Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5163/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN QUỐC OAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quốc Oai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9131/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quốc Oai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 15.122,10 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 8.140,22 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 6.923,76 ha;

- Đất chưa sử dụng: 58,12 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.595,25 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 135,00 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 0,08 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 32,97 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 15,5 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 14,92 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quốc Oai, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quốc Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 19/2/2021 và Quyết định số 4504/QĐ-UBND ngày 22/10/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Quốc Oai và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Đối với UBND huyện Quốc Oai:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Quốc Oai, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT. (Giang)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

PHỤ LỤC 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN QUỐC OAI

(Kèm theo Quyết định số 5163/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Quốc Oai

Xã Sài Sơn

Xã Phượng Cách

Xã Yên Sơn

Xã Đồng Quang

Xã Cộng Hòa

Xã Tân Hòa

Xã Tân Phú

Xã Đại Thành

Xã Thạch Thán

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)=(7)+(29)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

15.122,10

15.122,10

510,13

1.014,83

265,77

432,70

1.097,77

446,20

385,11

291,57

269,25

208,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.140,22

8.140,22

114,26

484,39

147,06

201,15

778,89

242,81

187,70

165,53

129,47

83,83

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.313,89

4.313,89

92,52

237,37

68,03

47,10

543,01

178,47

134,09

123,41

1,88

65,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.091,79

4.091,79

92,52

236,50

65,61

47,10

543,01

178,47

134,09

123,41

1,88

65,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

504,27

504,27

0,93

163,58

37,42

9,41

45,17

12,42

15,50

12,94

0,41

3,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.435,51

1.435,51

0,02

36,17

11,56

122,85

32,94

12,28

6,15

13,04

118,90

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

412,06

412,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

86,08

86,08

-

16,31

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

579,11

579,11

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

158,93

158,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

453,52

453,52

10,48

24,27

6,93

6,66

43,38

21,85

21,96

9,76

5,80

7,69

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

355,78

355,78

10,31

6,69

23,12

15,13

114,39

17,79

10,00

6,38

2,48

7,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.923,76

6.923,76

392,48

530,44

113,90

230,71

318,84

203,28

194,87

126,04

139,31

124,66

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

449,40

449,40

1,15

1,83

0,12

0,10

0,10

8,06

0,20

0,09

0,15

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

4,26

4,26

1,07

0,10

0,12

0,13

-

0,22

0,20

0,08

0,20

0,45

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

255,81

255,81

70,35

-

-

10,27

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

218,23

218,23

-

-

-

7,51

 

15,00

12,94

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

235,61

235,61

2,92

171,64

3,24

0,87

0,99

3,55

0,32

5,80

2,90

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,65

87,65

3,80

8,86

2,68

15,04

-

0,20

1,16

0,24

-

0,45

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

92,18

92,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

118,89

118,89

2,85

-

-

-

-

-

0,82

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.674,94

2.674,94

152,78

149,43

42,90

114,10

196,99

73,72

82,51

53,13

39,94

96,03

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.718,66

1.718,66

97,42

94,88

24,67

80,80

122,64

44,64

47,67

30,88

19,87

65,79

-

Đất thủy lợi

DTL

307,44

307,44

8,50

11,41

4,81

14,75

30,30

14,90

8,08

7,05

7,53

9,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

58,31

58,31

0,69

1,67

1,61

1,07

0,15

1,32

2,61

1,02

0,62

2,69

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

35,68

35,68

3,12

0,42

0,08

0,14

0,65

0,11

0,21

0,18

0,24

0,64

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,50

136,50

13,15

14,88

4,53

3,26

7,39

3,34

9,62

3,06

3,25

5,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

136,01

136,01

2,38

4,69

2,18

4,15

6,48

1,86

3,88

1,49

1,39

0,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

28,36

28,36

7,25

0,35

0,18

0,73

11,46

0,13

0,11

0,00

0,20

0,70

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,69

0,05

0,03

0,01

0,02

0,10

0,03

0,02

0,02

0,02

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,90

3,90

1,39

1,90

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,50

10,50

0,74

0,37

0,24

0,51

0,84

0,17

0,31

0,76

0,10

0,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,35

32,35

1,61

2,41

0,55

1,26

2,19

0,80

1,70

1,21

2,16

0,40

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

171,00

171,00

15,72

14,95

3,74

6,82

13,97

6,05

7,70

6,56

4,26

2,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

35,52

35,52

0,74

1,47

0,30

0,55

0,82

0,37

0,60

0,90

0,30

8,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,10

6,10

-

-

0,19

-

0,55

0,58

-

0,06

0,67

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,03

16,03

0,58

3,14

3,76

0,12

0,89

1,00

-

-

-

1,61

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.166,69

2.166,69

-

165,04

51,14

60,09

104,81

79,03

86,46

48,81

78,52

21,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

195,59

195,59

137,83

19,62

-

10,00

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,75

32,75

13,98

0,85

0,56

0,66

1,10

0,82

0,45

0,76

2,23

1,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,05

4,05

0,51

0,34

0,77

0,30

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

30,66

30,66

2,43

2,21

0,57

1,47

2,57

5,05

1,00

3,01

2,13

0,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

228,47

228,47

1,05

2,59

7,73

9,56

4,70

15,98

3,54

9,77

12,29

2,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

99,06

99,06

1,10

3,78

-

0,01

6,14

-

5,27

4,13

0,28

0,92

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,97

5,97

-

-

-

0,48

-

0,03

-

-

-

0,19

3

Đất chưa sử dng

CSD

58,12

58,12

3,39

-

4,81

0,84

0,04

0,11

2,54

-

0,48

0,12

II

Khu chức năng

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

154,10

154,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

3

Đất đô thị

KDT

510,13

510,13

510,13

-

-

-

-

 

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.097,82

5.097,82

108,47

269,88

76,18

119,46

587,70

196,81

146,62

136,52

61,54

77,95

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.549,51

1.549,51

14,87

42,86

8,27

26,79

24,89

11,74

9,25

8,54

17,35

10,48

6

Khu du lịch

KDL

213,73

213,73

-

213,73

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

474,04

474,04

70,35

-

-

17,78

-

15,00

12,94

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

9.632,02

9.632,02

510,13

429,84

202,89

202,89

262,85

-

-

-

-

202,89

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1.615,74

1.615,74

33,79

260,33

3,25

23,15

323,62

78,86

-

-

-

147,06

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.741,02

1.741,02

112,54

112,92

66,86

46,9

-

-

-

-

-

36,2

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.077,67

4.077,67

-

246,65

56,93

77,76

139,81

74,40

93,68

86,18

93,37

36,39

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

245,73

245,73

 

8,73

-

-

93,20

13,50

12,90

9,50

-

-

* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN QUỐC OAI (Các xã tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Mỹ

Xã Nghĩa Hương

Xã Cấn Hữu

Xã Tuyết Nghĩa

Xã Ngọc Liệp

Xã Liệp Tuyết

Xã Hòa Thạch

Xã Đông Yên

Xã Phú Cát

Xã Phú Mãn

Xã Đông Xuân

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)=(7)...

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

 

15.122,10

15.122,10

556,50

367,24

985,22

514,34

639,85

393,80

1.837,69

1.264,21

1.122,72

899,31

1.619,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.140,22

8.140,22

199,34

198,62

659,39

279,94

310,32

173,96

1.049,99

645,37

427,22

468,17

1.192,83

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.313,89

4.313,89

155,75

125,21

527,17

244,98

286,63

144,79

303,18

435,01

291,75

93,54

214,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.091,79

4.091,79

155,75

125,21

527,17

244,98

286,63

143,75

303,18

261,92

291,75

92,95

170,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

504,27

504,27

2,65

22,02

1,20

1,60

1,66

1,98

36,36

81,93

32,16

11,88

9,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.435,51

1.435,51

0,01

31,39

9,28

5,00

0,71

5,24

536,51

33,33

76,06

7,52

376,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

412,06

412,06

-

-

-

-

-

-

65,95

-

-

85,00

261,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

86,08

86,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69,77

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

579,11

579,11

-

-

-

-

-

-

55,01

23,08

 

259,56

241,46

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

158,93

158,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150,24

8,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

453,52

453,52

5,02

10,18

63,70

27,74

14,35

19,72

48,59

54,22

20,81

10,67

19,74

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

355,78

355,78

35,91

9,82

58,04

0,62

6,97

2,23

4,39

17,80

6,43

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.923,76

6.923,76

357,15

168,00

324,21

224,26

328,70

216,41

774,40

616,41

689,77

426,28

423,66

 

Trong đó:

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

449,40

449,40

0,20

030

0,10

0,10

0,12

25,35

211,10

33,39

46,06

75,86

45,02

2.2

Đất an ninh

CAN

4,26

4,26

0,20

0,10

0,15

0,07

0,13

0,15

0,12

0,17

0,35

0,15

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

255,81

255,81

-

-

-

-

20,42

-

-

-

154,77

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

218,23

218,23

8,00

12,00

20,00

20,00

15,78

27,00

45,00

35,00

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

235,61

235,61

5,00

-

0,42

1,36

-

0,01

8,56

1,03

24,81

-

2,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,65

87,65

9,50

0,15

2,70

-

2,12

0,07

2,54

29,05

6,74

2,35

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

92,18

92,18

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

91,38

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

118,89

118,89

0,05

-

2,03

-

6,50

-

25,83

-

10,01

70,80

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.674,94

2.674,94

202,03

84,31

199,24

103,80

183,68

107,68

231,44

216,75

166,07

69,76

108,67

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.718,66

1.718,66

101,85

54,00

130,26

69,88

141,46

67,85

126,50

147,80

134,29

41,91

73,60

-

Đất thủy lợi

DTL

307,44

307,44

20,35

12,00

38,66

9,82

23,09

18,09

25,80

17,79

7,67

6,45

10,97

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

58,31

58,31

26,65

1,52

1,55

1,05

1,29

4,11

0,87

0,98

4,60

1,55

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

35,68

35,68

12,62

0,20

0,15

0,23

0,43

0,12

0,92

13,93

0,32

0,76

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,50

136,50

10,83

2,77

12,05

3,97

6,21

3,27

4,94

8,78

5,23

1,32

9,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

136,01

136,01

2,40

2,23

2,46

5,29

2,39

3,75

62,04

5,22

5,32

13,55

2,62

-

Đất công trình năng lượng

DNL

28,36

28,36

0,73

0,66

0,98

0,05

0,89

0,01

2,49

0,55

0,63

0,15

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,69

0,06

0,07

0,04

0,04

-

0,02

0,02

-

0,02

0,05

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,90

3,90

-

-

-

-

-

-

0,27

-

0,30

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,50

10,50

1,82

0,20

1,02

0,82

0,92

0,07

0,20

0,25

0,49

0,10

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,35

32,35

0,39

3,98

2,36

3,63

0,81

1,15

1,19

2,52

1,91

-

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

171,00

171,00

21,11

6,15

7,90

8,52

5,45

8,94

5,25

6,93

4,58

3,56

10,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

35,52

35,52

3,22

0,53

1,81

0,50

0,74

0,30

0,95

12,00

0,71

0,36

0,29

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,10

6,10

-

-

0,11

0,90

-

-

-

-

-

1,16

1,88

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,03

16,03

-

-

0,88

-

0,03

1,06

-

-

1,56

1,40

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.166,69

2.166,69

95,16

55,09

87,29

71,66

81,87

43,53

210,78

260,50

231,02

194,46

140,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

195,59

195,59

28,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,75

32,75

1,45

0,29

0,70

0,70

1,27

0,76

2,83

0,61

0,77

-

0,69

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,05

4,05

-

-

-

-

-

-

1,84

0,07

0,22

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

30,66

30,66

0,82

0,16

1,35

1,24

1,39

1,25

0,60

1,24

1,79

-

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

228,47

228,47

4,60

7,81

9,24

24,39

13,47

9,55

9,24

21,97

40,57

5,34

12,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

99,06

99,06

2,00

4,28

-

0,04

0,26

-

23,72

16,63

5,03

4,99

20,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,97

5,97

-

3,61

-

-

1,66

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dng

CSD

58,12

58,12

0,02

0,62

1,62

10,14

0,83

3,43

13,30

2,43

5,74

4,87

2,79

II

Khu chức năng

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

154,10

154,1

 

-

-

-

-

-

-

-

154,1

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

510,13

510,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.097,82

5.097,82

178,15

151,82

566,31

260,53

315,48

163,30

572,69

303,56

345,93

104,59

354,33

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.549,51

1.549,51

16,33

13,90

22,38

15,94

24,07

12,71

197,25

57,07

37,47

353,26

624,09

6

Khu du lịch

KDL

213,73

213,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

474,04

474,04

8,00

12,00

20,00

20,00

36,20

27,00

45,00

35,00

154,77

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

9.632,02

9.632,02

202,89

-

-

-

1130,33

937,47

1.837,69

70,84

1.122,72

899,31

1.619,28

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1.615,74

1.615,74

305,50

-

140,48

-

299,70

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.741,02

1.741,02

26,1

-

-

-

126,44

-

-

70,84

489,92

-

652,3

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.077,67

4.077,67

92,65

91,17

94,77

117,07

73,98

49,31

790,28

307,30

284,16

324,60

560,08

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

245,73

245,73

1,68

12,00

10,01

19,00

8,82

7,09

3,60

35,70

10,00

-

-

* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết định số 5163/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Quốc Oai

Xã Sài Sơn

Xã Phượng Cách

Xã Yên Sơn

Xã Đồng Quang

Xã Cộng Hòa

Xã Tân Hòa

Xã Tân Phú

Xã Đại Thành

Xã Thạch Thán

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.595,25

71,80

207,13

42,09

67,10

50,82

46,26

42,44

17,11

27,28

61,49

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

862,35

65,50

130,00

17,87

23,77

29,76

22,95

34,06

4,02

0,16

34,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

860,35

65,50

128,00

17,87

23,77

29,76

22,95

34,06

4,02

0,16

34,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

166,89

0,84

59,36

7,30

5,45

2,80

14,00

5,21

4,15

0,25

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

410,23

3,29

16,74

11,15

29,52

7,96

8,74

2,77

8,34

24,89

0,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

23,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,67

0,40

1,03

-

1,04

-

0,55

0,40

0,33

0,50

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

126,53

1,77

-

5,77

7,32

10,30

0,02

-

0,27

1,48

26,58

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

135,00

-

10,00

6,00

8,00

14,00

22,00

16,00

10,00

-

-

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

100,00

-

10,00

6,00

8,00

14,00

7,00

6,00

10,00

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất chăn nuôi trang trại tập trung

LUA/NKH

35,00

-

-

-

-

-

15,00

10,00

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 (các xã tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Mỹ

Xã Nghĩa Hương

Xã Cấn Hữu

Xã Tuyết Nghĩa

Xã Ngọc Liệp

Xã Liệp Tuyết

Xã Hòa Thạch

Xã Đông Yên

Xã Phú Cát

Xã Phú Mãn

Xã Đông Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(25)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.595,25

164,70

39,02

86,23

56,59

55,53

75,90

161,26

142,80

81,84

33,33

64,55

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

862,35

114,64

36,74

56,00

50,35

51,24

64,22

17,14

70,22

17,58

11,19

10,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

860,35

114,64

36,74

56,00

50,35

51,24

64,22

17,14

70,22

17,58

11,19

10,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

166,89

-

1,22

2,01

0,54

0,39

3,81

7,43

30,60

9,39

6,65

5,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

410,23

0,96

1,06

18,11

5,70

3,90

2,79

118,91

29,49

52,72

15,49

47,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

23,58

-

-

 

-

-

-

17,58

5,00

-

 

1,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,67

0,18

-

0,51

-

-

0,08

0,20

-

0,15

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

126,53

48,92

-

9,60

-

-

5,00

-

7,50

2,00

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

135,00

-

7,00

15,00

5,00

-

5,00

5,00

12,00

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

100,00

-

7,00

5,00

5,00

-

5,00

5,00

12,00

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất chăn nuôi trang trại tập trung

LUA/NKH

35,00

-

-

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,08

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03: DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết định số 5163/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Quốc Oai

Xã Sài Sơn

Xã Phượng Cách

Xã Yên Sơn

Xã Đồng Quang

Xã Cộng Hòa

Xã Tân Hòa

Xã Tân Phú

Xã Đại Thành

Xã Thạch Thán

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,92

 

 

1,46

0,28

 

 

0,48

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,61

-

-

1,46

0,28

-

-

0,48

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,15

-

-

1,36

-

-

-

0,48

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,28

-

-

-

0,28

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 03: DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 (các xã tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Mỹ

Xã Nghĩa Hương

Xã Cấn Hữu

Xã Tuyết Nghĩa

Xã Ngọc Liệp

Xã Liệp Tuyết

Xã Hòa Thạch

Xã Đông Yên

Xã Phú Cát

Xã Phú Mãn

Xã Đông Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(19)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

12,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

12,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,92

 

 

 

1,53

 

 

4,31

 

2,06

2,48

2,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,15

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,16

-

-

-

-

-

-

4,16

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,61

-

-

-

1,38

-

-

0,15

-

2,06

2,48

1,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,15

-

-

-

0,38

-

-

0,15

-

1,96

1,50

1,32

-

Đất thủy lợi

DTL

1,28

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,68

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 04: CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN QUỐC OAI

(Kèm theo Quyết định số 5163/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.122,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.219,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.071,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.847,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

479,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.712,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

412,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

585,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

450,36

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

421,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.811,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

406,49

2.2

Đất an ninh

CAN

1,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

255,81

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,95

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

223,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

92,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.986,74

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,90

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.849,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,61

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

138,56

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

122,41

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,34

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,36

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

228,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

95,87

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,19

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,23

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

91,18