Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2007/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26 tháng 11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 tháng 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2271/TTr-STC ngày 16 tháng 8 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31/7/2015, Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22/12/2015, Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quân Chính

 

PHỤ LỤC SỐ I

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Loại phương tiện

Phân khối

Giá tối thiểu

I

DAEHAN

 

 

1

Daehan C50

100cc

5.8

II

HONDA

 

 

1

Xe 50cc Trước 1975 (giá trị còn lại)

50cc

2

2

Xe Cup Nhật Bản 50cc đến 70cc (giá trị còn lại)

50cc - 70cc

3

3

Xe Cup Nhật Bản trên 70cc đến dưới 100cc (giá trị còn lại)

 

4

4

Air Blade FI JF63 phiên bản thể thao

125cc

38

5

Air Blade FI JF63 phiên bản cao cấp

125cc

39

6

Air Blade FI JF63 phiên bản từ tính cao cấp

125cc

41

7

Air Blade chế hòa khí các loại (đăng ký 2008 về trước)

110cc

34

8

FUTURE chế hòa khí các loại (đăng ký 2008 về trước)

110cc

24

9

HONDA SH 125i JF422 - VN 2015

125cc

67

10

HONDA SH 150i KF143 - VN 2015

150cc

81

11

DREAM II (Thai Lan) cũ

100cc

25

12

SUPER DREAM 100 cũ

100cc

16

13

Wave RSXJA31 (D) phanh cơ, vành nan

110cc

19.5

14

Wave RSXJA31 phanh đĩa, vành nan hoa

110cc

20.5

15

Wave RSXJA31 (C) phanh đĩa, vành đúc

110cc

22

16

Wave RSXFI (D) JA32 phanh cơ, vành nan

110cc

21

17

Wave RSXFI JA32 phanh đĩa, vành nan

110cc

22

18

Wave RSXFI (C) JA32 phanh đĩa, vành đúc

110cc

24

19

WAVE - RS các loại khác

110cc

16

20

WAVE - RSX các loại khác

110cc

18

21

WAVES

110cc

15

22

ASTREA

100cc

20

23

WIN 100 (Indonexia và Thai Lan) cũ

100cc

25

24

SONIC 150R

150cc

88

25

XR 150L

150cc

67

26

REBEL xuất xứ Trung Quốc

150cc

33

27

CRF 250

250cc

190

28

CBR 125R

125cc

65

29

CBR 150

150cc

98

30

CBR 250

250cc

70

31

MN4

 

491

32

FURY

 

536

33

SILVER WING

 

370

34

CB300

 

195

35

CB400

 

335

36

CB1100EX

 

470

37

CB1000R

1000cc

380

38

CBR1000

1000cc

365

39

CBR1000R

1000cc

436

40

SHADOW

 

380

41

SHADOW PHANTOM 750

 

427

42

Goldwing

 

872

43

Goldwing, 1832cc

1832cc

590

44

Goldwing bản kỉ niệm 40 năm

 

1.121

III

SUZUKI

 

 

1

HAYABUSA

1330cc

558

2

GLADIUS 650 ABS

650cc

430

3

GSX- r1000

 

436

4

JZM 150

175cc - 200cc

60

5

DT 175,TW 200

175cc - 200cc

50

6

SEROW 225, YD 250, SRX 250 cc

200cc - 250cc

55

7

DT 200, SRV 250, ZAAL 250 cc

200cc - 250cc

55

8

TZR 250R, FZR 250 cc

250cc

75

9

XV250, GO 250

250cc

75

10

VIRINA 400

400cc

65

11

FZ6 - N 600

600cc

160

12

VTEGO, FZX 750

750cc

95

13

STAR XV19SXCR

1854cc

370

IV

VMEP (SYM)

 

 

1

ATTILAVENUS (VJ4)

125cc

35

2

ATTILAVENUS (VJ5)

125cc

34

3

ATTILAV (VJ6)

125cc

33.7

4

ATTILAPASSING KAS

125cc

21.8

5

ATTILAPASSING XR KAT

125cc

22.8

6

ATTILAELIZABETH EFI (VUC) (Thắng đĩa)

125cc

33.5

7

ATTILAELIZABETH EFI (VUD) (Thắng đùm)

125cc

31.5

8

GALAXYSPORT - VBJ

100 - 110cc

18.6

V

T&T MOTOR

50cc

 

1

PRODELIM 50 - WA - CLC

50cc

7.1

2

PRODELIM 50 - WA Lz - CLC

50cc

7.4

3

PRODELIM 50 D - CLC

50cc

7

4

PRODELIM 50 D Lz - CLC

50cc

7.4

5

PRODELIM 50 D Super 02 - CLC

50cc

7.3

6

PRODELIM 50 D Super 02 Lz - CLC

50cc

7.6

7

PRODELIM 50 - R cơ - CLC

50cc

7.5

8

PRODELIM 50 - R cơ Lz - CLC

50cc

7.8

9

PRODELIM 50 - R đĩa - CLC

50cc

7.7

10

PRODELIM 50 - R đĩa Lz - CLC

50cc

8

11

PRODELIM 50 super cup - CLC

50cc

7

VI

YAMAHA

 

 

1

ACRUZO 2TD1 STD

125cc

33

2

ACRUZO 2TD1 DX

125cc

34.7

3

EXCITER 2ND1 MV

150cc

43

4

EXCITER 2ND4

150cc

43

5

JUPITER GRAVITA (31C4)

110cc

25.5

6

JUPITER RC (31C5)

115cc

20

7

JUPITER GRAVITA Fi (1PB2)

110cc

27

8

JUPITER Fi (1PB3)

115cc

28.5

9

JUPITER Fi (2VP2) UE 131

115cc

27

10

JUPITER Fi (2VP2 GP) UE 131

115cc

28

11

JUPITER Fi - 2VP4

115cc

27

12

JUPITER Fi - 2VP4 GP

115cc

28

13

Jupiter Gravita Fi - 2VP5

115cc

27

14

JUPITER GRAVITA FI - 2VP3 UE132

115cc

27

15

JUPITER FI (1PB8)

115cc

28

16

NOUVO LX 135CC (5P11)

135cc

33

17

NOZZA STD 1DR1 (phiên bản 1DR6) 2015

125cc

29

18

SIRIUS 1FCC

110cc

19

19

SIRIUS 1FC9

110cc

20

20

SIRIUS 1FC8

110cc

22

21

NM - X (GPD150 - A)

150cc

73.5

22

FZ150 (2SD300 - 010 A)

150cc

63.5

23

FZ150 (2SD400 - 010 A)

 

65.7

24

R3 YZF - R3

 

135

25

FZ07

 

313

26

TMAX

 

470

27

BOLT

 

369

28

R1M

 

888

29

R1

 

578

30

TWIN ENGINE

 

1.395

31

MT - 09

 

348

32

R15 VER 3.0

 

98

33

R25

 

195

34

FZS VER 2.0

 

74

35

FZ16 VER 2.0

 

72

36

YZR - R3 2015

 

150

VII

MỸ

 

 

1

Harley Davidson Custom

883cc

280

2

Harley Davidson XL 1200cc Sportster

1200cc

376

3

Harley Davidson 1200 Custum Limited A

1202cc

492

4

Harley Davidson XL 1200 XForty - Eight, 1202cc

1202cc

396

5

Harley Davison Dyna Super Glide Custom

1584cc

460

6

Harley Davidson FLSTSB SOFTALL CROSS BONES

1584cc

515

7

Harley Davidson CVO Ultra Classic Electra Glide

1802cc

970

8

Harley Davidson Street Glide

1690cc

470

9

Harley Davidson Street Bob (FXDB103) DT

1690cc

618

10

Harley Davidson Road - King

1688cc

873

11

Harley Davidson RoadKing, sản xuất năm 2013

1803cc

850

12

Harley Davidson V - Rod Muscle, 1247cc

1247cc

528

13

Triumph Daytona, 675cc

675cc

272

14

Triumph New Chuck

 

413.5

15

Triumph T100

 

413.5

16

Triumph T214

 

447

17

Triumph Thuxton

 

436

18

Triumph Srembler

 

436

19

Triumph Bonneville T100 Black

 

489

20

Triumph Bonneville T124

 

498

VIII

KAWASAKI

 

 

1

VERSYS 650 ABS KLE650FGF

649cc

279

2

Ninja H2 (ZX1000NF)

998cc

1.065

3

Ninja H2 (ZX1000NFF) Nhật Bản 2015 - 2016

998cc

990

4

ER - 6n ABS (ER650FFF)

649cc

258

5

Ninja 300 ABS (EX300BFFA; EX300BGF)

296cc

196

6

Kawasaki Ninja 300ABS, số loại EX300BFFA Thai Lan 2014, 2015, 2016

296cc

165

7

Kawasaki Ninja 300ABS, số loại EX300BGF Thai Lan 2014, 2015, 2016

296cc

165

8

Kawasaki Ninja 300ABS, số loại X300BGFA Thai Lan 2014, 2015, 2016

296cc

165

9

Kawasaki Z300ABS, số loại ER300BGF Thai Lan 2014, 2015, 2016

296cc

153

10

Z800 phiên bản Châu Á

 

275

11

Z800 phiên bản Châu Âu

 

307

12

Z800 ABS (ZR800BFF; ZR800BGF)

806cc

323

13

Kawasaki Z800ABS, số loại ZR800BFF Thai Lan 2014, 2015, 2016

806cc

285

14

Kawasaki Z800ABS, số loại ZR800BGF Thai Lan 2014, 2015, 2016

806cc

285

15

Z1000 phiên bản Châu Á

 

390

16

Z1000 ABS (ZR1000GFF; ZR1000GGF)

1043cc

463

17

Kawasaki Z1000ABS, số loại ZR1000GFF Thai Lan 2014, 2015, 2016

1043cc

409

18

Kawasaki Z1000ABS, số loại ZR1000GGF Thai Lan 2014, 2015, 2016

1043cc

409

19

ZX - 10R ABS (ZX 1000KFFA)

998cc

549

20

Kawasaki ZX - 10R ABS, số loại ZX 1000KFFA Nhật Bản 2014, 2015, 2016

998cc

480

21

ZX - 14R

 

670

22

KWASHAKI C110

110cc

5.8

23

KWASHAKI C50

50cc

5.8

IX

BMW

 

 

1

BMW NINE T

 

580

2

BMW S1000R

 

570

3

BMW S1000RR

 

745

4

BMW R1200 GS

 

750

X

MÔ TÔ RROCK

 

 

1

BENELLI Bn302

 

41

2

KEEWAY BLACKSTER 250i

 

33

XI

DUCATI

 

 

1

DUCATI DIAVEL CARBON 2015

 

794

2

DUCATI DIAVEL tiêu chuẩn 2015

 

670

4

DUCATI 848 EVO 2011 ITALI

849cc

600

5

DUCATI Streefighter S

1100cc

830

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Loại phương tiện

Xuất xứ

Giá mới

1

(PEED) ECO3

 

11

2

(YAMAHA) ECO10

 

12

3

Xe máy điện (2008 về trước)

 

5

4

Xe máy điện (2009 - 2013)

 

8

5

Xe máy điện (2014)

 

10

6

Giant M133S - 2015

Đài Loan

14

7

Giant M186

Đài Loan

14

8

Mocha Aima 946

Đài Loan

12

9

Mocha Suzika

Đài Loan

15

10

Mocha Viber

Đài Loan

14.7

11

Xmen YADEA 5 - 2013

Đài Loan

15

12

Xmen YADEA 5 - 2015

Đài Loan

17.5

13

Xmen YADEA Sport

Đài Loan

16

14

zoomer DIBAO

Đài Loan

13.5

15

Diadema

Liên doanh

18

16

EMOTOVN

Liên doanh

4.5

17

Espero133H

Liên doanh

13

18

Espero133S

Liên doanh

13

19

Mocha Murarroma

Liên doanh

14

20

Mochas

Liên doanh

13.5

21

Sunra 2014

Liên doanh

13

22

VINATHAI

Liên doanh

4.5

23

VIET THAI

 

5

24

X - men Espero

Liên doanh

15

25

YAVINA

Liên doanh

3.3

26

Zoomer

Liên doanh

16

27

Zoomer MEN4

Liên doanh

11.5

28

Zoomer MEN5

Liên doanh

12.5

29

Zoomer VI - LI

Liên doanh

13.5

30

Zoomer X4

Liên doanh

15

31

Zoomer X5 - 2014

Liên doanh

16.5

32

Zoomer X5 - 2015

Liên doanh

16

33

Honda A8 - 2014

Nhật Bản

12

34

AIRBLADE

Trung Quốc

16

35

E - Windy

Trung Quốc

16.5

36

EMOTO

Trung Quốc

8.5

37

FASHION

Trung Quốc

12

38

FLOWER

Trung Quốc

10.5

39

FORZA

Trung Quốc

10.5

40

FULGENT

Trung Quốc

10.5

41

JOG

Trung Quốc

10.5

42

LEAD

Trung Quốc

16

43

LIONKING

Trung Quốc

8.5

44

LVJU

Trung Quốc

12

45

NOMENT

Trung Quốc

10

46

Nữ Hoàng

Trung Quốc

16

47

SAFALI

Trung Quốc

10.5

48

SHMI

Trung Quốc

5.5

49

SUNNY

Trung Quốc

10.5

50

V8

Trung Quốc

10

51

VECTRIX

Trung Quốc

17

52

VESPALX 125

Trung Quốc

15

53

VITORYA

Trung Quốc

12

 

PHỤ LỤC SỐ III

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Loại phương tiện

Giá mới

Giá cũ

I

CHEVROLET

 

 

1

Spark Van, 0.8 I3, hộp số MT 5 cấp, 51 mã lực, 71.5 Nm

249

238

2

Spark Van 1.2L, hộp số MT 5 cấp, 2 chỗ ngồi

279

Bổ sung

3

Spark Van 1.2L, hộp số MT 5 cấp, 2 chỗ ngồi (giá cho xe Demo)

237

Bổ sung

4

Aveo LT Sedan, 1.5 I4, hộp số MT 5 cấp, 84 mã lực, 128 Nm

425

415

5

Aveo LTZ Sedan, 1.5 I4, hộp số AT 4 cấp, 84 mã lực,128 Nm

461

Bổ sung

6

Cruze LT 1.6 Sedan, 1.6 I4, hộp số MT 5 cấp, 107 mã lực, 139Nm

532

561

7

Cruze LTZ 1.8 Sedan, 1.8 I4, hộp số AT 6 cấp, 150 mã lực, 176 Nm

646

Bổ sung

8

Orlando LTZ 1.8 MPV, 1.8 I4, hộp số AT 6 cấp, 140 mã lực, 176 Nm

684

683

9

Captiva 2.4 SUV, dung tích 2.4 I4, hộp số AT 6 cấp, 165 mã lực, 230 Nm

855

906

10

Colorado High Country 2.8 AT 4 x 4 Pick - up, 2.8 Diesel, hộp số AT 6 cấp, 193 mã lực, 500 Nm

749

Bổ sung

11

Colorado LTZ 2.8 AT 4 x 4 Pick - up, 2.8 Diesel, hộp số AT 6 cấp, 193 mã lực, 500 Nm

716

719

12

Colorado LTZ 2.8 MT 4 x 4 Pick - up, 2.8 Diesel, hộp số MT 6 cấp, 193 mã lực, 440 Nm

689

679

13

Colorado LT 2.5 MT 4 x 4 Pick - up, 2.5 Diesel, hộp số MT 6 cấp, 161 mã lực, 380 Nm

605

Bổ sung

14

Colorado LT 2.5 MT 4 x 2 Pick - up, 2.5 Diesel, hộp số MT 6 cấp, 161 mã lực, 380 Nm

575

Bổ sung

II

FORD

 

 

1

Ford Focus DYB 4D PNDA C346 MCA Trend, dung tích 1596 cc, 4 cửa, 5 chỗ, động cơ xăng

748

799

2

Ford Focus DYB 5D PNDA C346 MCA Trend, dung tích 1596 cc, 5 cửa, 5 chỗ, động cơ xăng

748

799

3

Ford Focus DYB 5D M9DC AT C346 MCA Sport, dung tích 1498 cc, 5 cửa, 5 chỗ, động cơ xăng

848

899

4

Ford Focus DYB 4D M9DC AT C346 MCA Titanium, dung tích 1498 cc, 4 cửa, 5 chỗ, động cơ xăng

848

899

III

MAZDA

 

 

1

Mazda 2 Sedan máy xăng, dung tích 1.496 cm3, 4 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi

560

600

2

Mazda 2 Hatchback máy xăng, dung tích 1.496 cm3, 5 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi

615

Bổ sung

3

Mazda 3 Sedan máy xăng, dung tích 1.496 cm3, 4 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi

665

677

4

Mazda 3 Hatchback máy xăng, dung tích 1.496 cm3, 5 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi

685

698

5

Mazda 3 Sedan máy xăng, dung tích 1.998 cm3, 4 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi

804

807

6

Mazda 6 Sedan máy xăng, dung tích 1.998 cm3, 4 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi

915

927

7

Mazda 6 Sedan máy xăng, dung tích 2.488 cm3, 4 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi

1.059

1076

8

Mazda CX5, dung tích 1.998 cm3, 5 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi, dẫn động 1 cầu

984

969

9

Mazda CX5, dung tích 2.488 cm3, 5 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi, dẫn động 1 cầu

1.014

989

10

Mazda CX5, dung tích 2.488 cm3, 5 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi, dẫn động 2 cầu

1.043

1018

11

Mazda BT - 50 (pick up cabin kép) 5 chỗ ngồi, máy dầu, 2.198 cm3, 4 cửa, số sàn 6 cấp

639

615

12

Mazda BT - 50 (pick up cabin kép) 5 chỗ ngồi, máy dầu, 2.198 cm3, 4 cửa, số tự động 6 cấp

674

647

13

Mazda BT - 50 (pick up cabin kép) 5 chỗ ngồi, máy dầu, 3.198 cm3, 4 cửa, số tự động 6 cấp

794

755

IV

NISSAN

 

 

1

Nissan NP300 NAVARA VL động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cc, số tự động 5 chỗ, 2 cầu

795

769

V

MITSUBISHI

 

 

1

Pajero Sport KH6WGYPYLVT5, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998 cc

991

1.015

2

Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998 cc

914

930

3

Pajero Sport KG4WGNMZLVT5, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477 cc

778

888

4

Outlander Sport GLS, 5 chỗ ngồi, số tự động, dung tích 1998 cc

977

1818

5

Outlander Sport GLX, 5 chỗ ngồi, số tự động, dung tích 1998 cc

877

870

6

Outlander Sport 2.4 CVT, 7 chỗ ngồi, số tự động, dung tích 1998 cc

1.250

1019

7

Outlander Sport 2.0 CVT, 5 chỗ ngồi, số tự động, dung tích 1998 cc

1.098

968

8

Outlander Sport 2.0 STD, 5 chỗ ngồi, số tự động, dung tích 1998 cc

950

870

9

Mirage CVT nhập khẩu, 1.2 I3, hộp số CVT, 78 mã lực, 100 Nm

511

520

10

Mirage MT nhập khẩu, 1.2 I3, hộp số MT 5 cấp, 78 mã lực, 100 Nm

442

440

11

Mirage GLS nhập khẩu, 1.2 I3, số tự động, 78 mã lực, 100 Nm

511

520

12

Mirage GLX nhập khẩu, 1.2 I3, số tự sàn, 78 mã lực, 100 Nm

442

110

13

Attrage CVT nhập khẩu, 1.2 I3, hộp số CVT, 78 mã lực, 100 Nm

530

548

14

Attrage MT nhập khẩu, 1.2 I3, hộp số MT 5 cấp, 78 mã lực, 100 Nm

486

498

15

Attrage MT STD nhập khẩu, 1.2 I3, hộp số MT 5 cấp, 78 mã lực, 100 Nm

455

498

16

Attrage GLS nhập khẩu, 1.2 I3, số tự động, 78 mã lực, 100 Nm

530

548

17

Attrage GLS nhập khẩu, 1.2 I3, hộp số MT 5 cấp, 78 mã lực, 100 Nm

486

498

18

Attrage GLS STD Nhập khẩu, 1.2 I3, hộp số MT 5 cấp, 78 mã lực, 100 Nm

455

498

19

Triton GLS.AT (Canopy) nhập khẩu, dung tích 2477 cc, ô tô tải pick up cabin kép, 5 chỗ

746

690

20

Triton GLS.MT (Canopy) nhập khẩu, dung tích 2477 cc, ô tô tải pick up cabin kép, 5 chỗ

661

663

21

Triton GLX.AT (Canopy) nhập khẩu, dung tích 2477 cc, ô tô tải pick up cabin kép, 5 chỗ

611

564

22

Triton GLX.MT (Canopy) nhập khẩu, dung tích 2477 cc, ô tô tải pick up cabin kép, 5 chỗ

580

530

VI

MEKONG AUTO

 

 

1

Huanghai Premio Max GS DD1022F, ô tô tải pickup chở hàng cabin kép

152

Bổ sung

2

PMC Premio II Đ 1022 4 x 4, ô tô tải pickup chở hàng cabin kép

176

Bổ sung

3

Huanghai Pronto DD 6490 A, ô tô 7 chỗ

188

Bổ sung

4

Huanghai Pronto DD 6490 - CT, ô tô 7 chỗ

188

Bổ sung

VII

TOYOTA

 

 

1

Altis 1.8AT Sedan lắp ráp, 1.8 I4 Dual VVT - i, hộp số CVT, 138 mã lực, 173 Nm

797

783

2

Altis 1.8MT Sedan lắp ráp, 1.8 I4 Dual VVT - i, hộp số MT 6 cấp, 138 mã lực, 173 Nm

747

723

3

Altis 2.0 Sedan lắp ráp, 2.0 I4Dual VVT - i, hộp số CVT, 143 mã lực, 187 Nm

933

852

4

Vios 1.5G Sedan lắp ráp, 1.5 I4 VVT - i, hộp số AT 4 cấp, 107 mã lực, 141 Nm

622

612

5

Vios 1.5E Sedan lắp ráp, 1.5 I4 VVT - i, hộp số MT 5 cấp, 107 mã lực, 141 Nm

564

560

6

Vios 1.5J Sedan lắp ráp, 1.3 I4 VVT - i, hộp số MT 5 cấp, 84 mã lực, 121 Nm

541

538

7

Vios Limo Sedan lắp ráp, 1.3 I4 VVT - i, hộp số MT 5 cấp, 84 mã lực, 121 Nm

532

520

10

FT86 Coupe Nhập khẩu, 2.0 I4 Boxer, hộp số AT 6 cấp, 197 mã lực, 205 Nm

1.636

1678

11

Fortuner TRD 4 x 4, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, bộ ốp thân xe thể thao

1.233

1195

12

Fortuner TRD 4 x 2, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, bộ ốp thân xe thể thao

1.117

1082

13

Fortuner V 4 x 4, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, bộ ốp thân xe thể thao

1.156

1076

14

Fortuner V 4 x 2, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, bộ ốp thân xe thể thao

1.040

970

15

Hiace KDH222L - LEMDY16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cc

1.209

1164

16

Hiace KDH223L - LEMDY16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc

1.112

1084

17

Land Cruiser VX 4 x 4 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608 cc

3.720

2850

18

Land Cruiser TX - L 4 x 4 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608 cc

2.331

Xe mới

19

Hilux G 3.0 AT, ô tô tải, pick up cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.982 cc, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515 kg

914

877

20

Hilux G 3.0 MT, ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu dung tích 2.982 cc, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515 kg

843

809

21

Innova G TGN 140L - MUTMKU, dung tích 1.998 cm3, 8 chỗ ngồi, hộp số tự động 6 cấp

859

798

22

Innova E TGN 140L - MUTMKU, dung tích 1.998 cm3, 8 chỗ ngồi, hộp số sàn 5 cấp

793

758

23

Innova V TGN 140L - MUTMKU, dung tích 1.998 cm3, 7 chỗ ngồi, hộp số tự động 6 cấp

995

867

24

Innova J MPV lắp ráp, 2.0 I4 VVT - i, hộp số MT 5 cấp, 134 mã lực, 182 Nm

727

727

VIII

HUYNDAI

 

 

25

Huyndai Creta 1.6AT 6 cấp máy dầu sx 2015

806

766

26

Huyndai Creta 1.6AT 6 cấp máy xăng sx 2015

766

806