Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1117/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 5 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1192/TTr-STC ngày 17 tháng 5 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 và Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2016. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | Giá xe theo QĐ 1599/QĐ-UBND | Giá tối thiểu (mới) |
I | AUDI |
|
|
1 | AUDI A7 Sportback dung tích 3.0L, 7AT | 3.060 | 3.300 |
2 | AUDI A8 dung tích 3.0 | 4.210 | 4.100 |
3 | AUDI A8L dung tích 3.0L, 8AT | 4.400 | 4.730 |
4 | AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro | 3.470 | 3.410 |
5 | AUDI A8L FSI dung tích 4.2 | 4.750 | 4.663 |
6 | AUDI A8L SAL Quattro dung tích 4.2 | 4.370 | 4.320 |
II | BMW |
|
|
1 | BMW 320i GT, dung tích 2.0L (BMW 3 Gran Turismo), 8AT sản xuất 2014 + 2015 | 1.837 | 1.898 |
2 | BMW 328i GT, dung tích 2.0L (BMW 3 Gran Turismo), 8AT | 1.979 | 2.048 |
3 | BMW 520i, 8AT | 2.136 | 2.036 |
4 | BMW 528i dung tích 2.0, 8AT | 2.629 | 2.499 |
5 | BMW 640i Gran Coupe, dung tích 3.0L | 3.825 | 3.640 |
6 | BMW 750Li, dung tích 4.4L | 5.699 | 5.188 |
7 | BMW X1 sDrive18i, dung tích 2.0L, 6AT | 1.527 | 1.688 |
8 | BMW Z4 sDrive 20i, dung tích 2.0L, 6AT | 2.378 | 2.448 |
III | CHEVROLET & DEAWOO |
|
|
1 | CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE | 905 | 829 |
2 | CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE | 790 | 720 |
V | HONDA |
|
|
1 | Accord 1.6 | 660 | 500 |
2 | Accord 1.8 sản xuất 2000 về trước | 550 | 500 |
3 | Accord 2.0 sản xuất 2000 về trước | 650 | 600 |
4 | CIVIC 1.8 AT, số khung: RLHFB262**Y5*****) | 780 | 728 |
5 | CIVIC 1.8 AT, số khung: RLHFB262CCY2xxxxxxxx | 780 | 728 |
6 | CIVIC 1.8 MT sản xuất 2012 về sau | 725 | 680 |
7 | CIVIC 1.8 MT, số khung: RLHFB252CCY2xxxxxxxx | 725 | 690 |
8 | CIVIC 2.0 AT, số khung: RLHFB362**Y5***** | 869 | 811 |
9 | CIVIC 2.0 AT, số khung: RLHFB362CCY2xxxxxxxx | 860 | 811 |
10 | Honda CR-V 2.4L AT các dòng khác | 1.140 | 1.100 |
VI | HUYNDAI |
|
|
1 | Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben) | 1.504 | 1.980 |
2 | Hyundai HD65-BNLMB có mui thiết bị nâng hạ hàng | 569 | 619 |
3 | Hyundai HD65-BNMB tải trọng 1,75 tấn có mui thiết bị nâng hạ hàng | 569 | 633 |
4 | Hyundai HD65-LMBB tải trọng 1,55 tấn | 528 | 575 |
5 | Hyundai HD65-LTL tải trọng 1,99 tấn | 505 | 551 |
6 | Hyundai HD65-MBB tải trọng 2 tấn có mui | 527 | 575 |
7 | Hyundai HD72 tải trọng 3 tấn | 521 | 589 |
8 | SANTAFE 2.7 số MT | 800 | 1.100 |
9 | SANTAFE DM2-W72FC5F, 2.2 số AT 6 cấp, máy diesel 4 x 2 (CKD) | 1.124 | 1.088 |
VII | HIỆU ISUZU |
|
|
1 | Isuzu - FRR90N, trọng tải 6,2 tấn, 4 x 2 | 620 | 881 |
2 | Isuzu - NPR85K, trọng tải 3,95 tấn | 430 | 638 |
3 | Isuzu - QKR55F 4 x 2, tải 1400 kg | 465 | 400 |
4 | Isuzu - QKR55H 4 x 2, tải 1900 kg | 512 | 466 |
VIII | HIỆU KIA |
|
|
1 | CERATO KOUP 2.0 máy xăng, 5 chỗ, số tự động 6 cấp (CBU) | 800 | 725 |
2 | K3 GAT, 1.6L K3YD16GE2 AT ( RNYYD41A6 ) | 623 | 585 |
3 | OPTIMA CBU 5 chỗ máy xăng, 2.0 số AT 6 cấp | 895 | 848 |
4 | RIO 1.6 số tự động các loại | 457 | 500 |
5 | RONDO RP 17D E2 AT, 7 chỗ máy dầu 1.685 cm3, AT 6 cấp | 726 | 687 |
6 | RONDO RP 20G E2 AT, 7 chỗ máy xăng 2.0L, AT 6 cấp | 686 | 644 |
7 | SPORTAGE AT 2WD 5 chỗ máy xăng 1998 cm3 số AT 6 cấp 1 cầu | 850 | 820 |
VIII |
|
| |
1 | Mazda 2 số sàn không phân biệt số loại | 629 | 550 |
2 | Mazda 2 số tự động không phân biệt số loại | 644 | 600 |
3 | Mazda 3 20G AT SD 5 chỗ, 4 cửa, xăng 2.0L, số AT 6 cấp (CKD) | 825 | 800 |
4 | Mazda 3 dung tích 2.0 (Đài Loan) | 685 | 750 |
5 | Mazda 3 MT (BVSN) | 518 | 600 |
6 | Mazda 3 MT (BVSP) | 544 | 650 |
7 | Mazda BT-50 máy dầu 3.2 AT 6 cấp ( CBU) Thai Lan | 755 | 709 |
8 | Mazda CX-5AT-2WD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 1 cầu (CKD) | 1.010 | 969 |
9 | Mazda CX-5AT-AWD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 2 cầu (CKD) | 1.050 | 1.009 |
IX | MERCEDES - BENZ |
|
|
1 | C300 AMG | 1.648 | 1.799 |
2 | E250 new | 2.155 | 2.259 |
3 | GLK 220 CDI 2015 | 1.697 | 1.739 |
X |
|
| |
1 | Mitsubishi Pajero GLS; số sàn 3.0L | 1.720 | 1.500 |
XI | TOYOTA |
|
|
1 | Camry ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494 cm3 (2.5Q) | 1.292 | 1.414 |
2 | Camry ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494 cm3 (2.5G) | 1.164 | 1.263 |
3 | Corolla (G) ZRE172L-GEXGKH 1.8 CVT, 05 chỗ số AT vô cấp, 1.798 cm3 | 915 | 848 |
4 | Fortuner G 4 x 2 KUN60L-NKMSHU 7 chỗ số MT 5 cấp, động cơ dầu 2.494 cm3 | 892 | 947 |
5 | Fortuner TRD 4 x 2 TGN61L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3 | ||
6 | Fortuner TRD 4 x 4 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3 | ||
7 | INNOVA TGN40L - GKMDKU (E), số tay 5 cấp, 1.998 cm3 | 705 | 758 |
8 | INNOVA TGN40L - GKMRKU (J), số tay 5 cấp, 1.998 cm3 | 673 | 727 |
9 | INNOVA TGN40L - GKPNKU (V) số AT 4 cấp, dung tích 1.998 cm3 | 814 | 867 |
10 | INNOVA TGN40L - GKPDKU (G) , số MT 5 cấp, 1.998 cm3 | 748 | 798 |
11 | VIOS G đời cũ (không xác định được số loại) | 715 | 620 |
XI | LEXUS |
|
|
1 | Lexus ES 350 | 2.531 | 2.370 |
2 | Lexus LX 570 | 4.625 | 5.173 |
3 | Lexus LX 570, dung tích 5.7L sản xuất 2014, số AT 6 cấp | 5.173 | 5.354 |
DANH MỤC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | Giá tối thiểu |
I | AUDI |
|
1 | AUDI A3 dung tích 1.4L, 7AT | 1.2 |
2 | AUDI Q3 dung tích 2.0, 7AT QUATTRO sản xuất 2015 | 1.865 |
3 | AUDI TT 2.0, 6AT | 1.78 |
II | BMW |
|
1 | BMW 118i, thể tích 1.5cc, sản xuất 2015 | 1.24 |
2 | BMW 218i Active Tourer dung tích 1.5, 6AT | 1.368 |
3 | BMW 420i Convertible, dung tích 2.0L, 8AT | 2.688 |
4 | BMW 420i Coupe, dung tích 2.0L, 6AT | 1.889 |
5 | BMW 428i Convertible, dung tích 2.0L, 8AT | 2.898 |
6 | BMW 428i, dung tích 2.0L | 2.098 |
7 | BMW 528i GT | 2.798 |
8 | BMW Alpina B7 | 6 126 |
9 | BMW X3 xDrive 20d, dung tích 2.0L, 8AT | 2.048 |
10 | BMW X3 xDrive 28i dung tích 2.0L, 8AT | 2.479 |
11 | BMW X4 xDrive 28i dung tích 2.0L, 8AT | 2.698 |
12 | BMW X5 sDrive 35i, dung tích 3.0L | 3.467 |
13 | BMW X5 xDrive 30d, dung tích 3.0L | 3.568 |
14 | BMW X5 xDrive 35i, dung tích 3.0L, 8AT | 3.648 |
15 | BMW X5 xDrive 50i, dung tích 3.0L | 4.988 |
16 | BMW X6 xDrive 30d, dung tích 3.0L, 8AT | 3.389 |
17 | BMW X6 xDrive 35i, dung tích 3.0L, 8AT | 3.638 |
III | CHEVROLET & DEAWOO |
|
1 | COLORADO LTZ 2.8, 5 chỗ (CBU) số sàn sản xuất 2015 | 679 |
2 | CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796L (phiên bản đặc biệt) | 617 |
3 | Daewoo Kalos 1.2 | 350 |
4 | Daewoo trên 10 tấn sản xuất 2000 về trước | 1 |
5 | Daewoo trọng tải từ 24 đến dưới 45 tấn | 2 357 |
6 | Daewoo Xe khách 33 chỗ | 1.003 |
7 | OLANDO KL1Y YMA11/BB7 1.8L, 7 chỗ sản xuất 2014 | 683 |
IV | DODGE |
|
1 | Dodge Caliber SE 2.0 | 756 |
2 | Dodge Grand Caravan SXT 4.0 | 1 499 |
3 | Dodge Intrepid 3.5 | 1 120 |
4 | Dodge Journey 2.7, 5 chỗ | 1 430 |
5 | Dodge Journey 2.7, 7 chỗ | 1 490 |
6 | Dodge Journey R/T 2.7 | 1 660 |
7 | Dodge Journey, 6AT, dung tích 2.7 | 1 596 |
8 | Dodge Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0 | 800 |
9 | Dodge Nitro SLT 3.7 | 1 374 |
10 | Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800 kg (Pickup) | 400 |
11 | Dodge Spirit 3.0 | 800 |
12 | Dodge Stratus 2.5 | 960 |
V | FORD |
|
1 | FORD FOCUS DYB 4D M9DC AT, 1.5, 5 chỗ, 4 cửa, MCA Titanium 2015, 2016 | |
2 | FORD FOCUS DYB 4D PNDA AT, 1.6, 5 chỗ, 4 cửa, MCA Trend 2015, 2016 | |
3 | FORD FOCUS DYB 5D M9DC AT, 1.5, 5 chỗ, 5 cửa, MCA Titanium 2015, 2016 | |
4 | FORD FOCUS DYB 5D PNDA AT, 1.6, 5 chỗ, 5 cửa, MCA Trend 2015, 2016 | |
VI | HUYNDAI |
|
1 | ||
2 | ||
3 | H-1 dung tích 2.5 số sàn, 3 chỗ, máy dầu, sản xuất 2015, 2016 tải Van (2%) | 743 |
4 | Haeco (41 giường + 2 ghế), số loại UNIVERSE K43G | 2.6 |
5 | Haeco County ô tô Thống Nhất - K29S | 700 |
6 | Huyndai trên 10 tấn đến 15 tấn sản xuất năm 2000 về trước | 800 |
7 | Huyndai trên 15 tấn sản xuất năm 2000 về trước | 900 |
8 | Hyundai Country 30 - 35 chỗ | 1.2 |
9 | Hyundai HB120S-H380 xe khách | 3 |
10 | Hyundai HB120S-H410 xe khách | 3.2 |
11 | Hyundai HB120SL-H380 (giường nằm) | 3.18 |
12 | Hyundai HB120SL-H380L (giường nằm) | 3.18 |
13 | Hyundai HB120SL-H380R (giường nằm) | 3.22 |
14 | Hyundai HB120SL-H410 (giường nằm) | 3.37 |
15 | Hyundai HB120SL-H410L (giường nằm) | 3.37 |
16 | Hyundai HB120SL-H410R (giường nằm) | 3410 |
17 | Hyundai HD 210 (CBU) | 1.43 |
18 | Hyundai HD 270 (CBU) | 2,000 |
19 | Hyundai HD 320 ô tô sat-xi có buồng lái (CBU) | 2.12 |
20 | Hyundai HD1000 (CBU) | 1.83 |
21 | Hyundai HD65 sản xuất 2015 | 551 |
22 | Hyundai HD65-TK sản xuất 2015 | 574 |
23 | Hyundai HD72-CS/ĐL (đông lạnh) | 759 |
24 | Hyundai HD72-CS/TC (ô tô tải có cần cẩu) | 921 |
25 | i20 Active 1.4, AT 4 cấp 2015 (3.995 x 1.760 x 1525) | 590 |
26 | SANTAFE 2.4 sản xuất năm 2009 về trước | 900 |
27 | SANTAFE DM1-W52FC5F, 2.2 số AT 6 cấp, máy dầu 4 x 2 (CKD) | 1.02 |
28 | SANTAFE DM1-W52FC5F, 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4 x 4 (CKD) | 1.02 |
29 | SANTAFE DM4-W5L661F, 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4 x 2 (CKD) | 970 |
30 | THACO HB73S-H140I ô tô khách | 1.054 |
31 | THACO HYUNDAI HB90ES, ô tô khách | 2 010 |
32 | THACO TB82S-W180AS ô tô khách | 1.555 |
33 | THACO TB82S-W180ASI ô tô khách | 1.565 |
34 | THACO TB82S-W180ASII ô tô khách | 1.565 |
35 | THACO TB82S-W180ASIII ô tô khách | 1.575 |
VII | HIỆU ISUZU |
|
1 | D - Max Gold 4 x 4 AT | 684 |
2 | D - Max Gold 4 x 4 MT | 627 |
3 | D - Max LS 4 x 2 MT | 559 |
4 | D - Max LS 4 x 2 MT | 642 |
5 | D - Max LS 4 x 4 AT | 630 |
6 | D - Max LS 4 x 4 MT | 639 |
7 | D - Max LS TFR85H MT | 627 |
VIII | HIỆU KIA |
|
1 | CERATO 5 chỗ máy xăng 2.0, số AT 6 cấp (CBU) 2015 | 719 |
2 | GRAN SEDONA 7 chỗ, máy dầu 3342 cm, số tự động 6 cấp (CBU) | 1.09 |
3 | GRAN SEDONA 7 chỗ, máy xăng 3342 cm, số tự động 6 cấp (CBU) | 1.203 |
4 | GRAN SEDONA YP 22D AT 7 chỗ, máy dầu 2.199 cm, số tự động 6 cấp (CKD) | 1.095 |
5 | GRAN SEDONA YP 33G AT 7 chỗ, máy xăng 3342 cm, số tự động 6 cấp (CKD) | 1.113 |
6 | GRAN SEDONA YP 33G ATH 7 chỗ, máy xăng 3342 cm, số tự động 6 cấp (CKD) | 1.208 |
7 | K3 YD 16G E2 MT máy xăng 5 chỗ 1.591 cm3 6 cấp | 550 |
8 | K3 YD 16G E2 MT-3 máy xăng 5 chỗ 1.591 cm3 6 cấp | 550 |
9 | K3 YD 16G E2 AT máy xăng 5 chỗ 1.591 cm3 6 cấp | 583 |
10 | K3 YD 16G E2 AT-2 máy xăng 5 chỗ 1.591 cm3 | 615 |
11 | K3 YD 20G E2 AT máy xăng 5 chỗ số AT 6 cấp (CKD ) | 655 |
12 | K3 YD 20G E2 AT-2 máy xăng 5 chỗ số AT 6 cấp (CKD ) | 655 |
13 | KIA CARENS FG 20G E2 MT 7 chỗ, máy xăng, 2.0, 5 cấp | 502 |
14 | KIA MORNING 1.0; số sàn 5 cấp (CBU) 2015 | 350 |
15 | KIA MORNING 1.0; số tự động 4 cấp (CBU) 2015 | 390 |
16 | KIA MORNING TA 10G E2 MT - 1, số sàn 2015 | 313 |
17 | RONDO RP 17D E2 MT, 7 chỗ máy dầu 1.685 cm3, MT 6 cấp | 676 |
18 | SPORTAGE GTLINE D9W52G61F, 05 chỗ, máy xăng, 1.999cc, số AT 06 cấp, 01 cầu, CBU | 948 |
19 | SPORTAGE GTLINE SPORTAGE D9W52G61F, 05 chỗ, máy xăng, 1.999cc, số AT 06 cấp, 01 cầu, CBU | 948 |
20 | SPORTAGE GTLINE SPORTAGE Gtline, 05 chỗ, máy xăng, 1.999cc, số AT 06 cấp, 01 cầu, CBU | 948 |
21 | SPORTAGE 05 chỗ, máy xăng, 1.999cc, số AT 06 cấp, 01 cầu, CBU | 948 |
22 | SPORTAGE AT 5 chỗ, máy xăng 1999 cm3 số AT 6 cấp 1 cầu CBU | 948 |
IX |
| |
1 | BT-50 (Pick-Up) |
|
2 | Mazda 2 15G AT HB máy xăng, số AT 6 cấp, 5 chỗ, 5 cửa 1496 cm3 (CKD) | |
3 | Mazda 2 15G AT SD máy xăng số AT6 cấp, 5 chỗ 4 cửa 1496 cm3 (CKD) | |
4 | Mazda 2 số tự động 1.496 cm (MS khung: MM7DJ2HAAGW) CBU | 644 |
5 | Mazda 2 số tự động 1.496 cm (MS khung: MM7DL2SAAGW) CBU | 589 |
6 | Mazda 3 dung tích 1.5 đời cũ | 600 |
7 | ||
8 | Mazda BT-50 UL6W, 5 chỗ 4 cửa, máy dầu 2.198 cm3, số sàn 6 cấp | |
9 | Mazda BT-50 UL7B, 5 chỗ 4 cửa, máy dầu 2.198 cm3, số AT 6 cấp | |
10 | Mazda CX-5 20G AT-2WD- 1, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 1 cầu (CKD) | 969 |
11 | Mazda CX-5 25G AT-2WD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 1 cầu (CKD) | 989 |
12 | Mazda CX-5 25G AT-2WD-1, 5 chỗ, dung tích 2.5, số AT 6 cấp, 1 cầu (CKD) | 989 |
13 | Mazda CX-5 25G AT-2WD-1, 5 chỗ, dung tích 2.5, số AT 6 cấp, 2 cầu (CKD) | |
14 | Mazda CX-5 25G AT-2WD-1, 5 chỗ, dung tích 2.5, số AT 6 cấp, 2 cầu (CKD) | 1.018 |
15 | Mazda dung tích trên 1.5 đến 1.8 | 500 |
16 | Mazda dung tích trên 1.8 | 575 |
17 | Mazda dung tích trên 3.0 | 900 |
18 | Mazda dung tích từ 1.1 -1.5 | 320 |
19 | Mazda dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 700 |
X | MERCEDES - BENZ |
|
1 | C200 2015 | 1.399 |
2 | C250 AMG | 1.689 |
3 | C250 Exclusive | 1.569 |
4 | CLA 200 | 1.469 |
5 | CLA 250 AMG 2015 | 1.729 |
6 | CLA 45 AMG 2119 | 2.119 |
7 | CLS 400 | 4.249 |
8 | CLS 500 MATIC | 4.799 |
9 | E200 Edition E | 1.989 |
10 | G 300CDI Professional | 4.369 |
11 | G 63 | 7.109 |
12 | GL 350 CDI 4MATIC | 3.839 |
13 | GL 400 MATIC | 3.999 |
14 | GL 500 MATIC | 5.479 |
15 | GL 63 AMG 4MATIC | 7.439 |
16 | GLA 200 2015 | 1.469 |
17 | GLA 250 2015 | 1.689 |
18 | GLA 45 AMG 4 Matic | 2.099 |
19 | GLA 45 AMG EDITION 1 2015 | 2.399 |
20 | GLE 400 MATIC | 3.299 |
21 | GLE 400 MATIC Coupe | 3.599 |
22 | GLE 400 MATIC Exclusive | 3.599 |
23 | GLE 450 AMG MATIC coupe | 3.999 |
24 | GLK 250 AMG 4 Matic | 1.749 |
25 | S 63 AMG 4 Matic | 8.929 |
26 | S 63 AMG 4 Matic Coupe | 9.399 |
27 | SL 400 2LOOK Edition | 5.779 |
28 | SL 500 4 Matic Coupe | 7.199 |
29 | SLK350 2015 | 3.249 |
30 | V 220 CDI Advantgarde | 2.499 |
XI |
| |
1 | Mitsubishi Out Lander Sport GL 2.0, CVT Premium số tự động vô cấp (NK sản xuất 2014 + 2015) | 968 |
2 | Mitsubishi Out Lander Sport GLX 2.0, CVT số tự động vô cấp (NK sản xuất 2014 + 2015) | 870 |
3 | Mitsubishi Pajero 3.0, số sàn sản xuất 2006 về trước | 912 |
4 | Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động sản xuất 2007 về sau | 1 |
5 | Mitsubishi Pajero GL (V93WLNDVQL), thể tích 2972cc, 5 chỗ, số sàn, sản xuất 2015 Nhật Bản | 1.243 |
6 | Mitsubishi Pajero GL, 3.0L 2010 trở về sau | 1.243 |
7 | Mitsubishi Pajero GLS AT 2972 cm sản xuất 2014 + 2015 (7 chỗ) NK, 2 cầu | 1.88 |
8 | Mitsubishi Pajero GLS AT 3828 cm sản xuất 2015 (7 chỗ) NK, 2 cầu | 2.079 |
9 | Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5 (2477 cm) sản xuất 2014 + 2015 CKD | |
10 | Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5 (2998 cm) sản xuất 2014 + 2015 CKD | |
11 | Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5 (2998 cm) sản xuất 2014 + 2015 CKD | |
12 | Mitsubishi Triton GL (Pickup, Cabin kép) sản xuất 2014 + 2015 (NK) 2351cc | 530 |
13 | Mitsubishi Triton GLS AT (Pickup, Cabin kép) sản xuất 2015, 2016 (NK) 2477cc | |
14 | Mitsubishi Triton GLS, MT (Pickup, Cabin kép) sản xuất 2014 + 2015 (NK) 2477cc | |
15 | Mitsubishi Triton GLS.MT (Pickup, cabin kép) sản xuất 2015, 2016 (NK) 2477cc 610 - 710 kg | 681 |
16 | Mitsubishi Triton GLS; AT 5 cấp máy dầu, 2 cầu 4WD Easy Select Thái Lan | 690 |
17 | Mitsubishi Triton GLS; AT các loại khác | 650 |
18 | Mitsubishi Triton GLS; MT các loại khác | 600 |
19 | Mitsubishi Triton GLX MT 5 cấp máy dầu, 1 cầu | 576 |
20 | Mitsubishi Triton GLX.AT (Pickup, Cabin kép) sản xuất 2015 (NK) 2477cc | |
21 | Mitsubishi Triton GLX.MT (Pickup, Cabin kép) sản xuất 2015 (NK) 2477cc | |
XII | NISSAN |
|
1 | BLUEBIRD 1.5-1.6 | 420 |
2 | BLUEBIRD 1.8 | 500 |
3 | BLUEBIRD 2.0 | 520 |
4 | BLUEBIRD Sylphy 2.0 XL | 530 |
5 | BLUEBIRD Sylphy 2.0 XV | 550 |
6 | BLUEBIRD Sylphy 2.0XE | 520 |
7 | CEFIRO 2.0 | 550 |
8 | CEFIRO 2.4 - 2.5 | 700 |
9 | CEFIRO 3.0 | 800 |
10 | Nissan Navara 2.5 E, 05 chỗ, Pick Up cabin kép, máy dầu, một cầu (Thai Lan) | 645 |
11 | Nissan Navara 2.5 SL, số MT 05 chỗ, Pick Up cabin kép, máy dầu hai cầu (Thai Lan) | 745 |
12 | Nissan Navara 2.5 VL, số AT 05 chỗ máy dầu hai cầu (Thai Lan) | 835 |
13 | NV350 Urvan (UVL4LDRE26KWAY29AY) 16 chỗ số sàn 1 cầu Sản xuất 2015 Nhật Bản | 1.18 |
XIII | PEUGEOT |
|
1 | Peugeot 508 1.6L Turbo GAT 508 16G E5 AT,CBU | 1.29 |
2 | Peugeot RCZ máy xăng 1.6L Turbo GAT. số tự động 6 cấp (CBU) | 1.595 |
XIV | PORSCHE |
|
1 | Porcher 718 Boxster dung tích 1.988 tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp sản xuất 2016 | 3.664 |
2 | Porcher 718 Boxster S dung tích 2.497 tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp sản xuất 2016 | 4.566 |
3 | Porcher Cayman dung tích 2.706 tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp sản xuất 2016 | 3.929 |
4 | Porcher Cayman S dung tích 3.436 tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp sản xuất 2016 | 4.156 |
5 | Porcher Cayman Black Edition dung tích 2.706 tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp sản xuất 2016 | 3.795 |
6 | Porcher 911 Carrera dung tích 2.981 tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp sản xuất 2016 | 6.263 |
7 | Porcher 911 Carrera S dung tích 2.981 tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp sản xuất 2016 | 7.61 |
8 | Porcher 911 Carrera Cabriolet dung tích 2.981 tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp sản xuất 20162016 | 8.45 |
9 | Porcher 911 Targa 4 dung tích 2.981 tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp sản xuất 2016 | 8.003 |
10 | Porcher 911 Turbo S dung tích 3.800 tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp sản xuất | 12.079 |
11 | Porcher Cayenne V6 dung tích 3.598 tự động 8 cấp Tritronic S sản xuất 2016 | 4.342 |
12 | Porcher Cayenne S V6 dung tích 3.604 tự động 8 cấp Tritronic S sản xuất 2016 | 5.611 |
13 | Porcher Cayenne GTS V6 dung tích 3.604 tự động 8 cấp Tritronic S sản xuất 2016 | 6.721 |
14 | Porcher Cayenne Turbo V8 dung tích 4.806 tự động 8 cấp Tritronic S sản xuất 2016 | 9.364 |
15 | Porcher Cayenne Panamera V6 dung tích 3.605 tự động 7 cấp sản xuất 2016 | 4.606 |
16 | Porcher Cayenne Panamera 4 V6 dung tích 3.605 tự động 7 cấp sản xuất 2016 | 4.673 |
17 | Porcher Cayenne Panamera S V6 dung tích 2.997 tự động 7 cấp sản xuất 2016 | 6.482 |
18 | Porcher Cayenne Panamera 4S V6 dung tích 2.997 tự động 7 cấp sản xuất 2016 | 6.814 |
19 | Porcher Cayenne Panamera GTS V8 dung tích 4.806 tự động 7 cấp sản xuất 2016 | 7.517 |
20 | Porcher Cayenne Panamera Turbo Executive V8 dung tích 4.806 tự động 7 cấp sản xuất 2016 | 9.777 |
21 | Porcher Mancan 4 Xilanh tăng áp dung tích 1.984 tự động 7 cấp sản xuất 2016 | 2.787 |
22 | Porcher Mancan S V6 dung tích 2.997 tự động 7 cấp sản xuất 2016 | 3.361 |
23 | Porcher Mancan GTS V6 dung tích 2.997 tự động 7 cấp sản xuất 2016 | 3.999 |
24 | Porcher Mancan Turbo V6 dung tích 3.604 tự động 7 cấp sản xuất 2016 | 4.975 |
XV | RENAULT |
|
1 | Clio RS | 1.1 |
2 | KOLEOS (sản xuất Hàn Quốc ), 05c, 2.5L, Privilege | 1.479 |
3 | KOLEOS (sản xuất Hàn Quốc ), 05c, 2.5L, số CVT máy xăng 4 x 2 | 1.399 |
4 | KOLEOS (sản xuất Hàn Quốc ), 05c, 2.5L, số CVT máy xăng 4 x 4 | 1459 |
5 | Latitude 2.0 | 1.378 |
6 | Latitude 2.5 | 1.49 |
7 | Logan | 599 |
8 | Megane Hatchback | 980 |
9 | Renelt Duster | 790 |
10 | Sandero | 620 |
XVI | SUZUKI |
|
1 | SHACMAN tải tự đổ sản xuất 2015 Trung Quốc (SK: LZGJRHR..) | 1.35 |
2 | STQ1316L9T6B4 8 x 4 - 17,95/30T, tải thùng | 1.08 |
3 | STQ1346L9T6B4 10 x 4 - 22,5/34T, tải thùng | 1.19 |
4 | STQ3256 L9Y9S4 6 x 4 - 260 Hp - 13,5/24T, tải ben | 900 |
5 | STQ3311 L16Y4B14 - 8 x 4 - 340Hp - 17,5/30T, tải ben | 1.16 |
XVII | TOYOTA |
|
1 | 05 - 19 xe (bán theo lô) | 716 |
2 | 05 - 49 xe (bán theo lô) | 554 |
3 | 20 - 49 xe (bán theo lô) | 711 |
4 | 4 Runer 3.0 | 2 150 |
5 | 4 Runer 2.4-2.5 | 880 |
6 | 4 Runer 2.7 | 1 700 |
7 | 4 Runer 2.7 Limited | 2 200 |
8 | 4 Runer Limited 4.0 | 2 400 |
9 | 4 Runer SR5 | 1 676 |
10 | Aristo 3.0 | 1 600 |
11 | Aristo 3.0 sản xuất 1996 về trước | 1 000 |
12 | Aristo 4.0 | 2 150 |
13 | Aristo 4.0 sản xuất 1996 về trước | 1 350 |
14 | Avalon 3.0 | 1 450 |
15 | Avalon 3.0 sản xuất 1996 về trước | 900 |
16 | Avalon 3.5 | 2 122 |
17 | Avalon Limited 3.5 | 1 600 |
18 | Avalon Touring 3.5 | 2 250 |
19 | Avalon XL 3.5 | 1 350 |
20 | Avalon XLS 3.5 | 1 500 |
21 | Aygo 1.0 | 450 |
22 | Camry 2.0 sản xuất 2006 về trước | 650 |
23 | Camry 2.2 sản xuất 2006 trước | 700 |
24 | Camry 2.4 sản xuất 2006 về trước | 750 |
25 | Camry ACV51L-JETNHU 05 chỗ, số AT 4 cấp, dung tích 1.998 cm3 2.0E sản xuất 2015 | 1.222 |
26 | Celica Coupe loại trên 2.4 | 1 040 |
27 | Corolla 1.8 MT sản xuất 2005 về trước (không xác định được số loại) | 650 |
28 | Fortuner 4 x 4 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3, 4 x 4 | |
29 | Hiace Commute 16 chỗ 2.5 KDH222L-LEMDY, sản xuất 2015 + 2016 (CBU), máy dầu | 1.262 |
30 | Hiace Commute 16 chỗ 2.7 TRH223L-LEMDK, sản xuất 2015 + 2016 (CBU), máy xăng | 1.172 |
31 | Hiace Diesel 16 chỗ máy dầu, 2.5 sản xuất 2014 (CBU) | 1.203 |
32 | Hiace Gasoline 16 chỗ 2.7 Sản xuất 2014 (CBU), máy xăng | 1.116 |
33 | Hilux E (KUN135L-DTFSHU), số MT Diesel 2.494 cm3, 4 x 2, (CBU) sản xuất 2015 + 2016 | 693 |
34 | Hilux G (KUN126L-DTAHYU), số AT Diesel 2.982 cm3, 4 x 4, (CBU) sản xuất 2015 + 2016 | |
35 | Hilux G (KUN126L-DTAHYU), số AT Diesel 2.982 cm3, 4 x 4, (CBU) sản xuất 2015 + 2016 | |
36 | Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKTEK), 07 chỗ, số AT 6 cấp 4 x 4, 2.694 cm3, nhập khẩu 2015, 2016 | 2.257 |
37 | Land Cruiser sản xuất năm 2000 về trước (không xác định được số loại) | 950 |
38 | Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK 08c, số AT 6 cấp 4 x 4, 4608 cm3, NK 2015, 2016 | |
39 | Previa GL 2.4 | 900 |
40 | Previa GL 3.5 | 1 |
41 | Scepter 2.2 | 1 280 |
42 | Scepter 3.0 | 1 410 |
43 | Scion XA 1.5 | 570 |
44 | Scion XD 1.8 | 781 |
45 | Sequoia 4.7 | 2 470 |
46 | Sequoia Limited 5.7 | 2 500 |
47 | Toyota Matrix 1.8 | 841 |
48 | Toyota Supra Coupe loại 2.0 | 880 |
49 | Toyota Tundra 5.7 (Pickup) | 1 850 |
50 | VIOS G NCP150L-BEPGKU số AT 4 cấp, 1497 cm3 | 649 |
51 | VIOS Limo NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi số MT 5 cấp, dung tích 1.299 cm3 | 561 |
52 | Yaris E, 1.3 AT NCP151L-AHPRKU, 5 chỗ, 5 cửa, 4 cấp, 1.3L, NK 2015, 2016 | 638 |
53 | Yaris G, 1.3 AT NCP151L-AHPGKU, 5 chỗ, 5 cửa, 4 cấp, NK 2015, 2016 | 693 |
XVIII | LEXUS |
|
1 | Lexus ES 350 (GSV60L-BETGKV) 3.456 cm3, 5 chỗ, số AT 6 cấp, NK 2015, 2016 | 2.78 |
2 | Lexus ES250 (ASV60L-BETGKV) 2.494 cm3, 5 chỗ số AT 6 cấp, NK 2015, 2016 | 2.28 |
3 | Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH) 5 chỗ 3.456cc sản xuất 2014 + 2015 | 3.537 |
4 | Lexus GX460 (URJ150L-GKTZKV), 4.608 cm3, 7 chỗ số AT 6 cấp, NK 2015, 2016 | 4.04 |
5 | Lexus LX 460 (URJL-GKTZKV) 7 chỗ số tự động 6 cấp 4.608cc sản xuất 2014 + 2015 | 3.804 |
6 | Lexus LX 570 (URJ201L-GNZGKV), 5.663 cm3, 8 chỗ, số AT 8 cấp, NK 2015, 2016 | 5.72 |
7 | Lexus LX460L (USF41L-AEZGHW) 4.608 cm3 5 chỗ, số AT 8 cấp, NK 2015, 2016 | 5.968 |
8 | Lexus NX200T (AGZ15L-AWTLTW), 1998 cm3, 5 chỗ, số AT 6 cấp, NK 2015,2016 | 2.577 |
9 | Lexus RX 350 (GGL15L-AWTGKW) 5 chỗ,số tự động 6 cấp 3.456cc sản xuất 2014 + 2015 | 2.835 |
10 | LEXUS RX200T, số loại AGL25L-AWTGZ, 5 chỗ số AT 6 cấp,1.998cc, CBU 2015, 2016 | 3.06 |
11 | LEXUS RX350, số loại GGL25L-AWZGB, 5 chỗ số AT 8 cấp, 3.456cc, CBU 2015, 2016 | 3.337 |
XIX | VOLKSWAGEN |
|
1 | Volkswagen Multivan | 2.196 |
2 | Volkswagen Polo Hatchback C | 795 |
3 | Volkswagen Polo Hatchback E | 850 |
4 | Volkswagen Polo Saloon C | 832 |
5 | Volkswagen Polo Saloon E | 886 |
6 | Volkswagen Tiguan, 2.0 S | 1.299 |
7 | Volkswagen Touareg 3.6 | 2.593 |
XX | XE LIÊN XÔ CŨ |
|
1 | Kmaz loại có thùng chở hàng tự đổ dưới 15 tấn | 550 |
2 | Kmaz loại có thùng chở hàng thông dụng | 520 |
3 | Kmaz loại có thùng chở hàng tự đổ từ 15 tấn trở lên | 650 |
4 | Kmaz loại đầu kéo sơmirơmooc | 670 |
5 | Maz loại có thùng chở hàng tự đổ từ 15 tấn trở lên | 450 |
6 | Maz loại có thùng chở hàng thông dụng | 350 |
7 | Maz loại có thùng chở hàng tự đổ dưới 15 tấn | 400 |
8 | Maz loại đầu kéo sơmirơmooc | 500 |
9 | Uoat cũ các loại | 200 |
XXI | CÁC LOẠI KHÁC |
|
| CHENGLONG |
|
1 | C&C tải (có mui) công suất 340PS | 1 250 |
2 | C&C tải có mui, số loại KM/YC6K1034-30-TMB, trọng tải 17,8 tấn | 1414 |
3 | C&C tải tự đổ, Model: SQR3250D6T4-5, tổng trọng tải 24.000 kg, thể tích: 10338 cm3 | 1100 |
4 | ChengLong - LZ1340PELT Chassi | 1065 |
5 | ChengLong - LZ1340PELT có thùng | 1145 |
6 | ChengLong - TTCM/YC6L340-33-KM | 1310 |
| DAYUN |
|
1 | Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Dayun công suất 240PS | 768 |
2 | Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Dayun công suất 340PS | 977 |
3 | Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Dayun công suất 380PS | 1 000 |
| HOÀNG TRÀ |
|
1 | HOANG TRA CA-K28 | 309 |
2 | HOANG TRA CYQD32T1 | 330 |
3 | HOANG TRA HT1.FAW29T1 | 309 |
1 | HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970 kg, có mui | 130 |
2 | HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975 kg , thùng kín | 138 |
3 | HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105 kg | 124 |
4 | HOANG TRA CA1041K2L2. SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495 kg, có mui | 176 |
5 | HOANG TRA CA1041K2L2. SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450 kg | 189 |
6 | HOANG TRA CA1041K2L2. SX-HT.TTC-49, 1495 kg | 168 |
7 | HOANG TRA CA1041K2L2. SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850 kg | 168 |
8 | HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650 kg | 138 |
9 | HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 kg (tải có mui) | 180 |
10 | HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 kg (tải có mui) | 177 |
11 | HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn | 160 |
12 | HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 kg | 171 |
13 | HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn | 208 |
14 | HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn | 218 |
15 | HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín) | 232 |
16 | HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín) | 248 |
17 | HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui) | 230 |
18 | HOANG TRA FHT1990T tải trọng 1990 kg | 237 |
19 | HOANG TRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 kg | 249 |
20 | HOANG TRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn | 284 |
21 | HOANG TRA FHT7900 SX-MB (tải có mui) | 298 |
22 | HOANG TRA FHT7900 SX-TTC | 257 |
23 | HOANG TRA FHT860-MB, tải trọng 930 kg | 124 |
24 | HOANG TRA FHT860T, tải trọng 700 kg | 112 |
25 | HOANG TRA FHT860T-MB, tải trọng 910 kg | 124 |
26 | HOANG TRA FHT860T-TK, tải trọng 930 kg | 124 |
27 | HOANG TRA FHT860T-TK, tải trọng 995 kg | 124 |
28 | HOANG TRA FHT980B, tải trọng 1860 kg | 198 |
29 | HOANG TRA FHT980T | 171 |
30 | HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4 x 2) | 756 |
31 | HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN | 715 |
32 | HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6 x 4) | 920 |
33 | HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN | 946 |
34 | HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN | 941 |
35 | HOANG TRA YC6701C1 | 410 |
36 | HOANG TRA YC6701C6.BUS40 | 315 |
| FAW |
|
1 | FAW CA GJBEA80, xe trộn bê tông | 1 276 |
2 | FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn | 127 |
3 | FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 kg | 125 |
4 | FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn | 114 |
5 | FAW CA1041K2L2 - 42, trọng tải 1,45 tấn | 157 |
6 | FAW CA1041K2L2 - 43, trọng tải 1,45 tấn | 159 |
7 | FAW CA1041K2L2 - HT.TTC - 40, trọng tải 1,8 tấn | 153 |
8 | FAW CA1041K2L2.Sản xuất - HT.MB - 54, trọng tải 1,495 tấn | 159 |
9 | FAW CA1176PK2L9T3A95 | 678 |
10 | FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn | 558 |
11 | FAW CA1251PK2E3L10T3A95 | 765 |
12 | FAW CA1251PK2E3L10T3A95/CK327-CM | 766 |
13 | FAW CA1258P1K2 chassi | 784 |
14 | FAW CA1312 chassi | 986 |
15 | FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn | 142 |
16 | FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn | 139 |
17 | FAW CA3161PK2E3A95, trọng tải 6820 kg | 528 |
18 | FAW CA3162PK2E3A90, trọng tải 7490 kg | 628 |
19 | FAW CA3256P2K2T1EA81, trọng tải 15540 kg | 603 |
20 | FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, tải trọng 8 tấn | 462 |
21 | FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46, trọng tải 8 tấn | 462 |
22 | FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn | 515 |
23 | FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn | 568 |
24 | FAW CAH1121K28L6R5 | 336 |
25 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37, trọng tải 5,4 tấn | 336 |
26 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.MB-38, trọng tải 5,2 tấn | 361 |
27 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45, trọng tải 4,45 tấn | 336 |
28 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn | 329 |
29 | FAW CAH1121K28L6R6 | 354 |
30 | FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 kg | 336 |
31 | FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn | 558 |
32 | FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ô tô tải có mui) | 586 |
33 | FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn | 575 |
34 | FAW HT-CA6DF3-22E3F/KM-85 | 765 |
35 | FAW LZT3162PK2E3A90, trọng tải 7490 | 628 |
36 | FAW LZT5160XXYPK2E3L5A95, trọng tải 4940 kg | 628 |
37 | FAW LZT5253GJBT1A92, trọng tải bản thân 12100 kg | 1 198 |
38 | FAW LZT5255CXYP2E3L3T1A92, trọng tải 10320 | 998 |
39 | FAW QD5310 Chassi | 908 |
40 | FAW QD5310 tải thùng | 976 |
| XE TẢI NẶNG FAW |
|
1 | FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn | 299 |
2 | FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB -58, trọng tải 12 tấn | 802 |
3 | FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB -59, trọng tải 13 tấn | 802 |
4 | FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn | 845 |
5 | FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn | 845 |
6 | FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.TTC-53, trọng tải 13 tấn | 758 |
7 | FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn | 758 |
8 | FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.TTC-69, trọng tải 16,4 tấn | 1 028 |
9 | FAW CA1258P1K2L11T1 - TH.MB; trọng tải 12 tấn | 884 |
10 | FAW CA1258P1K2L11T1 - TH.TK-48; trọng tải 11,25 tấn | 894 |
11 | FAW CA1258P1K2L11T1 - trọng tải 12 tấn | 638 |
12 | FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn | 845 |
13 | FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn | 823 |
14 | FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn | 249 |
15 | FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ô tô tải có mui) | 920 |
16 | FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ô tô tải có mui) | 902 |
17 | FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn | 1 951 |
18 | FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn | 1 022 |
19 | FAW LTZ3165PK2E3A95 | 418 |
20 | FAW LTZ3242P2K2E3T1A92 | 918 |
21 | FAW LTZ3253P1K2T1A91 | 788 |
22 | FAW LTZ5253GJBT1A92 | 1 175 |
| BEN TỰ ĐỔ FAW |
|
1 | FAW CA1083P9K2L (5 - 8 m3) xe phun nước | 504 |
2 | FAW CA3212P2K2LT4E-350PS | 1 141 |
3 | FAW CA3250P1K2T1 | 845 |
4 | FAW CA3252P2K2T1A | 1 051 |
5 | FAW CA3253P7K2T1A | 768 |
6 | FAW CA3256P2K2LT4E-350ps | 1 142 |
7 | FAW CA3256P2K2T1A80 (trọng lượng bản thân 13,97 tấn) | 890 |
8 | FAW CA3256P2K2T1A80 (trọng lượng bản thân 14,17 tấn) | 911 |
9 | FAW CA3256P2K2T1A80 (trọng lượng bản thân 17,8 tấn) | 955 |
10 | FAW CA3256P2K2T1A81 (trọng lượng bản thân 15540 kg) | 1 168 |
11 | FAW CA3311P2K | 1 057 |
12 | FAW CA3311P2K2T4A60 | 950 |
13 | FAW CA3311P2K2T4A80 | 858 |
14 | FAW CA3320P2K1 | 1 076 |
15 | FAW CA3320P2K15T1A60 | 890 |
16 | FAW CA3320P2K15T1A80 | 940 |
17 | FAW CA3320P2K15T1A80 | 1 043 |
18 | FAW CA5252GJBP2K2T1 xe trộn bê tông | 1 080 |
19 | FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông | 1 197 |
20 | FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước | 889 |
21 | FAW HT5314GYQ, chở khí (8 x 4); 30,96 m3 | 1 290 |
22 | FAW LG5153GJP, chở xăng (8 x 4); 24 m3 | 959 |
23 | FAW LG5163GJP, chở xăng (4 x 2); 11,5 m3 | 726 |
24 | FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6 x 4); 19,5 m3 | 1 000 |
25 | FAW LG5252GJP, chở xăng (6 x 4); 18 m3 | 840 |
26 | FAW LG5257GJB, trộn bê tông | 920 |
27 | FAW LG5319GFL, chở xăng (8 x 4); 22 m3 | 1 150 |
28 | FAW LZ3314P2K2T4A92 | 1 100 |
29 | FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước | 713 |
| JAC |
|
1 | JAC HB/WD615.31-KM tải trọng 30.900 kg | 1260 |
2 | JAC HB-CA6DF2-22/KM tải có mui, tổng tải trọng 20.980 kg | 910 |
3 | JAC HB-CA6DF2-26-KM tải có mui, tổng tải trọng 24.590 kg | 1 050 |
4 | JAC HB-CA6DF2D-19/KM tải có mui, tổng tải trọng 18.745 kg | 795 |
5 | JAC HB-MP ô tô tải , tổng tải trọng 17.645 kg | 770 |
6 | JAC HFC 1025K tải thùng, trọng tải 1,25 tấn | 155 |
7 | JAC HFC 1025K1 | 370 |
8 | JAC HFC 1025K1/KM1 | 398 |
9 | JAC HFC 1025K1/KM2 | 395 |
10 | JAC HFC 1025K1/TKA | 400 |
11 | JAC HFC 1025K1/TKB | 400 |
12 | JAC HFC 1032KW, trọng tải 980 kg | 100 |
13 | JAC HFC 1040K, trọng tải 1,95 tấn | 174 |
14 | JAC HFC 1044K2 | 405 |
15 | JAC HFC 1044K2/KM1 | 435 |
16 | JAC HFC 1044K2/KM2 | 433 |
17 | JAC HFC 1044K2/TKA | 442 |
18 | JAC HFC 1044K2/TKB | 442 |
19 | JAC HFC 1045K, trọng tải 2,5 tấn | 210 |
20 | JAC HFC 1160KR, trọng tải 9.950 kg | 432 |
21 | JAC HFC 1202K1R1, trọng tải 9.950 kg | 485 |
22 | JAC HFC 1202K1R1, trọng tải 10.900 kg | 650 |
23 | JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn | 863 |
24 | JAC HFC 1312K4R1/HP-MP | 1 250 |
25 | JAC HFC 1312KR1/HP-MP 18.510 kg | 863 |
26 | JAC HFC 1383K | 605 |
27 | JAC HFC 1383K/KM1 | 650 |
28 | JAC HFC 1383K/TK1B | 650 |
29 | JAC HFC 1383K1 | 595 |
30 | JAC HFC 1383K1/KM1 | 640 |
31 | JAC HFC 3045K | 205 |
32 | JAC HFC 3251KR1 - tải tự đổ | 815 |
33 | JAC HFC 4131KR1 - tải trọng 26.000 kg | 650 |
34 | JAC HFC1030K, trọng tải 1500 kg | 274 |
35 | JAC HFC1041K, trọng tải 1800 kg | 294 |
36 | JAC HFC1047K4/KM1 | 385 |
37 | JAC HFC1047K4/KM2 | 383 |
38 | JAC HFC1047K4/TK1A | 392 |
39 | JAC HFC1047K4/TK1B | 392 |
40 | JAC HFC1047K4/TL | 365 |
41 | JAC HFC1061K, trọng tải 3450 kg | 345 |
42 | JAC HFC1083K, trọng tải 5500 kg | 411 |
43 | JAC HFC1160KR1 | 630 |
44 | JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn | 432 |
45 | JAC HFC1202K1R1 | 760 |
46 | JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1 | 780 |
47 | JAC HFC1251KR1 | 860 |
48 | JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn | 740 |
49 | JAC HFC1253 chassis | 864 |
50 | JAC HFC1253K1R1 tải thùng | 950 |
51 | JAC HFC1253K1R1/HB-KM(2011), tổng tải trọng 24.280 kg | 1 035 |
52 | JAC HFC1253K1R1/HB-KM(2012), tổng tải trọng 24.280 kg | 1 045 |
53 | JAC HFC1253K1R1/HB-KM, trọng tải 24,280 tấn | 1 045 |
54 | JAC HFC1255KR1/HB-MP ô tô tải, tổng tải trọng 18.460 kg | 910 |
55 | JAC HFC1255KR1/HB-MP, trọng tải 18,460 tấn | 910 |
56 | JAC HFC1312 chassi | 1 011 |
57 | JAC HFC1312K4R1/HB-MB | 1 200 |
58 | JAC HFC1312K4R1/HB-MP, tổng tải trọng 28.130 kg | 1 250 |
59 | JAC HFC1312KR1 tải thùng | 1 035 |
60 | JAC HFC3045K-TB trọng tải 2,3 tấn | 203 |
61 | JAC HFC3045K-TK trọng tải 2,2 tấn | 210 |
62 | JAC HFC3045TL trọng tải 2,5 tấn | 192 |
63 | JAC HFC3251KR1, tổng tải trọng 24.900 kg | 1 140 |
64 | JAC HFC4253K5R1 đầu kéo | 918 |
65 | JAC HFC4253K5R1 trọng tải 16020 kg | 915 |
66 | JAC HFC4253K5R1, tổng tải trọng 41.470 kg | 1 045 |
67 | JAC HFC5255, trộn bê tông | 1 370 |
68 | JAC HT.TTC - 68, trọng tải 8,4 tấn | 577 |
69 | JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín 1,25 tấn | 165 |
70 | JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500 kg | 160 |
71 | JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn | 160 |
72 | JAC TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn | 135 |
73 | JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn | 150 |
74 | JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn | 144 |
75 | JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn | 150 |
76 | JAC TRA 1040KSV/MP, tải, có mui 1,6 tấn | 164 |
77 | JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín 1.550 kg | 169 |
78 | JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn | 160 |
79 | JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn | 176 |
80 | JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn | 173 |
81 | JAC TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn | 294 |
82 | JAC TRA 1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn | 192 |
83 | JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn | 203 |
84 | JAC TRA 1044K-TRACI/TK- trọng tải 2,2 tấn | 210 |
85 | JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn | 190 |
86 | JAC TRA 1047K-TRAC1, trọng tải 3450 kg | 320 |
87 | JAC TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn | 320 |
88 | JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn | 207 |
89 | JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn | 230 |
90 | JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn | 236 |
91 | JAC TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn | 411 |
92 | JAC TRA1025H-TRAC1, trọng tải 1250 kg | 180 |
93 | JAC TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn | 187 |
94 | JAC TRA1041K-TRAC1, trọng tải 2150 kg | 294 |
95 | JAC TRA1083K-TRAC1, trọng tải 6400 kg | 411 |
96 | JAC TTCM/CA6DF2-19.MB tải có mui, tổng tải trọng 19.835 kg | 810 |
97 | JAC TTCM/CA6DF2-22.MB tải có mui, tổng tải trọng 21.300 kg | 920 |
| JINBEI |
|
1 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC | 118 |
2 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES | 125 |
3 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC | 132 |
4 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB | 151 |
5 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES | 140 |
6 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES/TK | 155 |
7 | JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ô tô tải | 150 |
8 | JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ô tô sát xi tải | 141 |
9 | JINBEL 1 tấn trở xuống sản xuất 2008 về trước | 130 |
| JPM (tự đổ) |
|
1 | JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn, xe tải tự đổ | 110 |
2 | JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn, xe tải tự đổ | 180 |
3 | JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn, xe tải tự đổ | 92 |
4 | JPM - loại B4, trọng tải 4 tấn, xe tải tự đổ | 103 |
5 | JPM - loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn, xe tải tự đổ | 210 |
6 | JPM - loại TO.97, trọng tải 970 kg, xe tải tự đổ | 70 |
| JRD |
|
1 | JDR MANJIA-I tải 600 kg, MANJIA-I/TK tải trọng 440 kg, MANJIA- I/TM tải trọng 500 kg | 92 |
2 | JDR MANJIA-II tải 420 kg | 107 |
3 | JRD DAILY I 4 x 4, dung tích 2.8 | 392 |
4 | JRD DAILY PICK UP | 212 |
5 | JRD DAILY PICK UP II 4 x 2, dung tích 2.4 | 207 |
6 | JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8 | 304 |
7 | JRD DAILY PICK UP-I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8 | 212 |
8 | JRD DAILY PICKUP I (5 chỗ) | 232 |
9 | JRD EXCEL II, ô tô tải tự đỗ, tải trọng 2500 kg | 185 |
10 | JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn | 255 |
11 | JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 1,65 tấn; EXCEL-C/TM tải trọng 1,7 tấn | 226 |
12 | JRD EXCEL-D tải trọng 2,2 tấn, EXCEL-D/TK tải trọng 1,85 tấn; EXCEL-D/TM tải trọng 2,1 tấn | 236 |
13 | JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL-I/TMB tải trọng 1,25 tấn | 162 |
14 | JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1 | 146 |
15 | JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ | 117 |
16 | JRD MEGA II.D | 150 |
17 | JRD MEGA-I (7 chỗ - SPORT MPV), dung tích 1.1 | 147 |
18 | JRD STORM-I tải 980 kg, STORM-I/TK tải trọng 770 kg, STORM- I/TM tải trọng 800 kg | 130 |
19 | JRD SUV DAILY II, Diesel | 252 |
20 | JRD SUV DAILY II, máy xăng | 340 |
21 | JRD SUV DAILY II 4 x 4, dung tích 2.4, máy xăng | 331 |
22 | JRD SUV DAILY-II 4 x 4, dung tích 2.8, máy dầu | 271 |
23 | JRD SUV I DAILY- I, 4 x 2,dung tích 2.8,(7 chỗ) | 227 |
24 | JRD SUV II DAILY- II 4 x 2, dung tích 2.8(7 chỗ) | 224 |
25 | JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ | 141 |
| LIFAN |
|
1 | Lifan tải ben - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 kg | 138 |
2 | Lifan 520 - LF7130A, 5 chỗ | 113 |
3 | Lifan 520 - LF7160, 5 chỗ | 132 |
4 | Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 kg | 143 |
| QINJL |
|
1 | QinJL tải ben - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn | 139 |
2 | QinJL tải ben - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn | 189 |
| QING QI |
|
1 | Ô tô tải Qing Qi - ZB1022BDA | 90 |
2 | Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500 kg | 117 |
3 | Xe tải QingQi -HT 2000, 4 x 4, trọng tải 2 tấn | 155 |
4 | Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn | 120 |
5 | Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022, trọng tải 950 kg | 87 |
6 | Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F, | 100 |
| SAMCO |
|
1 | Samco 34 chỗ (đóng từ NQR 71R) | 650 |
2 | Samco BE3, 46 chỗ | 1 500 |
3 | Samco BE5, 46 chỗ | 1 800 |
4 | Samco BG4i, 50 chỗ | 1 500 |
5 | Samco BG6, 34 chỗ | 650 |
6 | Samco BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng | 615 |
7 | Samco BGA, 29 chỗ | 785 |
8 | Samco BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng | 1 200 |
9 | Samco BT1, 46 chỗ | 1 200 |
10 | Samco dùng để chở xe ô tô 4tấn | 540 |
11 | Samco KGQ1 29 chỗ (đóng chassis ISUZU) | 1 313 |
12 | Samco KGQ1 35 chỗ (đóng chassis ISUZU) | 1290 |
| SHENYE |
|
1 | Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000 kg | 575 |
2 | Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000 kg | 550 |
3 | Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700 kg | 385 |
4 | Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120 kg | 620 |
| SHUGUANG |
|
1 | SHUGUANG PREMIO DG 1020B | 266 |
2 | SHUGUANG PRONTO DG 6471C | 333 |
3 | SHUGUANG PRONTO DG 6472 | 394 |
| SONG HONG |
|
1 | SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn | 127 |
2 | SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn | 169 |
3 | SongHong - SH1480-trọng tải 1,48 tấn | 137 |
4 | SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn | 160 |
5 | SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn | 106 |
6 | SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn | 126 |
| SYM (ĐÀI LOAN ) |
|
1 | SYM SC1-A2, có thùng lửng, không điều hòa | 152 |
2 | SYM ô tô SJ1-B sát xi tải loại cao cấp, có điều hòa | 247 |
3 | SYM ô tô SJ1-B sát xi tải loại tiêu chuẩn, có điều hòa | 241 |
4 | SYM ô tô SJ1-B sát xi tải loại tiêu chuẩn, không điều hòa | 226 |
5 | SYM ô tô SJ1-B-TK tải thùng kín có điều hòa | 208 |
6 | SYM ô tô SJ1-B-TK tải thùng kín không điều hòa | 192 |
7 | SYM ô tô tải SJ1-A loại cao cấp có thùng lửng, có điều hòa | 195 |
8 | SYM ô tô tải SJ1-A loại cao cấp không thùng lửng, có điều hòa | 247 |
9 | SYM ô tô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn có điều hòa, có thùng lửng | 188 |
10 | SYM ô tô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn có điều hòa, không thùng lửng | 241 |
11 | SYM ô tô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn không điều hòa, có thùng lửng | 172 |
12 | SYM ô tô tải SJ1-A-S loại cao cấp có điều hòa, có thùng lửng | 195 |
13 | SYM ô tô tải SJ1-A-S loại cao cấp có điều hòa, không thùng lửng | 247 |
14 | SYM ô tô tải SJ1-A-S loại tiêu chuẩn có điều hòa, có thùng lửng | 188 |
15 | SYM ô tô tải SJ1-A-S loại tiêu chuẩn có điều hòa, không thùng lửng | 241 |
16 | SYM ô tô tải SJ1-A-S loại tiêu chuẩn không điều hòa, có thùng lửng | 172 |
17 | SYM ô tô tải SJ1-A-S loại tiêu chuẩn không điều hòa, không thùng lửng | 226 |
18 | SYM SC1-A | 176 |
19 | SYM SC1-A2 có thùng lửng, có điều hòa | 159 |
20 | SYM SC1-A2 không thùng lửng, có điều hòa | 155 |
21 | SYM SC1-A2 không thùng lửng, không điều hòa | 147 |
22 | SYM SC1-B 1890 kg (trọng lượng toàn bộ) | 126 |
23 | SYM SC1-B-1, (thùng kín) có điều hòa | 172 |
24 | SYM SC1-B-1, thùng kín | 144 |
25 | SYM SC1-B2 1890 kg (trọng lượng toàn bộ) | 150 |
26 | SYM SC1-B-2 thùng kín tải trọng 880 kg | 167 |
27 | SYM SC1-B2-1 thùng kín, không điều hòa | 161 |
28 | SYM SC1-B2-1 thùng kín có điều hòa | 169 |
29 | SYM SC1-B2-2 thùng kín tải trọng 880 kg | 162 |
30 | SYM SC1-B-254 tải trọng 880 kg | 195 |
31 | SYM SC1-B-BEN tải trọng 880 kg | 201 |
32 | SYM SC1-B-SU tải trọng 880 kg | 188 |
33 | SYM SC2-A 1000 kg | 171 |
34 | SYM SC2-A2 1000 kg | 166 |
35 | SYM SC2-B sát xi tải 2365 kg (trọng lượng toàn bộ) | 166 |
36 | SYM SC3-A2 ô tô tải van V5, có điều hòa | 209 |
37 | SYM SC3-B2 ô tô con V9 có điều hòa | 311 |
38 | SYM SC3-C2 khách V11 | 302 |
| TANDA |
|
1 | Tanda 24 chỗ | 400 |
2 | Tanda 29 chỗ | 650 |
3 | Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ô tô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) | 380 |
4 | Tanda 45 chỗ | 800 |
5 | Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ô tô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) | 430 |
| THÀNH CÔNG |
|
1 | Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu | 173 |
2 | Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu | 197 |
3 | Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu | 223 |
4 | Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu | 215 |
5 | Thành Công - tải ben 3,35 tấn | 450 |
6 | Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn | 235 |
| TRAENCO |
|
1 | Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn | 77 |
2 | Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 kg | 77 |
3 | Traenco tự đổ - loại L; số tự động;D1.95D, trọng tải 1,95 tấn | 124 |
4 | Traenco tự đổ - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn | 139 |
5 | Traenco tự đổ - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn | 72 |
| UAZ |
|
1 | Xe Uaz 31512 | 190 |
2 | Xe Uaz 315122 | 166 |
3 | Xe Uaz 31514 | 210 |
4 | Xe Uaz 315142 | 188 |
| VIỆT TRUNG |
|
1 | Ô tô tải (có mui) EQ1129G-T2/MP | 442 |
2 | Ô tô tải (có mui) EQ1129G-T2-A1, xe ô tô tải (có mui) | 485 |
3 | Ô tô tải (có mui) EQ1131GL3-A2/MP | 430 |
4 | Ô tô tải (có mui) EQ1250/MP-1 tải trọng 9.900 kg | 679 |
5 | Ô tô tải (có mui) EQ1310VF/MP, 19500 kg tải (có mui) | 1040 |
6 | Ô tô tải (có mui) EQ1313 VP/MP | 1.03 |
7 | Ô tô tải (có mui) DVM8.0TB tải trọng 7500 kg, lốp 1100-20 | 363 |
8 | Ô tô tải (có mui) DVM8.0TB tải trọng 7500 kg, ô tô tải có mui | 360 |
9 | Ô tô tải JPM ô tô tải B1.75V trọng tải 1750 kg | 181 |
10 | Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 kg (hai cầu) | 442 |
11 | Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 kg (hai cầu) | 432 |
12 | Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 kg (một cầu) | 412 |
13 | Ô tô tải tự đổ JPM DFM 2500 kg | 193 |
14 | Ô tô tải tự đổ JPM DFM 7800 kg | 350 |
15 | Ô tô tải tự đổ JPM DFM 8000 kg | 395 |
16 | Ô tô tải tự đổ JPM DFM6.0 4 x 4 | 337 |
17 | Ô tô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 kg, lốp 1000-20, hai cầu | 372 |
18 | Ô tô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 kg, lốp 1000-20, một cầu | 307 |
19 | Ô tô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 kg, lốp 900-20, hai cầu | 368 |
20 | Ô tô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 kg, lốp 900-20, một cầu | 304 |
21 | Ô tô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 kg (hai cầu) | 290 |
22 | Ô tô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 kg (một cầu) | 245 |
23 | Ô tô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 kg (hai cầu) | 345 |
24 | Ô tô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 kg (một cầu) | 320 |
25 | Ô tô tải tự đổ DVM345 xe tải tự đổ, xe ô tô tải (có mui) | 364 |
26 | Ô tô tải tự đổ DVM4.85 tải trọng 4900 kg | 323 |
27 | Ô tô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 kg | 380 |
28 | Ô tô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 kg (hai cầu) | 355 |
29 | Ô tô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 kg (cầu gang) | 365 |
30 | Ô tô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 kg (Cầu thép) | 380 |
31 | Ô tô tải tự đổ DVM8.0 xe tải tự đổ | 440 |
32 | Ô tô tải tự đổ JL4025D-2350 kg | 190 |
33 | Ô tô tải tự đổ VT 4025 DII-2350 kg | 175 |
34 | Ô tô tải tự đổ VT2810DII -980 kg | 135 |
| VINAXUKI, JINBEI (CÔNG TY XUÂN KIÊN ) |
|
1 | JINBEI SY 1021 DMF3 | 93 |
2 | JINBEI SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590 kg | 103 |
3 | JINBEI SY 1022 DEF | 90 |
4 | JINBEI SY 1030 DFH - 1050 kg | 118 |
5 | JINBEI SY 1030 DFH - 990 kg | 123 |
6 | JINBEI SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810 kg | 127 |
7 | JINBEI SY 1030 DML3 - TK1, tải thùng kín 850 kg | 132 |
8 | JINBEI SY 1041 DLS3 - 1.605 kg | 146 |
9 | JINBEI SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735 kg | 135 |
10 | JINBEI SY 1041 DLS3 đóng thùng kín -1495 kg | 140 |
11 | JINBEI SY 1041 DLS3 không trợ lực - 1.605 kg | 129 |
12 | JINBEI SY 1044 DVS3 1.490 kg | 153 |
13 | JINBEI SY 1044 DVS3 đóng mui bạt 1.340 kg | 157 |
14 | JINBEI SY 1044 DVS3 không trợ lực 1.490 kg | 149 |
15 | JINBEI SY 1044 DVS3 thùng kín 1.335 kg | 164 |
16 | JINBEI SY 1047 DVS3 -1,685 kg | 159 |
17 | JINBEI SY 3050 (4500BA) | 200 |
18 | JINBEI SY 4500AB/BĐ | 241 |
19 | JINBEI SY1030 DFH3 đóng thùng kín - 610 kg | 150 |
20 | JINBEI SY1043 DVL -1750 kg | 130 |
21 | JINBEI Xe tải đa dụng SY 1030 SML3 | 128 |
22 | JINBEI Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3 | 140 |
23 | JINBEI Xe tải đa dụng SY 1041SLS3 | 141 |
24 | JINBEI Xe tải đông lạnh 999 Kg SY 5044XXYD3-V | 179 |
25 | JINBEI Xe tải đông lạnh 999 Kg SY 5047XXY-V | 184 |
26 | JINBEI Xe tải thùng SY 1062 -2.800 kg | 200 |
27 | JINBEI Xe tải tự đổ SY 3030 DFH2 | 123 |
28 | JINBEI Xe tải tự đổ SY 3040 DFH2 | 180 |
29 | VINAXUKI 1200B-1200 kg | 142 |
30 | VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240 kg | 144 |
31 | VINAXUKI 1250BA-1250 kg | 115 |
32 | VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250 kg | 116 |
33 | VINAXUKI 1490T | 157 |
34 | VINAXUKI 1980.PD | 168 |
35 | VINAXUKI 1980T | 179 |
36 | VINAXUKI 25BA | 225 |
37 | VINAXUKI 3450T | 202 |
38 | VINAXUKI 3500TL | 245 |
39 | VINAXUKI 3600AT trọng tải 3600 kg | 252 |
40 | VINAXUKI 4500BA tải trọng 4500 kg | 239 |
41 | VINAXUKI 470AT | 73 |
42 | VINAXUKI 470TL | 72 |
43 | VINAXUKI 5000BA 4 x 4 tải trọng 5000 kg | 306 |
44 | VINAXUKI 6000T tải trọng 5500 kg | 283 |
45 | VINAXUKI 8000BA tải trọng 8000 kg | 359 |
46 | VINAXUKI 990T | 134 |
47 | VINAXUKI HFJ1011 | 90 |
48 | VINAXUKI SY1021DMF3-860 kg | 122 |
49 | VINAXUKI SY1022DEF3-795 kg | 118 |
50 | VINAXUKI SY1030DFH3-990 kg | 141 |
51 | VINAXUKI SY1030DML3-1050 kg | 137 |
52 | VINAXUKI SY1030SML3-985 kg, 6 ghế | 142 |
53 | VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410 kg, 6 ghế | 158 |
54 | Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC | 222 |
55 | Xe bán tải loại Cabin kep cc1021 LSR | 200 |
56 | Xe bán tải loại Cabin kep cc1022 SR | 208 |
57 | Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi 1021 LR | 180 |
58 | Xe bán tải Pickup 650D | 215 |
59 | Xe bán tải Pickup 650X | 198 |
60 | Xe HFJ 6371 | 167 |
61 | Xe HFJ7110E | 195 |
62 | Xe khách 29 chỗ ngồi | 400 |
63 | Xe khách 35 chỗ ngồi | 450 |
64 | Xe tải 780 kg HFJ 1011G | 76 |
65 | Xe tải tự đổ XK 1990BA | 172 |
66 | Xe tải tự đổ XK 3000BA | 189 |
67 | Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1) | 166 |
68 | Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G) | 239 |
69 | Xe V-HFJ 6376 | 175 |
70 | Xe VINAXUKI 1900TA trọng tải 1900 kg | 185 |
| VEAM |
|
1 | Bull 2.5 (ET01X01001) | 251 |
2 | Bull 2.5 (ET01X01111) | 262 |
3 | Bull 2.5 (ET01X11001) | 258 |
4 | Bull 2500 | 269 |
5 | Bull TD 2.5T EB00601414 | 352 |
6 | Bull TK 2.5T-1 ET01X11313 | 348 |
7 | Bull TL 2.5T-1 ET01X11111 | 324 |
8 | Bull VK 2490 mui bạt | 312 |
9 | Bull VK 2490 tải ben | 341 |
10 | Bull VK 2490 tải thùng | 295 |
11 | Bull VK 2490 thùng kín | 320 |
12 | Cub (1250) VK 1240 Chassis | 210 |
13 | Cub (1250) VK 1240 Mui bạt | 227 |
14 | Cub (1250) VK 1240 tải ben | 231 |
15 | Cub (1250) VK 1240 tải thùng | 218 |
16 | Cub (1250) VK 1240 tải thùng kín | 231 |
17 | Cub MB 125 BT00X11212 | 252 |
18 | Cub TK 125 (BT00X01003) | 185 |
19 | Cub TK 125 (BT00X01313) | 204 |
20 | Cub TK 125 (BT00X11003) | 190 |
21 | Cub TK 125 (BT00X11313) | 211 |
22 | Cub TK 125T BT00X01313 | 247 |
23 | Cub TK 125T BT00X11313 | 254 |
24 | Dragon MB 2.5T-1, ô tô tải có mui | 469 |
25 | Dragon MB2.5T-1 ET21X11212 | 481 |
26 | Dragon MB2.5T-2 ET22X11212 | 481 |
27 | Dragon TK2.5T-1 ET21X11313 | 485 |
28 | Dragon TK2.5T-2 ET22X11313 | 485 |
29 | Dragon TL 2.5T-1, ô tô tải | 452 |
30 | Dragon TL 2.5T-1, ô tô tải thùng kín | 473 |
31 | Dragon TL2.5T-1 ET21X11111 | 464 |
32 | Dragon TL2.5T-2 ET22X11111 | 464 |
33 | Fox MB 1.5 T-1 tải có mui | 283 |
34 | Fox MB 15T CT00X11212 | 265 |
35 | Fox MB 15T-1 CT01X11212 | 291 |
36 | Fox MB 15T-3 CT11X11212 | 275 |
37 | Fox TD 15T CB00X01414 | 268 |
38 | Fox TK 1.5 T-1 tải thùng kín | 286 |
39 | Fox TK 15T CT00X01313 | 259 |
40 | Fox TK 15T CT00X11313 | 266 |
41 | Fox TK 15T-2 CT10X11313 | 276 |
42 | Fox TK 15T-3 CT11X11313 | 276 |
43 | Fox TL 1.5 T-1 ô tô tải | 262 |
44 | Fox TL 15T-1 CT01X01313 | 287 |
45 | Fox TL 15T-1 CT01X11001 | 256 |
46 | Fox TL 15T-1 CT01X11111 | 270 |
47 | Fox TL 15T-1 CT01X11313 | 294 |
48 | Fox VK 1490 Chassis | 221 |
49 | Fox VK 1490 Mui bạt | 240 |
50 | Fox VK 1490 tải ben | 258 |
51 | Fox VK 1490 tải thùng | 229 |
52 | Fox VK 1490 thùng kín | 244 |
53 | Hyundai HD65 Chassi | 453 |
54 | Hyundai HD65 tải thùng | 474 |
55 | Hyundai HD72 Chassi | 471 |
56 | Hyundai HD72 tải thùng | 495 |
57 | Lion VH 3490 tải thùng | 434 |
58 | Lion VH 3490 tải thùng kín | 425 |
59 | Maz 437041 tải thùng, trọng tải VM 5050 | 499 |
60 | Maz 533603 tải thùng, trọng tải VM 8300 | 699 |
61 | Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000 | 635 |
62 | Maz 551605 tải ben, trọng tải VM 20000 | 999 |
63 | Maz 555102-223 tải ben, trọng tải VM 9800 | 599 |
64 | Maz 555102-225 tải ben, trọng tải VM 9800 | 635 |
65 | Maz 630305 tải thùng, trọng tải VM 13300 | 899 |
66 | Maz 642205 đầu kéo, trọng tải VM 44000 | 818 |
67 | Maz 642208 đầu kéo, trọng tải VM 52000 | 863 |
68 | Maz 651705 tải ben, trọng tải VM 19000 | 1 090 |
69 | Puma MB 2.0 DT01X11212 | 327 |
70 | Puma TD 2.0T DT01X11001 | 293 |
71 | Puma TD 2.0T DT01X11111 | 306 |
72 | Puma TK 2.0 DT01X01313 | 321 |
73 | Puma TK 2.0T DT01X11313 | 327 |
74 | Puma VK 1990 Chassis | 268 |
75 | Puma VK 1990 mui bạt | 295 |
76 | Puma VK 1990 tải ben | 323 |
77 | Puma VK 1990 tải thùng | 297 |
78 | Puma VK 1990 thùng kín | 303 |
79 | Rabbit AT00X01414 | 240 |
80 | Rabbit AT00X11212 | 240 |
81 | Rabbit AT00X11313 | 242 |
82 | Rabbit VK990 Chassis | 199 |
83 | Rabbit VK990 mui bạt | 214 |
84 | Rabbit VK990 tải ben | 218 |
85 | Rabbit VK990 tải thùng | 206 |
86 | Rabbit VK990 tải thùng kín | 218 |
87 | SC1022DBN 820 kg, 4 x 2 | 153 |
88 | SC1022DBN/MB 735 kg, 4 x 2 | 158 |
89 | SC1022DBN/MB 735 kg, 4 x 2 (không khung mui) | 154 |
90 | SC1022DBN/TK 735 kg, 4 x 2 | 163 |
91 | SC1022DBN/TK-1 753 kg, 4 x 2 | 163 |
92 | SC1022DBN-1 820 kg, 4 x 2 | 153 |
93 | SC1022DBN-1/MB 820 kg, 4 x 2 | 158 |
94 | SC1022DBN-1/MB 820 kg, 4 x 2 (không khung mui) | 154 |
95 | Tiger MB3.0T FT00X11212 | 446 |
96 | Tiger TK3.0T FT00X11313 | 450 |
97 | Tiger TL3.0T FT00X11111 | 427 |
98 | Tiger VH 2990 tải thùng | 416 |
99 | VB100 ôto tải tự đổ (990 kg) AB10X11414 (ký hiệu mới AB10X01414) | 288 |
100 | VB1110 ôto tải tự đổ Z302X11414 | 1.023 |
101 | VB125 ôto tải tự đổ (1250 kg) BB10X11414 (ký hiệu mới BB10X01414) | 303 |
102 | VB150 ôto tải tự đổ (1490 kg) CB10X11414 (ký hiệu mới CB10X01414) | 316 |
103 | VB350 ô tô tai tự đổ 3490 kg GB01X01414 | 407 |
104 | VB650 6315 kg LB00X11414 | 585 |
105 | VB750CS 6315 kg MT00X11006 | 562 |
106 | VB950 ô tô tai tự đổ Z501X11414 | 1.14 |
107 | VB980 7700 kg Z202X11414 | 786 |
108 | VM 551605-271 | 999 |
109 | VM 555102-223 | 599 |
110 | VM543203-220-750 Z610X11000 | 870 |
111 | VM551605-271 Z300X11414 | 1.077 |
112 | VM551605-275 Z301X11414 | 1.099 |
113 | VM630305-220 Z400X11111 | 989 |
114 | VM651705-282 Z500X11414 | 1.198 |
115 | VT100MB (AT01X11002) 990 kg | 288 |
116 | VT100MB (AT01X11212) 990 kg | 310 |
117 | VT100TK (AT01X11003) 990 kg | 288 |
118 | VT100TK (AT01X11313) 990 kg | 314 |
119 | VT1100 (Z401X01002) | 972 |
120 | VT1100 (Z401X01112) | 1.068 |
121 | VT1100 (Z401X11002) | 331 |
122 | VT1100 (Z401X11212) | 361 |
123 | VT125MB (BT01X11002) 1250 kg | 298 |
124 | VT125MB (BT01X11212) 1250 kg | 322 |
125 | VT125TK (BT01X11003) 1250 kg | 298 |
126 | VT125TK (BT01X11313) 1250 kg | 326 |
127 | VT150 (CT20X01001) | 338 |
128 | VT150 (CT20X01002) | 338 |
129 | VT150 (CT20X01003) | 338 |
130 | VT150 (CT20X01111) | 353 |
131 | VT150 (CT20X01112) | 331 |
132 | VT150 (CT20X01212) | 363 |
133 | VT150 (CT20X01313) | 368 |
134 | VT150 (CT20X11001) | 318 |
135 | VT150 (CT20X11002) | 331 |
136 | VT150 (CT20X11003) | 346 |
137 | VT150 (CT20X11111) | 358 |
138 | VT150 (CT20X11112) | 356 |
139 | VT150 (CT20X11212) | 346 |
140 | VT150 (CT20X11313) | 353 |
141 | VT150A TK (CT12X11003) | 318 |
142 | VT150A TK (CT12X11313) | 343 |
143 | VT150MB (CT21X11002) 1490 kg | 341 |
144 | VT150MB (CT21X11212) 1490 kg | 366 |
145 | VT150TK (CT21X11003) 1490 kg | 341 |
146 | VT150TK (CT21X11313) 1490 kg | 371 |
147 | VT200-1MB DT11X11002 (1990 kg) | 349 |
148 | VT200-1MB DT11X11212 (1990 kg) | 387 |
149 | VT200-1MB DT21X11002 (1990 kg) | 367 |
150 | VT200-1MB DT21X11212 (1990 kg) | 399 |
151 | VT200-1TK DT11X11003 (1990 kg) | 349 |
152 | VT200-1TK DT11X11313 (1990 kg) | 395 |
153 | VT200-1TK DT21X11003 (1990 kg) | 367 |
154 | VT200-1TK DT21X11313 (1990 kg) | 407 |
155 | VT200 DT10X11111 | 1.06 |
156 | VT200A MB-DT24X11002 (1900 kg) | 318 |
157 | VT200A MB-DT24X11212 (1900 kg) | 343 |
158 | VT200A TK-DT24X11003 (1990 kg) | 318 |
159 | VT200A TK -DT24X113133 (1990 kg) | 348 |
160 | VT200MB DT10X11212 | 372 |
161 | VT200MB DT10X11212 | 387 |
162 | VT200TK DT10X11313 | 964 |
163 | VT200TK DT10X11313 | 395 |
164 | VT201 DT22X11001 (1990 kg) | 329 |
165 | VT201 DT22X11111 (1990 kg) | 344 |
166 | VT201 MB DT22X11002 (1990 kg) | 329 |
167 | VT201 MB DT22X11212 (1990 kg) | 354 |
168 | VT201 MB DT25X11002 (1990 kg) | 326 |
169 | VT201 MB DT25X11212 (1990 kg) | 351 |
170 | VT201 TK DT22X11003 (1990 kg) | 329 |
171 | VT201 TK DT22X11313 (1990 kg) | 359 |
172 | VT201 TK DT25X11003 (1990 kg) | 326 |
173 | VT201 TK DT25X11313 (1990 kg) | 356 |
174 | VT201CS -DT22X11000 | 329 |
175 | VT201CS -DT25X11000 | 326 |
176 | VT250 - 1MB ET31X11002 (2490 kg) | 370 |
177 | VT250 - 1MB ET31X11212 (2490 kg) | 410 |
178 | VT250 - 1MB ET33X11002 (2490 kg) | 376 |
179 | VT250 - 1MB ET33X11212 (2490 kg) | 413 |
180 | VT250 - 1TK ET31X11003 (2490 kg) | 370 |
181 | VT250 - 1TK ET31X11313 (2490 kg) | 419 |
182 | VT250 - 1TK ET33X11003 (2490 kg) | 373 |
183 | VT250 - 1TK ET33X11313 (2490 kg) | 422 |
184 | VT250 ET30X11111 | 396 |
185 | VT250MB ET30X11212 | 410 |
186 | VT250MB ET32X11002 (2490 kg) | 373 |
187 | VT250MB ET32X11212 (2490 kg) | 413 |
188 | VT250TK ET30X11313 | 419 |
189 | VT250TK ET32X11003 | 373 |
190 | VT250TK ET32X11313 | 422 |
191 | VT252CS ET37X11000 | 337 |
192 | VT252CS ET38X11000 | 340 |
193 | VT252CS ET38X11001 (2360 kg) | 340 |
194 | VT252CS ET38X11111 (2360 kg) | 355 |
195 | VT255CS ET34X11001 | 360 |
196 | VT255CS ET36X11000 | 357 |
197 | VT255ET34X11111 | 383 |
198 | VT255ET36X11001 | 357 |
199 | VT255ET36X11111 | 380 |
200 | VT255MB ET34X11002 (2490 kg) | 360 |
201 | VT255MB ET34X11212 (2490 kg) | 398 |
202 | VT255MB ET36X11002 (2490 kg) | 357 |
203 | VT255MB ET36X11212 (2490 kg) | 395 |
204 | VT255TK ET34X11003 (2490 kg) | 360 |
205 | VT255TK ET34X11313 (2490 kg) | 406 |
206 | VT255TK ET36X11003 (2490 kg) | 357 |
207 | VT255TK ET36X11313 (2490 kg) | 403 |
208 | VT260MB ET39X11002 (1990 kg) | 425 |
209 | VT260MB ET39X11212 (1990 kg) | 474 |
210 | VT260TK ET39X11003 (18000 kg) | 425 |
211 | VT260TK ET39X11313 (18000 kg) | 491 |
212 | VT340MB GT30X11002 (3490 kg) | 507 |
213 | VT340MB GT30X11212 (3490 kg) | 556 |
214 | VT340TK GT30X11003 (3490 kg) | 507 |
215 | VT340TK GT30X11313 (3490 kg) | 573 |
216 | VT350 GT31X11001 (3490 kg) | 375 |
217 | VT350 GT31X11111 (3490 kg ) | 399 |
218 | VT350 GT32X11001 (3490 kg) | 372 |
219 | VT350 GT32X11111 (3490 kg) | 396 |
220 | VT350CS GT31X11000 | 375 |
221 | VT350CS GT32X11000 | 372 |
222 | VT350MB GT31X11002 (3490 kg) | 380 |
223 | VT350MB GT31X11212 (3490 kg) | 420 |
224 | VT350MB GT32X11002 (3490 kg) | 377 |
225 | VT350MB GT32X11212 (3490 kg) | 417 |
226 | VT350TK GT31X11003 (3490 kg) | 380 |
227 | VT350TK GT31X11313 (3490 kg) | 492 |
228 | VT350TK GT32X11003 (3490 kg) | 377 |
229 | VT350TK GT32X11313 (3490 kg) | 426 |
230 | VT490 MB IT01X11002 (4990 kg) | 532 |
231 | VT490 MB IT01X11212 (4990 kg) | 581 |
232 | VT490A MB IT00X11002 (4990 kg) | 512 |
233 | VT490A MB IT00X11212 (4990 kg) | 552 |
234 | VT490A TK IT00X11003 (4990 kg) | 512 |
235 | VT490A TK IT00X11313 (4990 kg) | 561 |
236 | VT490TK IT01X11003 (4990 kg) | 532 |
237 | VT490TK IT01X11313 (4990 kg) | 598 |
238 | VT498MB KT11X11002 (4990 kg) | 505 |
239 | VT498MB KT11X11212 (4990 kg) | 545 |
240 | VT498TK KT11X11003 (4990 kg) | 505 |
241 | VT498TK KT11X11313 (4990 kg) | 554 |
242 | VT500MB KT12X11002 (4990 kg) | 540 |
243 | VT500MB KT12X11212 (4990 kg) | 589 |
244 | VT500TK KT12X11003 (4990 kg) | 540 |
245 | VT500TK KT12X11313 (4990 kg) | 606 |
246 | VT650 LT00X11001 (6400 kg) | 550 |
247 | VT650 LT00X11111 (6400 kg) | 582 |
248 | VT650CS LT00X11006 | 550 |
249 | VT650MB LT00X11002 (6490 kg) | 550 |
250 | VT650MB LT00X11212 (6490 kg) | 599 |
251 | VT650TK LT00X11003 (6490 kg) | 550 |
252 | VT650TK LT00X11313 (6490 kg) | 616 |
253 | VT651CS LT01X11000 | 525 |
254 | VT651CS LT01X11006 (6490 kg) | 535 |
255 | VT651MB LT01X11002 (6490 kg) | 535 |
256 | VT651MB LT01X11212 (6490 kg) | 570 |
257 | VT651TK LT01X11003 (6490 kg) | 535 |
258 | VT651TK LT01X11313 (6490 kg) | 581 |
259 | VT750MB MT00X11002 (7360 kg) | 562 |
260 | VT750MB MT00X11212 (7360 kg) | 611 |
261 | VT750TK MT00X11003 (7300 kg) | 562 |
262 | VT750TK MT00X11313 (7300 kg) | 628 |
| YUEJIN |
|
1 | Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240 kg | 110 |
2 | Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn | 150 |
3 | Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn | 225 |
4 | Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn | 215 |
5 | Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn | 113 |
6 | Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn | 115 |
7 | Yuejin - TM2.35DA | 123 |
| ĐẦU KÉO CÁC LOẠI |
|
1 | Đầu kéo CNHTC HOWO ZZ4187S3511W | 520 |
2 | Đầu kéo CNHTC HOWO ZZ4257N3247N1B, được phép chở 14.370 kg 9726 cm3 | 925 |
3 | Đầu kéo CNHTC HOWO ZZ4257S3241W | 560 |
4 | Đầu kéo CNHTC HOWO ZZ4257V3247N1B 13370 kg, được phép chở | 925 |
5 | Đầu kéo CNHTC HOWO ZZ4257V3247N1B 14490 kg | 1 |
6 | Đầu kéo Daewoo V3TNF | 1 650 |
7 | Đầu kéo Daewoo V3TVF | 1 100 |
8 | Đầu kéo Dongfeng Sản xuất 2014 | 835 |
9 | Đầu kéo Dongfeng Sản xuất 2015 | 865 |
10 | Đầu kéo FAW CA P1K2A80, xe đầu kéo | 537 |
11 | Đầu kéo FAW CA P21K2, xe đầu kéo | 572 |
12 | Đầu kéo FAW CA P2K21T1A80, xe đầu kéo | 724 |
13 | Đầu kéo FAW CA P2K2T1, xe đầu kéo | 534 |
14 | Đầu kéo FAW CA P2K2T1A80, xe đầu kéo | 655 |
15 | Đầu kéo FAW CA4143P11K2A80, 4 x 2 | 598 |
16 | Đầu kéo FAW CA4161P1K2A80, 4 x 2 | 537 |
17 | Đầu kéo FAW CA4172PK2P11K2A80, 4 x 2 | 628 |
18 | Đầu kéo FAW CA4182P21K2, 4 x 2 | 572 |
19 | Đầu kéo FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo | 724 |
20 | Đầu kéo FAW CA4258P2K2T1, 6 x 4 | 534 |
21 | Đầu kéo FAW CA4258P2K2T1A80, 6 x 4 | 655 |
22 | Đầu kéo Fô tôn BJ4183SLFJA-2 | 645 |
23 | Đầu kéo Fô tôn BJ4183SMFJB -2 | 653 |
24 | Đầu kéo Fô tôn BJ4188-4004 (CBU) | 750 |
25 | Đầu kéo Fô tôn BJ4188-4004(công suất 199 kW) CBU | 830 |
26 | Đầu kéo Fô tôn BJ4253SMFJB-S3, 38,925 tấn | 780 |
27 | Đầu kéo Fô tôn BJ4253SMFKB-1 (CBU) | 1.12 |
28 | Đầu kéo Fô tôn BJ4253SMFKB-12 công suất 280 kW | 959 |
29 | Đầu kéo huyndai HD1000 | 1 830 |
30 | Đầu kéo huyndai HD700 | 1 720 |
31 | Đầu kéo SAMSUNG SM510 | 800 |
32 | Đầu kéo SITOM STQ4257L7Y15S4 9 6 x 4, cầu nhanh | 890 |
33 | Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Đông Âu sản xuất | 600 |
34 | Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất | 1 200 |
35 | Đầu kéo sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất | 900 |
36 | Đầu kéo sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất | 600 |
| SƠMI RƠMOOC CÁC LOẠI |
|
1 | Sơmi rơmooc Jupiter | 300 |
2 | Sơmi rơmooc KCT 922-TP-01: 25500 kg | 385 |
3 | Sơmi rơmooc lồng CIMC (ZJV9405CLXDY) 12.4 m - 32T/39T | 310 |
4 | Sơmi rơmooc tải (chở xe máy chuyên dùng) DOOSUNG DV-LBKS- 330A | 530 |
5 | Sơmi rơmooc tải (có mui) 2 trục 10 m nhãn hiệu Dayun, sản xuất tại Trung Quốc | 277 |
6 | Sơmi rơmooc tải (có mui) 3 trục 12,3 m nhãn hiệu Dayun, sản xuất tại Trung Quốc | 310 |
7 | Sơmi rơmooc tải (thaco) SMRM-3T/X | 305 |
8 | Sơmi rơmooc tải chở container THACO SMRM-3T/S | 349 |
9 | Sơmi rơmooc tải chở container THACO SMRM-3T/X | 305 |
10 | Sơmi rơmooc tải Doosung Việt Nam DV-DSKS-240B: 28550 kg | 725 |
11 | Sơmi rơmooc tải Doosung Việt Nam DV-LSKS-143B: 24000 kg | 395 |
12 | Sơmi rơmooc tải KCT B42-SB-01: 24500 kg | 290 |
13 | Sơmi rơmooc tải KCT C43-BB-01: 27000 kg | 427 |
14 | Sơmi rơmooc tải Ngọc Mai | 100 |
15 | Sơmi rơmooc tải tự đổ hiệu YUNLI, Model: LG 9402Z, sản xuất Trung Quốc 2015 | 580 |
16 | Sơmi rơmooc tải tự đổ khối lượng 6,4 tấn CIMC | 322 |
17 | Sơmi rơmooc tải tự đổ khối lượng 7,22 tấn CIMC | 355 |
18 | Sơmi rơmooc tải tự đổ khối lượng 8,56 tấn CIMC | 706 |
19 | Sơmi rơmooc TONGYADA CTY9400 CLX, sản xuất Trung Quốc 2015 | 310 |
20 | Sơmi rơmooc xitec Doosung Việt Nam DV-BSKS-360A: 30620 kg | 697 |
21 | Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas) | 1 615 |
22 | Sơmi romooc (Container) KCT F53-XA-01 | 310 |
23 | Sơmi rơmooc các loại khác xuất xứ từ Hàn Quốc | 500 |
24 | Sơmi rơmooc các loại khác xuất xứ từ Trung Quốc | 300 |
25 | Sơmi rơmooc CIMC C402Y | 330 |
26 | Sơmi rơmooc CIMC Chở xi măng rời tải trọng 30065 kg sản xuất 2014 | 600 |
27 | Sơmi rơmooc CIMC THT9390 tải trọng 23,8 tấn | 490 |
28 | Sơmi rơmooc CIMC ZCZ9402GFLHJB tải trọng 30600 kg | 600 |
29 | Sơmi rơmooc CIMC ZJV9401CLXDY tải trọng 29238 kg | 465 |
30 | Sơmi rơmooc CIMC ZJV9405CLXDY tải trọng 27 tấn | 525 |
31 | Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn | 400 |
32 | Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn | 330 |
33 | Sơmi rơmooc HEC-F2-2500 Sơmi rơmooc trọng tải 25 tấn | 370 |
34 | Sơmi rơmooc KTC | 357 |
35 | Sơmi romooc KTC A22-X-02 | 217 |
36 | Sơmi rơmooc tải chở Container CIMC tự trọng 6,4 tấn (CBU) | 322 |
37 | Sơmi rơmooc tải chở Container CIMC tự trọng 7,22 tấn (CBU) | 355 |
38 | Sơmi rơmooc tải tự đổ CIMC tự trọng 8,56 tấn (CBU) | 706 |
39 | Sơmi rơmooc Việt Phương TP04 | 295 |
40 | Sơmi rơmooc Xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn | 430 |
XXII | QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC |
|
| XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU |
|
1 | Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn | 380 |
2 | Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn | 520 |
3 | Loại có tải trọng trên 12,5 tấn | 1 400 |
4 | Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn | 720 |
5 | Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn | 860 |
6 | Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn | 1 000 |
7 | Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn | 1 160 |
8 | Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn | 1 260 |
9 | Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống | 340 |
| XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN | |
1 | Loại trên 60 chỗ | 1 500 |
2 | Loại từ 10 - 15 chỗ | 850 |
3 | Loại từ 16 - 26 chỗ | 1 000 |
4 | Loại từ 27 - 30 chỗ | 1 100 |
5 | Loại từ 31 - 40 chỗ | 1 300 |
6 | Loại từ 51 -60 chỗ | 1 400 |
- 1Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 3Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 10Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016 về quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1117/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Hữu Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra