- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016 về quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1599/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 31 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (Tờ trình số 1836/TTr-STC ngày 08/7/2015, Tờ trình số 1972/TTr-STC ngày 14/7/2015); Cục trưởng Cục Thuế tỉnh (Tờ trình số 4158/TTr-CT ngày 02/7/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.
- Trường hợp giá xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên thị trường tăng, giảm đến 10%; xe ô tô tăng, giảm đến 5% so với giá quy định của UBND tỉnh tại Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh thống nhất ban hành điều chỉnh cho phù hợp.
- Trường hợp giá xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên thị trường tăng, giảm trên 10%; xe ô tô tăng giảm trên 5% so với giá quy định của UBND tỉnh tại Quyết định này và trường hợp tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành liên quan trình UBND tỉnh điều chỉnh giá, bổ sung danh mục tài sản theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2015 và thay thế bảng giá quy định tại các Quyết định: số 275/QĐ-UBND ngày 21/2/2012, số 906/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY VÀ XE MÁY ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định là bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện mới 100%. Chi tiết tại:
- Phụ lục 1: Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô;
- Phụ lục 2: Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy;
- Phụ lục 3: Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện.
2. Đối với những loại phương tiện đã qua sử dụng (kể cả xe nhập khẩu) thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định bằng giá quy định tại Bảng giá nhân (X) với tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của phương tiện tính lệ phí trước bạ như sau:
a) Tỷ lệ phần trăm (%) giá trị còn lại của phương tiện tính lệ phí trước bạ được quy định như sau:
- Thời gian đã sử dụng trong 01 năm: 85%;
- Thời gian đã sử dụng từ trên 01 năm đến 03 năm: 70%;
- Thời gian đã sử dụng từ trên 03 năm đến 06 năm: 50%;
- Thời gian đã sử dụng từ trên 06 năm đến 10 năm: 30%;
- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%.
b) Thời gian sử dụng được tính từ năm sản xuất, nếu không xác định được năm sản xuất thì thời gian sử dụng được xác định từ năm đăng ký lần đầu đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
3. Quy định về giá để tính lệ phí trước bạ của các loại phương tiện
a) Giá để tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp (giá thực tế chuyển nhượng.
b) Đối với trường hợp không có hóa đơn bán hàng hợp pháp hoặc giá trên hóa đơn thấp hơn giá quy định tại Bảng giá thì áp dụng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ theo quy định tại Bảng giá này.
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Phần I
THƯƠNG HIỆU XE THÔNG DỤNG
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | LOẠI XE | Giá tối thiểu |
Chương I AUDI (ĐỨC) | ||
1 | AUDI A3 dung tích 1.8L, 7AT | 1.395 |
2 | AUDI A3 2.0T Sport | 1.715 |
3 | AUDI A3 dung tích 2.0 | 1.625 |
4 | AUDI A4 dung tích 1.8L, 8AT | 1.47 |
5 | AUDI A4 1.8 TFSI | 1.46 |
6 | AUDI A4 2.0T Quattro Prestige | 1.935 |
7 | AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI) | 2 125 |
8 | AUDI A5 1.8 dung tích 2.0L, 7AT | 2.05 |
9 | AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige | 2.6 |
10 | AUDI A5 Sline | 2 400 |
11 | AUDI A5 dung tích 3.2 | 1 934 |
12 | AUDI A6 dung tích 2.0L, 7AT | 2.16 |
13 | AUDI A6 dung tích 2.0 | 1 890 |
14 | AUDI A6 dung tích 2.8 | 2 300 |
15 | AUDI A6 dung tích 3.0L, 7AT | 3.04 |
16 | AUDI A6 dung tích 3.0 | 2 800 |
17 | AUDI A6 Quattro Prestige dung tích 3.0 | 2 539 |
21 | AUDI A8L dung tích 4.0L, 8AT | 4.8 |
22 | AUDI A8 dung tích 4.2 | 5.25 |
26 | AUDI Q3 dung tích 2.0, 7AT | 1.64 |
27 | AUDI Q5 dung tích 2.0L, 8AT | 2.12 |
28 | AUDI Q5 2.0 Quattro Premium TFSI | 2.268 |
29 | AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus | 2 200 |
30 | AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige) | 2 300 |
31 | AUDI Q5 2.0 | 1 911 |
32 | AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro | 2 840 |
33 | AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline | 2 840 |
34 | AUDI Q7 dung tích 3.0L, 8AT | 3.3 |
35 | AUDI Q7 dung tích 3.0 | 3 200 |
36 | AUDI Q7 dung tích 3.0 TSI | 3 600 |
37 | AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI | 3 870 |
38 | AUDI Q7 dung tích 3.0 Prestige | 2 998 |
39 | AUDI Q7 dung tích 3.0 Quattro | 2 954 |
40 | AUDI Q7 dung tích 3.6 Prestige Sline | 3 095 |
41 | AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro | 2 998 |
42 | AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI | 3 150 |
43 | AUDI Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline | 3 224 |
44 | AUDI Q7 dung tích 4.2 Quattro | 3 385 |
45 | AUDI Q7 dung tích 4.2 FSI | 2 430 |
46 | AUDI R8 4.2 | 3 700 |
47 | AUDI R8 V10 | 2 707 |
48 | AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ | 2 500 |
49 | AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ | 2 160 |
50 | AUDI TT dung tích 3.2 | 2 128 |
Chương I BMW (ĐỨC) | ||
1 | BMW Alpina B7 | 6 126 |
2 | BMW 116i, dung tích 1.6L sản xuất 2014 | 1.262 |
3 | BMW 116i dung tích 1.6 | 800 |
4 | BMW 118i dung tích 2.0 | 900 |
5 | BMW 316i | 1 200 |
6 | BMW 318i | 1 200 |
7 | BMW 320i (F30), dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 3 Series) | 1.418 |
BMW 320i GT, dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 3 Gran Turismo) | ||
9 | BMW 320 Excutive | 1 160 |
10 | BMW 320 LifeStyle | 1 270 |
11 | BMW 320i dung tích 2.0, 8AT | 1 418 |
12 | BMW 320i Cabriolet dung tích 2.0, 6AT | 2 455 |
13 | BMW 320i dung tích 2.5 | 1 400 |
14 | BMW 320i LCI | 1 430 |
15 | BMW 320i Business | 1 150 |
16 | BMW 320i Professional | 1 300 |
17 | BMW 323i | 1 400 |
18 | BMW 325i | 1 927 |
19 | BMW 325i LifeStyle | 1 460 |
20 | BMW 325i Cabriolet dung tích 2497, 6AT | 2 791 |
21 | BMW 325i Business | 1 350 |
22 | BMW 325i Professional | 1 450 |
23 | BMW 328i (F30), dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 3 Series) | 1.719 |
BMW 328i GT, dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 3 Gran Turismo) | ||
25 | BMW 328i dung tích 1997, 8AT | 1 719 |
26 | BMW 328i Convertible | 1 500 |
27 | BMW 335i Convertible 3.0 | 1 600 |
28 | BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu | 1 700 |
29 | BMW 428i Coupe 2014 (F32), dung tích 2.0L sản xuất 2014 | 2.046 |
30 | BMW 518i | 1 630 |
31 | BMW 520i, dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 5 Series) | 2.136 |
33 | BMW 520i sản xuất 2009 về trước | 1 550 |
34 | BMW 523i | 2 260 |
35 | BMW 523i Business | 1 600 |
36 | BMW 523i Professional | 1 800 |
37 | BMW 525i dung tích 2.5 | 1 500 |
38 | BMW 525i dung tích 3.0 | 2 100 |
40 | BMW 528i | 2 623 |
41 | BMW 530i | 2 600 |
42 | BMW 535i GT, dung tích 3.0L sản xuất 2014 (BMW 535 Gran Turismo) | 3.298 |
43 | BMW 535i Gran Turismo | 3 211 |
44 | BMW 630i Cabrio | 3 350 |
45 | BMW 630i, 3.0 | 3 500 |
47 | BMW 645ci | 2 400 |
48 | BMW 650i | 2 500 |
49 | BMW 730Li, dung tích 3.0L sản xuất 2014 | 4.288 |
50 | BMW 730i | 3 000 |
51 | BMW 730Li | 4 279 |
52 | BMW 740Li | 6 696 |
53 | BMW 745i | 2 700 |
55 | BMW 750Li | 5 699 |
56 | BMW 760Li, dung tích 4.4L sản xuất 2014 | 6.696 |
57 | BMW 760Li | 6.969 |
59 | BMW Z4 dung tích 3.0 | 1 935 |
60 | BMW Z4 sDrive 23i | 2 413 |
62 | BMW X1 sDrive 18i | 1 527 |
63 | BMW X1 sDrive 28i | 1 797 |
64 | BMW X1 2.8Xi | 1 970 |
65 | BMW X3 sDrive20i, dung tích 2.0L sản xuất 2014 | 2.148 |
66 | BMW X3 | 1 850 |
67 | BMW X5 sDrive35i, dung tích 3.0L sản xuất 2014 | 3.467 |
68 | BMW X5 3.0 SI | 3 125 |
69 | BMW X5 dung tích 4.8 | 5 288 |
70 | BMW X5 sDrive 35i | 3 467 |
71 | BMW X6 sDrive35i, dung tích 3.0L sản xuất 2014 | 3.388 |
72 | BMW X6 35i | 3 364 |
73 | BMW X6 dung tích 3.0 | 3 869 |
74 | BMW X6 M dung tích 4.4 | 4 482 |
75 | BMW X6 dung tích 5.0 | 4 514 |
76 | BMW M3 Convertible | 2 300 |
Chương III CADILAC (M ) | ||
1 | Cadillac CTS dung tích 3.6 | 1.806 |
2 | Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.6 | 2.45 |
3 | Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.0 | 2.386 |
4 | Cadillac De ville concours 4.6 | 2.08 |
5 | Cadillac Escalade ESV dung tích 6.2 | 3 611 |
6 | Cadillac Escalade EXV 6.2 | 1 720 |
7 | Cadillac Escalade 6.2 | 3 224 |
8 | Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2 | 2 250 |
9 | Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu | 2 750 |
10 | Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu | 2 820 |
11 | Cadillac Escalade Platium dung tích 6.2 | 4 192 |
12 | Cadillac SRX 3.0 | 2 699 |
13 | Cadillac SRX Tubo dung tích 2.8 | 2 297 |
14 | Cadillac SRX Premium dung tích 3.0 | 2 055 |
15 | Cadillac SRX 4 Premium dung tích 3.0 | 2.2 |
16 | Cadillac Fleetwood 5.7 | 1 920 |
17 | Cadillac Seville 4.6 | 2 400 |
Chương IV CITROEL (PHÁP) | ||
1 | Citroel DS3 dung tích 1.6, 4AT | 1 014 |
2 | Citroel AX dung tích 1.1 | 304 |
3 | Citroel AX dung tích 1.4 | 320 |
4 | Citroel ZX Loại dung tích dưới 1.8 | 400 |
5 | Citroel ZX Loại dung tích từ 1.8 trở lên | 440 |
6 | Citroel BX Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0 | 400 |
7 | Citroel BX Loại dung tích từ 2.0 trở lên | 510 |
8 | Citroel XM Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5 | 720 |
9 | Citroel XM Loại dung tích trên 2.5 | 880 |
Chương V COOPER (ANH ) | ||
1 | Cooper Convertible Mini 1.6 | 900 |
2 | Cooper S 1.6 | 860 |
Chưưng VI DAIHATSU (NHẬT BẢN) | ||
1 | Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback) | 380 |
2 | Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan) | 420 |
3 | Daihatsu Applause 1.6 | 480 |
4 | Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc | 270 |
5 | Daihatsu MATRIA dung tích 1.5 | 451 |
6 | Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 | 800 |
7 | Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6 | 590 |
8 | Daihatsu Delta Wide 7 - 8 chỗ | 450 |
9 | Daihatsu 6 chỗ, số tự động | 230 |
10 | Daihatsu Terios 1.5 | 429 |
11 | Daihasu Citivan (S92LV ) Duluxe | 314 |
12 | Daihasu Citivan (S92LV ) Super - Duluxe | 327 |
13 | Daihasu Citivan (S92LV ) Semi - Duluxe | 295 |
14 | Daihasu Devan (S92LV ) | 238 |
15 | Daihasu Victor | 296 |
16 | Daihatsu Applause 1.6 | 480 |
17 | Daihatsu Citivan Semi - Deluxe | 255 |
18 | Daihatsu Citivan Deluxe | 273 |
19 | Daihatsu Citivan Super - Deluxe | 283 |
20 | Daihatsu Detal Wide | 448 |
21 | Daihatsu Devan | 206 |
22 | Daihatsu Feroza Rocky Hardtop 1.6 | 592 |
23 | Daihatsu X471 Citivan | 267 |
24 | Daihatsu Hijet Jumbo | 140 |
25 | Daihatsu Hijet Q.Bic | 150 |
26 | Daihatsu Jumbo Pickup | 200 |
27 | Daihatsu Victor | 257 |
28 | Daihatsu Terios | 315 |
29 | Daihatsu Mira, Opti, Atrai | 272 |
30 | Daihatsu tải 1,5 tấn | 270 |
31 | Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 | 800 |
Chương VII CHEVROLET & DEAWOO (MỸ - HÀN QUỐC) | ||
AVEO (1.5L) | ||
1 | AVEO LT 1.5L | 415 |
2 | AVEO KLANSN1FYU | 430 |
3 | AVEO KLANSN1FYU, sản xuất từ tháng 4/2014 | 423 |
4 | AVEO KLAS SN4/446 | 452 |
5 | AVEO KLAS SN4/446, sản xuất từ tháng 5/2014 | 459 |
CAPTIVA | ||
2 | CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, sản xuất từ T5/2014 | 914 |
4 | CAPTIVA LTZ - MAXX 2.0 (động cơ dầu) | 782 |
5 | CAPTIVA LT - MAXX 2.0 (động cơ dầu) | 725 |
6 | CAPTIVA LTZ - MAXX 2.4 (động cơ xăng) | 792 |
7 | CAPTIVA LT - MAXX 2.4 (động cơ xăng) | 736 |
8 | CAPTIVA LTZ dung tích 2384cc, máy xăng | 906 |
9 | CAPTIVA LTA | 630 |
10 | CAPTIVA CA26R | 688 |
11 | CAPTIVA CF26R | 638 |
12 | CAPTIVA KLACAFF dung tích 2.4 | 496 |
13 | CAPTIVA KLAC1FF | 655 |
14 | CAPTIVA KLAC1DF | 698 |
15 | CAPTIVA KLAC CM51/2256 | 684 |
16 | CAPTIVA KLAC CM51/2257 | 750 |
CRUZE | ||
1 | CRUZE LT 1.6, số sàn | 561 |
2 | CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.598L | 504 |
3 | CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.598L (sản xuất từ 9/2014) | 530 |
4 | CRUZE KL1J-JNB11/AC5 1.796L | 564 |
5 | CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796L | 612 |
6 | CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796L (sản xuất từ 8/2014) | 642 |
COLORADO | ||
1 | COLORADO LTZ 2.8, 5 chỗ (CBU) | 689 |
2 | COLORADO LTZ 2.8, 5 chỗ, (CBU) thông quan từ T4/2014 | 719 |
LACETTI | ||
1 | LACETTI SE 1.6 | 480 |
2 | LACETTI CDX 1.6 | 577 |
3 | LACETTI Premiere SE 1.6 | 460 |
4 | LACETTI Premiere CDX 1.6 | 500 |
5 | LACETTI Premiere SX 1.6 số sàn | 470 |
6 | LACETTI KLANF6U 1.6L | 421 |
7 | LACETTI CDX 1.8 số tự động | 595 |
8 | LACETTI CDX 1.8 số tự động VN 2007 về trước | 500 |
VIVANT | ||
1 | VIVANT 2.0 SE | 507 |
2 | VIVANT 2.0 CDX; số sàn | 548 |
3 | VIVANT 2.0 CDX; số tự động | 573 |
4 | VIVANT KLAUFZU | 410 |
5 | VIVANT KLAUAZU | 470 |
6 | VIVANT 2.0, số sàn | 546 |
7 | VIVANT 2.0, số tự động | 571 |
SPARK | ||
1 | SPARK dung tích 0.8 | 280 |
2 | SPARK Líte 0.8 Van | 219 |
3 | SPARK VAN 0.8L | 238 |
4 | SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT), số sàn | 303 |
5 | SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT ), số tự động | 335 |
6 | SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE 1.0 | 354 |
7 | SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE 1.0, sản xuất T5/2014 về sau | 362 |
8 | SPARK KL1M-MHA12/AA5 ( 1.0 LS ) | 329 |
9 | SPARK KL1M-MHA12/AA5 ( 1.0 LT ), sản xuất T5/2014 về sau | 339 |
10 | SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER) | 335 |
11 | SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER) | 335 |
12 | SPARK LS 1.2 | 362 |
13 | SPARK LT 1.2 | 379 |
14 | SPARK KL1M-MHB12/2BB5 1.2LS | 336 |
15 | SPARK KL1M-MHB12/2BB5 1.2LT | 353 |
OLANDO | ||
1 | OLANDO KL1Y YMA11/BB7 1.8L, 7 chỗ | 718 |
LANOS | ||
1 | LANOS 1.5 LS | 330 |
2 | LANOS 1.5 SX; SX -ECO | 335 |
NUBIRA | ||
1 | NUBIRA 2.0 | 400 |
2 | NUBIRA 1.6 | 350 |
MAGNUS | ||
1 | MAGNUS DIAMOND | 560 |
2 | MAGNUS 2.0 | 480 |
3 | MAGNUS 2.0 L6 | 600 |
4 | MAGNUS 2.5 L6 | 650 |
5 | MAGNUS LF 69Z | 525 |
6 | MAGNUS EAGLE | 545 |
MATIZ | ||
1 | MATIZ city 0.8 | 260 |
2 | MATIZ 0.8 (tải van) | 200 |
3 | MATIZ Joy 0.8 | 260 |
4 | MATIZ Super 0.8 | 299 |
5 | MATIZ SX 0.8 | 280 |
6 | MATIZ GROOVE | 430 |
7 | MATIZ S | 243 |
8 | MATIZ SE | 253 |
9 | MATIZ SE AUTO | 302 |
10 | MATIZ SE COLOR | 258 |
11 | MATIZ JAZZ 1.0 | 300 |
GENTRA | ||
1 | Gentra SX 1.2 | 399 |
2 | Gentra S 1.2 | 369 |
3 | Gentra X SX 1.2 | 450 |
4 | Gentra X 1.6 | 350 |
5 | Gentra SF69Y-2-1 dung tích 1.6 | 345 |
6 | Gentra SF69Y-2-1 dung tích 1.5 | 339 |
CÁC LOẠI DEAWOO DU LỊCH KHÁC | ||
1 | DAEWOO CIELO 1.5 | 210 |
2 | DAEWOO ESPERO 2.0 | 315 |
3 | DAEWOO PRINCE 2.0 | 336 |
4 | DAEWOO SUPPER SALOON 2.0 | 440 |
Ô TÔ TẢI | ||
1 | Daewoo 15 tấn tải tự đổ | 1 400 |
2 | Daewoo K4DEA1 | 1 350 |
3 | Daewoo K4DVA | 1 570 |
4 | Daewoo K4DVA1 | 1 630 |
5 | Daewoo K9CEA | 1 350 |
6 | Daewoo K9CRF | 1 525 |
7 | Daewoo BL3TM | 1 300 |
8 | Daewoo 7 tấn đến 8 tấn sản xuất 2000 về trước | 500 |
9 | Daewoo trên 8 tấn sản xuất 2000 về trước | 600 |
Ô TÔ KHÁCH | ||
1 | DAEWOO D11146 | 800 |
2 | DAEWOO DEO8TIS, 1 cửa lên xuống | 1.207 |
3 | DAEWOO DEO12TIS, 1 cửa lên xuống | 1.907 |
4 | DAEWOO YC4G180-20 | 713 |
5 | DAEWOO xe khách 33 chỗ | 1.003 |
6 | DAEWOO xe khách 45 chỗ | 1.338 |
7 | DAEWOO D1146 30 chỗ | 800 |
8 | DAEWOO DE08TIS 30 chỗ 1 cửa lên xuống | 1 207 |
9 | DAEWOO D1146 47 chỗ | 800 |
10 | DAEWOO DE08TIS 50 chỗ | 1 189 |
11 | DAEWOO YC4G180-20 | 595 |
12 | DAEWOO DE08TIS 46 chỗ | 1 222 |
13 | DAEWOO DE12TIS 1cửa lên xuống, hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi 46 chỗ | 1 907 |
LOẠI KHÁC | ||
1 | Daewoo Winstorm dung tích 2.0 | 746 |
2 | Daewoo Kalos 1.2 | 350 |
3 | Daewoo trọng tải từ 24 đến dưới 45 tấn | 2 357 |
4 | Daewoo V3TNF đầu kéo | 1 650 |
5 | Daewoo V3TVF, đầu kéo | 1 100 |
6 | Daewoo K4MVF xe trộn bê tông | 1 912 |
7 | Daewoo P9CVF chassis | 1 789 |
8 | Daewoo M9CVF chassis | 1 566 |
9 | Daewoo N7DVF tải tự đổ | 1 949 |
10 | Daewoo HEC-F2-2500 Sơmi rơmooc trọng tải 25 tấn | 370 |
1 | Fiat 500 (Lounge) | 902 |
2 | Fiat 500 (Pop) | 842 |
3 | Fiat Bravo Dynamic | 1.172 |
4 | Fiat Gbrunto Dynamic | 842 |
5 | Fiat 500 dung tích 1.2 | 722 |
6 | FIAT 500 1.2 DUALOGIC | 900 |
7 | Fiat Grand Punto | 740 |
8 | FIAT500 1.2 Dualogic (hộp số hai chế độ ) | 900 |
9 | FIAT Bravo 1.4 MTA | 1 092 |
10 | FIAT Punto 1368cc | 800 |
11 | FIAT TEPMPRA 1.6 | 268 |
12 | FIAT SIENA (1.3) | 220 |
13 | FIAT SIENA (1.6) | 280 |
14 | FIAT SIENA ED | 295 |
15 | FIAT SIENA HLX | 368 |
16 | FIAT SIENA ELX | 280 |
17 | FIAT ALBEA ELX | 325 |
18 | FIAT ALBEA HLX | 360 |
19 | FIAT DOBLO ELX | 310 |
20 | FIAT BRAVO 1.4 MTA | 1 050 |
Chương VIII: FORD (VIỆT - MỸ) | ||
FOCUS | ||
1 | NEW FOCUS 1.6 - MT Ambiente | 639 |
2 | NEW FOCUS 1.6 - AT Trend | 699 |
3 | NEW FOCUS 2.0 - AT Sport | 843 |
4 | NEW FOCUS 2.0 - AT Titanium | 849 |
5 | FORD FOCUS DA3 QQDD AT, số AT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa | 599 |
6 | FORD FOCUS DB3 QQDD MT, số sàn động cơ xăng 1.798 cm3, 4 cửa | 569 |
7 | FORD FOCUS DB3 AODB AT, số AT động cơ 1.999cm3, 4 cửa, ICA2 | 687 |
8 | FORD FOCUS DB3 AODB AT, số AT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa | 730 |
9 | FORD FOCUS DB3 AODB MT, số MT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa | 699 |
10 | FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT, 1596, 5 chỗ | 669 |
11 | FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT, 1596, 5 chỗ | 729 |
12 | FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT, 1596, 5 chỗ | 729 |
13 | FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT, 1999, 5 chỗ | 849 |
14 | FORD FOCUS DYB 5D MGDB AT, 1999, 5 chỗ | 843 |
RANGGER | ||
1 | Ford Ranger UL1E LAA, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL, 916 kg | 595 |
2 | Ford Ranger XL UL2W LAA, xe oto tải pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4, DIESEL XL | 629 |
3 | Ford Ranger XL UL2W LAB, xe oto tải pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4, DIESEL XL | 635 |
4 | Ford Ranger XL UL3A LAA, xe oto tải pickup, cabin kép, số AT, 4 x 4, DIESELwildtrak | 804 |
5 | Ford Ranger UG1H LAE, xe oto tải - pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 2, DIESEL XLS | 611 |
6 | Ford Ranger UG1H LAD, tải pick up , 4 x 2 MT-XLS, 2.2L (2013, 2014) | 605 |
7 | Ford Ranger UG1H 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng sau canopy | 631 |
8 | Ford Ranger UG1S LAA, tải pick up 4 x 2 AT-XLS, 2.2L (2013, 2014) | 632 |
9 | Ford Ranger UG1S LAD, tải pick up 4 x 2 AT-XLS | 638 |
10 | Ford Ranger UG1S 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL XLT, lắp chụp thùng canopy | 658 |
11 | Ford Ranger UG1T 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL XLT, lắp chụp thùng sau canopy | 770 |
12 | Ford Ranger UG1T LAA, tải pick up 4 x 4 MT-XLT, 2.2L (2013, 2014) | 744 |
13 | Ford Ranger UG1T LAB, tải pick up 4 x 4 MT-XLT, 2.2L (2013, 2014) | 747 |
14 | Ford Ranger UK8J LAB, tải pick up 4 x 4 MT-XLT, 3.2L (2013, 2014) | 838 |
15 | Ford Ranger UG1V LAA, pick up, cabin kép, số tự động, 4 x 2, 1 cầu, DIESEL wildtrak | 772 |
16 | Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4, Diesel XLT Wildtrak | 718 |
17 | Ford Rangger (Pick up cabin kép) UV7C, XLT | 630 |
18 | Ford Rangger (Pick up cabin kép) UV7C, XL | 558 |
19 | Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 8F-2 XLT | 634 |
20 | Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 8F-2 XL | 562 |
21 | Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 1F2-2 XL | 496 |
22 | Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW XLT | 630 |
23 | Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW XL | 543 |
24 | Ford Ranger UF3WLAE, pickup, cabin kép; 4 x 4, 737 kg; 2.6 L PETROL | 1 400 |
25 | Ford Ranger UF4M901, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4,Diesel XL | 696 |
26 | Ford Ranger UF4L901, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 2,Diesel XL | 582 |
27 | Ford Ranger UF4MLAC, pickup, cabin kép, số tự động, 4 x 2, Diesel XLT | 670 |
28 | Ford Ranger UF4LLAD, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 2, Diesel XL | 557 |
29 | Ford Ranger UF4MLLAD, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 2, Diesel XL | 521 |
30 | Ford Ranger UF5901, pickup, cabin kép, số tự động, Diesel, XLT | 554 |
31 | Ford Ranger UF5F901, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4,Diesel XL | 622 |
32 | Ford Ranger UF5F902, pickup, cabin kép, số sàn; 4 x 4, Diesel XLT | 708 |
33 | Ford Ranger UF5F903, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4, Diesel XLT Wildtrak | 669 |
34 | Ford Ranger UF5FLAA, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4,Diesel XL | 595 |
35 | Ford Ranger UF5FLAB, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4, Diesel XLT | 681 |
36 | Ford Ranger UG1J LAC, chassis cab-pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL | 585 |
37 | Ford Ranger UG1J LAB, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL | 592 |
38 | Ford Ranger UG1S LAA, pick up, cabin kép, số tự động, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL XLT | 632 |
39 | Ford Ranger UG1J 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng canopy | 631 |
40 | Ford Ranger UG1J 901, pick up, cabin kép, số tự động, 4 x 2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng canopy | 770 |
FIESTA | ||
1 | FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT, 1.0L, 5 cửa | 659 |
2 | FIESTA JA8 4D M6JA MT, động cơ xăng, 1.4 cm3 | 489 |
3 | FIESTA 1.4MT - 4D, động cơ xăng, 1.4 cm3 | 532 |
4 | FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 1.5L | 545 |
5 | FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA, 1.5L | 599 |
6 | FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 1.5L | 566 |
7 | FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT, 1.5L | 604 |
8 | FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6 | 522 |
9 | FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6 | 522 |
10 | FIESTA (DL75-RAB) dung tích 1.6, số tự động | 769 |
11 | FIESTA JA8 4D TSJA AT, số AT dung tích 1.596 cm3 | 535 |
12 | FIESTA JA8 5D TSJA AT, số AT động cơ xăng, 1.596 cm3 | 589 |
13 | FIESTA 1.6L Sport 1.6AT - 5D, động cơ xăng, 1.6 cm3 | 593 |
ECOSPORT | ||
1 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID, 1498 cm3 Mid trend, Non-Pack (2014, 2015) | 598 |
2 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID, 1498 cm3 Mid trend, Pack (2014, 2015) | 606 |
3 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID, 1498 cm3 Mid trend, Non-Pack (2014, 2015) | 644 |
4 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID, 1498 cm3 Mid trend, Pack (2014, 2015) | 652 |
5 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA, 1498 cm3 Titanium, Non-Pack (2014, 2015) | 673 |
6 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA, 1498 cm3 Titanium, Pack (2014, 2015) | 681 |
FORD EXCAPE | ||
1 | ESCAPE EV65, số AT,động cơ xăng 2.261cm3, 1 cầu, XLS | 709 |
2 | ESCAPE EV24, số AT,động cơ xăng 2.261cm3, 2 cầu, XLT | 772 |
3 | ESCAPE IN2ENLD4 | 880 |
4 | ESCAPE IN2ENGZ4 | 766 |
FORD EVEREST | ||
1 | EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, số AT, 1 cầu diesel, 2.499 cm3 (2014,2015) | 825 |
2 | EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, số sàn, 1 cầu diesel, 2.499 cm3 (2014, 2015) | 780 |
3 | EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, số sàn, 2 cầu diesel, 2.499 cm3 | 865 |
4 | EVEREST UW 852-2, 7 chỗ ngồi | 879 |
5 | EVEREST UV9G, UV9F, UV9R, UV9P 7chỗ | 605 |
6 | EVEREST UV9H, UV9S 7chỗ | 705 |
7 | EVEREST chở tiền tải trọng 186 Kg | 855 |
FORD MODEO | ||
1 | MONDEO 2.0L | 775 |
2 | MONDEO BA7, 5 chỗ, số AT, động cơ xăng 2.261 cm3 | 859 |
3 | MONDEO B4Y-LCBD | 985 |
4 | MONDEO B4Y-CJBB | 845 |
5 | MONDEO dung tích 2.3 (Đài Loan) | 875 |
6 | MONDEO Ghia 2.5L | 730 |
7 | MONDEO 2.5 V6 | 890 |
FORD TRANSIT | ||
1 | Ford Transit SL 2.4 - MT, 16 chỗ 2013 | 836 |
2 | Ford New Transit LSX 16 chỗ 2013 | 865 |
3 | Ford transit 16 chỗ FCC6-PHFA Diesel | 780 |
4 | Ford transit 16 chỗ FCCY-HFFA | 686 |
5 | Ford transit 16 chỗ FCCY-E5FA Xăng | 652 |
6 | Ford transit 16 chỗ FCA6-PHFA 9S Diesel | 722 |
7 | Ford transit 16 chỗ (2007 - 2010) | 700 |
8 | Ford transit 16 chỗ (đời đầu) (2003 - 2006) | 600 |
9 | Ford transit 16 chỗ (đời đầu) (1999 - 2002) | 500 |
10 | Ford transit VAN | 494 |
11 | Ford transit JX6582T-M3 lazang thép, ghế bọc vải Mid | 851 |
12 | Ford transit JX6582T-M3 lazang hợp kim nhôm, ghế bọc da High | 904 |
FORD LASER | ||
1 | Laser LXI, 5 chỗ 1.6L | 565 |
2 | Laser Ghia 1.8 AT, 5 chỗ | 625 |
3 | Laser Ghia 1.8L MT, 5 chỗ số sàn | 548 |
LOẠI KHÁC | ||
1 | Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9 | 415 |
2 | Ford Coutour 2.5 | 630 |
3 | Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0 | 880 |
4 | Ford Edge Limited | 1 547 |
5 | Ford Explorer dung tích 4.0 | 1 773 |
6 | Ford Explorer Limited | 1 660 |
7 | Ford FreeLander (MM2600SO-F) | 2 100 |
8 | Ford Flex Limited | 2 860 |
9 | Ford Imax Ghia | 485 |
10 | Ford Imax dung tích 2.0 (Đài Loan- 2009) | 621 |
11 | Ford Mustang 4.0 | 1 348 |
12 | Ford 550 Ôtô nâng người | 2 100 |
13 | Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích 7200 cm3, ô tô sửa chữa lưu động | 2 800 |
14 | Ford 750 đầu kéo | 900 |
Chương IX HONDA (NHẬT) | ||
ACCORD | ||
2 | Accord 1.8 sản xuất 2001 đến 2005 | 700 |
4 | Accord 2.0 AT (Đài Loan) | 950 |
5 | Accord 2.0 VTi số tự động | 1 100 |
6 | Accord 2.0 sản xuất 2001 đến 2005 | 800 |
8 | Accord 2.4S sản xuất 2014 | 1.47 |
9 | Accord 2.4, số tự động (Thái Lan) i-VTEC | 1 435 |
10 | Accord 2.4 (Đài Loan) | 995 |
11 | Accord EX VTi-S 2.4 | 1 100 |
12 | Accord EX 2.4; số tự động | 1 305 |
13 | Accord EX 2.4; số sàn | 1 070 |
14 | Accord LX-P 2.4 | 1 243 |
15 | Accord 3.0 | 1.3 |
16 | Accord EX 3.5 | 1 386 |
17 | Accord EX-L 3.5 | 1 483 |
18 | Accord 3.5 số tự động (AT) | 1 780 |
19 | Accord CrossTour | 1 978 |
ACURA | ||
1 | Acura RDX Technology dung tích 2.3 | 1 320 |
2 | Acura TSX dung tích 2.4 | 1 260 |
3 | Acura 2.5 | 515 |
4 | Acura LEGEND 2.7 trước năm 2000 | 500 |
5 | Acura TL dung tích 3.2 | 1 600 |
6 | Acura LEGEND dung tích 3.2 trước năm 2000 | 950 |
7 | Acura RL dung tích 3.5 | 1 840 |
8 | Acura TL dung tích 3.5 | 1 670 |
9 | Acura MDX 3.7 | 2 700 |
10 | Acura MDX Sport 3.7 | 2 800 |
11 | Acura RL dung tích 3.7 | 2 030 |
12 | Acura ZDX ADVANCE dung tích 3.7 | 2 590 |
13 | Acura MDX Advance | 2 900 |
14 | Acura ZDX SH | 3 200 |
ASCOT | ||
1 | Ascot Innova 2.0 | 960 |
2 | Ascot Innova 2.3 | 1 120 |
CITY | ||
1 | CITY 1.5L MT | 552 |
2 | CITY 1.5L AT | 580 |
3 | CITY 1.5L CVT (RLHGM6660EY*******) | 599 |
4 | CITY 1.5L AT (RLHGM267DY32*******) | 615 |
5 | CITY trước năm 2000 | 300 |
CIVIC | ||
3 | CIVIC 1.8L MT sản xuất 2012 về sau | 725 |
6 | CIVIC 1.8L5AT FD1 | 682 |
7 | CIVIC 1.8L5MT FD1 | 637 |
10 | CIVIC 2.0L5AT FD2 | 772 |
CR-V | ||
1 | Honda CR-V 2.0L AT (Mã số khung: RLHRM183*EY4****) | 998 |
2 | Honda CR-V 2.0L AT (Mã số khung: RLHRM183*EY5****) | 1.008 |
3 | Honda CR-V 2.0L AT | 998 |
4 | Honda CR-V EX 2.0 | 950 |
5 | Honda CR-V SX 2.0 | 900 |
6 | Honda CR-V Modulo 2.0 | 1 110 |
7 | Honda CR-V 2.4L AT (Mã số khung: RLHRM385*EY5****) | 1.158 |
8 | Honda CR-V 2.4L AT (Mã số khung: RLHRM385*EY4****) | 1.143 |
10 | Honda CR-V EX 2.4 | 1 181 |
11 | Honda CR-V EX -L 2.4 | 1 274 |
12 | Honda CR-V LX 2.4 | 1 243 |
13 | Honda CR-V TYPER | 1 090 |
14 | Honda CR-V special edition | 1 138 |
ELEMENT | ||
1 | Honda Element LX 2.4 | 930 |
2 | Honda Element SC dung tích 2.4 | 1 075 |
FIT | ||
1 | Honda Fit 1.5 | 780 |
2 | Honda Fit 1.5 (Đài Loan) | 571 |
3 | Honda Fit Sport EXT dung tích 1.5 | 811 |
INSPIRE, INTERGRA | ||
1 | Honda Integra 1.5 -1.6 | 515 |
2 | Honda Inspire 2.0 | 960 |
3 | Honda Inspire 2.5 | 1 040 |
ODYSSEY | ||
1 | Honda Odyssey 2.2 | 700 |
2 | Honda Odyssey EX-L dung tích 3.5 | 1 786 |
3 | Honda Odyssey Touring dung tích 3.5 | 1 817 |
STREAM | ||
1 | Honda Stream 2.0 | 630 |
LOẠI KHÁC | ||
1 | Honda Jazz dung tích 1.5 | 811 |
2 | Honda Insight LX dung tích | 902 |
3 | Honda Passport, dung tích 3.2 | 885 |
4 | Honda Pilot EXL dung tích 3.5 | 1 902 |
Ô TÔ TẢI | ||
1 | Honda Acty dưới 1.0 | 230 |
2 | Honda Acty từ 1.0 đến 2.0 | 285 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||
1 | Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ | 850 |
2 | Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên | 1 000 |
Chương X HUYNDAI | ||
ACCENT | ||
1 | ACCENT 1.4 số tự động (AT) | 553 |
2 | ACCENT 1.4 số sàn (MT) | 522 |
3 | ACCENT 1.4 số tự động (AT), 5 cửa | 542 |
4 | ACCENT Blue, 5 chỗ, máy xăng 1.4 lít, số AT 4 cấp | 571 |
5 | ACCENT Blue, 1.4, Mt 6 cấp | 525 |
6 | ACCENT 1.5 số sàn | 460 |
7 | ACCENT 1.6 số tự động | 659 |
AVANTE | ||
1 | AVANTE 1.6 (M16GDI) | 836 |
2 | AVANTE 1.6, số sàn HD-16GS-M4 (MT) | 507 |
3 | AVANTE 1.6, số tự động HD-16GS-A5 (AT) | 548 |
4 | AVANTE 2.0, số tự động HD-20GS-A4 (AT) | 609 |
AZERA | ||
1 | AZERA 2.7 | 760 |
2 | AZERA 3.3 GLS | 775 |
CLICK | ||
1 | CLICK W 1.4 | 380 |
2 | CLICK 1.4; số sàn | 350 |
3 | CLICK 1.4; số tự động | 380 |
EQUUS | ||
1 | EQUUS VS460 4.6 | 2 600 |
2 | EQUUS 3.8 số tự động | 2 757 |
3 | EQUUS VS380, số tự động | 2 689 |
4 | EQUUS VS460 số tự động | 3 206 |
5 | EQUUS 4.6 số tự động | 3 288 |
6 | EQUUS Limousine VL500 | 3 935 |
ELANTRA | ||
1 | ELANTRA 1.6 số tự động (AT) | 626 |
2 | ELANTRA 1.6 số sàn HD-16-M4 (MT) | 456 |
3 | ELANTRA GLS 1.6 số tự động 6 cấp | 675 |
4 | ELANTRA GLS 1.6 số sàn 6 cấp | 618 |
5 | ELANTRA 1.8 số sàn GLS (MT) | 666 |
6 | ELANTRA GLS 1.8, số sàn 6 cấp, sản xuất 2015 | 733 |
7 | ELANTRA 1.8 số tự động GLS (AT) | 720 |
GETZ | ||
1 | GETZ 1.1 số sàn | 377 |
2 | GETZ 1.4 số tự động | 462 |
3 | GETZ 1.6 số sàn | 466 |
4 | GETZ 1.6 số tự động | 494 |
GENESIS | ||
1 | GENESIS Coupe 2.0 số tự động | 1 119 |
2 | GENESIS Sedan 3.3 số tự động | 1 550 |
3 | GENESIS BH380 3.8 | 1 650 |
GRANDER | ||
1 | GRANDEUR Q270 2.7 | 1 100 |
H-1 | ||
1 | H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng (5.150 x 1.920 x 2.135) | 623 |
2 | H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng (5.125 x 1.920 x 1.925) | 733 |
3 | H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy dầu cứu thương | 650 |
4 | H-1 dung tích 2.4 số AT 4 cấp, 9 chỗ, máy xăng (5.125 x 1.920 x 1.925) | 885 |
5 | H-1 dung tích 2.4 số AT 4 cấp, 9 chỗ, máy xăng (5.125 x 2.010 x 2.215) | 1.35 |
6 | H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng | 786 |
7 | H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng, sản xuất 2015 | 823 |
8 | H-1 dung tích 2.5 số sàn, 6 chỗ, máy dầu | 762 |
9 | H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu | 848 |
10 | H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, sản xuất 2015 | 867 |
11 | H-1 dung tích 2.5 số sàn, tải Van | 666 |
I | ||
1 | i10 Grand, 1.0 MT, sản xuất Ấn Độ | 334 |
2 | i10 Grand, 1.0 AT, sản xuất Ấn Độ | 397 |
3 | I10 1.1 | 333 |
4 | i10 Grand, 1.2 AT, sản xuất Ấn Độ | 435 |
5 | i10 Grand, 1.2 MT, sản xuất Ấn Độ | 380 |
6 | I20 1.4, số tự động | 520 |
7 | I20 1.4, số sàn | 400 |
8 | I30 1.6, số sàn | 520 |
9 | I30 1.6, số tự động | 615 |
10 | I30 CW 1.6 số tự động 4 cấp | 647 |
11 | I30, 5chỗ, máy xăng 1.6 lít, số AT 6 cấp | 722 |
STAREX | ||
1 | Starex 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng | 742 |
2 | Starex 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng | 806 |
3 | Grand Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng | 780 |
4 | Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu | 870 |
4 | Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, ghế xoay | 880 |
5 | Grand Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng | 700 |
6 | Grand Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng | 690 |
7 | Grand Starex 2.4; 6 Chỗ | 683 |
8 | Grand Starex 2.5; 03 Chỗ (Tải Van) | 428 |
9 | Grand Starex 2.5; 9 Chỗ | 800 |
10 | Grand Starex 2.4; 9 Chỗ | 741 |
11 | Starex H1 (Xe chở tiền) | 790 |
12 | Starex GRX (Van) 2.5, 6 Chỗ | 650 |
13 | Grand Starex 2.4 CVX | 595 |
SONATA | ||
1 | SONATA 2.0 số sàn | 580 |
2 | SONATA 2.0 số tự động 6 cấp | 946 |
3 | SONATA 2.0 số tự động 6 cấp sản xuất 2015 | 1.01 |
4 | SONATA 2.0 số tự động VIP | 923 |
5 | SONATA 2.4 GL số tự động | 923 |
6 | SONATA 2.4, số tự động | 1.057 |
7 | SONATA Y20; số sàn | 760 |
8 | SONATA Y20; số tự động | 989 |
9 | SONATA YF | 969 |
10 | SONATA Y20-Royal | 1.051 |
11 | SONATA Royal | 1.051 |
12 | SONATA Royal Sport | 1.009 |
13 | SONATA G 2.0 | 950 |
SANTAFE | ||
1 | SANTAFE 2.0 số AT 6 cấp, máy diesel | 1 091 |
2 | SANTAFE 2.0 một cầu, số tự động, máy dầu | 1 145 |
3 | SANTAFE GOLD 2.0 | 1 050 |
4 | SANTAFE 2.0 chở tiền | 995 |
5 | SANTAFE 2.0 số MT | 700 |
SANTAFE DM2-W72FC5F, 2.2 số AT 6 cấp, máy diesel 4 x 2 (CKD) | ||
7 | SANTAFE DM3-W72FC5G, 2.2 số AT 6 cấp, máy diesel 4 x 4 (CKD) | 1.238 |
8 | SANTAFE 2.2 số AT 6 cấp, máy diesel 4 x 2(CBU) | 1 267 |
9 | SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381) | 1 114 |
10 | SANTAFE 2.2, số MT | 750 |
11 | SANTAFE DM5-W7L661F, 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4 x 2 | 1.076 |
12 | SANTAFE DM6-W7L661G, 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4 x 4 | 1.191 |
13 | SANTAFE 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4 x 2 | 1 237 |
14 | SANTAFE 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4 x 4 (phiên bản cũ) | 1 111 |
15 | SANTAFE 2.4, số tự động, một cầu | 1 091 |
16 | SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu | 1 181 |
17 | SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu | 1 145 |
18 | SANTAFE Limited 2.4 | 1 030 |
19 | SANTAFE 2.7 số AT | 1 200 |
21 | SANTAFE SLX | 1 145 |
22 | SANTAFE MLX | 1 090 |
23 | SANTAFE GOLX | 875 |
TERRACAN | ||
1 | TERRACAN 2.9 | 820 |
TUCSON | ||
1 | TUCSON LX20 | 960 |
2 | TUCSON IX LX20 | 848 |
3 | TUCSON IX X20 | 830 |
4 | TUCSON LMX20 | 848 |
5 | TUCSON LX35 | 830 |
6 | TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số tự động | 904 |
7 | TUCSON 2.0 một cầu, số tự động 6 cấp, sản xuất 2015 | 891 |
8 | TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số sàn | 850 |
9 | TUCSON 2.0 một cầu; số tự động | 850 |
10 | TUCSON 2.0 một cầu, hai cầu; số tự động sản xuất 2009 về trước | 637 |
11 | TUCSON 2.0 một cầu; số sàn | 830 |
12 | TUCSON MLX 2.0 | 1 051 |
VERACRUZ | ||
1 | VERACRUZ 3.0 máy dầu, xe chở tiền | 1 567 |
3 | VERACRUZ 3.8 máy xăng, xe chở tiền | 1 630 |
4 | VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu | 1 075 |
5 | VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu | 1 113 |
6 | VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng | 1 024 |
7 | VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng | 1 054 |
8 | VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu | 1 111 |
9 | VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu | 1 120 |
10 | VERACRUZ 300VXL 3.0 một cầu máy dầu | 1 511 |
11 | VERACRUZ dung tích 3.8 hai cầu máy xăng | 1 660 |
12 | VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng | 1 054 |
13 | VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng | 1 145 |
VERNA | ||
1 | VERNA 1.4; số sàn | 439 |
2 | VERNA 1.4; số tự động | 478 |
3 | VERNA 1.5; số tự động | 400 |
4 | VERNA 1.5; số sàn | 365 |
VELOSTER | ||
1 | VELOSTER GDi 1.6 | 896 |
2 | VELOSTER 1.6, số tự động 6 cấp | 817 |
EON | ||
1 | Hyundai EON, 05 chỗ | 330 |
HUYNDAI TẢI | ||
1 | Hyundai H100/TC-TL 1,2 tấn | 340 |
2 | Hyundai H100/TCN-MP.S 0,99 tấn | 365 |
3 | Hyundai H100/TCN-TK.S 0,92 tấn | 365 |
4 | Hyundai Grace tải 1 tấn | 273 |
5 | Hyundai PorteII 1 tấn | 273 |
6 | Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng lửng) | 325 |
7 | Hyundai Porte 1,25 tấn, thùng kín | 331 |
8 | Hyundai Porte 1,25 tấn (tự đổ) | 355 |
9 | Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh) | 429 |
10 | Hyundai HD65/THACO 2,5 tấn | 450 |
11 | Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui 2 tấn | 490 |
12 | Hyundai HD65/THACO-TK, thùng kín 2 tấn | 490 |
13 | Hyundai HD65-LTK tải thùng kín 1,6 tấn | 490 |
14 | Hyundai HD65-LTL tải 1,99 tấn | 540 |
15 | Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui 1,55 tấn | 495 |
16 | Hyundai HD65-BNTK tải thùng kín có thiết bị nâng hạ hàng 1,8 tấn | 579 |
17 | Hyundai HD65-BNMB tải có thiết bị nâng hạ hàng 1,75 tấn | 613 |
18 | Hyundai HD65-BNLMB tải có thiết bị nâng hạ hàng | 605 |
19 | Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh) | 683 |
20 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis) | 430 |
21 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn | 465 |
22 | Hyundai Mighty HD 65 tải trọng 2,5 tấn, thùng kín | 513 |
23 | Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn | 504 |
25 | Hyundai HD65-MBB tải trọng 2 tấn thùng kín | 528 |
28 | Hyundai HD65-LTK tải trọng 1,6 tấn thùng kín | 529 |
29 | Hyundai HD65-BNTK tải trọng 1,8 tấn thùng kín có thiết bị nâng hạ hàng | 558 |
Hyundai HD65-BNMB tải trọng 1,75 tấn có mui thiết bị nâng hạ hàng | ||
32 | TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn | 855 |
33 | TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn | 393 |
34 | TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn | 393 |
35 | TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn | 393 |
36 | TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn | 393 |
37 | TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn | 393 |
38 | TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn | 395 |
39 | TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn | 422 |
40 | TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn | 425 |
41 | TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn | 424 |
42 | Huyndai HD72/DT-TBM1 | 595 |
43 | Hyundai Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis) | 466 |
44 | Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn | 574 |
45 | Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ | 544 |
47 | Hyundai HD72-TK tải trọng 3 tấn thùng kín | 603 |
48 | Hyundai HD72-MBB tải trọng 3 tấn | 598 |
49 | Hyundai HD72-CS tải trọng 7,3 tấn sát xi | 555 |
50 | Hyundai HD160 tải trọng 8 tấn | 1 055 |
51 | Hyundai HD170 tải tự đổ | 1 305 |
52 | Hyundai HD 250 tải trọng 14 tấn | 1 054 |
53 | Hyundai HD 260 (ô tô xitéc) | 1 604 |
54 | Hyundai HD 260 (ô tô bơm bê tông) | 5 440 |
55 | Hyundai HD 260/THACO-XTNL ô tô xi téc | 1 919 |
56 | Hyundai HD 270/D340, ben tự đổ 12,7 tấn | 1 615 |
57 | Hyundai HD 270/D340A, ben tự đổ 12,7 tấn | 1 615 |
58 | Hyundai HD 270/D380, ben tự đổ 12,7 tấn | 1 648 |
59 | Hyundai HD 270/D380A, ben tự đổ 12 tấn | 1 709 |
60 | Hyundai HD 270/D380B, ben tự đổ 12 tấn | 1 687 |
61 | Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ - 15 m3 | 1 674 |
62 | Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông) | 1 686 |
63 | Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn | 1 314 |
65 | Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7 m3) | 1 560 |
66 | Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg | 1 217 |
67 | Hyundai HD 310 trọng tại 17,6 tấn (ôtô xitéc) | 1 808 |
68 | Hyundai HD 320 | 1 609 |
69 | Hyundai HD320, sát xi có buồng lái đã đóng thùng, 12.920cc sản xuất 2014 | 2.405 |
70 | Hyundai HD320, sát xi có buồng lái đã đóng thùng, 11149cc sản xuất 2014 | 2.295 |
71 | Hyundai HD345, tải trọng 3,45 tấn | 517 |
72 | Hyundai HD345 - MB1, tải trọng 3 tấn có mui | 545 |
73 | Hyundai HD345 -TK thùng kín | 544 |
74 | Hyundai HD370/THACO-TB, ben tự đổ 18 tấn | 2 240 |
75 | Hyundai HD700 16,5 tấn; 11.149L, đầu kéo | 1.755 |
76 | Hyundai HC750 | 874 |
77 | Hyundai HC750-MBB, tải trọng 6,8 tấn | 925 |
78 | Hyundai HC750-TK, tải trọng 6,5 tấn | 927 |
79 | Hyundai Mega 5TON tải trọng 5 tấn | 617 |
80 | Huyndai 7 tấn đến 8 tấn sản xuất năm 2000 về trước | 605 |
81 | Huyndai trên 8 tấn đến 10 tấn sản xuất năm 2000 về trước | 708 |
82 | Hyundai 9,5 tấn | 1 230 |
83 | Hyundai 14 tấn | 1 605 |
84 | Hyundai 15 tấn | 1 900 |
85 | Hyundai 25 tấn | 2 277 |
86 | Hyundai HD1000 | 1 500 |
87 | Hyundai HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông | 2 457 |
88 | Hyundai HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông | 1 609 |
89 | Hyundai HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông | 1 609 |
90 | Hyundai Trago trọng tải 16,37 tấn | 1 450 |
91 | Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn | 1 604 |
92 | Hyundai Galloper Innovation (tải Van) | 302 |
93 | Hyundai IX55 3.0, xe chở tiền | 1 569 |
94 | Hyundai đông lạnh tải trọng 4,25 tấn | 755 |
THACO HUYNDAI KHÁCH TRƯỜNG HẢI | ||
1 | Hyundai HB70ES | 1.035 |
2 | Hyundai HB70CS | 1.05 |
3 | Hyundai HB70CT | 1.015 |
4 | Hyundai HB90ES | 1 673 |
5 | Hyundai HB90ETS | 1 703 |
6 | Hyundai HB90LF | 1 598 |
7 | Hyundai HB90HF | 1 598 |
8 | Hyundai HB120S | 2 608 |
9 | Hyundai HB120SS (giường nằm) | 2 828 |
10 | Hyundai HB120SLS (giường nằm) | 2 820 |
11 | Hyundai HB120SL (giường nằm) | 2 840 |
12 | Hyundai HB120SLD (giường nằm) | 2 840 |
13 | Hyundai HB120ELS (giường nằm) | 3 000 |
14 | Hyundai HB120SSL (giường nằm) | 3 020 |
15 | Hyundai HB120SLD-B (giường nằm) | 3 020 |
16 | Hyundai HB120 SLD, xe khách có giường nằm | 2 700 |
17 | Hyundai TB120S-W, xe khách có giường nằm | 2 617 |
18 | Thaco TB120SL-W (GIƯỜNG NẰM) | 2 777 |
19 | Thaco TB120SL-WW (GIƯỜNG NẰM) | 2 797 |
20 | THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi, 29 chỗ | 920 |
21 | THACO HYUNDAI HB90ES, ô tô khách | 2 010 |
22 | THACO HYUNDAI HB115 | 950 |
23 | THACO HYUNDAI HB 115L | 1 335 |
24 | THACO TB75S-C oto khách | 1.06 |
25 | THACO TB82S-W oto khách | 1.46 |
26 | THACO TB82S-WH oto khách | 1.52 |
27 | THACO TB95S-W oto khách | 1.915 |
28 | THACO TB94CT-WLF oto khách | 1.675 |
29 | THACO TB94CT-WLF-H oto khách | 1.675 |
30 | THACO KB120SH, ô tô khách có giường nằm | 2 518 |
31 | THACO KB120SE, ô tô khách có giường nằm | 2 290 |
XE KHÁCH HUYNDAI CÁC HÃNG SẢN XUẤT VÀ LẮP RÁP | ||
1 | Hyundai Grace khách | 400 |
2 | Huyndai 29 chỗ do ô tô Thống Nhất Huế đóng - K29DD | 915 |
3 | Huyndai 29 chỗ do ô tô Thống Nhất Huế đóng - K29S3 | 915 |
4 | Hyundai County HMK29B | 880 |
5 | Huyndai COUNTY 29 chỗ ô tô Sài gòn sản xuất | 1 070 |
6 | Huyndai Haeco đóng mới trên khung gầm Trung Quốc 2003 - 2006 | 650 |
7 | Huyndai County 29c ( Công ty Đồng Vàng sản xuất ) | 1 185 |
8 | Huyndai HAECO UNIVERSE TK45G-330 (42 Giường) | 2 350 |
9 | Huyndai HAECO UNIVERSE TK45G-375 (42 giường) | 2500 |
10 | Hyundai Country 30 - 40 chỗ | 1 471 |
11 | Universe Space Luxury 47 chỗ | 2 628 |
12 | Universe Express Noble 47 chỗ | 3 008 |
13 | Hyundai UNIVERSE LX ô tô khách 47 chỗ | 2 598 |
14 | HYUNDAI UNIVERSE NB ô tô khách 47 chỗ | 2 938 |
15 | TRACOMECO UNIVERSE NOBLE 42 chỗ | 3 300 |
16 | TRACOMECO UNIVERSE NOBLE 47 chỗ | 3 330 |
17 | HYUNDAI AERO HI-SPACE 47 chỗ | 1 500 |
18 | HYUNDAI AERO SPACE LD | 2 150 |
19 | HYUNDAI AERO EXPRESS HSX, 47 chỗ ngồi | 2 150 |
20 | HYUNDAI AERO SPACE LS 47 chỗ | 1 965 |
21 | HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi | 2 770 |
Chương XI HIỆU ISUZU | ||
1 | D - Max LX 4X2 AT, 2999cc, 4AT | 664 |
2 | D - Max LX 4X2 MT, 2999cc, 5MT | 606 |
3 | D - Max LX 4X4 AT, 2999cc, 4AT | 747 |
4 | D - Max LX 4X4 MT, 2999cc, 5MT | 689 |
5 | D - Max S 4X4 MT, 2999cc, 5MT | 622 |
6 | D - Max SC 4X4 MT, 2999cc, 5MT | 729 |
7 | D - Max X Limited 4X2 MT, 2999cc, 5MT | 606 |
8 | D - Max- TFS54H, 5 chỗ | 493 |
9 | D - Max TFS77H MT, 5 chỗ | 535 |
10 | D - Max TFS77H AT, 5 chỗ | 598 |
11 | D - Max TFR85H - AT, 5 chỗ | 495 |
12 | D - Max -TFR85H MT-LS | 469 |
13 | D - Max -TFS85H | 521 |
14 | D - Max S(3.0 MT) | 530 |
15 | D - Max S(3.0 MT) FSE | 555 |
16 | D - Max LS(3.0AT) FSE | 590 |
17 | D - Max -TFR85H MT-LS | 627 |
18 | Forward F-Series FRV34L | 1 353 |
19 | Forward F-Series FRV34Q | 1 407 |
20 | Forward F-Series FRV34S | 1 441 |
21 | Forward F-Series FVM34T | 1 806 |
22 | Forward F-Series FVM34W | 1 874 |
23 | Forward F-Series NLR55E | 567 |
24 | Forward F-Series NMR85E | 642 |
25 | Forward F-Series NMR85H | 651 |
26 | Forward F-Series NPR85K | 680 |
27 | Forward F-Series NQR75L | 779 |
28 | Trooper (3.2) | 680 |
29 | Trooper 2 cầu, 7chỗ, Model UBS25G - Loại SE | 1 020 |
30 | Trooper 2 cầu, 7chỗ, Model UBS25G - Loại LS | 965 |
31 | Trooper 2 cầu 7 chỗ, Model UBS25G hạng S | 745 |
32 | Trooper 2 cầu 7 chỗ, Model UBS25G hạng SE | 929 |
33 | Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền) | 650 |
34 | Hi - Lander 8chỗ, Model TBR54F - Loại - TREME | 520 |
35 | Hi - Lander 8chỗ, Model TBR54F - Loại LS | 483 |
36 | Hi - Lander 8chỗ, Model TBR54F - Hạng LX | 483 |
37 | Hi - Lander 8chỗ, Model V - SPE - TBR54F | 409 |
38 | Hi - Lander, Model V-SPEC - TBR54F, hạng X - TREME | 560 |
39 | Hi - Lander, Model V-SPEC - TBR54F - AT | 447 |
40 | Hi - Lander, Model V-SPEC - TBR54F - AT, X - TREME | 585 |
ISUZU TẢI | ||
3 | Isuzu - QKR55F-STD, tải 1,25 tấn | 460 |
4 | Isuzu - QKR55F-VAN12, tải 1,15 tấn | 475 |
5 | Isuzu - QKR55H-VC12, tải 1,95 tấn | 514 |
6 | Isuzu - QKR55H/QTH-MB, tải có mui 1,95 tấn | 515 |
7 | Isuzu - NHR55E -FL, tải thùng kín 1,2 tấn | 283 |
8 | Isuzu - NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn | 257 |
9 | Isuzu - NKR55L, trọng tải 3 tấn | 346 |
10 | Isuzu - NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn | 309 |
11 | Isuzu - NKR66L-QUYENAUTO-26DL, tải đông lạnh 1,65 tấn | 379 |
12 | Isuzu - NKR66L-Van 05, tải thùng kín 1,85 tấn | 335 |
13 | Isuzu - NKR66E, thùng kín - 1,9 tấn | 335 |
14 | Isuzu - NKR66L, trọng tải 2,8 tấn | 323 |
15 | Isuzu - NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn | 378 |
16 | Isuzu - NPR66P, trọng tải 3,95 tấn | 325 |
17 | Isuzu - NPR66P/XC -CK 327, Tải có cần cẩu | 600 |
18 | Isuzu - NPR-66G, nâng người làm việc trên cao | 1 800 |
19 | Isuzu - NQR 66P, trọng tải 5 tấn | 346 |
20 | Isuzu - NQR71R -CRANE01- 4 tấn, Xe tải có cần cẩu | 655 |
21 | Isuzu - NQR75LCAB-CHASSIS-TCG8/HĐ - 4,95 tấn | 600 |
22 | Isuzu - NQR 71R - trọng tải 5,5 tấn | 393 |
23 | Isuzu - NQR 75L - trọng tải 5,5 tấn | 475 |
24 | Isuzu - NQR trọng tải 16 tấn (ô tô quét đường) | 2 900 |
25 | Isuzu - MHR85H CAB-CHASSIS/THQ-TK - 1,8 tấn | 520 |
26 | Isuzu - NMR85H, trọng tải 1,99 tấn | 398 |
27 | Isuzu - NMR85E, trọng tải 2 tấn | 392 |
28 | Isuzu - NMR85H, CAB-Chassis/THQ-MB, trọng tải 4700 kg | 649 |
30 | Isuzu - NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-MB1, trọng tải 3,4 tấn | 600 |
31 | Isuzu - NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn | 273 |
33 | Isuzu - FTR33P, trọng tải 9 tấn | 703 |
34 | Isuzu - FTR33H, trọng tải 9,5 tấn | 630 |
35 | Isuzu - FTR33P, trọng tải 8,5 tấn | 785 |
36 | Isuzu - FTR33M, tải 8 tấn | 2 050 |
37 | Isuzu - FVR34L, trọng tải 9 tấn | 869 |
38 | Isuzu - FVR34S/STD, trọng tải 9,1 tấn | 1 258 |
39 | Isuzu - FVR34S/CV, trọng tải 9,1 tấn | 1 298 |
40 | Isuzu - FVM34T/STD, trọng tải 15,1 tấn | 1 652 |
41 | Isuzu - FVM34T/CV,trọng tải 15,1 tấn | 1 702 |
42 | Isuzu - FVM34W/STD, trọng tải 15,1 tấn | 1 731 |
43 | Isuzu - FVM34W/CV, trọng tải 15,1 tấn | 1 785 |
44 | Isuzu - FVR34Q, trọng tải 9 tấn | 906 |
45 | Isuzu - FVR34Q/THQ-TK, trọng tải 8 tấn | 1 551 |
46 | Isuzu - FVR34L/THQ - STD, trọng tải 9 tấn | 1 349 |
47 | FVZ34U-P | 1 690 |
48 | FVZ34U-P (tải ben) | 2 090 |
49 | FVZ34U-T | 1 720 |
50 | FVM34W | 1 713 |
51 | PIAZZA 1.8 | 515 |
52 | FARGO | 550 |
53 | CYZ51QLX | 2 075 |
54 | CYZ51KLD | 1 960 |
55 | CYZ51KLD (tải ben) | 2 400 |
56 | CYZ51Q (ôtô bơm bê tông gắn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister) | 6 300 |
ISUZU ĐẦU KÉO | ||
1 | GVR tải trong 40 tấn (đầu kéo) | 1 375 |
2 | EXR51E tải trọng 9 tấn (đầu kéo) | 1 050 |
3 | EXR51E tải trọng 45 tấn (đầu kéo) | 1 670 |
4 | EXZ51 tải trọng 55 tấn (đầu kéo) | 2 100 |
5 | EXZ51K tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo) | 1 700 |
ISUZU KHÁCH | ||
1 | Jouney 16 - 26 chỗ | 770 |
2 | Jouney 27 - 30 chỗ | 860 |
3 | Xe chở khách 31 - 40 chỗ | 880 |
4 | Xe chở khách 41 - 50 chỗ | 1 080 |
5 | Xe chở khác 51 - 60 chỗ | 1 200 |
6 | Xe chở khách loại trên 60 chỗ | 1 375 |
Chương XII HIỆU JEEP | ||
1 | Jeep Wrangler | 500 |
2 | Jeep Wrangler Unlimited Rubicon 3.8 | 1 692 |
3 | Jeep Wrangler Unlimited Sahara 3.8 | 1 557 |
4 | Jeep Wrangler Unlimited Sport dung tích 3.8 | 1 557 |
6 | Jeep Cherokee loại trên 4.0 | 1 056 |
7 | Jeep Grand Cherokee 2.5 | 992 |
8 | Jeep Grand Cherokee Ltd dung tích 3.6 | 2 037 |
9 | Jeep Grand Cherokee trên 4.0 | 2 656 |
10 | Jeep trước 1975 | 200 |
Chương XIII HIỆU KIA | ||
CARENS | ||
1 | KIA CARENS MT 2.0 (FGKA42) số sàn 5 cấp | 495 |
2 | KIA CARENS S MT (FGKA42) 07 chỗ, 1.998 cm3, số số sàn 5 cấp | 554 |
3 | KIA CARENS EXMT-High FGKA42 số sàn 5 cấp | 539 |
4 | KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2) | 458 |
5 | KIA CARENS S AT (FGKA43) 07 chỗ, 1.998 cm3, số tự động 4 cấp | 589 |
6 | KIA CARENS SXAT FGKA43 số tự động 4 cấp | 584 |
7 | KIA CARENS FCKA43 (RNYFG5213) | 514 |
8 | KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT) | 577 |
9 | KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ | 489 |
10 | KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA) | 481 |
11 | KIA CARENS 1.685 cm3; số sàn 7 chỗ máy dầu (CBU) | 720 |
12 | KIA CARENS 2.0, máy xăng (CBU) | 716 |
13 | KIA CARENS 2.0, số sàn (MT) | 525 |
14 | KIA CARENS 2.0, số tự động (AT) | 570 |
15 | KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT) | 544 |
16 | KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT) | 592 |
17 | KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT) | 572 |
CARNIVAL | ||
1 | CARNIVAL (KNAMH812BB) | 820 |
2 | CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAMH812AA) | 756 |
3 | CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA) | 750 |
4 | CARNIVAL 2.9, số sàn (MT) | 785 |
5 | CARNIVAL 2.7, số sàn (MT) | 785 |
6 | CARNIVAL 2.7, số tự động (AT) | 855 |
CERATO | ||
1 | CERATO 1.6 GAT HATCHBACK (KNAFW511BC ) 05 chỗ, 1.6LAT | 656 |
2 | CERATO 1.6, số tự động | 628 |
3 | CERATO 1.6, sốsàn | 539 |
4 | CERATO HATCHBACK 1.6 | 661 |
5 | CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA) | 443 |
6 | CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA) | 480 |
7 | CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA) | 504 |
8 | CERATO LX; số sàn 1.6 dòng tiêu chuẩn | 443 |
9 | CERATO (KNAFW511BB) | 589 |
10 | CERATO (KNAFW511BC) | 656 |
11 | CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA) | 751 |
K3 | ||
1 | K3 GMT, 1.6L K3YD16GE2 MT (RNYYD41M6) | 553 |
3 | K3 CERATO GMT, 1.6L số MT KNAFX411AD | 598 |
4 | K3 CERATO GAT, 1.6L số AT KNAFX411BD | 658 |
5 | K3 CERATO 5DR GAT, 1.6L số AT KNAFZ511BE (CBU) | 708 |
6 | K3 GAT, 2.0L K3YD20GE2 AT ( RNYYD42A6 ) | 669 |
7 | K3 CERATO GAT, 2.0L số AT KNAFX417BD | 729 |
FORTE | ||
1 | KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5) | 443 |
2 | KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4) | 504 |
3 | KIA FORTE EXMTH-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn | 465 |
4 | KIA FORTE SXMT-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn | 510 |
5 | KIA FORTE SXMTH-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn | 499 |
6 | KIA FORTE SXAT-TD16GE2 số tự động | 540 |
7 | KIA FORTE SXAT-TD16GE2 số tự động - 2013 | 554 |
8 | KIA FORTE S AT-TD16GE2 số tự động RNYTD41A6 | 564 |
9 | KIA FORTE S MT-TD16GE2 số sàn RNYTD41M6 | 520 |
10 | KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT) | 502 |
11 | KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT) | 548 |
12 | KIA FORTE 1.6 SX, số tự động (AT) | 582 |
13 | KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6 | 680 |
14 | KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6 | 500 |
15 | KIA FORTE SI; số tự động; 1.6 | 530 |
16 | KIA FORTE SI; số sàn; 1.6 | 500 |
17 | KIA FORTE S 1.6 | 480 |
18 | KIA FORTE KOUP | 773 |
19 | KIA FORTE GDI | 700 |
20 | KIA FORTE GDI Hachback | 721 |
MORNING | ||
1 | KIA MORNING 1.0 (Tải van) | 220 |
2 | KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động | 350 |
3 | KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn | 305 |
4 | KIA MORNING TA 10G E2 MT, số sàn | 310 |
5 | KIA MORNING TA 10G E2 AT, số tự động 4 cấp | 363 |
6 | KIA MORNING LXMT BAH42F8 (RNYSA2432) 05 chỗ, 1.1L, số sàn | 319 |
7 | KIA MORNING SXMT BAH42F8 (RNYSA2432) 05 chỗ, 1.1L, số sàn | 341 |
8 | KIA MORNING SXAT BAH43F8 (RNYSA2433) 05 chỗ, số AT | 355 |
9 | KIA MORNING TA EXMT TA 12G E2 (RNYTB51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn | 329 |
10 | KIA MORNING TA EXMTH TA 12G E2 (RNYTB51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn | 354 |
11 | KIA MORNING MT (TA 12G E2 MT) 05 chỗ, 1.248 cm3, số sàn 5 cấp | 347 |
12 | KIA MORNING S MT (TA 12G E2 MT) 05 chỗ, 1.248 cm3, số sàn 5 cấp | 364 |
13 | KIA MORNING AT (TA 12G E2 AT) 05 chỗ, 1.248 cm3, số tự động 4 cấp | 374 |
14 | KIA MORNING S AT (TA 12G E2 AT) 05 chỗ, 1.248 cm3, số tự động 4 cấp | 389 |
MAGENTIS | ||
1 | MAGENTIS (KNAGH417BA) | 704 |
2 | MAGENTIS (KNAGN411BB) | 704 |
3 | MAGENTIS 2.0 số tự động | 765 |
OPTIMA | ||
2 | OPTIMA 2.0 GAT 4WD ( KNAGN411BC ) 05 chỗ 2.0L, số AT | 925 |
3 | OPTIMA (KNAGN411BB) | 910 |
4 | OPTIMA K5 2.0 | 854 |
5 | OPTIMA AT 2.0 số tự động 6 cấp 5 chỗ | 910 |
RIO | ||
1 | RIO 4 cửa ( KNADN412BC ) 05 chỗ, máy xăng 1.4L, số AT | 539 |
2 | RIO 4 cửa máy xăng 1.4L, số sàn 6 cấp (CBU) | 463 |
3 | RIO 4 cửa máy xăng 1.4L, số tự động 4 cấp (CBU) | 504 |
4 | RIO 5DR 5 cửa, số tự động; (KNADN512BC) | 544 |
5 | RIO 5 cửa, số tự động; (KNADN512BD) | 564 |
6 | RIO 5 cửa AT 05 chỗ, 1.4L, số tự động 4 cấp (CBU) | 518 |
7 | RIO EX | 490 |
8 | RIO 1.4, số tự động | 574 |
9 | RIO 1.4, số sàn | 486 |
10 | RIO 1.6 số sàn | 420 |
12 | RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA) | 396 |
13 | RIO 5 cửa, số sàn; máy xăng (KNADH513AA) | 429 |
14 | RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA) | 448 |
RONDO | ||
SORENTO | ||
1 | NEW SORENTO 2WD DMT (XM 22DE2MT-2WD) 07 chỗ, 2.199 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu | 828 |
2 | NEW SORENTO 2WD DAT (XM 22DE2AT-2WD) 07 chỗ, 2.199 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu | 931 |
3 | NEW SORENTO 2WD MT (RNYXM51M6BC) 07 chỗ, máy xăng, số sàn | 844 |
4 | NEW SORENTO 2WD AT (RNYXM51A6BC) 07 chỗ, máy xăng, số AT | 878 |
5 | NEW SORENTO 4WD AT (RNYXM51D6BC) 07 chỗ, máy xăng | 920 |
6 | SORENTO 2WD MT, XM 24G E2 (RNYXM51M6) 07c xăng 2.4L | 854 |
7 | SORENTO MT 2WD (XM 24GE2MT-2WD) 07 chỗ, 2.359 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu | 774 |
8 | SORENTO S AT 2WD (XM 24GE2AT-2WD) 07 chỗ, 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu | 810 |
9 | SORENTO S AT 4WD (XM 24GE2AT-4WD) 07 chỗ, 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu | 810 |
10 | SORENTO 2WD AT, XM 24G E2 (RNYXM51A6) 07c xăng 2.4L | 863 |
11 | SORENTO 4WD AT, XM 24G E2 (RNYXM51D6) 07C xăng 2.4L, 2 cầu | 879 |
12 | SORENTO LIMITED | 1 246 |
13 | SORENTO EX 2.2, số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA) | 945 |
14 | SORENTO 2.2, số tự động, hai cầu, máy dầu, có camera, EPS | 1 033 |
15 | SORENTO EX 2.4 | 860 |
16 | SORENTO 2.4, số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA) | 934 |
17 | SORENTO 2.4, số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA) | 950 |
18 | SORENTO 2.4 số tự động; một cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811BB) | 960 |
19 | SORENTO 2.4, số tự động, một cầu, máy xăng, có camera, EPS | 993 |
20 | SORENTO 2.4, số sàn, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA) | 952 |
21 | SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng | 990 |
22 | SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811DA) | 995 |
SOUL | ||
1 | SOUL 1.6 số sàn | 504 |
2 | SOUL 1.6 số tự động | 523 |
3 | SOUL số tự động, mâm 18 (KNAJT811BA) | 522 |
4 | SOUL số sàn, mâm 18 (KNAJT811AA) | 497 |
5 | SOUL 05 chỗ, 1.999cm3 số tự động 6 cấp | 745 |
SPORTAGE | ||
2 | SPORTAGE 2.0 GAT 2WD (KNAPC811BC) 05 chỗ AT | 839 |
3 | SPORTAGE 2.0 GAT 4WD (KNAPC811DC) 05 chỗ, số AT, 2 cầu | 875 |
4 | SPORTAGE TLX 2.0 một cầu | 937 |
5 | SPORTAGE (KNAPC811CB) | 785 |
6 | SPORTAGE (KNAPC811DB) | 810 |
7 | SPORTAGE (KNAPC811AB) | 774 |
8 | SPORTAGE (KNAPC811BB) | 799 |
9 | SPORTAGE (KNAPC811BC) | 829 |
10 | SPORTAGE R Limited | 885 |
11 | SPORTAGE 2.0 số tự động, hai cầu (AT) | 855 |
12 | SPORTAGE 2.0 số sàn, một cầu (MT) | 830 |
13 | SPORTAGE limited | 927 |
14 | SPORTAGE LX | 822 |
KIA PICANTO | ||
1 | KIA PICANTO EX AT - 05 chỗ, máy xăng 1.1L | 365 |
2 | KIA PICANTO TA SXMT -12G E2 (RNYTA51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn | 377 |
3 | KIA PICANTO TA SXAT - 12G E2 (RNYTA51A4) 05 chỗ 1.2L, số AT | 402 |
4 | KIA PICANTO TA S MT - 12G E2 (RNYTA51M5) 05c 1.2L, số MT 5cấp | 406 |
5 | KIA PICANTO S AT - 12G E2 (RNYTA51A4) 05 chỗ 1.2L, số AT4 cấp | 428 |
6 | KIA PICANTO SXAT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số AT | 444 |
7 | KIA PICANTO SXMT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số sàn | 417 |
8 | KIA PICANTO EXMT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số sàn | 365 |
KIA KOUP | ||
1 | KIA KOUP 2.0AT (KNAFW612BA) 05 chỗ, máy xăng, số AT | 668 |
2 | KIA KOUP 2.0AT (KNAFW612BB) 05 chỗ, máy xăng, số AT, thêm Option | 729 |
KHÁC | ||
1 | KIA K5 | 1 009 |
2 | KIA K5 Noblesse | 1 028 |
3 | KIA K7 | 1 170 |
4 | KIA K7 VG240 | 1 112 |
5 | KIA CADENZA (KNALN414BC) | 1 320 |
6 | KIA ROSTE SLI 1.6 | 500 |
7 | KIA Pride CD5 | 150 |
8 | KIA Pride 1.3 | 170 |
9 | KIA Spectra, 5 chỗ | 379 |
10 | KIA Carnival 2.5; 07 chỗ | 578 |
11 | KIA Carnival 2.5, 09 chỗ | 532 |
Ô TÔ TẢI | ||
1 | KIA Frontier tải trọng 1,4 tấn | 370 |
2 | KIA Frontier tải trọng 2,2 tấn | 450 |
3 | KIA BONGO III 1200 | 350 |
4 | KIA BONGO III tải trọng 1,4 tấn | 370 |
5 | KIA TITAN TẢI BEN 1,5 tấn | 400 |
Chương XIV LAND ROVER | ||
1 | Land rover Evoque 6AT 2.0 (phiên bản 2013 - 2014) | 1 800 |
2 | Land rover Free Lander 2 6AT 2.0 (phiên bản 2013 - 2014) | 1 600 |
3 | Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2 | 1 165 |
4 | Ranger Rover 8AT 3.0 (phiên bản 2013-2014) | 3 000 |
5 | Discovery 4 (phiên bản 2013 - 2014) | 2 400 |
6 | Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2 | 1 630 |
7 | Land rover Defender dung tích 2.4 | 1 119 |
8 | Landrover Discovery dung tích 4.4 | 2 370 |
9 | Land rover Range Rover Sport HSE 3.6 | 1 750 |
10 | Land rover Range Rover Vogue 3.6 | 3 060 |
11 | Land rover Range Rover Autobiography | 4 754 |
12 | Land rover Range Rover Sport HSE 4.4 | 2 902 |
13 | Land rover LR3 HSE 4.4 | 1 760 |
14 | Land rover Range Rover dung tích 5.0 | 3 289 |
15 | Land rover Discovery-4HSE dung tích 5.0 | 2 579 |
16 | Land rover Range Rover Sport HSE Luxury 5.0 | 3 306 |
17 | Land rover Range Rover Sport Supercharged dung tích 5.0 | 3 676 |
Chương XV MAZDA | ||
1 | MAZDA 2DE-MT (RN2DE5YM5) 5 chỗ, 5 cửa, 1.5L, số MT (CKD) | 494 |
2 | MAZDA 2DE-AT (RN2DE5YA4) 5 chỗ, 5 cửa, 1.5L, số AT 4 cấp (CKD) | 544 |
MAZDA 3 | ||
1 | MAZDA 3 15G AT SD 5 chỗ, 4 cửa, xăng 1.5 lít, số AT 6 cấp (CKD) | 677 |
2 | MAZDA 3 15G AT HB 5 chỗ, 4 cửa, xăng 1.5 lít, số AT 6 cấp (CKD) | 698 |
3 | Mazda 3 dung tích 1.5 đời cũ | 665 |
4 | MAZDA 3BL-MT(RN2BL4ZM5) 5 chỗ, 4 cửa, xăng 1.6 lít, số sàn (CKD) | 618 |
5 | MAZDA 3BL-AT(RN2BL4ZA4) 5 chỗ, 4 cửa, xăng 1.6 lít, số AT 4 (CKD) | 640 |
6 | MAZDA 3, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1.6 lít, số AT 4 cấp (NK) | 845 |
7 | Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động | 557 |
8 | Mazda 3 dung tích 1.6 số sàn (NK) | 705 |
9 | Mazda 3 dung tích 1.6 số tự động (NK) | 769 |
10 | Mazda 3 dung tích 1.6 (Đài Loan) | 655 |
11 | Mazda 3, 5chỗ, 5 cửa, máy xăng 2.0L, số sàn 6 cấp (NK) | 825 |
14 | Mazda 3 dung tích 2.0 S | 765 |
15 | Mazda 3 Sport 2.0; số tự động; | 753 |
16 | Mazda 3 Sport 2.5; số tự động; | 854 |
17 | MAZDA3 MT (phiên bản nâng cấp facelift) | 733 |
18 | MAZDA3 AT (phiên bản nâng cấp facelift) | 785 |
21 | MAZDA 323 (đời cũ) | 404 |
22 | MAZDA 626 (đời cũ) | 507 |
23 | MAZDA 929 (đời cũ) | 704 |
24 | MAZDA Premacy 7 chỗ | 479 |
MAZDA 5 | ||
1 | Mazda 5 dung tích 1.6 (Đài Loan) | 544 |
2 | Mazda 5 dung tích 2.0 | 815 |
3 | Mazda 5 dung tích 2.3 | 984 |
MAZDA 6 | ||
1 | Mazda 6 dung tích 1.6, số tự động | 789 |
2 | Mazda 6 dung tích 1.6 số sàn | 759 |
3 | Mazda 6 dung tích 2.0 số sàn sản xuất 2005 về trước | 805 |
4 | Mazda 6 dung tích 2.0, số tự động 5 cấp (CKD) | 1.015 |
5 | Mazda 6 dung tích 2.0 G AT, số tự động 6 cấp (CKD) | 927 |
6 | Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động 6 cấp (NK) Nhật Bản | 1.048 |
7 | Mazda 6 dung tích 2.5 G AT , số tự động 6 cấp (CKD) | 1.076 |
8 | Mazda 6 dung tích 2.5 , số tự động 6 cấp (NK) Nhật Bản | 1.187 |
MAZDA CX | ||
MAZDA CX-5AT-2WD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 1 cầu (CKD) | ||
2 | MAZDA CX-5AT-2WD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 1 cầu (NK) | 1 030 |
MAZDA CX-5AT-AWD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 2 cầu (CKD) | ||
4 | MAZDA CX-5AT-AWD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 2 cầu (NK) | 1 075 |
5 | Mazda CX-7 Sport, dung tích 2.5 | 1 195 |
6 | MAZDA CX-9AT-AWD, 7 chỗ, dung tích 3.7, số AT 6 cấp, 4 cửa (Nhật) | 1.748 |
BT-50 (Pick-Up) | ||
1 | Mazda BT-50 máy xăng 2.2 MT 6 cấp (CBU) Thailan | 615 |
2 | Mazda BT-50 máy dầu 2.2 AT 6 cấp (CBU) Thailan | 647 |
MX-5 | ||
1 | Mazda MX-5 ROADSTER 2.0L, 2 cửa số AT 6 cấp (CBU) Nhật Bản | 1 592 |
LOẠI KHÁC | ||
1 | Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1 - 1.3, | 325 |
2 | Mazda Autozam CLEF 2.0 | 805 |
3 | Mazda Autozam CLEF 2.5 | 934 |
4 | Mazda Bongo dưới 10 chỗ | 462 |
5 | Mazda Laser, Mazda Famila |
|
| Loại dung tích từ1.5 - 1.8 | 517 |
| Loại dung tích trên 1.8 | 576 |
6 | Mazda Eunos 500 | 882 |
7 | Mazda Efini RX7, Mazda Coupe | 724 |
8 | Mazda MPV.L 3.0 | 881 |
9 | Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0 | 882 |
10 | Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda Telstar |
|
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 961 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 1 204 |
11 | Mazda RX8 dung tích 1.3 | 1 142 |
12 | Mazda Tribute dugn tích 2.3 (Đài Loan) | 747 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||
1 | Mazda E 1800 | 562 |
2 | Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 - 15 chỗ | 643 |
Chương XVI MERCEDES - BENZ (ĐỨC) | ||
1 | C180 K Classic | 960 |
2 | C180 Sport | 1 065 |
3 | C180 Sport Automatic | 1 107 |
4 | C180 K Elegance | 1 125 |
5 | C180 Kompressor | 1 175 |
6 | NEW C200 BLUE EFFICIENCY | 1 382 |
7 | C200 BLUE EFFICIENCY | 1 329 |
8 | C200 dung tích 1.8 | 1 505 |
9 | C200K Advantgarde | 1 235 |
10 | C200K sản xuất 2006 về trước | 1.105 |
11 | NEW C250 BLUE EFFICIENCY | 1 497 |
12 | C250 BLUE EFFICIENCY | 1 423 |
13 | C280K Advantgarde | 1 295 |
14 | NEW C300 AMG Plus | 1 687 |
16 | C320 | 1 005 |
17 | E200 BLUE EFFICIENCY | 1 899 |
18 | E200 New | 1 940 |
19 | E200K | 1 425 |
20 | E200K Avantgarde | 1 693 |
21 | E240 Elegance | 1 960 |
22 | E250 BLUE EFFICIENCY | 2 109 |
24 | E280 | 1 805 |
25 | E300 | 2 515 |
26 | E300 AMG | 2 850 |
27 | E320 | 2 725 |
28 | E350 Coupe | 2 457 |
29 | E350 Carbiolet | 3 145 |
30 | E400 New | 2.725 |
31 | E400 AMG | 2 940 |
32 | E550 Coupe | 2 907 |
33 | E63 AMG | 4 605 |
34 | GL AMG | 1 750 |
36 | GLK 250 4 Matic | 1 540 |
37 | GLK 250 AMG | 1 709 |
38 | GLK 300 | 1 635 |
39 | GLK300 4 Matic (X204) | 1 567 |
40 | A 200 | 1 265 |
41 | A 250 AMG | 1 627 |
42 | ML 250 CDI 4 Matic | 3 084 |
43 | ML 350 BE | 3 399 |
44 | SLK 350 BE AMG | 3 248 |
45 | SLK CLASS 350 | 2 145 |
46 | SLK350 | 2 225 |
47 | SLK200 Coupe | 2 089 |
48 | CLK 320 | 1 507 |
49 | CLK 350 | 2 578 |
50 | CLS 350 BE AMG | 4 095 |
51 | CLS 350 Shooting brake | 4 307 |
52 | CL500 BLUE EFFICIENCY | 5 207 |
53 | A150, dung tích 1.5 | 1 024 |
54 | A200 | 1 265 |
55 | A250 AMG | 1 627 |
56 | B180 dung tích 1.7 | 1 143 |
57 | CL500 | 5 937 |
58 | CL550 | 5 035 |
59 | CLS 300 Coupe | 3 217 |
60 | CLS 350 | 2 834 |
61 | 200D | 1 045 |
62 | 200TD | 1 137 |
63 | 200E | 1 045 |
64 | 200TE | 1 136 |
65 | S300L | 4 308 |
66 | S300 Blue Efficiency | 3 267 |
67 | S300 | 4 265 |
68 | S350 | 3 610 |
69 | S400 Hybrid | 4 507 |
70 | S500 L | 5 695 |
71 | S500 L New | 5 887 |
72 | S500 Sedan Long | 4 236 |
73 | S500 CGI | 5 582 |
74 | S500L (Blue Efficiency) | 5 645 |
75 | S500L Face-lift | 4 267 |
76 | S550 | 5 095 |
77 | S600 Sedan Long | 5 465 |
78 | S63 AMG | 7 739 |
79 | S65 AMG | 10 810 |
80 | 220G | 804 |
81 | 230G | 805 |
82 | 240G | 882 |
83 | 250G | 883 |
84 | 280G | 967 |
85 | 290G | 968 |
86 | 300G | 1 045 |
87 | R350 SUV Long | 2 317 |
88 | R300 & R300 L | 3 147 |
89 | R500 L 4Matic SUV | 2 945 |
90 | SL350 | 5 205 |
91 | SL350 Night Edition | 3 754 |
92 | SLS AMG | 9 675 |
93 | ML320 - 4Matic | 2 516 |
94 | ML350 | 3.399 |
95 | ML350 4Matic | 3 003 |
96 | ML350 4Matic Off - Road | 2 644 |
97 | ML63 AMG | 3 923 |
98 | GL AMG | 1 749 |
99 | GL320 | 2 805 |
100 | GL350 CDI 4 MATIC | 3.777 |
101 | GL350 (Bluetec) | 3 000 |
102 | GL450b | 4 558 |
103 | GL450 4 Matic | 4 514 |
104 | GL500 4 Matic | 5 391 |
105 | GL550 | 4 320 |
106 | SPRINTER PANEL VAN | 688 |
107 | SPRINTER 311 ESP (đời mới ) | 881 |
108 | SPRINTER 311 CDI (đèn vuông) | 720 |
109 | SPRINTER 313 ESP (đời mới ) | 946 |
110 | SPRINTER 313 CDI (đèn vuông) | 768 |
111 | MB140 16 chỗ, đèn tròn (đời 1997 - 2004) | 600 |
Chương XVII MITSUBISHI (NHẬT) | ||
ATTRAGE | ||
1 | Attrage CVT 5 chỗ, 1.2L MIVEC tự động vô cấp (Thái Lan) | 548 |
2 | Attrage MT 5 chỗ, 1.2L MIVEC số sàn 5 cấp (Thái Lan) | 498 |
3 | Attrage MT - STD 5 chỗ, 1.2L MIVEC số sàn 5 cấp (Thái Lan) | 468 |
PAJERO | ||
1 | Mitsubishi Pajero XX sản xuất 2005 về trước | 745 |
2 | Mitsubishi Pajero Supreme sản xuất 2005 về trước | 912 |
3 | Mitsubishi Pajero Sport, số tự động, một cầu (2WD) AT, 2.5L | 877 |
4 | Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động sản xuất 2006 về sau | 1.6 |
5 | Mitsubishi Pajero GLS; số tự động 4 cấp, 3.0L MIVEC (6B31) 2 cầu (Nhật) | 1.88 |
6 | Mitsubishi Pajero Sport G4WD; số tự động 5 cấp, 3.0L MIVEC (6B31) 2 cầu (VN) | 1.015 |
7 | Mitsubishi Pajero Sport G2WD; số tự động 5 cấp, 3.0L MIVEC (6B31) 1 cầu (VN) | 930 |
8 | Mitsubishi Pajero Sport G2MT; số sàn 5 cấp diesel, 3.0L MIVEC (6B31) 1 cầu (VN) | 835 |
9 | Mitsubishi Pajero Sport, số sàn, hai cầu (4WD) | 888 |
11 | Mitsubishi Pajero GL, 3.0L | 1 791 |
12 | Mitsubishi Pajero 3.5 | 1 900 |
13 | Mitsubishi Pajero cứu thương 4 + 1 chỗ | 964 |
14 | Mitsubishi Pajero L300 cứu thương 6 + 1 | 784 |
MIRAGE | ||
1 | Mitsubishi Mirage Ralliart 1.2AT (Thai Lan) | 520 |
2 | Mitsubishi Mirage 1.2AT (Thai Lan) | 510 |
3 | Mitsubishi Mirage 1.2MT (Thai Lan) | 440 |
ZINGER | ||
1 | Mitsubishi Zinger GL, 2351cc (VC4WLRHEYVT) | 586 |
2 | Mitsubishi Zinger GL, 2351cc (VC4WLNLEYVT) | 467 |
3 | Mitsubishi Zinger GLS, 2351cc (VC4WLRHEYVT) | 680 |
4 | Mitsubishi Zinger GLS, 2351cc (VC4WLNHEYVT) | 515 |
TRITON | ||
1 | Mitsubishi Triton GLS; số tự động 5 cấp máy dầu, 2 cầu 4WD Easy Select Thái Lan | 690 |
2 | Mitsubishi Triton GLS; số sàn 5 cấp máy dầu, 2 cầu 4WD Easy Select Thái Lan | 663 |
3 | Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động | 664 |
4 | Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn | 631 |
5 | Mitsubishi Triton GLX số sàn 5 cấp máy dầu, 1 cầu | 576 |
6 | Mitsubishi Triton DC GLX | 564 |
7 | Mitsubishi Triton GL số sàn 5 cấp máy xăng , 2 cầu | 530 |
8 | Mitsubishi Triton DC GL | 517 |
9 | Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép) | 460 |
10 | Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn) | 466 |
11 | Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn) | 340 |
12 | Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) KB5TNJNMEL | 429 |
13 | Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) SCGL2WD 2351CC | 377 |
14 | Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) SCGL4WD 2351CC | 412 |
15 | Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) DCGLX 2477CC | 525 |
16 | Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) DCGLS (AT) 2477CC | 674 |
GRANDIS | ||
1 | Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT | 1 033 |
2 | Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT | 1 074 |
LANCER | ||
1 | Mitsubishi Lancer 1.5 | 450 |
2 | Mitsubishi Lancer 1.6AT | 500 |
3 | Mitsubishi Lancer 1.6MT | 450 |
4 | Misubishi Lancer Fortis 1.8 | 370 |
5 | Mitsubishi Lancer 2.0 | 839 |
6 | Mitsubishi Lancer Gala 2.0 | 542 |
7 | Mitsubishi Lancer GLS 2.0 | 870 |
8 | Misubishi Lancer Fortis 2.0 | 400 |
9 | Mitsubishi Lancer IO 2.0 | 730 |
OUTLANDER | ||
1 | Mitsubishi Out Lander 2.4 | 1 019 |
2 | Mitsubishi Out Lander GLS | 1 818 |
3 | Mitsubishi Out Lander XLS | 750 |
4 | Mitsubishi Out Lander 2.0L, CVT Premium số tự động vô cấp Sport-mode (Nhật) | 968 |
5 | Mitsubishi Out Lander 2.0L, CVT số tự động vô cấp Sport-mode (Nhật) | 870 |
JOLIE | ||
1 | Mitsubishi Jolie SS | 466 |
2 | Mitsubishi Jolie MB | 448 |
LOẠI DU LỊCH KHÁC | ||
1 | Mitsubishi Brand L200 2.8 | 1 602 |
2 | Mitsubishi Charidt, RVR | 880 |
3 | Mitsubishi Colt Plus | 540 |
4 | Mitsubishi Debonair 3.5 | 1 920 |
5 | Misubishi Diamante loại 2.0 | 900 |
6 | Misubishi Diamante loại 2.4-2.5 | 1 040 |
7 | Misubishi Diamante loại 3.0 | 1 440 |
8 | Mitsubishi Eclipse Spyder 2.4 | 1 130 |
9 | Mitsubishi Eclipse 2.4 | 995 |
10 | Mitsubishi Emeraude 1.8 | 880 |
11 | Mitsubishi Emeraude 2.0 | 910 |
12 | Mitsubishi Enterna 1.8-2.0 | 900 |
13 | Mitsubishi Galant 1.8 | 830 |
14 | Mitsubishi Galant 2.0 | 880 |
15 | Mitsubishi Galant 2.4 (Đài Loan) | 1 119 |
16 | Mitsubishi Grunder 2.4 | 1 019 |
17 | Mitsubishi Libero 1.8 | 750 |
18 | Mitsubishi Libero 2.0 | 830 |
19 | Mitsubishi L300 khách | 642 |
20 | Mitsubishi L400 khách | 515 |
21 | Mitsubishi Mini cab | 370 |
22 | Mitsubishi Mini Cooper 1.6 | 1 034 |
23 | Mitsubishi Montero 3.0 | 1 280 |
24 | Mitsubishi Montero 3.5 | 1 310 |
25 | Mitsubisshi Navita GLX | 1 523 |
26 | Misubishi Savrin 2.4 | 1 019 |
27 | Mitsubishi Sioma 2.0 | 880 |
28 | Mitsubishi Sioma 2.4-2.5 | 1 010 |
29 | Mitsubishi Sioma 3.0 | 1 280 |
CANTER TẢI | ||
1 | Mitsubishi Canter 1,9T FE515B8LDD3 | 272 |
2 | Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3 | 283 |
3 | Mitsubishi Canter 1.9LW TNK | 298 |
4 | Mitsubishi Canter 1.9LW TCK | 303 |
5 | Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E | 293 |
6 | Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín | 315 |
7 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide - FE645E | 310 |
8 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK | 324 |
9 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK | 334 |
10 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3 | 320 |
11 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK | 346 |
12 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK | 356 |
13 | Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1 | 569 |
14 | Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC) | 610 |
15 | Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK) | 640 |
16 | Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1 | 615 |
17 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC) | 656 |
18 | Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK) | 686 |
19 | Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1 | 642 |
20 | Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC) | 688 |
21 | Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK) | 725 |
22 | Mitsubishi Canter 25 chỗ | 600 |
Chương XVIII NISSAN | ||
X-TRAIL | ||
1 | X-TRAIL 2.0L | 870 |
2 | X-TRAIL 200X | 937 |
3 | X-Trail CVT QR25 LUX 05 chỗ, 2 cầu, TDBNLJWT31EWABKDL | 1.511 |
4 | X-TRAIL 2.5L | 1 085 |
5 | X-TRAIL SLX 2.5L | 1 554 |
NAVARA | ||
1 | Nisan Navara XE, 05 chỗ, Pick Up cabin kép (Thai Lan) | 770 |
2 | Nisan Navara LE, 05 chỗ, Pick Up cabin kép (Thai Lan) | 687 |
JUKE | ||
1 | Nisan Juke MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn, FDPALUYF15UWCC-DJA (2013, 2014) | 1.195 |
2 | Nisan Juke CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số AT, FDTALUZF15EWCCADJB | 1.06 |
3 | Nisan Juke CVT HR16 UPPER, 1.6L, 5 chỗ, FDTALCZF15EWA - CCMB (2014, 2015) | 1.06 |
NAVARA PICK UP | ||
1 | Nissan Navara 2.5, số sàn | 687 |
2 | Nissan Navara LE 2.5, số sàn | 642 |
3 | Nissan Navara XE, số AT, 2 cầu dung tích 2.5 | 769 |
LIVANA | ||
1 | Nissan Grand Livina 1.6 | 541 |
2 | Nissan Grand Livina L10M | 633 |
3 | Nissan Grand Livina L10A | 655 |
4 | Nissan Grand Livina 1.8AT | 685 |
5 | Nissan Grand Livina 1.8MT | 636 |
SUNNY | ||
1 | Sunny N17XL 5 chỗ số MT, 1.5L | 515 |
2 | Sunny N17XV 5 chỗ số AT, 1.5L | 565 |
3 | Sunny N17, 1.5L | 483 |
4 | Sunny 1.3 (1996 về trước ) | 350 |
5 | Sunny 1.5: 1.6 (1996 về trước ) | 400 |
6 | Sunny 1.8 (1996 về trước ) | 450 |
INFINITIVE | ||
1 | Infiniti G35 (Coupe) | 1 850 |
2 | Infiniti G35 (Jouney) | 1 740 |
3 | Infiniti G35 (Sedan) | 1 710 |
4 | Infiniti G35 Sport (MT) | 1 760 |
5 | Infiniti G35 Sport (AT) | 1 820 |
6 | Infiniti G35x | 1 850 |
7 | Infiniti G37 (sedan) | 2 280 |
8 | Infiniti G37x GT (sedan) | 3 701 |
9 | Infiniti G37x GT Premium (sedan) | 4 079 |
10 | Infiniti G37 S Premium (sedan) | 4 110 |
11 | Infiniti G37 GT (Couple) | 3 735 |
12 | Infiniti G37 S Premium (couple) | 4 270 |
13 | Infiniti G37 GT Premium Convertible | 4 660 |
14 | Infiniti GT S (couple) | 3 940 |
15 | Infiniti M35 (Sedan) | 2 262 |
16 | Infiniti M35 Sport | 2 431 |
17 | Infiniti M45 (Sedan) | 2 679 |
18 | Infiniti M45 Sport | 2 758 |
19 | Infiniti EX35 | 2 230 |
20 | Infiniti EX35 Journey | 2 370 |
21 | Infiniti FX35 | 2 559 |
22 | Infiniti FX45 | 2 718 |
23 | Infiniti QX45 (Sedan) | 3 169 |
24 | Infiniti QX56, hai cầu | 2 890 |
25 | Infiniti QX56, một cầu | 2 725 |
26 | Infiniti QX70 2 cầu, SUV 5 chỗ số AT dung tích 3696cc | 3.099 |
27 | Infiniti QX80 2 cầu, SUV 7 chỗ số AT dung tích 5552cc | 4.499 |
28 | Infiniti 4.5 1996 về trước | 1 300 |
29 | Infiniti 3.0 1996 về trước | 1 000 |
MAXIMA | ||
1 | MAXIMA SE | 1 405 |
2 | MAXIMA 30J 3.0 | 1 440 |
3 | MAXIMA 30GV 3.0 | 1 440 |
TEANA | ||
1 | TEANA 1.8 (Đài Loan) | 750 |
2 | TEANA 2.0 | 927 |
3 | TEANA 2.5 (Đài Loan) | 1.36 |
4 | TEANA 2.5 SL số AT vô cấp (Mỹ sản xuất 2013, 2014, 2015) | 1 400 |
5 | TEANA 3.5 SL 5 chỗ số AT vô cấp, 1 cầu dung tích 3.5L (Mỹ sản xuất 2013, 2014, 2015) | 1.695 |
6 | TEANA 3.5 | 1.419 |
7 | TEANA 3.5 L | 1 700 |
8 | TEANA TA | 917 |
9 | TEANA TB | 937 |
10 | TEANA 200XE | 950 |
11 | TEANA 200XL | 1 161 |
12 | TEANA 250XV | 1 267 |
13 | TEANA 350XV (2012, 2013) | 2.125 |
14 | TEANA VQ35 LUX, 5 chỗ, số tự động | 2 125 |
MURANO | ||
1 | Murano 3.5 | 1 547 |
2 | Murano SE 3.5 | 1 741 |
3 | Murano 3.5 LE | 2 123 |
4 | Murano CVT VQ35 LUX, TLJNLWWZ51ERA-ED 5 chỗ, 3.5L (2012, 2013) | 2 489 |
5 | Murano TLJNLWWZ51ERA-ED 5 chỗ, số AT, 3.5L, 2 cầu (2012, 2013) | 2489 |
LOẠI KHÁC | ||
1 | Nissan 180SX 2.0 coupe | 800 |
2 | Nissan 350Z | 1 779 |
3 | Nissan 370Z | 2.802 |
4 | Nissan Aveniri 1.8-2.0 | 500 |
5 | Nissan Altima 2.5 | 1 088 |
6 | Nissan Cima 4.2 | 1 920 |
7 | Nissan Gloria, Nissan Cedric | 1 000 |
8 | Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan | 450 |
9 | Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0 | 550 |
10 | Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 - 2.5 | 650 |
11 | Nissan March loại 1.0 | 300 |
12 | Nissan March loại 1.2 - 1.3 | 400 |
13 | Nissan Micra 1.2 - 1.3 | 400 |
14 | Nissan Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống | 800 |
15 | Nissan Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống | 830 |
16 | Nissan Terrand loại 4 cửa, 3.0 | 930 |
17 | Nissan Praire 1.8 - 2.0 | 720 |
18 | Nissan Praire 2.4 - 2.5 | 880 |
19 | Nissan Prime GXE, dung tích 2.0 | 505 |
20 | Nissan Primera 1.5 - 1.6 | 450 |
21 | Nissan Primera 1.8 | 530 |
22 | Nissan Primera 2.0 | 550 |
23 | Nissan President 4.5 | 2 240 |
24 | Nissan Patrol GL Station | 2 386 |
25 | Nissan Quest SL 3.5 | 1 675 |
26 | Nissan Safari loại 2 cửa, 4.2 | 880 |
27 | Nissan Safari loại 4 cửa, 4.2 | 1 200 |
28 | Nissan Serena 2.5 (Đài Loan - 2009) | 816 |
29 | Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar | 640 |
30 | Nissan Skyline loại 1.8 - 2.0 | 550 |
31 | Nissan Skyline loại 2.4 - 2.5 | 800 |
32 | Nissan Skyline loại trên 2.5 | 900 |
33 | Nissan Presea, Sentra loại 1.3 | 350 |
34 | Nissan Presea, Sentra loại 15 - 1.6 | 400 |
35 | Nissan Presea, Sentra loại 1.8 | 450 |
36 | Nissan Terrano 2.4; | 500 |
37 | Nissan Vannette (7-9 chỗ) | 672 |
38 | Nissan Verita, dung tích 1.3 | 370 |
Ô TÔ TẢI | ||
1 | Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín | 640 |
2 | Nissan Vannette blindvan | 528 |
3 | Nissan Vannette (2 - 5 chỗ, có thùng chở hàng) | 512 |
4 | Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao | 1 890 |
5 | Nissan Frontier (tải Van) | 260 |
6 | Nissan Pickup 2 cửa loại dưới 2.4 | 432 |
7 | Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4 - 3.0 | 672 |
8 | Nissan Pickup Double CAD | 640 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||
1 | Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan | 550 |
2 | Nissan Queen | 735 |
3 | Nissan Cilivan |
|
| Loại từ 26 chỗ trở xuống | 935 |
| Loại trên 26 chỗ đến 30 chỗ | 990 |
Chương XIX PEUGEOT ( PHÁP ) | ||
1 | Peugeot 104 | 450 |
2 | Peugeot 106 dung tích 1.1 | 300 |
3 | Peugeot 106 dung tích 1.3 | 400 |
3 | Peugeot 107 | 573 |
4 | Peugeot 205 | 480 |
5 | Peugeot 206 | 480 |
6 | Peugeot 208 | 898 |
7 | Peugeot 305 | 500 |
8 | Peugeot 306 dung tích 1.4 | 510 |
9 | Peugeot 306 dung tích 1.6 | 530 |
10 | Peugeot 306 dung tích 1.8 | 540 |
11 | Peugeot 3008 16GAT dung tích 1.6 Turbo số AT 6 cấp | 1.11 |
12 | Peugeot 309 dung tích 1.4 | 450 |
13 | Peugeot 309 dung tích 1.6 | 480 |
14 | Peugeot 309 dung tích 2.0 | 560 |
15 | Peugeot 405 dung tích 1.6 | 640 |
16 | Peugeot 405 dung tích 1.9 | 720 |
17 | Peugeot 407 | 720 |
18 | Peugeot 408 20G AT (CKD) | 865 |
19 | Peugeot 505 | 720 |
20 | Peugeot 508 (CBU) | 1.495 |
21 | Peugeot 5008 G AT máy xăng 1.6L số AT 6 cấp (CBU) | 1.355 |
22 | Peugeot RCZ máy xăng 1.6L Turbo GAT. số AT 6 cấp (CKD) | 1.855 |
23 | Peugeot 604, 605 dung tích 2.0 | 800 |
24 | Peugeot 604, 605 dung tích trên 2.0 | 800 |
25 | Peugeot 504 Pickup | 320 |
Chương XX PORSCHE (ĐỨC) | ||
1 | Macan dung tich 1984 cm3 | 2.687 |
2 | Macan S V6 dung tích 2997 cm3 | 3.196 |
3 | Macan Turbo V6 dung tích 3.604 cm3 | 4.296 |
4 | Porsche 911 Carrera Cabriolet | 5 546 |
5 | Porsche 911 Carrera, dung tích 3.436 | 5.44 |
6 | Porsche 911 Carrera S dung tích 3.8 | 6.281 |
7 | Porsche 911 Carrera 2S | 6 126 |
8 | Porsche 911 Carrera GTS | 6 182 |
9 | Porsche 911 Carrera Cabriolet, dung tích 3.436 | 6.17 |
10 | Porsche 911 Carrera S Cabriolet, dung tích 3.8 | 7.018 |
11 | Porsche 911 GT2 | 8 000 |
12 | Porsche 911 GT3 | 7 148 |
13 | Porsche 911 GT3 RS | 8 738 |
14 | Porsche 911 Targa 4 | 5 962 |
15 | Porsche 911 Targa 4S | 6 698 |
16 | Porsche 911 Turbro Cabriolet | 9 394 |
17 | Porsche 911 Turbro | 8 738 |
18 | Porsche 911 Turbro S | 10 034 |
19 | Porsche 968, dung tích 3.0 | 1 600 |
20 | Porsche 928, dung tích 5.4 | 3 520 |
21 | Porsche Boxter, dung tích 2.706, đời 2013 | 3 040 |
22 | Porsche Boxter, dung tích 2.706, đời 2014, 2015 | 3.012 |
23 | Porsche Boxter, dung tích 2.893 | 2 530 |
24 | Porsche Boxter S, dung tích 3.436, đời 2014, 2015 | 3.731 |
25 | Porsche Boxter S, dung tích 3.436, đời 2013 | 3 787 |
26 | Porsche Boxter Spyder | 3 940 |
27 | Porsche Cayenne, dung tích 2.706 | 3 215 |
28 | Porsche Cayenne S, dung tích 3.436 | 4 075 |
29 | Porsche Cayenne V6, dung tích 3.598 | 3.124 |
30 | Porsche Cayenne S, V6 dung tích 3.604 cm3 | 4.207 |
31 | Porsche Cayenne V6 dung tích 3.598 cm3 | 3.466 |
32 | Porsche Cayenne GTS V6 dung tích 3.604 cm3 | 5.276 |
33 | Porsche Cayenne GTS V8 dung tích 4806 cm3 | 4.908 |
34 | Porsche Cayenne S V8, dung tích 4.806 | 4.129 |
35 | Porsche Cayenne S Hybrid | 4.452 |
36 | Porsche Cayenne Turbo, 4.806 cm3 | 6.56 |
37 | Porsche Cayenne Turbo S | 6 771 |
38 | Porsche Cayenne GTS (4WD) | 5 100 |
39 | Porsche Cayman S, 3436L | 3.947 |
40 | Porsche Cayman S, 3436L, đời 2014, 2015 | 3.885 |
41 | Porsche Cayman 2.7L | 3.09 |
42 | Porsche Panamera dung tích 3.6 | 4.357 |
43 | Porsche Panamera dung tích 4.8 | 6 964 |
44 | Porsche Panamera GTS V8, 4.806 cm3 | 6.87 |
45 | Porsche Panamera S, 2997 cm3 | 5.952 |
46 | Porsche Panamera 4S, 2997 cm3 | 6.252 |
47 | Porsche Panamera Turbo | 8 048 |
48 | Porsche Panamera 4, V6, 3.605 cm3 | 4.411 |
Chương XXI RENAULT (PHÁP) | ||
1 | KOLEOS (sản xuất Hàn Quốc), 05c, 2.5L, số AT máy xăng 2013 | 1 120 |
2 | LATITUDE (sản xuất Hàn Quốc), 05c, 2.5L, số AT máy xăng 2013 | 1 300 |
3 | LATITUDE (sản xuất Hàn Quốc), 05c, 2.0L, số AT máy xăng 2013 | 1 200 |
4 | MEGANE (sản xuất Hàn Quốc), Hatchback 5 cửa, 2.0L, số AT 2012 | 820 |
5 | MEGANE R.S (sản xuất Hàn Quốc), 5 chỗ, 2.0L, số AT 2012 | 1 220 |
6 | Renault 18 | 400 |
7 | Renault 19 | 450 |
8 | Renault 20 | 530 |
9 | Renault 21 | 670 |
10 | Renault 25 | 750 |
11 | Renault Safrane | 880 |
12 | Renault Express loại dưới 1.4 | 290 |
13 | Renault Express loại từ 1.4 - 1.7 | 350 |
14 | Renault Express loại trên 1.7 | 380 |
15 | Renault Clíto | 200 |
16 | Renault (dưới 10 chỗ) | 330 |
17 | Renault Fluence | 1 046 |
18 | Renault - trọng tải 2,5 tấn | 455 |
Chương XXII SAMSUNG | ||
1 | SAMSUNG SM3 RE 1.6 | 580 |
2 | SAMSUNG SM3 PE 1.6 | 430 |
3 | SAMSUNG SM3 1.6 | 580 |
4 | SAMSUNG SM5 2.0 | 746 |
5 | SAMSUNG SM5 RE 2.0 | 710 |
6 | SAMSUNG QM5 LE | 390 |
7 | SAMSUNG QM5 | 968 |
8 | SAMSUNG QM5 BOSE | 1 046 |
9 | SAMSUNG SM510 Đầu kéo | 800 |
Chương XXIII SSANYONG | ||
SSANYONG DU LỊCH | ||
1 | SSanyong Actyon 2.0 | 760 |
2 | SSanyong Chairman 5.0 | 2 257 |
3 | SSanyong Chairman WCWW700 3.6 | 1 619 |
4 | SSanyong Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 kg) | 270 |
5 | SSanyong Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 kg) | 270 |
6 | SSanyong Korando TX-7 | 300 |
7 | SSanyong Kyron M270 | 570 |
8 | SSanyong Kyron 2.0 | 330 |
9 | SSanyong Kyron 2.7 | 907 |
10 | SSanyong Rexton 2.7 | 1 028 |
11 | SSanyong Rexton II RX270XDI 2.7 | 450 |
12 | SSanyong Rexton RX4 2.0 | 1 020 |
13 | SSanyong Rexton II RX320 dung tích 3.2 | 680 |
14 | SSanyong Stavic SV270 | 490 |
15 | SSANYONG MUSSO 2.3 | 456 |
16 | SSANGYONG MUSSO 602 | 450 |
17 | SSANGYONG MUSSO 230 | 567 |
18 | SSANGYONG MUSSO E 32 P | 792 |
19 | SSANGYONG MUSSO E23 | 432 |
20 | SSANGYONG MUSSO 661 | 468 |
21 | SSANGYONG MUSSO CT | 378 |
22 | SSANGYONG MUSSO LIBERO | 535 |
23 | SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT | 464 |
24 | SSANGYONG sơmi rơmooc | 330 |
Chương XXIV SUBARU FUJI (NHẬT) | ||
1 | Subaru Bighon 3.2 | 960 |
2 | Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6 | 665 |
3 | Subaru Legacy loại dung tích từ 16 - 1.8 | 665 |
4 | Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5 | 770 |
5 | Subaru Legacy 2.5 GT | 1 782 |
6 | Subaru Legacy 2.5 | 1 088 |
7 | Subaru Impreza 4D 2.5 | 907 |
8 | Subaru Impreza 5D TSI 2.0 | 1 268 |
9 | Subaru Impreza WSX STI | 1 929 |
10 | Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 - đến 1.6 | 580 |
11 | Subaru Impreza loại dung tích 1.8 | 670 |
12 | Subaru Impreza loại dung tích 2.0 | 760 |
13 | Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2, | 350 |
14 | Subaru Fuji Vivico 658 cc | 265 |
15 | Subaru Fuji Domingo | 285 |
16 | Subaru Forester XT 2.5 | 1 636 |
17 | Subaru Forester 2.0X | 1 363 |
18 | Subaru Outback 2.5 | 1 112 |
19 | Subaru Outback 3.6 | 1 992 |
20 | Subaru Tribeca B9 3.0 | 1 320 |
21 | Subaru TRIBECA 3.6R LIMITED | 1 992 |
Chương XXV SUZUKI (NHẬT) | ||
SUZUKI DƯỚI 10 CHỖ | ||
1 | Suzuki Alto 657 cc | 290 |
2 | Suzuki Jimny 657cc | 320 |
3 | Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5 | 530 |
4 | Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0 | 400 |
5 | Suzuki Swift 1.5 số tự động | 604 |
6 | Suzuki Swift1.5 số sàn | 567 |
7 | Suzuki Swift GL | 599 |
8 | Suzuki Samurai 1.3 | 460 |
9 | Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0 | 720 |
10 | Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 560 |
11 | Suzuki XL7 Limited 3.6 | 840 |
12 | SUZUKI 8APV GL, ô tô con 8 chỗ | 465 |
13 | SUZUKI 7APV GLX, ô tô con 7 chỗ | 482 |
14 | SUZUKI APV gand vitara ô tô con 5 chỗ | 870 |
15 | SUZUKI APV GL | 486 |
16 | SUZUKI APV GLS | 511 |
17 | SUZUKI GRAND VITARA, ô tô con 5 chỗ | 870 |
18 | SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu | 357 |
19 | SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu | 336 |
20 | SUZUKI hatch 2.0AT | 693 |
21 | SUZUKI hatch 4.0MT | 665 |
22 | SUZUKI WINDOW VAN, 7 chỗ | 344 |
23 | SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động | 547 |
24 | SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn | 521 |
25 | SUZUKI WAGON | 150 |
26 | SUZUKI Wagon R | 210 |
27 | SUZUKI WAGON R SL410R 5 chỗ | 274 |
SUZUKI TẢI | ||
1 | SUZUKI SUPER CARRY PRO, ôtô tải, không trợ lực | 212 |
2 | SUZUKI SUPER CARRY PRO, ôtô tải, có trợ lực | 221 |
3 | SUZUKI SK410BV thùng kín | 189 |
4 | SUZUKI SK410K tải | 172 |
5 | SUZUKI SK410WV | 338 |
6 | SUZUKI SK410BV Ôtô tải VAN | 344 |
7 | SUZUKI GRAND CARRY 1590cc | 232 |
8 | SUZUKI GRAND SK410K | 221 |
9 | SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K | 193 |
10 | SUZUKI EURO II - SK410K | 135 |
11 | SUZUKI EURO II - SK410BK ô tô tải thùng kín | 174 |
12 | SUZUKI VAN SK410BK, 970cc | 174 |
13 | SUZUKI BLIRD VAN SK410BV ô tô tải thùng kín | 226 |
CAMRY | ||
1 | Camry ACV51L-JEPNKU 05 chỗ, số AT 4 cấp, dung tích 1.998 cm3 (Camry 2.0E ) | 999 |
2 | Camry 2.0 | 820 |
3 | Camry 2.0 (Đài Loan) | 900 |
4 | Camry 2.2 sản xuất 2002 về trước | 700 |
5 | Camry 2.2 | 1 010 |
6 | Camry 2.4G 5MT | 800 |
7 | Camry 2.4G 5AT | 1 093 |
8 | Camry 2.4 (Đài Loan) | 963 |
9 | Camry (CE, SE, GXL, GL, LE) 2.4 | 1.150 |
10 | Camry XLE 2.4 | 1 305 |
11 | Camry Hybrid 2.4 | 1 368 |
Camry ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494 cm3 (2.5Q) | ||
Camry ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494 cm3 (2.5G) | ||
14 | Camry LE 2.5; số tự động | 1 483 |
15 | Camry LE 2.5; số sàn | 1 150 |
16 | Camry LE 2.5 (Đài Loan) | 1 038 |
17 | Camry XLE 2.5; số tự động | 1 524 |
18 | Camry SE 2.5 | 1 212 |
19 | Camry GRANDER 3.0 | 1 050 |
20 | Camry LE 3.5 | 1 290 |
21 | Camry XLE 3.5 | 1 612 |
22 | Camry SE 3.5 | 1 354 |
23 | Camry 3.5 Q 6AT | 1 507 |
FORTUNER | ||
1 | Fortuner V 4 x 4 TGN53L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3 động cơ xăng | 1 076 |
2 | Fortuner TRD 4 x 4 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3 | 1.135 |
Fortuner TRD 4 x 2 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3 | ||
Fortuner V 4 x 2 TGN61L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3 động cơ xăng | ||
Fortuner G KUN60L-NKMSHU 7 chỗ số MT 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3 4 x 2 | ||
6 | Fortuner G đời cũ | 846 |
7 | Fortuner V3.0 | 1 167 |
8 | Fortuner SR5 | 1 215 |
9 | Fortuner SR5 GX | 1 174 |
COROLLA | ||
1 | Corolla ZRE173L-GEXVKH 2.0 CVT, 05 chỗ số AT vô cấp, 1.987 cm3 | 954 |
2 | Corolla ZRE143L-GEXVHK 2.0 RS, 05 chỗ số AT, 1.987 cm3 (VN) | 924 |
3 | Corolla ZRE143L-GEXVHK 2.0 CVT, 05 chỗ số AT, 1.987 cm3 (VN) | 879 |
4 | Corolla ZRE143L-GEPVKH 2.0L, 05 chỗ số AT, 1.987 cm3 (VN) | 879 |
5 | Corolla 2.0 CVT, 05 chỗ số AT, 1.987 cm3 | 852 |
6 | Corolla 2.0 AT, 05 chỗ số AT, 1.987 cm3 | 764 |
7 | Corolla 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798 cm3 (VN) | 783 |
Corolla ZRE172L-GEXGKH 1.8 CVT, 05 chỗ số AT vô cấp, 1.798 cm3 | ||
9 | Corolla ZRE142L-GEXGHK 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798 cm3 (VN) | 799 |
10 | Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798 cm3 (VN) | 756 |
11 | Corolla ZRE142L-GEFGHK 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798 cm3 (VN) | 746 |
12 | Corolla ZRE172L-GEFGKH 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 06 cấp, 1.798 cm3(VN) | 757 |
13 | Corolla ZRE142L-GEXGHK 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 06 cấp, 1.798 cm3(VN) | 734 |
14 | Corolla 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 1.798 cm3 (VN) | 723 |
15 | Corolla 1.8 AT, 05 chỗ, số AT 04 cấp, 1.794 cm3 (VN) | 695 |
16 | Corolla ZZE142L-GEPGKH 1.8 AT, 05 chỗ, số AT, 1.794 cm3 (VN) | 695 |
17 | Corolla 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 05 cấp, 1.794 cm3 (VN) | 653 |
18 | Corolla ZZE142L-GEMGKH 1.8 MT, 05 chỗ, số MT, 1.794 cm3 (VN) | 653 |
19 | Corolla XLI, XLE, GLI, S, LE, 1.8 | 723 |
20 | Corolla Verso 1.8 | 630 |
21 | Corolla 1.6 sản xuất 2000 về sau | 600 |
22 | Corolla 1.6 sản xuất trước năm 2000 | 400 |
23 | Corolla XLI 1.6 | 550 |
24 | Corolla 1.5 đời cũ | 500 |
25 | Corolla Altis (Đời J) 1.3 L số sàn | 450 |
INNOVA | ||
2 | INNOVA G đời cũ | 715 |
INNOVA TGN40L - GKPNKU (V), số AT 4 cấp, dung tích 1.998 cm3 | ||
6 | INNOVA J đời cũ | 640 |
7 | INNOVA TGN40L-GKPDKU (GSR) , số MT 5 cấp, 1.998 cm3 | 754 |
VIOS | ||
1 | VIOS G NCP93L-BEPGKU số AT 4cấp, 1497 cm3 | 612 |
3 | VIOS E NCP93L-BEMRKU số MT 5cấp, 1497 cm3 | 561 |
4 | VIOS E đời cũ | 552 |
5 | VIOS J NCP151L-BEMDKU 5 chỗ, số MT | 538 |
6 | VIOS Limo NCP93L-BEMDKU cửa sổ chỉnh tay số MT 5cấp, dung tích 1497 cm3 | 529 |
7 | VIOS Limo đời cũ | 520 |
CROWN | ||
1 | Toyota Crown 2.5 trở xuống | 1 200 |
2 | Toyota Crown 2.5 trở xuống sản xuất 1996 về trước | 750 |
3 | Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0 sản xuất 1996 về trước | 850 |
4 | Toyota Crown Supper saloon | 1 435 |
5 | Toyota Royal saloon | 1 360 |
6 | Toyota Royal saloon (Trung Quốc) | 1 500 |
7 | Toyota Royal saloon sản xuất 1996 về trước | 950 |
8 | Toyota Crown 3.0-dưới 4.0 | 1 000 |
9 | Toyota Crown 4.0 trở lên | 1 200 |
CELICA | ||
1 | Celica Coupe loại 2.0-2.4 | 800 |
2 | Celica Coupe loại trên 2.4 | 1 040 |
CRESSIDA | ||
1 | Cressida loại dưới 3.0 | 800 |
2 | Cressida loại 3.0 trở lên | 900 |
LEXUS | ||
1 | Lexus ES250 | 1 035 |
3 | Lexus HS250H | 2 200 |
4 | Lexus HS250H Premium | 2 400 |
5 | Lexus GS 300 | 1 850 |
6 | Lexus GS 350, dung tích 3.5L sản xuất 2014, số AT 8 cấp | 3.537 |
7 | Lexus GS 350, dung tích 4.6L sản xuất 2014, số AT 8 cấp | 5.673 |
8 | Lexus GS 350 | 2 321 |
9 | Lexus GS 430 | 2 770 |
10 | Lexus GS450H | 2 837 |
11 | Lexus GX 460, dung tích 4.6L sản xuất năm 2014,2015 | 3 804 |
12 | Lexus GX 460 Premium | 3 600 |
13 | Lexus GX 460L | 2 700 |
14 | Lexus GX470 | 2 320 |
15 | Lexus IS 250 | 2 100 |
16 | Lexus IS 250C | 2 170 |
17 | Lexus IS300C | 2 100 |
18 | Lexus IS350C | 2 238 |
19 | Lexus LX460 | 3 400 |
20 | Lexus LX470 | 3 300 |
22 | Lexus LX570 sản xuất 2008 - 2009 | 3 230 |
24 | Lexus LS 460L | 3 780 |
25 | Lexus LS 460 | 3 600 |
26 | Lexus GX 460, 7 chỗ sản xuất 2010 | 2 978 |
27 | Lexus LS400 | 1 780 |
28 | Lexus LS430 | 1 400 |
29 | Lexus LS600HL | 5 352 |
30 | Lexus RS 330, RX 330 | 1 390 |
31 | Lexus RS350 AWD (GGL15L-AWTGKW) 5 chỗ, số AT, dung tích 3.5L | 2.835 |
32 | Lexus RX 350, dung tích 3.5L sản xuất 2014, số AT 6 cấp | 2.932 |
33 | Lexus RX 350, một cầu | 2 031 |
34 | Lexus RX 350, hai cầu | 2 880 |
35 | Lexus RX 450H, hai cầu | 2 863 |
36 | Lexus RX 450H, một cầu | 2 257 |
37 | Lexus SC430 dung tích 4.3 | 2 902 |
RAV | ||
1 | Rav 4 dưới 2.4 | 1 100 |
2 | Rav 4 dung tích 2.4 | 1 181 |
3 | Rav 4 dung tích 2.5 | 1 250 |
4 | Rav 4 dung tích 3.5 | 1 321 |
5 | Rav 4 Base 7 chỗ dung tích 2.362cm3 | 900 |
6 | Rav 4 Base I4 | 1 150 |
7 | Rav 4 Base một cầu | 1 200 |
8 | Rav 4 Base hai cầu | 1 250 |
9 | Rav 4 EXCLUSIVE 5chỗ dung tích 2.362 cm3 | 1 100 |
10 | Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 7 chỗ | 1 750 |
11 | Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 5 chỗ | 1 500 |
12 | Rav 4 Limited dung tích 3.5 | 2 000 |
13 | Rav 4 Sport I4 | 1 240 |
14 | Rav 4 Sport | 1 330 |
15 | Rav 4 dung tích 2.4 (Đài Loan) | 995 |
LAND CRUISER | ||
1 | Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK 08c, ghế da, mâm đúc 4 x 4, 4608 cm3 | 2 702 |
2 | Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK, 08c, ghế nỉ, mâm thép 4 x 4, 4608 cm3 | 2 410 |
3 | Land Cruiser Prado TX, (TRJ150L-GKPEK) 4 x 4, 2694 cm3, 07 chỗ, số AT | 2 071 |
4 | Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK) 2.7L | 1.386 |
5 | Land Cruiser Prado GX 2.7 | 1 800 |
6 | Land Cruiser 70 | 960 |
7 | Land Cruiser 70 sản xuất 1996 về trước | 700 |
8 | Land Cruiser 80 | 1 120 |
9 | Land Cruiser 80 sản xuất 1996 về trước | 900 |
10 | Land Cruiser 90 | 1 200 |
11 | Land Cruiser 90 sản xuất 1996 về trước | 950 |
12 | Toyota Prado VX 3.0 | 2 063 |
13 | FJ Cruser 3.5 | 1 289 |
14 | Land Cruiser đến 4.0L sx 2007 về trước (không xác định được số loại) | 1.5 |
15 | Land Cruiser trên 4.0L sx 2007 về trước (không xác định được số loại) | 1.85 |
16 | Toyota Prado VX 4.0 | 2 579 |
17 | Land Cruiser GXR8 4.0 | 2 131 |
18 | FJ Cruiser 4.0 | 1 833 |
19 | JT Cruiser 4.0 | 2 220 |
20 | Land Cruiser GX 4.5 | 2 193 |
21 | Land Cruiser GXR 4.5 | 2 200 |
22 | Land Cruiser GXR8 4.5 | 2 579 |
23 | Land Cruiser 4.7 VX (UZJ202L- GNTEK), ghế da, mâm đúc | 2 675 |
24 | Land Cruiser 4.7 VX (UZJ202L- GNTEK), ghế nỉ, mâm thép | 2 410 |
25 | Land Cruiser VX-R 4.7 | 2 569 |
26 | Land Cruiser 4.7 VX (UZJ200L- GNAEK) | 2 608 |
27 | Land Cruiser 5.7 | 2 945 |
HILUX | ||
1 | Hilux G- KUN26L- PRMSYM dung tích 2.982 cm3 chở hàng 520 kg, 4 x 4 | 735 |
2 | Hilux G (KUN26L-PRMSYM) Pickup, số MT Diesel 2494 cm3, 4 x 2, 05 chỗ, NK (2012 - 2013) | 627 |
3 | Hilux E (KUN15L-PRMSYM)Pickup, số MT Diesel 2494 cm3, 4 x 2, 05 chỗ, NK(2012-2013) dòng thấp | 637 |
4 | Hilux E (KUN35L-PRMSHM)Pickup, số MT Diesel 2494 cm3, 4 x 2, 05 chỗ, NK (2012 - 2013) dòng cao lội nước | 635 |
5 | Hilux G- KUN25L - PRMSYM | 530 |
6 | Hilux double car, 6 chỗ | 500 |
7 | Hilux loại 2.0 trở xuống | 400 |
8 | Hilux loại 2.2-2.4 | 670 |
9 | Hilux loại 2.8-3.0 | 690 |
10 | Hilux Vigo G (Pickup) | 723 |
HIGHLANDER | ||
1 | HighLander 2.7 | 1 650 |
2 | HighLander 3.5 | 2 200 |
3 | HighLander Ltd 3.5 | 2 128 |
PREVIA | ||
1 | Previa GL 2.4 | 900 |
2 | Previa GL 3.5 | 1 |
SIENNA | ||
1 | Sienna LE 2.7 | 1 628 |
2 | Sienna CE 3.5 | 1 386 |
3 | Sienna LE 3.5 | 1 793 |
4 | Sienna XLE 3.5 Limited | 1 870 |
5 | Sienna XLE 3.5 | 1 806 |
6 | Sienna SE 3.5 | 1 528 |
7 | Sienna 3.5 Limited | 1 870 |
YARIS | ||
1 | Yaris 1.0 | 421 |
2 | Yaris Fleet 1.3, số tự động | 630 |
3 | Yaris Fleet 1.3, số sàn | 600 |
4 | Yaris E, NCP151L-AHPRKU, 5 chỗ số AT 1.3L | 620 |
5 | Yaris G, NCP151L-AHPGKU, 5 chỗ số AT, 1.3L | 669 |
6 | Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM) | 661 |
7 | Yaris RS 1.5 NCP91L-AHPRKM | 688 |
8 | Yaris 1.5 G | 650 |
9 | Yaris 1.5 Liftback | 661 |
10 | Yaris 1.5 Liftback (Đài Loan) | 601 |
VENZA | ||
1 | Venza 2.7 (AWD) | 1 738 |
2 | Venza 2.7 (FWD) | 1 738 |
3 | Venza 2.7 AT | 1350 |
4 | Venza 3.5 | 1 925 |
|
|
|
TOYOTA 86 | ||
1 | TOYOTA 86 ZN6-ALE7 Coupes, 2 cửa, 4 chỗ, AT, 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3 | 1 678 |
HIACE | ||
1 | Hiace 9 chỗ | 500 |
2 | Hiace Commute 12 chỗ | 570 |
3 | Hiace Commute 16 chỗ 2.5L TRH212L-JEMDKU | 704 |
4 | Hiace Commute 16 chỗ 2.5L KDH212L-JEMDYU | 704 |
5 | Hiace Commute 16 chỗ 2.5L TRH212L-JEMDYU | 704 |
6 | Hiace Commute 16 chỗ 2.5 TRH212L-JEMDKU | 704 |
7 | Hiace Commute 16 chỗ 2.5 TRH213L-JEMDKU | 681 |
8 | Hiace Commute 16 chỗ 2.5 KDH222L-LEMDY | 1 164 |
9 | Hiace Commute 16 chỗ 2.5 TRH223L-LEMDK | 1 084 |
10 | Hiace 16 chỗ đèn tròn sản xuất 2005 về trước | 600 |
COASTER | ||
1 | Toyota Coaster loại đến 26 chỗ ngồi | 1.2 |
2 | Toyota Coaster loại trên 26 chỗ ngồi | 1.3 |
LOẠI KHÁC | ||
1 | Toyota Zace | 500 |
2 | Toyota Lítace van, Toyota van | 600 |
3 | Toyota Panel van khoang hàng kín | 550 |
4 | Toyota Cynos 1.5 Coupe 2 cửa | 500 |
5 | Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5-1.6 | 500 |
6 | Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6 | 630 |
7 | Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0 | 600 |
8 | Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5 | 1 040 |
9 | Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0 | 1 200 |
10 | Toyota Matrix 1.8 | 841 |
11 | Toyota Stalet | 560 |
12 | Toyota Supra Coupe loại 2.0 | 880 |
13 | Toyota Supra Coupe loại trên 2.0 | 1 040 |
14 | Toyota T100 | 700 |
15 | Toyota Tundra 5.7 (Pickup) | 1 850 |
16 | Toyota Window loại 2.5 | 1 280 |
17 | Toyota Window loại 3.0 | 1 760 |
18 | Toyota Wish 2.0 | 777 |
19 | Toyota Wish 2.0 (Đài Loan) | 570 |
Chương XXVI VOLVO | ||
1 | Volvo 240 | 720 |
2 | Volvo 440 | 800 |
3 | Volvo 460 | 880 |
4 | Volvo 540 | 900 |
5 | Volvo 740 | 960 |
6 | Volvo 850 | 960 |
7 | Volvo 90 dung tích 3.0 | 1 600 |
8 | Volvo 940 Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4 | 1 040 |
9 | Volvo 940 Loại dung tích trên 2.4 | 1 200 |
10 | Volvo 960 Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 1 280 |
11 | Volvo 960 loại dung tích trên 3.0 | 1 045 |
12 | Volvo Đầu kéo sơmirơmooc | 1 200 |
13 | Volvo tải ben trọng tải 14540kg | 1 400 |
Chương XXVII VOLKSWAGEN | ||
1 | Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; | 1 055 |
2 | Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động; | 1 168 |
3 | Volkswagen Tiguan, 6 số tự động | 1 353 |
4 | Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động | 1 353 |
5 | Volkswagen Passat; số tự động | 1 359 |
6 | Volkswagen Passat CC; số tự động | 1 661 |
7 | Volkswagen Passat CC Sport | 1 661 |
8 | Volkswagen CC số tự động | 1 661 |
9 | Volkswagen Scirocco Sport 1394cc | 796 |
10 | Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport | 1 394 |
11 | Volkswagen Touareg R5 | 2 653 |
Chương XXVIII CÔNG TY ÔTÔ TRƯỜNG HẢI | ||
THACO TẢI | ||
1 | KIA 2700II/THACO TRUCK-TK 830KG | 269 |
2 | KIA 2700II/THACO TRUCK-MBB 930KG | 264 |
3 | KIA 2700II/THACO TRUCK-MBM 930KG | 269 |
4 | KIA 2700II/THACO-XTL, tải trọng 1 tấn | 253 |
5 | KIA 2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn | 220 |
6 | KIA 2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn | 225 |
7 | KIA 2700II/THACO TRUCK-XLT 1tấn | 262 |
8 | KIA 2700II/THACO TRUCK-MBB | 275 |
9 | KIA 2700II/THACO-TMB-C 1,2 tấn có mui | 296 |
10 | KIA 2700II/THACO-TBB-C 1,2 tấn có mui | 290 |
11 | KIA 2700II tải trọng 1,25 tấn | 239 |
12 | KIA 3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn | 254 |
13 | KIA 3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn | 250 |
14 | KIA 3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn | 250 |
15 | KIA 3000S 1,4 tấn | 284 |
16 | KIA K3000 SP tải trọng 2 tấn | 194 |
17 | KIA 3000S/THACO TRUCK-MBB | 299 |
18 | KIA 3000S/THACO TRUCK-MBM | 305 |
19 | KIA 3000S/THACO TRUCK-TK | 310 |
20 | KIA K3600SP tải trọng 3 tấn | 258 |
21 | KIA TITAN tự đổ 1,5 tấn | 400 |
22 | KIA BONGO 1 tấn | 300 |
23 | KIA BONGO 1,2 đến 1,4 tấn | 370 |
24 | KIA FRONTIER 2,2 tấn | 450 |
25 | THACO FRONTIER 125-CS/TL oto tải 1,25 tấn | 259 |
26 | THACO FRONTIER 125-CS/MB1 oto tải có mui 1,25 tấn | 272 |
27 | THACO FRONTIER 125-CS/MB2 oto tải có mui 1,25 tấn | 277 |
28 | THACO FRONTIER 125-CS/TK oto tải thùng kín 1,25 tấn | 281 |
29 | THACO FRONTIER 125-CS/XTL oto tải tập lái có mui 990 kg | 272 |
30 | THACO FRONTIER 140-CS/TL oto tải 1,4 tấn | 296 |
31 | THACO FRONTIER 140-CS/MB1 oto tải có mui 1,4 tấn | 310 |
32 | THACO FRONTIER 140-CS/MB2 oto tải có mui 1,4 tấn | 316 |
33 | THACO FRONTIER 140-CS/TK oto tải thùng kín 1,4 tấn | 317 |
34 | THACO AUMAN 820-MBB oto tải có mui | 723 |
35 | THACO AUMAN 990-MBB oto tải có mui | 822 |
36 | THACO AUMAN 990-MBB/BN oto tải có mui, có thiết bị nâng hàng | 873 |
37 | THACO AUMAN C2300/P230-CS/MB1 oto tải (có mui) | 859 |
38 | THACO AUMAN C2400/P230-MB1 oto tải có mui | 890 |
39 | THACO AUMAN C3000/W340-MB1 oto tải có mui | 1.205 |
40 | THACO AUMAN C3000/P230-MB2 oto tải có mui | 1.205 |
41 | THACO AUMAN D2550/W340 oto tải tự đổ 11,2 tấn | 1.305 |
42 | THACO AUMAN D3300/W380 oto tải tự đổ 15,5 tấn | 1.565 |
43 | THACO AUMARK 198A-CS/TL oto tải 1,98 tấn | 372 |
44 | THACO AUMARK 198A-CS/MB1 oto tải có mui 1,98 tấn | 392 |
45 | THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn | 359 |
46 | THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín | 379 |
47 | THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui | 379 |
48 | THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui | 379 |
49 | THACO AUMARK 250A-CS/TL oto tải 2,5 tấn | 372 |
50 | THACO AUMARK 250A-CS/MB1 oto tải có mui 2,5 tấn | 392 |
51 | THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín | 379 |
52 | THACO AUMARK250CD tải trọng 2,5 tấn | 359 |
53 | THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui | 379 |
54 | THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui | 379 |
55 | THACO AUMARK345-MBM tải trọng 3,2 tấn, thùng kín | 317 |
56 | THACO AUMARK345-MBB tải trọng 3,2 tấn | 320 |
57 | THACO AUMARK345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín | 320 |
58 | THACO AUMARK450-MBB tải trọng 4,2 tấn, thùng kín | 335 |
59 | THACO AUMARK450-TK tải trọng 4,1 tấn, thùng kín | 336 |
60 | THACO AUMARK820-MBB tải trọng 8,2 tấn, tải có mui | 645 |
61 | THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui | 600 |
62 | THACO AUMARK990-MBB tải trọng 9,9 tấn, tải có mui | 740 |
63 | THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn | 695 |
64 | THACO AUMAN1290-MBB | 1 598 |
65 | THACO AUMARK1290-MBB tải trọng 12,9 tấn, tải có mui | 970 |
66 | THACO AUMAN 1290-MBB oto tải có mui | 975 |
67 | THACO AUMARK1790/W380-MB1 tải trọng 17,9 tấn | 1315 |
68 | THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui | 212 |
69 | THACO FLC125-MBM tải trọng 1,1 tấn, có mui | 213 |
70 | THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín | 219 |
71 | THACO FLC150 tải 1,5 tấn | 191 |
72 | THACO FLC150-MBB tải có mui 1,3 tấn | 212 |
73 | THACO FLC150-MBM tải có mui 1,35 tấn | 215 |
74 | THACO FLC150-TK tải có mui 1,25 tấn | 217 |
75 | THACO FLC198 tải 1,98 tấn | 230 |
76 | THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn | 245 |
77 | THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn | 250 |
78 | THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn | 251 |
79 | THACO FLC250 2,5 tấn | 249 |
80 | THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn | 268 |
81 | THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn | 270 |
82 | THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn | 271 |
83 | THACO FLC300 tải 3 tấn | 258 |
84 | THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn | 279 |
85 | THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn | 280 |
86 | THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn | 261 |
87 | THACO FLC345A tải 3,45 tấn | 306 |
88 | THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn | 328 |
89 | THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn | 353 |
90 | THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn | 356 |
91 | THACO FLC450A 4,50 tấn | 348 |
92 | THACO FLC700A-CS oto tải | 511 |
93 | THACO FLC700A-CS/MB1 oto tải (có mui) | 529 |
94 | THACO FLC800 | 437 |
95 | THACO FLC800-4WD-MBB | 555 |
96 | THACO FC099L tải trọng 990 kg, thùng dài | 184 |
97 | THACO FC099L-MBB tải trọng 900 kg, thùng có mui phủ | 195 |
98 | THACO FC099L-MBM tải trọng 990 kg | 195 |
99 | THACO FC099L-TK tải trọng 830 kg tải thùng kín | 200 |
100 | THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn | 180 |
101 | THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn, có mui | 192 |
102 | THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn, có mui | 193 |
103 | THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín | 198 |
104 | THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn | 189 |
105 | THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ | 203 |
106 | THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ | 202 |
107 | THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn, thùng kín | 209 |
108 | THACO FC200 tải trọng 2 tấn | 219 |
109 | THACO FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ | 234 |
110 | THACO FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ | 233 |
111 | THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn, thùng kín | 239 |
112 | THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn | 229 |
113 | THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui | 246 |
114 | THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui | 245 |
115 | THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín | 252 |
116 | THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn | 257 |
117 | THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ | 275 |
118 | THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ | 277 |
119 | THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín | 281 |
120 | THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn | 273 |
121 | THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn, có mui phủ | 294 |
122 | THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn, có mui | 306 |
123 | THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn, thùng kín | 300 |
124 | THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn | 273 |
125 | THACO FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn | 300 |
126 | THACO FC500 tải trọng 5 tấn | 266 |
127 | THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui | 292 |
128 | THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín | 341 |
129 | THACO FC600-4WD | 399 |
130 | THACO FC700 tải trọng 7 tấn | 324 |
131 | THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui | 352 |
132 | THACO FC2200 MBB-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ | 160 |
133 | THACO FC2200 TMB-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ | 158 |
134 | THACO FC2200 TK-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ | 162 |
135 | THACO FC2300 MBB-C tải trọng 0,88 tấn, có mui phủ | 132 |
136 | THACO FC2300 TMB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ | 130 |
137 | THACO FC2300 TK-C tải trọng 0,88 tấn, thùng kín | 134 |
138 | THACO FC2600 MBB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ | 146 |
139 | THACO FC2600 TMB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ | 146 |
140 | THACO FC2600 TK-C tải trọng 0,88 tấn, thùng kín | 148 |
141 | THACO FC3300 MBB-C tải trọng 2,3 tấn, có mui phủ | 216 |
142 | THACO FC4100 MBB-C tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ | 223 |
143 | THACO FC4100 TMB-C tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ | 255 |
144 | THACO FC4100 TK-C tải trọng 3,1 tấn, tải thùng kín | 224 |
145 | THACO FC4200 TMB-C tải trọng 4,5 tấn, có mui phủ | 326 |
146 | THACO FC4200 TK-C tải trọng 4,5 tấn, tải thùng kín | 321 |
147 | THACO FC4800 TMB-C tải trọng 6 tấn, có mui phủ | 352 |
148 | THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn | 470 |
149 | THACO FTC345-MBB-1; ôtô tải có mui 3,05 tấn | 470 |
150 | THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn | 468 |
151 | THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn | 470 |
152 | THACO FTC345; ôtô tải 3,45 tấn | 444 |
153 | THACO FTC450; ôtô tải 4,5 tấn | 444 |
154 | THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn | 470 |
155 | THACO FTC450-MBB-1; ôtô tải có mui 4 tấn | 470 |
156 | THACO FTC450-TK; ôtô tải thùng kín 4 tấn | 470 |
157 | THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn | 496 |
158 | THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn | 497 |
159 | THACO FTC820 tải 8,2 tấn | 556 |
160 | THACO HC600, trọng tải 6 tấn | 819 |
161 | THACO HC750 tải 7,5 tấn | 853 |
162 | THACO HC750A tải 7,5 tấn | 813 |
163 | THACO HC750-MBB tải trọng 6,8 tấn, có mui | 907 |
164 | THACO HC750-TK tải trọng 6,5 tấn, thùng kín | 921 |
165 | THACO HD270/D340; ôtô tải 12,7 tấn | 1630 |
166 | THACO HD270/D340A; ôtô tải 12,7 tấn | 1630 |
167 | THACO HD370/THACO-TB tải ben 18 tấn | 2440 |
168 | THACO TC345 tải 3,45 tấn | 328 |
169 | THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn | 353 |
170 | THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn | 353 |
171 | THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn | 356 |
172 | THACO TC450 tải 4,5 tấn | 328 |
173 | THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn | 353 |
174 | THACO TC550 tải 5,5 tấn | 336 |
175 | THACO TD450 | 345 |
176 | THACO TD600 | 398 |
177 | THACO TD600-4WD (hai cầu) | 462 |
178 | THACO TOWNER750 | 135 |
179 | THACO TOWNER750-MBB | 147 |
180 | THACO TOWNER750A-MBB tải mui phủ 650 kg | 147 |
181 | THACO TOWNER750-TK thùng kín 650 kg | 151 |
182 | THACO TOWNER750A-TK thùng kín 600 kg | 151 |
183 | THACO TOWNER750A tải 750 kg | 135 |
184 | THACO TOWNER750-BCR | 133 |
185 | THACO TOWNER950 | 180 |
186 | THACO TOWNER950-TK | 199 |
187 | THACO TOWNER950-MB1 | 193 |
188 | THACO TOWNER950-MB2 | 196 |
189 | THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn | 208 |
190 | THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn, có mui | 222 |
191 | THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn, có mui | 222 |
192 | THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn, thùng kín | 228 |
193 | THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn | 313 |
194 | THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui | 330 |
195 | THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui | 347 |
196 | THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín | 332 |
197 | THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín | 332 |
198 | THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui | 347 |
199 | THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng 1,65 tấn, có mui | 330 |
200 | THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn | 313 |
201 | THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui | 332 |
202 | THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui | 347 |
203 | THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín | 332 |
204 | THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn | 395 |
205 | THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui | 416 |
206 | THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui | 419 |
207 | THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín | 425 |
208 | THACO OLLIN345A-CS tải trọng 10 tấn sát xi | 389 |
209 | THACO OLLIN345A-CS/TL tải trọng 3,45 tấn | 409 |
210 | THACO OLLIN345A-CS/MB1 tải trọng 3,45 tấn | 430 |
211 | THACO OLLIN345A-CS/TK tải trọng 3,45 tấn | 439 |
212 | THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn | 399 |
213 | THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui | 420 |
214 | THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín | 428 |
215 | THACO OLLIN450A-CS tải trọng 10 tấn sát xi | 389 |
216 | THACO OLLIN450A-CS/MB1 tải trọng 5 tấn, tải có mui | 447 |
217 | THACO OLLIN700A-CS tải trọng 14,2 tấn sát xi | 452 |
218 | THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn | 433 |
219 | THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ | 479 |
220 | THACO OLLIN800A-CS/MB1 tải trọng 8 tấn | 571 |
221 | THACO OLLIN800A-CS tải trọng 14,25 tấn sát xi | 469 |
222 | THACO OLLIN800A-CS/TL tải trọng 8 tấn | 497 |
223 | THACO OLLIN800A-CS/MB1 tải trọng 8 tấn | 497 |
224 | THACO OLLIN800-MBB | 516 |
Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ THACO | ||
1 | THACO TOWNER750-TB, tải tự đổ 520 kg | 150 |
2 | THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn | 272 |
3 | THACO FLD200 | 265 |
4 | THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn | 302 |
5 | THACO FLD300 | 293 |
6 | THACO FLD499 | 385 |
7 | THACO FLD499-4WD | 445 |
8 | THACO FLD500 | 375 |
9 | THACO FLD600 | 386 |
10 | THACO FLD600A | 437 |
11 | THACO FLD600-4WD | 446 |
12 | THACO FLD600A-4WD | 504 |
13 | THACO FLD600B-4WD oto tải (tự đổ) | 505 |
14 | THACO FLD700A oto tải (tự đổ) | 520 |
15 | THACO FLD750 | 491 |
16 | THACO FLD750-4WD | 570 |
17 | THACO FLD800 | 573 |
18 | THACO FLD800-4WD | 633 |
19 | THACO FLD1000 | 667 |
20 | THACO TD200-4WD tải tự đổ 2 tấn, 2 cầu | 339 |
21 | THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn | 354 |
22 | THACO FD099 tải trọng 990 kg | 204 |
23 | THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn | 209 |
24 | THACO FD200 tải trọng 2 tấn | 250 |
25 | THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn | 271 |
26 | THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn | 296 |
27 | THACO FD345A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn | 331 |
28 | THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn | 280 |
29 | THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn | 338 |
30 | THACO FD499 hai cầu tải trọng 4,99 tấn | 394 |
31 | THACO FD600 tải trọng 6 tấn | 338 |
32 | THACO FD600A tải trọng 6 tấn | 340 |
33 | THACO FD600 hai cầu, tải trọng 6 tấn | 394 |
34 | THACO FD600B hai cầu, tải trọng 6 tấn | 396 |
35 | THACO FD800 tải trọng 8 tấn | 475 |
36 | THACO FD2300A, tải tự đổ 990 kg | 155 |
37 | THACO FD2700A, tải tự đổ 2 tấn | 199 |
38 | THACO FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn | 219 |
39 | THACO FD3500A-tự đổ 3,45tấn - Cabin 1900 | 265 |
40 | THACO FD4100, tải 4,5 tấn | 183 |
41 | THACO FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn | 231 |
42 | THACO FD4100A1, tải tự đổ 4,5 tấn | 275 |
43 | THACO FD4200A tải trọng 6 tấn | 320 |
44 | THACO FTD1250 tải trọng 12,5 tấn | 1 125 |
45 | THACO AUMAND 1300 (tự đổ) | 1 105 |
46 | THACO AUMAN AC820 (4 x 2) | 600 |
47 | THACO AUMAN AC990 | 650 |
48 | THACO AUMAN AC1290 | 885 |
49 | THACO AUMAN FTD1200 | 1 105 |
50 | THACO AUMAN AD1300 | 1 100 |
51 | THACO FTD1200 tải tự đổ 12 tấn | 1 130 |
52 | THACO FD2200 tải tự đổ | 150 |
53 | THACO AUMARK D2550/W340 tải tự đổ 25,5 tấn | 1 300 |
54 | THACO AUMARK D3300/W380 tải tự đổ 33 tấn | 1 575 |
THACO HYUNDAI TẢI | ||
1 | Hyundai Porter 1,25 tấn | 195 |
2 | Hyundai HD65-LMBB oto tải có mui 1,55 tấn | 579 |
3 | Hyundai HD65-LTK oto tải thùng kín 1,6 tấn | 573 |
4 | Hyundai HD65-BNMB oto tải có mui 1,75 tấn | 635 |
5 | Hyundai HD65-BNTK oto tải thùng kín 1,8 tấn | 597 |
6 | Hyundai HD65-LTL tải 1,99 tấn | 557 |
7 | Hyundai HD65/THACO 2 tấn | 453 |
8 | Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui, 2 tấn | 579 |
9 | Hyundai HD65-TK oto tải thùng kín 2 tấn | 573 |
10 | Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui | 494 |
11 | Hyundai HD65 oto tải 2,5 tấn | 557 |
12 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn | 325 |
13 | Hyundai HD65/THACO-TB 2,5 tấn tự đổ | 515 |
14 | Hyundai HD65/THACO 2,5 tấn tự đổ | 453 |
15 | Hyundai HD65-BNLMB oto tải có mui | 621 |
16 | Hyundai HD70 DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ) | 315 |
17 | Hyundai HD72/THACO | 475 |
18 | Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui, 3 tấn | 618 |
19 | Hyundai HD72/THACO-TK , thùng kín 3 tấn | 622 |
20 | Hyundai HD72 oto tải 3,5 tấn | 595 |
21 | Hyundai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn | 362 |
22 | Hyundai HD72-CS oto tải satxi 7,3 tấn | 595 |
23 | Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn | 744 |
24 | Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn, có mui | 781 |
25 | Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn | 764 |
26 | Hyundai HD120/THACO-L-MBB | 807 |
27 | Hyundai HD120L (cabin chassis) | 825 |
28 | Hyundai HD170, sát xi có buồng lái | 1 179 |
29 | Hyundai HD250 (cabin chassis) | 1 550 |
30 | Hyundai HD250, sát xi có buồng lái | 1 489 |
31 | Hyundai HD260 ô tô xitec | 1 918 |
32 | Hyundai HD270 tải ben | 1 560 |
33 | Hyundai HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn | 1.63 |
34 | Hyundai HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn | 1 555 |
35 | Hyundai HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn | 1 555 |
36 | Hyundai HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn, sát xi có buồng lái | 1 490 |
37 | Hyundai HD320, sát xi có buồng lái | 1 669 |
38 | Hyundai HD320/DT-TMB sát xi có buồng lái do Công ty Đô Thành đóng thùng hòan chỉnh | 2.13 |
39 | Hyundai HD345 oto tải 3,45 tấn | 545 |
40 | Hyundai HD345-MB1 oto tải có mui 3 tấn | 565 |
41 | Hyundai HD345-TK oto tải thùng kín | 595 |
42 | Hyundai HD370/THACO-TB oto tải tự đổ 18 tấn | 2440 |
43 | Hyundai HD700, sát xi có buồng lái | 1 309 |
44 | Hyundai HD1000, sát xi có buồng lái | 1 489 |
45 | Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, có mui | 305 |
46 | Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM, có mui | 290 |
47 | Hyundai H100/TC-TL xe tải | 418 |
48 | Hyundai H100/TC-MP, tải có mui | 431 |
49 | Hyundai H100/TC-TK tải | 435 |
50 | Hyundai HB70F-H410 ô tô tang lễ | 1045 |
51 | Hyundai HC550 5,5tấn | 773 |
52 | Hyundai HC600 6 tấn | 793 |
53 | Hyundai HC750 7,5 tấn | 853 |
54 | Hyundai HC750A 7,5 tấn | 813 |
55 | Hyundai HC750-MBB 7,5 tấn | 853 |
56 | Hyundai HC750-TK 7,5 tấn | 921 |
Ô TÔ KHÁCH THACO | ||
1 | THACO BUS KB80SL | 800 |
2 | THACOBUS KB88SL | 890 |
3 | THACO BUS KB88SE | 1 100 |
4 | THACO JB70 28 chỗ | 749 |
5 | THACO Ô tô khách 35 chỗ KB80SLI | 806 |
6 | THACO Ô tô khách 35 chỗ KB88SEII | 939 |
7 | THACO Ô tô khách 39 chỗ KB88SLI | 907 |
8 | THACO Ô tô khách 39 chỗ KB88SEI | 1 008 |
9 | THACO Ô tô khách 47 chỗ KB110SL | 1 093 |
10 | THACO Ô tô khách 47 chỗ KB110SEII | 1 193 |
11 | THACO Ô tô khách 47 chỗ KB110SE | 1 180 |
12 | THACO Ô tô khách 47 chỗ KB120SH | 2 365 |
13 | THACO TB120SL-W375 oto khách (có giường nằm) | 2.87 |
14 | THACO TB120S-W375 oto khách (giường nằm) | 2.69 |
15 | THACO TB120LS-W375 (giường nằm) CKD | 2.71 |
16 | THACO TB120LS-W375-II (giường nằm) CKD | 2.99 |
17 | THACO HB120SL-H380 oto khách (có giường nằm) | 3.03 |
18 | THACO HB120SL-H380L oto khách (có giường nằm) | 3.03 |
19 | THACO HB120SL-H410 oto khách (có giường nằm) | 3.22 |
20 | THACO HB120SL-H410L oto khách (có giường nằm) | 3.22 |
21 | THACO HB120SL-H380R oto khách (có giường nằm) | 3.07 |
22 | THACO HB120SL-H410R oto khách (có giường nằm) | 3.26 |
23 | THACO TB120SL-W375R oto khách (có giường nằm) | 2.91 |
24 | THACO HB120S-H380 oto khách (có giường nằm) | 2.85 |
25 | THACO HB120S-H410 oto khách (có giường nằm) | 3.05 |
THACO FONTON TẢI | ||
1 | Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn | 183 |
2 | Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn | 150 |
3 | Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn | 180 |
4 | Foton BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn | 178 |
5 | Foton BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn | 80 |
6 | Foton BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn | 167 |
7 | Fonton tải thùng - 1,5 tấn | 120 |
8 | Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn | 211 |
9 | Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn | 212 |
10 | Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn | 208 |
11 | Foton BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn | 195 |
12 | Fonton tải thùng - 2 tấn | 140 |
13 | Fonton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TMB, tải thùng có mui phủ | 180 |
14 | Foton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TK, tải thùng kín | 183 |
15 | Foton FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn | 189 |
16 | Foton FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn | 187 |
17 | Foton FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn | 200 |
18 | Foton FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn | 197 |
19 | Foton loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn | 177 |
20 | Fonton ben 2 tấn | 138 |
21 | Fonton ben 4,5 tấn | 187 |
22 | Foton HT 1250T | 95 |
23 | Foton HT 1490T | 110 |
24 | Foton HT 1950 | 120 |
Ô TÔ FOTON TẢI HẠNG NẶNG | ||
1 | FOTON BJ4188-4004 | 935 |
2 | FOTON BJ4253SMFKB-12 | 1.1 |
3 | FOTON BJ4259SMFKB-5 | 1.37 |
4 | FOTON BJ4253SMFKB-12 | 1.1 |
5 | FOTON BJ4253SMFKB-1 | 1.17 |
6 | Foton BJ4188-4004 (CBU) Đầu kéo | 850 |
7 | Foton BJ4253SMFKB-1 (CBU) Đầu kéo | 1120 |
8 | Foton BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn | 598 |
9 | Foton BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ | 500 |
10 | Foton BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn | 598 |
11 | Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn | 998 |
12 | Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn | 998 |
13 | Foton BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn | 998 |
14 | Foton BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn | 595 |
15 | Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn | 653 |
16 | Foton BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn | 780 |
17 | Foton BJ141SJFJA -2 | 500 |
Phần II CÁC HIỆU KHÁC | ||
AN THÁI (VIỆT NAM) | ||
1 | AN THÁI - tải ben 2,5 tấn | 125 |
2 | AN THÁI - tải ben 1,8 tấn | 116 |
3 | AN THÁI CONECO - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn | 230 |
4 | AN THÁI CONECO - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn | 230 |
5 | AN THÁI CONECO AC7000TD1/KX (xe cứu hộ) | 650 |
6 | AN THÁI CONECO AC7000TD1 | 400 |
7 | AN THÁI CONECO AC5TD | 395 |
8 | AN THÁI CONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn | 420 |
9 | AN THÁI CONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn | 406 |
BALLOONCA | ||
1 | Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn | 62 |
2 | Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn | 150 |
3 | Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn | 114 |
CHENGLONG | ||
1 | ChengLong - GMC-MPB01 Xe tải có mui | 710 |
2 | ChengLong - CK327/YC6A240-33-CM-0513 Xe tải có mui | 820 |
3 | ChengLong - CK327/YC6A240-33-CM-0513 Xe tải có mui | 580 |
4 | Chenglong - CK327/YC6J220-33CM, Ô tô tải (có mui) | 767 |
5 | ChengLong - LZ1310PEL | 960 |
6 | ChengLong - LZ3160LAH tải trọng 8 tấn | 580 |
7 | ChengLong - LZ3255QDJ tải tự đổ | 1 219 |
8 | ChengLong - LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn | 1 060 |
9 | ChengLong - LZ3311 QEL Xe tải tự đổ | 1 370 |
10 | ChengLong - LZ3311QEL | 1.295 |
11 | ChengLong - LZ4252QDC dung tích 8.424cc | 980 |
12 | ChengLong - TTCM/YC6L310-33-KM | 1.23 |
13 | ChengLong - TTCM/YC6M375-33-MB | 1.19 |
CNHTC HOWO (TRUNG QUỐC) | ||
1 | CNHTC CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn | 930 |
2 | CNHTC ZZ3164H4015 chassi | 488 |
3 | CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8, 4 tấn | 590 |
4 | CNHTC HOWO ZZ1317N4667W chassi | 1 074 |
5 | CNHTC HOWO ZZ1317S chassi | 1 087 |
6 | CNHTC HOWO ZZ1317N4667V tải thùng | 1 100 |
7 | CNHTC HOWO ZZ1317N4667A tải thùng | 1 150 |
8 | CNHTC HOWO ZZ1317N4667C ôtô xitec chở xi măng rời | 1 322 |
9 | CNHTC HOWO ZZ1317N4667W ôtô xitec chở xi măng rời | 1 322 |
10 | CNHTC 3251N3641C1 | 1 080 |
11 | CNHTC HOWO ZZ3253 tải tự đổ | 1 028 |
12 | CNHTC HOWO ZZ3255S3645B tải tự đổ | 1 028 |
13 | CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ | 1 076 |
14 | CNHTC HOWO ZZ3257M3641 tải tự đổ | 720 |
15 | CNHTC HOWO ZZ3257N4147W | 1.032 |
16 | CNHTC HOWO ZZ3257N3647A tải tự đổ | 1 040 |
17 | CNHTC HOWO ZZ3257N3647B tải tự đổ | 1 040 |
18 | CNHTC HOWO ZZ3257N3647V tải tự đổ | 1 030 |
19 | CNHTC HOWO ZZ3257N3648W tải tự đổ | 1 047 |
20 | CNHTC HOWO ZZ3257N3247B tải tự đổ | 650 |
21 | CNHTC ZZ3257N4147W tải tự đổ | 1 131 |
22 | CNHTC HOWO ZZ3317N3567W tải tự đổ | 1 257 |
23 | CNHTC HOWO ZZ3317N3867W tải tự đổ | 1.36 |
24 | CNHTC HOWO ZZ5707S3840AJ tải tự đổ | 1 674 |
25 | CNHTC trọng tải 10 tấn, xe tự đổ | 850 |
26 | CNHTC HOWO ZZ4187S3511W, xe đầu kéo | 520 |
27 | CNHTC HOWO ZZ4257S3241W, xe đầu kéo | 560 |
28 | CNHTC HOWO ZZ4257V3247N1B, xe đầu kéo 13370 kg được phép chở | 1.035 |
29 | CNHTC HOWO ZZ4257V3247N1B, xe đầu kéo 14490 kg | 1.072 |
30 | CNHTC HOWO 5251 xe trộn bê tông | 1 336 |
31 | CNHTC LG5253GJBZ xe trộn bê tông | 1 414 |
32 | CNHTC HOWO ZIJ5253GJB1 xe trộn bê tông | 1 440 |
33 | CNHTC HOYUN ZZ5255GJBM3485B | 915 |
34 | CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241 ôtô trộn bê tông | 950 |
35 | CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W ôtô trộn bê tông | 990 |
36 | CNHTC LG5311 ôtô xitec chở xi măng rời | 1 322 |
37 | CNHTC HOWO ZZ5317CLXN4667N1 ô tô tải có mui 9726 cm3 | 1.36 |
38 | CNHTC ZZ124G5415C1, ô tô trộn bê tông | 3 070 |
39 | CNHTC SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9 m3, ôtô trộn bê tông | 895 |
40 | CNHTC CL/WD615.96E-MB.336HP-MB tải trọng 15,650 tấn | 1.275 |
CHIẾN THẮNG (VIỆT NAM) | ||
ÔTÔ TẢI BÀN | ||
1 | Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 kg | 100 |
2 | Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 kg | 142 |
3 | Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 kg | 187 |
4 | Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 kg | 218 |
5 | Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 kg | 240 |
Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI | ||
1 | Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 kg | 136 |
2 | Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 kg | 178 |
3 | Chiến Thắng-CT3.45T1/KM | 208 |
4 | Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 kg | 228 |
Ô TÔ TẢI BEN | ||
1 | Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 kg | 140 |
2 | Chiến Thắng-CT1.25D2 tải trọng 1250 kg | 185 |
3 | Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 kg | 201 |
4 | Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 kg | 230 |
5 | Chiến Thắng-CT2.00D2/4 x 4 tải trọng 2000 kg | 225 |
6 | Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 kg | 278 |
7 | Chiến Thắng-CT3.45D1/4 x 4 tải trọng 3450 kg | 304 |
8 | Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 kg | 278 |
9 | Chiến Thắng-CT3.48D1/4 x 4 tải trọng 3480 kg | 304 |
10 | Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 kg | 298 |
11 | Chiến Thắng-CT4.50D2/4 x 4 tải trọng 4500 kg | 325 |
12 | Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 kg | 296 |
13 | Chiến Thắng-CT4.95D1/4 x 4 tải trọng 4950 kg | 317 |
14 | Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 kg | 309 |
15 | Chiến Thắng-CT5.00D1/4 x 4 tải trọng 5000 kg | 329 |
16 | Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 kg | 323 |
CỬU LONG | ||
1 | Cuulong DFA- trọng tải 1,25 tấn | 108 |
2 | Cuulong DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn | 130 |
3 | Cuulong DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn | 127 |
4 | Cuulong DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn | 137 |
5 | Cuulong DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn | 147 |
6 | Cuulong DFA 2.90T4- 2,9 tấn | 153 |
7 | Cuulong DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn | 147 |
8 | Cuulong DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn | 141 |
9 | Cuulong DFA 2.95T3- 2,95 tấn | 166 |
10 | Cuulong DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn | 140 |
11 | Cuulong DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn | 167 |
12 | Cuulong DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn | 130 |
13 | Cuulong DFA12080D tải tự đổ 7.86 tấn | 475 |
14 | Cuulong DFA12080D-HD tải tự đổ 7.86 tấn | 475 |
15 | Cuulong DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg | 125 |
16 | Cuulong DFA3810T tải trọng 950 kg | 125 |
17 | Cuulong DFA3810T1 tải trọng 950 kg | 125 |
18 | Cuulong DFA3810T1-MB tải trọng 850 kg | 125 |
19 | Cuulong DFA3810D tải trọng 950 kg | 153 |
20 | Cuulong DFA3812 T1 1,2 tấn | 175 |
21 | Cuulong DFA3812 T1-MB 1 tấn | 175 |
22 | Cuulong DFA10307D tải trọng 6,8 tấn | 293 |
23 | Cuulong DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn | 212 |
24 | Cuulong DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn | 212 |
25 | Cuulong DFA6027T 2,5 tấn | 224 |
26 | Cuulong DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ | 224 |
27 | Cuulong DFA9050D-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn | 342 |
28 | Cuulong DFA9050D-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn | 342 |
29 | Cuulong DFA9050D2-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn | 378 |
30 | Cuulong DFA9050D2-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn | 378 |
31 | Cuulong DFA9960T, trọng tải 6 tấn | 228 |
32 | Cuulong DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn | 228 |
33 | Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đổ 6,8 tấn | 431 |
34 | Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đổ 6,8 tấn | 431 |
35 | Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đổ 6,8 tấn | 431 |
36 | Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đổ 6,8 tấn | 431 |
37 | Cuulong DFA9670D 7,86 tấn | 405 |
38 | Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đổ 7 tấn | 440 |
39 | Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đổ 7 tấn | 440 |
40 | Cuulong DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn | 435 |
41 | Cuulong DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn | 435 |
42 | Cuulong DFA9670T, trọng tải 7 tấn | 293 |
43 | Cuulong DFA9670T-MB, trọng tải 7 tấn | 348 |
44 | Cuulong DFA9670T1, trọng tải 7 tấn | 293 |
45 | Cuulong DFA9670T2, trọng tải 7 tấn | 285 |
46 | Cuulong DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn | 285 |
47 | Cuulong DFA9670T3, trọng tải 7 tấn | 285 |
48 | Cuulong DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn | 285 |
49 | Cuulong DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn | 319 |
50 | Cuulong DFA 3.2T - 3,2 tấn | 197 |
51 | Cuulong DFA 3.2T1 - 3,45 tấn | 205 |
52 | Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn | 275 |
53 | Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn | 275 |
54 | Cuulong DFA 3.2T3- 3,45 tấn | 205 |
55 | Cuulong DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn | 205 |
56 | Cuulong DFA 3.45T- 3,45 tấn | 205 |
57 | Cuulong DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn | 162 |
58 | Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn | 275 |
59 | Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn | 275 |
60 | Cuulong DFA 3.50T- 3,45 tấn | 205 |
61 | Cuulong DFA1- trọng tải 1,05 tấn | 113 |
62 | Cuulong DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn | 135 |
63 | Cuulong DFA3805 tải tự đổ 950kg | 175 |
64 | Cuulong DFA 7027T- trọng tải 2 tấn | 132 |
65 | Cuulong DFA 7027T có điều hoà- trọng tải 2 tấn | 138 |
66 | Cuulong DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn | 132 |
67 | Cuulong DFA 7027T1 có điều hoà - trọng tải 1,75 tấn | 138 |
68 | Cuulong DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn | 149 |
69 | Cuulong DFA7027T3 trọng tải 2,25 tấn | 178 |
70 | Cuulong DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn | 149 |
71 | Cuulong DFA7050T 4,95 tấn | 275 |
72 | Cuulong DFA7050T/LK 4,95 tấn | 275 |
73 | Cuulong DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn | 275 |
74 | Cuulong DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn | 275 |
75 | Cuulong DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn | 400 |
76 | Cuulong DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn | 371 |
77 | Cuulong DFA9970T trọng tải 7 tấn | 263 |
78 | Cuulong DFA9970T1 tải trọng 7 tấn | 263 |
79 | Cuulong DFA9970T2 tải trọng 7 tấn | 263 |
80 | Cuulong DFA9970T3 tải trọng 7 tấn | 263 |
81 | Cuulong DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn | 263 |
82 | Cuulong DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn | 263 |
83 | Cuulong DFA4215T 1,5 Tấn | 205 |
84 | Cuulong DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 tấn | 205 |
85 | Cuulong DFA4215T1 1,25 tấn | 205 |
86 | Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn | 205 |
87 | Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn | 650 |
88 | Cuulong KC3810D- trọng tải 950 kg | 141 |
89 | Cuulong KC3810DA- trọng tải 950 kg | 131 |
90 | Cuulong KC3810DA1- trọng tải 950 kg | 160 |
91 | Cuulong KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn | 143 |
92 | Cuulong KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn | 143 |
93 | Cuulong KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn | 143 |
94 | Cuulong KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn | 161 |
95 | Cuulong KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn | 170 |
96 | Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn | 234 |
97 | Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn | 272 |
98 | Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn | 265 |
99 | Cuulong KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn | 298 |
100 | Cuulong KC8135D, tải tự đổ 3,45 tấn | 280 |
101 | Cuulong KC8135D-T650 tải tự đổ 3,45 tấn | 330 |
102 | Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn | 336 |
103 | Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn | 280 |
104 | Cuulong KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn | 385 |
105 | Cuulong KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn | 385 |
106 | Cuulong KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn | 385 |
107 | Cuulong KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn | 368 |
108 | Cuulong KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn | 365 |
109 | Cuulong KC8550D tải tự đổ 5 tấn | 331 |
110 | Cuulong KC8550D2 trọng tải 5 tấn | 367 |
111 | Cuulong KC9050D-T600 tải tự đổ 4950 kg | 365 |
112 | Cuulong KC9050D-T700 tải tự đổ 4950 kg | 365 |
113 | Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đổ 4,95 tấn | 382 |
114 | Cuulong KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn | 382 |
115 | Cuulong KC9060D-T600 tải trọng 6 tấn | 365 |
116 | Cuulong KC9060D2-T600 tải trọng 6 tấn | 382 |
117 | Cuulong KC9060D-T700 tải trọng 6 Ttấn | 365 |
118 | Cuulong KC9060D2-T700 tải trọng 6 Ttấn | 382 |
119 | Cuulong Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi | 510 |
120 | Cuulong Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi | 612 |
121 | Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn | 730 |
122 | Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn | 710 |
123 | Cuulong Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn | 490 |
124 | Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn | 886 |
125 | Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn | 915 |
126 | Cuulong Sinotruk - ZZ425N3241V | 567 |
127 | Cuulong Sinotruk - ZZ4257M3231V | 525 |
128 | Cuulong ZB3810T1 950 kg | 153 |
129 | Cuulong ZB3810T1-MB 850 kg | 140 |
130 | Cuulong ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn | 160 |
131 | Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn | 180 |
132 | Cuulong ZB3812T1 1,2 tấn | 160 |
133 | Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1tấn | 160 |
134 | Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn | 200 |
135 | Cuulong ZB3812T1-T550 1,2 tấn | 173 |
136 | Cuulong ZB3812D-T550 1,2 tấn | 173 |
137 | Cuulong ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn | 166 |
138 | Cuulong ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn | 166 |
139 | Cuulong ZB5220D tải tự đổ 2,2 tấn | 192 |
140 | Cuulong ZB5225D tải tự đổ 2,35 tấn | 243 |
141 | Cuulong ZB5225D2 tải tự đổ 2,35 tấn | 233 |
142 | Cuulong 2210FTDA, trọng tải 1 tấn | 97 |
143 | Cuulong 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990 kg | 95 |
144 | Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn | 132 |
145 | Cuulong 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn | 145 |
146 | Cuulong 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn | 145 |
147 | Cuulong 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn | 145 |
148 | Cuulong 2810DA | 110 |
149 | Cuulong 3810DA | 146 |
150 | Cuulong 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn | 130 |
151 | Cuulong 4025DA; trọng tải 2,35 tấn | 134 |
152 | Cuulong 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn | 120 |
153 | Cuulong 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn | 147 |
154 | Cuulong 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn | 135 |
155 | Cuulong 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn | 146 |
156 | Cuulong 4025 QT1 - 2,5 tấn | 139 |
157 | Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn | 170 |
158 | Cuulong 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn | 196 |
159 | Cuulong 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn | 150 |
160 | Cuulong 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn | 150 |
161 | Cuulong 4025DAG2 | 138 |
162 | Cuulong 4025DAG3A | 142 |
163 | Cuulong 4025DG3A | 150 |
164 | Cuulong 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn | 196 |
165 | Cuulong 4025DG3C | 172 |
166 | Cuulong 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn | 130 |
167 | Cuulong 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn | 144 |
168 | Cuulong 4025D2A-TC | 245 |
169 | Cuulong 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 kg | 230 |
170 | Cuulong 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 kg | 230 |
171 | Cuulong 4025DG3, trọng tải 2,35 tấn | 147 |
172 | Cuulong 4025QT9 | 147 |
173 | Cuulong 5220D2A, trọng tải 2 tấn | 197 |
174 | Cuulong 5830 D -2,8 tấn | 150 |
175 | Cuulong 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn | 158 |
176 | Cuulong 5830 DGA -2,8 tấn | 163 |
177 | Cuulong 5830DA, trọng tải 3 tấn | 173 |
178 | Cuulong 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn | 176 |
179 | Cuulong 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn | 241 |
180 | Cuulong 5840D2 trọng tải 3,45 tấn | 207 |
181 | Cuulong 5840DA1 | 213 |
182 | Cuulong 7540DA, trọng tải 3,45 tấn | 188 |
183 | Cuulong 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn | 213 |
184 | Cuulong 7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn | 217 |
185 | Cuulong 7550DA, trọng tải 4,75 tấn | 198 |
186 | Cuulong 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75 tấn | 252 |
187 | Cuulong 7550DQ; 7550DQ1 - 4,75 tấn | 205 |
188 | Cuulong 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn | 238 |
189 | Cuulong 7550GA | 240 |
190 | Cuulong 7550GA1 | 300 |
191 | Cuulong 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn | 212 |
192 | Cuulong 7550 QT4, trọng tải 5 tấn | 194 |
193 | Cuulong 7550 QT1 và 7550QT2, trọng tải 5 tấn | 194 |
194 | Cuulong 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn | 196 |
195 | Cuulong 9650D2A tải trọng 5 tấn | 361 |
196 | Cuulong 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn | 292 |
197 | Cuulong 9650T2, trọng tải 5 tấn | 385 |
198 | Cuulong 9650T2-MB, trọng tải 4750 kg | 385 |
199 | Cuulong 9670 D2A, trọng tải 6,8 tấn | 435 |
200 | Cuulong 9670 D2A-TT, trọng tải 6,8 tấn | 435 |
201 | Cuulong CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn | 220 |
202 | Cuulong CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn | 220 |
203 | Cuulong DFA6027T1-MB tải thùng có mui phủ, tải trọng 1,9 tấn | 224 |
204 | Cuulong DFA 3.2T3 tải thùng có mui phủ 3,2 tấn | 275 |
205 | Cuulong DFA3810T tải tự đổ 950 kg | 124 |
206 | Cuulong DFA3810T-MB tải tự đổ 850 kg | 124 |
207 | Cuulong DFA3810T1 tải tự đổ 950 kg | 124 |
208 | Cuulong DFA3810T1-MB tải tự đổ 850 kg | 124 |
209 | Cuulong DFA7027T3 trọng tải 2,25 tấn | 149 |
210 | Cuulong DFA9970T-MB tải trọng 7,2 tấn | 319 |
211 | Cuulong DFA9970T1 tải trọng 6,8 tấn | 263 |
212 | Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn | 631 |
213 | Cuulong KC13208D tải trọng 7,5 tấn | 631 |
214 | Cuulong KC6025 D2-PD tải tự đổ 2,5 tấn | 263 |
215 | Cuulong KC6025 D2-PH tải tự đổ 2,5 tấn | 292 |
216 | Cuulong KC8135D2-T tải tự đổ 3,45 tấn | 365 |
217 | Cuulong KY1016T tải trọng 650 kg | 120 |
218 | Cuulong KY1016T-MB tải trọng 550 kg | 120 |
219 | Cuulong ZB3812D-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn | 188 |
220 | Cuulong ZB5220D2 tải tự đổ 2,2 Tấn | 180 |
221 | Cuulong 4025DG3B-TC trọng tải 2,35 tấn | 196 |
Xe hiệu CHANGHE | ||
1 | CHANGHE CH 1012L- tải 570Kg | 90 |
2 | CHANGHE, Ôtô tải 950Kg | 105 |
3 | CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ | 155 |
Xe hiệu CHONGQING | ||
1 | ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103 KW, 2 chỗ ngồi | 320 |
2 | ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 chỗ ngồi | 305 |
Xe hiệu CHUAN MU | ||
| Chuan Mu, Xe tải tự đổ số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 kg | 100 |
Xe hiệu COMTRANCO | ||
1 | Comtranco 34 chỗ có điều hòa | 585 |
2 | Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hòa | 535 |
3 | Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hòa | 712 |
DAMSEL | ||
1 | DAMSEL tải trọng 500 kg (ôtô Đức Phương) | 60 |
2 | DAMSEL 4 bánh gắn động cơ | 69 |
DONGBEN | ||
1 | DONGBEN DB1020-1, 650 kg | 137 |
2 | DONGBEN DB1020D-2, 870 kg | 137 |
3 | DONGBEN DB1021, 870 kg | 150 |
4 | DONGBEN DB1021/KM, 785 kg | 154 |
5 | DONGBEN DB1021/TK, 720 kg | 165 |
6 | DONGBEN DB1022 - Xe tải van | 188 |
7 | DONGBEN DB6400 - Xe 7 chỗ | 250 |
DONGFENG | ||
1 | Dongfeng CLW508GYY/GYJ3, ôtô xitec chở nhiên liệu | 1 055 |
2 | Dongfeng CLW5100GYY | 635 |
3 | Dongfeng CSC5164GYY ô tô xitec | 700 |
4 | Dongfeng CSC5250GJYD, ô tô xitec | 1 265 |
5 | Dongfeng EQ1011T, trọng tải 730 kg | 70 |
6 | Dongfeng EQ1161 tải thùng | 547 |
7 | Dongfeng EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150 kg | 460 |
8 | Dongfeng EQ1090TJ5AD5 | 300 |
9 | Dongfeng EQ1200GE1 | 640 |
10 | Dongfeng EQ1201TF | 100 |
11 | Dongfeng EQ1202W/TC-MP | 420 |
12 | Dongfeng EQ1208, tải có cần cẩu | 1 561 |
13 | Dongfeng EQ1220GE1(DFG-PB) | 648 |
14 | Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM | 460 |
15 | Dongfeng EQ1173GE | 690 |
16 | Dongfeng EQ3312 tải tự đổ | 1 150 |
17 | Dongfeng EQ4158GE7 | 630 |
18 | Dongfeng EQ5108GJY6D15 | 580 |
19 | Dongfeng EQ5168GYY7DF | 695 |
20 | Dongfeng EQ6390PF22Q 1.3 | 200 |
21 | Dongfeng DLQ5310, ô tô xitec chở ga hóa lỏng | 1 728 |
22 | Dongfeng DLQ5310GYA1, ô tô xitec chở khí hóa lỏng | 1 794 |
23 | Dongfeng DFL1203A/HH-TM1 8,3 tấn | 520 |
24 | Dongfeng DFL1203A/HH-C320TMT Xe tải có mui | 828 |
25 | Dongfeng DFL1203A/HH-TMS xe tải có mui | 788 |
26 | Dongfeng DFL1203A Xe tải | 825 |
27 | Dongfeng DFL1250A2/HH-TM | 990 |
28 | Dongfeng DFL1311A1/HH-TM | 805 |
29 | Dongfeng DFL1311A4/HH-TMC | 1 065 |
30 | Dongfeng DFL1311A4/HH-TMT | 1 055 |
31 | Dongfeng DFL1311A1 tải thùng | 995 |
32 | Dongfeng DFL1311A4 tải thùng | 1 105 |
33 | Dongfeng DFL3160BXA tải tự đổ, tải trọng 7,7 tấn | 670 |
34 | Dongfeng DFL3160BXA tải thùng | 559 |
35 | Dongfeng DFL3250A2 | 670 |
36 | Dongfeng DFL3251A tải tự đổ | 1 085 |
37 | Dongfeng DFL3251A1 tải tự đổ | 1 011 |
38 | Dongfeng DFL3251A3 tải tự đổ | 1 200 |
39 | Dongfeng DLF3251GJBAX tải tự đổ | 1 120 |
40 | Dongfeng DFL3257GJBAX tải tự đổ | 1 000 |
41 | Dongfeng DFL3258 AX6A, tải tự đổ | 1 112 |
42 | Dongfeng DFL3310A tải tự đổ | 1 219 |
43 | Dongfeng DFL3310A3 tải tự đổ | 1 219 |
44 | Dongfeng DFL4158GE12 | 770 |
45 | Dongfeng DFL4251A | 840 |
46 | Dongfeng DFL4251A8 | 900 |
47 | Dongfeng DFL4254A | 725 |
48 | Dongfeng DFL5250GJBS3, xe trộn bê tông | 1 300 |
49 | Dongfeng DFL5250CCQAX9 tải thùng | 1 097 |
50 | Dongfeng DFL5250GJBAX1, xe trộn bê tông | 1 231 |
51 | Dongfeng DFL5250GJBA chassis | 1 110 |
52 | Dongfeng DFL5250, ôtô xitec chở nhiên liêu | 1 126 |
53 | Dongfeng DFL5250GJBA, xe trộn bê tông | 1 257 |
54 | Dongfeng DFZ5250JSQA2 tải có cần cẩu | 1 571 |
55 | Dongfeng DFL5251GJBA, xe trộn bê tông | 1 566 |
56 | Dongfeng DFL5311, ôtô xitec chở khí ga hóa lỏng | 1 760 |
57 | Dongfeng DFL5311CCQAX1, tải thùng | 1 076 |
58 | Dongfeng DFL5311GLFA4, ôtô xi tec chở xi măng dạng rời | 1 584 |
59 | Dongfeng LZ1200PCS | 550 |
60 | Dongfeng LZ1200PCS tải thùng | 560 |
61 | Dongfeng LZ1360M3 | 990 |
62 | Dongfeng LZ1360 tải thùng | 1 126 |
63 | Dongfeng LZ3260M | 845 |
64 | Dongfeng LZ3330M1 | 950 |
65 | Dongfeng LZ4251QDC | 910 |
66 | Dongfeng LZ4251QDCA | 1.075 |
67 | Dongfeng LZ5311, xe trộn bê tông | 1 322 |
68 | Dongfeng LG5250GJY | 645 |
69 | Dongfeng LG5250GJBC, ô tô trộn bê tông | 1 251 |
70 | Dongfeng SLA5161GJDFL6, ô tô xitec dung tích tec 22 m3 | 1 055 |
71 | Dongfeng SLA5161GJDFL6, ô tô xitec dung tích tec 16 m3 | 805 |
72 | Dongfeng SLA5250GJYDFL6 | 1 002 |
73 | Dongfeng SLA5253GYY2, ô tô xi tec | 1 055 |
74 | Dongfeng SLA5310GJYDYE | 1 125 |
75 | Dongfeng SLA5311GJYDFL | 1 260 |
76 | Dongfeng HH/B170-33-TM | 595 |
77 | Dongfeng HH/B190-33-TM.HS2 | 655 |
78 | Dongfeng HH/C260-33TM xe tải có mui | 933 |
79 | Dongfeng HH/C260-33TM.A9 xe tải có mui | 940 |
80 | Dongfeng HH/B190-33-TM xe tải có mui | 650 |
81 | Dongfeng HH/B190-33-TMS xe tải có mui | 565 |
82 | Dongfeng HH/B210-33-TM2.S1S xe tải có mui | 800 |
83 | Dongfeng HH.TM15 | 1 058 |
84 | Dongfeng HH/L315 30-TM.T | 1 048 |
85 | Dongfeng HH/L315 30-TMS.T | 1 008 |
86 | Dongfeng HH/L315 30-TM.LTR12 | 1.12 |
87 | Dongfeng HH/L315 30-TMS.T | 1.258 |
88 | Dongfeng HGA/L315 30-TMB3 xe tải có mui | 1.25 |
89 | Dongfeng DFZ5311GJY ô tô xitec | 1 020 |
89 | Dongfeng DTA5312GXH, ô tô xitec chở nhựa đường | 1 218 |
90 | Dongfeng CSC5161GYY, xe Xitéc chở nhiên liệu thể tích làm việc 5880 cm3 | 730 |
91 | Dongfeng XZL5050GJY | 250 |
92 | Dongfeng EXQ3241A3 tải tự đổ | 1 052 |
93 | Dongfeng HQ1298VJ/HH-TM2 xe tải có mui | 1.065 |
DAMCO | ||
1 | Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg | 137 |
2 | Xe Damco, tải thùng 1380 kg | 140 |
DAMSAN | ||
1 | Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1 | 154 |
2 | Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2 | 175 |
3 | Xe tải Damsan - DS1.85T1 | 126 |
4 | Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1 | 129 |
5 | Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3 | 159 |
6 | Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A | 190 |
FAIRY | ||
1 | Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn | 100 |
2 | Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D | 128 |
3 | Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5 | 176 |
4 | Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5 | 160 |
5 | Xe hiệu Fairy -4JB1.C7, | 208 |
6 | Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7 | 190 |
FUSIN | ||
1 | Fusin CT1000 990 Kg | 102 |
2 | Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn | 143 |
3 | Fusin FT2500 | 222 |
4 | Fusin FT2500E 2,5 tấn | 222 |
5 | Fusin LD1800 1,8 tấn | 157 |
6 | Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn | 157 |
7 | Fusin LD3450 3,45 tấn | 299 |
8 | Fusin JB28SL (xe khách) | 465 |
9 | Fusin JB35SL (xe khách) | 610 |
FORLAND | ||
1 | Forland BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985 kg | 73 |
2 | Forland lBJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490 kg | 110 |
3 | Forland BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990 kg | 97 |
4 | Forland BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990 kg | 103 |
FREIGHTLINER (đầu kéo sơmi rơmooc ) | ||
1 | FREIGHTLINER CL120042ST trọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600 cm3 | 1 020 |
2 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946 cm3 | 1 020 |
3 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700 cm3 | 1 150 |
4 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000 cm3 | 1 250 |
5 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798 cm3 | 1 080 |
GIẢI PHÓNG | ||
1 | GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn | 110 |
2 | GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 kg | 175 |
3 | GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn | 190 |
4 | GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 kg | 325 |
5 | GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn | 321 |
6 | GIAI PHONG T0836.FAW-1 | 135 |
7 | GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn | 108 |
8 | GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn | 127 |
9 | GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn | 154 |
10 | GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 kg | 165 |
11 | GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn | 176 |
12 | GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn | 176 |
13 | GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 kg | 193 |
14 | GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 kg | 237 |
15 | GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn | 220 |
16 | GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 kg | 243 |
17 | GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn | 244 |
18 | GIAI PHONG T4075.YJ | 228 |
19 | GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB | 255 |
20 | GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 kg, lốp 8.25-16 | 263 |
21 | GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 kg, lốp 7.50-16 | 259 |
22 | GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn | 308 |
23 | GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB | 100 |
24 | GIAI PHONG T1546.YJ/MPB | 168 |
25 | GIAI PHONG T1036.YJ/MPB | 152 |
26 | GIAI PHONG T2570.YJ/MPB | 212 |
27 | GIAI PHONG T4075.YJ/MPB | 230 |
28 | GIAI PHONG T4081.YJ/MPB | 255 |
29 | GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn | 246 |
30 | GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 kg | 542 |
31 | GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 kg | 685 |
32 | Xe Giải Phóng 5090.4 x 4 -1 | 300 |
HÃNG HINO | ||
1 | FC 112SA | 390 |
2 | FC 114SA | 404 |
3 | FF 3HJSA | 588 |
4 | FF 3HMSA | 600 |
5 | FF 3HGSD | 610 |
6 | FM 1JNKA | 765 |
7 | FG 1JJUB | 750 |
8 | Xe tải gắn cẩu trên Chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB | 1 120 |
9 | Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn | 588 |
10 | Xe Hino - FG8JPSB-TL9 9,4 tấn | 980 |
11 | Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA | 945 |
12 | Xe ôtô sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685 cm3 | 4 100 |
13 | FC3JJUA trọng tải 10,4 tấn | 520 |
14 | FC 3JEUA | 510 |
15 | FC 3JLUA | 520 |
16 | FG1JPUB | 740 |
17 | Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn | 1 000 |
18 | FG1JTUA.MB | 975 |
19 | FL1JTUA | 950 |
20 | FL1JTUA.MB tải trọng 23,375 tấn | 1 020 |
21 | FM 2PKUM | 1 150 |
22 | FC9JESA | 610 |
23 | FC9JJSA | 620 |
24 | FC9JLSA | 630 |
25 | FC8JJSB | 860 |
26 | FC8JPSB | 900 |
27 | FM8JMSA | 1 200 |
28 | FM8JTSA | 1 160 |
29 | FM8JTSA.MB | 1 250 |
30 | FM2PKSM | 1 250 |
31 | Ô tô tải HINO FL8JTTSL-TL 6 x 2/VN | 3 650 |
31 | Ô tô tải HINO FL8JTSL-TL 6 x 2/ĐPT-MB | 1.527 |
32 | Ô tô tải (tự đổ) HINO FG8JJSB/HB-TD | 1 565 |
33 | Ô tô tải (tự đổ) HINO FM8JNSA 6 x 4/HIỆP HÒA - TD1 | 2 400 |
34 | Ô tô xi téc (bơm nước áp lực cao) HINO FC9JESA/HIỆP HÒA - TC5 | 3 600 |
35 | Ô tô hút chất thải HINO FC9JESA/HIỆP HÒA - HPN | 3 750 |
HUANGHAI | ||
1 | HUANGHAI PREMIO DD1030 | 290 |
2 | HUANGHAI PREMIO MAX | 319 |
3 | HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F | 308 |
4 | HUANGHAI PRONTO DD6490A | 394 |
5 | HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (ô tô chở tiền) | 424 |
6 | HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II) | 350 |
7 | HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F/MK-CT | 435 |
HONOR | ||
1 | Honor 950TD - tự đổ 950 kg | 140 |
2 | Honor 950TL - tải thùng 950 kg | 120 |
3 | Honor 1480TL - tải thùng 1.480 kg | 130 |
4 | Honor 1840TL - tải thùng 1.840 kg | 145 |
5 | Honor 2TD1 - tự đổ 2 tấn | 200 |
6 | Honor 3TD1 - tự đổ 3 tấn | 228 |
7 | Honor 3TD2 - tự đổ 3 tấn | 250 |
8 | Honor 750TM1 (có mui) | 86 |
HOA MAI | ||
1 | Hoa Mai HD680A-TL | 151 |
2 | Hoa Mai HD680A-TD | 162 |
3 | Hoa Mai HD680A-E2TD | 177 |
4 | Hoa Mai HD700 | 155 |
5 | Hoa Mai HM990A-TL tải trọng 900 kg | 142 |
6 | Hoa Mai HM990TL - 990 kg | 166 |
7 | Hoa Mai HM990TK - 990 kg | 174 |
8 | Hoa Mai HD990 tải trọng 990 kg | 197 |
9 | Hoa Mai HD1000, tải ben 1 tấn | 102 |
10 | Hoa Mai HD1000A, tải ben 1 tấn | 150 |
11 | Hoa Mai HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn | 179 |
12 | Hoa Mai HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4 x 4) | 206 |
13 | Hoa Mai HD1500A tải ben 1,5 tấn (4 x 4) | 240 |
14 | Hoa Mai HD1800, tải ben 1,8 tấn | 118 |
15 | Hoa Mai HD1800A, tải ben 1,8 tấn | 170 |
15 | Hoa Mai HD1800A-E2TD | 250 |
16 | Hoa Mai HD1800B tải ben 1,8 tấn | 226 |
17 | Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn | 195 |
18 | Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn | 204 |
19 | Hoa Mai HD1800D tải ben 1,8 tấn | 210 |
20 | Hoa Mai HD2000TL, tải ben 2 tấn | 180 |
21 | Hoa Mai HD2000TL/MB1 - 2 tấn | 188 |
22 | Hoa Mai HD2350, tải trọng 2,35 tấn | 205 |
23 | Hoa Mai HD2350. 4 x 4 -2,35 tấn | 210 |
24 | Hoa Mai HD2500 tải ben 2,5 tấn | 287 |
25 | Hoa Mai HD2500 (4 x 4) tải ben 2,5 tấn | 276 |
26 | Hoa Mai HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn | 291 |
27 | Hoa Mai HD3250TL tải trọng 3,25 tấn | 242 |
28 | Hoa Mai HD3250 tải trọng 3,25 tấn | 242 |
29 | Hoa Mai HD3250TL(4 x 4) tải trọng 3,25 tấn | 266 |
30 | Hoa Mai HD3250 (4 x 4) tải trọng 3,25 tấn | 266 |
31 | Hoa Mai HD3450MP tự đổ 3,45 tấn | 332 |
32 | Hoa Mai HD3450A-E2MP | 352 |
33 | Hoa Mai HD3450A-MP.4 x 4 | 382 |
34 | Hoa Mai HD3450A-E2MP.4 x 4 | 390 |
35 | Hoa Mai HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn | 300 |
36 | Hoa Mai HD3450A | 316 |
37 | Hoa Mai HD3450A-E2TD | 377 |
38 | Hoa Mai HD3450A.4 x 4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn | 357 |
39 | Hoa Mai HD3450B | 334 |
40 | Hoa Mai HD3450B.4 x 4 | 375 |
41 | Hoa Mai HD3600 tải trọng 3,6 tấn | 255 |
42 | Hoa Mai HD3600MP tự đổ 3,6 tấn | 332 |
43 | Hoa Mai HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn | 316 |
44 | Hoa Mai HD4500A tải trọng 4,5 tấn | 300 |
45 | Hoa Mai HD4650, tải trọng 4,65 tấn | 250 |
46 | Hoa Mai HD4950A | 364 |
47 | Hoa Mai HD4950A.4 x 4 | 405 |
48 | Hoa Mai HD4950MP tự đổ 4,95 tấn | 382 |
49 | Hoa Mai HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn | 346 |
50 | Hoa Mai HD4950.(4 x 4) tải trọng 4,95 tấn | 387 |
51 | Hoa mai HD5000C.4 x 4-E2MP | 418 |
52 | Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn | 310 |
53 | Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn (4 x 4) | 345 |
54 | Hoa Mai HD5000MP trọng tải 5 tấn | 415 |
55 | Hoa Mai HD5000A-MP.4 x 4 tự đổ trọng tải 5 tấn | 409 |
56 | Hoa Mai HD5000MP.4 x 4 tự đổ trọng tải 5 tấn | 415 |
57 | Hoa Mai HD5000A.4 x 4-E2MP | 422 |
58 | Hoa Mai HD5000B.4 x 4-E2MP | 425 |
59 | Hoa Mai HD6450A-E2TD | 376 |
60 | Hoa Mai HD6450A.4 x 4-E2TD | 413 |
61 | Hoa Mai HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn | 410 |
62 | Hoa Mai HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn | 480 |
63 | Hoa Mai TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn | 205 |
64 | Hoa Mai T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn | 200 |
65 | Hoa Mai TĐ3T(4 x 4) -1, tải ben 3 tấn | 260 |
66 | Hoa Mai TĐ3Tc - 1, tải ben 3 tấn | 236 |
67 | Hoa Mai T.3T - 3 tấn | 206 |
68 | Hoa Mai T.3T/MB - 3 tấn | 187 |
69 | Hoa Mai T.3T/MB1 - 3 tấn | 218 |
70 | Hoa Mai TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn | 169 |
71 | Hoa Mai TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn | 186 |
72 | Hoa Mai HD550A-TK | 160 |
73 | Hoa Mai HD680A-TL | 151 |
74 | Hoa Mai HD720A-TK | 155 |
75 | Hoa Mai HM990A-E2TD | 222 |
76 | Hoa Mai HD990TL | 166 |
77 | Hoa Mai HD990TK | 174 |
78 | Hoa Mai HD1800A-E2TD | 245 |
79 | Hoa Mai HD2000A-TK | 205 |
80 | Hoa Mai HD3450A.4 x 4-E2TD | 377 |
81 | Hoa Mai HD4950 | 346 |
82 | Hoa Mai HD4950A-E2TD | 366 |
83 | Hoa Mai HD4950A.4x4-E2TD, tải trọng 4,95 tấn | 407 |
MEKONG | ||
1 | Paso 1.5TD-C oto sátxi tải | 170 |
2 | Paso 1.5TD oto tải | 180 |
TRANSICO | ||
1 | TRANSINCO 1,7 tấn | 140 |
2 | TRANSINCO 29 chỗ | 565 |
3 | TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ | 355 |
4 | TRANSINCO A-CA6900D210-2-KIE, 46 chỗ | 848 |
5 | TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA | 565 |
6 | TRANSINCO Haeco K29S2 | 732 |
7 | TRANSINCO Haeco K29ST | 420 |
8 | TRANSINCO AEPK47 | 1 350 |
9 | TRANSINCO 1-5 CAK51B, 51 chỗ | 460 |
10 | TRANSINCO 1-5 K29/H6 | 480 |
11 | TRANSINCO 1-5 K29H5B | 670 |
12 | TRANSINCO 1-5 K29H7 | 470 |
13 | TRANSINCO 1-5 K29H8 (E2) | 850 |
14 | TRANSINCO 1-5 K29NJ | 740 |
15 | TRANSINCO 1-5 JA K32-2, đóng mới từ sát-xi Trung Quốc | 520 |
16 | TRANSINCO 1-5 K35-39, đóng mới từ sát-xi Trung Quốc | 550 |
17 | TRANSINCO 1-5 K35I | 1 430 |
18 | TRANSINCO 1-5 K35 | 1 152 |
19 | TRANSINCO 1-5 K36 | 750 |
20 | TRANSINCO 1-5 K39 | 1 888 |
21 | TRANSINCO 1-5 AC K39ZD 5 người ngồi 34 giường nằm | 1 580 |
22 | TRANSINCO 1-5 B40, khung gầm máy Trung Quốc | 440 |
23 | TRANSINCO 1-5 B40 E2 H8 | 860 |
24 | TRANSINCO 1-5 B40 H6 | 998 |
25 | TRANSINCO 1-5 CA6110D84-2Z K44 | 1 318 |
26 | TRANSINCO 1-5 B45 | 510 |
27 | TRANSINCO 1-5 K45 Express | 2 515 |
28 | TRANSINCO 1-5 CA6110D84-3 K46 | 1 630 |
29 | TRANSINCO 1-5 K46D | 871 |
30 | TRANSINCO 1-5 K46H | 1 848 |
31 | TRANSINCO 1-5 B50, khung gầm máy Trung Quốc | 550 |
32 | TRANSINCO 1-5 K51 | 812 |
33 | TRANSINCO 1-5 CAK51B, khung gầm máy Trung Quốc | 460 |
34 | TRANSINCO 1-5 K52C2, khung gầm máy Trung Quốc | 620 |
35 | TRANSINCO 1-5 B60E, khung gầm máy Trung Quốc | 635 |
36 | TRANSINCO 1-5 B65B, khung gầm máy Trung Quốc | 530 |
37 | TRANSINCO NGT HK29DB | 835 |
38 | TRANSINCO NGT HK29DD | 840 |
39 | TRANSINCO NGT TK29 B, khung gầm máy Trung Quốc | 413 |
40 | TRANSINCO NGT TK B40 | 650 |
41 | TRANSINCO BAHAI HC K29 E3 | 706 |
42 | TRANSINCO BAHAI HC K29 | 860 |
43 | TRANSINCO BAHAI COUNTY 29 chỗ | 810 |
44 | TRANSINCO BAHAI AH K34 E2 | 835 |
45 | TRANSINCO BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ | 960 |
46 | TRANSINCO BAHAI HC B40 E3 Xe Bus 40 chỗ | 820 |
47 | TRANSINCO BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ | 1 430 |
48 | TRANSINCO BAHAI CA K46 Xe khách 46 chỗ | 850 |
49 | TRANSINCO BAHAI CA K46 E2 ST 46 chỗ | 990 |
50 | TRANSINCO BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ | 990 |
51 | TRANSINCO BAHAI CA K47 UNIVERSE-26, 47 chỗ | 1.325 |
52 | TRANSINCO BAHAI AH B50 Xe Bus 50 chỗ, khung gầm máy Trung Quốc | 545 |
53 | TRANSINCO BAHAI AH B50 E2 Xe Bus 50 chỗ, khung gầm máy Trung Quốc | 520 |
|
|
|
54 | TRANSINCO BAHAI CA K52 E2 | 740 |
55 | TRANSINCO BAHAI CA B80E2 Xe Bus 80 chỗ | 690 |
TRANSINCO JIULONG | ||
1 | JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn | 60 |
2 | JIULONG 1 tấn | 70 |
3 | TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 tấn, tải ben | 90 |
4 | TRANSINCO JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 tấn, tải ben | 100 |
5 | TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 Ttấn, tải ben | 100 |
6 | TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD, 3 tấn, tải ben | 130 |
7 | TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 tấn | 135 |
8 | TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1 - 4 tấn, tải ben | 140 |
9 | TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4 tấn | 140 |
10 | TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1B - 4 tấn | 145 |
11 | TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1C - 4 tấn | 155 |
TRƯỜNG GIANG | ||
1 | Trường giang DFM TB7TB-1 | 465 |
2 | Trường giang DFM 4.98TB/KM | 388 |
3 | Trường Giang DFM YC8TA/KM (2013) | 800 |
4 | Trường Giang DFM YC8TA/KM (2014) | 815 |
5 | Trường Giang DFM EQ3.45T4 x 4-KM (hai cầu) | 385 |
6 | Trường Giang DFM EQ3.45TC4 x 4-KM sản xuất năm 2012 | 350 |
7 | Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn | 257 |
8 | Trường Giang DFM EQ3.8T4X2 3,45 tấn | 340 |
9 | Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn | 360 |
10 | Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg | 360 |
11 | Trường Giang DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn | 293 |
12 | Trường Giang DFM EQ6.5T/KM6511 tải thùng 6500 kg | 355 |
13 | Trường Giang DFM EQ6T4 x 4/3.45KM tải thùng 3,45 tấn | 385 |
14 | Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM - 2014 | 500 |
15 | Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,885 tấn cầu gang 5 số | 323 |
16 | Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số | 351 |
17 | Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số | 348 |
18 | Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số | 361 |
19 | Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn | 323 |
20 | Trường Giang DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số | 435 |
21 | Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn | 412 |
22 | Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7tấn | 412 |
23 | Trường Giang DFM EQ7T4 x 4/KM - 2012 | 430 |
24 | Trường Giang DFM EQ7TC4 x 2/KM - 2012 | 470 |
25 | Trường Giang DFM EQ7TC4 x 2/KM- 2012 CABIN MỚI | 475 |
26 | Trường Giang DFM EQ8TC4 x 2/KM tải trọng 0,8 tấn, sản xuất năm 2013, 2014 | 575 |
27 | Trường Giang DFM EQ8TC4 x 2L/KM tải trọng 7,4 tấn sản xuất 2013, 2014 | 575 |
28 | Trường Giang DFM TL900A tải thùng 900 kg | 150 |
29 | Trường Giang DFM TL900A/KM tải thùng 680 kg | 150 |
30 | Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg (sản xuất 2011) | 600 |
31 | Trường Giang DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn | 145 |
32 | Trường Giang DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn | 195 |
33 | Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg | 145 |
34 | Trường Giang DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn | 225 |
35 | Trường Giang DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số | 270 |
36 | Trường Giang DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số | 275 |
37 | Trường Giang DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn | 225 |
38 | Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4 x 2, máy 85 KW) | 295 |
39 | Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4 x 2, máy 96 KW) | 355 |
40 | Trường Giang DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn | 270 |
41 | Trường Giang DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn | 275 |
42 | Trường Giang DFM TD3.45TA 4 x 2 (máy 96 KW) | 390 |
43 | Trường Giang DFM TD3.45TC 4 x 4 xe 2 cầu | 390 |
44 | Trường Giang DFM TD4.98TC4 x 4; 4,98 tấn (hai cầu) | 440 |
45 | Trường Giang DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn | 320 |
46 | Trường Giang DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu) | 380 |
47 | Trường Giang DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu) | 395 |
48 | Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép | 440 |
49 | Trường Giang DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu) | 341 |
50 | Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang, một cầu | 430 |
51 | Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang (mộtcầu) | 387 |
52 | Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu) | 400 |
53 | Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép (một cầu) | 430 |
54 | Trường Giang DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép (mộtcầu) | 450 |
55 | Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu) | 470 |
56 | Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép | 445 |
57 | Trường giang DFM TT1.8T4 x 2 | 170 |
58 | Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250 kg | 155 |
59 | Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150 kg | 155 |
60 | Trường Giang DFM TT1.5B tải trọng 2500 kg | 222 |
61 | Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800 kg | 170 |
62 | Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600 kg | 170 |
63 | Trường Giang DFM TT1.850TB tải trọng 1850 kg | 155 |
64 | Trường Giang DFM TT3.8B | 257 |
65 | Trường Giang DFM EQ7140TA/KM tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số | 435 |
66 | Trường Giang DFM EQ8TB4 x 2/KM tải trọng 0,86tấn, sản xuất năm 2012 | 545 |
67 | Trường Giang DFM EQ8TC4 x 2/KM tải trọng 0,8tấn, sản xuất năm 2013 | 550 |
68 | Trường Giang DFM EQ8TC4 x 2L/KM tải trọng 7,4 tấn | 555 |
69 | Trường Giang DFM EQ9TB6 x 2/KM tải trọng 0,93 tấn, sản xuất năm 2011 | 640 |
70 | Trường Giang DFM EQ9TC6 x 2/KM tải trọng 8,6 tấn, sản xuất năm 2012 | 645 |
71 | Trường Giang DFM TD990KC4 x 2 loại xe 1cầu, động cơ 54 kw, năm 2012, tải trọng 990 kg | 207 |
72 | Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg, loại SX năm 2012 | 630 |
73 | Trường Giang DFM TD8T4 x 2 tải trọng 7800 kg, loại SX năm 2012 | 580 |
74 | Trường Giang DFM TD7T4 x 4, tải ben 6,500 tấn (hai cầu) | 430 |
75 | Trường Giang DFM TD6,5B, tự đổ 6,785 tấn; loại sản xuất năm 2010 (2011) | 380 |
76 | Trường Giang DFM TD6,9B, tự đổ 6,900 tấn; loại sản xuất năm 2010 (2011) (máy 96 KW) | 355 |
77 | Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép, sản xuất năm 2010 | 465 |
78 | Trường Giang DFM TL900A tải trọng 900 kg, loại động cơ 38 KW, sản xuất năm 2010 (2011) | 150 |
79 | Trường Giang DFM TL900A/KM tải trọng 680 kg, loại động cơ 38 KW, sản xuất năm 2010 (2011) | 150 |
80 | Trường Giang DFM TT1.850TB/KM tải trọng 1850 kg | 155 |
81 | Trường Giang DFM TT2.5B | 185 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Loại xe | Giá tối thiểu |
| A - ATTILA-SYM |
|
1 | ATTILA PASING-KAS | 22 |
2 | ATTILA PASING XR-KAT | 23 |
3 | ATTILA ELIZABETH- (VTK) | 30 |
4 | ATTILA ELIZABETH-(VTL) | 28 |
5 | ATTILA ELIZABETH-EFI-(VUC) | 34 |
6 | ATTILA ELIZABETH-EFI-(VUD) | 32 |
7 | ATTILA VENUS VJ4(Đỉa) | 35 |
8 | ATTILA VENUS VJ5(Cơ) | 34 |
9 | SYM JOYRIDE-VWE | 30 |
10 | SYM SHRK (VVE) | 44 |
11 | SYM SHRK( VVB) | 39 |
12 | ANGELA (VC1) | 15 |
13 | ANGELA (VC2) | 16 |
| B |
|
14 | BLADE JA36 BLADE (D) | 18 |
15 | BLADE JA36 BLADE | 19 |
16 | BLADE JA36 BLADE (C) | 20 |
| E |
|
17 | ELEGANT SE1 | 13 |
| F |
|
18 | FUTURE RC536 | 25 |
19 | FUTURE RC537F1 | 29 |
20 | FUTURE RC538F1 | 30 |
21 | FZ 2SD1 | 65 |
22 | FZ150 2S D1 | 65 |
| HONDA |
|
23 | HON DA LEAD FI | 39 |
24 | HONDA SH JF42 | 68 |
25 | HONDA SH KF14 | 80 |
26 | HONDA SH | 120 |
27 | SH MODE JF 511 | 50 |
28 | HONDA AIR LADE F1 JF46 | 39 |
29 | HONDA JF58 VISON | 33 |
30 | HONDA TARANIS (WH110T-S) | 37 |
31 | HONDA SCR | 45 |
32 | HONDA MASTER | 35 |
33 | HONDA WAVE&S (D) JC521 | 17 |
34 | WAVA RSX JA31(D) | 1900 |
35 | WAVA RSX JA31 | 2000 |
36 | WAVA RSX JA31(C) | 2100 |
37 | WAVA RSX JA32 F1(D) | 2100 |
38 | WAVA RSX JA32 F1 | 2200 |
39 | WAVA RSX JA32 F1(C) | 2300 |
40 | WAVE S JC 52E (D) | 17 |
41 | WAVE S JC 52E | 18 |
42 | WAVE RS JC 52E | 19 |
43 | WAVE RS JC 52E (D) | 20 |
44 | WAVE& HC121 | 17 |
| M |
|
45 | MSX | 58 |
46 | MSX (125E ED) | 60 |
| N |
|
47 | NOZA GRANDE – 2BM1 | 40 |
48 | NOZAGRANDE –2BM1(đen, xanh) | 42 |
49 | NOZZA STD 1DR1 | 29 |
|
| |
50 | YAMAHA NOUVO 5P11 | 33 |
51 | YAMAHA JUPITER – FI 1PB3 | 29 |
52 | JUPITER GRAVITA-FI 1PB2 | 28 |
53 | YAMAHA EXCITER | 45 |
| J |
|
54 | JOYRIDE-VWA | 30 |
55 | JOYRIDE-VWB | 28 |
| K |
|
56 | KAWASAKI Z1000 ABS(ZRT1000G) |
|
57 | KYMCO LIKE F1 | 34 |
| L |
|
58 | LUVIASF1 1SK1 | 28 |
| P |
|
59 | PIAGIO LIBERTY | 60 |
60 | PIAGIO LXV | 120 |
61 | PIAGIO LXV | 150 |
62 | PIAGIO VESPA LX | 70 |
63 | PIAGIO VESPA LX | 80 |
64 | PIAGIO VESPA S | 70 |
65 | PIAGIO VESPA S | 80 |
66 | PIAGIO VESPA GTS | 132 |
67 | PIAGGIO Fly | 40 |
68 | PIAGGIO Fly | 49 |
69 | PIAGIO VESPA SPRINT | 70 |
70 | PCX JF 43 | 56 |
71 | PCXJF56 (PCT/Chuẩn) | 50 |
72 | PCXJF56(PBC/cấp)(đen,bạc ) | 52 |
| S |
|
73 | SUZUKI HAYATE 125SS | 26 |
74 | SUZUKI EN 150-A FI | 46 |
75 | SUZUKI UA 125T- FI | 32 |
76 | SUZUKI GZ150-A | 50 |
77 | SUZUKI UV IMPULSE | 31 |
78 | SUZUKI UV THUNDER F1(S) | 48 |
79 | SUZUKI UV THUNDER F1 | 46 |
80 | SUZUKI VIVA115 F1 | 23 |
81 | SUZUKI AXELO 125RR | 27 |
82 | SIRIUS 5C 6H | 18 |
83 | SIRIUS F1 1F CA | 20 |
84 | SIRIUS F1 1F C3 | 23 |
85 | SIRIUS F1 1F C4 | 21 |
86 | SIRIUS F1 1F C1 | 23 |
87 | SUPER DREAM JA27 | 18 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Loại xe | Giá tối thiểu |
| GIANT |
|
1 | Xe máy điện Giant 133 S5 | 13,0 |
| NIJLA - XMEN |
|
1 | Xe máy điện XMEN 5 bình Acquy 60 V | 15,0 |
2 | Xe máy điện Nijia Việt Nam | 9,0 |
3 | Xe máy điện Nijia phanh cơ | 9,0 |
| YAMAHA |
|
1 | Xe máy điện Yamaha Metis GT | 13,0 |
2 | Xe máy điện Yamaha ECO 10 | 11,0 |
3 | Xe máy điện Yamaha ECO 1D | 11,5 |
| EMOTO - MOCHA |
|
1 | Xe máy điện Airblade 2014 | 14,5 |
2 | Xe máy điện ba bánh hiệu DK | 14,5 |
3 | Xe máy điện BWS | 12,5 |
4 | Xe máy điện Liberty | 12,5 |
5 | Xe máy điện MILAN | 13,0 |
6 | Xe máy điện MOCHA | 14,0 |
7 | Xe máy điện NOZA | 13,0 |
8 | Xe máy điện Prima 2015 | 13,5 |
9 | Xe máy điện SH mini | 11,0 |
- 1Quyết định 100/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016 về quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 100/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 13Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1599/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Hữu Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực