- 1Quyết định 2376/2008/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 41/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý chỉ dẫn địa lý Huế cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1053/2006/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động hành nghề thú y cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng nuôi tôm tập trung đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh thực phẩm do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 44/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 675/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2810/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 889/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 675/2008/QĐ-UBND về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự thủ tục xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 14Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 15Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ tiền thuốc cắt cơn nghiện ma túy cho công tác cai nghiện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 47/2013/QĐ-UBND quy định chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ trong thời gian chấp hành quyết định của người bị áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy đưa vào Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 682/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 18Quyết định 12/2014/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Chỉ thị 32/2006/CT-UBND về giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 23Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2015 Quy định quản lý và thực hiện quy hoạch nghĩa trang nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2015, định hướng đến 2020
- 27Quyết định 782/2008/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp cho nhân viên thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Chỉ thị 32/2007/CT-UBND thực hiện Nghị định 64/2007/NĐ-CP về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 29Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 32Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế
- 33Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 34Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2016-2021
- 35Quyết định 83/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại, khuyến mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 36Quyết định 89/2016/QĐ-UBND Quy định hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế
- 37Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tinh dầu tràm Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 38Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 39Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 40Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 41Quyết định 52/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 7 Quy chế hoạt động và tổ chức dịch vụ biểu diễn Ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 09/2016/QĐ-UBND
- 42Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 43Quyết định 74/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 44Quyết định 82/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 45Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 46Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 47Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tôm chua Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 48Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, phương pháp đánh giá, công nhận chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 49Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 50Quyết định 63/2018/QĐ-UBND ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 51Quyết định 75/2018/QĐ-UBND quy định về triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 52Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 53Quyết định 36/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 54Quyết định 41/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 55Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 56Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 57Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 58Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 59Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 60Quyết định 48/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 7 Điều 3 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến 31/12/2020 (Kèm theo Danh mục), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 63 văn bản (06 Nghị quyết, 02 Chỉ thị; 55 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 63 văn bản (08 Nghị quyết và 55 Quyết định).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND Ngày 17/4/2013 Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Điểm đ, khoản 1, Điều 1 | Điểm d Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 22/12/2014 |
2. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND Ngày 02/04/2013 Quy định về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Điều 4 | Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 08/11/2016 |
3. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND Ngày 25/6/2014 Quy định mức thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 1; - Điểm d, Khoản 1, Điều 1 | - Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. - Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 01/6/2017
01/12/2017 |
4. | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND Ngày 30/01/2015 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 2 | Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 01/12/2016 |
5. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND Ngày 15/7/2015 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 2, Điều 1; Khoản 5, Điều 6; Khoản 2, Điều 8; Điều 15; Khoản 17, Điều 18; Điều 2 | Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung. | 01/07/2017 |
6. | Quyết định | 88/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016 Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 | - Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND | Quyết định số 83/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung danh mục các doanh nghiệp có nguồn thu được phân cấp ngân sách tỉnh hưởng 100% quy định sửa đổi, bổ sung. | 10/01/2020 |
7. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND Ngày 09/02/2017 Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Điều 9 - Mục 7 và Mục 8 trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ. | 10/5/2017 |
8. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND Ngày 12/5/2017 Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Phụ lục 1 đính kèm tại Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND | Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, điều chỉnh Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 19/8/2017 |
9. | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND Ngày 21/6/2017 Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Phụ lục V | Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung | 08/11/2018 |
10. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND Ngày 02/02/2018 Quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 2, Điều 3 | Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 10/4/2018 |
11. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND Ngày 12/01/2018 Ban hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Bổ sung gạch ngang (-) thứ ba vào sau gạch ngang thứ hai mục Đối với xe buýt ra vào bến quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 | Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô quy định tại Điều 3 theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 15/01/2020 |
12. | Quyết định | 71/2018/QĐ-UBND Ngày 14/12/2018 Ban hành Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều chỉnh Phụ lục I, II, III và bổ sung Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND | Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh. | 01/6/2020 |
13. | Quyết định | 07/2019/QĐ-UBND Ngày 19/01/2019 Ban hành quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 3 | Quyết định số 61/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung | 10/12/2020 |
14. | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm b khoản 1 Điều 1 | Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 18/5/2020 |
15. | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm b khoản 1 Điều 1 | Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 18/5/2020 |
16. | Nghị quyết | 23/2019/NQ-HĐND Ngày 20/12/2019 Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Phụ lục 5 khoản 4 Điều 15; Mục III khoản 4 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND | Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bổ sung. | 07/9/2020 |
17. | Quyết định | 71/2014/QĐ-UBND Ngày 26/11/2014 Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3, Điều 13; Khoản 2 Điều 14; Khoản 1 Điều 22 và Điều 39 - Điều 35 | - Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung. - Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Điều 35 của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. | 15/8/2017
25/9/2018 |
18. | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND Ngày 25/5/2017 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm b khoản 1 Điều 1 | Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 28/6/2020 |
19. | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND Ngày 25/5/2017 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm b khoản 1 Điều 1 | Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 28/6/2020 |
20. | Quyết định | 98/2017/QĐ-UBND Ngày 01/12/2017 Ban hành Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 1; Điểm b, Khoản 2, Điều 5; Khoản 2 Điều 7; Điểm a khoản 2 Điều 9 Quy định ban hành kè theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND; - Phụ lục Danh mục các mẫu văn bản ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND, gồm: Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06. | - Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. - Điều 2 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 09/12/2019 |
21. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND Ngày 14/5/2018 Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 8; Điều 9; Khoản 8 Điều 11; Khoản 3, Điều 13 | Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung. | 01/8/2019 |
22. | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND Ngày 19/6/2018 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 4 Điều 23; Điểm a khoản 2 Điều 28; Điểm b khoản 1 Điều 35 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND. | Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 01/11/2019 |
23. | Quyết định | 67/2018/QĐ-UBND Ngày 26/11/2018 Về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Tiêu đề của Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND; - Khoản 11, Điều 3 và Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND; - Cụm từ “theo Điều 11” thành cụm từ “theo Điều 12” tại các khoản 1, khoản 2 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND | - Điều 1 Quyết định số 66/2019/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. - Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. - Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thay đổi. | 01/11/2019 |
24. | Quyết định | 80/2019/QĐ-UBND Ngày 21/12/2019 Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) | - Phụ lục 5 khoản 4 Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND; - Mục III khoản 4 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND | Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung một số điều tại Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 22/9/2020 |
25. | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND Ngày 10/12/2012 Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Khoản 1, Điều 1 | Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 20/12/2018 |
26. | Nghị quyết | 14/2019/NQ-HĐND Ngày 19/8/2019 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế | - Khoản 5 Điều 1 | Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế quy định sửa đổi. | 01/9/2020 |
27. | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND Ngày 21/12/2012 Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3, Điều 2 - Điều 1 | - Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung. - Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 24/01/2013
01/02/2019 |
28. | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND Ngày 10/9/2013 Phê duyệt Đề án phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | - Điểm e, Khoản 3, Điều 1 | Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về mức thưởng, chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các giải thể thao quốc gia và quốc tế quy định hết hiệu lực. | 15/6/2018 |
29. | Quyết định | 60/2017/QĐ-UBND Ngày 11/8/2017 Ban hành quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020 | - Điều 4; Khoản 5 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND - Khoản 9 và các điểm a, b, e Khoản 10 Điều 4; điểm c Khoản 5 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND. | - Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 quy định sửa đổi, bổ sung. - Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. | 15/4/2019 |
30. | Quyết định | 59/2018/QĐ-UBND Ngày 26/10/2018 Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế | - Chương III: Hồ sơ, trình tự, tiêu chuẩn, điều kiện và thể loại xét tặng (Điều 12, 13, 14, 15) Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND - Khoản 1 Điều 16 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND | - Điều 2 Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của 59/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. - Điều 1 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung. | 06/3/2020 |
31. | Quyết định | 57/2019/QĐ-UBND Ngày 25/9/2019 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế. | - Khoản 5 Điều 1 | Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khoản 5 Điều 1 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế quy định sửa đổi. | 25/11/2020 |
32. | Nghị quyết | 8i/2010/NQCĐ-HĐND Ngày 02/6/2010 Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 | - Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1 | Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định điều chỉnh. | 18/4/2016 |
33. | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010 Về việc ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế | - Khoản 1 Điều 1 | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 16/6/2014 |
34. | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND Ngày 19/9/2011 Về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Khoản 5, Khoản 6 Điều 3; khoản 3 Điều 13 của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND. | Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung. | 20/9/2013 |
35. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND Ngày 27/01/2014 Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Phụ lục Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND | Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 22/02/2017 |
36. | Quyết định | 65/2017/QĐ-UBND Ngày 15/8/2017 Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 8, Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND. - Khoản 3 Điều 7; Khoản 4 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND. | - Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. - Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. | 08/6/2020 |
37. | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND Ngày 07/10/2015 Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3, Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND - Điều 8, Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND | - Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. - Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện các quy định của pháp luật về giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người nghiện ma túy và đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 20/7/2017
25/10/2019 |
38. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND Ngày 23/5/2014 Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Mục I Chương VII của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hủy bỏ. | 06/9/2015 |
39. | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND Ngày 09/8/2016 Ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh. | - Khoản 1, Điều 3; Khoản 1, Khoản 2, Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Điều 5; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Khoản 2, Điều 6; Khoản 3, Điều 10; Khoản 1, Điều 12; Khoản 2, Điều 21; Khoản 2, Điều 24 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND | Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi. | 30/10/2017 |
40. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND Ngày 15/4/2015 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 1 Điều 1; Điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 | Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 15/01/2018 |
41. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND Ngày 20/4/2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 2, Điều 3 | Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 28/9/2019 |
42. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND Ngày 01/10/2015 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ | - Điểm b, Khoản 3, Điều 1 | Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ quy định bãi bỏ. | 20/01/2019 |
43. | Quyết định | 43/2015/QĐ-UBND Ngày 01/10/2015 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | - Điểm b, Khoản 3, Điều 1 | Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ quy định bãi bỏ. | 20/01/2019 |
44. | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND Ngày 05/10/2015 Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 2, khoản 3, Điều 3 Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND | Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Khoa học và Công nghệ quy định bãi bỏ. | 05/02/2020 |
45. | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND Ngày 28/10/2015 Về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Điểm b, Khoản 3, Điều 2 | Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3, Điều 2 Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y quy định sửa đổi, bổ sung. | 10/4/2019 |
46. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND Ngày 21/01/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải | - Điểm b, Khoản 5, Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND - Điểm a, Điểm b, Khoản 3, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND | - Điều 1 Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải quy định sửa đổi. - Điều 2 Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. | 01/5/2020 |
47. | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND Ngày 20/8/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 2, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND | Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế quy định quy định bãi bỏ. | 25/3/2020 |
48. | Quyết định | 86/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính | - Khoản 2, Điều 3 | Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập và hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính quy định bãi bỏ. | 20/01/2019 |
49. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND Ngày 13/02/2017 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 | Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế quy định bãi bỏ. | 01/10/2019 |
50. | Quyết định | 93/2017/QĐ-UBND Ngày 06/11/2017 Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | - Khoản 2, Điều 3 | Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng, ban thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. | 15/6/2019 |
51. | Quyết định | 103/2017/QĐ-UBND Ngày 22/12/2017 Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | - Khoản 3, Điều 1 | Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp quy định bãi bỏ. | 25/9/2019 |
52. | Quyết định | 105/2017/QĐ-UBND Ngày 28/12/2017 Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm đ, Điểm e, Khoản 4 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Khoản 1 Điều 6 | Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung. | 28/9/2019 |
53. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND Ngày 03/4/2018 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | - Điểm a, Khoản 2, Điều 3 | Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ quy định bãi bỏ. | 20/01/2019 |
54. | Quyết định | 48/2018/QĐ-UBND Ngày 31/8/2018 Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3, Khoản 4 của Điều 6; Điểm a, Khoản 1 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm a Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm b Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm c Khoản 2 của Điều 7; Điểm a, b Khoản 3 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND | Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 01/6/2019 |
55. | Quyết định | 66/2018/QĐ-UBND Ngày 22/11/2018 Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND | Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 9 Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 25/3/2019 |
56. | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND Ngày 05/6/2019 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm c, khoản 2, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND | Quyết định số 77/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 3 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 25/12/2019 |
57. | Quyết định | 63/2019/QĐ-UBND Ngày 09/10/2019 Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 2 Điều 7; Điều 8; Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND | Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung. | 03/11/2020 |
58. | Nghị Quyết | 13/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Nội dung mức thu phí đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm được quy định tại khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 | Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 20/7/2019 |
59. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND Ngày 19/4/2016 Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 1 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Khoản 1 Điều 19; Khoản 3 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; - Khoản 2 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. | 11/10/2019 |
60. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND Ngày 05/5/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Nội dung mức thu được quy định tại số thứ tự thứ 2 Mục I Bảng mức thu phí khoản 4 Điều 1 | Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 20/8/2019 |
61. | Quyết định | 74/2016/QĐ-UBND Ngày 18/10/2016 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công | - Khoản 1 và khoản 3 Điều 3; Khoản 4 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm a, điểm c và điểm đ khoản 3 Điều 7; Điểm a, điểm c và điểm d khoản 4 Điều 7; Khoản 7 Điều 7; Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều 10; Khoản 2 và khoản 5 Điều 10; Khoản 7 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND - Khoản 3 Điều 8; khoản 6 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND | - Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công ban hành kèm theo Quyết Định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. - Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. | 01/7/2020 |
62. | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND Ngày 08/10/2015 Quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 10; Khoản 2 Điều 11; điểm d khoản 1 Điều 16; Khoản 1 Điều 19; Khoản 4 Điều 20; Khoản 4 và khoản 8 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND - Khoản 11, 12, 13 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND | - Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. - Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. | 04/12/2020 |
63. | Quyết định | 63/2013/QĐUBND Ngày 27/12/2013 Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 2 Điều 3; khoản 1, 4 Điều 4; khoản 2 Điều 5; Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐUBND. | Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 04/12/2020 |
Tổng cộng: 63 văn bản
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. | Quyết định | 2558/2004/QĐ-UB Ngày 02/8/2004 | Quy định giá dịch vụ du lịch bằng voi phục vụ khách tham quan và giá vé vào khai thác dịch vụ chụp ảnh lưu niệm cho khách tham quan ở các khu du Di tích lịch sử văn hóa Huế | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
2. | Quyết định | 782/2008/QĐ-UBND Ngày 31/3/2008 | Về việc chế độ phụ cấp cho nhân viên thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
3. | Quyết định | 2810/2009/QĐ- UBND Ngày 22/12/2009 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
4. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND Ngày 26/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 20/7/2020 |
5. | Quyết định | 21/2019/QĐ-UBND Ngày 08/5/2019 | Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 20/01/2020 |
6. | Quyết định | 04/2020/QĐ-UBND Ngày 10/01/2020 | Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 67/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 04/01/2021 |
7. | Quyết định | 48/2020/QĐ-UBND Ngày 27/08/2020 | Về việc Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 3 Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 67/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 04/01/2021 |
8. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND Ngày 25/01/2018 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 21/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 01/12/2020 |
9. | Quyết định | 45/2018/QĐ-UBND Ngày 15/8/2018 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 54/2020/QĐ-UBND ngày 07/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 20/11/2020 |
10. | Quyết định | 41/2010/QĐ-UBND Ngày 12/10/2010 | Ban hành Quy chế quản lý chỉ dẫn địa lý "Huế" cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hành hành Quy chế quản lý chỉ dẫn địa lý "Huế" cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 05/6/2020 |
11. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND Ngày 01/02/2016 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tại tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 11/01/2021 |
12. | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND Ngày 12/5/2016 | Ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương | Do Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương quy định thay thế | 11/01/2021 |
13. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND Ngày 20/02/2017 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tinh dầu tràm Huế | Do Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tinh dầu tràm Huế quy định thay thế | 05/6/2020 |
14. | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND Ngày 27/3/2018 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm Tôm chua Huế | Do Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm Tôm chua Huế quy định thay thế | 05/6/2020 |
15. | Quyết định | 1053/2006/QĐ- UBND Ngày 19/4/2006 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động hành nghề thú y cơ sở | Do Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ | 31/01/2020 |
16. | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND Ngày 07/9/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý vùng nuôi tôm tập trung đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh thực phẩm | Do Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ | 31/01/2020 |
17. | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND Ngày 11/9/2012 | Ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 03/02/2020 |
18. | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND Ngày 29/7/2014 | Về việc ban hành Quy định quản lý chất lượng giống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ | 31/01/2020 |
19. | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND Ngày 18/8/2014 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ | 31/01/2020 |
20. | Quyết định | 72/2014/QĐ-UBND Ngày 27/11/2014 | Về việc ban hành Quy định về nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng Cô | Do Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ | 31/01/2020 |
21. | Quyết định | 82/2017/QĐ-UBND Ngày 22/9/2017 | Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 25/8/2020 |
22. | Quyết định | 46/2013/QĐ-UBND Ngày 27/11/2013 | Quy định nội dung, mức chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ thuốc cắt cơn nghiện cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội quy định bãi bỏ | 13/01/2020 |
23. | Quyết định | 47/2013/QĐ-UBND Ngày 27/11/2013 | Quy định chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ trong thời gian chấp hành quyết định của người bị áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy đưa vào Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội | Do Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội quy định bãi bỏ | 13/01/2020 |
24. | Nghị quyết | 15/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 25/7/2020 |
25. | Quyết định | 675/2008/QĐ-UBND Ngày 25/3/2008 | Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
26. | Quyết định | 682/2008/QĐ-UBND Ngày 25/3/2008 | Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
27. | Quyết định | 889/2009/QĐ-UBND Ngày 29/4/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 8, Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
28. | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND Ngày 14/01/2015 | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
29. | Quyết định | 63/2018/QĐ-UBND Ngày 09/11/2018 | Ủy quyền phê duyêt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 27/4/2020 |
30. | Quyết định | 21/2020/QĐ-UBND Ngày 15/4/2020 | Ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hết hiệu lực | 31/12/2020 |
31. | Quyết định | 2376/2008/QĐ- UBND Ngày 17/10/2008 | Về việc phê duyệt danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020 | Do Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan lĩnh vực công thương quy định bãi bỏ | 01/3/2020 |
32. | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND Ngày 30/07/2012 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và thực hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan lĩnh vực công thương quy định bãi bỏ | 01/3/2020 |
33. | Quyết định | 83/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016 | Về ban hành Quy chế quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại, khuyến mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan lĩnh vực công thương quy định bãi bỏ | 01/3/2020 |
34. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND Ngày 05/5/2017 | Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 20/3/2020 |
35. | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND Ngày 19/4/2018 | Ban hành quy định về điều kiện, phương pháp đánh giá, công nhận chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về điều kiện, phương pháp đánh giá, công nhận chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 20/3/2020 |
36. | Quyết định | 41/2019/QĐ-UBND Ngày 22/7/2019 | Ban hành Quy định quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 01/9/2020 |
37. | Nghị quyết | 20/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 06/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 16/02/2020 |
38. | Quyết định | 74/2017/QĐ-UBND Ngày 01/9/2017 | Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/3/2020 |
39. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND Ngày 02/6/2016 | Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 23/3/2020 |
40. | Quyết định | 725/QĐ-UBND Ngày 20/4/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý và thực hiện quy hoạch nghĩa trang Nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | Do Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 08/6/2020 |
41. | Quyết định | 68/2015/QĐ-UBND Ngày 22/12/2015 | Ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 01/01/2021 |
42. | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND Ngày 23/3/2017 | Ban hành Quy định lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 22/5/2020 |
43. | Quyết định | 36/2019/QĐ-UBND Ngày 10/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 01/01/2021 |
44. | Quyết định | 33/2020/QĐ-UBND Ngày 27/5/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 01/01/2021 |
45. | Chỉ thị | 32/2006/CT-UBND Ngày 14/8/2006 | Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
46. | Chỉ thị | 32/2007/CT-UBND Ngày 20/7/2007 | Về việc thực hiện Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
47. | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND Ngày 13/7/2011 | Về việc ban hành quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 01/7/2020 |
48. | Quyết định | 1968/QĐ-UBND ngày Ngày 22/9/2011 | Ban hành quy định tạm thời về treo dây thuê bao trên cột tại thành phố Huế, trung tâm thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 01/7/2020 |
49. | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND Ngày 04/6/2013 | Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 01/7/2020 |
50. | Quyết định | 63/2014/QĐ-UBND Ngày 18/9/2014 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 30/8/2020 |
51. | Quyết định | 89/2016/QĐ-UBND Ngày 20/12/2016 | Ban hành Quy định hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
52. | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND Ngày 12/5/2017 | Ban hành Quy định quản lý việc xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 01/7/2020 |
53. | Quyết định | 75/2018/QĐ-UBND Ngày 29/12/2018 | Ban hành Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 15/8/2020 |
54. | Nghị quyết | 22/2019/NQ-HĐND Ngày 10/2/2019 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 | Đã thực hiện xong và Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 | 01/01/2021 |
55. | Nghị quyết | 09/2020/NQ-HĐND Ngày 15/7/2020 | Về các nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2020 | Đã thực hiện xong và Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 | 01/01/2021 |
56. | Quyết định | 442/2005/QĐ-UBND Ngày 24/01/2005 | Về việc quy định đường một chiều trong thành phố Huế | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
57. | Quyết định | 44/2011/QĐ-UBND Ngày 20/12/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh | Do Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 15/01/2021 |
58. | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND Ngày 19/3/2014 | Về việc ban hành Quy định về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 11/01/2021 |
59. | Quyết định | 61/2016/QĐ-UBND Ngày 19/9/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Do Quyết định 51/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2016 – 2021 quy định thay thế | 01/11/2020 |
60. | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND Ngày 19/7/2013 | Về việc xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 | Do Nghị nguyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của HĐND tỉnh về việc Thông qua Đề án về “Xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030” thay thế | 01/12/2020 |
61. | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND Ngày 19/7/2013 | Phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 -2015, định hướng đến 2020 | Do Nghị nguyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh thay thế về việc phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025, định hướng đến 2030 | 01/01/2021 |
62. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND Ngày 28/01/2016 | Ban hành Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn Ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 62/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn Ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 25/12/2020 |
63. | Quyết định | 52/2017/QĐ-UBND Ngày 26/7/2017 | Sửa đổi khoản 2 Điều 7 Quy chế hoạt động và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Do Quyết định số 62/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn Ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 25/12/2020 |
Tổng cộng: 63 văn bản
- 1Quyết định 2376/2008/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 41/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý chỉ dẫn địa lý Huế cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1053/2006/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động hành nghề thú y cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng nuôi tôm tập trung đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh thực phẩm do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 44/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 675/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2810/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 889/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 675/2008/QĐ-UBND về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự thủ tục xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 14Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 15Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ tiền thuốc cắt cơn nghiện ma túy cho công tác cai nghiện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 47/2013/QĐ-UBND quy định chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ trong thời gian chấp hành quyết định của người bị áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy đưa vào Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 682/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 18Quyết định 12/2014/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Chỉ thị 32/2006/CT-UBND về giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 23Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2015 Quy định quản lý và thực hiện quy hoạch nghĩa trang nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2015, định hướng đến 2020
- 27Quyết định 782/2008/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp cho nhân viên thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Chỉ thị 32/2007/CT-UBND thực hiện Nghị định 64/2007/NĐ-CP về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 29Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 32Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế
- 33Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 34Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2016-2021
- 35Quyết định 83/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại, khuyến mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 36Quyết định 89/2016/QĐ-UBND Quy định hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế
- 37Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tinh dầu tràm Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 38Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 39Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 40Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 41Quyết định 52/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 7 Quy chế hoạt động và tổ chức dịch vụ biểu diễn Ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 09/2016/QĐ-UBND
- 42Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 43Quyết định 74/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 44Quyết định 82/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 45Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 46Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 47Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tôm chua Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 48Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, phương pháp đánh giá, công nhận chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 49Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 50Quyết định 63/2018/QĐ-UBND ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 51Quyết định 75/2018/QĐ-UBND quy định về triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 52Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 53Quyết định 36/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 54Quyết định 41/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 55Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 56Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 57Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 58Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 59Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 60Quyết định 48/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 7 Điều 3 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 61Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- 62Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 63Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Quyết định 2376/2008/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 41/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý chỉ dẫn địa lý Huế cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1053/2006/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động hành nghề thú y cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng nuôi tôm tập trung đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh thực phẩm do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 44/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 675/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2810/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 889/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 675/2008/QĐ-UBND về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự thủ tục xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 14Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 15Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ tiền thuốc cắt cơn nghiện ma túy cho công tác cai nghiện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 47/2013/QĐ-UBND quy định chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ trong thời gian chấp hành quyết định của người bị áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy đưa vào Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 682/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 18Quyết định 12/2014/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Chỉ thị 32/2006/CT-UBND về giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 23Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2015 Quy định quản lý và thực hiện quy hoạch nghĩa trang nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2015, định hướng đến 2020
- 27Quyết định 782/2008/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp cho nhân viên thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Chỉ thị 32/2007/CT-UBND thực hiện Nghị định 64/2007/NĐ-CP về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 29Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 32Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế
- 33Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 34Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2016-2021
- 35Quyết định 83/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại, khuyến mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 36Quyết định 89/2016/QĐ-UBND Quy định hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế
- 37Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tinh dầu tràm Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 38Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 39Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 40Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 41Quyết định 52/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 7 Quy chế hoạt động và tổ chức dịch vụ biểu diễn Ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 09/2016/QĐ-UBND
- 42Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 43Quyết định 74/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 44Quyết định 82/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 45Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 46Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 47Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tôm chua Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 48Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, phương pháp đánh giá, công nhận chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 49Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 50Quyết định 63/2018/QĐ-UBND ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 51Quyết định 75/2018/QĐ-UBND quy định về triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 52Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 53Quyết định 36/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 54Quyết định 41/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 55Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 56Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 57Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 58Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 59Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 60Quyết định 48/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 7 Điều 3 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- 8Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 9Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2020
- Số hiệu: 240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực