- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh loại đất quy hoạch dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1302/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình;
Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh loại đất quy hoạch dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 15/6/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 26/6/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT.Hưng Hà | Xã Điệp Nông | Xã Tân Lễ | Xã Cộng Hòa | Xã Dân Chủ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 550,01 | 883,97 | 883,93 | 632,79 | 404,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.045,30 | 262,26 | 575,29 | 528,32 | 436,34 | 283,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.264,23 | 202,58 | 336,51 | 182,54 | 242,70 | 218,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.250,47 | 202,58 | 336,37 | 182,54 | 242,70 | 218,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.205,31 | 11,54 | 128,03 | 196,95 | 109,75 | 5,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,86 | 20,27 | 56,67 | 76,83 | 43,50 | 21,14 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.299,06 | 26,99 | 53,60 | 67,44 | 35,39 | 37,28 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,85 | 0,89 | 0,48 | 4,57 | 5,01 | 1,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.952,17 | 284,99 | 307,22 | 354,22 | 196,25 | 120,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 | 2,10 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,05 | 1,17 | 0,16 | 0,17 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 129,16 | 17,51 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,02 | 4,23 | 3,20 | 7,70 | 0,06 | 0,12 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 97,41 | 18,49 | 7,66 | 7,63 | 0,02 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 45,59 |
|
| 3,61 | 0,47 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.722,09 | 144,44 | 135,07 | 120,58 | 96,28 | 78,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.896,00 | 87,94 | 71,85 | 52,08 | 37,97 | 41,78 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.257,00 | 29,77 | 44,64, | 47,60 | 43,28 | 25,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 | 1,70 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,02 | 0,36 | 0,17 | 0,22 | 0,14 | 0,36 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,31 | 7,01 | 3,38 | 3,59 | 2,65 | 1,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,00 | 3,78 | 1,67 | 1,35 | 0,07 | 0,66 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,13 | 0,31 | 0,48 | 0,01 | 0,10 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,71 |
|
| 0,20 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,03 | 1,72 | 1,87 | 1,59 | 1,32 | 1,30 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,92 | 1,07 | 1,40 | 4,41 | 0,97 | 1,82 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 272,87 | 5,70 | 9,30 | 9,00 | 9,62 | 5,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,38 | 4,00 | 0,29 | 0,51 | 0,19 | 0,02 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,47 | 1,14 | 1,33 | 0,76 | 0,52 | 0,66 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,51 | 3,66 |
| 0,45 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.823,32 |
| 98,65 | 96,43 | 58,54 | 39,60 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190,92 | 84,08 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,06 | 4,23 | 1,03 | 0,41 | 1,14 | 0,49 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 | 0,06 |
| 0,70 |
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 47,70 | 0,81 | 1,34 | 1,33 | 0,94 | 0,96 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 |
| 58,45 | 114,20 | 37,67 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,29 | 0,39 | 0,33 | 0,25 | 0,60 | 0,10 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,02 | 2,69 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,85 | 2,76 | 1,47 | 1,39 | 0,20 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Canh Tân | Xã Hòa Tiến | Xã Hùng Dũng | Xã Tân Tiến | TT.Hưng Nhân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 380,66 | 822,50 | 480,03 | 537,96 | 885,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.045,30 | 255,21 | 589,56 | 333,79 | 376,67 | 491,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.264,23 | 171,84 | 485,83 | 229,71 | 270,77 | 325,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.250,47 | 158,99 | 485,83 | 229,71 | 270,77 | 325,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.205,31 | 37,75 | 26,43 | 14,50 | 39,31 | 62,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,86 | 19,69 | 19,78 | 20,45 | 33,88 | 64,38 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.299,06 | 23,61 | 52,77 | 59,98 | 31,15 | 37,45 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,85 | 2,32 | 4,74 | 9,16 | 1,56 | 2,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.952,17 | 125,32 | 232,85 | 146,21 | 158,12 | 393,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
| 0,50 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,05 |
|
|
|
| 0,16 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 129,16 |
|
|
|
| 23,30 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,02 |
| 2,11 | 1,05 | 1,46 | 1,82 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 97,41 | 1,51 | 0,61 | 0,54 | 4,56 | 7,92 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 45,59 |
|
|
| 2,72 | 34,32 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.722,09 | 62,07 | 123,39 | 102,20 | 93,23 | 153,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.896,00 | 31,89 | 66,49 | 54,73 | 45,63 | 70,86 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.257,00 | 22,86 | 37,12 | 33,57 | 35,68 | 51,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,02 | 0,07 | 0,22 | 0,15 | 0,37 | 2,20 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,31 | 1,63 | 3,18 | 4,00 | 2,41 | 9,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,00 | 1,30 | 1,07 | 1,13 | 0,95 | 1,84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,13 | 0,02 | 0,38 | 0,17 | 0,19 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,00 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,71 |
|
|
| 0,30 | 0,50 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,03 | 0,21 | 1,12 | 1,73 | 0,26 | 1,07 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,92 | 0,61 | 3,39 | 1,14 | 1,07 | 3,94 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 272,87 | 3,47 | 10,25 | 5,56 | 6,03 | 10,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,38 |
| 0,16 |
| 0,33 | 0,59 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,47 | 0,24 | 1,49 | 0,83 | 0,39 | 0,73 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,51 |
|
|
| 0,30 | 3,31 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.823,32 | 40,00 | 83,86 | 40,30 | 46,29 |
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190,92 |
|
|
|
| 106,84 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,06 | 0,78 | 0,66 | 0,71 | 0,35 | 0,29 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 47,70 | 0,77 | 1,47 | 0,51 | 0,32 | 1,96 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 | 19,94 | 19,22 |
| 7,82 | 56,45 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,29 | 0,02 | 0,04 | 0,07 | 0,17 | 0,74 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,02 |
|
|
|
| 2,51 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,85 | 0,13 | 0,09 | 0,03 | 3,16 | 0,29 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đoan Hùng | Xã Duyên Hải | Xã Tân Hòa | Xã Văn Cẩm | Xã Bắc Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 589,72 | 518,26 | 404,06 | 443,52 | 444,24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.045,30 | 425,95 | 347,96 | 292,66 | 314,08 | 296,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.264,23 | 328,48 | 251,38 | 227,92 | 262,29 | 259,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.250,47 | 328,48 | 251,38 | 227,92 | 262,29 | 259,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.205,31 | 15,63 | 6,57 | 13,05 | 6,53 | 1,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,86 | 43,27 | 26,09 | 24,32 | 16,44 | 13,51 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.299,06 | 37,46 | 55,67 | 23,98 | 27,09 | 21,48 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,85 | 1,10 | 8,24 | 3,40 | 1,73 | 0,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.952,17 | 162,18 | 170,31 | 111,35 | 129,42 | 147,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,05 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 129,16 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,02 |
| 10,50 | 0,13 |
| 0,90 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 97,41 |
| 1,83 |
| 0,17 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
| 0,01 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 45,59 | 0,00 |
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.722,09 | 100,25 | 96,08 | 66,78 | 83,55 | 101,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.896,00 | 54,76 | 52,87 | 36,90 | 48,17 | 48,63 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.257,00 | 27,50 | 29,53 | 16,95 | 24,15 | 42,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,02 | 0,08 | 0,10 | 0,17 | 0,14 | 0,11 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,31 | 3,18 | 2,08 | 1,47 | 1,54 | 2,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,00 | 0,14 | 0,49 | 1,11 | 0,43 | 0,35 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,13 | 0,46 | 0,06 | 0,07 | 0,49 | 0,61 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,00 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,71 | 2,20 |
|
| 0,50 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,03 | 1,40 | 1,19 | 1,18 | 0,27 | 2,35 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,92 | 1,61 | 2,16 | 2,15 | 2,41 | 0,94 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 272,87 | 8,89 | 7,37 | 6,75 | 5,36 | 4,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,38 |
| 0,21 |
| 0,07 | 0,07 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,47 | 0,83 | 0,20 | 0,58 | 0,11 | 0,71 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,51 |
|
| 0,15 | 0,40 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.823,32 | 59,67 | 59,82 | 42,57 | 43,97 | 43,49 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190,92 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,06 | 0,44 | 1,14 | 0,42 | 0,52 | 0,31 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 47,70 | 0,66 | 0,73 | 0,68 | 0,63 | 0,53 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 | 0,21 |
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,29 | 0,12 | 0,01 | 0,04 | 0,07 | 0,13 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,02 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,85 | 1,60 |
| 0,05 | 0,02 | 0,05 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Đô | Xã Phúc Khánh | Xã Liên Hiệp | Xã Tây Đô | Xã Thống nhất | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 611,08 | 458,20 | 381,19 | 612,67 | 705,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.045,30 | 428,29 | 316,40 | 259,25 | 442,91 | 471,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.264,23 | 378,73 | 259,38 | 209,82 | 387,39 | 344,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.250,47 | 378,73 | 259,38 | 209,82 | 387,39 | 344,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.205,31 | 4,31 | 10,00 | 3,21 | 5,98 | 29,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,86 | 20,73 | 12,37 | 22,28 | 20,99 | 48,58 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.299,06 | 23,12 | 34,42 | 23,94 | 27,93 | 48,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,85 | 1,34 | 0,23 |
| 0,61 | 1,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.952,17 | 182,79 | 141,58 | 121,55 | 169,51 | 232,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,05 |
|
|
| 0,17 | 0,22 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 129,16 |
| 7,38 | 5,40 |
| 21,18 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,02 | 0,01 | 0,13 | 0,02 |
| 1,89 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 97,41 | 1,01 |
| 8,51 |
| 0,09 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 45,59 |
| 0,52 |
|
| 0,05 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.722,09 | 116,26 | 80,50 | 65,83 | 110,38 | 134,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.896,00 | 61,05 | 47,33 | 41,20 | 60,91 | 70,27 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.257,00 | 42,04 | 21,18 | 14,43 | 34,59 | 44,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
|
|
| 0,12 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,02 | 0,08 | 0,27 | 0,12 | 0,13 | 0,22 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,31 | 2,61 | 2,57 | 1,55 | 2,44 | 3,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,00 | 0,84 | 1,52 | 0,30 | 2,02 | 0,73 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,13 | 0,33 | 0,18 | 0,44 | 0,22 | 0,27 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,00 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,71 |
|
|
|
| 0,23 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,03 | 0,93 | 0,42 | 0,33 | 2,02 | 0,74 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,92 | 1,60 | 0,52 | 0,92 | 0,85 | 1,01 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 272,87 | 5,95 | 6,13 | 6,48 | 6,97 | 13,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,38 | 0,82 | 0,37 | 0,05 | 0,09 | 0,27 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,47 | 1,05 | 0,26 | 0,28 | 1,90 | 1,23 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,51 | 0,42 | 0,41 |
| 0,25 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.823,32 | 62,28 | 49,91 | 39,47 | 53,63 | 70,28 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190,92 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,06 | 0,64 | 1,66 | 0,44 | 0,73 | 0,60 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 47,70 | 0,70 | 0,76 | 1,44 | 0,89 | 1,53 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,29 | 0,36 | 0,04 | 0,16 | 1,56 | 0,62 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,02 |
|
|
|
| 0,36 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,85 |
| 0,22 | 0,38 | 0,25 | 1,20 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tiến Đức | Xã Thái Hưng | Xã Thái Phương | Xã Hòa Bình | Xã Chi Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 758,35 | 458,74 | 667,87 | 340,81 | 371,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.045,30 | 441,49 | 321,89 | 410,97 | 245,43 | 254,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.264,23 | 259,70 | 253,94 | 311,28 | 206,03 | 228,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.250,47 | 259,70 | 253,94 | 311,28 | 206,03 | 228,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.205,31 | 55,15 | 8,64 | 1,56 | 9,37 | 4,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,86 | 61,30 | 28,61 | 34,87 | 14,89 | 15,75 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.299,06 | 32,41 | 30,70 | 46,01 | 14,46 | 5,07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,85 | 32,94 |
| 17,25 | 0,69 | 0,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.952,17 | 309,28 | 136,87 | 256,80 | 95,18 | 115,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,05 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 129,16 | 6,40 | 3,20 | 44,79 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,02 | 1,77 |
| 0,04 | 0,05 | 0,54 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 97,41 | 0,30 |
| 0,72 | 0,46 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 | 7,50 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 45,59 | 1,68 |
|
| 1,28 | 0,10 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.722,09 | 111,98 | 88,18 | 135,90 | 55,51 | 76,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.896,00 | 62,36 | 54,51 | 74,32 | 26,79 | 35,66 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.257,00 | 34,87 | 20,14 | 38,88 | 21,15 | 27,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
|
| 0,06 |
| 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,02 | 0,11 | 0,11 | 0,49 | 0,26 | 0,33 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,31 | 3,09 | 3,04 | 5,48 | 1,45 | 1,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,00 | 1,43 | 1,49 | 2,25 | 0,54 | 2,35 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,13 | 0,04 | 0,05 | 0,18 |
| 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,00 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,71 | 0,16 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,03 | 1,20 | 0,86 | 0,68 | 1,40 | 1,21 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,92 | 1,07 | 2,78 | 2,51 | 0,55 | 0,47 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 272,87 | 7,43 | 5,20 | 10,82 | 3,36 | 6,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,38 | 0,22 |
| 0,23 |
| 0,20 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,47 | 0,81 | 0,62 | 0,43 | 0,28 | 0,62 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,51 | 0,15 | 0,16 | 0,99 | 0,57 | 0,55 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.823,32 | 70,51 | 43,25 | 71,96 | 36,03 | 35,93 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190,92 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,06 | 0,85 | 0,91 | 0,44 | 0,59 | 0,74 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 47,70 | 17,17 | 0,48 | 0,94 | 0,21 | 0,16 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 | 89,80 |
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,29 | 0,36 | 0,07 | 0,60 | 0,21 | 0,54 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,02 |
|
|
|
| 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,85 | 7,57 |
| 0,10 | 0,19 | 0,44 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Khai | Xã Hồng An | Xã Kim Trung | Xã Hồng Lĩnh | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 547,98 | 846,40 | 581,16 | 533,25 | 647,79 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.045,30 | 371,42 | 512,96 | 439,48 | 375,88 | 395,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.264,23 | 307,14 | 237,48 | 370,45 | 301,67 | 279,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.250,47 | 307,14 | 237,48 | 370,45 | 301,67 | 278,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.205,31 | 4,53 | 108,87 | 5,55 | 21,65 | 42,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,86 | 22,02 | 122,24 | 19,87 | 19,22 | 27,82 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.299,06 | 27,87 | 42,93 | 33,23 | 32,40 | 41,54 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,85 | 9,85 | 1,43 | 10,39 | 0,95 | 4,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.952,17 | 175,03 | 329,33 | 141,65 | 157,19 | 251,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
|
| 0,53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,05 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 129,16 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,02 | 0,96 | 18,14 | 0,03 | 0,71 | 1,38 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 97,41 | 1,08 | 23,79 |
| 1,26 | 5,27 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 45,59 |
|
| 0,37 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.722,09 | 123,36 | 117,38 | 93,31 | 104,46 | 87,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.896,00 | 57,75 | 59,77 | 44,93 | 50,23 | 33,57 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.257,00 | 37,56 | 45,73 | 38,04 | 34,71 | 40,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
|
| 0,05 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,02 | 4,82 | 0,13 | 0,16 | 0,60 | 0,53 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,31 | 6,52 | 2,30 | 2,45 | 1,83 | 1,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,00 | 1,40 | 0,50 | 1,39 | 1,18 | 0,51 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,13 | 0,82 | 0,01 | 0,25 | 0,55 | 0,25 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,00 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,71 |
| 0,08 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,03 | 1,18 | 1,21 | 0,88 | 1,61 | 1,10 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,92 | 0,59 | 1,13 | 0,41 | 0,79 | 1,50 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 272,87 | 12,36 | 6,33 | 4,49 | 12,76 | 7,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,38 | 0,35 | 0,15 | 0,25 | 0,20 | 0,14 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,47 | 0,64 | 0,55 | 0,46 | 0,57 | 0,17 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,51 | 1,04 |
| 0,40 | 1,70 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.823,32 | 45,98 | 81,07 | 45,79 | 46,32 | 48,00 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190,92 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,06 | 0,21 | 0,13 | 0,83 | 1,31 | 0,50 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 47,70 | 0,52 | 2,64 | 0,28 | 0,67 | 0,88 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 |
| 78,17 |
|
| 107,94 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,29 | 1,24 | 7,46 | 0,17 | 0,19 | 0,04 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,02 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,85 | 1,53 | 4,11 | 0,02 | 0,18 | 0,87 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Văn Lang | Xã Độc Lập | Xã Chí Hòa | Xã Minh Hòa | Xã Hồng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 635,01 | 677,38 | 802,32 | 632,38 | 898,39 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.045,30 | 471,07 | 459,17 | 583,58 | 471,84 | 561,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.264,23 | 411,65 | 338,85 | 458,81 | 402,41 | 320,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.250,47 | 411,65 | 338,85 | 458,81 | 402,41 | 320,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.205,31 | 2,32 | 31,63 | 15,36 | 7,67 | 158,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,86 | 21,27 | 26,66 | 27,25 | 24,54 | 29,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.299,06 | 35,63 | 59,91 | 78,62 | 34,09 | 35,43 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,85 | 0,20 | 2,12 | 3,54 | 3,14 | 17,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.952,17 | 163,88 | 218,21 | 218,74 | 159,85 | 335,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
| 1,01 | 6,23 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,05 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 129,16 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,02 |
| 0,14 | 3,54 |
| 4,39 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 97,41 |
| 0,41 |
| 0,77 | 2,76 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 45,59 |
| 0,47 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.722,09 | 114,54 | 126,36 | 149,99 | 104,49 | 168,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.896,00 | 59,90 | 55,49 | 75,21 | 53,25 | 69,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.257,00 | 42,38 | 41,48 | 59,09 | 34,56 | 71,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
| 7,14 |
| 0,06 | 0,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,02 | 0,08 | 0,12 | 0,17 | 0,16 | 0,26 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,31 | 1,98 | 1,98 | 1,85 | 3,87 | 5,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,00 | 0,42 | 2,15 | 1,61 | 0,54 | 2,51 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,13 | 0,06 | 0,15 | 0,36 | 0,34 | 0,21 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,00 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,71 |
| 0,12 |
|
| 1,42 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,03 | 1,62 | 1,47 | 1,27 | 1,15 | 2,15 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,92 | 0,61 | 1,25 | 1,29 | 2,30 | 2,68 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 272,87 | 7,49 | 15,00 | 8,87 | 7,68 | 11,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,38 |
|
| 0,25 | 0,57 | 0,80 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,47 | 0,26 | 0,46 | 0,20 | 0,69 | 0,46 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,51 |
| 1,13 | 0,32 | 0,15 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.823,32 | 47,69 | 47,79 | 54,02 | 50,59 | 69,63 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190,92 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,06 | 0,37 | 0,26 | 0,54 | 0,76 | 0,62 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
| 0,20 |
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 47,70 | 0,81 | 1,06 | 0,81 | 1,17 | 0,93 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 |
| 39,68 | 8,79 |
| 79,38 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,29 | 0,20 | 0,44 | 0,10 | 0,21 | 1,65 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,02 |
| 0,01 | 0,41 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,85 | 0,07 | 0,01 |
| 0,70 | 1,76 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT.Hưng Hà | Xã Điệp Nông | Xã Tân Lễ | Xã Cộng Hòa | Xã Dân Chủ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 299,81 | 25,50 | 0,67 | 7,72 | 0,61 | 6,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 252,51 | 23,33 | 0,17 | 0,45 | 0,41 | 4,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 252,46 | 23,33 | 0,17 | 0,45 | 0,41 | 4,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,29 | 1,87 | 0,50 | 6,87 | 0,20 | 1,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,36 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,65 | 0,30 |
| 0,40 |
| 0,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,56 | 3,74 | 0,01 | 1,13 | 0,50 | 0,85 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,63 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,37 | 3,60 | 0,01 | 0,72 | 0,20 | 0,20 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 7,95 | 1,50 | 0,01 | 0,05 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 17,25 | 1,88 |
| 0,65 | 0,20 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,96 | 0,22 |
| 0,02 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,47 |
|
| 0,37 | 0,30 | 0,65 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,82 | 0,14 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
| 0,04 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng điện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Canh Tân | Xã Hòa Tiến | Xã Hùng Dũng | Xã Tân Tiến | TT. Hưng Nhân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 299,81 | 2,75 | 1,71 | 2,39 | 3,31 | 37,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 252,51 | 1,42 | 0,76 | 1,81 | 0,69 | 33,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 252,46 | 1,37 | 0,76 | 1,81 | 0,69 | 33,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,29 | 0,93 | 0,95 | 0,58 | 2,62 | 2,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,36 | 0,10 |
|
|
| 1,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,65 | 0,30 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,56 | 0,74 | 0,75 | 0,58 | 0,46 | 3,90 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,63 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,37 | 0,39 | 0,35 | 0,18 | 0,16 | 2,67 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 7,95 |
|
|
| 0,11 | 1,48 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 17,25 | 0,35 | 0,35 | 0,16 | 0,05 | 1,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,96 | 0,04 |
| 0,02 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,47 | 0,35 | 0,40 | 0,40 | 0,30 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,82 |
|
|
|
| 0,68 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
|
| 0,05 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đoan Hùng | Xã Duyên Hải | Xã Tân Hòa | Xã Văn Cẩm | Xã Bắc Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 299,81 | 5,76 | 4,61 | 3,43 | 8,73 | 3,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 252,51 | 3,10 | 3,59 | 2,71 | 7,35 | 1,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 252,46 | 3,10 | 3,59 | 2,71 | 7,35 | 1,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,29 | 1,96 | 1,02 | 0,72 | 1,25 | 1,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,36 | 0,20 |
|
|
| 0,06 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,65 | 0,50 |
|
| 0,13 | 0,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,56 | 3,01 | 1,43 | 0,63 | 0,95 | 0,65 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,63 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,37 | 0,89 | 1,02 | 0,33 | 0,53 | 0,19 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 7,95 | 0,18 | 0,32 | 0,05 | 0,15 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 17,25 | 0,71 | 0,70 | 0,25 | 0,38 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,96 |
|
| 0,03 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,47 | 1,95 | 0,41 | 0,30 | 0,42 | 0,46 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,82 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Đô | Xã Phúc Khánh | Xã Liên Hiệp | Xã Tây Đô | Xã Thống nhất | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 299,81 | 7,08 | 8,43 | 10,24 | 3,06 | 6,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 252,51 | 4,69 | 7,65 | 10,05 | 2,34 | 3,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 252,46 | 4,69 | 7,65 | 10,05 | 2,34 | 3,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,29 | 1,72 | 0,78 |
| 0,72 | 2,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,36 | 0,27 |
| 0,19 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,65 | 0,40 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,56 | 2,45 | 0,63 | 2,21 | 1,45 | 1,22 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,63 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,37 | 0,93 | 0,53 | 1,36 | 0,55 | 0,31 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 7,95 | 0,28 | 0,18 | 0,10 | 0,11 | 0,06 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 17,25 | 0,65 | 0,35 | 1,25 | 0,36 | 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,96 |
|
| 0,01 | 0,08 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,47 | 1,52 | 0,10 | 0,85 | 0,90 | 0,69 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,82 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
|
| 0,22 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng điện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tiến Đức | Xã Thái Hưng | Xã Thái Phương | Xã Hòa Bình | Xã Chi Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 299,81 | 11,34 | 12,45 | 41,07 | 7,73 | 4,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 252,51 | 10,60 | 11,50 | 40,57 | 7,38 | 4,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 252,46 | 10,60 | 11,50 | 40,57 | 7,38 | 4,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,29 | 0,57 | 0,69 | 0,10 | 0,35 | 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,36 | 0,12 | 0,13 | 0,33 |
| 0,19 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,65 | 0,05 | 0,13 | 0,07 |
| 0,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,56 | 8,33 | 1,22 | 2,44 |
| 0,70 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,63 | 7,50 |
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,37 | 0,58 | 0,50 | 2,02 |
| 0,65 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 7,95 | 0,10 | 0,11 | 0,80 |
| 0,06 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 17,25 | 0,45 | 0,30 | 1,19 |
| 0,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,96 | 0,03 | 0,04 | 0,03 |
| 0,05 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,47 | 0,25 | 0,45 | 0,40 |
| 0,05 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,82 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Minh Khai | Xã Kim Trung | Xã Hồng Lĩnh | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (30) | (31) | (32) | (33) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 299,81 | 17,60 | 4,37 | 12,81 | 3,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 252,51 | 15,60 | 3,99 | 11,97 | 2,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 252,46 | 15,60 | 3,99 | 11,97 | 2,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,29 | 0,60 | 0,20 | 0,84 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,36 | 1,30 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,65 | 0,10 | 0,18 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,56 | 1,60 |
| 1,38 | 0,20 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,63 |
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,37 | 1,10 |
| 1,38 | 0,05 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 7,95 | 0,50 |
| 0,83 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 17,25 | 0,60 |
| 0,55 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,96 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,47 | 0,50 |
|
| 0,15 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,82 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Văn Lang | Xã Độc Lập | Xã Chí Hòa | Xã Minh Hòa | Xã Hồng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 299,81 | 0,39 | 9,35 | 10,90 | 3,90 | 10,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 252,51 | 0,32 | 9,35 | 8,25 | 3,15 | 8,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 252,46 | 0,32 | 9,35 | 8,25 | 3,15 | 8,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,29 | 0,07 |
| 2,55 | 0,75 | 1,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,36 |
|
| 0,05 |
| 0,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,65 |
|
| 0,05 |
| 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,56 | 0,50 | 2,46 | 2,31 | 0,87 | 2,27 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,63 |
|
|
|
| 0,13 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,37 | 0,30 | 1,95 | 1,21 | 0,37 | 1,15 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 7,95 | 0,10 | 0,38 | 0,16 | 0,14 | 0,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 17,25 | 0,20 | 1,52 | 1,00 | 0,23 | 0,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,96 |
| 0,05 | 0,05 |
| 0,29 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
| 0,16 |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,47 | 0,20 | 0,51 | 1,10 | 0,50 | 0,99 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,82 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT.Hưng Hà | Xã Điệp Nông | Xã Tân Lễ | Xã Cộng Hòa | Xã Dân Chủ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,42 | 35,97 | 0,67 | 7,72 | 0,61 | 6,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,96 | 33,70 | 0,17 | 0,45 | 0,41 | 4,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,91 | 33,70 | 0,17 | 0,45 | 0,41 | 4,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,45 | 1,97 | 0,50 | 6,87 | 0,20 | 1,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,36 | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,65 | 0,30 | - | 0,40 | - | 0,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,03 | 0,98 | - | 0,14 | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Canh Tân | Xã Hòa Tiến | Xã Hùng Dũng | Xã Tân Tiến | TT.Hưng Nhân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,42 | 2,75 | 2,21 | 3,39 | 3,31 | 38,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,96 | 1,42 | 1,26 | 2,81 | 0,69 | 34,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,91 | 1,37 | 1,26 | 2,81 | 0,69 | 34,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,45 | 0,93 | 0,95 | 0,58 | 2,62 | 2,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,36 | 0,10 | - | - | - | 1,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,65 | 0,30 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,03 | - | - | - | 0,10 | 1,00 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đoan Hùng | Xã Duyên Hải | Xã Tân Hòa | Xã Văn Cẩm | Xã Bắc Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,42 | 5,76 | 14,24 | 3,43 | 8,73 | 4,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,96 | 3,10 | 13,22 | 2,71 | 7,35 | 2,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,91 | 3,10 | 13,22 | 2,71 | 7,35 | 2,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,45 | 1,96 | 1,02 | 0,72 | 1,25 | 1,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,36 | 0,20 | - | - | - | 0,06 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,65 | 0,50 | - | - | 0,13 | 0,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,03 | - | - | 0,05 | 0,10 | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Đô | Xã Phúc Khánh | Xã Liên Hiệp | Xã Tây Đô | Xã Thống nhất | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,42 | 7,08 | 8,43 | 10,24 | 3,06 | 7,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,96 | 4,69 | 7,65 | 10,05 | 2,34 | 4,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,91 | 4,69 | 7,65 | 10,05 | 2,34 | 4,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,45 | 1,72 | 0,78 | - | 0,72 | 2,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,36 | 0,27 | - | 0,19 | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,65 | 0,40 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,03 | 0,40 | 0,15 | - | 0,10 | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tiến Đức | Xã Thái Hưng | Xã Thái Phương | Xã Hòa Bình | Xã Chi Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,42 | 11,34 | 12,45 | 41,07 | 7,78 | 4,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,96 | 10,60 | 11,50 | 40,57 | 7,43 | 4,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,91 | 10,60 | 11,50 | 40,57 | 7,43 | 4,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,45 | 0,57 | 0,69 | 0,10 | 0,35 | 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,36 | 0,12 | 0,13 | 0,33 | - | 0,19 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,65 | 0,05 | 0,13 | 0,07 | - | 0,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,03 | - | 0,20 | 0,44 | - | 0,11 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Minh Khai | Xã Kim Trung | Xã Hồng Lĩnh | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (30) | (31) | (32) | (33) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,42 | 17,60 | 4,37 | 12,81 | 3,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,96 | 15,60 | 3,99 | 11,97 | 2,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,91 | 15,60 | 3,99 | 11,97 | 2,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,45 | 0,60 | 0,20 | 0,84 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,36 | 1,30 | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,65 | 0,10 | 0,18 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,03 | 0,19 | - | 0,79 | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Văn Lang | Xã Độc Lập | Xã Chí Hòa | Xã Minh Hòa | Xã Hồng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,42 | 0,39 | 9,35 | 13,40 | 3,90 | 10,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,96 | 0,32 | 9,35 | 10,75 | 3,15 | 9,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,91 | 0,32 | 9,35 | 10,75 | 3,15 | 9,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,45 | 0,07 | - | 2,55 | 0,75 | 1,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,36 | - | - | 0,05 | - | 0,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,65 | - | - | 0,05 | - | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,03 | - | 0,53 | 0,16 | 0,07 | 0,52 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 3427/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1298/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh loại đất quy hoạch dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 3427/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 1298/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1302/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực