- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 3085/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 10/2/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.627,22 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 4.305,87 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 15,51 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:
2.1. Đất nông nghiệp là 444,19 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp là 55,08 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2022 là 583,01 ha.
3.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 66,26 ha.
3.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 17,09 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
4.1. Chuyển sang đất nông nghiệp là 1,20 ha;
4.2. Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 5,44 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên:
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
Chi tiết nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.
1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch; ngăn chặn, xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Phúc Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 11.948,60 | 1.155,72 | 361,14 | 171,81 | 588,66 | 599,64 | 714,11 | 182,85 | 86,53 | 414,46 | 7.673,67 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.627,22 | 690,48 | 160,33 | 8,98 | 307,48 | 90,84 | 261,87 | 92,47 | 0,93 | 127,55 | 5.886,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.639,57 | 440,72 | 42,86 | 0,44 | 258,54 | 49,00 | 120,58 | 47,14 |
| 17,30 | 662,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.366,53 | 375,83 | 42,86 | 0,44 | 174,69 | 48,60 | 120,29 | 47,14 |
| 4,07 | 552,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 401,57 | 90,93 | 30,16 | 0,93 | 32,44 | 10,81 | 70,47 | 10,65 | 0,15 | 17,51 | 137,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 947,42 | 32,07 | 12,88 | 5,69 | 11,32 | 28,26 | 43,29 | 22,17 | 0,01 | 12,29 | 779,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.532,69 |
| 67,46 |
|
|
|
|
|
| 77,98 | 1.387,25 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 630,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 630,81 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.174,14 | 65,88 | 3,54 |
|
|
|
|
|
| 1,32 | 2.103,41 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 170,72 | 53,36 | 3,44 | 1,92 | 5,18 | 2,76 | 26,61 | 12,51 | 0,77 | 1,14 | 63,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 130,30 | 7,53 |
|
|
|
| 0,92 |
|
|
| 121,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.305,87 | 462,70 | 199,90 | 162,84 | 278,32 | 506,59 | 449,22 | 90,09 | 85,46 | 285,61 | 1.785,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 191,69 | 5,30 | 37,10 | 0,86 |
|
|
|
|
| 6,77 | 141,67 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,15 |
| 0,35 | 1,00 | 1,27 | 0,10 | 0,30 | 0,11 | 0,09 | 0,46 | 0,47 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 161,34 |
|
|
| 0,62 | 160,72 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,51 |
|
| 0,96 |
| 7,55 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 214,41 | 7,50 | 3,17 | 2,21 | 3,75 | 7,04 | 11,78 | 0,21 | 1,82 | 6,11 | 170,81 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 183,82 | 3,15 | 4,01 | 7,19 | 0,26 | 129,53 | 0,46 | 4,98 | 0,52 | 25,65 | 8,09 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 14,97 | 8,68 | 0,25 |
|
| 0,20 |
| 5,84 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.697,76 | 188,06 | 49,07 | 72,46 | 131,88 | 107,29 | 188,13 | 50,23 | 30,81 | 112,63 | 767,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 924,14 | 142,88 | 28,53 | 40,68 | 93,95 | 84,06 | 142,86 | 23,32 | 21,88 | 60,33 | 285,65 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 445,04 | 14,50 | 5,52 | 0,49 | 16,12 | 5,96 | 15,77 | 3,95 | 0,46 | 3,74 | 378,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 18,40 | 2,58 | 0,85 | 1,46 | 0,99 | 0,96 | 3,51 | 1,29 | 0,98 | 2,20 | 3,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,25 | 0,18 | 0,14 | 9,06 | 3,97 | 0,11 | 1,01 | 0,09 | 0,23 | 0,77 | 0,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 116,83 | 9,70 | 6,42 | 9,89 | 9,46 | 4,73 | 14,01 | 11,32 | 5,05 | 36,19 | 10,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 82,31 | 0,16 | 1,31 | 2,22 |
| 1,54 | 0,14 | 1,30 |
| 0,25 | 75,38 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 20,79 | 2,73 | 1,41 | 1,70 | 2,73 | 1,44 | 1,93 | 1,85 | 0,15 | 3,30 | 3,55 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,56 | 0,24 |
|
| 0,02 |
| 0,10 |
| 0,08 | 0,08 | 0,04 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT | 2,49 |
|
|
|
| 1,01 |
|
|
|
| 1,48 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,87 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
| 0,79 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,39 | 1,49 | 0,25 | 0,69 | 0,43 | 0,97 | 2,57 | 0,51 | 0,89 | 1,34 | 0,26 |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 57,15 | 13,10 | 3,58 | 5,75 | 4,21 | 6,50 | 6,22 | 6,60 | 0,03 | 3,63 | 7,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,33 |
- | Đất chợ | DCH | 3,19 | 0,51 | 1,05 | 0,45 |
|
|
|
| 1,04 |
| 0,15 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 119,69 | 15,10 | 3,79 | 0,54 | 2,97 | 0,43 | 13,10 |
| 1,32 | 3,95 | 78,49 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 704,45 | 214,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| 489,89 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 671,66 | 1,05 | 85,42 | 69,94 | 80,49 | 73,95 | 168,48 | 27,56 | 41,71 | 123,05 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,10 | 0,38 | 0,91 | 1,80 | 0,81 | 2,51 | 0,83 | 0,34 | 4,49 | 0,89 | 12,14 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,30 |
|
| 0,45 |
|
| 0,25 |
| 0,01 |
| 8,59 |
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,82 | 0,53 | 0,35 |
| 0,37 | 0,90 | 0,61 | 0,09 |
|
| 0,97 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 160,09 | 17,39 | 14,47 |
| 48,86 | 12,83 | 43,18 |
|
| 4,06 | 19,30 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 130,06 |
| 0,86 | 5,40 | 7,06 | 2,64 | 21,49 | 0,72 | 4,69 | 0,28 | 86,92 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,04 | 0,99 | 0,15 | 0,02 |
| 0,92 | 0,61 |
|
| 1,76 | 0,58 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 15,51 | 2,54 | 0,91 | 0,00 | 2,86 | 2,21 | 3,02 | 0,29 | 0,15 | 1,30 | 2,25 |
Biểu số 02: Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2022
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 444,19 | 80,36 | 2,85 | 10,91 | 37,13 | 112,74 | 125,39 | 9,70 | 0,17 | 10,70 | 54,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 352,16 | 68,32 | 1,62 | 7,26 | 32,70 | 104,06 | 106,15 | 8,27 |
| 8,89 | 14,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 326,76 | 67,83 | 1,62 | 7,26 | 23,82 | 93,65 | 105,74 | 8,27 |
| 3,68 | 14,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,13 | 7,61 | 0,47 | 1,04 | 2,75 | 5,39 | 10,37 | 1,13 | 0,01 | 1,10 | 7,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,87 | 2,37 | 0,74 | 2,50 | 0,81 | 0,18 | 1,55 | 0,18 | 0,09 | 0,69 | 9,76 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21,34 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,12 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14,69 | 1,84 | 0,02 | 0,11 | 0,87 | 3,11 | 7,32 | 0,12 | 0,07 | 0,02 | 1,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 55,08 | 8,80 | 0,41 | 2,75 | 1,88 | 19,83 | 9,93 | 1,11 | 1,46 | 0,60 | 8,31 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,03 |
|
| 0,07 | 0,02 | 1,62 | 0,26 | 0,02 |
| 0,04 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,55 | 6,37 | 0,17 | 2,58 | 1,30 | 11,45 | 8,67 | 0,98 | 0,06 | 0,32 | 1,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 21,03 | 3,38 | 0,04 | 2,31 | 0,61 | 6,98 | 6,06 | 0,86 | 0,04 | 0,09 | 0,66 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 9,67 | 2,95 | 0,13 | 0,12 | 0,69 | 1,97 | 2,56 | 0,12 | 0,02 | 0,14 | 0,97 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 2,84 | 0,04 |
| 0,15 |
| 2,50 | 0,05 |
|
| 0,09 | 0,01 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,78 | 2,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,35 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,83 |
| 0,24 | 0,10 | 0,13 | 0,11 | 0,52 | 0,11 | 1,38 | 0,24 |
|
2.6 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,05 |
|
|
| 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 1,45 |
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,79 |
|
|
| 0,13 | 6,65 | 0,15 |
| 0,02 |
| 0,84 |
Biểu số 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2022
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 583,01 | 81,04 | 2,85 | 10,91 | 37,20 | 114,32 | 125,40 | 9,70 | 0,17 | 10,84 | 190,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 355,81 | 68,32 | 1,62 | 7,26 | 32,70 | 105,61 | 106,15 | 8,27 |
| 8,89 | 16,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 330,41 | 67,83 | 1,62 | 7,26 | 23,82 | 95,20 | 105,74 | 8,27 |
| 3,68 | 16,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 66,50 | 8,26 | 0,47 | 1,04 | 2,75 | 5,39 | 10,37 | 1,13 | 0,01 | 1,10 | 35,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,45 | 2,37 | 0,74 | 2,50 | 0,88 | 0,21 | 1,55 | 0,18 | 0,09 | 0,83 | 12,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 124,32 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 124,10 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 14,93 | 1,87 | 0,02 | 0,11 | 0,87 | 3,11 | 7,33 | 0,12 | 0,07 | 0,02 | 1,41 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 66,26 | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,51 | 64,63 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,63 | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 64,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64,63 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 17,09 | 5,66 |
| 1,37 | 0,78 | 1,06 | 7,99 |
|
| 0,23 |
|
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2022
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,44 |
|
| 0,21 |
| 4,22 | 0,37 |
|
| 0,62 | 0,02 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,82 |
|
| 0,11 |
| 1,60 | 0,09 |
|
|
| 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,78 |
|
| 0,11 |
| 1,56 | 0,09 |
|
|
| 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,31 |
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,13 |
|
| 0,10 |
| 2,31 | 0,26 |
|
| 0,46 |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 666/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 618/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 3085/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 666/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 618/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 387/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực