Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1354/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 03 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 202CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/N Đ -CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 917/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 24/QĐUBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 09/6/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 228/TTr- STNMT ngày 29/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Anh Bắc | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Quang | Xã Tam Hải | Xã Tam Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 55.594,97 | 505,12 | 1.254,92 | 2.384,85 | 4.087,53 | 2.575,27 | 1.924,45 | 1.800,96 | 2.742,71 | 5.345,12 | 5.551,77 | 10.030,17 | 2.056,16 | 5.227,89 | 5.297,71 | 1.330,47 | 1.332,17 | 2.147,70 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 39.168,93 | 85,35 | 519,51 | 1.385,14 | 1.690,48 | 1.042,34 | 1.152,93 | 1.173,52 | 2.053,89 | 4.782,90 | 4.914,63 | 9.701,68 | 1.806,00 | 4.815,99 | 2.048,52 | 196,44 | 521,62 | 1.277,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4209,65 | 46,58 | 129,77 | 223,18 | 160,04 | 110,48 | 376,98 | 491,88 | 879,38 | 172,17 | 212,67 | 112,71 | 360,25 | 406,59 | 323,55 | 10,10 | - | 193,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3941,35 | 38,38 | 74,39 | 222,39 | 156,51 | 71,37 | 350,70 | 491,88 | 879,38 | 172,17 | 201,60 | 112,71 | 355,46 | 406,49 | 268,87 | 3,29 | - | 135,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1543,86 | 15,41 | 62,00 | 119,88 | 89,76 | 75,35 | 139,27 | 108,09 | 132,30 | 64,88 | 90,45 | 52,07 | 50,16 | 204,28 | 189,22 | 43,34 | 44,72 | 62,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4809,65 | 17,34 | 48,12 | 125,12 | 264,36 | 276,81 | 266,84 | 195,03 | 282,98 | 1.492,85 | 338,53 | 318,94 | 141,01 | 207,92 | 283,83 | 108,04 | 204,99 | 236,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13475,02 | - | 67,66 | 231,31 | 826,41 | - | 12,44 | 39,59 | 145,40 | 588,24 | 2.352,03 | 6.358,12 | 905,86 | 1.267,02 | 170,87 | 11,92 | 80,43 | 417,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 104,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 104,25 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13018,24 | - | - | 118,45 | 251,85 | 514,94 | 183,50 | 303,31 | 453,94 | 2.459,39 | 1.919,35 | 2.858,11 | 340,50 | 2.729,19 | 885,71 | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 17,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,68 | - | 14,50 | 0,94 | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2003,79 | 6,02 | 211,96 | 564,01 | 98,06 | 64,76 | 173,90 | 35,62 | 158,61 | 5,37 | 1,60 | 1,73 | 8,22 | 0,99 | 91,09 | 23,04 | 191,48 | 367,33 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 3,19 | - | - | 3,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,28 | - | - | - | - | - | - | - | 1,28 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15.818,97 | 419,67 | 727,21 | 951,46 | 2.389,73 | 1.524,83 | 728,38 | 596,95 | 659,58 | 556,34 | 550,97 | 267,81 | 247,71 | 403,19 | 3.120,84 | 1.116,78 | 761,24 | 796,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.381,49 | 0,85 | 28,84 | - | 13,34 | - | - | - | - | 31,15 | - | - | - | 8,30 | 2.148,45 | 149,99 | 0,57 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,48 | 1,90 | 0,13 | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | 0,20 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.201,24 | - | - | - | 1.182,15 | 992,97 | 16,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,11 | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 55,38 | 5,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20,93 | 28,96 | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 20,82 | 5,11 | - | 0,17 | 3,19 | - | 0,15 | 3,15 | - | - | - | - | - | 0,09 | 0,04 | 8,92 | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 719,98 | 13,32 | 3,95 | 0,39 | 10,39 | 2,25 | 139,19 | 0,14 | 22,06 | - | - | 1,98 | 0,61 | 16,74 | 100,38 | 343,21 | 9,14 | 56,23 |
2.7 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 116,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16,85 | 99,72 | - | - | - |
2.8 | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX | 10,52 | - | - | - | - | 0,07 | 8,07 | - | - | - | - | - | - | - | 2,38 | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 4.043,91 | 171,90 | 146,45 | 354,07 | 420,09 | 312,68 | 261,44 | 208,04 | 348,32 | 158,83 | 107,43 | 138,03 | 142,66 | 176,25 | 567,78 | 152,31 | 91,46 | 286,17 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.336,80 | 117,46 | 97,48 | 235,15 | 266,84 | 175,21 | 142,14 | 104,98 | 174,98 | 85,76 | 87,94 | 86,64 | 82,02 | 86,30 | 274,33 | 100,70 | 38,14 | 180,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 505,74 | 9,93 | 13,96 | 43,90 | 21,30 | 37,38 | 62,42 | 48,74 | 73,21 | 33,66 | 12,79 | 11,16 | 17,76 | 23,46 | 52,29 | 7,81 | 15,02 | 20,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,69 | 8,83 | - | - | 0,10 | 0,33 | 0,11 | - | 0,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 24,06 | 0,43 | 0,11 | 0,15 | 20,15 | 0,11 | 0,12 | 0,49 | 0,30 | 0,22 | 0,20 | 0,11 | 0,49 | 0,19 | 0,11 | 0,26 | 0,16 | 0,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 102,82 | 9,91 | 2,67 | 6,79 | 8,61 | 6,10 | 6,19 | 5,11 | 7,19 | 5,79 | 3,79 | 3,07 | 4,02 | 3,70 | 15,84 | 4,19 | 2,84 | 7,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 59,74 | 0,48 | 1,99 | 5,41 | 14,77 | 2,28 | 2,45 | 0,97 | 4,10 | 1,44 | 0,50 | 1,99 | 2,29 | 4,06 | 6,46 | 0,79 | 2,92 | 6,84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 191,67 | 0,02 | - | 0,03 | 12,57 | 9,48 | 1,13 | 8,39 | 11,53 | 29,47 | - | 30,01 | 13,35 | 32,85 | 41,27 | 1,53 | 0,04 | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,97 | 0,27 | 0,02 | 0,03 | 0,09 | 0,02 | - | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,03 | - | 0,11 | 0,15 | 0,03 | 0,08 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 22,85 | - | - | 0,27 | - | - | - | 2,51 | 0,43 | 0,22 | - | - | - | 0,10 | 19,13 | - | - | 0,19 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 71,53 | - | - | - | 3,35 | - | - | - | 20,09 | - | - | - | - | - | 48,09 | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,25 | 1,31 | 0,67 | 0,22 | 0,38 | 1,26 | 0,34 | 1,34 | 0,15 | - | 0,98 | - | 3,30 | 1,52 | 1,82 | 1,02 | 0,94 | 1,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 658,88 | 15,74 | 28,64 | 61,62 | 54,27 | 73,79 | 46,54 | 34,50 | 55,26 | 2,25 | 1,17 | 5,02 | 19,12 | 23,65 | 107,27 | 32,15 | 31,07 | 66,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 31,71 | 4,87 | 0,55 | - | 17,24 | 5,71 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 0,82 | 1,22 | - | 1,28 |
- | Đất chợ | DCH | 11,19 | 2,65 | 0,36 | 0,50 | 0,42 | 1,01 | - | 0,97 | 0,74 | - | - | - | 0,28 | 0,42 | 0,24 | 2,49 | 0,30 | 0,81 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,78 | 2,16 | 1,63 | 1,21 | 1,38 | 2,61 | 0,68 | 1,47 | 3,61 | 0,60 | 0,83 | 1,68 | 0,92 | 2,50 | 1,51 | 0,96 | 1,28 | 2,75 |
2.11 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 26,03 | 2,84 | - | - | - | 16,91 | - | - | - | - | 3,93 | - | 1,95 | - | - | - | 0,40 | - |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.267,97 | - | 122,80 | 149,90 | 356,63 | 138,23 | 217,63 | 273,34 | 229,10 | 43,15 | 42,23 | 55,97 | 46,17 | 39,84 | 91,15 | 196,08 | 81,53 | 184,22 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 185,76 | 185,76 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 32,73 | 6,02 | 0,40 | 0,72 | 0,58 | 1,47 | 3,98 | 3,60 | 0,38 | 1,36 | 0,58 | 1,21 | 0,36 | 9,08 | 0,47 | 1,61 | 0,35 | 0,56 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,57 | 0,24 | - | - | - | - | - | 0,69 | - | - | - | - | - | - | - | 0,88 | - | 3,76 |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,58 | 0,90 | 0,44 | 0,95 | - | 2,97 | 0,73 | 0,42 | 0,93 | 0,03 | 1,98 | - | 0,91 | 0,08 | 1,55 | 0,58 | 0,58 | 0,53 |
2.17 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 2.893,22 | 21,79 | 422,57 | 442,25 | 299,08 | 53,64 | 78,61 | 100,96 | 55,17 | 27,64 | 152,97 | 67,99 | 21,16 | 39,32 | 38,21 | 250,78 | 572,56 | 248,52 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 813,83 | 1,39 | - | 1,80 | 102,85 | 0,99 | 1,89 | 5,14 | 0,01 | 293,58 | 241,02 | 0,75 | 32,97 | 73,01 | 40,24 | 1,35 | 3,30 | 13,54 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,11 | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 607,07 | 0,10 | 8,20 | 48,25 | 7,32 | 8,10 | 43,14 | 30,49 | 29,24 | 5,88 | 86,17 | 60,68 | 2,45 | 8,71 | 128,35 | 17,25 | 49,31 | 73,43 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Anh Bắc | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Quang | Xã Tam Hải | Xã Tam Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 1.086,26 | 16,72 | 14,50 | 31,79 | 127,42 | 667,33 | 39,24 | 2,34 | 2,99 | 23,71 | 4,73 | 20,60 | 2,50 | 0,61 | 70,31 | 45,66 | 1,20 | 14,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 209,94 | 6,18 | 0,88 | 7,01 | 26,62 | 137,87 | 3,98 | 1,74 | 1,43 | - | 0,57 | 0,37 | 2,30 | 0,34 | 14,18 | 0,56 | - | 5,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 190,71 | 6,11 | 0,88 | 7,01 | 21,01 | 130,15 | 3,84 | 1,74 | 1,43 | - | 0,27 | 0,37 | 2,11 | 0,34 | 13,76 | - | - | 1,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 132,64 | 1,92 | 1,80 | 3,79 | 28,87 | 68,45 | 9,57 | 0,17 | 0,41 | 0,02 | 0,30 | 0,26 | 0,07 | 0,02 | 6,24 | 9,79 | 0,40 | 0,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 282,27 | 6,11 | 2,07 | 4,55 | 16,06 | 207,11 | 10,28 | 0,35 | 0,76 | 0,29 | 1,33 | 1,10 | 0,13 | 0,25 | 4,65 | 25,64 | 0,80 | 0,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26,05 | - | - | 11,51 | - | - | - | - | - | - | - | 7,52 | - | - | - | - | - | 7,02 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 390,90 | - | - | 1,73 | 47,73 | 247,77 | 13,41 | 0,08 | 0,38 | 23,40 | 2,53 | 11,35 | - | - | 42,52 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 44,46 | 2,51 | 9,75 | 3,20 | 8,14 | 6,13 | 2,00 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 2,72 | 9,67 | - | 0,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 715,43 | 7,59 | 71,65 | 8,17 | 283,05 | 213,27 | 11,76 | 2,32 | 0,28 | 0,90 | 1,72 | 0,08 | 0,05 | - | 11,04 | 65,51 | 35,40 | 2,64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,73 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | 2,13 | 1,50 | - | - |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 36,69 | - | - | - | 36,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 1,84 | 0,07 | 1,69 | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 306,80 | 1,33 | 59,54 | 2,32 | 69,17 | 94,88 | 4,82 | 1,60 | 0,03 | - | 0,70 | 0,05 | - | - | 6,07 | 30,20 | 35,00 | 1,09 |
- | Đất giao thông | DGT | 234,12 | 0,44 | 59,42 | 2,07 | 44,57 | 53,68 | 3,91 | 1,58 | 0,02 | - | - | 0,05 | - | - | 3,21 | 30,12 | 35,00 | 0,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 40,14 | 0,41 | - | 0,20 | 16,28 | 22,20 | 0,50 | 0,02 | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,52 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,45 | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT | DGD | 7,31 | 0,03 | - | - | 4,58 | 2,00 | - | - | - | - | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở TDTT | DTT | 0,15 | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,09 | - | - | - | 0,02 | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,31 | - | - | - | - | 0,31 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 24,23 | - | 0,12 | 0,05 | 3,72 | 16,47 | 0,41 | - | - | - | - | - | - | - | 2,34 | 0,08 | - | 1,04 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,00 | - | 0,13 | - | 1,03 | 3,84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 241,12 | - | 1,29 | 3,87 | 90,15 | 112,74 | 6,53 | 0,72 | 0,25 | - | 0,52 | 0,03 | 0,05 | - | 2,09 | 21,33 | - | 1,55 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,12 | 5,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất XD trụ sở cơ quan | TSC | 1,34 | 0,04 | - | - | 0,80 | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,70 | - | - | - | - | 0,69 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất sông ngòi, kênh, suối | SON | 107,65 | 1,03 | 9,00 | 1,98 | 80,19 | 1,12 | 0,40 | - | - | 0,80 | - | - | - | - | 0,25 | 12,48 | 0,40 | - |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,94 | - | - | - | 4,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 29,28 | 1,86 | - | 0,50 | 5,16 | 6,02 | 4,83 | 2,17 | - | - | 0,05 | - | - | 1,00 | 5,33 | 0,76 | 1,60 | - |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Anh Bắc | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Quang | Xã Tam Hải | Xã Tam Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.089,75 | 16,92 | 14,90 | 31,99 | 127,62 | 667,53 | 39,44 | 2,54 | 3,19 | 23,91 | 4,89 | 20,80 | 2,70 | 0,81 | 70,51 | 45,83 | 1,36 | 14,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 209,94 | 6,18 | 0,88 | 7,01 | 26,62 | 137,87 | 3,98 | 1,74 | 1,43 | - | 0,57 | 0,37 | 2,30 | 0,34 | 14,18 | 0,56 | - | 5,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 190,71 | 6,11 | 0,88 | 7,01 | 21,01 | 130,15 | 3,84 | 1,74 | 1,43 | - | 0,27 | 0,37 | 2,11 | 0,34 | 13,76 | - | - | 1,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 133,51 | 1,92 | 2,04 | 3,79 | 28,90 | 68,45 | 9,68 | 0,19 | 0,47 | 0,03 | 0,35 | 0,31 | 0,25 | 0,02 | 6,24 | 9,89 | 0,42 | 0,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 284,89 | 6,31 | 2,23 | 4,75 | 16,23 | 207,31 | 10,37 | 0,53 | 0,90 | 0,48 | 1,44 | 1,25 | 0,15 | 0,45 | 4,85 | 25,71 | 0,94 | 0,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 26,05 | - | - | 11,51 | - | - | - | - | - | - | - | 7,52 | - | - | - | - | - | 7,02 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 390,90 | - | - | 1,73 | 47,73 | 247,77 | 13,41 | 0,08 | 0,38 | 23,40 | 2,53 | 11,35 | - | - | 42,52 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 44,46 | 2,51 | 9,75 | 3,20 | 8,14 | 6,13 | 2,00 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 2,72 | 9,67 | - | 0,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 140,88 | 1,03 | 0,42 | - | 125,26 | 1,11 | 1,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | 11,37 | - | - |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Anh Bắc | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Quang | Xã Tam Hải | Xã Tam Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,28 | 1,86 | - | 0,50 | 5,16 | 6,02 | 4,83 | 2,17 | - | - | 0,05 | - | - | 1,00 | 5,33 | 0,76 | 1,60 | - |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,11 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 9,88 | - | - | - | 3,70 | 4,43 | 1,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,70 | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 12,38 | 0,03 | - | 0,50 | - | 1,17 | 2,28 | 2,17 | - | - | - | - | - | - | 4,63 | - | 1,60 | - |
- | Đất giao thông | DGT | 7,46 | 0,03 | - | 0,50 | - | 1,10 | 0,41 | 2,17 | - | - | - | - | - | - | 3,25 | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,86 | - | - | - | - | - | 1,40 | - | - | - | - | - | - | - | 0,86 | - | 1,60 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,48 | - | - | - | - | - | 0,47 | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,08 | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - |
2.5 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 0,07 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,42 | - | - | - | 1,46 | 0,40 | 0,80 | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | 0,76 | - | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,72 | 1,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 14Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 15Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 16Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 17Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 24/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 25/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 22Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 23Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 25Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1354/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra