã Y Tịch

Xã Vạn

Linh

Xã Bằng Mạc

Xã Bằng Hữu

Xã Hòa Bình

Xã Thượng Cường

Xã Gia Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,239.55

382.42

168.80

0.60

37.27

102.50

74.76

39.13

3.41

15.30

0.47

2.34

320.77

0.89

22.68

35.78

0.79

6.20

8.33

11.39

5.72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

213.73

70.59

25.32

0.11

0.95

18.59

17.32

8.44

0.64

4.38

-

0.10

57.59

0.01

1.95

2.68

0.57

0.40

1.72

0.75

1.62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

98.27

55.58

22.07

0.08

0.60

6.49

1.10

7.29

0.57

2.30

-

0.10

0.07

-

-

-

-

-

-

0.65

1.37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

173.88

52.89

44.44

0.09

0.70

11.34

17.61

5.53

1.21

1.70

0.15

0.36

16.51

0.03

2.00

11.81

0.17

0.35

3.45

3.15

0.39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

201.01

47.60

84.89

0.36

0.28

6.58

2.98

0.24

0.21

1.55

-

0.03

45.48

-

0.50

9.02

0.05

0.54

0.59

0.01

0.10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

638.45

211.10

14.05

0.04

35.34

65.44

36.02

23.85

1.35

7.67

0.32

0.85

201.19

0.85

18.23

5.70

-

4.91

0.45

7.48

3.61

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.00

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3.22

0.24

0.10

-

-

0.55

0.83

1.07

-

-

-

-

-

-

-

0.43

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8.26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.14

-

-

2.12

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49.92

13.81

11.88

0.02

1.47

4.84

8.28

2.77

0.35

0.02

-

0.25

4.49

0.15

-

0.18

-

0.16

0.06

1.19

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.15

-

-

-

0.15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.18

0.18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14.80

8.67

1.57

-

0.89

2.07

0.53

0.55

-

0.02

-

0.14

0.12

-

-

0.18

-

-

0.06

-

-

-

Đất giao thông

DGT

4.66

1.36

1.51

-

0.26

1.47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.06

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

4.33

2.62

0.06

-

0.01

0.58

0.53

0.53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.80

0.11

-

-

0.25

-

-

-

-

-

-

0.14

0.12

-

-

0.18

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.37

-

-

-

0.37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.01

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.66

0.66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3.95

3.92

-

-

-

0.01

-

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.12

0.09

-

-

-

0.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8.93

-

-

0.02

0.22

1.37

1.96

0.71

0.23

-

-

-

4.34

-

-

-

-

0.04

-

0.04

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4.32

2.71

1.61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.45

0.91

-

-

-

-

-

0.14

0.02

-

-

0.11

-

0.15

-

-

-

0.12

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.01

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18.68

1.24

8.70

-

0.21

1.37

5.79

1.37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.25

-

-

-

-

-

-

-

0.10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.15

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHI LĂNG

(Kèm theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Đồng Mỏ

TT. Chi Lăng

Xã Chi Lăng

Xã Mai Sao

Xã Nhân

Xã Bắc Thủy

Xã Vân Thủy

Xã Vân An

Xã Chiến Thắng

Xã Liên Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Quan Sơn

Xã Hữu Kiên

Xã Y Tịch

Xã Vạn

Linh

Xã Bằng Mạc

Xã Bằng Hữu

Xã Hòa Bình

Xã Thượng Cường

Xã Gia Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp  chuyển  sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,421.68

415.97

196.43

6.35

56.09

105.84

77.32

47.27

5.83

18.78

4.91

7.66

332.73

5.13

27.18

42.24

2.84

17.50

21.92

16.49

13.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268.52

81.98

32.10

4.68

2.63

19.60

17.77

9.56

1.24

5.51

0.96

2.64

61.02

0.58

3.34

3.49

1.42

8.71

5.55

1.23

4.51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

117.58

60.78

26.97

1.64

1.45

6.69

1.20

8.23

0.87

2.54

-

1.95

1.29

0.04

 

 

 

 

 

0.67

3.26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

219.47

58.27

47.62

0.49

3.36

12.68

19.10

8.01

1.91

3.15

1.40

2.35

19.13

0.78

4.44

15.22

0.94

1.74

9.00

6.20

3.68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

247.84

50.03

100.56

1.02

11.78

6.78

3.28

0.94

0.91

2.25

1.17

0.47

47.49

0.25

0.85

11.15

0.28

1.84

4.30

1.33

1.16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

672.36

225.00

16.05

0.14

38.23

66.23

36.34

27.62

1.67

7.87

1.28

1.20

205.08

3.52

18.55

5.78

0.20

5.16

0.95

7.68

3.81

 

Trong đó: đất  có rừng sản xuất  là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0.00

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4.23

0.69

0.10

0.02

0.09

0.55

0.83

1.14

0.10

-

0.10

-

0.01

-

-

0.46

-

0.05

-

0.05

0.04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8.26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.14

-

-

2.12

-

-

2

Chuyển  đổi cơ cấu sử  dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

122.47

1.40

16.19

2.73

7.41

-

-

14.80

0.22

27.50

-

-

0.55

-

1.37

1.89

34.41

-

1.00

13.00

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

21.82

1.40

2.47

2.53

7.41

-

-

3.42

0.22

-

-

-

-

-

1.37

-

-

-

-

3.00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển  sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0.20

-

-

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển  sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

100.45

-

13.72

-

-

-

-

11.38

-

27.50

-

-

0.55

-

-

1.89

34.41

-

1.00

10.00

-

 

Trong đó: đất có rừng  sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7.10

2.60

3.75

-

0.62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.10

0.03

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu số: 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN CHI LĂNG

(Kèm theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đồng Mỏ

TT. Chi Lăng

Xã Chi Lăng

Xã Mai Sao

Xã Nhân

Xã Bắc Thủy

Xã Vân Thủy

Xã Vân An

Xã Chiến Thắng

Xã Liên Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Quan Sơn

Xã Hữu Kiên

Xã Y Tịch

Xã Vạn

Linh

Xã Bằng Mạc

Xã Bằng Hữu

Xã Hòa Bình

Xã Thượng Cường

Xã Gia Lộc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.75

-

-

-

-

-

-

1.26

-

-

-

-

0.11

-

-

1.18

10.20

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.44

-

-

-

-

-

-

1.26

-

-

-

-

-

-

-

1.18

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10.31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.11

-

-

-

10.20

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18.77

0.75

4.37

0.50

0.28

2.32

-

3.57

-

-

-

-

-

-

5.84

-

0.53

0.30

-

0.06

0.25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18.19

0.23

4.37

0.50

0.28

2.32

-

3.55

-

-

-

-

-

-

5.80

-

0.53

0.30

-

0.06

0.25

-

Đất giao thông

DGT

16.39

0.23

4.37

0.50

-

1.38

-

3.55

-

-

-

-

-

-

5.80

-

0.50

-

-

0.06

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.03

0.30

-

-

0.25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.22

-

-

-

0.28

0.94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.09

0.09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.06

-

-

-

-

-

-

0.02

-

-

-

-

-

-

0.04

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.33

0.33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.10

0.10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 2580/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Lương Trọng Quỳnh
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản