Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3060/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 416/TTr-STNMT ngày 30/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch:

1.1. Đất nông nghiệp là 404,56 ha.

1.2. Đất phi nông nghiệp là 4.629,96 ha.

1.3. Đất chưa sử dụng là 4,67 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.655,63 ha;

2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 82,05 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 6,51 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của thành phố Vĩnh Yên

Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của thành phố Vĩnh Yên được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Vĩnh Yên kèm theo Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố Vĩnh Yên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 416/Tr-STNMT ngày 30/10/2021.

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm

1.1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;

1.3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.

1.4. Quản lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên với UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3060/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng năm 2020

(ha)

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng(+) giảm (-)

(ha)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

5.039,20

5.039,20

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.060,13

404,56

8,03

-1.655,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.168,00

73,11

1,45

-1.094,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

819,78

73,11

1,45

-746,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,74

14,45

0,29

-93,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

526,24

168,16

3,34

-358,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,64

40,64

0,81

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

82,07

15,17

0,30

-66,91

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

131,68

88,88

1,76

-42,80

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,75

4,16

0,08

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.967,89

4.629,96

91,88

1.662,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

225,93

213,19

4,23

-12,74

2.2

Đất an ninh

CAN

20,43

32,37

0,64

11,94

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

157,26

159,66

3,17

2,40

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

104,43

250,96

4,98

146,53

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52,20

51,03

1,01

-1,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

50,45

38,25

0,76

-12,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.207,15

1.732,80

34,39

525,65

 

Đất giao thông

DGT

769,48

1,094,20

21,71

324,72

 

Đất thủy lợi

DTL

44,37

54,06

1,07

9,68

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,68

69,87

1,39

27,19

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

28,69

47,33

0,94

18,64

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

117,50

193,50

3,84

76,00

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,32

92,65

1,84

8,33

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,12

23,47

0,47

20,35

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,28

1,43

0,03

0,15

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

8,07

8,07

0,16

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,10

25,17

0,50

10,07

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,28

9,43

0,19

0,15

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,58

60,56

1,20

13,97

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,82

4,11

0,08

0,29

 

Đất chợ

DCH

6,55

7,52

0,15

0,97

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

26,30

41,45

0,82

15,14

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

1,47

0,03

1,36

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28,46

356,86

7,08

328,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

116,59

175,13

3,48

58,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

662,12

1.272,64

25,25

610,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,62

45,00

0,89

3,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,52

22,32

0,44

-8,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,88

4,42

0,09

0,54

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

38,88

34,84

0,69

-4,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

226,68

237,83

4,72

11,15

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,20

1,20

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,18

4,67

0,09

-6,51

 

Biểu số 02. Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số: 3060/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tích Sơn

Phường Liên Bảo

Phường Hội Hợp

Phường Đống Đa

Phường Ngô Quyền

Phường Đồng Tâm

Phường Khai Quang

Xã Định Trung

Xã Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.655,63

29,42

51,72

468,44

14,27

0,60

295,35

170,29

323,84

301,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.094,70

3,88

5,84

396,78

0,32

 

219,56

55,90

128,09

284,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

746,48

3,88

5,84

322,91

0,32

 

159,14

55,73

128,09

70,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,25

5,87

1,04

36,02

1,29

 

7,17

16,14

21,59

4,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

358,08

9,39

43,97

15,17

12,59

0,60

61,41

85,45

117,64

11,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,91

 

 

1,07

 

 

2,40

12,52

50,92

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

42,69

10,28

0,88

19,40

0,07

 

4,81

0,28

5,60

1,37

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

82,05

1,07

5,42

21,07

3,07

0,33

18,54

8,45

17,18

6,92

 

Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã

(Kèm theo Quyết định số: 3060/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tích Sơn

Phường Liên Bảo

Phường Hội Hợp

Phường Đống Đa

Phường Ngô Quyền

Phường Đồng Tâm

Phường Khai Quang

Xã Định Trung

Xã Thanh Trù

 

Tổng diện tích

 

6,51

0,47

0,15

2,35

0,43

0,03

0,89

2,06

0,13

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

0,003

 

0,03

0,02

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,82

0,01

 

1,64

0,28

 

0,4

1,36

0,13

 

-

Đất giao thông

DGT

2,17

 

 

1,64

 

 

0,04

0,36

0,13

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,27

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,01

0,01

 

 

 

 

 

1,00

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,36

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,57

 

 

0,34

 

 

 

0,23

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,20

0,08

0,15

0,34

0,13

0,03

 

0,47

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,67

0,18

 

 

 

 

0,49

 

 

 

21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK