Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2836/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình số 3314/TTr-STC ngày 10 tháng 12 năm 2015); Cục Thuế tỉnh (Tờ trình số 5195/TTr-CT ngày 27 tháng 8 năm 2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ- UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ VÀ XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Loại phương tiện | Phân khối | Giá tối thiểu |
A | ĐỐI VỚI XE Ô TÔ | C | E |
I | Bổ sung giá tính thuế trước bạ |
|
|
1 | Mazda 2 số tự động, 5 cửa, dung tích 1.5 lít, máy xăng số tự động 6 cấp |
| 644 |
II | Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ |
|
|
1 | Mazda 2 số tự động, 4 cửa, dung tích 1.5 lít, máy xăng số tự động 6 cấp |
| 619 |
2 | Xe ô tô tải THACO FLD800C- 4WD |
| 538 |
B | BỔ SUNG GIÁ TÍNH THUẾ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY |
|
|
I | DAEHAN |
|
|
1 | DAEHAN 125 | 125 cc | 17 |
2 | DAEHAN 125 (kiểu mới) | 125 cc | 21 |
3 | DAEHAN NOVA 110 | 105 cc | 10 |
4 | DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ) | 125 cc | 13 |
5 | DAEHAN SMART 125 (kiểu mới) | 125 cc | 15 |
6 | DAEHAN SUNNY 125 | 125 cc | 17 |
7 | DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới) | 125 cc | 21 |
8 | DEAHAN sm | 105 cc | 7 |
9 | UNION 125 | 125 cc | 15 |
10 | DAEHAN 100 | 105 cc | 6.5 |
II | HAESUN |
|
|
1 | HAESUN 125F1-G(E) | 125 cc | 12 |
2 | HAESUN 125F | 125 cc | 11 |
3 | HAESUN 125F1 | 125 cc | 11 |
4 | HAESUN 125F2 | 125 cc | 11 |
5 | HAESUN 125F3 | 125 cc | 12 |
6 | HAESUN 125F5 | 125 cc | 12 |
7 | HAESUN 125F6 | 125 cc | 11 |
8 | HAESUN 12F-G | 125 cc | 11 |
9 | HAESUN A | 105 cc | 6 |
10 | HAESUN F14-FH | 105 cc | 6 |
11 | HAESUN F14-FHS | 125 cc | 7 |
12 | HAESUN F14-(FH)S | 125 cc | 7 |
13 | HAESUN F14-(F) | 125 cc | 7 |
14 | HAESUN F14-(FS) | 125 cc | 7 |
15 | HAESUN F14-(RC) | 125 cc | 7 |
16 | HAESUN F14- FH(RC) | 125 cc | 7 |
17 | HAESUN F14-FHS(RC) | 125 cc | 7 |
18 | HAESUN II | 105 cc | 6 |
19 | HAESUN II(FU) | 125 cc | 5 |
20 | HAESUN II(FUS) | 125 cc | 5.5 |
21 | HAESUN II (RC) | 125 cc | 6.9 |
22 | HAESUN II (RC)S | 125 cc | 7.5 |
23 | HAESUN LF (RC) | 125 cc | 7.5 |
24 | HAESUN TAY GA 125 SP | 125 cc | 11.5 |
III | HONDA |
|
|
1 | Air Blade FI JF461 - Type 060 - phiên bản tiêu chuẩn | 125 cc | 38 |
2 | Air Blade FI JF461 - Type 061 - phiên bản cao cấp | 125 cc | 39 |
3 | Air Blade FI 125 sơn mờ (CCĐB) JF461 magnet | 125 cc | 40 |
4 | Air Blade FI JF461 - Type 062 - phiên bản từ tính cao cấp | 125 cc | 41 |
5 | AIR BLADE (Thái Lan) | 115 cc | 45 |
6 | AIR BLADE F1(Sơn từ tính) | 115 cc | 39 |
7 | AIR BLADE Fl MAGNET | 115 cc | 38 |
8 | AIR BLADE F1 2011(phiên bản thể thao) | 115 cc | 37 |
9 | AIR BLADE F1 2011(phiên bản tiêu chuẩn) | 115 cc | 36 |
10 | AIR BLADE Fl JF46 - tiêu chuẩn (đen, trắng, đỏ, cam) | 125 cc | 38 |
11 | AIR BLADE Fl JF46 - cao cấp (đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen) | 125 cc | 39 |
12 | AIR BLADE Fl JF46 - cao cấp đặc biệt (đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen) loại có chức năng tìm xe | 125 cc | 40 |
13 | Air Blade - Phiên bản sơn từ tính, loại có chức năng tìm xe (màu xám bạc đen, vàng đen) | 125 cc | 40 |
14 | Air Blade - Phiên bản sơn từ tính, loại không có chức năng tìm xe (màu xám bạc đen, vàng đen) | 125 cc | 39 |
15 | AIR BLADE - KVG©- REPSOL | 115 cc | 34 |
16 | AIR BLADE - KVGF&KVGF(S) | 115 cc | 27 |
17 | AIR BLADE - KVG(C) | 115 cc | 34.5 |
18 | CLICK EXCEED (JF 18 CLICK) | 115 cc | 27.5 |
19 | CLICK PLAY (JF 18 CLICK PLAY) | 115 cc | 27.5 |
20 | FUTURE NEO JC35 PHANH ĐĨA | 115 cc | 22 |
21 | FUTURE NEO FI KVLH (C) | 115 cc | 30 |
22 | FUTURE NEO GT KTMJ | 115 cc | 23.5 |
23 | FUTURE NEO GT KVLA | 115 cc | 21.5 |
24 | FUTURE NEO GT KVLS (D) (Phanh cơ) | 115 cc | 24.5 |
25 | FUTURE NEO GT KVLS (Phanh đĩa) | 115 cc | 25 |
26 | FUTURE X JC35 (Vành nan hoa, Phanh đĩa) | 125 cc | 24 |
27 | FUTURE X JC35(D) (Vành nan hoa , Phanh cơ) | 125 cc | 23 |
28 | FUTURE X Fi JC35 (Vành nan hoa, Phanh đĩa) | 125 cc | 29 |
29 | FUTURE X Fi JC35(C) (Vành đúc, Phanh đĩa) | 125 cc | 30 |
30 | FUTURE Fi (JC53) (Vành tăm, Phanh đĩa) | 125 cc | 30 |
31 | FUTURE Fi (JC53) (Vành đúc, Phanh đĩa) | 125 cc | 30 |
32 | FUTURE Fi (JC54) (Vành tăm, Phanh đĩa) | 125 cc | 29 |
33 | FUTURE Fi (JC54) (Vành đúc, Phanh đĩa) | 125 cc | 29.5 |
34 | FUTURE JC533 FUTURE (chế hòa khí) | 125 cc | 24.5 |
35 | FUTURE JC53 (chế hòa khí) | 125 cc | 24.5 |
36 | FUTURE NEO - FIKVLH (C) | 125 cc | 24.5 |
37 | FUTURE FI JC534 FUTURE FI (Vành nan, phanh đĩa) | 125 cc | 29 |
38 | FUTURE FI JC535 FUTURE FI (Vành đúc, phanh đĩa) | 125 cc | 30 |
39 | FUTURE 125 cc JC536 FUTURE Vành đúc, Phanh đĩa | 125 cc | 25.5 |
40 | FUTURE 125 cc JC537 FUTURE FI Vành nan, Phanh đĩa | 125 cc | 30 |
41 | FUTURE 125 cc JC538 FUTURE FI (C) Vành đúc, Phanh đĩa | 125 cc | 31 |
42 | HONDA SH 125i (Châu Âu) | 125 cc | 130 |
43 | HONDA SH 150 (Châu Âu) | 155 cc | 170 |
44 | HONDA SH 125i JF29-VN | 125 cc | 110 |
45 | HONDA SH 150i kF11-VN | 155 cc | 134 |
46 | HONDA SH 125i JF42 | 125 cc | 66 |
47 | HONDA SH 150i KF14 | 155 cc | 80 |
48 | HONDA SH mode JF51 SH MODE | 125 cc | 50 |
49 | HONDA SPACY (Việt Nam) | 115 cc | 30.8 |
50 | HONDA SPACY (Nhật) | 125 cc | 72 |
51 | LEAD ST JF240 LEAD (màu thường) | 115 cc | 35.5 |
52 | LEAD SC JF240 (màu ngọc trai: Vàng nhạt, Đen) | 115 cc | 36 |
53 | LEAD JF240 (màu sơn từ tính: Vàng, Đen) | 115 cc | 36.5 |
54 | LEAD JF45 (phiên bản tiêu chuẩn, có yên xe và sàn để chân màu đen) | 125 cc | 37.5 |
55 | LEAD 125 JF45 (phiên bản cao cấp) | 125 cc | 38.5 |
56 | LEAD magnet JF240 | 125 cc | 36 |
57 | PCX (Thái Lan) | 125 cc | 65 |
58 | PCX 125 JF43 | 125 cc | 52 |
59 | PCX 125 JF56 - Phiên bản tiêu chuẩn | 125 cc | 52 |
60 | PCX 125 JF56 - Phiên bản cao cấp | 125 cc | 54.5 |
61 | REBEL 170 | >165 cc | 33 |
62 | SUPER DREAM (KFVZ-LTD) | 100 - 105 cc | 17 |
63 | SUPER DREAM + C100 HT | 100 - 105 cc | 16.5 |
64 | SUPER DREAM C100 STD | 100 - 105 cc | 16 . |
65 | SUPER DREAM F0 | 100 - 105 cc | 15.5 |
66 | SUPER DREAM F1 | 100 - 105 cc | 15.6 |
67 | SUPER DREAM (HAO8 SUPER DREAM) | 100 - 105 cc | 17.5 |
68 | SUPER DREAM (JA27 SUPER DREAM) | 100 - 105 cc | 18 |
69 | WAVE BLADE JA46 (C) (Thắng cơ, Vành nan) | 125 cc | 18.5 |
70 | WAVE BLADE JA46 (Phanh đĩa, Vành nan) | 125 cc | 19.5 |
71 | WAVE BLADE JA46 (D) (Phanh đĩa, Vành đúc) | 125 cc | 20.7 |
72 | WAVE ALPHA KVRP | 100 - 105 cc | 13.4 |
73 | WAVE ALPHA KWY | 100 - 105 cc | 13.5 |
74 | WAVE α (HC120 WAVE α) | 100 - 105 cc | 15.4 |
75 | WAVE ALPHA (HC121 WAVE α) | 100 - 105 cc | 16.4 |
76 | WAVE ALPHA (HC09 E) đời cũ | 100 - 105 cc | 13.6 |
77 | WAVE RS JC520 (Phanh đĩa) | 100 - 115 cc | 19.2 |
78 | WAVE RS JC520 (C) (Vành đúc) | 100 - 115 cc | 19.9 |
79 | WAVE RS JC52E (Phanh đĩa/vành nan) | 100 - 115 cc | 18.4 |
80 | WAVE RS JC52E (C) (Phanh đĩa/vành đúc) | 100 - 115 cc | 19.7 |
81 | WAVE RSX JC432 (Phanh đĩa) | 100 - 115 cc | 19.4 |
82 | WAVE RSX JC432 (C) (Vành đúc) | 100 - 115 cc | 20.5 |
83 | WAVE RSV KTLN | 100 - 115 cc | 18.6 |
84 | WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 100 - 115 cc | 18.8 |
85 | WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa mới) | 100 - 115 cc | 19.5 |
86 | WAVE 110 RSX JC52 RSX (C) (Phanh đĩa, Vành đúc) | 100 - 115 cc | 20.6 |
87 | WAVE RSX JC52E WAVE RSX (Vành nan hoa) | 100 - 115 cc | 19.5 |
88 | WAVE RSX JC52E WAVE RSX (C) (Vành đúc) | 100 - 115 cc | 21.5 |
89 | Wave RSX AT FI JA08 Phanh đĩa | 100 - 115 cc | 28.7 |
90 | Wave RSX AT FI JA08 (C) Vành đúc | 100 - 115 cc | 29.4 |
91 | WAVE - RS KVRL | 115 cc | 15.7 |
92 | WAVE - RS KVRP© | 115 cc | 17.5 |
93 | WAVE - RSX KVRV | 115 cc | 16.4 |
94 | WAVE - RSX KVRV© | 115 cc | 18.7 |
95 | WAVE S LIMITED JC52E (D) Phanh cơ, Vành nan | 100 - 115 cc | 17.5 |
96 | WAVE S LIMITED JC52E Phanh đĩa, Vành nan | 100 - 115 cc | 18.5 |
97 | WAVE JA08 RSX F1 AT (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 100 - 115 cc | 29.7 |
98 | WAVE JA08 RSX F1 AT (C) (Phanh đĩa, Vành đúc) | 100 - 115 cc | 30.7 |
99 | VISION JF33 | 115 cc | 28.5 |
100 | VISION JF58 mới | 115 cc | 30.4 |
101 | WH 125-5 | 125 cc | 22.5 |
102 | TARANIS (WH 110-5) | 100 - 115 cc | 36.4 |
103 | SCR | 125 cc | 36 |
104 | Các mẫu tay ga 125 mới xuất xứ Trung Quốc | 125 cc | 36 |
105 | Các mẫu tay ga 125 cũ xuất xứ Trung Quốc | 125 cc | 24 |
106 | STREAM @ | 125 cc | 30 |
107 | SDH 125 | 125 cc | 30 |
108 | CD 125 (Nhật) | 125 cc | 40 |
109 | MATER | 125 cc | 30 |
110 | JOYNG 125 | 125 cc | 30 |
111 | JOYNG 150 | 155 cc | 40 |
112 | Honda @ 150 | 155 cc | 75.4 |
113 | DYLAN (nhập khẩu) | 155 cc | 82.4 |
114 | DYLAN (nhập khẩu) | 125 cc | 72.1 |
115 | PS | 155 cc | 82.2 |
116 | PS | 125 cc | 72.4 |
117 | MSX125 | 125 cc | 60.2 |
118 | CBR 125R | 125 cc | 65.5 |
119 | CBX 135 cc | 135 cc | 35 |
120 | Môtô CBR 150 (Thai Lan) | 155 cc | 85 |
121 | Custom LA | 255 cc | 50 |
122 | REBEL SPORT | 175 cc | 35 |
123 | REBEL MINI | 115 cc | 13.5 |
124 | REBEL 125 | 125 cc | 45.5 |
125 | REBEL 250, CBR 250 | 255 cc | 70 |
126 | Rebel 400, Custum LA 400, CBX 400, LV400 | 405 cc | 120 |
127 | STEED 400, CSR 400, BROS 400 | 405 cc | 120 |
128 | CBR 600, VFR 750 | 605 cc | 140 |
129 | CBR 600 RR | 605 cc | 230 |
130 | ShaDow VT, VT (750C2BA) 750cc | 755 cc | 254.5 |
131 | CBR1000 | 1005 cc | 365 |
132 | Goldwing, 1832cc | 1832cc | 590 |
IV | SUZUKI |
|
|
1 | HAYATE (cũ, tem mới, phiên bản TC) UW125SC | 125 cc | 25 |
2 | HAYATE 125 (Vành đúc) | 125 cc | 22.9 |
3 | HAYATE 125 (Vành nan hoa) | 125 cc | 21.9 |
4 | HAYATE 125 (UWSC) (Vành đúc) | 125 cc | 25.5 |
5 | HAYATE 125 Night Rider (UWZSC) | 125 cc | 25.5 |
6 | HAYATE 125 Limited (UWZSCL) | 125 cc | 25.5 |
7 | HAYATE SPECIAL EDTION 125ZSC | 125 cc | 25.5 |
8 | HAYATE 125 SS (phiên bản thường) | 125 cc | 26.5 |
9 | HAYATE 125 SS (phiên bản đặc biệt) | 125 cc | 27.5 |
10 | HAYATE 125 SS FI (phiên bản phun xăng điện tử) | 125 cc | 30.5 |
11 | SKYDRIVE 125 cC (UK125) (Vành đúc) | 125 cc | 24.5 |
12 | SHOGUN | 125 cc | 16.5 |
13 | SHOGUN - R 125 | 125 cc | 22.5 |
14 | SMASH REVO SP (Vành tăm, phiên bản đặc biệt) | 115 cc | 15.5 |
15 | SMASH REVO SP (Vành đúc, phiên bản đặc biệt) | 115 cc | 17.5 |
16 | SMASH REVO FK 110 D (Phanh cơ) | 115 cc | 15.5 |
17 | SMASH REVO FK 110 SD (Phanh đĩa) | 115 cc | 16.5 |
18 | SMASH REVO FK 110 SCD (Vành đúc) | 115 cc | 17.3 |
19 | SMASH REVO 110 Mâm (FKSCD) | 115 cc | 17.4 |
20 | Thunder 150 F1 | 155 cc | 46 |
21 | Thunder 150S F1 | 155 cc | 48 |
22 | EN 150-A FI | 155 cc | 45 |
23 | UA 125T FI | 125 cc | 32.5 |
24 | UV125 Impulse | 125 cc | 30.8 |
25 | GZ 125 HS | 125 cc | 40.5 |
26 | GZ 150-A | 155 cc | 45 |
27 | AMITYUE | 125 cc | 26 |
28 | 125E (TQ) | 125 cc | 40.5 |
29 | X-BIKE SPORT FL 125SCD (Tem mới, Vành đúc) | 125 cc | 23.5 |
30 | AXEL0 125SP | 125 cc | 24.4 |
31 | AXEL0 125RR | 125 cc | 26.5 |
32 | VIVA 115 FV115LB | 125 cc | 20.4 |
33 | VIVA 115 FV115LE | 125 cc | 21.9 |
34 | Viva 110 đời cũ (kể cả thắng bố và đĩa ) | 115 cc | 20.5 |
35 | FB 100, RC 100, A 100, AX 100, Scooter 100 | 105 cc | 18.5 |
36 | Best | 105 cc | 18.5 |
37 | Crytal 100 & 110 cc, Love 110 cc, Royal 110 cc | 115 cc | 21.4 |
38 | FX 125, FIX 125 | 125 cc | 45 |
39 | FXR 150 | 155 cc | 40 |
40 | XSTAR 125 | 125 cc | 24 |
41 | Avenis 150 | 155 cc | 50 |
42 | EPICURO 152 cc | 155 cc | 65 |
43 | GN 250T, Suzuki AETC, Suzuki ACROSS 250 | 255 cc | 75 |
44 | GSX 400 | 405 cc | 120 |
45 | VZR 1800 | 1805 cc | 230 |
V | VMEP (SYM) |
|
|
1 | SHARK 170 (VVC) | 175 cc | 58 |
2 | SHARK 125 (VVB) | 125 cc | 40.5 |
3 | SHARK 125 EFI (VVE) | 125 cc | 42.5 |
4 | SHARK 125-EFI CBS(VVG) | 125 cc | 44 |
5 | YOYRIDE (VWB) | 125 cc | 25.5 |
6 | YOYRIDE (VWE) | 125 cc | 29.7 |
7 | ENJOY (KAD) | 125 cc | 19.5 |
8 | ATTILA VENUS (VJ3) | 125 cc | 37.3 |
9 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) (Thắng đĩa) | 125 cc | 36 |
10 | ATTILA ELIZABETH (VUB) (Thắng đùm) | 125 cc | 32.5 |
11 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUL) | 125 cc | 32.5 |
12 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUJ) | 125 cc | 31.5 |
13 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUK) | 125 cc | 29.5 |
14 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUH) | 125 cc | 34 |
15 | ATTILA ELIZABETH (VTB) (Thắng đĩa) | 125 cc | 30.5 |
16 | ATTILA ELIZABETH EFI (VTC) (Thắng đùm) | 125 cc | 28.5 |
17 | ATTILA ELIZABETH (VTE) (Thắng đùm) | 125 cc | 28.4 |
18 | ATTILA ELIZABETH (VTD) (Thắng đĩa) | 125 cc | 30 |
19 | ATTILA ELIZABETH (VTK) (Thắng đĩa) | 125 cc | 25.3 |
20 | ATTILA ELIZABETH EFI (VTL) (Thắng đùm) | 125 cc | 23 |
21 | ATTILA ELIZABETH (VT5) (Thắng đĩa) | 125 cc | 29.5 |
22 | ATTILA ELIZABETH (VT6) (Thắng đùm) | 125 cc | 27.5 |
23 | ATTILA VICTORIA (M9B) (Thắng đùm) | 125 cc | 23.5 |
24 | ATTILA VICTORIA (M9T) | 125 cc | 21.5 |
25 | ATTILA VICTORIA (M9P) (màu mới, Thắng đùm) | 125 cc | 27.5 |
26 | ATTILA VICTORIA (M9R) (màu mới, Thắng đùm) | 125 cc | 25.4 |
27 | ATTILA VICTORIA (VT1) (Thắng đĩa) | 125 cc | 22.5 |
28 | ATTILA VICTORIA (VTG) (Thắng đùm) | 125 cc | 23.5 |
29 | ATTILA VICTORIA (VTJ) (Thắng đùm) | 125 cc | 20.9 |
30 | ATTILA VICTORIA (VTH) (Thắng đĩa) | 125 cc | 18.9 |
31 | ATTILA VICTORIA (VT2) (Thắng đùm) | 125 cc | 20.5 |
32 | ATTILA VICTORIA (VT3) (Thắng đĩa) | 125 cc | 27.5 |
33 | ATTILA VICTORIA (VT4) (Thắng đùm) | 125 cc | 25.5 |
34 | ATTILA VICTORIA (VT7) (Thắng đĩa) | 125 cc | 23 |
35 | ATTILA VICTORIA (VT8) (Thắng đĩa) | 125 cc | 22.5 |
36 | ATTILA VICTORIA (VT9) (Thắng đùm) | 125 cc | 20.5 |
37 | ATTILA VICTORIA (VTA) (Thắng đĩa) | 125 cc | 26.4 |
38 | ATTILA PASSING EFI (VWH) | 125 cc | 25.5 |
39 | SANDA BOSS SB8 | 125 cc | 11.5 |
40 | AMIGO II (SA1) | 100 - 115 cc | 9.5 |
41 | ANGEL | 100 - 115 cc | 13.9 |
42 | AVITON | 115 cc | 23.4 |
43 | BOSS | 100 - 115 cc | 11.7 |
44 | CLICK EXELL | 100 - 115 cc | 25.8 |
45 | ELEGANT 110cc (SD1) | 115 cc | 13.9 |
46 | ELEGANT (SA6) | 100 - 115 cc | 11.4 |
47 | ELEGANT (SAC) | 100 - 115 cc | 9,7 |
48 | ELEGANT II SAR | 100 - 115 cc | 13.8 |
49 | ELEGANT II SAS | 100 - 115 cc | 12.8 |
50 | ELEGANT (SE1) | 55 cc | 12.7 |
51 | ELEGANT (VC2) | 55 cc | 15.5 |
52 | EXCEL II | 155 cc | 35.5 |
53 | GALAXY | 100 - 115 cc | 8.9 |
54 | GALAXY SR (VBC) | 100 - 115 cc | 16.8 |
55 | GALAXY R (VBD) | 100 - 115 cc | 15.7 |
56 | NEW MOTO STAR | 100 - 115 cc | 13.5 |
57 | RS II | 100 - 115 cc | 8.9 |
58 | RS 110 (RS1) | 100 - 115 cc | 9.7 |
59 | SANDA BOS | 100 - 115 cc | 8.3 |
60 | SALUT (SA2) | 125 cc | 9.8 |
61 | ANGELA (VC1) | 55 cc | 14.7 |
VI | T&T Motor |
|
|
1 | GUIDAGD, FUTIRFI (50-1super Cup) | 55 cc | 7.7 |
2 | GUIDAGD, FUTIRFI (50-1super Cup lz) | 55 cc | 7.5 |
3 | AMGIO, FERVOR (50-1E super cup) | 55 cc | 7.4 |
4 | AMGIO, FERVOR (50-1E super cup lz) | 55 cc | 7.5 |
5 | SAVANT (50E super cup) | 55 cc | 7.4 |
6 | SAVANT (50E super cup lz) | 55 cc | 7.5 |
7 | GUIDAGD, AMGIO (50-2 super cup) | 55 cc | 7.5 |
8 | GUIDAGD, AMGIO (50-2 super cup lz) | 55 cc | 7.5 |
9 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50super CUP) | 55 cc | 7.5 |
10 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50super CUP lz) | 55 cc | 7.5 |
11 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1WA) | 55 cc | 5.5 |
12 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D) | 55 cc | 5.7 |
13 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R cơ) | 55 cc | 5.9 |
14 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R đĩa) | 55 cc | 6.3 |
15 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1WA lz) | 55 cc | 5.9 |
16 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D lz) | 55 cc | 5.9 |
17 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R cơ lz) | 55 cc | 6.3 |
18 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R đĩa lz) | 55 cc | 6.2 |
19 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 01) | 55 cc | 5.7 |
20 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 02) | 55 cc | 5.7 |
21 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 01 lz) | 55 cc | 5.9 |
22 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 02 lz) | 55 cc | 5.98 |
VII | TRUNG QUỐC & VIỆT NAM |
|
|
1 | MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG | 205 cc | 45 |
2 | MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG | 155 cc | 40 |
3 | GTS 200 | >165 cc | 70 |
4 | SAPPHIRE BELLA | 125 cc | 26 |
5 | SACHS AMICI 125 | 125 cc | 35 |
6 | SACHS SKY 125 | 125 cc | 19.7 |
7 | SDH C125-S | 125 cc | 26 |
8 | AMGIO (110E-W) | 115 cc | 6 |
9 | ANBER | 100 - 115 cc | 6 |
10 | ADUKA | 100 - 115 cc | 5 |
11 | AGRIGATO | 100 - 115 cc | 5 |
12 | ANGOX | 100 - 115 cc | 8 |
13 | ANSSI | 100 - 115 cc | 5.7 |
14 | ARENA | 100 - 115 cc | 5.2 |
15 | ARROW | 100 - 115 cc | 9.7 |
16 | ASTREA C110 | 100 - 115 cc | 5.6 |
17 | ATLANTIE | 100 - 115 cc | 5.1 |
18 | ATZ | 100 - 115 cc | 5.5 |
19 | AVARICE | 100 - 115 cc | 5.2 |
20 | BACKHAND II | 100 - 115 cc | 8.5 |
21 | BACKHAND SPORT | 100 - 115 cc | 13.5 |
22 | BLADE | 100 - 110 | 9 |
23 | BELLE | 100 - 115 cc | 6 |
24 | BONNY | 100 - 115 cc | 6 |
25 | BOSYMAX (110- W) | 115 cc | 6 |
26 | BOSYMAX (50- 1 TR đĩa) | 55 cc | 6.5 |
27 | CANARY (110E-W) | 115 cc | 6 |
28 | CAVALRY (110E-W) | 115 cc | 6 |
29 | CBR 150 Moto Honda | 155 cc | 60 |
30 | CITIKOREV | 100 - 115 cc | 5.8 |
31 | CITINEW C110 | 100 - 115 cc | 5.8 |
32 | CM-125 | 125 cc | 6 |
33 | CITIS C110 | 100 - 115 cc | 5.8 |
34 | CITER | 100 - 115 cc | 10 |
35 | CITI @ | 100 - 115 cc | 5.5 |
36 | CITI @ C110 | 100 - 115 cc | 5.8 |
37 | CITIKOREV | 100 - 115 cc | 5.5 |
38 | DAELIMCDK | 100 - 115 cc | 6.5 |
39 | DEAWOO 100 | 100 - 115 cc | 5.5 |
40 | DEAWOO X110 | 100 - 115 cc | 6.5 |
41 | DAEEHAN C110 | 100 - 115 cc | 5.7 |
42 | DAEEHAN C50 | 55 cc | 5.4 |
43 | DAISAKI | 100 - 115 cc | 6 |
44 | DANIC | 100 - 115 cc | 5.5 |
45 | DANY | 100 - 115 cc | 5.5 |
46 | DEAMOT 100 | 100 - 115 cc | 6.5 |
47 | DIAMOND BLUE 125 | 125 cc | 16 |
48 | DRAMA | 100 - 115 cc | 5.5 |
49 | DURAB | 100 - 115 cc | 5 |
50 | DYOR 100, 110 | 100 - 115 cc | 5 |
51 | DYOR 150 | 150 cc | 20 |
52 | DYLAN | 100 - 115 cc | 22 |
53 | ECEOL | 100 - 115 cc | 20 |
54 | ECOEI | 100 - 115 cc | 36 |
55 | EAD | 55 cc | 7.5 |
56 | EITALY C125 | 125 cc | 14 |
57 | ELAGAN | 100 - 115 cc | 14.5 |
58 | ELEGANL | 100 - 115 cc | 14.5 |
59 | ELGO | 100 - 115 cc | 5.5 |
60 | ENJOY 125 | 125 cc | 18.9 |
61 | ESH @ | 100 - 115 cc | 18 |
62 | ESPERO | 115 cc | 6.1 |
63 | EST (110W) | 115 cc | 6 |
64 | EST (50-1 TR đĩa) | 55 cc | 6.5 |
65 | EVRORE | 100 - 115 cc | 25 |
66 | EXCEL | 100 - 115 cc | 16 |
67 | FANTOM (110E-W) | 115 cc | 6 |
68 | FASHION | 100 - 115 cc | 8 |
69 | FASHION 125 | 125 cc | 9 |
70 | FASHION 125i | 125 cc | 7 |
71 | FASHION 50 | 55 cc | 7.5 |
72 | FATAKI | 100 - 115 cc | 5 |
73 | FAVOUR (110E-W) | 115 cc | 6 |
74 | FEELING (100cc, 110cc) | 100 - 115 cc | 5 |
75 | FERROLI (110E-W) | 115 cc | 6 |
76 | FERVOR (110E-W) | 115 cc | 6 |
77 | FESS | 100 - 115 cc | 6 |
78 | FIGO | 100 - 115 cc | 5.5 |
79 | FIONDASCR 110 | 100 - 115 cc | 6 |
80 | FIX | 100 - 115 cc | 11 |
81 | FONDARS C110 | 100 - 115 cc | 5.8 |
82 | FONDARS C50 | 55 cc | 5.8 |
83 | FORESTRY (100CC, 110cc) | 100 - 115 cc | 5.6 |
84 | FRROLI | 100 - 115 cc | 6.6 |
85 | FUJIKI | 100 - 115 cc | 5.6 |
86 | FUSIN C110 | 100 - 115 cc | 7 |
87 | FUSIN C125 | 125 cc | 10 |
88 | FUSIN C150 | 155 cc | 10 |
89 | FUSIN C50 | 55 cc | 5 |
90 | FUSIN XSTAR | 100 - 115 cc | 16 |
91 | FUTIRFI (110-W) | 115 cc | 6 |
92 | FUTIRFI (50-1TR đĩa) | 55 cc | 6.5 |
93 | FUZEKO | 100 - 115 cc | 5.5 |
94 | FUZIX | 100 - 115 cc | 5.5 |
95 | GANASSI | 100 - 115 cc | 5 |
96 | GUIDA (110E-W) | 115 cc | 6 |
97 | HUPPER SANTO | 125 cc | 33 |
98 | HUPPER MONTE | 125 cc | 33 |
99 | HUPPER ROMEO | 125 cc | 36.5 |
100 | HANDLE | 100 - 115 cc | 7.5 |
101 | HARMONY | 100 - 115 cc | 5.8 |
102 | HAVICO | 100 - 115 cc | 5.5 |
103 | HD MALAI (110E-W) | 115 cc | 6.1 |
104 | HD MOTOR (110E-W) | 115 cc | 6.2 |
105 | HOIYODAZX 110 | 100 - 115 cc | 5.6 |
106 | HONLEI | 100 - 115 cc | 5.6 |
107 | HONLEI C110 | 100 - 115 cc | 5.9 |
108 | HONLEI VINA | 100 - 115 cc | 5.1 |
109 | HONLEI VINA K110 | 100 - 115 cc | 5.6 |
110 | HONOR | 100 - 115 cc | 5 |
111 | HONPAR 110 | 100 - 115 cc | 6 |
112 | HONSHA 100 | 100 - 115 cc | 6.5 |
113 | HONSHA 110 | 100 - 115 cc | 7 |
114 | HUNDACPI 100 | 100 - 115 cc | 6.5 |
115 | HUNDACPI 110 | 100 - 115 cc | 6.5 |
116 | HUNDASU 110 | 100 - 115 cc | 6 |
117 | HUNDA | 100 - 115 cc | 9 |
118 | IJECTION Shi 150 | 155 cc | 33 |
119 | IMOTO | 100 - 115 cc | 7 |
120 | INTERNAL | 100 - 115 cc | 5 |
121 | JACKY | 100 - 115 cc | 5 |
122 | JAMOTO | 100 - 115 cc | 7 |
123 | JASPER | 100 - 115 cc | 6 |
124 | JIULONG | 100 - 115 cc | 5.5 |
125 | JOLIMOTO C110 | 100 - 115 cc | 5.9 |
126 | JUNON | 100 - 115 cc | 5.5 |
127 | KAISER | 100 - 115 cc | 5.5 |
128 | KAZU | 100 - 115 cc | 5 |
129 | KEEWAY 125 F2 | 100 - 115 cc | 23.5 |
130 | KEEWAY 2 | 100 - 115 cc | 6.5 |
131 | KEEWAY F14 | 100 - 115 cc | 7 |
132 | KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ | 100 - 115 cc | 8.5 |
133 | KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa | 100 - 115 cc | 9.5 |
134 | KEEWAY F14 (MXS) | 100 - 115 cc | 8.5 |
135 | KEEWAY F14 S | 100 - 115 cc | 8 |
136 | KEEWAY F14 S (MX) | 100 - 115 cc | 8.5 |
137 | KEEWAY F14 S (MXS) | 100 - 115 cc | 8,8 |
138 | KEEWAY F25 | 125 cc | 12 |
139 | KEEWAY II (RC) | 100 - 115 cc | 7 |
140 | KEEWAY II (RC)S | 100 - 115 cc | 7 |
141 | KOREACITI 110 | 100 - 115 cc | 9.5 |
142 | KRIS | 100 - 115 cc | 6 |
143 | KWASHAKI (C110) | 100 - 115 cc | 5.8 |
144 | KWASHAKI (C50) | 55 cc | 5.8 |
145 | LANDA | 100 - 115 cc | 6 |
146 | LENOVA | 100 - 115 cc | 7.5 |
147 | LEVIN (110E-W) | 100 - 115 cc | 6 |
148 | LIFAN | 100 - 115 cc | 6 |
149 | LINMAX (110) | 100 - 115 cc | 5 |
150 | LISOHAKA - CM125 | 125 cc | 6 |
151 | LISOHAKA 150 | 155 cc | 6 |
152 | LONCIN | 100 - 115 cc | 6 |
153 | LXMOTO (110E-W) | 115 cc | 6 |
154 | MANGOSTIN | 100 - 115 cc | 5.1 |
155 | MAX III PLUS 100 | 100 - 115 cc | 7.2 |
156 | MAJESTY FT (110E-W) | 100 - 115 cc | 6.1 |
157 | MIKADO (110E-W) | 100 - 115 cc | 6.2 |
158 | MING XING MX100 II - U | 100 - 115 cc | 5.5 |
159 | MINGXING B -U | 100 - 115 cc | 5 |
160 | MINGXING II - LF | 100 - 115 cc | 5 |
161 | MINGXING II - U | 100 - 115 cc | 5 |
162 | MINGXING II – U(B) | 100 - 115 cc | 5 |
163 | NAGOASI (110E-W) | 115 cc | 6 |
164 | NAORI (50 cc, 100 cc, 110 cc) | 50 - 100 - 115 cc |
|
165 | NAVAL (110E-W) | 115 cc | 6 |
166 | NEOMOTO | 100 - 115 cc | 7 |
167 | NEW VMC | 100 - 115 cc | 7 |
168 | NEW VMC - II | 100 - 115 cc | 7 |
169 | NEWEI | 100 - 115 cc | 5.5 |
170 | NOBLE (110E-W) | 100 - 115 cc | 6 |
171 | NOMUZA | 100 - 115 cc | 7.5 |
172 | ORIENTAL 100 | 100 - 115 cc | 6 |
173 | PALENNO (110-W) | 100 - 115 cc | 6 |
174 | PALENNO (50-1TR đĩa) | 55 cc | 6.5 |
175 | PIOGODX | 100 - 115 cc | 5 |
176 | PITURY | 100 - 115 cc | 5 |
177 | PROMOTO (110E-W) | 115 cc | 6 |
178 | PLATCO | 100 - 115 cc | 5.5 |
179 | POLISH (110E-W) | 115 cc | 6 |
180 | PSMOTO (110E-W) | 115 cc | 6 |
181 | PS 150i | 155 cc | 33 |
182 | QUICK (DREAM CAO) | 100 - 115 cc | 5.1 |
183 | QUICK (DREAM LÙN) | 100 - 115 cc | 5.1 |
184 | QUICK (WAVE) | 100 - 115 cc | 5.5 |
185 | REBAT | 100 - 115 cc | 5.2 |
186 | REIONDA 110 | 100 - 115 cc | 6.1 |
187 | RENDO | 100 - 115 cc | 8.1 |
188 | RETOT | 100 - 115 cc | 7.6 |
189 | RIMA C110 | 100 - 115 cc | 5.9 |
190 | ROONEY | 100 - 115 cc | 5.1 |
191 | RUPI | 100 - 115 cc | 5.2 |
192 | SADOKA | 100 - 115 cc | 7.2 |
193 | SAMWEI | 100 - 115 cc | 5.5 |
194 | SASUNA (LOẠI 110RS) | 100 - 115 cc | 5 |
195 | SCR-VAMAI-LA C110 | 100 - 115 cc | 5.8 |
196 | SCR-YAMAHA | 100 - 115 cc | 5.6 |
197 | SCR-YAMAHA C110 | 100 - 115 cc | 5.9 |
198 | SDH C125-S | 125 cc | 20 |
199 | SAVANT (110E-W) | 115 cc | 6 |
200 | SEAWAY | 100 - 115 cc | 5 |
201 | SHLX @ | 100 - 115 cc | 5 |
202 | SHMOTO (110E-W) | 115 cc | 6 |
203 | SHOZUKA | 100 - 115 cc | 5.1 |
204 | SHUZA | 100 - 115 cc | 5 |
205 | SIMBA (C100) | 100 - 115 cc | 5.5 |
206 | SIGNAX | 125 cc | 14 |
207 | SILVA 100, 110 | 100 - 115 cc | 5 |
208 | SILVA 110 (T) | 100 - 115 cc | 6 |
209 | NEW SIVA | 100 - 115 cc | 5.5 |
210 | SUPER SIVA | 100 - 115 cc | 5.5 |
211 | SINOSTAR | 100 - 115 cc | 6 |
212 | SINUS FAMOUS | 100 - 115 cc | 5 |
213 | SIRENA (50cc, 100cc, 110cc) | 100 - 115 cc | 5 |
214 | SOME (110E-W) | 115 cc | 6 |
215 | SOLID | 100 - 115 cc | 6 |
216 | SPARI @ 110 | 100 - 115 cc | 5 |
217 | SPARI @ 125 | 100 - 115 cc | 6.5 |
218 | STORM | 100 - 115 cc | 5.1 |
219 | SUBITO | 100 - 115 cc | 4.2 |
220 | SUFAT | 100 - 115 cc | 7 |
221 | SUKAWA C110 | 115 cc | 5 |
222 | SUKAWA C125 | 125 cc | 10 |
223 | SUNDAR | 100 - 115 cc | 5.5 |
224 | SUNGGU | 100 - 115 cc | 5 |
225 | SUPER HAESUN | 100 - 115 cc | 7 |
226 | SUPERMALAYS (100cc, 110cc) | 100 - 115 cc | 5 |
227 | SURDA | 100 - 115 cc | 5.5 |
228 | SUVINA | 100 - 115 cc | 5.5 |
229 | SYAX | 100 - 115 cc | 6 |
230 | TEACHER | 100 - 115 cc | 5.5 |
231 | TEAM | 100 - 115 cc | 5.5 |
232 | TELLO 125 | 125 cc | 7 |
233 | TENDER (110E-W) | 100 - 115 cc | 6 |
234 | TIAN | 100 - 115 cc | 5 |
235 | TOXIC | 100 - 115 cc | 5 |
236 | VANILLA | 100 - 115 cc | 5 |
237 | VICTORY (50 cc, 100 cc, 110 cc) | 100 - 115 cc | 5 |
238 | VIVERN (110E-W) | 100 - 115 cc | 6 |
239 | VEMVIPI (110E-W) | 100 - 115 cc | 6 |
240 | VESIANO (110E-W) | 100 - 115 cc | 6 |
241 | WAIT | 100 - 115 cc | 6.5 |
242 | WARLIKE | 100 - 115 cc | 5.5 |
243 | WAXEN | 100 - 115 cc | 5 |
244 | WAYMAN | 100 - 115 cc | 5 |
245 | WAYMOTO (110E-W) | 115 cc | 6 |
246 | WAYSEA | 100 - 115 cc | 5.5 |
247 | WAYXIN | 100 - 115 cc | 5 |
248 | WELKIN | 100 - 115 cc | 5 |
249 | YAMALLAV C110 | 100 - 115 cc | 5.9 |
250 | YAMASU | 100 - 115 cc | 5 |
251 | YAMIKI | 100 - 115 cc | 5 |
252 | YATTAHA 110 | 100 - 115 cc | 6 |
253 | YTM (100 cc, 110 cc) | 100 - 115 cc | 5 |
254 | ZAPPY (110E-W) | 115 cc | 6 |
255 | ZEKKO | 100 - 115 cc | 5 |
256 | ZONLY | 100 - 115 cc | 5.5 |
257 | ZONOX | 100 - 115 cc | 5 |
VIII | YAMAHA |
|
|
1 | BWs (1CN1) | 125 cc | 30 |
2 | CUXI (1DW1) | 125 cc | 20 |
3 | EXCITER 135 cC (5P71) | 135 cc | 34.5 |
4 | EXCITER (Côn tay) (5P71) | 135 cc | 35 |
5 | EXCITER (Côn tay) (55P10) | 135 cc | 39.5 |
6 | EXCITER (Phanh đĩa) (1S93) | 135 cc | 31.5 |
7 | EXCITER GP (Phanh đĩa, vành đúc) (1S94) | 135 cc | 33 |
8 | EXCITER R 2011 (Phanh đĩa, vành đúc) (1S9A) | 135 cc | 36.5 |
9 | EXCITER 1S9C | 135 cc | 36 |
10 | EXCITER RC (Phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P1) | 135 cc | 40 |
11 | EXCITER GP (Phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P1) | 135 cc | 41.5 |
12 | EXCITER 2ND1 RC | 155 cc | 42.4 |
13 | EXCITER 2ND1 GP | 155 cc | 42.8 |
14 | JUPITER RC (31C3 ) | 115 cc | 20.1 |
15 | JUPITER RC (31C5) | 115 cc | 20.1 |
16 | JUPITER GRAVITA (Phanh đĩa) | 115 cc | 22.5 |
17 | JUPITER GRAVITA (Vành đúc) | 115 cc | 24 |
18 | JUPITER GRAVITA (31C2) | 115 cc | 25.6 |
19 | JUPITER GRAVITA (31C4) | 115 cc | 25.5 |
20 | JUPITER GRAVITA STD (31C4) | 115 cc | 17.9 |
22 | JUPITER GRAVITA Fi (1PB4) | 115 cc | 27.5 |
23 | JUPITER FI (1PB8) | 115 cc | 28.2 |
24 | JUPITER MX (Phanh đĩa, vành đúc) (4B21) | 115 cc | 24 |
25 | JUPITER MX (Vành đúc) (5VT1) | 115 cc | 23 |
26 | JUPITER (VT7) | 115 cc | 26.7 |
27 | JUPITER (1PB2) | 115 cc | 26 |
29 | JUPITER SD1 & SD2 | 115 cc | 24 |
30 | JUPITER 5VT2 & 2S11 | 115 cc | 23 |
31 | JUPITER (5B91 & 5B92) | 115 cc | 23 |
32 | JUPITER (5B93 & 5B96) | 115 cc | 25 |
33 | JUPITER MX (Phanh cơ) (5B94 ) | 115 cc | 24 |
34 | JUPITER MX (Phanh đĩa) (5B95 ) | 115 cc | 25 |
35 | JUPITER MX (Phanh đĩa) (2S01) | 115 cc | 22.5 |
36 | JUPITER REBORN (31C2) | 113 | 25 |
37 | JUPITER REBORN (31C3) | 113 | 27.2 |
38 | JUPITER RC (31C3 ) | 115 cc | 20 |
39 | JUPITER Đĩa NEW (31C4) | 115 cc | 25 |
40 | JUPITER RC (31C5) | 115 cc | 20 |
41 | JUPITER Đúc NEW (31C5) | 115 cc | 27 |
42 | LEXAM (Phanh đĩa, vành tăm) | 125 cc | 25 |
43 | LEXAM (Phanh đĩa, vành đúc) | 125 cc | 26.6 |
44 | LUVIAS (44S1) | 115 cc | 26.9 |
45 | LUVIAS Fi-1SK1 | 115 cc | 27.5 |
46 | MIO CLASSICO (23C1) | 115 cc | 22.5 |
47 | MIO CLASSICO - LTD (23C1) | 115 cc | 21 |
48 | MIO CLASSICO (Phanh đĩa, vành đúc) | 115 cc | 20 |
49 | MIO MAXIMO (Phanh đĩa, vành đúc) | 115 cc | 20.5 |
50 | MIO ULTIMO (Phanh cơ) (23B1) | 115 cc | 21 |
51 | MIO ULTIMO (Phanh cơ, Vành tăm) | 115 cc | 20 |
52 | MIO ULTIMO (Phanh đĩa) (23B3) | 115 cc | 21.5 |
53 | MIO ULTIMO (Phanh đĩa, Vành đúc) | 115 cc | 22 |
54 | MIO ULTIMO (4P82) | 115 cc | 21 |
55 | MIO ULTIMO (4P84) | 115 cc | 19.5 |
56 | MIO 5WP2, 5WP6, 5WPA | 115 cc | 16 |
57 | MIO 5WP1, 5WP5, 5WPE | 115 cc | 17 |
58 | MIO 5WP3, 5WP4, 5WP9 | 115 cc | 18 |
59 | MIO 4P83 & 4D11 | 115 cc | 21 |
60 | NOUVO SX (1DB1) | 125 cc | 35.8 |
61 | NOUVO RC (1DB1) | 125 cc | 37 |
62 | NOUVO GP (1DB1) | 125 cc | 36.5 |
63 | NOUVO 1DB6 | 125 cc | 36.2 |
64 | NOUVO 1DB7 | 125 cc | 35 |
65 | NOUVO 1DB8 | 125 cc | 36 |
66 | NOUVO SX 2XC1 STD | 125 cc | 32.2 |
67 | NOUVO SX 2XC1 RC | 125 cc | 34.2 |
68 | NOUVO SX 2XC1 GP | 125 cc | 34.5 |
71 | NOUVO LX 135 cC (5P11) | 125 cc | 33 |
72 | NOUVO LX - RC/LTD (5P11) | 135 cc | 34.2 |
73 | NOUVO LX STD (5P11) (Vành đúc) | 125 cc | 33.3 |
74 | NOUVO (2B51, 2B52) | 125 cc | 24.5 |
75 | NOUVO (2B56) | 125 cc | 24 |
76 | NOUVO (5VD1) | 125 cc | 21 |
77 | NOZZA 1DR1 | 115 cc | 34 |
78 | NOZZA STD 1DR1 (phiên bản 1DR6) | 125 cc | 27.5 |
79 | NOZZA grande 2BM1 STD | 125 cc | 38 |
80 | NOZZA grande 2BM1 DX | 125 cc | 40 |
81 | SIRIUS FI-1FCA | 115 cc | 19.3 |
82 | SIRIUS Fi-1FC1 | 115 cc | 22.5 |
83 | SIRIUS FI-1FC3 | 115 cc | 22.1 |
84 | SIRIUS FI-1FC4 | 115 cc | 20.2 |
85 | SIRIUS 5 c6K (Phanh đĩa - đúc) | 115 cc | 21 |
86 | SIRIUS cơ- 5 c6J | 115 cc | 18 |
87 | SIRIUS đĩa- 5 c6H | 115 cc | 18.5 |
88 | SIRIUS 5 c61, 5 c62 & 3S41 | 115 cc | 16 |
89 | SIRIUS 5 c6E (Phanh cơ) (5 c63) | 115 cc | 18 |
90 | SIRIUS 5 c6D (Phanh đĩa) (5 c64) | 115 cc | 18.5 |
91 | SIRIUS 5 c6F (Phanh đĩa, vành đúc) (5 c64) | 115 cc | 21 |
92 | SIRIUS 5 c6G (Phanh cơ) (5 c64) | 115 cc | 21.5 |
93 | SIRIUS HV8 & 5HU2 | 115 cc | 20 |
94 | SIRIUS HV2, HV9 & 5HU3 | 115 cc | 21 |
95 | SIRIUS 3S31 | 115 cc | 15 |
96 | TAURUS LS (Phanh đĩa) (16S1) | 115 cc | 16.7 |
97 | TAURUS LS (Phanh cơ) (16S2) | 115 cc | 15.7 |
98 | TAURUS LS (Phanh đĩa) (16S3) | 115 cc | 16.5 |
99 | TAURUS LS (Phanh cơ) (16S4) | 115 cc | 15.5 |
100 | YMT 125 | 125 cc | 24 |
101 | JYM125-6 | 125 cc | 22 |
102 | CYGNUS 125 | 125 cc | 45 |
103 | FORCE 125 | 125 cc | 40 |
104 | EVENUS 125 | 125 cc | 26 |
105 | MAJESTY 125 | 125 cc | 45 |
106 | FZ150 (2SD200-010A) | 155 cc | 64.9 |
107 | FZ150 (2SD1) | 155 cc | 64.5 |
108 | Xe ga các loại < 100cc | <105 cc | 20 |
109 | Virago 125 | 125 cc | 40 |
110 | Bianco 125 cc | 125 cc | 35 |
111 | Flame 125 | 125 cc | 30 |
112 | Grand 150 cc | 155 cc | 60 |
113 | Maxster 150 | 155 cc | 70.5 |
114 | TZR 250R,Yamaha FZR 250 cc | 255 cc | 75.4 |
115 | XV250,Yamaha GO 250 | 255 cc | 75.3 |
116 | SV 400,Yamaha VTEGO 400 | 405 cc | 90 |
117 | YZFR6X (C) - 600 | 605 cc | 220 |
118 | FZ6-N 600 | 605 cc | 160 |
119 | VTEGO, Yamaha FZX 750 | 755 cc | 370.5 |
120 | Star XV 19SXCR - 1854cc | 1854 cc | 400.8 |
IX | PIAGGIO |
|
|
1 | BEVERLY 150 ie (NK) | 155 cc | 147.5 |
2 | BEVERLY 125 ie (NK) | 125 cc | 142.5 |
3 | PX 125 (M74/1/00) (NK) | 125 cc | 122.9 |
4 | PRIMA VERA 125 3Vie | 125 cc | 65.4 |
5 | GTS SUPER 125 3Vie | 125 cc | 75.3 |
6 | GTS Super 125 ie (NK) | 125 cc | 130.5 |
7 | VESPA LXV 125 3V ie | 125 cc | 70.5 |
8 | VESPA LX 125 ie (Phiên bản đặc biệt) | 125 cc | 67.5 |
9 | VESPA LX 125 ie | 125 cc | 64.4 |
10 | VESPA LX 125 3V ie | 125 cc | 64.3 |
11 | VESPA LX 150 ie | 125 cc | 77.5 |
12 | VESPA LX 150 3V ie | 155 cc | 77.5 |
13 | VESPA LX 150 ie (NK) | 155 cc | 80.6 |
14 | VESPA LT 125 3V ie | 125 cc | 62.4 |
15 | VESPA sprint 125 3V ie | 125 cc | 67.3 |
16 | VESPA S 125 ie | 125 cc | 64.5 |
17 | VESPA S 150 ie | 155 cc | 79.5 |
18 | VESPA S 125 3V ie | 125 cc | 66.5 |
19 | VESPA S 150 3V ie | 155 cc | 79.5 |
20 | LIBERTY 125 ie - 100 (màu ghi) | 125 cc | 57.9 |
21 | LIBERTY 125 3V ie | 125 cc | 56.3 |
22 | LIBERTY S 125 3V ie | 125 cc | 57.5 |
23 | LIBERTY S 125 ie | 125 cc | 55.5 |
24 | LIBERTY 150 ie | 155 cc | 69.9 |
25 | LIBERTY 150 3V ie | 155 cc | 69.9 |
26 | ZIP 100 | 105 cc | 30.5 |
27 | ZIP 100 (NK) | 105 cc | 32.5 |
28 | FLY 125 ie | 125 cc | 39.6 |
29 | FLY 125 (NK) | 125 cc | 48.9 |
30 | LAMBRETTA LN 125 (NK) | 125 cc | 126.9 |
31 | LAMBRETTA 125 LN | 125 cc | 74.5 |
X | MỸ |
|
|
1 | BKM SAURON GT5 125 | 125 cc | 40 |
2 | BKM XEIDON 150 | 155 cc | 45 |
3 | VENTO PHANTOM GT5 150 | 155 cc | 50 |
4 | VENTO PHANTERA GT5 150 | 155 cc | 52 |
5 | VENTO PHANTOM R4i 150 | 155 cc | 42 |
6 | VENTO REBELLIAN 150 | 155 cc | 50 |
XI | KAWASAKI |
|
|
1 | KSR PRO(KL110E) | 111 cc | 53 |
2 | KAWASAKI cũ các loại | 125 cc | 60 |
3 | KDX 200, KDX 250 | 255 cc | 80 |
4 | ZZ-R250 | 255 cc | 90 |
5 | ZXR 250, ZXR 250R | 255 cc | 100 |
6 | KLE, ELIMINATOR,VULCAN | 405 cc | 150 |
7 | VULCAN 900 | 905 cc | 240 |
8 | ER-6n (ER650D) | 655 cc | 285 |
9 | Z1000 | 1043 cc | 300 |
XII | KYMCO |
|
|
1 | LIKE Many Fi (đùm) | 125 cc | 29.9 |
2 | LIKE Fi (phanh đĩa) | 125 cc | 33.5 |
3 | LIKE ALA5 | 125 cc | 29.5 |
4 | PEOPLE 16Fi (màu xanh, đen) | 125 cc | 38.9 |
5 | CANDY (Phanh đĩa) | 115 cc | 17.9 |
6 | CANDY DELUXE (phanh đĩa) | 115 cc | 17.9 |
7 | CANDY DELUXE - 4U (Phanh đĩa) | 115 cc | 17.9 |
8 | CANDY DELUXE - 4U (Hi) (Phanh đĩa) | 115 cc | 17.9 |
9 | CANDY 50 | 55 cc | 18.5 |
10 | CANDY Hi50 | 55 cc | 18.3 |
11 | Jocky 125 (Phanh đĩa) | 125 cc | 21.5 |
12 | Jocky SR 125 (Phanh đĩa) | 125 cc | 21.5 |
13 | Jocky SR 125H (cơ) | 125 cc | 20.5 |
14 | SOLONA 125 | 125 cc | 30.5 |
15 | SOLONA 125 (MMC) | 125 cc | 33.5 |
16 | SOLONA 165 | 165 cc | 35.5 |
17 | SOLONA 165 MMC | 165 cc | 36.5 |
18 | ZING 150 | 155 cc | 35.5 |
19 | KEWAY | 115 cc | 24 |
20 | HALIM BEST (WAVE) | 115 cc | 8 |
21 | HALIM DREAM | 105 cc | 8 |
22 | JOCKEY DELUXE 125 | 125 cc | 29.5 |
XIII | DUCATI |
|
|
1 | DUCATI THÁI LAN | 795 cc | 450 |
2 | DUCATI 848 EVO 2011 ITALI | 849 cc | 600 |
3 | Ducati Streefighter S dung tích 1.099,24 cc | 1105 cc | 830 |
XIV | SOLOWINS |
|
|
1 | SOLOWINS | 108 cc | 11.5 |
- 1Quyết định 1850/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi, bổ sung Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh dòng có số thứ tự 2100 tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016 về quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1850/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi, bổ sung Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh dòng có số thứ tự 2100 tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2836/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Hữu Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra