Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2323/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 21/6/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 657/TTr-STNMT ngày 23/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 17.446,94 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 9.470,55 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.894,13 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 82,26 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2022 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu % | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu % | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 17.446,94 |
| 17.446,94 |
| 17.446,94 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 10.309,19 | 59,09 | 9.470,55 |
| 9.470,55 | 54,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 7.149,66 | 40,98 | 6.626,78 |
| 6.701,78 | 38,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 7.101,01 | 40,70 | 6.626,78 |
| 6.701,78 | 38,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.079,60 | 6,19 |
| 801,51 | 801,51 | 4,59 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 680,77 | 3,90 | 618,16 |
| 618,16 | 3,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
| 57,52 |
| 57,52 | 0,33 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 299,88 | 1,72 | 223,33 |
| 223,33 | 1,28 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 945,66 | 5,42 |
| 802,90 | 802,90 | 4,60 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 153,61 | 0,88 |
| 265,33 | 265,33 | 1,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.823,45 | 39,11 | 7.894,13 |
| 7.894,13 | 45,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 66,94 | 0,38 | 111,90 |
| 111,90 | 0,64 |
2.2 | Đất an ninh | 1,23 | 0,01 | 5,85 |
| 5,85 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 38,38 | 0,22 | 200,00 |
| 200,00 | 1,15 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 176,80 |
| 176,80 | 1,01 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 43,06 | 0,25 | 102,07 | 111,09 | 213,16 | 1,22 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 72,93 | 0,42 | 98,52 | 16,12 | 114,64 | 0,66 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
| 5,90 |
| 5,90 | 0,03 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,26 | 0,00 |
|
| 0,26 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.008,68 | 17,24 | 3.200,95 | -11,40 | 3.189,55 | 18,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.857,33 | 10,65 | 1.968,39 | 8,27 | 1.976,66 | 11,33 |
- | Đất thủy lợi | 663,87 | 3,81 | 668,03 | -35,67 | 632,36 | 3,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 48,98 | 0,28 | 53,94 |
| 53,94 | 0,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 9,59 | 0,05 | 17,03 |
| 17,03 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 85,39 | 0,49 | 92,65 |
| 94,60 | 0,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 51,70 | 0,30 | 114,35 | 14,04 | 128,39 | 0,74 |
- | Đất công trình năng lượng | 2,51 | 0,01 | 7,44 |
| 7,44 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,31 | 0,01 | 1,90 |
| 1,90 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
| 3,62 |
| 3,62 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 7,53 | 0,04 | 15,32 |
| 15,32 | 0,09 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 9,88 | 0,06 | 17,52 |
| 17,52 | 0,10 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 5,22 | 0,03 | 6,25 |
| 6,25 | 0,04 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 253,14 | 1,45 | 256,41 |
| 256,41 | 1,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở KHCN |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 1,01 | 0,01 |
| 1,01 | 1,01 | 0,01 |
- | Đất chợ | 11,21 | 0,06 |
| 13,55 | 13,55 | 0,08 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 24,70 | 0,14 |
| 62,97 | 62,97 | 0,36 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 2.706,57 | 15,51 | 891,92 | 10,94 | 902,86 | 5,17 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 315,30 | 1,81 | 2.476,94 |
| 2.476,94 | 14,20 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 24,80 | 0,14 | 27,69 |
| 27,69 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | 6,25 | 0,04 | 5,10 |
| 5,10 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 9,51 | 0,05 |
| 11,55 | 11,55 | 0,07 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 477,97 | 2,74 |
| 344,06 | 344,06 | 1,97 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 24,26 | 0,14 |
| 8,39 | 8,39 | 0,05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 2,59 | 0,01 |
| 0,04 | 0,04 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 314,30 | 1,80 | 82,26 |
| 82,26 | 0,47 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị |
|
| 4391,01 |
| 4391,01 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
| 7209,94 |
| 7209,94 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
| 280,85 |
| 280,85 |
|
6 | Khu du lịch |
|
| 400,00 |
| 400,00 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
| 376,80 |
| 376,80 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
| 3887,70 |
| 3887,70 |
|
10 | Khu thương mại dịch vụ |
|
| 115,64 |
| 115,64 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
|
|
| 2579,01 | 2579,01 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn |
|
| 5176,01 |
| 5176,01 |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 1366,69 | 1366,69 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.063,47 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 499,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 458,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 275,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 65,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 66,93 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 144,83 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 11,30 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 10,22 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 53,15 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 232,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 133,62 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
I | Tổng diện tích |
| 17.446,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.77,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.449,36 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 219,33 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 384,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 104,89 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 539,35 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 251,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 112,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,49 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 84,33 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,38 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,60 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,70 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 89,80 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương.
- Tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Xương; công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới và công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Xương theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Xương theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2323 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Tân Phong | Xã Quảng Bình | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Định | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Giao | Xã Quảng Hải | Xã Quảng Hòa | Xã Quảng Hợp | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.063,47 | 99,18 | 60,83 | 11,82 | 26,86 | 32,29 | 13,58 | 16,75 | 6,30 | 17,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 499,14 | 60,04 | 31,43 | 4,49 | 11,01 | 19,71 | 2,96 | 7,97 | 3,41 | 6,54 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 458,85 | 60,04 | 17,53 | 4,49 | 11,01 | 16,00 | 2,96 | 4,95 | 3,27 | 6,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 275,66 | 13,51 | 27,92 | 6,11 | 13,43 | 5,31 | 9,22 | 2,82 | 1,17 | 7,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 65,61 | 12,46 | 0,51 | 0,63 | 0,60 | 2,01 | 0,69 | 1,96 | 0,79 | 0,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 66,93 |
|
|
|
|
|
| 4,00 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 144,83 | 12,01 | 0,97 | 0,59 | 1,82 | 5,26 | 0,71 |
| 0,93 | 0,24 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 11,30 | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
| 2,65 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 10,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 9,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 53,15 | 10,90 | 3,40 |
| 1,23 | 2,80 |
| 0,52 | 0,52 |
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Lộc | Xã Quảng Long | Xã Quảng Lưu | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Ngọc | Xã Quảng Nham | Xã Quảng Nhân | Xã Quảng Phúc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.063,47 | 7,98 | 81,47 | 14,00 | 86,24 | 11,63 | 14,59 | 127,63 | 30,05 | 6,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 499,14 | 4,64 | 47,96 | 5,66 | 46,50 | 6,20 | 6,60 | 1,38 | 17,15 | 5,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 458,85 | 4,64 | 47,96 | 5,66 | 37,21 | 5,36 | 6,60 | 1,38 | 13,26 | 4,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 275,66 | 2,74 | 29,23 | 5,82 | 32,29 | 4,14 | 4,78 | 24,95 | 8,03 | 1,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 65,61 | 0,60 | 0,75 | 1,30 | 2,72 | 0,82 | 2,82 | 2,42 | 2,44 | 0,51 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 66,93 |
|
|
|
|
|
| 25,69 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 144,83 |
| 2,19 | 1,22 | 3,88 | 0,47 | 0,20 | 73,19 | 2,43 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 11,30 |
| 1,34 |
| 0,85 |
| 0,19 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 10,22 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 9,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 53,15 | 2,43 | 0,25 |
| 1,40 | 0,66 | 3,23 |
| 2,60 | 0,85 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Thạch | Xã Quảng Thái | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Trung | Xã Quảng Trường | Xã Quảng Văn | Xã Quảng Yên | Xã Tiên Trang | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.063,47 | 29,94 | 14,18 | 66,53 | 18,89 | 36,13 | 17,07 | 142,64 | 72,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 499,14 | 7,16 | 5,63 | 46,39 | 1,03 | 3,81 | 6,87 | 110,55 | 29,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 458,85 | 2,56 | 5,63 | 46,39 | 1,03 | 3,81 | 6,87 | 110,55 | 29,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 275,66 | 17,83 | 5,42 | 1,42 | 1,85 | 1,85 | 8,71 | 3,76 | 34,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 65,61 | 1,80 | 0,50 | 9,25 | 0,80 | 0,66 | 0,87 | 12,95 | 4,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 66,93 | 0,63 | 2,50 |
|
| 29,81 |
|
| 4,30 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 144,83 | 2,52 | 0,13 | 6,76 | 15,21 |
| 0,62 | 12,98 | 0,50 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 11,30 |
|
| 2,71 |
|
|
| 2,40 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 10,22 | 9,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 9,62 | 9,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 53,15 | 2,05 | 0,20 | 0,85 | 0,15 | 1,73 | 1,18 | 13,15 | 3,05 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Tân Phong | Xã Quảng Bình | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Định | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Giao | Xã Quảng Hải | Xã Quảng Hòa | Xã Quảng Hợp | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98,42 |
|
|
|
|
|
| 2,50 | 3,00 | 2,23 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 57,52 |
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 38,63 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 | 2,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 133,62 | 4,88 | 0,68 | 3,68 | 0,02 | 0,38 | 0,20 | 7,42 | 1,69 | 0,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,33 |
| 0,66 |
|
|
|
| 4,25 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 12,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 12,49 | 4,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,63 |
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 62,59 | 0,10 | 0,02 | 1,79 | 0,02 |
| 0,20 | 1,37 | 0,89 | 0,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 18,56 |
|
| 1,43 |
|
|
| 0,65 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 30,24 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,34 | 0,10 | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,73 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,40 |
|
| 0,36 |
|
|
| 0,72 | 0,36 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,07 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,12 |
|
| 1,89 |
| 0,38 |
| 1,00 | 0,80 | 0,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Lộc | Xã Quảng Long | Xã Quảng Lưu | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Ngọc | Xã Quảng Nham | Xã Quảng Nhân | Xã Quảng Phúc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98,42 |
|
| 2,27 |
| 1,17 | 5,72 |
|
| 3,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 57,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,27 |
|
| 2,27 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 38,63 |
|
|
|
| 1,17 | 5,72 |
|
| 3,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 133,62 |
| 10,00 | 3,62 | 11,11 |
| 2,11 | 53,52 | 2,37 | 1,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,33 |
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 12,97 |
| 8,30 |
| 4,67 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 12,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,99 |
|
|
| 4,99 |
|
| 22,88 | 0,06 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,63 |
|
| 1,83 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 62,59 |
| 1,70 | 1,79 | 1,45 |
| 1,11 | 30,02 | 2,31 | 1,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 18,56 |
|
|
|
|
| 1,09 |
| 2,28 | 0,70 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 30,24 |
|
|
|
|
|
| 29,99 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,34 |
|
|
| 0,02 |
| 0,02 | 0,03 | 0,03 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,40 |
|
| 1,79 |
|
|
|
|
| 0,36 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,13 |
| 1,70 |
| 1,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,12 |
|
|
|
|
| 1,00 | 0,20 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Thạch | Xã Quảng Thái | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Trung | Xã Quảng Trường | Xã Quảng Văn | Xã Quảng Yên | Xã Tiên Trang | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98,42 |
| 34,92 |
| 21,01 |
| 2,00 |
| 20,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 57,52 |
| 34,92 |
|
|
|
|
| 20,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 38,63 |
|
|
| 21,01 |
| 2,00 |
| 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 133,62 | 5,47 | 0,49 | 4,58 | 0,73 | 0,89 | 1,47 | 9,51 | 6,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,24 | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 12,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 12,49 |
|
| 0,10 |
|
|
| 1,35 | 6,43 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,99 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 62,59 | 5,30 | 0,49 | 4,37 | 0,73 | 0,89 | 1,44 | 4,28 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 18,56 | 5,30 | 0,49 | 0,39 |
| 0,51 | 1,44 | 4,28 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 30,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,34 |
|
| 0,03 |
| 0,02 |
|
| 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,40 |
|
| 0,72 | 0,73 | 0,36 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,21 |
|
| 3,21 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,07 |
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,12 | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,03 | 1,67 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Tân Phong | Xã Quảng Bình | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Định | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Giao | Xã Quảng Hải | Xã Quảng Hòa | Xã Quảng Hợp | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.778,25 | 760,02 | 420,42 | 321,68 | 354,54 | 418,23 | 259,16 | 190,15 | 403,08 | 352,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.864,16 | 637,50 | 375,81 | 87,79 | 330,18 | 372,34 | 188,23 | 57,98 | 364,34 | 304,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.839,49 | 637,50 | 373,53 | 87,79 | 330,18 | 370,82 | 188,23 | 57,32 | 364,21 | 304,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 962,87 | 10,38 | 16,57 | 29,34 | 7,00 | 3,67 | 33,94 | 63,30 | 3,60 | 14,14 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 645,77 | 53,30 | 6,96 | 30,38 | 0,61 | 23,37 | 28,73 | 50,06 | 17,17 | 9,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 270,39 |
|
|
|
|
|
| 10,04 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 833,53 | 34,06 | 11,75 | 173,07 | 5,57 | 12,74 | 8,25 | 7,36 | 13,84 | 14,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,52 | 24,79 | 9,34 | 1,10 | 11,19 | 6,12 |
| 1,41 | 4,13 | 11,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.449,36 | 698,77 | 291,69 | 207,77 | 231,98 | 214,42 | 122,84 | 202,75 | 232,38 | 322,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 67,64 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,23 | 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 38,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 144,30 |
| 39,94 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 207,88 | 4,32 | 2,60 | 0,13 | 2,17 |
| 1,00 | 0,76 |
| 1,60 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 114,64 | 16,44 | 10,58 | 2,96 | 3,00 | 2,19 | 0,90 | 4,36 | 1,30 | 20,69 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.135,81 | 313,07 | 134,26 | 82,38 | 102,07 | 102,35 | 60,29 | 81,53 | 118,91 | 116,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.935,33 | 216,29 | 88,98 | 47,11 | 71,77 | 71,88 | 40,52 | 51,86 | 84,42 | 74,63 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 649,76 | 32,96 | 25,33 | 27,40 | 17,66 | 10,38 | 6,13 | 5,85 | 18,89 | 21,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,88 | 7,77 | 2,21 | 0,91 | 1,75 | 2,83 | 0,86 | 1,31 | 0,88 | 4,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,59 | 2,97 | 0,73 | 0,27 | 0,09 | 0,25 | 0,14 | 0,22 | 0,19 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 92,05 | 20,04 | 7,54 | 1,90 | 1,82 | 3,12 | 3,49 | 2,97 | 2,56 | 1,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 123,42 | 9,71 | 1,63 | 0,97 | 1,72 | 1,37 | 1,89 | 0,02 | 1,40 | 2,73 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,90 | 0,36 | 0,12 |
|
| 0,27 | 0,30 | 0,04 | 0,34 | 0,08 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,31 | 0,48 | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,53 |
|
| 0,15 |
|
| 0,49 | 0,29 | 0,83 | 1,97 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,88 | 3,99 | 0,72 | 0,30 |
| 0,03 |
| 0,10 | 0,09 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,93 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,62 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 252,41 | 21,26 | 6,86 | 3,15 | 7,23 | 11,95 | 6,25 | 18,66 | 9,78 | 10,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,21 | 1,20 | 0,84 | 0,66 |
| 0,28 | 0,69 | 0,59 | 0,41 | 0,11 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 56,63 | 3,89 |
| 0,13 | 0,63 | 0,09 | 0,04 | 0,34 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.808,90 |
| 92,39 | 107,95 | 112,53 | 103,93 | 56,43 | 113,61 | 103,82 | 147,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 327,68 | 327,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,35 | 8,54 | 0,51 | 0,82 | 0,09 | 0,83 | 0,32 | 0,94 | 0,53 | 2,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,85 | 1,17 |
| 0,07 |
| 0,99 |
|
|
| 4,62 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,51 | 0,69 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,20 | 0,71 |
| 0,20 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 462,03 | 15,24 | 10,54 | 12,84 | 4,71 | 3,66 | 3,17 |
| 6,39 | 24,59 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 22,25 | 1,99 | 0,10 |
| 6,73 | 0,30 |
| 0,12 | 0,52 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,55 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 219,33 | 4,88 | 0,68 | 6,53 | 0,83 | 0,38 | 0,25 | 15,77 | 1,78 | 24,59 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Lộc | Xã Quảng Long | Xã Quảng Lưu | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Ngọc | Xã Quảng Nham | Xã Quảng Nhân | Xã Quảng Phúc | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.778,25 | 381,09 | 346,96 | 394,73 | 415,56 | 386,30 | 561,15 | 89,62 | 408,48 | 746,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.864,16 | 219,32 | 269,30 | 325,50 | 254,54 | 318,66 | 485,48 | 2,49 | 382,77 | 297,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.839,49 | 219,32 | 269,30 | 325,50 | 246,47 | 317,82 | 485,48 | 2,49 | 381,99 | 296,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 962,87 | 78,77 | 54,02 | 32,97 | 113,84 | 6,23 | 10,10 | 6,70 | 4,90 | 345,60 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 645,77 | 6,18 | 13,55 | 20,26 | 19,97 | 36,34 | 38,84 | 13,44 | 13,00 | 75,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 270,39 |
|
|
| 4,54 |
| 0,66 | 67,62 |
| 12,66 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 833,53 | 69,70 | 7,94 | 15,97 | 18,04 | 15,14 | 14,66 | -0,62 | 7,80 | 8,99 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,52 | 7,12 | 2,14 | 0,02 | 4,63 | 9,93 | 11,41 |
|
| 6,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.449,36 | 260,70 | 187,12 | 231,61 | 271,53 | 232,71 | 301,40 | 307,68 | 270,04 | 417,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 67,64 |
|
|
|
| 0,61 |
| 0,88 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 38,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 144,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 207,88 |
|
|
| 32,64 | 0,24 |
| 115,59 | 1,80 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 114,64 |
| 2,00 | 4,07 | 0,76 | 0,37 |
| 1,79 | 3,10 | 0,90 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,26 |
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.135,81 | 124,36 | 73,41 | 106,32 | 116,55 | 115,35 | 146,59 | 104,58 | 107,46 | 202,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.935,33 | 43,84 | 42,88 | 65,08 | 83,36 | 75,23 | 101,81 | 23,85 | 82,52 | 92,18 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 649,76 | 68,42 | 17,84 | 27,97 | 13,40 | 19,24 | 24,65 | 1,17 | 10,30 | 78,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,88 | 1,42 | 1,16 | 1,93 | 1,31 | 1,50 | 2,02 | 0,62 | 0,60 | 2,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,59 | 0,35 | 0,40 | 0,20 | 0,20 | 0,33 | 0,23 | 0,17 | 0,27 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 92,05 | 2,26 | 1,38 | 2,69 | 1,86 | 2,15 | 4,67 | 2,31 | 2,44 | 5,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 123,42 | 0,57 | 0,71 | 2,74 | 3,61 | 1,71 | 3,46 | 73,47 | 2,30 | 2,76 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,90 | 0,01 |
| 0,01 | 0,10 | 0,28 | 0,41 |
| 0,12 | 0,09 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,31 | 0,08 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,53 | 0,03 |
|
| 1,02 |
| 0,95 | 0,41 | 0,51 | 0,09 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,88 | 0,49 |
|
|
| 0,19 | 0,50 |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,93 |
|
| 0,30 |
|
|
|
| 1,06 | 0,89 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 252,41 | 7,27 | 8,35 | 4,80 | 12,44 | 13,86 | 8,27 | 2,80 | 7,84 | 18,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,01 |
|
|
|
| 1,01 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,21 | 0,14 | 0,66 | 0,55 | 0,25 |
| 1,00 | 0,17 |
| 0,47 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 56,63 |
| 0,01 |
| 0,64 | 0,60 | 0,79 |
| 0,47 | 0,26 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.808,90 | 109,67 | 110,73 | 108,00 | 117,93 | 96,16 | 145,61 | 54,04 | 151,07 | 105,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 327,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,35 | 0,41 | 0,98 | 0,33 | 0,25 | 0,49 | 1,08 | 0,23 | 0,31 | 1,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,51 |
|
| 0,62 | 1,19 | 0,66 | 0,84 |
| 0,43 | 0,76 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 462,03 | 25,74 |
| 11,90 |
| 14,71 | 4,92 | 30,16 | 4,37 | 102,76 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 22,25 |
|
| 0,39 | 0,54 | 3,06 | 0,12 |
| 0,52 | 3,91 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 219,33 |
| 10,03 | 2,96 | 6,12 | 2,74 | 24,58 | 1,66 | 0,00 | 10,55 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Thạch | Xã Quảng Thái | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Trung | Xã Quảng Trường | Xã Quảng Văn | Xã Quảng Yên | Xã Tiên Trang | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.778,25 | 128,25 | 142,72 | 251,29 | 421,40 | 454,47 | 421,89 | 304,95 | 442,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.864,16 | 40,27 | 46,92 | 221,42 | 21,49 | 335,28 | 370,10 | 296,59 | 257,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.839,49 | 30,79 | 46,92 | 221,42 | 21,49 | 335,28 | 370,10 | 296,59 | 257,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 962,87 | 8,31 | 8,60 | 1,42 | 32,99 | 7,26 | 25,75 | 0,51 | 42,96 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 645,77 | 11,42 | 51,11 | 18,36 | 19,48 | 15,17 | 14,32 | 4,11 | 55,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 270,39 | 46,95 | 18,04 |
|
| 49,90 | 1,85 |
| 58,12 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 833,53 | 21,30 | 14,50 | 4,57 | 317,44 | 7,61 | 9,87 | 1,04 | 18,56 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,52 |
| 3,55 | 5,52 | 30,00 | 39,25 |
| 2,70 | 9,88 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.449,36 | 212,96 | 210,20 | 232,14 | 301,69 | 231,75 | 253,24 | 432,43 | 570,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 67,64 |
|
|
|
|
| 10,63 |
| 55,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 38,38 |
|
|
|
|
|
|
| 38,38 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 144,30 | 13,86 |
|
|
|
|
| 60,00 | 30,50 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 207,88 | 2,50 | 2,50 | 5,49 | 6,83 |
| 0,05 | 17,09 | 10,56 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 114,64 |
| 0,03 | 11,79 | 2,23 |
| 6,15 | 9,02 | 9,99 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.135,81 | 75,67 | 78,18 | 106,81 | 129,74 | 95,78 | 106,36 | 132,47 | 202,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.935,33 | 41,00 | 55,00 | 78,72 | 68,34 | 58,97 | 65,75 | 91,55 | 117,79 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 649,76 | 22,80 | 3,41 | 15,60 | 52,89 | 23,87 | 23,95 | 20,07 | 59,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,88 | 0,54 | 1,21 | 2,45 | 0,52 | 1,74 | 2,18 | 3,08 | 1,89 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,59 | 0,26 | 0,28 | 0,18 | 0,13 | 0,38 | 0,22 | 0,17 | 0,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 92,05 | 1,50 | 1,65 | 2,56 | 2,01 | 2,36 | 1,72 | 4,35 | 5,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 123,42 | 2,20 | 0,67 | 0,66 | 0,56 | 2,03 | 2,08 | 0,75 | 1,72 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,90 | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,32 | 0,88 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,31 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,07 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,53 |
| 0,27 | 0,14 | 0,07 | 0,06 |
| 0,25 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,88 |
| 0,61 |
| 2,86 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,93 | 0,48 | 1,29 |
| 0,36 | 0,74 | 0,16 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 252,41 | 6,36 | 14,36 | 6,13 | 4,34 | 4,82 | 9,62 | 12,15 | 14,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,21 | 0,49 | 0,26 | 0,44 | 0,57 | 0,81 | 0,61 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 56,63 | 0,97 | 0,80 | 0,25 |
| 0,57 | 0,28 | 32,03 | 13,84 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.808,90 | 81,53 | 127,06 | 97,84 | 89,77 | 103,67 | 119,26 | 163,27 | 190,34 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 327,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,35 | 0,48 | 0,44 | 0,60 | 0,54 | 0,79 | 0,51 | 0,90 | 1,10 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,51 | 0,10 | 0,22 | 0,48 | 0,06 | 0,03 | 1,74 | 0,37 | 0,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 462,03 | 37,19 |
| 8,28 | 67,70 | 29,97 | 8,25 | 17,06 | 17,88 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 22,25 | 0,65 | 0,09 | 0,46 | 1,88 | 0,89 | 0,01 | -0,03 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 219,33 | 1,67 | 48,29 | 4,11 | 25,89 | 0,89 | 3,16 | 0,36 | 20,63 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Tân Phong | Xã Quảng Bình | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Định | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Giao | Xã Quảng Hải | Xã Quảng Hòa | Xã Quảng Hợp | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 384,43 | 21,62 | 47,75 | 0,42 | 16,47 | 13,67 | 4,80 | 1,45 | 2,75 | 1,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 227,05 | 17,79 | 26,37 |
| 7,24 | 11,28 | 1,84 | 0,20 | 0,02 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 205,43 | 17,79 | 14,75 |
| 7,24 | 9,08 | 1,84 | 0,20 | 0,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 81,59 | 3,40 | 21,17 | 0,20 | 7,49 | 1,65 | 2,64 | 0,30 | 0,12 | 0,01 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 31,21 | 0,43 | 0,04 | 0,22 | 1,74 | 0,74 | 0,32 | 0,95 | 2,61 | 1,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 32,64 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 104,89 | 2,40 | 9,15 | 0,42 | 0,54 | 2,23 | 0,49 | 1,27 |
| 0,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,20 | 1,30 | 4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 53,27 | 0,27 | 2,45 | 0,25 | 0,32 | 1,08 | 0,20 | 0,84 |
| 0,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 37,22 | 0,17 | 1,73 | 0,15 | 0,26 | 1,00 | 0,12 |
|
| 0,06 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 14,07 | 0,10 | 0,72 | 0,10 |
| 0,08 | 0,08 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,84 |
|
|
|
|
|
| 0,84 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,73 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 27,74 |
|
| 0,17 |
| 0,15 | 0,29 | 0,43 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,83 | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,76 |
| 1,40 |
|
| 1,00 |
|
|
| 0,15 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,04 |
| 0,40 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Lộc | Xã Quảng Long | Xã Quảng Lưu | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Ngọc | Xã Quảng Nham | Xã Quảng Nhân | Xã Quảng Phúc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 384,43 | 2,06 | 5,19 | 1,35 | 7,88 | 0,55 | 9,00 | 42,06 | 9,90 | 3,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 227,05 | 1,54 | 3,80 | 0,43 | 3,02 | 0,01 | 5,52 | 0,55 | 7,92 | 1,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 205,43 | 1,54 | 3,80 | 0,43 | 1,80 | 0,01 | 5,52 | 0,55 | 4,82 | 1,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 81,59 | 0,50 | 1,00 | 0,58 | 4,01 | 0,18 | 2,98 | 7,41 | 0,96 | 1,33 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 31,21 | 0,02 | 0,08 | 0,34 |
| 0,32 | 0,31 | 0,24 | 0,79 | 0,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,90 |
|
|
|
|
|
| 10,40 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 32,64 |
| 0,31 |
|
| 0,04 |
| 23,46 | 0,23 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,04 |
|
|
| 0,85 |
| 0,19 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 104,89 | 2,29 | 0,05 |
|
|
| 1,71 | 21,95 | 3,29 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 53,27 | 2,29 | 0,05 |
|
|
| 0,62 | 11,09 | 1,41 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 37,22 | 1,99 | 0,05 |
|
|
|
| 11,01 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 14,07 |
|
|
|
|
| 0,62 |
| 1,41 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,73 | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 27,74 |
|
|
|
|
| 0,50 | 1,30 | 1,40 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,76 |
|
|
|
|
| 0,59 | 9,56 | 0,48 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Thạch | Xã Quảng Thái | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Trung | Xã Quảng Trường | Xã Quảng Văn | Xã Quảng Yên | Xã Tiên Trang | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 384,43 | 18,94 | 3,07 | 14,65 | 2,05 | 3,40 | 4,69 | 111,43 | 33,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 227,05 | 5,11 | 1,99 | 10,87 | 0,27 | 2,54 | 3,30 | 93,82 | 19,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 205,43 | 1,63 | 1,99 | 10,87 | 0,27 | 2,54 | 3,30 | 93,82 | 19,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 81,59 | 12,74 | 0,51 |
| 0,66 | 0,63 | 0,96 | 0,76 | 9,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 31,21 | 0,54 | 0,57 | 3,78 | 0,12 | 0,23 | 0,43 | 9,47 | 4,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,90 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 32,64 | 0,05 |
|
| 1,00 |
|
| 7,38 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 104,89 | 2,10 |
| 3,42 | 0,25 | 0,72 | 0,57 | 40,76 | 11,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 53,27 | 0,50 |
| 2,32 | 0,06 | 0,25 | 0,17 | 24,24 | 4,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 37,22 | 0,30 |
| 1,63 | 0,05 |
|
| 15,40 | 3,30 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 14,07 | 0,20 |
| 0,69 | 0,01 | 0,10 | 0,07 | 8,39 | 1,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,26 |
|
|
|
|
|
| 0,26 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,73 |
|
|
|
|
| 0,10 | 0,19 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 27,74 | 1,60 |
| 1,10 | 0,19 | 0,47 | 0,35 | 13,52 | 6,27 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,76 |
|
|
|
|
|
| 2,58 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,04 |
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Tân Phong | Xã Quảng Bình | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Định | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Giao | Xã Quảng Hải | Xã Quảng Hòa | Xã Quảng Hợp | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 539,35 | 28,82 | 50,08 | 2,17 | 20,98 | 14,57 | 5,41 | 5,66 | 4,05 | 7,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,97 | 23,73 | 27,90 | 0,75 | 10,80 | 12,18 | 2,45 | 3,26 | 0,25 | 2,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 251,99 | 23,73 | 16,28 | 0,75 | 10,80 | 9,98 | 2,45 | 0,90 | 0,25 | 2,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 112,18 | 3,59 | 21,67 | 1,20 | 8,44 | 1,65 | 2,64 | 1,35 | 0,59 | 3,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,00 | 0,43 | 0,04 | 0,22 | 1,74 | 0,74 | 0,32 | 1,05 | 2,61 | 1,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 84,33 | 1,07 | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,60 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,70 | 1,30 |
|
| 0,05 | 1,00 |
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Lộc | Xã Quảng Long | Xã Quảng Lưu | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Ngọc | Xã Quảng Nham | Xã Quảng Nhân | Xã Quảng Phúc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 539,35 | 2,06 | 7,14 | 3,55 | 12,51 | 0,55 | 9,00 | 114,35 | 14,72 | 3,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,97 | 1,54 | 3,80 | 1,43 | 4,65 | 0,01 | 5,52 | 0,63 | 9,66 | 1,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 251,99 | 1,54 | 3,80 | 1,43 | 3,43 | 0,01 | 5,52 | 0,63 | 6,56 | 1,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 112,18 | 0,50 | 1,61 | 1,18 | 7,01 | 0,18 | 2,98 | 19,26 | 3,34 | 1,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,00 | 0,02 | 0,08 | 0,34 |
| 0,32 | 0,31 | 2,16 | 0,79 | 0,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,49 |
|
|
|
|
|
| 25,69 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 84,33 |
| 0,31 | 0,60 |
| 0,04 |
| 66,61 | 0,93 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,38 |
| 1,34 |
| 0,85 |
| 0,19 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,70 | 2,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Thạch | Xã Quảng Thái | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Trung | Xã Quảng Trường | Xã Quảng Văn | Xã Quảng Yên | Xã Tiên Trang | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 539,35 | 21,44 | 5,57 | 23,71 | 4,15 | 3,40 | 7,09 | 127,93 | 39,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,97 | 6,04 | 1,99 | 18,26 | 0,27 | 2,54 | 4,70 | 106,13 | 23,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 251,99 | 2,56 | 1,99 | 18,26 | 0,27 | 2,54 | 4,70 | 106,13 | 23,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 112,18 | 12,74 | 0,51 |
| 0,66 | 0,63 | 1,96 | 3,75 | 9,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,00 | 0,54 | 0,57 | 3,90 | 0,12 | 0,23 | 0,43 | 10,62 | 5,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,49 | 0,50 | 2,50 |
|
|
|
|
| 0,80 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 84,33 | 1,62 |
| 1,55 | 3,10 |
|
| 7,43 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,70 |
|
| 0,85 |
|
|
| 6,21 |
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Tân Phong | Xã Quảng Bình | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Định | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Giao | Xã Quảng Hải | Xã Quảng Hòa | Xã Quảng Hợp | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,17 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa khác | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 89,80 |
|
| 1,43 |
|
|
| 0,80 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,63 |
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 47,51 |
|
| 1,43 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 17,50 |
|
| 1,43 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 29,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Lộc | Xã Quảng Long | Xã Quảng Lưu | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Ngọc | Xã Quảng Nham | Xã Quảng Nhân | Xã Quảng Phúc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,17 |
|
| 2,17 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,17 |
|
| 2,17 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 89,80 |
|
| 1,83 | 4,99 |
| 1,09 | 53,29 | 2,37 | 0,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,42 |
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,99 |
|
|
| 4,99 |
|
| 22,88 | 0,06 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,63 |
|
| 1,83 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 47,51 |
|
|
|
|
| 1,09 | 29,99 | 2,31 | 0,70 |
- | Đất giao thông | DGT | 17,50 |
|
|
|
|
| 1,09 |
| 2,31 | 0,70 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 29,99 |
|
|
|
|
|
| 29,99 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Thạch | Xã Quảng Thái | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Trung | Xã Quảng Trường | Xã Quảng Văn | Xã Quảng Yên | Xã Tiên Trang | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa khác | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 89,80 | 5,30 |
| 0,47 |
| 0,51 | 1,44 | 9,15 | 6,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,78 |
|
|
|
|
|
| 1,35 | 6,43 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,99 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 47,51 | 5,30 |
| 0,41 |
| 0,51 | 1,44 | 4,33 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 17,50 | 5,30 |
| 0,39 |
| 0,51 | 1,44 | 4,33 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 29,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,90 |
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,57 |
|
|
|
|
|
| 1,57 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch năm 2023 | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (xã, thị trấn) | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||
1 | Công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Dự án đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Quảng Nham | 0,70 |
| 0,70 | CQP | Xã Quảng Nham | Văn bản số 10164/UBND-NN ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc chấp thuận địa điểm thực hiện dự án trạm Biên phòng Quảng Nham của Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Thanh Hoá |
1.2 | Công trình dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia lợi ích công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình dự án do hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Nham Thạch | 13,86 |
| 13,86 | SKN | Xã Quảng Thạch | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của UBND tỉnh |
2 | Cụm công nghiệp Cống Trúc | 39,94 |
| 39,94 | SKN | Xã Quảng Bình | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Cụm công nghiệp Quảng Yên | 60,00 |
| 60,00 | SKN | Xã Quảng Yên | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Cụm công nghiệp và khu đô thị Tiên Trang | 30,50 |
| 30,50 | SKN | Xã Tiên Trang | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
2.1.2 | Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong | 5,50 |
| 2,42 | ODT | Thị trấn Tân Phong | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha; Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,5ha |
3,08 | DGT | ||||||
2 | Khu đô thị mới Đông Tân Phong | 11,00 |
| 3,49 | ODT | Thị trấn Tân Phong (11,0ha), Quảng Đức (14,0ha) | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,30 | DKV | ||||||
0,10 | DVH | ||||||
6,11 | DHT | ||||||
3 | Khu dân cư mới Ước Ngoại | 10,80 |
| 4,50 | ODT | Thị trấn Tân Phong | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,07 | DVH | ||||||
0,23 | TMD | ||||||
0,38 | DGD | ||||||
0,69 | DKV | ||||||
4,93 | DHT | ||||||
2.1.3 | Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.1.3.1 | Xã Tiên Trang |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang | 2,50 |
| 0,96 | ONT | Xã Tiên Trang | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,54 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư mới Tiên Phong tại xã Tiên Trang | 14,50 |
| 5,80 | ONT | Xã Tiên Trang | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
| 8,70 | DHT | |||||
3 | Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương | 12,69 |
| 5,08 | ONT | Xã Tiên Trang | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
| 7,61 | DHT | |||||
2.1.3.2 | Xã Quảng Ngọc |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xen cư mới thôn Bất Động | 1,85 |
| 1,07 | ONT | Xã Quảng Ngoc | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,78 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc) | 6,49 |
| 2,65 | ONT | Xã Quảng Ngoc | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
3,84 | DGT | ||||||
3 | Khu xen cư thôn Gia Yên (NQ 405) | 1,27 |
| 0,51 | ONT | Xã Quảng Ngoc | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,76 | DGT | ||||||
4 | Khu xen cư thôn Xuân Mộc | 0,10 |
| 0,07 | ONT | Xã Quảng Ngoc | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,03 | DGT | |||||
2.1.3.3 | Xã Quảng Nhân |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn 3 (Vị trí 2) | 4,12 |
| 2,28 | ONT | Xã Quảng Nhân | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,84 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư thôn 3 (Vị trí 1) | 0,32 |
| 0,23 | ONT | Xã Quảng Nhân | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,09 | DGT | |||||
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, xã Quảng Nhân | 1,33 |
| 0,96 | ONT | Xã Quảng Nhân | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
0,38 | DGT | ||||||
2.1.3.4 | Xã Quảng Thái |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới thôn 5 | 2,50 |
| 0,99 | ONT | Xã Quảng Thái | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,51 | DGT | ||||||
2.1.3.5 | Xã Quảng Trung |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dưng khu dân cư mới thôn Thạch Tiến (Khu dân cư Đồng Láng thôn Thạch Tiến Xã Quảng Trung) | 1,86 |
| 1,27 | ONT | Xã Quảng Trung | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,59 | DGT | ||||||
2.1.3.6 | Xã Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới thôn Xa Thư | 11,90 |
| 5,53 | ONT | Xã Quảng Bình | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
6,37 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư phía đông QL1A (thôn Cống Trúc + Trần Cầu) | 9,54 |
| 4,29 | ONT | Xã Quảng Bình | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 4,4ha |
5,25 | DGT | ||||||
2.1.3.7 | Xã Quảng Long |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Lộc Xá | 0,19 |
| 0,11 | ONT | Xã Quảng Long | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,08 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư thôn Long Đông Thành | 0,43 |
| 0,32 | ONT | Xã Quảng Long | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,11 | DGT | ||||||
3 | Khu dân cư Thôn Xuân Tiến | 0,38 |
| 0,23 | ONT | Xã Quảng Long | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,15 | DGT | ||||||
2.1.3.8 | Xã Quảng Định |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2) | 2,10 |
| 0,95 | ONT | Xã Quảng Định | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,15 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình 1 | 2,15 |
| 1,19 | ONT | Xã Quảng Định | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,96 | DGT | ||||||
3 | Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình | 2,11 |
| 0,91 | ONT | Xã Quảng Định | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1,20 | DGT | ||||||
4 | Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình VT3) | 2,18 |
| 1,05 | ONT | Xã Quảng Định | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1,13 | DGT | ||||||
5 | Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình | 3,22 |
| 1,29 | ONT | Xã Quảng Định | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
| 1,93 | DHT | |||||
|
|
|
|
| |||
2.1.3.9 | Xã Quảng Đức |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới Đông Tân Phong | 14,00 |
| 3,81 | ONT | Xã Quảng Đức | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,93 | TMD | ||||||
2,47 | DKV | ||||||
0,08 | DVH | ||||||
5,71 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư thôn Tiền Thịnh | 0,41 |
| 0,25 | ONT | Xã Quảng Đức | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,16 | DGT | ||||||
3 | Khu dân cư thôn Quang Tiền | 0,84 |
| 0,54 | ONT | Xã Quảng Đức | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,30 | DGT | ||||||
4 | Khu dân cư thôn Phú Đa | 0,45 |
| 0,26 | ONT | Xã Quảng Đức | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,19 | DGT | ||||||
5 | Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1 | 5,50 |
| 2,37 | ONT | Xã Quảng Đức | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
3,14 | DHT | Xã Quảng Đức, Xã Quảng Định | |||||
2.1.3.10 | Xã Quảng Khê |
|
|
|
|
|
|
1 | Mặt bang quy hoạch khu xen cư chợ thôn 3 xã Quảng Khê | 0,12 |
| 0,09 | ONT | Xã Quảng Khê | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,03 | DGT | ||||||
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cống Bà Chầy đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê (khu dân cư đường Bà Chây xã Quảng Khê) | 7,03 |
| 3,02 | ONT | Xã Quảng Khê | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
0,14 | DVH | ||||||
3,87 | DGT | ||||||
3 | Khu xen cư phía bắc trường mầm non | 0,21 |
| 0,12 | ONT | Xã Quảng Khê | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,09 | DGT | |||||
2.1.3.11 | Xã Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án khoáng nóng) | 19,84 |
| 8,08 | ONT | Xã Quảng Yên | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,27 | TMD | ||||||
11,49 | DGT | ||||||
2 | Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên | 99,50 |
| 28,33 | ONT | Xã Quảng Yên | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,41 | DVH | ||||||
1,47 | DGD | ||||||
1,10 | DTT | ||||||
32,73 | DKV | ||||||
13,40 | TMD | ||||||
22,06 | DGT | ||||||
3 | Khu dân cư thôn Yên Vực | 0,34 |
| 0,22 | ONT | Xã Quảng Yên | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,12 | DGT | ||||||
4 | Khu dân cư thôn Trung Đào | 2,25 |
| 1,05 | ONT | Xã Quảng Yên | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1,20 | DGT | ||||||
2.1.3.12 | Xã Quảng Trạch |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Mỹ Trạch xã Quảng Trạch | 5,23 |
| 2,75 | ONT | Xã Quảng Trạch | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2,48 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư thôn Câu Đồng | 4,30 |
| 2,40 | ONT | Xã Quảng Trạch | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 1,90 | DGT | Xã Quảng Trạch | ||||
2.1.3.13 | Xã Quảng Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư phía Tây Bắc trường Mầm non | 4,50 |
| 2,80 | ONT | Xã Quảng Lộc | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,71 | DGD | ||||||
0,99 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư thôn Triều Công | 2,99 |
| 1,31 | ONT | Xã Quảng Lộc | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 2,0ha |
1,68 | DGT | ||||||
2.1.3.14 | Xã Quảng Thạch |
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham và Quảng Thạch huyện Quảng Xương | 7,08 |
| 2,97 | ONT | Xã Quảng Thạch, Quảng Nham | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
3,54 | DGT | ||||||
0,57 | DKV | ||||||
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dân cư phục vụ GPMB đường từ Ql 1A đi đường ven biển xã Quảng Thạch | 2,70 |
| 1,22 | ONT | Xã Quảng Thạch | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 2,0ha |
| 1,49 | DHT | |||||
2.1.3.15 | Xã Quảng Văn |
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bang quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Trang | 4,37 |
| 1,75 | ONT | Xã Quảng Văn | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh: 4,32ha |
2,62 | DGT | ||||||
2 | Dự án khu dân cư thôn Bái Môn | 0,33 |
| 0,13 | ONT | Xã Quảng Văn | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh: |
0,20 | DGT | ||||||
3 | Khu dân cư mới thôn Yên Hưng | 1,68 |
| 0,67 | ONT | Xã Quảng Văn | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh: |
1,01 | DGT | ||||||
2.1.3.16 | Xã Quảng Lưu |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu | 0,80 |
| 0,80 | ONT | Xã Quảng Lưu | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu | 0,52 |
| 0,52 | ONT | Xã Quảng Lưu | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Mặt bang quy hoạch 99A và phần thu hồi bổ sung | 0,50 |
| 0,20 | ONT | Xã Quảng Lưu | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,30 | DGT | Xã Quảng Lưu | |||||
2.1.3.17 | Xã Quảng Phúc |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm | 4,70 |
| 1,92 | ONT | Xã Quảng Phúc | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2,78 | DGT | ||||||
2.1.3.18 | Xã Quảng Trường |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn | 3,50 |
| 1,54 | ONT | Xã Quảng Trường | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,96 | DGT | ||||||
2.1.3.19 | Xã Quảng Giao |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã Quảng Giao | 4,20 |
| 1,89 | ONT | Xã Quảng Giao | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2,31 | DHT | ||||||
2.1.4 | Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | 6,15 |
| 6,15 | DGT | Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Trạch | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | |
2 | Cầu Lộc qua sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường | 1,20 |
| 1,20 | DGT | Xã Tiên Trang, xã Quảng Trường | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Đường giao thông từ cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngoc) đi QL1A (xã Quảng Bình) | 10,80 |
| 10,80 | DGT | Xã Quảng Ngoc Quảng Bình | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 : số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
4 | Đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch) | 6,90 |
| 6,90 | DGT | Xã Quảng Chính; xã Quảng Thạch | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
5 | 1,64 |
| 1,64 | DGT | Xã Quảng Trường | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh | |
6 | Mở mới tuyến đường đoạn từ Quảng Định - Quảng Lưu huyện Quảng Xương | 38,70 |
| 38,70 | DGT | Xã Quảng Đinh, xã Quảng Đức, xã Quảng Lưu, xã Quảng Nhân | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
7 | Đường giao thông nối đường Ninh Nhân Hải đến đường xóm Thắng đi đường Thanh Niên huyện Quảng Xương | 0,56 |
| 0,56 | DGT | Xã Quảng Nhân, xã Quảng Đức, xã Quảng Hải | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
8 | Điểm đấu nối từ đường Tân Trạch vào Mặt bằng quy hoạch số 115/UB-TNMT và Mặt bằng quy hoạch 2651/QĐ-UBND | 0,12 |
| 0,12 | DGT | Xã Quảng Trạch | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
9 | Mở rộng đường từ QL 1A đến trung tâm hành chính - văn hóa xã Quảng Chính | 0,54 |
| 0,54 | DGT | Xã Quảng Chính | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
10 | Đường giao thông nối từ đường viên biển vào khu tái định cư và Từ khu tái định cư đến khu dân cư thôn 1 | 0,20 |
| 0,20 | DGT | Xã Quảng Hài | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
11 | Mở rộng nút giao tuyến đường từ QL 1A đi công sở thị trấn Tân Phong huyện Quảng Xương | 0,01 |
| 0,01 | DGT | Thị trấn Tân Phong | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.5 | Công trình thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Hoàng xã Quảng Long | 0,01 |
| 0,01 | DTL | Xã Quảng Long | Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án kè |
2.1.6 | Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Câu Đồng | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Quảng Trạch | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Nhà văn hóa thôn Đa Phú | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Quảng Trạch | |
3 | Nhà văn hóa thôn Nhân Trạch | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Quảng Trạch | |
2.1.7 | Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Quảng Hải | 0,84 |
| 0,84 | DGD | Xã Quảng Hải | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Trường Tiểu học xã Quảng Bình | 1,40 |
| 1,40 | DGD | Xã Quảng Bình | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Trường Mầm non và Tiểu học Nobel | 1,95 |
| 1,95 | DGD | Thị trấn Tân Phong | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Trường Mầm non xã Quảng Trạch | 1,00 |
| 1,00 | DGD | Xã Quảng Trạch | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.8 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 | Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quảng Xương | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Quảng Hợp | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Thị trấn Tân Phong | |||
2 | Công trình trạm biến áp 220KV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220KV Thanh Hóa- Sầm Sơn (LUC:1,27ha; DGT:0,04ha; ONT: 0,02ha; CLN: 0,03ha) | 1,36 |
| 1,36 | DNL | Xã Quảng Yên, Xã Quảng Hòa, Thị trấn Tân Phong, Xã Quảng Đức, Xã Quảng Giao | |
3 | Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Quảng Xương, Đông Sơn, TP Sầm Sơn | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Quảng Ninh | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng chùa Bồng Hinh | 0,36 |
| 0,36 | TON | Xã Quảng Trung | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Quảng Xương | 0,60 |
| 0,60 | TSC | Thị trấn Tân Phong | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy may Quảng Lợi tại xã Quảng Định | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Xã Quảng Định | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
2 | Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới | 0,59 |
| 0,59 | SKC | Thị trấn Tân Phong | |
3 | Khu gia công các thiết bị phục vụ sản xuất, vận chuyển và bảo quản sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ Queen Farm | 0,36 |
| 0,36 | SKC | Thị trấn Tân Phong | Quyết định 166/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh |
4 | Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp và Nhà máy may Lộc Phát | 2,88 |
| 2,88 | SKC | Thị trấn Tân Phong | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
5 | Xưởng gia công, công cụ phục vụ sản xuất tổng hợp | 0,43 |
| 0,43 | SKC | Thị trấn Tân Phong | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
6 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 4,03 |
| 4,03 | SKC | Xã Quảng Long | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
7 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 4,36 |
| 4,36 | SKC | Xã Quảng Hải | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
8 | Khu sản xuất phi nông nghiệp (mở rộng nhà máy may) | 0,90 |
| 0,90 | SKC | Xã Quảng Đức | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
9 | Xưởng gia công Cơ khí tổng hợp Quảng Lưu | 0,39 |
| 0,39 | SKC | Xã Quảng Lưu | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
10 | Khu sản xuất phi nông nghiệp (nhà máy may Tùng Phương mở rộng) | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Xã Quảng Trạch | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
11 | Khu đất sản xuất phi nông nghiệp xã Quảng Trạch (giáp kênh Tân Trạch 2) | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Xã Quảng Trạch | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
12 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Quảng Nhân | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
13 | Khu sản xuất phi nông nghiệp (Phía Đông đường Quảng Định, Quảng Lưu) | 2,60 |
| 2,60 | SKC | Xã Quảng Nhân | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
14 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 2,27 |
| 2,27 | SKC | Xã Quảng Hợp | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
15 | Chuyển mục đích sản xuất phi nông nghiệp | 1,00 |
| 1,00 | SKC | Xã Quảng Hợp | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
16 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 2,60 |
| 2,60 | SKC | Xã Tiên Trang | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
17 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 0,80 |
| 0,80 | SKC | Xã Tiên Trang | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
18 | Nhà máy may Quảng Yên | 4,50 |
| 4,50 | SKC | Xã Quảng Yên | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
19 | Trạm tiếp nước thô và tăng áp nhà máy nước sạch An Bình | 1,30 |
| 1,30 | SKC | Xã Quảng Hoà | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
20 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 2,40 |
| 2,40 | SKC | Xã Quảng Văn |
|
21 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Xã Quảng Chính | |
22 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 |
| 1,00 | SKC | Xã Quảng Bình | |
1,00 | SKC | Xã Quảng Hợp | |||||
23 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Xã Quảng Lộc | |
24 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Thị trấn Tân Phong | |
2.2.2 | Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà hàng Thượng Hà | 0,56 |
| 0,56 | TMD | Xã Quảng Trung | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/1/2021 của UBND tỉnh |
2 | Khu thương mại dịch vụ | 1,60 |
| 1,60 | TMD | Xã Quảng Trung | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
3 | Khu kinh doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại Hưng Phát | 0,39 |
| 0,39 | TMD | Xã Quảng Lưu | |
4 | Đất thương mại dịch vụ trong KCN | 0,60 |
| 0,60 | TMD | Xã Quảng Lưu | |
5 | Khu thương mại dịch vụ (Ngân hàng nông nghiệp) | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Quảng Lưu | |
6 | Khu thương mại dịch vụ | 0,05 |
| 0,05 | TMD | Xã Quảng Lưu | |
7 | Khu thương mại dịch vụ | 3,00 |
| 3,00 | TMD | Xã Quảng Lưu | |
8 | Khu thương mại dịch vụ (Khu du lịch sinh thái Bình Dương) | 4,99 |
| 4,99 | TMD | Xã Quảng Lưu | |
0,76 |
| 0,76 | TMD | Xã Quảng Hải | |||
9 | Khu phức hợp khách sạn, TTTM tại xã Quảng Nham (Công ty Cổ phần ORG) | 89,69 |
| 89,69 | TMD | Xã Quảng Nham | Quyết định 2159/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh |
10 | Khu khách sạn, dịch vụ du lịch, biệt thự nghỉ dưỡng tại xã Quảng Nham (Công ty Cổ phần Bất động sản Victoria) | 25,90 |
| 25,90 | TMD | Xã Quảng Nham | Quyết định 2160/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh |
11 | Khu thương mại dịch vụ thôn 1 Quảng Nhân (Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo Thanh Hoá) | 0,11 |
| 0,11 | TMD | Xã Quảng Nhân | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
12 | Khu thương mại dịch vụ thôn 5 (Nam đường Ninh, Nhân Hải) | 1,68 |
| 1,68 | TMD | Xã Quảng Nhân | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
13 | Khu thương mại dịch vụ | 0,41 |
| 0,41 | TMD | Thị trấn Tân Phong | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
14 | Khu thương mại dịch vụ | 1,80 |
| 1,80 | TMD | Xã Quảng Thạch | |
15 | Khu thương mại dịch vụ | 0,70 |
| 0,70 | TMD | Xã Quảng Thạch | |
16 | Khu thương mại dịch vụ | 2,00 |
| 2,00 | TMD | Xã Quảng Định | |
17 | Khu thương mại dịch vụ | 1,00 |
| 1,00 | TMD | Xã Quảng Giao | |
18 | Khu thương mại dịch vụ (giáp kênh Tân Trạch 2) | 2,50 |
| 2,50 | TMD | Xã Quảng Trạch | |
19 | Khu thương mại dịch vụ tại thôn Mỹ Khê | 2,90 |
| 2,90 | TMD | Xã Quảng Trạch | |
20 | Khu thương mại dịch vụ | 2,50 |
| 2,50 | TMD | Xã Quảng Thái | Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh |
21 | Khu thương mại dịch vụ | 0,60 |
| 0,60 | TMD | Xã Quảng Bình | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
22 | Khu thương mại dịch vụ | 0,93 |
| 0,93 | TMD | Xã Quảng Bình | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
23 | Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá | 13,40 |
| 13,40 | TMD | Xã Quảng Yên | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 | |||||||
24 | Khu thương mại dịch vụ | 2,00 |
| 2,00 | TMD | Xã Quảng Yên | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
25 | Khu thương mại dịch vụ (Quỹ tín dụng xã Quảng Văn) | 0,05 |
| 0,05 | TMD | Xã Quảng Văn | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
26 | Trung tâm dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí nhà hàng, nhà nghỉ (Thảo Linh Giang cũ) | 2,10 |
| 2,10 | TMD | Xã Tiên Trang | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
27 | Khu thương mại dịch vụ | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Quảng Trạch | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
28 | Khu thương mại dịch vụ | 1,60 |
| 1,60 | TMD | Xã Quảng Hợp | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
29 | Khu thương mại dịch vụ | 0,80 |
| 0,80 | TMD | Thị trấn Tân Phong | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
2.2.3 | Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - 4A | 5,60 |
| 5,60 | NKH | Thị trấn Tân Phong | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
2 | Trang trại nông nghiệp | 5,00 |
| 5,00 | NKH | Xã Quảng Bình | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
3 | Trang trại nông nghiệp | 3,00 |
| 3,00 | NKH | Xã Quảng Hoà | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
4 | Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng | 30,00 |
| 30,00 | NKH | Xã Quảng Trung | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
5 | Quy hoạch trang trại chăn nuôi bò sinh sản và bò thịt thương phẩm công nghệ cao | 4,69 |
| 4,69 | NKH | Xã Quảng Trường | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
6 | Trang trại nông nghiệp | 2,00 |
| 2,00 | NKH | Xã Tiên Trang | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
7 | Trang trại nuôi trồng thuỷ sản | 3,00 |
| 3,00 | NKH | Xã Quảng Long | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
8 | Hợp tác xã dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản | 0,50 |
| 0,50 | NKH | Xã Quảng Chính | Phù hợp với quy hoạch 2021-2030 |
2.2.4 | Dự án đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 | Sân golf tại xã Quảng Nham | 61,48 |
| 61,48 | DTT | Xã Quảng Nham | Kết luận số 2131-KL/TU ngày 14/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh Uỷ và Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBDN tỉnh phê duyệt Danh mục dự án Sân golf tại xã Quảng Nham |
3,53 | 3,53 | TMD | |||||
3,44 | 3,44 | DKV | |||||
0,49 | 0,49 | MNC | |||||
3,62 | 3,62 | DHT | |||||
2.3 | Chuyển mục đích đất vườn ao, đất trồng cây hàng năm khác trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
1 | Trịnh Thị Thuận | 0,0628 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Bình | D 0186185 |
2 | Phạm Công Mạnh | 0,0331 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Bình | CĐ 901667 |
3 | Lê Văn Phú | 0,1315 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | E 0362500 |
4 | Phạm Ngọc Lương | 0,0928 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | E 0362323 |
5 | Nguyễn Huy Vọng | 0,0860 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | CP 658548 |
6 | Mai Ngọc Xuân | 0,0837 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | G 768038 |
7 | Mai Ngọc Duyên | 0,0710 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | G 768047 |
8 | Nguyễn Văn Giót | 0,0646 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | G 768387 |
9 | Nguyễn Văn Nhân | 0,0620 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | CX 422659 |
10 | Vũ Đình Hưng | 0,0935 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | CD 973045 |
11 | Nguyễn Văn Bá | 0,1264 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | G 580888 |
12 | Bùi Kim Phép | 0,0265 | 0,0200 | 0,0065 | ONT | Xã Quảng Chính | G 580978 |
13 | Nguyễn Ngọc Hùng | 0,0477 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | G 580891 |
14 | Vũ Đình Hảo | 0,1280 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | D 0753007 |
15 | Nguyễn Thế Hùng | 0,1610 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Chính | DL 804075 |
16 | Đoàn Thế Phượng | 0,0506 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CV 146719 |
17 | Đoàn Văn Vấn | 0,0093 | 0,0050 | 0,0043 | ONT | Xã Quảng Định | CR 100427 |
18 | Đoàn Thị Hồng | 0,0113 | 0,0050 | 0,0063 | ONT | Xã Quảng Định | CR 100428 |
19 | Đoàn Văn Đức | 0,0205 | 0,0050 | 0,0155 | ONT | Xã Quảng Định | CR 100429 |
20 | Đoàn Thế Phượng | 0,0506 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CV 146719 |
21 | Nguyễn Văn Thành | 0,0403 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX b977695 |
22 | Phạm Văn Mỵ | 0,0549 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CL 170645 |
23 | Lê Văn Hiếu | 0,0172 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Định | DE 409050 |
24 | Quản Văn Lý | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Định | CB 749552 |
25 | Nguyễn Văn Vũ | 0,0369 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | BP 583391 |
26 | Đoàn Văn Hải | 0,0225 | 0,0050 | 0,0175 | ONT | Xã Quảng Định | DE 432151 |
27 | Nguyễn Văn Diễn | 0,0420 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX 588416 |
28 | Đoàn Văn Phan | 0,0495 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | BY 819575 |
29 | Đoàn Thế Thục | 0,1156 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX588891 |
30 | Đoàn Văn Tuấn | 0,0626 | 0,0312 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX 977785 |
31 | Đoàn Văn Nhu | 0,0365 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DD 953881 |
32 | Nguyễn Thanh Tùng | 0,0101 | 0,0076 | 0,0025 | ONT | Xã Quảng Định | DB 635133 |
33 | Quản Văn Thuần | 0,0281 | 0,0050 | 0,0159 | ONT | Xã Quảng Định | CQ 011706 |
34 | Đoàn Đình Tình | 0,0434 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | D 0648504 |
35 | Đoàn Văn Hẹn | 0,0630 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0166404 |
36 | Đoàn Thế Cương | 0,1380 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0166550 |
37 | Đoàn Thị Thuỷ | 0,0720 | 0,0140 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DH 117440 |
38 | Đoàn Thế Nghĩa | 0,1197 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0370581 |
39 | Lê Văn Minh | 0,0702 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0166810 |
40 | Nguyễn Thị Liên | 0,0495 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | D 0648543 |
41 | Đoàn Đình Huy | 0,1791 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | D 0368945 |
42 | Hùng Văn Long | 0,0520 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0166839 |
43 | Nguyễn Văn Vinh | 0,0884 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0351225 |
44 | Phạm Thị Oanh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | BY 819520 |
45 | Phạm Văn Tuấn và Nguyễn Thị Huệ | 0,0500 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CV 725779 |
46 | Lê Văn Sơn | 0,0313 | 0,0200 | 0,0113 | ONT | Xã Quảng Định | E 0370757 |
47 | Nguyễn Duy Thanh | 0,0450 | 0,0360 | 0,0090 | ONT | Xã Quảng Định | BX 539431 |
48 | Quản Thị Nga | 0,0375 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CR 100412 |
49 | Nguyễn Văn Mạnh | 0,0559 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CR 100413 |
50 | Đoàn Văn Vân | 0,0366 | 0,0200 | 0,0166 | ONT | Xã Quảng Định | CX 963981 |
51 | Nguyễn Trọng Hiến | 0,0408 | 0,0317 | 0,0091 | ONT | Xã Quảng Định | BU 482758 |
52 | Đoàn Thị Thuý | 0,0315 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DE 307805 |
53 | Đoàn Thị Vân | 0,0265 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DE 307803 |
54 | Đoàn Thị Hạnh | 0,0354 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DE 307804 |
55 | Đoàn Thị Hải | 0,0474 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DE 037802 |
56 | Đoàn Thanh Thương | 0,0934 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX 963610 |
57 | Đoàn Văn Dũng | 0,0560 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0370549 |
58 | Đoàn Văn Thoa | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Định | CL 170651 |
59 | Đoàn Đình Hoan | 0,0354 | 0,0200 | 0,0154 | ONT | Xã Quảng Định | CE 501267 |
60 | Đoàn Đình Trung | 0,0231 | 0,0100 | 0,0131 | ONT | Xã Quảng Định | CE 501269 |
61 | Đoàn Thị Anh | 0,0340 | 0,0200 | 0,0140 | ONT | Xã Quảng Định | DB 572344 |
62 | Nguyễn Thị Phương, | 0,0326 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Định | CĐ 973343 |
63 | Nguyễn Văn Dinh | 0,0421 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CT 624202 |
64 | Nguyễn Văn Linh | 0,0348 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CT 624790 |
65 | Hoàng Ngọc Châu | 0,0630 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | D 0048564 |
66 | Đoàn Thế Thắng | 0,0264 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DE 597311 |
67 | Đoàn Văn Quang | 0,0870 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0370599 |
68 | Đoàn Văn Ba | 0,1199 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | B 0370599 |
69 | Quản Văn Quang | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | BY 819510 |
70 | Lê Văn Ba | 0,0740 | 0,0230 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX 588026 |
71 | Quản Văn Hiền | 0,0852 | 0,0600 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CT 624695 |
72 | Nguyễn Văn Công | 0,0355 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX 977697 |
73 | Nguyễn Văn Khương | 0,0299 | 0,0259 | 0,0040 | ONT | Xã Quảng Định | CH 154411 |
74 | Nguyễn Văn Dương | 0,0321 | 0,0271 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Định | CH 154410 |
75 | Nguyễn Văn Cường | 0,0240 | 0,0200 | 0,0040 | ONT | Xã Quảng Định | CH 154409 |
76 | Đoàn Ngọc Lễ | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Định | CU 519458 |
77 | Đoàn Thế Thống | 0,0950 | 0,0500 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DH 430373 |
78 | Lê Văn Yên | 0,0570 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CK 581894 |
79 | Đoàn Văn Trường | 0,0500 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX 588488 |
80 | Đoàn Văn Thắng | 0,0840 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CB 749525 |
81 | Đoàn Đình Vinh | 0,0286 | 0,0200 | 0,0085 | ONT | Xã Quảng Định | BX 578491 |
82 | Đoàn Văn Quang | 0,0500 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0166508 |
83 | Ngô Ngọc Biên | 0,0814 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DD 818471 |
84 | Đoàn Minh Trí | 0,0375 | 0,0200 | 0,0175 | ONT | Xã Quảng Định | D 0613509 |
85 | Nguyễn Văn Thơm | 0,0550 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | D 0648575 |
86 | Đoàn Đình Trung | 0,0340 | 0,0200 | 0,0140 | ONT | Xã Quảng Định | E 0166548 |
87 | Ngô Văn Thao | 0,0440 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | AD 388582 |
88 | Phạm Văn Phượng | 0,0375 | 0,0200 | 0,0175 | ONT | Xã Quảng Định | E 0166835 |
89 | Nguyễn Văn Thọ | 0,0978 | 0,0750 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CĐ 973341 |
90 | Đoàn Thế Bình | 0,0585 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | BN 261530 |
91 | Nguyễn Văn Phượng | 0,0800 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0324215 |
92 | Đoàn Văn Doanh | 0,0560 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0570514 |
93 | Đoàn Thế Vì | 0,0360 | 0,0200 | 0,0160 | ONT | Xã Quảng Định | E 016840 |
94 | Nguyễn Văn Toàn | 0,0476 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0166937 |
95 | Lê Đức Nhu | 0,0625 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0166961 |
96 | Nguyễn Văn Thu | 0,0645 | 0,0480 | 0,0165 | ONT | Xã Quảng Định | BU 311288 |
97 | Đoàn Văn Vấn | 0,0343 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CR 100426 |
98 | Bùi Văn Quang | 0,0824 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0379673 |
99 | Lê Văn An | 0,0449 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CR 100393 |
100 | Lê Văn Tỉnh | 0,2095 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CR 100395 |
101 | Lê Văn Nghiên | 0,0446 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CR 100396 |
102 | Lê Văn Năm | 0,0791 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CR 100394 |
103 | Phạm Công Thuân | 0,0462 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0370723 |
104 | Phạm Văn Trường | 0,0780 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | D 0648557 |
105 | Đoàn Thế Lợi | 0,0578 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX 749067 |
106 | Phạm Văn Thoán | 0,0523 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0166913 |
107 | Nguyễn Văn Khương | 0,0064 | 0,0040 | 0,0024 | ONT | Xã Quảng Định | BP 583642 |
108 | Đoàn Văn Tuyển | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Định | BX 539482 |
109 | Nguyễn Lương Bằng | 0,0360 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX977698 |
110 | Doãn Thể Thu | 0,0417 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CB 749550 |
111 | Phạm Tuấn Hùng | 0,0465 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 707970 |
112 | Lê Huy Hoàng | 0,0253 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DH 312606 |
113 | Lê Bá Lương | 0,0225 | 0,0050 | 0,0175 | ONT | Xã Quảng Định | DD 958309 |
114 | Nguyễn Văn Binh | 0,0660 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DH 117441 |
115 | Phạm Văn Thành | 0,1160 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CL 170639 |
116 | Đoàn Thị Thuỷ | 0,0086 | 0,0050 | 0,0036 | ONT | Xã Quảng Định | CĐ 180647 |
117 | Đoàn Thị Chung | 0,0084 | 0,0050 | 0,0034 | ONT | Xã Quảng Định | CĐ 180648 |
118 | Nguyễn Văn Thanh | 0,0358 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DL 596195 |
119 | Nguyễn Văn Quảng | 0,0439 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DL 596163 |
120 | Nguyễn Văn Trung | 0,0278 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | DL 596164 |
121 | Đoàn Văn Trường | 0,0500 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX 588488 |
122 | Phạm Văn Tú | 0,1717 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | E 0188878 |
123 | Phạm Xuân Tiến | 0,0776 | 0,0080 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Định | CX 821501 |
124 | Đoàn Văn Linh | 0,0298 | 0,0200 | 0,0098 | ONT | Xã Quảng Định | BL 388295 |
125 | Đoàn Văn Linh | 0,0356 | 0,0200 | 0,0156 | ONT | Xã Quảng Định | CU 514984 |
126 | Hoàng Văn Bản | 0,0546 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | C 029625 |
127 | Phạm Quốc Văn | 0,1594 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | AP 397564 |
128 | Lê Văn Hinh | 0,0533 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | C 272997 |
129 | Lê Văn Ban | 0,0420 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | BY 741164 |
130 | Phạm Văn Tuấn | 0,0793 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | CL 507135 |
131 | Phạm Văn Khuê | 0,0752 | 0,0200 | 0,0030 | ONT | Xã Quảng Đức | D 0296452 |
132 | Phạm Ngọc Hòa | 0,0230 | 0,0050 | 0,0137 | ONT | Xã Quảng Đức | CU 514441 |
133 | Đỗ Xuân Tiến | 0,3366 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | D 029652 |
134 | Lê Văn Dụng | 0,0655 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | D 0296085 |
135 | Phạm Ngoc Liên | 0,0498 | 0,0050 | 0,0107 | ONT | Xã Quảng Đức | CU 514494 |
136 | Đỗ Xuân Chính | 0,0325 | 0,0067 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Đức | CB 368149 |
137 | Đỗ Xuân Chính | 0,0307 | 0,0067 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Đức | CB 368150 |
138 | Lê Văn Nhu | 0,0250 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | D0296641 |
139 | Lê Văn Tùng | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | BO 498636 |
140 | Lê Xuân Sắc | 0,2721 | 0,0118 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | CK 316389 |
141 | Trần Minh Nghị | 0,0733 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | CQ 011240 |
142 | Đinh Văn Tình | 0,0654 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | CM 904521 |
143 | Phạm Đức Sơn | 0,0499 | 0,0200 | 0,0090 | ONT | Xã Quảng Đức | CR 939378 |
144 | Đặng Văn Sơn | 0,0428 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | CL 744256 |
145 | Lê Thị Ngoan | 0,0290 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | D 0880195 |
146 | Phạm Xuân Khắc | 0,0280 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | CM 904577 |
147 | Lê Văn Bình | 0,0757 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | D 0226947 |
148 | Phạm Ngoc Lễ | 0,0662 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | BT 068510 |
149 | Phạm Thị Huy | 0,0796 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | D 0296017 |
150 | Lê Văn Ngọt | 0,0537 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | C 275257 |
151 | Lê Văn Đạt | 0,0641 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | BX 578649 |
152 | Trần Trọng Nam | 0,1162 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | BX 578996 |
153 | Đặng Văn Nam | 0,0515 | 0,0070 | 0,0144 | ONT | Xã Quảng Đức | CL 744258 |
154 | Đặng Văn Châu | 0,0214 | 0,0070 | 0,0161 | ONT | Xã Quảng Đức | CL 744259 |
155 | Mai Thị Xây | 0,0360 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | D 0226910 |
156 | Đinh Thị Thủy | 0,0231 | 0,0143 | 0,0037 | ONT | Xã Quảng Đức | CD 973251 |
157 | Lương Thị Trang | 0,0784 | 0,0057 | 0,0124 | ONT | Xã Quảng Đức | CD 973250 |
158 | Phạm Thị Lan | 0,0181 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | M 877047 |
159 | Phạm Văn Song | 0,0200 | 0,0717 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | D 0226454 |
160 | Phạm Văn Việt | 0,0200 | 0,0536 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Đức | D 0226456 |
161 | Mai Văn Phúc | 0,0330 | 0,0200 | 0,0130 | ONT | Xã Quảng Giao | D 0805875 |
162 | Đặng Đình Phượng | 0,0178 | 0,0060 | 0,0118 | ONT | Xã Quảng Giao | CP 651781 |
163 | Mai Văn Thực | 0,0235 | 0,0050 | 0,0185 | ONT | Xã Quảng Giao | CV 725908 |
164 | Nguyễn Sỹ Đào | 0,0505 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Giao | D 0552497 |
165 | Nguyễn Huy Sơn | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Giao | Số 713 QSDĐ |
166 | Lê Bá Thuật | 0,0470 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Giao | D 0805354 |
167 | Lê Bá Phong | 0,0539 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Giao | D 0805157 |
168 | Trần Thị Mão | 0,0090 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Giao | CV 730902 |
169 | Trần Thế Tâm | 0,0833 | 0,0062 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Giao | DE 723375 |
170 | Nguyễn Huy Đức | 0,6342 | 0,0301 | 0,0020 | ONT | Xã Quảng Giao | CV 514907 |
171 | Nguyễn Huy Hoằng | 0,0080 | 0,0050 | 0,0030 | ONT | Xã Quảng Giao | CO 620233 |
172 | Nguyễn Sỹ Thanh | 0,0552 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Giao | CL 760 |
173 | Nguyễn Thị Lịch | 0,0621 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Giao | DH 430041 |
174 | Nguyễn Thị Lịch | 0,0564 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Giao | DH 430040 |
175 | Nguyễn Thị Lịch | 0,0165 | 0,0200 | 0,0165 | ONT | Xã Quảng Giao | DH 430039 |
176 | Lê Bá Nghĩa | 0,0120 | 0,0020 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Giao | T 753360 |
177 | Nguyễn Xuân Lợi | 0,0361 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | CV146811 |
178 | Nguyễn Đình Trung | 0,0354 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | DH 430874 |
179 | Viên Đình Lâm | 0,0463 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | DB 619898 |
180 | Lê Công Hoan | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hải | DH 261258 |
181 | Kiều Văn Hưng | 0,0238 | 0,0200 | 0,0038 | ONT | Xã Quảng Hải | BP 583317 |
182 | Kiều Văn Hoàn | 0,0844 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | E 0370170 |
183 | Viên Đình Khuy | 0,0450 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | E 0301660 |
184 | Vũ Thị Xuyến | 0,0151 | 0,0050 | 0,0101 | ONT | Xã Quảng Hải | DH 019277 |
185 | Nguyễn Văn Hoàng | 0,0354 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | DH 117787 |
186 | Trương Thị Tâm | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hải | DB 572958 |
187 | Trương Thị Thuỷ | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hải | DB 572957 |
188 | Trương Văn Kiên | 0,0466 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | DB 572956 |
189 | Trương Văn Sự | 0,0598 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | DB 572955 |
190 | Đặng Thị Xuân Hương | 0,0642 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | CR 939570 |
191 | Phan Thị Loan | 0,0558 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | CR 939895 |
192 | Cao Văn Phúc | 0,0802 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | CV 727474 |
193 | Phạm Văn Tam | 0,0608 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | G 340288 |
194 | Đoàn Công Điền | 0,0597 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | E 0330356 |
195 | Nguyễn Văn Dạn | 0,0540 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | CP 651104 |
196 | Đới Ích Lai | 0,0936 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | CL 630976 |
197 | Kiều Văn Hoàn | 0,0844 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | E 0370170 |
198 | Phạm Văn Hảo | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hải | CX 422210 |
199 | Trần Ngọc Giang | 0,0222 | 0,0050 | 0,0172 | ONT | Xã Quảng Hải | DI 401353 |
200 | Hắc Văn Tâm | 0,0475 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | CU 514465 |
201 | Hắc Văn Tất | 0,1637 | 0,0380 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | DB 656445 |
202 | Hà Hoàng Hải | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hải | BP 388595 |
203 | Lê Lập Trung | 0,0752 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CS594824 |
204 | Lê Đức Dũng | 0,0406 | 0,0200 | 0,0206 | ONT | Xã Quảng Hoà | DD819322 |
205 | Mai Ngọc Liên | 0,1380 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228717 |
206 | Hoàng Thị Lý | 0,1357 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228732 |
207 | Lê Văn Đại | 0,1030 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0419087 |
208 | Nguyễn Hữu Phiến | 0,0975 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228753 |
209 | Bùi Công Khánh | 0,1085 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | BY 741881 |
210 | Lê Thị Tinh | 0,1200 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228721 |
211 | Lê Sỹ Quyền | 0,1518 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228698 |
212 | Bùi Công Lợi | 0,0330 | 0,0200 | 0,0130 | ONT | Xã Quảng Hoà | G 469519 |
213 | Bùi Công Trị | 0,0420 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | BP 919197 |
214 | Cù Năng Nghĩa | 0,0389 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CX 977075 |
215 | Nguyễn Quyết Thắng | 0,1744 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DE 432967 |
216 | Phạm Văn Tiến | 0,0760 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228655 |
217 | Mai Xuân Thảo | 0,0690 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | G 469001 |
218 | Đặng Thị Sâm | 0,0765 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228656 |
219 | Nguyễn Thị Thiệp | 0,0330 | 0,0200 | 0,0130 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228988 |
220 | Lê Văn Phấn | 0,1540 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0419814 |
221 | Đinh Thị Nguyệt | 0,0683 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0419055 |
222 | Phạm Đình Nhược | 0,0920 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0220490 |
223 | Phạm Hùng Chung | 0,0456 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DH 019336 |
224 | Phạm Đình Thượng | 0,0896 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228506 |
225 | Nguyễn Hữu Hoa | 0,0578 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228532 |
226 | Nguyễn Văn Ngọc | 0,0225 | 0,0065 | 0,0160 | ONT | Xã Quảng Hoà | DE 328827 |
227 | Lê Thị Nghiêm | 0,0260 | 0,0070 | 0,0190 | ONT | Xã Quảng Hoà | DE 328822 |
228 | Lê Thị Vui | 0,1222 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DB 619085 |
229 | Nguyễn Văn Thọ | 0,0276 | 0,0100 | 0,0176 | ONT | Xã Quảng Hoà | DB 656440 |
230 | Lê Sỹ Hùng | 0,0206 | 0,0106 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hoà | DH 261204 |
231 | Nguyễn Hữu Chung | 0,0358 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | BX 473394 |
232 | Lê Thị Thanh | 0,0665 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DB 619086 |
233 | Nguyễn Thanh Đàm | 0,0365 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DD 756321 |
234 | Phạm Thị Dung | 0,0692 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228487 |
235 | Nguyễn Văn Tuấn | 0,0827 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228403 |
236 | Lê Trọng Văn | 0,0420 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228505 |
237 | Hoàng Thị Thi | 0,1325 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228531 |
238 | Nguyễn Bá Trường | 0,0560 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0419009 |
239 | Nguyễn Thị Tâm | 0,0650 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0419853 |
240 | Lê Thị Oanh | 0,1325 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228304 |
241 | Lê Ngọc Thanh | 0,0950 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | G 469567 |
242 | Lê Văn Thêm | 0,0236 | 0,0056 | 0,0180 | ONT | Xã Quảng Hoà | BN 494867 |
243 | Trần Thị Căn | 0,1195 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228786 |
244 | Lê Thị Tằn | 0,1510 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228131 |
245 | Nguyễn Văn Thọ | 0,0229 | 0,0070 | 0,0159 | ONT | Xã Quảng Hoà | DD 958732 |
246 | Lê Quang Lâm | 0,0555 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228323 |
247 | Lê Đức Bình | 0,0966 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CM 904134 |
248 | Lê Thị Nhen | 0,0397 | 0,0200 | 0,0197 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228299 |
249 | Lê Đức Bằng | 0,2030 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DD 953539 |
250 | Lê Hữu Sơn | 0,0392 | 0,0200 | 0,0192 | ONT | Xã Quảng Hoà | CV 730397 |
251 | Lê Thị Bao | 0,0565 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228869 |
252 | Lê Thị Xuân | 0,0467 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DH 261878 |
253 | Lê Thế Dương | 0,0495 | 0,0373 | 0,0122 | ONT | Xã Quảng Hoà | BN 494469 |
254 | Lê Văn Lương | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hoà | CB 367658 |
255 | Lê Văn Khang | 0,0260 | 0,0050 | 0,0210 | ONT | Xã Quảng Hoà | CQ 011163 |
256 | Lê Văn Hải | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hoà | CB 367657 |
257 | Lê Trí Phán | 0,0393 | 0,0200 | 0,0193 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0451383 |
258 | Trần Thị Vân | 0,1440 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228425 |
259 | Lê Trí Đàm | 0,0290 | 0,0200 | 0,0090 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228280 |
260 | Lê Chí Tỉnh | 0,0423 | 0,0200 | 0,0223 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228355 |
261 | Lê Thị Trang | 0,0123 | 0,0050 | 0,0073 | ONT | Xã Quảng Hoà | AK 279572 |
262 | Lê Thị Bứp | 0,1095 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228846 |
263 | Lê Thị Thoa | 0,0555 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228055 |
264 | Thiều Quang Tiến | 0,0272 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CQ 011189 |
265 | Lê Thị Lợi | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CB 367668 |
266 | Lê Văn Miên | 0,0546 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228010 |
267 | Lê Văn Ba | 0,0380 | 0,0200 | 0,0180 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228880 |
268 | Lê Trí Đa | 0,0310 | 0,0100 | 0,0210 | ONT | Xã Quảng Hoà | BB 286846 |
269 | Lê Trí Đa | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ONT | Xã Quảng Hoà | CO 610808 |
270 | Lê Văn Khoa | 0,0515 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228815 |
271 | Lê Văn Lãng | 0,0443 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228965 |
272 | Lê Văn Sơn | 0,0590 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CR 687952 |
273 | Lê Văn Mấy | 0,1020 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228948 |
274 | Lê Văn Tâm | 0,0690 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228925 |
275 | Lê Văn Xáng | 0,1605 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228909 |
276 | Lê Lập Bài | 0,0484 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228971 |
277 | Lê Đức Chung | 0,0838 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228886 |
278 | Lê Trí Khoát | 0,0559 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228947 |
279 | Lê Văn Rốt | 0,0565 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228969 |
280 | Lê Trí Xuân | 0,0810 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228881 |
281 | Lê Lập Hải | 0,1088 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CS 594826 |
282 | Lê Văn Quế | 0,0620 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228907 |
283 | Lê Văn Lâm | 0,0450 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228940 |
284 | Lê Trí Đa | 0,0885 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228952 |
285 | Lê Văn Sự | 0,0905 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228974 |
286 | Lê Văn Thế | 0,0310 | 0,0200 | 0,0110 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228955 |
287 | Lê Thị Phạng | 0,1060 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228958 |
288 | Lê Đức Thịnh | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228878 |
289 | Nguyễn Bá Tiến | 0,0940 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | BY 819791 |
290 | Đinh Thị Thanh | 0,1123 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228390 |
291 | Lê Văn Hải | 0,1128 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228010 |
292 | Vũ Thị Thả | 0,0840 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228599 |
293 | Đinh Trọng Đại | 0,0595 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CX 588784 |
294 | Lê Văn Kiên | 0,0194 | 0,0100 | 0,0094 | ONT | Xã Quảng Hoà | DH 312586 |
295 | Lê Thị Nĩnh | 0,1260 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228371 |
296 | Vũ Đình Thu | 0,0378 | 0,0200 | 0,0178 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228036 |
297 | Đinh Ngọc Ninh | 0,0871 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CX 588535 |
298 | Lê Thanh Tôn | 0,1825 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228380 |
299 | Đinh Thị Thuận | 0,0398 | 0,0200 | 0,0198 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228370 |
300 | Lê Văn Xử | 0,0883 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228211 |
301 | Lê Đình Nhượng | 0,0976 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228074 |
302 | Đinh Trọng Đại | 0,1000 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DD 756671 |
303 | Lê Văn Vạn | 0,0378 | 0,0200 | 0,0178 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228104 |
304 | Lê Văn Trung | 0,0826 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228114 |
305 | Đinh Trọng Phúc | 0,0635 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228208 |
306 | Đinh Trọng Mưu | 0,0655 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228600 |
307 | Lê Thị Quyền | 0,0774 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228094 |
308 | Đinh Trọng Cương | 0,0928 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228096 |
309 | Lê Văn Thọ | 0,0551 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228209 |
310 | Lê Đình Tân | 0,0626 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CV 146681 |
311 | Đinh Trọng Khâm | 0,0803 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228072 |
312 | Nguyễn Hữu Triều | 0,1120 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228113 |
313 | Trần Thị Hạnh | 0,0525 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228261 |
314 | Lê Thanh Nhàn | 0,0990 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CX 749103 |
315 | Lê Văn Thông | 0,0216 | 0,0100 | 0,0116 | ONT | Xã Quảng Hoà | DH 312585 |
316 | Vũ Đình Châu | 0,0414 | 0,0200 | 0,0214 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228239 |
317 | Đinh Trọng Hạ | 0,0590 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228225 |
318 | Lê Văn Tài | 0,1449 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228073 |
319 | Vũ Đình Nhân | 0,0640 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228008 |
320 | Đinh Xuân Học | 0,0644 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228230 |
321 | Lê Văn Do | 0,0902 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DH 312558 |
322 | Lê Văn Quế | 0,0538 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DH 312559 |
323 | Lê Thị Lan | 0,0629 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228073 |
324 | Lê Văn Tấn | 0,1070 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228825 |
325 | Lê Thị Hoa | 0,0960 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CX 588394 |
326 | Lê Ngọc Phương | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hoà | BM 027870 |
327 | Lê Văn Nhượng | 0,0626 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228249 |
328 | Lê Văn Sáu | 0,0790 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | G 469572 |
329 | Nguyễn Thị Ân | 0,0876 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 1461355 |
330 | Lê Sỹ Tùng | 0,0587 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | CV 146678 |
331 | Lê Văn Bắc | 0,0580 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | G 469573 |
332 | Lê Văn Hồng | 0,0200 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | E 0228016 |
333 | Lê Thị Phương | 0,0330 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hoà | DD 075698 |
334 | Nguyễn Trọng Giáp | 0,1089 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 117894 |
335 | Nguyễn Văn Tiến | 0,0642 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | DE 432503 |
336 | Lê Trọng Khải | 0,0702 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | AD 728184 |
337 | Đặng Xuân Thiều | 0,6270 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0252976 |
338 | Đỗ Ngọc Tiến | 0,0554 | 0,0098 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | BĐ 353103 |
339 | Nguyễn Bá Xoan | 0,1445 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CR 939164 |
340 | Nguyễn Văn Đạt | 0,0720 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CE 501330 |
341 | Nguyễn Ngọc Đức | 0,0826 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CH 154280 |
342 | Lê Trọng Tài | 0,0374 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Hợp | BR 625105 |
343 | Trần Văn Thắm | 0,0420 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | Đ 916114 |
344 | Bùi Như Lạc | 0,0900 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149523 |
345 | Hoàng Ngọc Ân | 0,2113 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0419235 |
346 | Đỗ Ngọc Tuyến | 0,0557 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CL 560647 |
347 | Trần Ngọc Hưng | 0,0246 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Hợp | CX 821974 |
348 | Trần Ngọc Hoạt | 0,0399 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | CX 821973 |
349 | Lê Thị Hồng | 0,0275 | 0,0050 | 0,0070 | ONT | Xã Quảng Hợp | BU 332367 |
350 | Đỗ Ngọc Chúc | 0,0430 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | AI 032699 |
351 | Lê Thị Ân ( Cừ ) | 0,0912 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0252973 |
352 | Nguyễn Xuân Luận | 0,0169 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 019542 |
353 | Bùi Thị Hà | 0,0511 | 0,0150 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 019541 |
354 | Lê Văn Chiên | 0,2126 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CO 610274 |
355 | Trần Văn Biển | 0,0205 | 0,0100 | 0,0105 | ONT | Xã Quảng Hợp | CB 749703 |
356 | Đỗ Ngọc Trung | 0,0980 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0419559 |
357 | Nguyễn văn Thiện | 0,0419 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 312542 |
358 | Đặng Minh Thông | 0,0927 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0252496 |
359 | Lê Thị Hạnh | 0,0550 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149442 |
360 | Lê Thị Thẩm | 0,1420 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CX 422606 |
361 | Lê Thị Hoạt | 0,1787 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0252976 |
362 | Lại Hữu Tiến | 0,0589 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | CB 368670 |
363 | Hoàng Thị Hòa | 0,0457 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Hợp | CR 933441 |
364 | Phạm Thị Sáp ( Hòng ) | 0,1453 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0252519 |
365 | Nguyễn Công Xuân | 0,1575 | 0,0040 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | BH 632730 |
366 | Nguyễn Xuân Hoan | 0,1072 | 0,0040 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | BH 632729 |
367 | Lê Kỳ Việt | 0,0207 | 0,0050 | 0,0079 | ONT | Xã Quảng Hợp | BH 794470 |
368 | Đỗ Thị Khuyên | 0,0714 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0252060 |
369 | Lê Kỳ Tiến | 0,0207 | 0,0050 | 0,0079 | ONT | Xã Quảng Hợp | BH 794469 |
370 | Trịnh Thị Vỵ | 0,0391 | 0,0065 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | CM 904638 |
371 | Lê Trọng Trường | 0,0379 | 0,0065 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Hợp | CM 904637 |
372 | Trịnh Thị Nghị | 0,0504 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CE 501303 |
373 | Đặng Công Văn | 0,0724 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0252467 |
374 | Trần Văn Hiếu | 0,0251 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 430075 |
375 | Ngô Thị Hoàn | 0,0580 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | CR 933459 |
376 | Trần Thị Liệu | 0,1358 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149578 |
377 | Trịnh Viết Bổng | 0,1202 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149414 |
378 | Trịnh Viết Ba | 0,0445 | 0,0070 | 0,0130 | ONT | Xã Quảng Hợp | BO 498790 |
379 | Lưu Văn Toàn | 0,0780 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | DD 818877 |
380 | Trần Văn Ninh | 0,0211 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 019060 |
381 | Trần Văn Nam | 0,0119 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 019061 |
382 | Lại Duy Thắng | 0,0896 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CR 939116 |
383 | Đỗ Ngọc Viện | 0,0840 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149438 |
384 | Đỗ Ngọc Tuyến | 0,1357 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149767 |
385 | Trần Thị Trường | 0,0217 | 0,0100 | 0,0117 | ONT | Xã Quảng Hợp | AB 878017 |
386 | Trần Văn Nhung | 0,0512 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | BK 119652 |
387 | Lê Văn Tạ | 0,0702 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0252023 |
388 | Trần Văn Thanh | 0,1632 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149220 |
389 | Ngô Sỹ Hiệp | 0,0285 | 0,0100 | 0,0185 | ONT | Xã Quảng Hợp | DE 597433 |
390 | Ngô Sĩ Hà | 0,2086 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CP 651719 |
391 | Lại Duy Trang | 0,0852 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | BC053053 |
392 | Vũ Thị Tiến ( Thê ) | 0,0635 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0252814 |
393 | Hoàng Thị Kỳ | 0,1720 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0252894 |
394 | Lại Duy Hằng | 0,0203 | 0,0040 | 0,0060 | ONT | Xã Quảng Hợp | BP 583110 |
395 | Trần Văn Dũng | 0,0365 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 019791 |
396 | Trần Thị Chính | 0,0341 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 019789 |
397 | Trần Văn Lâm | 0,0301 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 019790 |
398 | Lê Thị Tâm | 0,0239 | 0,0050 | 0,0140 | ONT | Xã Quảng Hợp | BK 119656 |
399 | Lê Thị Lý | 0,0144 | 0,0050 | 0,0094 | ONT | Xã Quảng Hợp | Bk 119655 |
400 | Lê Văn Lương | 0,0267 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | BK 119658 |
401 | Lê Văn Dương | 0,0239 | 0,0050 | 0,0140 | ONT | Xã Quảng Hợp | BK 119657 |
402 | Nguyễn Thành Quân | 0,0333 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Hợp | Cl 507687 |
403 | Vũ Xuân Long | 0,0517 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149655 |
404 | Vũ Đức Nguyện | 0,0122 | 0,0060 | 0,0062 | ONT | Xã Quảng Hợp | DH 369263 |
405 | Nguyễn Ngọc Phan | 0,0784 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | BH 794474 |
406 | Nguyễn Văn Thông | 0,0972 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149824 |
407 | Vũ Xuân Thiết | 0,0772 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | BD 353481 |
408 | Nguyễn Văn Biễn | 0,0700 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149055 |
409 | Vũ Xuân Vụ | 0,0691 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | BY 741462 |
410 | Vũ Xuân Phương | 0,0740 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | W 776958 |
411 | Hoàng Văn Thăng | 0,0724 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0265622 |
412 | Hoàng Văn Cấp | 0,0535 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149747 |
413 | Lê Văn Viên | 0,0918 | 0,0140 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | D D 819717 |
414 | Hoàng Văn Ngoạn | 0,0900 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149075 |
415 | Nguyễn Văn Huế | 0,0624 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149613 |
416 | Hoàng Văn Kỳ | 0,0720 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149062 |
417 | Lê Thị Thanh | 0,0527 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149678 |
418 | Lê Thị Trụ ( cải ) | 0,2232 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | D 0149081 |
419 | Ngô Thị Mùi | 0,0230 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Hợp | CR 933458 |
420 | Bùi Ngọc Chiến | 0,0149 | 0,0050 | 0,0099 | ONT | Xã Quảng Hợp | CD 089399 |
421 | Nguyễn Thị Vụ | 0,1719 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CX 977512 |
422 | Nguyễn Thị Huệ | 0,0326 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CT 443665 |
423 | Nguyễn Văn Thìn | 0,0318 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CT 443666 |
424 | Hoàng Diệu Thúy | 0,0326 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CT 443665 |
425 | Lê Huy Thìn | 0,0165 | 0,0070 | 0,0095 | ONT | Xã Quảng Hợp | CM 904636 |
426 | Trịnh Thị Vị | 0,0391 | 0,0065 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | CM 904638 |
427 | Đỗ Ngọc Đức | 0,0348 | 0,0048 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | BP 388595 |
428 | Đặng Công Thái | 0,0661 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | DL 051673 |
429 | Nguyễn Trọng Giáp | 0,0327 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | DL 596684 |
430 | Nguyễn Trọng Giáp | 0,0254 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Hợp | DL 596685 |
431 | Lê Như Hiên | 0,1210 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | CK 128934 |
432 | Trần Văn Quyền | 0,0445 | 0,0200 | 0,0245 | ONT | Xã Quảng Long | G 385612 |
433 | Trần Ngọc Tứ | 0,0536 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | G 385207 |
434 | Bùi Minh Tuấn | 0,0540 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | G 385837 |
435 | Trần Thị Châu | 0,0380 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | DB572348 |
436 | Hoàng Thị Đát | 0,0780 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | G 385665 |
437 | Lê Thị Thu | 0,1170 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | G 385579 |
438 | Ngô Văn Đảng | 0,0681 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | DE 307228 |
439 | Ngô Văn Mạnh | 0,0390 | 0,0200 | 0,0190 | ONT | Xã Quảng Long | Số 00481 |
440 | Trần Ngọc A | 0,0900 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | G 385262 |
441 | Trần Thị Tâm | 0,1463 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | D 0226248 |
442 | Hoàng Thị Mùi | 0,0880 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | D 0226202 |
443 | Lê Đình Thuỷ | 0,0231 | 0,0050 | 0,0181 | ONT | Xã Quảng Long | DL 596512 |
444 | Lê Thị Hà | 0,0434 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | DL 596562 |
445 | Lê Thị Hạnh | 0,0224 | 0,0050 | 0,0174 | ONT | Xã Quảng Long | DL 596513 |
446 | Lê Đình Tiến | 0,0237 | 0,0050 | 0,0187 | ONT | Xã Quảng Long | DL 596516 |
447 | Võ Khoa Bắc | 0,1342 | 0,0850 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Long | DH 261896 |
448 | Nguyễn Trọng Luật | 0,0702 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Lộc | DH 261887 |
449 | Nguyễn Hữu Tân | 0,0565 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Lộc | BK 119153 |
450 | Bùi Thị Điền | 0,0587 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Lộc | CĐ 180863 |
451 | Trần Văn Cường | 0,0268 | 0,0068 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Lộc | DB 619603 |
452 | Lê Văn Dũng | 0,0663 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Ninh | G 430652 |
453 | Nguyễn Đăng Dương | 0,0323 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Ninh | DD958148 |
454 | Nguyễn Đăng Dương | 0,0292 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Ninh | DD958149 |
455 | Dương Đình Khanh | 0,1100 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Ninh | G 580104 |
456 | Đàm Đình Triều | 0,0624 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Ninh | DD 958807 |
457 | Nguyễn Văn Nghĩa | 0,0800 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Ninh | G 430226 |
458 | Nguyễn Văn Hân | 0,0867 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Ninh | G 469409 |
459 | Lữ Trọng Hải | 0,0480 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Ninh | BC 867834 |
460 | Ngô Sỹ Hiệp | 0,0571 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Ninh | DE 597181 |
461 | Lữ Trọng Hùng | 0,0559 | 0,0400 | 0,0159 | ONT | Xã Quảng Ninh | DH 430453 |
462 | Phạm Văn Linh | 0,0224 | 0,0066 | 0,0158 | ONT | Xã Quảng Ninh | DH 019539 |
463 | Phạm Văn Mạc | 0,0220 | 0,0068 | 0,0152 | ONT | Xã Quảng Ninh | DH 019540 |
464 | Phạm Văn Mạnh | 0,2480 | 0,0066 | 0,0182 | ONT | Xã Quảng Ninh | DH 019538 |
465 | Nguyễn Văn Nam | 0,0504 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Ninh | DE 307913 |
466 | Nguyễn Thị Vược | 0,0258 | 0,0150 | 0,0108 | ONT | Xã Quảng Ninh | CL 573862 |
467 | Lê Bá Bách | 0,0186 | 0,0100 | 0,0086 | ONT | Xã Quảng Ninh | DD 958749 |
468 | Nguyễn Văn Cưng | 0,0209 | 0,0100 | 0,0109 | ONT | Xã Quảng Nham | BP 583778 |
469 | Phạm Văn Hòa | 0,0241 | 0,0050 | 0,0191 | ONT | Xã Quảng Nham | CR 687178 |
470 | Lê Văn Vệ | 0,0165 | 0,0050 | 0,0115 | ONT | Xã Quảng Nham | BN 517486 |
471 | Trần Văn Hiền | 0,0222 | 0,0089 | 0,0133 | ONT | Xã Quảng Nham | BU 332198 |
472 | Lê Văn Dũng | 0,0190 | 0,0040 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Nham | CE 807590 |
473 | Hoàng Văn Cảnh | 0,0197 | 0,0050 | 0,0147 | ONT | Xã Quảng Nham | CV 213178 |
474 | Hoàng Văn Chiến | 0,0172 | 0,0070 | 0,0102 | ONT | Xã Quảng Nham | CI 461091 |
475 | Trần Tuấn Anh | 0,0131 | 0,0095 | 0,0036 | ONT | Xã Quảng Nham | CX 963926 |
476 | Lê Công Soạn | 0,0147 | 0,0050 | 0,0097 | ONT | Xã Quảng Nham | DD 819991 |
477 | Trần Văn Chung | 0,0612 | 0,0120 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nham | CQ 299966 |
478 | Vũ Văn Sâm | 0,0260 | 0,0100 | 0,0160 | ONT | Xã Quảng Nham | CV 213037 |
479 | Vũ Xuân Thủy | 0,0197 | 0,0100 | 0,0097 | ONT | Xã Quảng Nham | CV 213038 |
480 | Hoàng Văn Hội | 0,0254 | 0,0050 | 0,0204 | ONT | Xã Quảng Nham | BY 741504 |
481 | Hà Văn Thức | 0,0190 | 0,0040 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Nham | BS 736728 |
482 | Phạm Văn Toản | 0,0132 | 0,0050 | 0,0082 | ONT | Xã Quảng Nham | DB 635890 |
483 | Lê Văn Vệ | 0,0165 | 0,0050 | 0,0115 | ONT | Xã Quảng Nham | BN 517486 |
484 | Vũ Văn Thành | 0,0121 | 0,0050 | 0,0071 | ONT | Xã Quảng Nham | CV 730049 |
485 | Trần Thị Đoan | 0,0086 | 0,0050 | 0,0036 | ONT | Xã Quảng Nham | DD 756320 |
486 | Phạm Thị Hiền | 0,0106 | 0,0040 | 0,0066 | ONT | Xã Quảng Nham | CH 015280 |
487 | Trần Văn Hưng | 0,0241 | 0,0090 | 0,0151 | ONT | Xã Quảng Nham | DL 057399 |
488 | Lê Văn Lực | 0,1640 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | CX 963681 |
489 | Hoàng Thị Hoà | 0,0600 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | CV 470421 |
490 | Lê Văn Vong | 0,0288 | 0,0100 | 0,0188 | ONT | Xã Quảng Nhân | CR 965703 |
491 | Nguyễn Trung Kiên | 0,0649 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | DE 307412 |
492 | Lê Văn Thôn | 0,0850 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | C 375203 |
493 | Trần Văn Long | 0,0202 | 0,0100 | 0,0102 | ONT | Xã Quảng Nhân | DH 261832 |
494 | Nguyễn Văn Khánh | 0,2156 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | A 963356 |
495 | Nguyễn Tiến Tuần | 0,0400 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | DA 004144 |
496 | Nguyễn Văn Thái | 0,0349 | 0,0151 | 0,0198 | ONT | Xã Quảng Nhân | CV 725745 |
497 | Mai Thị Vui | 0,0651 | 0,0200 | 0,0451 | ONT | Xã Quảng Nhân | CR 939270 |
498 | Lê Công Hội | 0,1400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | C194077 |
499 | Võ Quang Sơn | 0,0897 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | BT 068085 |
500 | Trần Văn Long | 0,0733 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | BĐ353686 |
501 | Lê Trọng Bản | 0,0330 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | CV514405 |
502 | Đặng Ngọc Thọ | 0,0170 | 0,0070 | 0,0060 | ONT | Xã Quảng Nhân | CO 081126 |
503 | Nguyễn Xuân Vịnh | 0,0400 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | BI 622241 |
504 | Nguyễn Thị Hòa | 0,0920 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | C375401 |
505 | Nguyễn Văn Nụ | 0,0320 | 0,0200 | 0,0120 | ONT | Xã Quảng Nhân | AK 340096 |
506 | Trần Văn Thân | 0,0300 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | 0,0016 |
507 | Lê Văn Thể | 0,1880 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | G 375030 |
508 | Lê Đình Kỳ | 0,0459 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | G 375665 |
509 | Nguyễn Phú Quyên | 0,0506 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | CI 461360 |
510 | Đoàn Công Hiệp | 0,0263 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | DH 117966 |
511 | Ngô Văn Sâm | 0,0273 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | DH 117965 |
512 | Ngô Văn Sâm | 0,0281 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | DH 117964 |
513 | Nguyễn Văn Thiệu | 0,0170 | 0,0082 | 0,0088 | ONT | Xã Quảng Nhân | BS 736486 |
514 | Lê Minh Hằng | 0,0264 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Nhân | DH 430757 |
515 | Trần Văn Đồng | 0,0845 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | BV358115 |
516 | Hoàng Thanh Cát | 0,1690 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | 112/QSDĐ |
517 | Nguyễn Văn Viễn | 0,0787 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D0038076 |
518 | Ngô Thế Vịnh | 0,0298 | 0,0200 | 0,0098 | ONT | Xã Quảng Phúc | BP 388207 |
519 | Phạm Đình Mạnh | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Phúc | G354254 |
520 | Nguyễn Xuân Toàn | 0,2224 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D0605558 |
521 | Lê Huy Thủy | 0,0940 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D0605559 |
522 | Nguyễn Hữu Thông | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Phúc | G580452 |
523 | Nguyễn Văn Chúc | 0,1955 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D 0805674 |
524 | Nguyễn Văn Cường | 0,1550 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D 0695677 |
525 | Nguyễn Văn Thành | 0,0432 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | CĐ901551 |
526 | Cao Văn Tính | 0,0415 | 0,0200 | 0,0215 | ONT | Xã Quảng Phúc | G580415 |
527 | Lê Thị Nhẹ | 0,0749 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | CK316191 |
528 | Trịnh Thị Thịnh | 0,0948 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | G373661 |
529 | Nguyễn Văn Thụy | 0,0600 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D 0080941 |
530 | Hoàng Xuân Công | 0,1100 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | CO610433 |
531 | Nguyễn Văn Vững | 0,1134 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | C373561 |
532 | Nguyễn Thị Dỵ | 0,0248 | 0,0100 | 0,0148 | ONT | Xã Quảng Phúc | H-00023 |
533 | Nguyễn Thị Dỵ | 0,0144 | 0,0100 | 0,0044 | ONT | Xã Quảng Phúc | CH- 00345 |
534 | Nguyễn Hữu Tuấn | 0,0586 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | AG 121698 |
535 | Nguyễn Hữu Đà | 0,1205 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | C 373345 |
536 | Nguyễn Trong Túy | 0,0799 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | CK 316214 |
537 | Nguyễn Văn Vân | 0,1589 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D008052 |
538 | Nguyễn Trọng Xuân | 0,0540 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D055506 |
539 | Nguyễn Văn Phúc | 0,1230 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D 0080919 |
540 | Nguyễn Văn Nhân | 0,0356 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | DD819312 |
541 | Nguyễn Văn Đông | 0,0971 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D008-919 |
542 | Nguyễn Văn Vậy | 0,1288 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D0080537 |
543 | Nguyễn Thị Sáng | 0,0754 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | DD 819313 |
544 | Nguyễn Văn Thơi | 0,1284 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D 080522 |
545 | Hoàng Văn Miêng | 0,1672 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D0605785 |
546 | Nguyễn Thị Lộc | 0,1402 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Phúc | D0080896 |
547 | Nguyễn Văn Kiên | 0,0550 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thạch | số 00107 QSDĐ |
548 | Dấu Khắc Thạch | 0,0266 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thạch | CB 367728 |
549 | Đầu Khắc Trọng | 0,2180 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thạch | E 0322311 |
550 | Vũ Đình Biên | 0,1528 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thạch | E0322374 |
551 | Nguyễn Thanh Ba | 0,2765 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thạch | CO 081850 |
552 | Vũ Thị Thoan | 0,1624 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thạch | BU 311378 |
553 | Nguyễn Văn Kiên | 0,1050 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thạch | Số 00107/QSDĐ |
554 | Lê Quốc Thành | 0,0500 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DB 656792 |
555 | Lê Ngọc Vịnh | 0,2052 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Quảng Thái | CX 588744 |
556 | Lê Ngọc Trường | 0,0949 | 0,0300 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DB 635576 |
557 | Lê Ngọc Thực | 0,1089 | 0,0300 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DB 635574 |
558 | Lê Thị Lương | 0,0769 | 0,0300 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DB 635577 |
559 | Tô Văn Công | 0,0161 | 0,0070 | 0,0091 | ONT | Xã Quảng Thái | CX 749536 |
560 | Tô Văn Phúc | 0,0249 | 0,0100 | 0,0149 | ONT | Xã Quảng Thái | CL 630127 |
561 | Nguyễn Thị Lọc | 0,1292 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DD 276040 |
562 | Tô Vũ thiết | 0,0360 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | CQ 299811 |
563 | Uông Ngọc Lương | 0,1120 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DD 958064 |
564 | Lê Ngọc Quyết | 0,0467 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | CX 977555 |
565 | Tô Ngọc Hân | 0,0235 | 0,0100 | 0,0135 | ONT | Xã Quảng Thái | DE 723125 |
566 | Tô Huy Tường | 0,0476 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DD 276079 |
567 | Võ Thị Hồng Hạnh | 0,0540 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DD 075531 |
568 | Hoàng Văn Hạnh | 0,0873 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DD 958480 |
569 | Trần Phụ Khai | 0,0162 | 0,0050 | 0,0112 | ONT | Xã Quảng Thái | CR 100521 |
570 | Trần Văn Công | 0,0155 | 0,0060 | 0,0055 | ONT | Xã Quảng Thái | DA 183748 |
571 | Lê Minh Giang | 0,0196 | 0,0050 | 0,0146 | ONT | Xã Quảng Thái | DD 276169 |
572 | Uông Ngọc Duy | 0,0173 | 0,0050 | 0,0123 | ONT | Xã Quảng Thái | DB 656234 |
573 | Nguyễn Thị Tâm | 0,0139 | 0,0050 | 0,0089 | ONT | Xã Quảng Thái | DB 619296 |
574 | Trần Bá Tuấn | 0,0391 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DH 430365 |
575 | Trần Bá Nhật Minh | 0,0181 | 0,0092 | 0,0089 | ONT | Xã Quảng Thái | DH 430366 |
576 | Tô Vũ Thành | 0,0560 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | CE 501340 |
577 | Lê Anh Xuân | 0,0895 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DD 075528 |
578 | Lê Anh Xuân | 0,1002 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DD 075527 |
579 | Ngô Quang Dục | 0,1190 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | BT 068005 |
580 | Hoàng Văn Sỹ | 0,0380 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DE 328640 |
581 | Trần Kim Tùng | 0,0380 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DE 328639 |
582 | Nguyễn Trọng Giáp | 0,0196 | 0,0050 | 0,0146 | ONT | Xã Quảng Thái | DD 075517 |
583 | Tô Thị Hào | 0,0487 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | CR 687339 |
584 | Trịnh Quyết Chiến | 0,0435 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | CĐ 797043 |
585 | Trần Công Sáu | 0,0564 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Thái | DE 432449 |
586 | Vũ Khoa Bắc | 0,0289 | 0,0200 | 0,0089 | ONT | Xã Quảng Thái | DE 409095 |
587 | Trịnh Xuân Định | 0,0187 | 0,0096 | 0,0091 | ONT | Xã Quảng Trường | CR 232037 |
588 | Nguyễn Thị Nhị | 0,1427 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trường | CE 807723 |
589 | Phạm Văn Trưởng | 0,0253 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trường | DE 328945 |
590 | Phạm Văn Phương | 0,0508 | 0,0140 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trường | DE 328944 |
591 | Ngô Văn Tuế | 0,0344 | 0,0200 | 0,0144 | ONT | Xã Quảng Trường | G 315128 |
592 | Đỗ Xuân Ninh | 0,0849 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trường | CI 461592 |
593 | Trịnh Văn Thủy | 0,1127 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trường | CR 232040 |
594 | Vũ Thị Nê | 0,0546 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trường | CR 232041 |
595 | Trương Công Đính | 0,0850 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trường | D 0393082 |
596 | Vũ Ngọc Thảnh | 0,0566 | 0,0200 | 0,0366 | ONT | Xã Quảng Trường | BY 471780 |
597 | Vũ Ngọc Thảnh | 0,0450 | 0,0200 | 0,0250 | ONT | Xã Quảng Trường | E 0224894 |
598 | Trịnh Xuân Định | 0,0187 | 0,0096 | 0,0091 | ONT | Xã Quảng Trường | CR 232037 |
599 | Nguyễn Thị Mậu | 0,1764 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Văn | D0018277 |
600 | Vũ Văn Phụng | 0,0891 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Văn | O081055 |
601 | Vũ Văn Quyên | 0,1056 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Văn | O081129 |
602 | Nguyễn Văn Thường | 0,0330 | 0,0200 | 0,0130 | ONT | Xã Quảng Văn | D0008343 |
603 | Trần Văn Thao | 0,0330 | 0,0200 | 0,0130 | ONT | Xã Quảng Văn | O081131 |
604 | Trần Ngọc Bính | 0,1551 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Văn | D0018955 |
605 | Hoàng Văn Sở | 0,0495 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Văn | D0018830 |
606 | Nguyễn Văn Quang | 0,0990 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Văn | D018567 |
607 | Lê Minh Tâm | 0,0495 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Văn | CK316722 |
608 | Vũ Thị Sánh | 0,0420 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Văn | BN494183 |
609 | Lê Văn Hoán | 0,0792 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Văn | D0018974 |
610 | Lê Văn Đức | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Văn | BN494195 |
611 | Đoàn Văn Phụng | 0,0462 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Văn | D0008335 |
612 | Vũ Văn Linh | 0,0330 | 0,0200 | 0,0130 | ONT | Xã Quảng Văn | D0018568 |
613 | Hàn Thị Thư | 0,0210 | 0,0130 | 0,0080 | ONT | Xã Quảng Văn | DH312786 |
614 | Nguyễn Văn Hải | 0,0313 | 0,0100 | 0,0213 | ONT | Xã Quảng Văn | DE432273 |
615 | Lê Đăng Bình | 0,0520 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DE 307278 |
616 | Ngô Tiến Cường | 0,0171 | 0,0065 | 0,0106 | ONT | Xã Quảng Yên | DD 818498 |
617 | Nguyễn Văn Hoan | 0,0404 | 0,0145 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | CB 749534 |
618 | Trần Ngọc Nên | 0,1127 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | CV 730236 |
619 | Nguyễn Thanh Hải | 0,1360 | 0,0150 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Yên | CV 725783 |
620 | Lê Quang Hoàng | 0,0497 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | CX 821688 |
621 | Nguyễn Văn Tiếp | 0,0192 | 0,0050 | 0,0142 | ONT | Xã Quảng Yên | BY 741009 |
622 | Nguyễn Văn Thảo | 0,0565 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | AE 663618 |
623 | Trịnh Lương Nên | 0,0440 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | D 0945938 |
624 | Trịnh Thị Ngoạn | 0,0446 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | CO 610769 |
625 | Nguyễn Thị Hinh | 0,0755 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Yên | BH 632273 |
626 | Lê Quang Niên | 0,0670 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | E 0162433 |
627 | Bùi Hữu Nam | 0,0670 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | E 0370922 |
628 | Trịnh Ngọc Thuỷ | 0,0630 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DE 432222 |
629 | Nguyễn Văn Hải | 0,0190 | 0,0050 | 0,0140 | ONT | Xã Quảng Yên | BY 741011 |
630 | Lê Văn Trung | 0,0313 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 117424 |
631 | Lê Quang Đoài | 0,0620 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | E 0162474 |
632 | Vũ Thị Loan | 0,0372 | 0,0150 | 0,0222 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 369009 |
633 | Vũ Đình Vinh | 0,0160 | 0,0050 | 0,0110 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 369008 |
634 | Vũ Thị Thuỷ | 0,0621 | 0,0175 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | CX 749043 |
635 | Vũ Tiến Hoà | 0,0311 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | CĐ 180666 |
636 | Nguyễn Văn Quý | 0,0296 | 0,0040 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | BP 919205 |
637 | Lê Thị Thư | 0,0540 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | CX 821265 |
638 | Nguyễn Văn Thanh | 0,0180 | 0,0060 | 0,0120 | ONT | Xã Quảng Yên | DE 432212 |
639 | Nguyễn Văn Bắc | 0,0629 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 312372 |
640 | Nguyễn Văn Tập | 0,0433 | 0,0080 | 0,0050 | ONT | Xã Quảng Yên | DD 818849 |
641 | Nguyễn Thị Lừng | 0,0185 | 0,0050 | 0,0135 | ONT | Xã Quảng Yên | CĐ 182263 |
642 | Trịnh Ngọc Tuyến | 0,0245 | 0,0100 | 0,0145 | ONT | Xã Quảng Yên | CB 749294 |
643 | Trịnh Ngọc Tam | 0,0165 | 0,0050 | 0,0115 | ONT | Xã Quảng Yên | CB 749296 |
644 | Đàm Văn Phúc | 0,0211 | 0,0050 | 0,0161 | ONT | Xã Quảng Yên | DE 723139 |
645 | Nguyễn Văn Nam | 0,0131 | 0,0075 | 0,0056 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 019269 |
646 | Nguyễn Văn Tâm | 0,0126 | 0,0075 | 0,0051 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 019268 |
647 | Nguyễn Đức Hảo | 0,0293 | 0,0070 | 0,0223 | ONT | Xã Quảng Yên | DE 597915 |
648 | Nguyễn Văn Nhung | 0,0367 | 0,0200 | 0,0167 | ONT | Xã Quảng Yên | D 0945341 |
649 | Cao Xuân Tuấn | 0,0948 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | D 0945746 |
650 | Nguyễn Trung Chính | 0,0143 | 0,0040 | 0,0103 | ONT | Xã Quảng Yên | AI 032636 |
651 | Ngô Văn Được | 0,0595 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | D 0945759 |
652 | Ngô Văn Đức | 0,0495 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | D 0945680 |
653 | Nguyễn Văn Cảnh | 0,0559 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 312788 |
654 | Nguyễn Thị Phương | 0,0368 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 312789 |
655 | Nguyễn Thị Phương | 0,0226 | 0,0050 | 0,0176 | ONT | Xã Quảng Yên | BM 048555 |
656 | Nguyễn Văn Yên | 0,0404 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 312770 |
657 | Ngô Đình Chung | 0,0550 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | D 0945565 |
658 | Lê Trọng Vực | 0,1012 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | E 0370299 |
659 | Lê Văn Phòng | 0,0552 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DE 432221 |
660 | Lê Duy Phượng | 0,0376 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 261227 |
661 | Lê Thị Thuấn | 0,0995 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 261242 |
662 | Lê Bá Dũng | 0,0621 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DI 401421 |
663 | Lê Thị Bình | 0,0320 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DD 818065 |
664 | Lê Thị Thuấn | 0,0995 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 261242 |
665 | Đàm Văn Hà | 0,0400 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 369773 |
666 | Lê Duy Phượng | 0,0376 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 261227 |
667 | Nguyễn Văn Tiếp | 0,0115 | 0,0050 | 0,0115 | ONT | Xã Quảng Yên | CL 507448 |
668 | Đàm Văn Trương | 0,0391 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | BN 517797 |
669 | Nguyễn Thanh Đông | 0,0252 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Quảng Yên | DD 756170 |
670 | Bùi Anh Dũng | 0,0133 | 0,0050 | 0,0083 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 312805 |
671 | Trần Văn Điệp | 0,0121 | 0,0050 | 0,0071 | ONT | Xã Quảng Yên | DH 312804 |
672 | Nguyễn Văn Thành | 0,0412 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DE 430381 |
673 | Lê Văn Khoa | 0,0432 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Yên | DE 430389 |
674 | Bùi Thị Phượng | 0,0129 | 0,0080 | 0,0049 | ONT | Xã Quảng Yên | DE 328465 |
675 | Dương Văn Dòng | 0,1023 | 0,0130 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 958455 |
676 | Nguyễn Văn Đức | 0,2531 | 0,0551 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 194852 |
677 | Nguyễn Khắc Khanh | 0,0542 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CL 760453 |
678 | Nguyễn Năng Tuấn | 0,0145 | 0,0050 | 0,0095 | ONT | Xã Tiên Trang | CT 443253 |
679 | Nguyễn Văn Tuân | 0,0560 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BY 741511 |
680 | Lê Văn Lý | 0,1164 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315301 |
681 | Lê Văn Toán | 0,0980 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315245 |
682 | Nguyễn Hữu Hùng | 0,0440 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315394 |
683 | Lê Bá Lời | 0,2239 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315308 |
684 | Nguyễn Hữu Cường | 0,0281 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 749537 |
685 | Nguyễn Thị Xoan | 0,0626 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315391 |
686 | Vũ Đình Phờn | 0,0835 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 953843 |
687 | Nguyễn Ngọc Côi | 0,0598 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315295 |
688 | Lê Bá Vinh | 0,1267 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315904 |
689 | Lê Bá Luận | 0,0982 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315341 |
690 | Nguyễn Hữu Thiện | 0,0125 | 0,0070 | 0,0055 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 749538 |
691 | Nguyễn Ngọc Sơn | 0,1105 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315438 |
692 | Hoàng Văn Khải | 0,0694 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194862 |
693 | Lê Văn Lộc | 0,0922 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194872 |
694 | Nguyễn Văn Phượng | 0,0848 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | Y 657328 |
695 | Lê Văn Thế | 0,0408 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 430705 |
696 | Nguyễn Văn Biên | 0,0882 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CQ 011043 |
697 | Hoàng Sỹ Hùng | 0,0600 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194565 |
698 | Nguyễn Văn Tiến | 0,0464 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 261392 |
699 | Lê Thị Chiến | 0,0730 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 953259 |
700 | Lê Văn Thắng | 0,0872 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194558 |
701 | Hoàng Sỹ Ngà | 0,0696 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DB 656910 |
702 | Nguyễn Văn Sơn | 0,0207 | 0,0050 | 0,0157 | ONT | Xã Tiên Trang | BM 122966 |
703 | Lê Xuân Thiệu | 0,0850 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194554 |
704 | Lê Văn Đức | 0,0466 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CL 630416 |
705 | Hoàng Sỹ Đoàn | 0,0216 | 0,0140 | 0,0076 | ONT | Xã Tiên Trang | DE 597930 |
706 | Lê Văn Quyên | 0,0464 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 180026 |
707 | Đỗ Ngọc Nhẫn | 0,0833 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 180129 |
708 | Nguyễn Xuân Lương | 0,0654 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 958586 |
709 | Nguyễn Trọng Hòa | 0,0334 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 958587 |
710 | Nguyễn Trọng Bình | 0,0312 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 958588 |
711 | Lê Văn Lợi | 0,0496 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | AM 989885 |
712 | Nguyễn Thế Thơ | 0,0376 | 0,0200 | 0,0176 | ONT | Xã Tiên Trang | AG 156857 |
713 | Nguyễn Văn Hùng | 0,0388 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CE807936 |
714 | Lê Thị Mai | 0,0510 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 580345 |
715 | Trịnh Viết Hợp | 0,0582 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | AG 156853 |
716 | Lê Văn Tới | 0,0420 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | AG 156852 |
717 | Lê Văn Tới | 0,0135 | 0,0050 | 0,0085 | ONT | Xã Tiên Trang | CL 744225 |
718 | Bùi Văn Han | 0,0167 | 0,0100 | 0,0067 | ONT | Xã Tiên Trang | AN 560499 |
719 | Phạm Văn Hà | 0,0420 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 075553 |
720 | Bùi Văn Thành | 0,0720 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 818726 |
721 | Nguyễn Ngọc Hoan | 0,0425 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | AG 156830 |
722 | Nguyễn Quang Trung | 0,0740 | 0,0210 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CB 749350 |
723 | Nguyễn Văn Tân | 0,0612 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CP 651394 |
724 | Hoàng Thị Tám | 0,0324 | 0,0150 | 0,0174 | ONT | Xã Tiên Trang | CL 744566 |
725 | Nguyễn Văn Mến | 0,1608 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 514898 |
726 | Phạm Văn Mau | 0,1116 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 774142 |
727 | Phạm Văn Tam | 0,0815 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 428313 |
728 | Nguyễn Văn Hiếu | 0,0450 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 774146 |
729 | Phạm Văn Trong | 0,0443 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 428309 |
730 | Nguyễn Đăng Mảo | 0,1452 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 774121 |
731 | Trần Kim Thao | 0,0696 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 428355 |
732 | Trần Kim Lâm | 0,0518 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 428334 |
733 | Phạm Văn Lảng | 0,1060 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 774131 |
734 | Nguyễn Văn Thấy | 0,0522 | 0,0110 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CP 651804 |
735 | Đào Thị Hội | 0,1030 | 0,0470 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CP 658360 |
736 | Nguyễn Thị Tỡi | 0,0960 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BP 919538 |
737 | Trần Văn Cường | 0,0268 | 0,0080 | 0,0188 | ONT | Xã Tiên Trang | DB 619603 |
738 | Phạm Văn Mạnh | 0,0331 | 0,0120 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BE 118649 |
739 | Trần Văn Ngân | 0,0850 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CR 687102 |
740 | Nguyễn Văn Đông | 0,0297 | 0,0100 | 0,0197 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 019108 |
741 | Nguyễn Văn Vanh | 0,0846 | 0,0640 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CE 658152 |
742 | Nguyễn Thị Vân | 0,1477 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | AG 150693 |
743 | Nguyễn Thị Hải | 0,0992 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CR 687167 |
744 | Nguyễn Văn Khoa | 0,0720 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 819522 |
745 | Nguyễn Văn Sơn | 0,0491 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 588929 |
746 | Nguyễn Văn Hùng | 0,1000 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 958438 |
747 | Hoàng Văn Bảy | 0,1157 | 0,0500 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DE 307748 |
748 | Nguyễn Văn Khoa | 0,0544 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194500 |
749 | Nguyễn Đức Phương | 0,0616 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194360 |
750 | Nguyễn Xuân Sự | 0,0785 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194457 |
751 | Hoàng Văn Hợp | 0,1751 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194382 |
752 | Hoàng Thị Cúc | 0,1521 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194391 |
753 | Hoàng Văn Hoan | 0,0399 | 0,0200 | 0,0199 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315390 |
754 | Trần Đức Thọ | 0,1104 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 749164 |
755 | Nguyễn Thị Hoa | 0,0559 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BE 118104 |
756 | Lê Duy Minh | 0,0620 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CB 367129 |
757 | Lê Văn Phương | 0,0490 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 963500 |
758 | Nguyễn Thế Cử | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0226551 |
759 | Nguyễn Khắc Khanh | 0,0740 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0226577 |
760 | Vũ Văn Thọ | 0,0405 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0226546 |
761 | Lê Xuân Trọng | 0,0195 | 0,0050 | 0,0145 | ONT | Xã Tiên Trang | CO 610976 |
762 | Trịnh Văn Minh | 0,0775 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 821395 |
763 | Lê Thị Thăng | 0,0500 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0149818 |
764 | Lê Như Hanh | 0,0462 | 0,0080 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BL 881272 |
765 | Phạm Thị Thảnh | 0,0780 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BV 358649 |
766 | Lê Duy Kiệm | 0,0805 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BT 068820 |
767 | Lê Thị Hải | 0,1040 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BP 919289 |
768 | Lê Đình Thư - Nguyễn Thị Bắc | 0,0100 | 0,0300 | 0,0400 | ONT | Xã Tiên Trang | DB 619984 |
769 | Lê Thị Hương | 0,0144 | 0,0040 | 0,0104 | ONT | Xã Tiên Trang | CĐ 973035 |
770 | Nguyễn Thị Chanh | 0,0805 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CL 170954 |
771 | Lê Văn Hoàn | 0,0457 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CK 581760 |
772 | Nguyễn Ngọc Thu | 0,0900 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 573700 |
773 | Lê Duy Dũng | 0,0403 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 963729 |
774 | Đỗ Văn Chát | 0,0769 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 580304 |
775 | Đỗ Văn Công | 0,0330 | 0,0179 | 0,0151 | ONT | Xã Tiên Trang | BU 482382 |
776 | Đỗ Văn Tri | 0,0270 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CL 630687 |
777 | Nguyễn Thế Trung | 0,0429 | 0,0312 | 0,0117 | ONT | Xã Tiên Trang | CU 519748 |
778 | Nguyễn Thế Kháng | 0,0380 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DB 635470 |
779 | Nguyễn Thị Thục | 0,0860 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CK 316591 |
780 | Trịnh Viết Tiên | 0,0766 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CL 630628 |
781 | Lê Xuân Lộc | 0,0547 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 580260 |
782 | Nguyễn Thế Thanh | 0,0850 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 580328 |
783 | Nguyễn Văn Kiên | 0,0430 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CH 015929 |
784 | Nguyễn Thế Phượng | 0,0916 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 580296 |
785 | Nguyễn Thị Thơ | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 741350 |
786 | Lê Xuân Tự | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Tiên Trang | G 580259 |
787 | Lê Xuân Đường | 0,0700 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0294997 |
788 | Lê Bá Khéo | 0,0250 | 0,0123 | 0,0128 | ONT | Xã Tiên Trang | BC 867807 |
789 | Nguyễn Thế Thắng | 0,0344 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 019924 |
790 | Nguyễn Thế Minh | 0,0497 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 580327 |
791 | Nguyễn Thế Hưng | 0,0385 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 019925 |
792 | Đỗ Văn Sĩ | 0,0515 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CS 552081 |
793 | Lê Thị Bùi | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Tiên Trang | G 580297 |
794 | Lê Duy Hoàn | 0,0750 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296845 |
795 | Lê Duy Hoạt | 0,0426 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | AG 150813 |
796 | Nguyễn Văn Sáu | 0,0443 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 422489 |
797 | Phạm Thị Tằn | 0,0453 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DB 619952 |
798 | Nguyễn Thái Thành | 0,0162 | 0,0100 | 0,0062 | ONT | Xã Tiên Trang | DB 619951 |
799 | Lê Duy Khanh | 0,0865 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296894 |
800 | Lê Duy Hoan | 0,0612 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296970 |
801 | Lê Đình Hưng | 0,0530 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BU 482924 |
802 | Lê Duy Hưng | 0,0973 | 0,0361 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 470338 |
803 | Nguyễn Thế Hải | 0,0381 | 0,0200 | 0,0181 | ONT | Xã Tiên Trang | G 58038 |
804 | Lê Văn Tuyên | 0,0476 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | AG 156833 |
805 | Phạm Thị Hồng | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Tiên Trang | AG 156844 |
806 | Chu Văn Lợi | 0,0660 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296944 |
807 | Lê Bá Ngân | 0,0620 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | AN 560135 |
808 | Lê Bá Ngọ | 0,0387 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 514091 |
809 | Lê Bá Giáp | 0,0589 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 514092 |
810 | Lê Bá Mạu | 0,0559 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DB 656532 |
811 | Lê Hào Quang | 0,0100 | 0,0060 | 0,0040 | ONT | Xã Tiên Trang | AN 571837 |
812 | Lê Thị Hản | 0,2356 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | G 315482 |
813 | Đới Xuân Mai | 0,0530 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 470230 |
814 | Lê Duy Ngư | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Tiên Trang | CT 443479 |
815 | Lê Duy Ngư | 0,0430 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BP 388813 |
816 | Nguyễn Văn Ngư | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296289 |
817 | Phạm Văn Tuấn | 0,0430 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CT 443477 |
818 | Lê Duy Bốn | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Tiên Trang | CT 443478 |
819 | Lê Duy Năm | 0,0080 | 0,0050 | 0,0030 | ONT | Xã Tiên Trang | CT 443480 |
820 | Lê Ngọc Huệ | 0,0522 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 725402 |
821 | Nguyễn Thị Xuân | 0,1206 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BE 080180 |
822 | Phạm Thị Vân | 0,0175 | 0,0100 | 0,0075 | ONT | Xã Tiên Trang | CT 443934 |
823 | Lê Văn Tiện | 0,0859 | 0,0370 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 276643 |
824 | Chu Văn Thời | 0,0460 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CU 519904 |
825 | Trịnh Thị Viết | 0,1173 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296396 |
826 | Chu Văn Thành | 0,0690 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CU 519903 |
827 | Lê Bá Hùng | 0,0770 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 725681 |
828 | Đới Xuân Bình | 0,0300 | 0,0117 | 0,0183 | ONT | Xã Tiên Trang | CS 552164 |
829 | Đới Xuân Bình | 0,0097 | 0,0050 | 0,0047 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 818053 |
830 | Đới Xuân Bình | 0,0631 | 0,0493 | 0,0138 | ONT | Xã Tiên Trang | DE 723674 |
831 | Nguyễn Thị Vanh | 0,0372 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 953177 |
832 | Lê Bá Trường (Phương) | 0,1079 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BN 517675 |
833 | Lê Bá Toàn | 0,0820 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 819577 |
834 | Lê Bá Tân | 0,0860 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 213088 |
835 | Nguyễn Văn Năm | 0,1949 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296830 |
836 | Lê Ngọc Miên | 0,0342 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BN 517674 |
837 | Đới Xuân Thao | 0,0409 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 019652 |
838 | Đới Thị Quỳnh | 0,0184 | 0,0050 | 0,0134 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 019655 |
839 | Đới Xuân Thanh | 0,0186 | 0,0050 | 0,0136 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 019654 |
840 | Đới Xuân Thiệu | 0,0406 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 019653 |
841 | Chu Văn Đoàn | 0,0650 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296860 |
842 | Nguyễn Văn Hòe | 0,0941 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 019103 |
843 | Lê Bá Kiệm | 0,0869 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296312 |
844 | Chu Văn Hùng | 0,0545 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 749633 |
845 | Lê Thị Minh | 0,0466 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296268 |
846 | Trịnh Viết Quyền | 0,0553 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BS 736097 |
847 | Trịnh Văn Lưu | 0,0331 | 0,0080 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CL 630078 |
848 | Trịnh Thị Hằng | 0,0150 | 0,0100 | 0,0050 | ONT | Xã Tiên Trang | BS 736096 |
849 | Hồ Thị Yến | 0,1129 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 819100 |
850 | Hồ Văn Nhung | 0,0189 | 0,0050 | 0,0139 | ONT | Xã Tiên Trang | CU 519732 |
851 | Hồ Văn Thế | 0,0620 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296275 |
852 | Trịnh Viết Bắc | 0,0266 | 0,0200 | 0,0066 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296118 |
853 | Trịnh Viết Tiến | 0,0799 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0149864 |
854 | Nguyễn Thái Thu | 0,0860 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | AD 774945 |
855 | Phạm Đình Thọ | 0,1060 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 725419 |
856 | Phạm Minh Tuấn | 0,0761 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CT 443481 |
857 | Trịnh Thị Dân | 0,0917 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296147 |
858 | Trịnh Viết Thừa | 0,0615 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296148 |
859 | Hồ Văn Cảnh | 0,0365 | 0,0200 | 0,0165 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296174 |
860 | Hồ Thị Thiệu | 0,0777 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296364 |
861 | Trịnh Viết Lâm | 0,0470 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 819094 |
862 | Hồ Văn Bình | 0,0180 | 0,0050 | 0,0130 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 725789 |
863 | Hồ Văn Việt | 0,0793 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0149855 |
864 | Hồ Ngọc Đàn | 0,0227 | 0,0065 | 0,0162 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 977240 |
865 | Hồ Văn Hòa | 0,0226 | 0,0065 | 0,0161 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 977241 |
866 | Hồ Văn Nam | 0,0227 | 0,0070 | 0,0162 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 977242 |
867 | Trịnh Ngọc Dũng | 0,0874 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 261421 |
868 | Trần Thị Lương | 0,0527 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CĐ 973567 |
869 | Nguyễn Thị Lý | 0,0375 | 0,0200 | 0,0175 | ONT | Xã Tiên Trang | CV 725299 |
870 | Trịnh Xuân Hoàng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 819891 |
871 | Trịnh Viết Thống | 0,0832 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296116 |
872 | Trịnh Viết Mạnh | 0,0662 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296152 |
873 | Trịnh Đình học | 0,0500 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296914 |
874 | Hà Văn Vở | 0,0799 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0296153 |
875 | Nguyễn Thị Gái | 0,0315 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CS 594949 |
876 | Hồ Văn Lâm | 0,1514 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CR 939741 |
877 | Hồ Văn Bồng | 0,0766 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D 0149867 |
878 | Trịnh Văn Hà | 0,0470 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 819093 |
879 | Lê Thị Nhút | 0,0976 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 031322 |
880 | Dương Văn Dòng | 0,1023 | 0,0130 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD 958455 |
881 | Cao Thị Luyến | 0,0825 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194977 |
882 | Dương Văn Tứ | 0,1268 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | E 0319844 |
883 | Nguyễn Văn Bão | 0,2058 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | E 0319216 |
884 | Nguyễn Văn Lam | 0,0417 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | BV 358381 |
885 | Dương Thị Mai | 0,0672 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194949 |
886 | Hoàng Văn Giang | 0,0751 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CQ 299171 |
887 | Lê Văn Thanh | 0,0464 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194982 |
888 | Dương Ngọc Đại | 0,0606 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CD 089301 |
889 | Hoàng Sỹ Dương | 0,0332 | 0,0200 | 0,0132 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194900 |
890 | Phạm Thị Vuông | 0,0730 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CI 560685 |
891 | Lê Thị Luyến | 0,0105 | 0,0050 | 0,0055 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 117269 |
892 | Lê Văn Duẩn | 0,0155 | 0,0050 | 0,0105 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 117268 |
893 | Đỗ Văn Thất | 0,0715 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CĐ 901699 |
894 | Lê Thị Nở | 0,1201 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194944 |
895 | Đỗ Văn Huy | 0,0847 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194957 |
896 | Đào Văn Hoàng | 0,0165 | 0,0050 | 0,0115 | ONT | Xã Tiên Trang | CD 030375 |
897 | Lê Thị Thủy | 0,0111 | 0,0050 | 0,0061 | ONT | Xã Tiên Trang | AD 778249 |
898 | Lê Văn Liêm | 0,0515 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | E 031245 |
899 | Dương Văn Đường | 0,0534 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194942 |
900 | Lê Văn Thuận | 0,0666 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 117959 |
901 | Lê Văn Tỉnh | 0,0926 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194956 |
902 | Nguyễn Duy Khang | 0,0782 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | X 347949 |
903 | Lê Đình Tiến | 0,0683 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CĐ 180592 |
904 | Đào Văn Biên | 0,0957 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194321 |
905 | Đào Văn Huấn | 0,0924 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194242 |
906 | Trần Văn Đức | 0,0592 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194409 |
907 | Đào Văn Trị | 0,1107 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194272 |
908 | Lê Văn Hà | 0,0465 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194226 |
909 | Lê Văn Trường | 0,1024 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194295 |
910 | Đào Văn Chung | 0,0712 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194323 |
911 | Đào Văn Tự | 0,1129 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194373 |
912 | Đào Văn Tuấn | 0,1379 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194347 |
913 | Lê Thanh Hưng | 0,0464 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194287 |
914 | Hoàng Thị Liên | 0,1178 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194206 |
915 | Lê Văn Tởng | 0,0748 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194286 |
916 | Lê Văn Phúc | 0,1149 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 195000 |
917 | Lê Văn Quý | 0,0603 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | C 194302 |
918 | Hồ Văn Biện | 0,0410 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D029160 |
919 | Hồ Văn Dợn | 0,5614 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D010358 |
920 | Trần Kim Bảo | 0,0332 | 0,0200 | 0,0132 | ONT | Xã Tiên Trang | C 195001 |
921 | Chu Thị Phương | 0,1320 | 0,0509 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D029161 |
922 | Đỗ Văn Sảng | 0,0941 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CH- 015103 |
923 | Lê Bá Choang | 0,0689,5 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DD075563 |
924 | Đới Xuân Hán | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Tiên Trang | D0296955 |
925 | Lê Văn Bảy | 0,0633 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D029865 |
926 | Lê Duy Ngọt | 0,0538 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CT443987 |
927 | Nguyễn Thế Hàn | 0,0750 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D0286583 |
928 | Hoàng Sỹ Biên | 0,0690 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | D029816 |
929 | Lê Xuân Biên | 0,0234 | 0,0200 | 0,0034 | ONT | Xã Tiên Trang | CX422837 |
930 | Lê Duy Hùng | 0,0375 | 0,0200 | 0,0175 | ONT | Xã Tiên Trang | G573683 |
931 | Nguyễn Minh Đa | 0,0606 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | CX 977215 |
932 | Nguyễn Đình Minh | 0,0767 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DB 619294 |
933 | Khổng Thế Hạnh | 0,0864 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | Số 00005 |
934 | Chu Văn Thắng | 0,0196 | 0,0050 | 0,0196 | ONT | Xã Tiên Trang | DB 430588 |
935 | Đới Xuân An | 0,0436 | 0,0020 | 0,0200 | ONT | Xã Tiên Trang | DH 430535 |
936 | Nguyễn Xuân Hùng | 0,0276 | 0,0150 | 0,0126 | ONT | Xã Tiên Trang | BK 119598 |
937 | Nguyễn Xuân Hùng | 0,0276 | 0,0150 | 0,0126 | ONT | Xã Tiên Trang | BK 119597 |
938 | Nguyễn Xuân Hùng | 0,0276 | 0,0150 | 0,0126 | ONT | Xã Tiên Trang | BK 119596 |
939 | Đặng Viết Xứng | 0,0400 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BY 741659 |
940 | Hoàng Bùi Đại | 0,0659 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 117616 |
941 | Hoàng Bùi Sơn | 0,0523 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CP 658674 |
942 | Hoàng Văn Trường | 0,0432 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CL 170757 |
943 | Văn Đình Lưu | 0,0675 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CL 170996 |
944 | Văn Đình Luân | 0,0625 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CL 170977 |
945 | Cao Văn Việt | 0,0147 | 0,0069 | 0,0078 | ONT | Xã Quảng Trạch | CK 581 616 |
946 | Cao Văn Việt | 0,0139 | 0,0065 | 0,0074 | ONT | Xã Quảng Trạch | CK 581 618 |
947 | Hoàng Đình Dũng | 0,0585 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 360 |
948 | Hoàng Đình Hiệp | 0,0297 | 0,0100 | 0,0197 | ONT | Xã Quảng Trạch | DE 328 095 |
949 | Cao Xuân Tuấn | 0,0302 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CV 730 455 |
950 | Cao Xuân Tùng | 0,0286 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CV 730 648 |
951 | Cao Thị Tú Linh | 0,0260 | 0,0070 | 0,0190 | ONT | Xã Quảng Trạch | CV 730 647 |
952 | Nguyễn Thị Hương | 0,0223 | 0,0100 | 0,0123 | ONT | Xã Quảng Trạch | CS 552 443 |
953 | Lê Thị Hiền | 0,0452 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CS 552 444 |
954 | Văn Đình Tứ | 0,0183 | 0,0050 | 0,0133 | ONT | Xã Quảng Trạch | BV 902 663 |
955 | Văn Đình Tự | 0,0283 | 0,0100 | 0,0183 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 117 550 |
956 | Ngô Công Kiên | 0,0715 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CE 658 030 |
957 | Hoàng Anh Phúc | 0,0288 | 0,0109 | 0,0179 | ONT | Xã Quảng Trạch | CH 015497 |
958 | Bùi Thị Văn | 0,0755 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | AN 560 081 |
959 | Hoàng Đình Khánh | 0,0505 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 626 |
960 | Hoàng Đình Năm | 0,0553 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 702 |
961 | Đỗ Thị Phòng | 0,0586 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 953 916 |
962 | Phan Thị Nhạ | 0,0692 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 203 |
963 | Hoàng Đình Vận | 0,0407 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 791 |
964 | Lê Thị An | 0,0129 | 0,0060 | 0,0069 | ONT | Xã Quảng Trạch | CH 154 574 |
965 | Vũ Thị Huệ | 0,0312 | 0,0080 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CH 154 575 |
966 | Lê Sỹ Long | 0,0174 | 0,0060 | 0,0114 | ONT | Xã Quảng Trạch | CH -154 576 |
967 | Nguyễn Văn Sơn | 0,0181 | 0,0070 | 0,0111 | ONT | Xã Quảng Trạch | CP 658 615 |
968 | Nguyễn Văn Cường | 0,0191 | 0,0070 | 0,0121 | ONT | Xã Quảng Trạch | CP 658 616 |
969 | Nguyễn Văn Mạnh | 0,0238 | 0,0060 | 0,0178 | ONT | Xã Quảng Trạch | CP 658 617 |
970 | Nguyễn Đức Lương | 0,0590 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 798 |
971 | Hoàng Đình Sơn | 0,0876 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BV 902 758 |
972 | Hoàng Xuân Ngọc | 0,0366 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BV 902 706 |
973 | Vũ Văn Tưởng | 0,0450 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CL 744 620 |
974 | Lê Sĩ Tiến | 0,0440 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200 656 |
975 | Nguyễn Văn Minh | 0,0196 | 0,0100 | 0,0096 | ONT | Xã Quảng Trạch | CB 368662 |
976 | Lê Sỹ Hưng | 0,0665 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CS 594 037 |
977 | Cao Đình Đường | 0,0463 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CX 977 325 |
978 | Hoàng Thị Uyên | 0,0597 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CS 552 008 |
979 | Cao Văn Quân | 0,0660 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 019 434 |
980 | Lê Sỹ Luân | 0,0672 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CT 646 501 |
981 | Lê Sỹ Tuân | 0,0875 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BN 494 517 |
982 | Lê Văn Dư | 0,0198 | 0,0050 | 0,0148 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 818 671 |
983 | Nguyễn Thị Khánh | 0,0206 | 0,0100 | 0,0106 | ONT | Xã Quảng Trạch | BN 032 695 |
984 | Cao Văn Hùng | 0,0147 | 0,0687 | 0,0078 | ONT | Xã Quảng Trạch | CK 581616 |
985 | Lê Sỹ Khanh | 0,0427 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BL 388 961 |
986 | Văn Đình Pha | 0,0670 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 343 |
987 | Văn Đình Khảm | 0,0742 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 318 |
988 | Trần Văn Minh | 0,0226 | 0,0100 | 0,0126 | ONT | Xã Quảng Trạch | CI 573 380 |
989 | Lê Xuân Thu | 0,0136 | 0,0050 | 0,0086 | ONT | Xã Quảng Trạch | BM 027 557 |
990 | Lê Xuân Hanh | 0,0535 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0291 215 |
991 | Lê Xuân Hiền | 0,0353 | 0,0200 | 0,0153 | ONT | Xã Quảng Trạch | CL 744 340 |
992 | Lê Xuân Bá | 0,0224 | 0,0100 | 0,0124 | ONT | Xã Quảng Trạch | DE 432 283 |
993 | Nguyễn Thị Nguyệt | 0,0620 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CV 146 206 |
994 | Vũ Văn Hùng | 0,0600 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CL 630 402 |
995 | Vũ Thị Thanh | 0,0824 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CO 610 139 |
996 | Văn Đình Ngẫu | 0,0359 | 0,0200 | 0,0159 | ONT | Xã Quảng Trạch | BX 578 382 |
997 | Vũ Văn Vi | 0,0227 | 0,0100 | 0,0127 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 261 119 |
998 | Nguyễn Thị Thửa | 0,0576 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BB 344 323 |
999 | Văn Đình Luận | 0,0345 | 0,0200 | 0,0145 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 308 |
1000 | Nguyễn Thanh Tuấn | 0,0156 | 0,0050 | 0,0106 | ONT | Xã Quảng Trạch | CL 630 857 |
1001 | Trần Văn Hải | 0,0126 | 0,0057 | 0,0069 | ONT | Xã Quảng Trạch | DA 004 397 |
1002 | Trần Văn Minh | 0,0127 | 0,0057 | 0,0070 | ONT | Xã Quảng Trạch | DA 004 394 |
1003 | Lê Sỹ Hùng | 0,0500 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DE 409 314 |
1004 | Lê Xuân Vận | 0,0706 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 378 |
1005 | Văn Đình Chính | 0,0214 | 0,0125 | 0,0089 | ONT | Xã Quảng Trạch | DE 307 406 |
1006 | Vũ Thị Thu | 0,0593 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 996 |
1007 | Ngô Xuân Hùng | 0,0175 | 0,0100 | 0,0075 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 276 852 |
1008 | Lê Sỹ Thiều | 0,0725 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 368 |
1009 | Lê Xuân Tình | 0,0199 | 0,0070 | 0,0129 | ONT | Xã Quảng Trạch | CK 316 021 |
1010 | Văn Thị Thư | 0,0436 | 0,0181 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CX749779 |
1011 | Ngô Đình Thông | 0,0263 | 0,0100 | 0,0163 | ONT | Xã Quảng Trạch | DE 432 284 |
1012 | Trần Văn Lịch | 0,0520 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CI 573 376 |
1013 | Nguyễn Phú Tuấn | 0,0489 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0291 242 |
1014 | Cao Thị Nhính | 0,0377 | 0,0200 | 0,0177 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0291 255 |
1015 | Hà Duyên Hiệp | 0,0402 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CL 744 837 |
1016 | Văn Đình Bảy | 0,0780 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0291 279 |
1017 | Vũ Văn Khanh | 0,0318 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CR 933 326 |
1018 | Vũ Lê Tân | 0,0303 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CR 933 325 |
1019 | Vũ Văn Sơn | 0,0209 | 0,0060 | 0,0149 | ONT | Xã Quảng Trạch | CR 933 327 |
1020 | Văn Đình Thụy | 0,0415 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 261 154 |
1021 | Văn Thùy Linh | 0,0217 | 0,0100 | 0,0117 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 953 976 |
1022 | Lê Sỹ Tuyên | 0,0617 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0291 282 |
1023 | Nguyễn Danh Thắng | 0,0273 | 0,0097 | 0,0176 | ONT | Xã Quảng Trạch | CQ 299 611 |
1024 | Hoàng Văn Lâm | 0,0360 | 0,0200 | 0,0160 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 953 |
1025 | Hoàng Thị Nhính | 0,1028 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 979 |
1026 | Hoàng Bùi Trung | 0,0560 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 205 |
1027 | Hoàng Văn Lưu | 0,0969 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 852 |
1028 | Hoàng Bùi Dũng | 0,0504 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BN 517874 |
1029 | Nguyễn Việt Hưng | 0,0484 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BT 068 814 |
1030 | Hoàng Thị Sáu | 0,0833 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | AG 298 309 |
1031 | Hoàng Văn Huệ | 0,0329 | 0,0200 | 0,0129 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 220 |
1032 | Hoàng Văn Cúc | 0,0456 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CU 519 065 |
1033 | Hoàng Bùi Khánh | 0,0602 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BG 482 070 |
1034 | Nguyễn Khắc Quý | 0,0126 | 0,0050 | 0,0076 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 819 233 |
1035 | Nguyễn Hữu Hùng | 0,0251 | 0,0100 | 0,0151 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 819 234 |
1036 | Nguyễn Minh Hiếu | 0,0126 | 0,0050 | 0,0076 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 819 235 |
1037 | Lê Đăng Hoan | 0,0457 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | AG 661 099 |
1038 | Hoàng Thị Thanh | 0,0287 | 0,0150 | 0,0137 | ONT | Xã Quảng Trạch | CS 594 071 |
1039 | Phùng Văn Yên | 0,0995 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200 729 |
1040 | Ngô Tiến Thắng | 0,0719 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200 739 |
1041 | Đặng Văn Thoại | 0,0405 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 947 |
1042 | Ngô Tiến Ngát | 0,0634 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BM 048 967 |
1043 | Ngô Tiến Miên | 0,1280 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200 752 |
1044 | Đặng Thị Thống | 0,0240 | 0,0200 | 0,0040 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 959 |
1045 | Ngô Tiến Tỉnh | 0,0681 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CT 624 828 |
1046 | Đặng Văn Út | 0,0422 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CD 709 305 |
1047 | Ngô Tiến Tình | 0,0472 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 987 |
1048 | Ngô Tiến Trường | 0,0780 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200 762 |
1049 | Ngô Tiến Tính | 0,0653 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BR 625 934 |
1050 | Lê Văn Hùng | 0,0570 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200 726 |
1051 | Bùi Thị Yến | 0,0912 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 312 240 |
1052 | Ngô Tiến Tuấn | 0,0612 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BM 048 966 |
1053 | Đặng Văn Tùng | 0,0157 | 0,0065 | 0,0092 | ONT | Xã Quảng Trạch | DE 328 711 |
1054 | Đặng Văn Tú | 0,0142 | 0,0065 | 0,0077 | ONT | Xã Quảng Trạch | DE 328712 |
1055 | Đặng Văn Chúc | 0,0241 | 0,0070 | 0,0171 | ONT | Xã Quảng Trạch | DE 328 710 |
1056 | Đặng Văn Minh | 0,1105 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BK 103906 |
1057 | Bùi Sỹ Hiệp | 0,0395 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 312239 |
1058 | Đặng Văn Thập | 0,1165 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 265 |
1059 | Đặng Văn Trịnh | 0,0735 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E0224266 |
1060 | Đặng Văn Thành | 0,0470 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200 684 |
1061 | Đặng Văn Sơn | 0,0601 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 953 417 |
1062 | Đặng Văn Hùng | 0,0270 | 0,0200 | 0,0070 | ONT | Xã Quảng Trạch | AD 774 505 |
1063 | Đặng Văn Lâm | 0,0388 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 019 900 |
1064 | Đặng Văn Vẻ | 0,0366 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 953 416 |
1065 | Ngô Tiến Thoại | 0,0550 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200 678 |
1066 | Đặng Văn Tình | 0,0545 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 369 848 |
1067 | Lê Thị Tâm | 0,0337 | 0,0200 | 0,0137 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 019 863 |
1068 | Đặng Văn Hà | 0,0884 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CR 232 833 |
1069 | Đặng Văn Hùng | 0,0790 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CE 807 671 |
1070 | Ngô Tiến Sơn | 0,0656 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 312 374 |
1071 | Ngô Tiến Sao | 0,0670 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200751 |
1072 | Đặng Văn Thanh | 0,0512 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200 686 |
1073 | Đặng Văn Thiện | 0,0540 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CB 749 761 |
1074 | Đặng Văn Sâm | 0,1185 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0200 694 |
1075 | Ngô Tiến Tinh | 0,2014 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 312 608 |
1076 | Đặng Văn Thành | 0,0446 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 369 890 |
1077 | Đặng Văn Tá | 0,0752 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | AK 279 647 |
1078 | Ngô Tiến Khải | 0,0340 | 0,0200 | 0,0140 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 921 |
1079 | Đặng Thị Lưu | 0,1294 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 252 |
1080 | Nguyễn Thị Hất | 0,0380 | 0,0200 | 0,0180 | ONT | Xã Quảng Trạch | BM 048 968 |
1081 | Hoàng Văn Sỹ | 0,0365 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 369 947 |
1082 | Hoàng Quốc Ánh | 0,0500 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 117755 |
1083 | Hoàng Thị Lý | 0,0575 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BR 625615 |
1084 | Hoàng Thị Hường | 0,0760 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 254 |
1085 | Chu Thị Thất | 0,0915 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BL 388 962 |
1086 | Hoàng Văn Tuấn | 0,0565 | 0,0136 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CO 620 865 |
1087 | Đặng Hoàng Long | 0,1281 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CR 965 304 |
1088 | Hoàng Bùi Hùng | 0,0500 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 815 |
1089 | Trần Ngọc Anh | 0,1365 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 819 918 |
1090 | Hoàng Văn Minh | 0,0671 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BL 388 952 |
1091 | Hoàng Bùi Tuyên | 0,1140 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 117754 |
1092 | Hoàng Văn Kính | 0,0310 | 0,0200 | 0,0110 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 249 |
1093 | Hoàng Khắc Kính | 0,0616 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009807 |
1094 | Hoàng Bùi Lượt | 0,1083 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 322 |
1095 | Hoàng Thị Vinh | 0,0336 | 0,0200 | 0,0136 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 227 |
1096 | Hoàng Bùi Dưỡng | 0,0800 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DE 409 325 |
1097 | Hoàng Văn Bang | 0,0634 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 315 |
1098 | Lê Thị Định | 0,0985 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | Cl 760 970 |
1099 | Hoàng Ngọc Tứ | 0,0512 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CS 552 541 |
1100 | Hoàng Văn Châu | 0,0405 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 336 |
1101 | Đặng Quốc Ngọc | 0,0663 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CR 965 344 |
1102 | Hoàng Minh Đông | 0,0405 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 430572 |
1103 | Hoàng Văn Ngọc | 0,0517 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | CS 594 020 |
1104 | Nguyễn Thị Thiệu | 0,035 | 0,010 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CS 594 017 |
1105 | Phạm Văn Dòng | 0,098 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 397 |
1106 | Nguyễn Văn Quyền | 0,030 | 0,020 | 0,010 | ONT | Xã Quảng Trạch | BN 494 323 |
1107 | Hoàng Thị Xứng | 0,1078 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 810 |
1108 | Hoàng Thị Ư | 0,076 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 958 727 |
1109 | Ngô Tiến Thủy | 0,1168 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | AN 560 294 |
1110 | Ngô Tiến Phú | 0,1736 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0224 262 |
1111 | Nguyễn Văn Hường | 0,043 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 355 |
1112 | Ngô Văn Duy | 0,2242 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 617 |
1113 | Phùng Văn Giáp | 0,0412 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 349 |
1114 | Phùng Văn Tuyên | 0,0925 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 367 |
1115 | Nguyễn Văn Đức | 0,0708 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 310 |
1115 | Ngô Tiến Bình | 0,0682 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 635 |
1116 | Ngô Văn Bảy | 0,0538 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 312 560 |
1117 | Đặng Văn Khâm | 0,1085 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 651 |
1118 | Ngô Xuân Dũng | 0,0684 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CX 821 956 |
1119 | Phùng Văn Bài | 0,0926 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 389 |
1120 | Đàm Thị Lưu | 0,106 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 621 |
1121 | Phùng Văn Kiệm | 0,0515 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CQ 299 536 |
1122 | Phùng Văn Ấu | 0,1875 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 653 |
1123 | Phùng Văn Trung | 0,100 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CQ 011 455 |
1124 | Nguyễn Văn Công | 0,0905 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 313 |
1125 | Nguyễn Xuân Tuân | 0,05 | 0,010 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CV 730 602 |
1126 | Phùng Văn Nhu | 0,1052 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 291 |
1127 | Phùng Văn Đức | 0,0814 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CT 443 295 |
1128 | Phùng Văn Nghị | 0,0668 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CE 501 379 |
1129 | Vũ Văn Thực | 0,1012 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CK 316 575 |
1130 | Nguyễn Xuân Đạo | 0,0785 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CV 730 601 |
1131 | Ngô Tiến Hiển | 0,106 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 659 |
1132 | Ngô Tiến Thanh | 0,076 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 558 |
1133 | Nguyễn Văn Châu | 0,073 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 638 |
1134 | Ngô Tiến Thư | 0,197 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 605 |
1135 | Đặng Văn Sáu | 0,0976 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 353 |
1136 | Bùi Thị Thụa | 0,057 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 356 |
1137 | Nguyễn Hữu Tình | 0,0493 | 0,015 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CV 725 233 |
1138 | Nguyễn Viết Nhung | 0,0808 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 316 |
1139 | Đặng Văn Khuyên | 0,0732 | 0,005 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | H 04251 |
1140 | Hoàng Khắc Quang | 0,0842 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | E 0009 942 |
1141 | Ngô Tiến Luyện | 0,0201 | 0,020 | 0,000 | ONT | Xã Quảng Trạch | CT 624348 |
1142 | Nguyễn Thị Lan | 0,0399 | 0,010 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | CQ 299524 |
1143 | Lê Thị Mai | 0,0427 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Trạch | DE 307025 |
1144 | Hoàng Minh Đông | 0,0405 | 0,020 | 0,025 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 430572 |
1145 | Hoàng Khắc Tập | 0,02568 | 0,0075 | 0,0182 | ONT | Xã Quảng Trạch | DI 401915 |
1146 | Hoàng Khắc Sáu | 0,02555 | 0,0075 | 0,0181 | ONT | Xã Quảng Trạch | DI 401914 |
1147 | Lê Sỹ Tem | 0,0479 | 0,0010 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DD 818635 |
1148 | Ngô Văn Vinh | 0,0623 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | BN 032668 |
1149 | Ngô Thị Luận | 0,0236 | 0,0050 | 0,0186 | ONT | Xã Quảng Trạch | BN 032669 |
1150 | Lê Sỹ Tuân | 0,0402 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trạch | DL 051669 |
1151 | Hoàng Văn Trường | 0,0179 | 0,0050 | 0,0129 | ONT | Xã Quảng Trạch | DH 430223 |
1152 | Nguyễn Thị Khánh | 0,0206 | 0,0100 | 0,0106 | ONT | Xã Quảng Trạch | BN 032695 |
1153 | Trần Thị Lam | 0,0139 | 0,005 | 0,0089 | ONT | Xã Quảng Ngọc | DD 953257 |
1154 | Lê Thế Duyệt | 0,0507 | 0,010 | 0,020 | ONT | Xã Quảng Khê | CV 730526 |
1155 | Trịnh Xuân Chiên | 0,0185 | 0,005 | 0,006 | ONT | Xã Quảng Khê | DE 432130 |
1156 | Nguyễn Văn Lĩnh | 0,08797 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Quảng Trung | DH 261165 |
1157 | Bùi Tiến Định | 0,1063 | 0,010 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DE 723569 |
1158 | Bùi Tiến Định | 0,04234 | 0,010 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DH 117627 |
1159 | Lê Sỹ Sáu | 0,0205 | 0,005 | 0,0155 | ODT | Thị trấn Tân Phong | CL 630056 |
1160 | Bùi Thị Duyên | 0,0304 | 0,02 | 0,0104 | ODT | Thị trấn Tân Phong | BP 919173 |
1161 | Đào Duy Chung | 0,0322 | 0,02 | 0,0122 | ODT | Thị trấn Tân Phong | D 0228351 |
1162 | Đặng Văn Hiểu | 0,0934 | 0,02 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | BK782949 |
1163 | Lê Bá Hưng | 0,02279 | 0,016 | 0,00679 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DE 328635 |
1164 | Lê Thị Giáo | 0,04083 | 0,01 | 0,02 | ODT | Thị trấn Tân Phong | CX 977390 |
1165 | Mai Đình Dũng | 0,0604 | 0,0035 | 0,02 | ODT | Thị trấn Tân Phong | AK 329035 |
1166 | Nguyễn Bá Lý | 0,0155 | 0,006 | 0,0095 | ODT | Thị trấn Tân Phong | BT 038269 |
1167 | Viên Đình Dũng | 0,01435 | 0,005 | 0,005 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DB 635839 |
1168 | Lê Hữu Tuân | 0,0375 | 0,015 | 0,0225 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DE 307272 |
1169 | Đỗ Thị Nuôi | 0,0676 | 0,020 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | D 0156546 |
1170 | Lê Hữu An | 0,036 | 0,02 | 0,016 | ODT | Thị trấn Tân Phong | D 0308719 |
1171 | Bùi Ngọc Quân | 0,0248 | 0,005 | 0,0198 | ODT | Thị trấn Tân Phong | BN 494060 |
1172 | Lê Văn Dương | 0,0391 | 0,010 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | CO 620909 |
1173 | Nguyễn Thị Diệp | 0,0245 | 0,00485 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DH 117100 |
1174 | Mai Đình Đức | 0,04688 | 0,010 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | CO 620282 |
1175 | Hoàng Thị Thuỷ | 0,044 | 0,004 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | CL 223361 |
1176 | Hoàng Thị Thuỷ | 0,0347 | 0,015 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | CL 223361 |
1177 | Vũ Văn Bộ | 0,1965 | 0,015 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DD 276361 |
1178 | Hoàng Văn Minh | 0,0325 | 0,005 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DB 619980 |
1179 | Lê Hữu Tuấn | 0,03 | 0,01 | 0,02 | ODT | Thị trấn Tân Phong | CU 519566 |
1180 | Bùi Sỹ Đông | 0,048 | 0,020 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DE 723655 |
1181 | Nguyễn Thị Thảo | 0,0169 | 0,0080 | 0,00896 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DL 057186 |
1182 | Lê Văn Điệp | 0,034 | 0,01 | 0,020 | ODT | Thị trấn Tân Phong | DD 81907 |
1183 | Bùi Hữu Chiến | 0,0274 | 0,01 | 0,0174 | ODT | Thị trấn Tân Phong | CX 581330 |
2.4 | Công trình dự án đất ở đã thu hồi đất đăng ký kế hoạch sử dụng đất, để thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất | 4,83 | 4,83 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Mặt bằng quy hoạch số 123/XD-UB ngày 12/10/2016 | 1,32 | 1,32 |
| ODT | Thị trấn Tân Phong | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND huyện |
2 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 | 0,03 | 0,03 |
| ONT | Xã Tiên Trang | Quyết định số 4803/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện |
3 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 | 0,12 | 0,12 |
| ONT | Xã Tiên Trang | Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND huyện |
4 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 4923/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 | 0,35 | 0,35 |
| ONT | Xã Tiên Trang | Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện |
5 | Mặt bằng quy hoạch số 139 UB/TN-MT ngày 8/11/2016 | 0,07 | 0,07 |
| ONT | Xã Quảng Thái | Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND huyện |
6 | Mặt bằng quy hoạch số 75 UB/TN-MT ngày 10/7/2018 | 0,01 | 0,01 |
| ONT | Xã Quảng Thái | Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND huyện |
7 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 | 0,013 | 0,013 |
| ONT | Xã Quảng Trạch | Quyết định số 6839/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND huyện |
8 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 | 0,09 | 0,09 |
| ONT | Xã Quảng Trạch | Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND huyện |
9 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo quyết định số 3952/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 | 0,65 | 0,65 |
| ONT | Xã Quảng Trạch | Quyết định số 6839/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND huyện |
10 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 5146/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 | 0,09 | 0,09 |
| ONT | Xã Quảng Thạch | Quyết định số 3472/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đấu giá |
11 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 0,25 | 0,25 |
| ONT | Xã Quảng Thạch | Quyết định số 3472/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đấu giá |
12 | Khu dân cư thôn Quang Minh (Mặt bằng quy hoạch số 4919/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 | 0,16 | 0,16 |
| ONT | Xã Quảng Văn | Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 12/03/2021 của UBND huyện |
13 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Quảng Lưu | Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của UBND huyện |
14 | Mặt bằng quy hoạch số 3210/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 | 0,02 | 0,02 |
| ONT | Xã Quảng Giao | Quyết định số 6194/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND huyện |
15 | Mặt bang quy hoạch kèm theo quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 | 0,05 | 0,05 |
| ONT | Xã Quảng Hoà | Quyết định số 6786/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện |
16 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 5959/QĐ-UBND ngày 30/11/2019 | 0,47 | 0,47 |
| ONT | Xã Quảng Hợp | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 26/2/2021 của UBND huyện |
17 | Mặt bằng quy hoạch số 5158/UB-TNMT ngày 25/10/2019 | 0,08 | 0,08 |
| ONT | Xã Quảng Ninh | Quyết định số 6607/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện |
18 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | 0,70 | 0,70 |
| ONT | Xã Quảng Hải | Quyết định số 4801/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện |
19 | Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 0,10 | 0,10 |
| ONT | Xã Quảng Chính | Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện |
20 | Mặt bằng quy hoạch số 35/UB-TNMT ngày 29/3/2019 | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Quảng Chính | Quyết định số 4796/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện |
21 | Mặt bằng quy hoạch số 104/UB-TNMT ngày 06/10/2017 | 0,13 | 0,13 |
| ONT | Xã Quảng Chính | Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND huyện |
22 | Mặt bằng quy hoạch số 123/UB-TNMT ngày 28/12/2017 | 0,05 | 0,05 |
| ONT | Xã Quảng Chính | Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND huyện |
2.5 | Quy hoạch đất nhỏ hẹp trong khu dân cư theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 | 0,0489 |
| 0,0071 |
|
|
|
1 | Quy hoạch đất nhỏ hẹp trong khu dân cư | 0,0489 |
| 0,0071 | ONT | Xã Quảng Hợp |
|
- 1Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 11Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 15Chỉ thị 22/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 17Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 19Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 20Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 21Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 22Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 23Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Nghị quyết 385/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2023 do tỉnh Thánh Hóa ban hành
- 25Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 26Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 27Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 28Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 29Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- 30Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 31Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 32Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 33Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2323/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra