- 1Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 3 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1261/ QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19/10/ 2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 04/3/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, kịp thời có ý kiến đề xuất gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
| Xe Tải: |
|
|
|
|
1 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 | ||||
2 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 | ||||
3 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 | ||||
4 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 | ||||
5 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 | ||||
6 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 | ||||
7 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 | ||||
| HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
2 | Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. | 2015,2016 | 500,8 | 513,5 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
3 | Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). | 2015 | 435,3 | 446,5 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
4 | Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. | 2015,2016 | 435,3 | 446,5 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
5 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
6 | Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. | 2015,2016 | 537,0 | 550,5 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
7 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
8 | Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. | 2015,2016 | 493,8 | 506,5 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
9 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
10 | Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 | 463,8 | 475,5 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
11 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 | ||||
12 | Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. | 2015 2016 | 1.000,0 | 1.011,0 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
13 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
14 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
2 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
3 | Mitsubishi Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 | 765,8 | 766,0 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
4 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
5 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
6 | Mitsubishi Triton GLX.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 615,0 | 621,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
7 | Mitsubishi Triton GLX.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 | 605,8 | 621,0 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
8 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 | ||||
9 | ,0 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | |||
10 | Mitsubishi Triton GLX.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 580,0 | 590,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
11 | Mitsubishi Triton GLX.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến730kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2015 | 575,3 | 590,0 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
12 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 | ||||
13 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
14 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
15 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
16 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
17 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
| HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA; Số loại: Yaris G; 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2015 | 2015 | 710,0 | 693,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
2 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
3 | TOYOTA Yaris G; Số loại: Yaris G; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014&2015 (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015) | 2015 | 683,0 | 693,0 | QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
4 | TOYOTA Yaris E; Số loại: Yaris E; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014&2015 (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). | 2015 | 633,0 | 638,0 | QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
5 | TOYOTA; Số loại: Yaris E; 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2015 | 2015 | 658,0 | 638,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
6 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
7 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 | ||||
8 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 | ||||
9 | TOYOTA; Số loại: Land Cruiser Prado TX-L; Model code: TRJ150L-GKTEK; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015/2016; Xe nhập khẩu. | 2015, 2016 | 2.192,0 | 2.257,0 | QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
10
| 5.610,0 | 5.720,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 | ||
11 | LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2014-2015. (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). | 2015 | 5.583,0 | 5.968,0 | QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
12 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 | ||||
13 | LEXUS; Mẫu xe: GX460; Mã xe: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015 | 2015 | 3.957,0 | 4.040,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
14 | QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 | ||||
15 | QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 | ||||
16 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 | ||||
17 | LEXUS; Mẫu xe: ES250; Mã xe: ASV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015 | 2015 | 2.187,0 | 2.280,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
18 | LEXUS NX200t; Số loại: AGZ15L-AWTLTW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2014-2015 (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). | 2015 | 2.408,0 | 2.577,0 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
19 | LEXUS; Mẫu xe: NX200t; Mã xe: AGZ15L-AWTLTW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015 | 2015 | 2.480,0 | 2.577,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
| ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
| Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 | Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; xe Đức sản xuất năm 2014&2015; Xe nhập khẩu. (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). | 2015 | 3.466,1 | 3.523,3 | QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
2 | Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6 tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2014&2015; Xe nhập khẩu. (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). | 2015 | 5.275,6 | 5.662,8 | QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
3 | Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6 tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 | 5.366,9 | 5.662,8 | QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
4 | Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 | 2.682,9 | 2.821,5 | QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
5 | Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 | 3.148,2 | 3.314,3 | QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
6 | Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 | 4.107,4 | 4.329,6 | QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
7 | Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 | 4.420,9 | 4.673,9 | QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
8 | Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 | 6.132,5 | 6.485,6 | QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
9 | Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 | 6.439,4 | 7.502,0 | QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
10 | Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 | 7.107,1 | 7.518,5 | QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | LEXUS; Mẫu xe: LX570; Số loại: URJ201L-GNZGKV; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. | 2015, 2016 |
| 5.720,0 |
|
2 | LEXUS; Mẫu xe: LS460L; Số loại: USF41L-AEZGHW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. | 2015, 2016 |
| 5.968,0 |
|
3 | LEXUS; Mẫu xe: GX460; Số loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016. | 2015, 2016 |
| 4.040,0 |
|
4 | LEXUS GS350; Số loại: GRL12L-BEZQH; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015, 2016. | 2015, 2016 |
| 3.815,0 |
|
5 | LEXUS; Mẫu xe: ES350; Số loại: GSV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm sản xuất: 2015-2016. | 2015, 2016 |
| 2.780,0 |
|
6 |
|
| |||
7 | LEXUS; Mẫu xe: ES250; Số loại: ASV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015-2016. | 2015, 2016 |
| 2.280,0 |
|
8 | LEXUS; Mẫu xe: NX200t; Mã xe: AGZ15L-AWTLTW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015-2016. | 2015, 2016 |
| 2.577,0 |
|
9 | LEXUS; Mẫu xe: NX200t; Số loại: AGL25L-AWTGZ; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015-2016. | 2015, 2016 |
| 3.060,0 |
|
| Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
|
| |||
2 |
|
| |||
| ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 | NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Xe lắp ráp trong nước. SX năm 2014, 2015, 2016. |
|
| ||
2 | NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Xe lắp ráp trong nước. SX năm 2014, 2015, 2016. | 2014, 2015, 2016 |
| 515,0 |
|
| ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
| Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 | Porsche kiểu xe Panamera Turbo Executive; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 9.241,1 |
|
| HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 |
|
| |||
2 |
|
| |||
3 |
|
| |||
4 |
|
| |||
5 |
|
| |||
6 |
|
| |||
| Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
|
| |||
2 |
|
| |||
| NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | VT158; Số loại: VT158 KT; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT23X11313 |
|
|
| |
2 | VT300CH; Số loại: VT300 CH; Tải trọng: 3890kg; Mã sản phẩm: FT01X11515 |
|
|
| |
3 | VT652ER01; Số loại: VT652ER01; Tải trọng: 3530kg; Mã sản phẩm: GT34X11818 |
|
|
| |
| XE DO CTY TNHH MTV PHÂN PHỐI Ô TÔ DU LỊCH CHU LAI - TRƯỜNG HẢI |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Mazda; Số loại: CX-5 AT-2WD; Loại động cơ: Động cơ Ô tô con 5 chỗ ngồi (máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp dẫn động 1 cầu); Linh kiện Thái Lan, lắp ráp tại Việt Nam. |
|
| 969,0 |
|
2 | Mazda; Số loại: CX-5 AT-AWD; Loại động cơ: Động cơ Ô tô con 5 chỗ ngồi (máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp dẫn động 2 cầu); Linh kiện Thái Lan, lắp ráp tại Việt Nam. |
|
| 1.009,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | Kawasaki; Số loại: Ninja (ZX1000NFF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản | 2015, 2016 | 1.065,0 | 990,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
2 | Kawasaki; Số loại: Ninja 300 ABS (EX300BFFA và EX300BGF; EX300BGFA); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan | 2014, 2015, 2016 | 463,0 | 165,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
3 | Kawasaki; Số loại: Z1000 ABS (ZR1000GFF và ZR1000GGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản | 2014, 2015, 2016 | 463,0 | 409,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
4 | Kawasaki; Số loại: Z800 ABS (ZR800BFF và ZR800BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan | 2014, 2015, 2016 | 323,0 | 285,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
5 | Kawasaki; Số loại: Z300 ABS (ER300BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan | 2015, 2016 | 196,0 | 149,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
6 | Kawasaki; Số loại: ZX-10R ABS (ZX1000KFFA); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản | 2014, 2015, 2016 | 549,0 | 480,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 | FZ150; Ký hiệu: 2SD300-010A; Dung tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia) |
|
| 64,7 |
|
2 | FZ1502SD400010A; Ký hiệu: 2SD400-010A; Dung tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia) |
|
| 67,0 |
|
3 | FZ150i; Ký hiệu: FZ150; Dung tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia) |
|
| 64,7 |
|
4 | JUPITER GRAVITA F1-2VP5; Ký hiệu: 2VP5; Màu sắc: Đen; Trắng đen; Xanh đen |
|
| 27,1 |
|
5 | NM-X, ký hiệu: GPD150-A, Dung tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia) |
|
| 76,2 |
|
6 | R3, ký hiệu: YZF-R3, Dung tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia) |
|
| 141,0 |
|
- 1Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 56/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 1Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 56/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 547/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực