Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5182/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG HÒA, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9129/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 18.823,89 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 11.826,76 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 6.960,68 ha;

- Đất chưa sử dụng: 36,45 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.688,60 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 740,77 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 2,00 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác:

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 1,77 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 1,20 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 0,57 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ứng Hòa, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ứng Hòa đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 và Quyết định số 4473/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 (Có phụ lục 04 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Ứng Hòa và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Đối với UBND huyện Ứng Hòa:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rùng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Ứng Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT. Phúc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

PHỤ LỤC 01:

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Vân Đình

Viên An

Viên Nội

Hoa Sơn

Quảng Phú Cầu

Trường Thịnh

Cao Thành

Liên Bạt

Sơn Công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6) ...

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

18.823,89

18.823,89

603,99

469,63

449,68

669,57

859,41

580,91

385,42

811,43

650,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.826,76

11.826,76

156,03

254,68

289,52

462,02

504,28

361,62

266,52

461,21

453,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.917,96

7.917,96

95,89

173,51

191,82

397,49

438,14

295,93

163,78

337,88

226,96

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.004,02

6.004,02

95,89

146,77

187,71

371,13

409,79

271,99

149,71

184,43

188,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

403,86

403,86

20,25

17,22

9,00

0,70

15,51

8,77

9,22

33,24

75,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

490,82

490,82

1,89

15,73

30,05

4,57

1,13

0,83

13,76

0,69

37,82

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.772,98

2.772,98

37,86

28,67

41,46

52,99

47,00

45,20

75,43

80,12

92,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

241,15

241,15

0,14

19,55

17,18

6,28

2,49

10,89

4,33

9,28

20,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.960,68

6.960,68

442,57

213,16

159,85

207,25

352,23

219,29

118,84

350,14

196,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,23

54,23

12,89

0,02

 

 

 

3,52

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,85

7,85

2,19

0,75

0,10

0,14

0,10

0,12

0,10

0,81

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

276,44

276,44

33,45

 

 

11,00

40,00

 

 

36,99

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,10

34,10

14,51

 

 

1,26

0,06

 

 

0,51

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,01

67,01

3,44

1,69

0,13

2,33

2,95

 

0,37

0,95

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

42,24

42,24

14,57

 

3,97

2,72

0,73

 

0,56

 

0,83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.666,40

3.666,40

156,47

84,89

91,79

128,31

172,21

138,46

61,80

166,61

100,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.400,03

2.400,03

87,28

60,30

67,91

88,81

117,00

88,11

39,01

119,41

38,33

Đất thủy lợi

DTL

754,68

754,68

29,83

7,25

12,49

20,97

32,87

20,54

15,78

29,41

48,37

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,35

32,35

3,61

0,75

0,40

0,40

2,24

0,79

0,53

1,50

0,84

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26,70

26,70

6,43

0,22

0,Ỉ7

0,11

0,28

13,17

0,18

0,18

0,09

Đt xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

91,27

91,27

9,22

3,00

2,17

4,27

4,00

1,79

1,37

2,82

2,80

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

53,55

53,55

3,77

2,45

1,68

2,09

3,53

0,38

0,10

1,34

1,74

Đất công trình năng lượng

DNL

13,80

13,80

0,44

0,35

0,40

0,34

0,39

0,42

0,42

0,44

0,38

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

1,04

0,12

0,18

0,01

0,04

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,29

2,29

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,57

8,57

2,48

 

0,12

0,37

0,31

0,30

0,07

0,03

0,52

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,12

54,12

3,59

2,52

0,53

3,40

2,20

3,53

0,80

2,38

2,00

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

192,34

192,34

7,22

2,95

4,72

6,46

8,58

8,28

2,87

8,89

5,08

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

14,25

14,25

 

4,25

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

20,97

20,97

2,50

0,67

1,07

1,06

0,69

1,01

0,64

0,20

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

43,56

43,56

17,00

 

 

 

4,39

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.014,12

2.014,12

 

98,52

50,73

58,71

97,44

69,79

50,35

99,15

60,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

159,61

159,61

135,61

 

 

 

 

 

 

8,00

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,09

37,09

8,22

1,11

0,97

0,80

1,09

1,00

0,85

0,71

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

2,41

2,41

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

58,84

58,84

3,48

0,86

1,91

1,57

2,19

2,83

0,63

1,84

2,68

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

451,30

451,30

31,28

25,29

10,26

 

29,29

2,84

3,70

13,62

29,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,89

39,89

6,18

0,03

 

0,41

 

0,74

0,48

20,37

1,47

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,57

5,57

0,86

 

 

 

1,78

 

 

0,58

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,45

36,45

5,39

1,79

0,31

0,30

2,90

 

0,07

0,08

0,13

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

627,99

627,99

603,99

 

 

 

 

 

 

8,00

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

8.987,56

8.987,56

125,44

205,99

216,89

430,04

489,95

329,07

186,85

400,80

326,91

3

Khu du lịch

KDL

223,26

223,26

 

 

6,67

 

 

 

23,00

15,00

6,67

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

276,44

276,44

33,45

 

 

11,00

40,00

 

 

36,99

 

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

159,61

159,61

135,61

 

 

 

 

 

 

8,00

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

34,10

34,10

14,51

 

 

1,26

0,06

 

 

0,51

 

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.462,33

4.462,33

 

160,463

126,83

138,89

201,56

153,44

97,06

199,60

147,33

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

239,44

239,44

 

17,20

7,17

3,03

13,54

16,60

7,48

1,23

0,23

 

PHỤ LỤC 01:

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Đồng Tiến

Phương Tú

Trung Tú

Đồng Tân

Tảo Dương Văn

Vạn Thái

Minh Đức

Hòa Lâm

Hòa Xá

Trầm Lộng

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

620,22

1.046,99

986,43

639,21

852,59

596,42

868,83

948,53

219,83

717,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

410,02

659,61

617,31

404,73

566,92

396,61

646,55

585,98

48,61

494,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

204,91

419,97

223,31

270,24

398,59

254,00

389,64

426,15

10,22

257,91

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

191,76

313,37

188,43

138,09

289,88

244,47

326,40

47,73

3,74

9,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,67

4,23

3,39

0,17

9,59

18,05

34,67

0,99

8,57

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

75,65

3,93

0,39

1,55

2,89

55,77

7,55

0,93

24,00

0,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,20

231,11

389,66

132,17

155,85

38,95

214,07

153,62

4,31

234,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,58

0,37

0,56

0,60

 

29,83

0,62

4,28

1,51

1,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

210,20

387,38

369,10

234,29

285,28

199,30

222,21

361,85

166,14

222,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

37,76

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

0,15

0,16

0,26

0,12

 

0,10

0,11

0,10

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

56,25

 

10,00

18,75

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

16,48

0,20

0,33

0,10

0,32

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

4,45

0,97

9,45

0,45

4,60

1,37

 

9,22

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

0,39

 

0,71

 

0,03

 

0,11

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

96,35

206,42

236,71

131,53

148,38

101,76

126,38

203,74

86,35

153,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

53,46

130,94

155,91

89,34

95,87

68,23

61,50

136,69

72,10

96,36

Đất thủy lợi

DTL

23,92

42,17

55,25

28,30

34,73

20,42

47,84

40,65

3,26

39,28

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,05

1,74

2,38

0,74

1,71

0,57

0,74

1,36

0,64

1,81

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,19

0,34

0,28

0,13

0,23

0,19

0,58

0,22

0,27

0,12

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

3,75

4,88

3,65

4,09

3,60

3,61

2,11

3,20

1,87

2,29

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,99

2,04

1,65

0,56

2,60

0,76

1,45

2,69

5,71

1,61

Đất công trình năng lượng

DNL

1,96

0,40

0,78

0,64

0,36

0,32

0,38

0,56

0,34

0,56

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

0,05

0,12

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

1,76

 

 

0,32

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,13

0,12

0,65

0,19

0,08

0,06

0,53

0,04

0,15

0,38

Đất sở tôn giáo

TON

2,55

4,55

2,92

0,67

1,37

1,48

2,11

1,60

0,27

1,16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,05

18,80

12,80

6,35

5,82

5,36

8,71

12,04

1,37

8,93

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,30

0,44

0,38

0,40

0,20

0,74

0,42

4,35

0,34

0,61

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,00

3,20

 

 

1,17

1,00

 

 

2,25

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

74,76

134,14

101,58

76,23

74,15

78,46

60,75

71,90

51,43

62,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,77

0,95

1,29

3,85

0,61

1,04

0,87

2,05

0,79

0,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,39

2,49

1,98

0,45

3,21

2,48

1,43

2,67

0,63

4,70

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,62

2,98

25,33

12,46

 

9,05

21,26

24,41

14,46

0,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,14

0,09

0,46

0,36

0,12

0,05

 

0,45

0,40

0,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,01

 

1,36

 

0,54

 

 

0,41

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

0,01

0,03

0,19

0,39

0,51

0,07

0,69

5,08

0,08

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

 

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

237,15

458,14

244,83

292,04

440,84

293,82

458,26

461,32

20,29

278,55

3

Khu du lịch

KDL

6,67

 

 

 

21,76

 

 

 

 

15

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

56,25

 

10,00

18,75

 

 

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

16,48

0,20

0,33

0,10

0,32

 

 

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

185,53

260,74

243,89

156,24

165,20

178,55

141,86

194,80

120,04

155,06

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

35,79

29,77

12,29

0,59

5,98

1,79

 

11,99

 

 

PHỤ LỤC 01:

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Kim Đường

Hòa Nam

Hòa Phú

Đội Bình

Đại Hùng

Đông Lỗ

Phù Lưu

Đại Cường

Lưu Hoàng

Hồng Quang

(1)

(2)

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

870,28

425,05

635,45

789,71

488,29

766,80

468,15

495,28

384,28

523,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,46

262,04

404,40

514,61

323,16

503,08

318,97

335,80

240,65

298,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

506,99

183,33

340,68

356,68

208,53

448,22

161,16

203,83

132,59

199,59

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

386,92

150,52

312,97

335,99

170,42

268,13

156,04

162,90

115,31

185,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,05

11,82

19,18

16,10

9,69

0,63

6,75

0,21

30,86

17,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,43

35,83

11,54

24,72

0,42

6,10

40,95

24,80

13,50

50,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

66,03

25,92

32,10

114,85

104,51

40,01

42,12

94,78

55,61

26,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,95

5,15

0,89

2,25

 

8,12

67,99

12,18

8,08

4,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

284,82

158,25

228,79

274,35

165,08

254,13

149,17

159,44

142,68

225,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

0,10

0,15

0,10

0,07

0,10

0,10

0,15

0,10

1,35

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

56,00

 

 

 

 

14,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,76

4,35

1,47

0,80

8,50

 

1,61

0,16

0,09

5,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,96

 

2,78

 

 

9,80

 

0,65

2,19

1,23

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

140,24

67,35

133,52

163,37

97,78

145,59

85,83

90,10

72,32

78,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

15,16

44,32

101,82

108,76

70,03

102,88

59,97

58,91

53,96

57,65

Đất thủy lợi

DTL

46,89

12,32

18,96

26,22

15,21

30,11

16,78

19,41

8,65

6,78

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,36

0,86

0,80

1,37

0,95

0,88

0,15

1,02

0,50

0,65

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,30

0,11

0,16

0,06

0,15

0,17

0,27

0,31

0,45

0,35

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

2,98

2,12

1,98

3,29

2,53

2,35

2,06

2,93

3,36

3,19

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

2,55

1,17

0,70

3,84

1,42

1,12

0,80

0,88

1,22

1,72

Đất công trình năng lượng

DNL

0,31

0,50

0,48

0,33

0,60

0,36

0,32

0,40

0,31

0,34

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,09

0,05

0,01

0,03

 

0,06

0,01

 

0,04

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,98

0,07

0,06

0,05

0,34

0,10

0,11

0,20

0,05

0,10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,58

1,30

1,29

2,81

0,71

2,10

0,84

1,44

0,58

1,84

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,34

3,85

6,70

6,42

5,25

5,00

3,93

3,71

3,02

5,85

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,52

0,67

0,45

0,20

0,57

0,46

0,59

0,89

0,20

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

80,29

71,30

74,11

76,30

45,13

56,73

45,98

50,37

51,89

90,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,95

1,98

0,80

0,82

0,79

0,93

0,95

0,96

1,07

1,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,38

1,11

1,38

2,26

2,09

1,95

0,86

0,88

2,82

3,67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,00

11,81

1435

30,70

1034

24,14

13,80

14,36

12,13

42,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,51

0,23

0,23

 

0,18

0,88

0,05

1,82

0,03

0,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

4,76

2,26

0,76

0,04

9,59

 

0,04

0,96

 

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

555,17

210,76

388,65

402,61

235,68

484,76

181,34

220,36

176,53

234,54

3

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

33,33

33,33

 

33,33

 

28,5

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

56,00

 

 

 

 

14,00

 

 

 

 

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,30

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

166,84

136,79

162,30

191,63

104,10

148,36

126,14

121,78

104,73

172,56

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

12,29

25,65

1,91

7,04

11,05

 

2,09

0,20

7,12

7,43

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Vân Đình

Viên An

Viên Nội

Hoa Sơn

Quảng Phú Cầu

Trường Thịnh

Cao Thành

Liên Bạt

Sơn Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.688,60

158,72

52,25

22,46

58,32

81,63

47,95

24,88

125,35

19,41

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

1.236,47

143,54

36,79

15,90

47,80

69,66

39,76

18,88

100,82

8,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.201,45

122,65

36,79

15,90

47,80

69,66

39,76

18,88

100,82

8,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

77,00

6,04

11,11

2,66

1,26

1,15

0,78

0,54

3,13

4,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36,59

 

0,50

0,53

0,50

0,58

0,01

0,87

15,30

5,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

336,51

9,15

3,86

3,37

8,77

10,23

7,41

4,09

6,10

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,03

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

740,77

0,21

30,61

14,82

14,82

27,68

17,65

19,29

28,82

24,24

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

45,45

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

473,37

 

14,82

14,82

14,82

14,82

14,82

19,29

14,82

14,82

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

2,00

 

 

 

0,52

 

0,41

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Đồng Tiến

Phương Tú

Trung Tú

Đồng Tân

Tảo Dương Văn

Vạn Thái

Minh Đức

Hòa Lâm

Hòa Xá

Trầm Lộng

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

45,38

137,68

71,41

61,60

93,11

48,81

37,71

83,10

80,46

35,16

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

36,63

89,28

33,59

48,52

83,56

30,81

16,63

70,60

47,18

14.08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

36,63

89,28

33,59

48,52

83,56

30,81

16,63

69,06

47,18

1,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,12

3,65

1,38

 

 

7,85

 

 

5,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,58

 

0,16

 

0,71

0,50

0,50

 

0,50

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,06

44,74

36,28

13,08

8,83

9,65

20,58

12,49

27,28

21,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

21,55

14,82

45,47

20,61

15,18

74,97

40,02

25,09

 

14,82

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,73

 

 

 

 

3,66

1,74

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

14,82

14,82

45,25

20,61

15,18

14,82

14,82

25,09

 

14,82

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

 

0,10

0,05

 

0,36

 

 

0,13

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Kim Đường

Hòa Nam

Hòa Phú

Đội Bình

Đại Hùng

Đông Lỗ

Phù Lưu

Đại Cường

Lưu Hoàng

Hồng Quang

(1)

(2)

(3)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp chuyến sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

74,03

31,78

48,78

65,75

35,51

44,41

22,98

28,84

25,83

25,30

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

67,80

25,45

37,09

45,51

16,13

33,98

11,89

16,87

15,61

13,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

67,80

25,45

37,09

45,51

16,13

33^98

11,89

16,87

15,61

13,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

3,41

4,42

0,06

 

 

5,22

1,94

2,95

5,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

0,70

0,80

2,96

0,25

0,54

0,50

0,93

0,63

1,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,22

2,22

6,47

17,21

19,13

9,23

5,37

8,23

6,63

5,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

0,66

 

0,88

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,82

33,95

14,82

26,43

14,82

17,97

69,18

50,05

33,10

14,95

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

14,68

 

3,06

 

2,10

 

11,00

2,26

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

14,82

14,82

14,82

14,82

14,82

14,82

14,82

30,90

20,49

14,95

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

 

0,22

0,15

 

0,02

 

 

 

0,04

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha.

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Vân Đình

Viên Nội

Tảo Dương Văn

Vạn Thái

Hòa Xá

Hòa Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,20

 

 

 

 1,20

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,20

 

 

 

1,20

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,57

0,17

0,19

0,04

 

0,16

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,28

0,17

 

 

 

0,10

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,17

0,17

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

0,10

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

 

0,19

0,04

 

0,06

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha.

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.818,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.328,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.721,11

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.485,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

428,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

301,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.764,55

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

112,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.449,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,40

2.2

Đất an ninh

CAN

2,66

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,62

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,43

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,44

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.125,65

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,25

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.577,89

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

3,71

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

46,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

185,03

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

40,91

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,34

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

55,34

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

410,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,17

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,36

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

6

Đất đô thị*

KDT