Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1354/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 03 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 202CỦA HUYỆN NÚI THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/N Đ -CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 917/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 24/QĐUBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 09/6/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 228/TTr- STNMT ngày 29/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TT, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Núi Thành;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.594,97

505,12

1.254,92

2.384,85

4.087,53

2.575,27

1.924,45

1.800,96

2.742,71

5.345,12

5.551,77

10.030,17

2.056,16

5.227,89

5.297,71

1.330,47

1.332,17

2.147,70

1

Đất Nông nghiệp

NNP

39.168,93

85,35

519,51

1.385,14

1.690,48

1.042,34

1.152,93

1.173,52

2.053,89

4.782,90

4.914,63

9.701,68

1.806,00

4.815,99

2.048,52

196,44

521,62

1.277,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4209,65

46,58

129,77

223,18

160,04

110,48

376,98

491,88

879,38

172,17

212,67

112,71

360,25

406,59

323,55

10,10

-

193,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3941,35

38,38

74,39

222,39

156,51

71,37

350,70

491,88

879,38

172,17

201,60

112,71

355,46

406,49

268,87

3,29

-

135,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1543,86

15,41

62,00

119,88

89,76

75,35

139,27

108,09

132,30

64,88

90,45

52,07

50,16

204,28

189,22

43,34

44,72

62,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4809,65

17,34

48,12

125,12

264,36

276,81

266,84

195,03

282,98

1.492,85

338,53

318,94

141,01

207,92

283,83

108,04

204,99

236,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13475,02

-

67,66

231,31

826,41

-

12,44

39,59

145,40

588,24

2.352,03

6.358,12

905,86

1.267,02

170,87

11,92

80,43

417,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

104,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

104,25

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13018,24

-

-

118,45

251,85

514,94

183,50

303,31

453,94

2.459,39

1.919,35

2.858,11

340,50

2.729,19

885,71

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,68

-

14,50

0,94

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2003,79

6,02

211,96

564,01

98,06

64,76

173,90

35,62

158,61

5,37

1,60

1,73

8,22

0,99

91,09

23,04

191,48

367,33

1.8

Đất làm muối

LMU

3,19

-

-

3,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,28

-

-

-

-

-

-

-

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.818,97

419,67

727,21

951,46

2.389,73

1.524,83

728,38

596,95

659,58

556,34

550,97

267,81

247,71

403,19

3.120,84

1.116,78

761,24

796,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.381,49

0,85

28,84

-

13,34

-

-

-

-

31,15

-

-

-

8,30

2.148,45

149,99

0,57

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,48

1,90

0,13

-

0,05

-

-

-

-

-

-

0,20

-

0,20

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.201,24

-

-

-

1.182,15

992,97

16,01

-

-

-

-

-

-

-

-

10,11

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

55,38

5,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,93

28,96

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,82

5,11

-

0,17

3,19

-

0,15

3,15

-

-

-

-

-

0,09

0,04

8,92

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

719,98

13,32

3,95

0,39

10,39

2,25

139,19

0,14

22,06

-

-

1,98

0,61

16,74

100,38

343,21

9,14

56,23

2.7

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

116,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,85

99,72

-

-

-

2.8

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

10,52

-

-

-

-

0,07

8,07

-

-

-

-

-

-

-

2,38

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

4.043,91

171,90

146,45

354,07

420,09

312,68

261,44

208,04

348,32

158,83

107,43

138,03

142,66

176,25

567,78

152,31

91,46

286,17

-

Đất giao thông

DGT

2.336,80

117,46

97,48

235,15

266,84

175,21

142,14

104,98

174,98

85,76

87,94

86,64

82,02

86,30

274,33

100,70

38,14

180,73

-

Đất thủy lợi

DTL

505,74

9,93

13,96

43,90

21,30

37,38

62,42

48,74

73,21

33,66

12,79

11,16

17,76

23,46

52,29

7,81

15,02

20,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,69

8,83

-

-

0,10

0,33

0,11

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,06

0,43

0,11

0,15

20,15

0,11

0,12

0,49

0,30

0,22

0,20

0,11

0,49

0,19

0,11

0,26

0,16

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,82

9,91

2,67

6,79

8,61

6,10

6,19

5,11

7,19

5,79

3,79

3,07

4,02

3,70

15,84

4,19

2,84

7,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,74

0,48

1,99

5,41

14,77

2,28

2,45

0,97

4,10

1,44

0,50

1,99

2,29

4,06

6,46

0,79

2,92

6,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

191,67

0,02

-

0,03

12,57

9,48

1,13

8,39

11,53

29,47

-

30,01

13,35

32,85

41,27

1,53

0,04

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

0,27

0,02

0,03

0,09

0,02

-

0,02

0,02

0,02

0,06

0,02

0,03

-

0,11

0,15

0,03

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

22,85

-

-

0,27

-

-

-

2,51

0,43

0,22

-

-

-

0,10

19,13

-

-

0,19

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

71,53

-

-

-

3,35

-

-

-

20,09

-

-

-

-

-

48,09

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,25

1,31

0,67

0,22

0,38

1,26

0,34

1,34

0,15

-

0,98

-

3,30

1,52

1,82

1,02

0,94

1,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

658,88

15,74

28,64

61,62

54,27

73,79

46,54

34,50

55,26

2,25

1,17

5,02

19,12

23,65

107,27

32,15

31,07

66,82

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

31,71

4,87

0,55

-

17,24

5,71

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,82

1,22

-

1,28

-

Đất chợ

DCH

11,19

2,65

0,36

0,50

0,42

1,01

-

0,97

0,74

-

-

-

0,28

0,42

0,24

2,49

0,30

0,81

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,78

2,16

1,63

1,21

1,38

2,61

0,68

1,47

3,61

0,60

0,83

1,68

0,92

2,50

1,51

0,96

1,28

2,75

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

26,03

2,84

-

-

-

16,91

-

-

-

-

3,93

-

1,95

-

-

-

0,40

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.267,97

-

122,80

149,90

356,63

138,23

217,63

273,34

229,10

43,15

42,23

55,97

46,17

39,84

91,15

196,08

81,53

184,22

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

185,76

185,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,73

6,02

0,40

0,72

0,58

1,47

3,98

3,60

0,38

1,36

0,58

1,21

0,36

9,08

0,47

1,61

0,35

0,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,57

0,24

-

-

-

-

-

0,69

-

-

-

-

-

-

-

0,88

-

3,76

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,58

0,90

0,44

0,95

-

2,97

0,73

0,42

0,93

0,03

1,98

-

0,91

0,08

1,55

0,58

0,58

0,53

2.17

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

2.893,22

21,79

422,57

442,25

299,08

53,64

78,61

100,96

55,17

27,64

152,97

67,99

21,16

39,32

38,21

250,78

572,56

248,52

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

813,83

1,39

-

1,80

102,85

0,99

1,89

5,14

0,01

293,58

241,02

0,75

32,97

73,01

40,24

1,35

3,30

13,54

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

607,07

0,10

8,20

48,25

7,32

8,10

43,14

30,49

29,24

5,88

86,17

60,68

2,45

8,71

128,35

17,25

49,31

73,43

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

1.086,26

16,72

14,50

31,79

127,42

667,33

39,24

2,34

2,99

23,71

4,73

20,60

2,50

0,61

70,31

45,66

1,20

14,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

209,94

6,18

0,88

7,01

26,62

137,87

3,98

1,74

1,43

-

0,57

0,37

2,30

0,34

14,18

0,56

-

5,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

190,71

6,11

0,88

7,01

21,01

130,15

3,84

1,74

1,43

-

0,27

0,37

2,11

0,34

13,76

-

-

1,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

132,64

1,92

1,80

3,79

28,87

68,45

9,57

0,17

0,41

0,02

0,30

0,26

0,07

0,02

6,24

9,79

0,40

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

282,27

6,11

2,07

4,55

16,06

207,11

10,28

0,35

0,76

0,29

1,33

1,10

0,13

0,25

4,65

25,64

0,80

0,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,05

-

-

11,51

-

-

-

-

-

-

-

7,52

-

-

-

-

-

7,02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

390,90

-

-

1,73

47,73

247,77

13,41

0,08

0,38

23,40

2,53

11,35

-

-

42,52

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

44,46

2,51

9,75

3,20

8,14

6,13

2,00

-

0,01

-

-

-

-

-

2,72

9,67

-

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

715,43

7,59

71,65

8,17

283,05

213,27

11,76

2,32

0,28

0,90

1,72

0,08

0,05

-

11,04

65,51

35,40

2,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,73

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2,13

1,50

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

36,69

-

-

-

36,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

1,84

0,07

1,69

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

306,80

1,33

59,54

2,32

69,17

94,88

4,82

1,60

0,03

-

0,70

0,05

-

-

6,07

30,20

35,00

1,09

-

Đất giao thông

DGT

234,12

0,44

59,42

2,07

44,57

53,68

3,91

1,58

0,02

-

-

0,05

-

-

3,21

30,12

35,00

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

40,14

0,41

-

0,20

16,28

22,20

0,50

0,02

0,01

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,45

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT

DGD

7,31

0,03

-

-

4,58

2,00

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

0,15

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

-

-

-

0,02

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,31

-

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

24,23

-

0,12

0,05

3,72

16,47

0,41

-

-

-

-

-

-

-

2,34

0,08

-

1,04

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,00

-

0,13

-

1,03

3,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

241,12

-

1,29

3,87

90,15

112,74

6,53

0,72

0,25

-

0,52

0,03

0,05

-

2,09

21,33

-

1,55

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

5,12

5,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

1,34

0,04

-

-

0,80

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,70

-

-

-

-

0,69

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất sông ngòi, kênh, suối

SON

107,65

1,03

9,00

1,98

80,19

1,12

0,40

-

-

0,80

-

-

-

-

0,25

12,48

0,40

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,94

-

-

-

4,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29,28

1,86

-

0,50

5,16

6,02

4,83

2,17

-

-

0,05

-

-

1,00

5,33

0,76

1,60

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.089,75

16,92

14,90

31,99

127,62

667,53

39,44

2,54

3,19

23,91

4,89

20,80

2,70

0,81

70,51

45,83

1,36

14,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

209,94

6,18

0,88

7,01

26,62

137,87

3,98

1,74

1,43

-

0,57

0,37

2,30

0,34

14,18

0,56

-

5,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

190,71

6,11

0,88

7,01

21,01

130,15

3,84

1,74

1,43

-

0,27

0,37

2,11

0,34

13,76

-

-

1,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

133,51

1,92

2,04

3,79

28,90

68,45

9,68

0,19

0,47

0,03

0,35

0,31

0,25

0,02

6,24

9,89

0,42

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

284,89

6,31

2,23

4,75

16,23

207,31

10,37

0,53

0,90

0,48

1,44

1,25

0,15

0,45

4,85

25,71

0,94

0,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

26,05

-

-

11,51

-

-

-

-

-

-

-

7,52

-

-

-

-

-

7,02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

390,90

-

-

1,73

47,73

247,77

13,41

0,08

0,38

23,40

2,53

11,35

-

-

42,52

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

44,46

2,51

9,75

3,20

8,14

6,13

2,00

-

0,01

-

-

-

-

-

2,72

9,67

-

0,33

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

140,88

1,03

0,42

-

125,26

1,11

1,69

-

-

-

-

-

-

-

-

11,37

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,28

1,86

-

0,50

5,16

6,02

4,83

2,17

-

-

0,05

-

-

1,00

5,33

0,76

1,60

-

2.1

Đất an ninh

CAN

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

9,88

-

-

-

3,70

4,43

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

12,38

0,03

-

0,50

-

1,17

2,28

2,17

-

-

-

-

-

-

4,63

-

1,60

-

-

Đất giao thông

DGT

7,46

0,03

-

0,50

-

1,10

0,41

2,17

-

-

-

-

-

-

3,25

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

3,86

-

-

-

-

-

1,40

-

-

-

-

-

-

-

0,86

-

1,60

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

-

-

-

-

-

0,47

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,07

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,42

-

-

-

1,46

0,40

0,80

-

-

-

-

-

-

1,00

-

0,76

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,72

1,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-