- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1464/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 29 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 333/TTr-STNMT ngày 21 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023 là 0,64 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục các công trình, dự án bổ sung năm 2023
Bổ sung 01 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 0,64 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về giao đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, tuân thủ đúng quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
Phường Tân Thịnh | ||||
| Tổng |
| 0,64 | 0,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,64 | 0,64 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,64 | 0,64 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Tổng diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 0,64 |
|
|
| 0,64 |
1 | Trường THCS Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | 0,64 |
|
|
| 0,64 |
- 1Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1723/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 764/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 8Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1723/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 764/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1464/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực