Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 10/2/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

1.1. Đất nông nghiệp là 7.627,22 ha.

1.2. Đất phi nông nghiệp là 4.305,87 ha.

1.3. Đất chưa sử dụng là 15,51 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

2.1. Đất nông nghiệp là 444,19 ha.

2.2. Đất phi nông nghiệp là 55,08 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2022 là 583,01 ha.

3.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 66,26 ha.

3.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 17,09 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

4.1. Chuyển sang đất nông nghiệp là 1,20 ha;

4.2. Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 5,44 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên:

(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)

Chi tiết nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.

Điều 2: Tổ chức thực hiện.

1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch; ngăn chặn, xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Phúc Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

Biểu số 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.948,60

1.155,72

361,14

171,81

588,66

599,64

714,11

182,85

86,53

414,46

7.673,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.627,22

690,48

160,33

8,98

307,48

90,84

261,87

92,47

0,93

127,55

5.886,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.639,57

440,72

42,86

0,44

258,54

49,00

120,58

47,14

 

17,30

662,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.366,53

375,83

42,86

0,44

174,69

48,60

120,29

47,14

 

4,07

552,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

401,57

90,93

30,16

0,93

32,44

10,81

70,47

10,65

0,15

17,51

137,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

947,42

32,07

12,88

5,69

11,32

28,26

43,29

22,17

0,01

12,29

779,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.532,69

 

67,46

 

 

 

 

 

 

77,98

1.387,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

630,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630,81

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.174,14

65,88

3,54

 

 

 

 

 

 

1,32

2.103,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

170,72

53,36

3,44

1,92

5,18

2,76

26,61

12,51

0,77

1,14

63,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

130,30

7,53

 

 

 

 

0,92

 

 

 

121,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.305,87

462,70

199,90

162,84

278,32

506,59

449,22

90,09

85,46

285,61

1.785,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

191,69

5,30

37,10

0,86

 

 

 

 

 

6,77

141,67

2.2

Đất an ninh

CAN

4,15

 

0,35

1,00

1,27

0,10

0,30

0,11

0,09

0,46

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

161,34

 

 

 

0,62

160,72

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,51

 

 

0,96

 

7,55

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

214,41

7,50

3,17

2,21

3,75

7,04

11,78

0,21

1,82

6,11

170,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

183,82

3,15

4,01

7,19

0,26

129,53

0,46

4,98

0,52

25,65

8,09

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

14,97

8,68

0,25

 

 

0,20

 

5,84

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.697,76

188,06

49,07

72,46

131,88

107,29

188,13

50,23

30,81

112,63

767,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

924,14

142,88

28,53

40,68

93,95

84,06

142,86

23,32

21,88

60,33

285,65

-

Đất thủy lợi

DTL

445,04

14,50

5,52

0,49

16,12

5,96

15,77

3,95

0,46

3,74

378,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,40

2,58

0,85

1,46

0,99

0,96

3,51

1,29

0,98

2,20

3,57

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,25

0,18

0,14

9,06

3,97

0,11

1,01

0,09

0,23

0,77

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

116,83

9,70

6,42

9,89

9,46

4,73

14,01

11,32

5,05

36,19

10,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

82,31

0,16

1,31

2,22

 

1,54

0,14

1,30

 

0,25

75,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

20,79

2,73

1,41

1,70

2,73

1,44

1,93

1,85

0,15

3,30

3,55

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,56

0,24

 

 

0,02

 

0,10

 

0,08

0,08

0,04

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

2,49

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

1,48

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,87

 

 

0,07

 

 

 

 

 

0,79

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,39

1,49

0,25

0,69

0,43

0,97

2,57

0,51

0,89

1,34

0,26

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

57,15

13,10

3,58

5,75

4,21

6,50

6,22

6,60

0,03

3,63

7,52

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,33

-

Đất chợ

DCH

3,19

0,51

1,05

0,45

 

 

 

 

1,04

 

0,15

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

119,69

15,10

3,79

0,54

2,97

0,43

13,10

 

1,32

3,95

78,49

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

704,45

214,56

 

 

 

 

 

 

 

 

489,89

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

671,66

1,05

85,42

69,94

80,49

73,95

168,48

27,56

41,71

123,05

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,10

0,38

0,91

1,80

0,81

2,51

0,83

0,34

4,49

0,89

12,14

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,30

 

 

0,45

 

 

0,25

 

0,01

 

8,59

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

3,82

0,53

0,35

 

0,37

0,90

0,61

0,09

 

 

0,97

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

160,09

17,39

14,47

 

48,86

12,83

43,18

 

 

4,06

19,30

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

130,06

 

0,86

5,40

7,06

2,64

21,49

0,72

4,69

0,28

86,92

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,04

0,99

0,15

0,02

 

0,92

0,61

 

 

1,76

0,58

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,51

2,54

0,91

0,00

2,86

2,21

3,02

0,29

0,15

1,30

2,25

 

Biểu số 02: Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2022
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

444,19

80,36

2,85

10,91

37,13

112,74

125,39

9,70

0,17

10,70

54,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

352,16

68,32

1,62

7,26

32,70

104,06

106,15

8,27

 

8,89

14,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

326,76

67,83

1,62

7,26

23,82

93,65

105,74

8,27

 

3,68

14,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,13

7,61

0,47

1,04

2,75

5,39

10,37

1,13

0,01

1,10

7,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,87

2,37

0,74

2,50

0,81

0,18

1,55

0,18

0,09

0,69

9,76

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

21,34

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

21,12

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,69

1,84

0,02

0,11

0,87

3,11

7,32

0,12

0,07

0,02

1,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,08

8,80

0,41

2,75

1,88

19,83

9,93

1,11

1,46

0,60

8,31

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,03

 

 

0,07

0,02

1,62

0,26

0,02

 

0,04

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,55

6,37

0,17

2,58

1,30

11,45

8,67

0,98

0,06

0,32

1,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

21,03

3,38

0,04

2,31

0,61

6,98

6,06

0,86

0,04

0,09

0,66

-

Đất thủy lợi

DTL

9,67

2,95

0,13

0,12

0,69

1,97

2,56

0,12

0,02

0,14

0,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

2,84

0,04

 

0,15

 

2,50

0,05

 

 

0,09

0,01

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,78

2,43

 

 

 

 

 

 

 

 

4,35

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,83

 

0,24

0,10

0,13

0,11

0,52

0,11

1,38

0,24

 

2.6

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,05

 

 

 

0,30

 

0,30

 

 

 

1,45

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,79

 

 

 

0,13

6,65

0,15

 

0,02

 

0,84

 

Biểu số 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2022
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

583,01

81,04

2,85

10,91

37,20

114,32

125,40

9,70

0,17

10,84

190,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

355,81

68,32

1,62

7,26

32,70

105,61

106,15

8,27

 

8,89

16,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

330,41

67,83

1,62

7,26

23,82

95,20

105,74

8,27

 

3,68

16,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,50

8,26

0,47

1,04

2,75

5,39

10,37

1,13

0,01

1,10

35,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,45

2,37

0,74

2,50

0,88

0,21

1,55

0,18

0,09

0,83

12,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

124,32

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

124,10

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,93

1,87

0,02

0,11

0,87

3,11

7,33

0,12

0,07

0,02

1,41

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

66,26

1,12

 

 

 

 

 

 

 

0,51

64,63

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,63

1,12

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

64,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64,63

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,09

5,66

 

1,37

0,78

1,06

7,99

 

 

0,23

 

 

Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2022
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,44

 

 

0,21

 

4,22

0,37

 

 

0,62

0,02

2.1

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,82

 

 

0,11

 

1,60

0,09

 

 

 

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,78

 

 

0,11

 

1,56

0,09

 

 

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,31

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

3,13

 

 

0,10

 

2,31

0,26

 

 

0,46

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 387/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Khước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản