Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN NHÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3007/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SÔNG LÔ, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc ban hành quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 414/TTr-STNMT  ngày 30/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp là 9.868,18 ha.

- Đất phi nông nghiệp là 5.199,06 ha.

- Đất chưa sử dụng là 0,19 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 2.296,75 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 68,35 ha.

- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 22,65 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

- Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 26,57 ha;

 (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)

1.4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sông Lô: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10A/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 2161/TTr-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Sông Lô, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:

- Đất nông nghiệp là 11.637,05 ha.

- Đất phi nông nghiệp là 3.408,44 ha.

- Đất chưa sử dụng là 21,95 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

- Đất nông nghiệp là 498,22 ha.

- Đất phi nông nghiệp là 31,46 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 05 kèm theo)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2021 là 524,96 ha.

- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 2,68 ha.

(Chi tiết tại biểu số 06 kèm theo)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

- Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 4,81 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 07 kèm theo)

2. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Sông Lô: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 2161/TTr-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Sông Lô, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình này.

Điều 3: Tổ chức thực hiện.

Sau khi được UBND tỉnh phê duyệt, UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND huyện Sông Lô; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Lô; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Sông Lô chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN2, CN1.
(    - b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

Biểu số 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số:       /QĐ-UBND  ngày    tháng       năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Diện tích quy hoạch đến 2030

Tăng (+), giảm (-) ha

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.067,44

100,00

15.067,44

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.162,01

80,72

9.868,18

65,49

-2.293,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.445,19

22,87

2.487,75

16,51

-957,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.158,44

14,33

1.546,85

10,27

-611,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.370,79

9,10

675,63

4,48

-695,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.932,54

19,46

2.781,05

18,46

-151,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.527,48

10,14

1.389,55

9,22

-137,93

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.536,26

16,83

2.146,56

14,25

-389,70

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

337,38

2,24

267,71

1,78

-69,67

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,37

0,08

119,92

0,80

107,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.878,67

19,11

5.199,06

34,51

2.320,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,38

0,04

8,83

0,06

3,45

2.2

Đất an ninh

CAN

1,71

0,01

6,32

0,04

4,61

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

343,02

2,28

343,02

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

124,56

0,83

124,56

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,78

0,01

277,20

1,84

275,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,88

0,13

193,14

1,28

173,26

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,19

0,00

0,19

0,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

91,07

0,60

250,73

1,66

159,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.432,72

9,51

2.213,72

14,69

781,01

 

Đất giao thông

DGT

926,76

6,15

1.304,78

8,66

378,02

 

Đất thủy lợi

DTL

276,14

1,83

437,96

2,91

161,82

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,55

0,21

51,55

0,34

20,00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,88

0,05

10,80

0,07

3,92

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,93

0,42

85,24

0,57

21,32

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,67

0,12

118,35

0,79

99,68

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,18

0,03

16,55

0,11

12,37

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,76

0,01

0,93

0,01

0,17

 

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

1,57

0,01

4,66

0,03

3,09

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,60

0,02

19,17

0,13

15,57

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,88

0,10

58,04

0,39

43,16

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

79,00

0,52

97,51

0,65

18,51

 

Đất chợ

DCH

4,81

0,03

8,20

0,05

3,39

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

5,00

0,03

5,00

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,59

0,00

64,78

0,43

64,19

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

547,61

3,63

886,70

5,88

339,09

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

25,24

0,17

55,31

0,37

30,07

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,78

0,11

24,96

0,17

8,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

0,00

0,05

0,00

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,25

0,03

6,66

0,04

1,41

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

641,18

4,26

637,41

4,23

-3,77

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

88,28

0,59

99,65

0,66

11,37

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,95

0,01

0,82

0,01

-0,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,76

0,18

0,19

0,00

-26,57

 

Biểu số 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số:       /QĐ-UBND  ngày    tháng       năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

(1)

(2)

(4)=(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.296,75

131,29

40,40

153,46

49,49

313,94

282,78

215,69

146,89

137,92

71,88

63,43

65,40

104,03

60,04

97,52

181,51

181,07

1.1

Đất trồng lúa

916,22

81,99

11,17

38,33

15,43

70,31

143,99

69,34

41,78

51,90

47,11

28,48

43,03

57,60

24,81

51,95

72,21

66,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

573,63

8,79

8,66

17,35

13,17

54,53

89,93

8,33

35,23

50,86

24,45

14,34

27,71

22,46

24,81

46,41

66,07

60,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

641,25

30,11

15,68

97,72

19,68

19,36

80,31

107,41

15,30

13,76

8,06

9,38

17,35

29,87

4,59

21,39

81,45

69,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

190,72

13,96

4,52

14,44

3,61

14,20

30,63

29,99

10,83

14,21

6,86

6,58

3,38

5,89

3,62

1,10

8,47

18,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

137,93

 

 

 

 

117,37

 

 

 

20,06

 

 

 

 

0,50

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

340,35

1,77

7,84

0,38

6,46

88,93

14,68

2,73

76,85

32,54

7,49

14,64

0,53

8,21

25,39

22,97

5,29

23,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

69,94

3,46

1,18

2,59

4,32

3,42

13,18

6,22

2,12

5,44

2,37

4,35

1,11

2,46

1,13

0,12

14,09

2,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

68,35

 

3,50

 

10,00

 

 

 

 

10,00

 

13,85

2,00

9,30

15,60

4,10

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

14,00

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

3,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,92

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

49,35

 

3,50

 

 

 

 

 

 

10,00

 

11,85

 

4,30

15,60

4,10

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

22,65

4,07

0,18

4,24

0,82

0,13

4,24

2,55

0,61

1,30

0,69

1,46

0,47

0,09

 

1,47

0,03

0,30

 

Biểu số 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số:           /QĐ-UBND  ngày        tháng       năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,57

0,28

0,14

3,54

0,55

3,36

0,55

0,72

0,80

3,60

2,01

0,43

1,47

0,56

1,71

0,62

4,25

1,96

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,14

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,11

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

1,20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,93

 

 

0,06

 

0,35

 

 

0,10

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,06

 

 

2,24

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,73

0,28

0,14

0,70

0,55

3,01

0,06

0,70

0,70

1,06

0,04

0,43

1,47

0,56

 

 

0,31

0,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,36

 

 

 

 

0,04

 

 

 

1,06

 

0,43

0,83

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

5,36

0,28

0,14

0,70

0,55

 

0,06

0,70

0,70

0,00

 

 

0,64

0,56

 

 

0,31

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,97

 

 

 

 

2,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,25

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

1,94

 

 

 

1,71

 

 

0,06

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số:        /QĐ-UBND  ngày    tháng       năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Diện tích kế hoạch SDĐ năm 2021

Tăng (+), giảm (-) ha

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.067,44

100,00

15.067,44

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.162,01

80,72

11.637,05

77,23

-524,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.445,19

22,87

3.182,17

21,12

-263,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.158,44

14,33

1.943,53

12,90

-214,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.370,79

9,10

1.167,10

7,75

-203,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.932,54

19,46

2.899,26

19,24

-33,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.527,48

10,14

1.527,48

10,14

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.536,26

16,83

2.523,32

16,75

-12,94

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

337,38

2,24

325,34

2,16

-12,04

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,37

0,08

12,37

0,08

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.878,67

19,11

3.408,44

22,62

529,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,38

0,04

5,38

0,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,71

0,01

1,71

0,01

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

343,02

2,28

343,02

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

10,32

0,07

10,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,78

0,01

2,26

0,01

0,47

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,88

0,13

37,97

0,25

18,09

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,19

0,00

0,19

0,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

91,07

0,60

102,77

0,68

11,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.432,72

9,51

1.531,16

10,16

98,45

 

Đất giao thông

DGT

926,76

6,15

1.008,07

6,69

81,31

 

Đất thủy lợi

DTL

276,14

1,83

288,84

1,92

12,70

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,55

0,21

31,80

0,21

0,25

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,88

0,05

6,88

0,05

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,93

0,42

66,26

0,44

2,33

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,67

0,12

18,67

0,12

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,18

0,03

5,40

0,04

1,22

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,76

0,01

1,03

0,01

0,27

 

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

1,57

0,01

1,97

0,01

0,40

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,60

0,02

3,60

0,02

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,88

0,10

14,88

0,10

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

79,00

0,52

78,62

0,52

-0,38

 

Đất chợ

DCH

4,81

0,03

5,15

0,03

0,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,59

0,00

4,30

0,03

3,71

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

547,61

3,63

582,91

3,87

35,30

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

25,24

0,17

35,71

0,24

10,47

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,78

0,11

16,78

0,11

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

0,00

0,05

0,00

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,25

0,03

5,25

0,03

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

641,18

4,26

639,42

4,24

-1,76

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

88,28

0,59

88,28

0,59

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,95

0,01

0,95

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,76

0,18

21,95

0,15

-4,81

 

Biểu số 05: Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số:       /QĐ-UBND  ngày    tháng       năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

498,22

45,24

1,51

2,01

4,49

4,88

102,01

27,50

1,63

9,13

24,25

10,13

15,21

3,99

3,24

8,69

124,90

109,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

256,02

33,40

0,42

0,75

1,20

2,70

53,56

3,01

0,42

6,82

19,78

3,73

12,68

2,14

2,23

6,57

59,48

47,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

213,14

7,71

0,42

0,75

1,20

2,70

52,91

3,01

0,42

6,82

5,75

3,73

10,82

2,14

2,23

6,57

59,48

46,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

183,55

6,92

0,38

0,16

2,62

0,70

43,10

23,29

0,53

1,49

1,69

1,90

1,41

1,46

0,01

0,02

46,69

51,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,67

4,88

0,46

1,09

0,50

0,98

3,30

1,20

0,46

0,50

1,88

0,72

0,97

0,33

0,30

0,62

4,78

10,69

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

12,94

 

0,08

0,01

0,09

0,35

 

 

0,08

0,17

0,63

3,64

0,15

0,04

0,70

1,48

5,27

0,27

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,04

0,04

0,17

 

0,07

0,15

2,05

 

0,14

0,15

0,27

0,14

 

0,02

 

 

8,68

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,46

2,25

0,38

0,05

0,41

0,84

5,01

4,25

0,38

0,61

0,77

0,61

0,64

0,27

 

0,46

11,05

3,47

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

0,01

 

 

 

 

 

0,01

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,11

1,13

0,12

 

0,32

0,25

4,96

3,40

0,12

0,23

0,37

0,22

0,17

0,10

 

0,20

10,34

2,20

-

Đất giao thông

DGT

20,79

1,03

0,12

 

0,31

0,13

3,43

3,30

0,12

0,12

0,19

0,22

0,15

 

 

0,17

9,66

1,86

-

Đất thủy lợi

DTL

2,89

0,03

 

 

0,01

0,10

1,23

0,10

 

0,10

0,18

 

0,02

0,10

 

0,03

0,65

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,37

0,07

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,43

 

0,02

0,05

0,09

0,28

0,05

0,85

0,02

0,04

0,40

0,15

0,47

0,02

 

0,26

0,71

1,04

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,76

 

0,24

 

 

0,32

 

 

0,24

0,32

 

0,24

 

0,15

 

 

 

0,24

 

Biểu số 06: Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số:       /QĐ-UBND  ngày    tháng       năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

(1)

(2)

(4)=(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

524,96

44,96

1,51

2,01

4,49

4,88

102,69

28,52

1,63

9,13

24,25

10,13

15,89

3,99

3,24

19,70

137,87

110,07

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

263,02

33,10

0,42

0,75

1,20

2,70

54,06

3,17

0,42

6,82

19,78

3,73

13,18

2,14

2,23

7,60

64,09

47,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

214,91

7,41

0,42

0,75

1,20

2,70

53,41

3,01

0,42

6,82

5,75

3,73

11,32

2,14

2,23

7,14

59,48

46,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

203,68

7,42

0,38

0,16

2,62

0,70

43,24

24,15

0,53

1,49

1,69

1,90

1,55

1,46

0,01

10,00

55,05

51,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33,28

4,40

0,46

1,09

0,50

0,98

3,33

1,20

0,46

0,50

1,88

0,72

1,00

0,33

0,30

0,62

4,78

10,72

1.4

Đất rừng sản xuất

12,94

 

0,08

0,01

0,09

0,35

 

 

0,08

0,17

0,63

3,64

0,15

0,04

0,70

1,48

5,27

0,27

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

12,04

0,04

0,17

 

0,07

0,15

2,05

 

0,14

0,15

0,27

0,14

 

0,02

 

 

8,68

0,14

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,68

0,46

 

 

0,32

0,01

0,96

0,10

 

 

0,33

0,10

0,17

 

 

0,20

 

0,03

 

Biểu số 07: Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số:       /QĐ-UBND  ngày    tháng       năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,81

 

 

 

 

0,04

0,50

 

 

0,02

0,05

 

 

 

 

0,20

3,94

0,06

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,14

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,06

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,0024

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0024

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,06