- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 18 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2479/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 31/12/2015 ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
(Chi tiết theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan, dơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| HÃNG SYM (CTy TNHH Ô TÔ SANYANG VIỆT NAM) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa) |
| 266,6 | 195,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
2 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa) |
| 260,1 | 188,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
3 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa) |
| 245,1 | 172,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
4 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hoà) |
| 266,6 | 195,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
5 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hoà) |
| 260,1 | 188,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
6 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hoà) |
| 245,1 | 172,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
7 | SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK: Không điều hòa |
| 264,7 | 192,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
8 | SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK: Có điều hòa |
| 279,8 | 208,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
| HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
1 | Mitsubishi Outlander Sport GLS; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLS (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. | 2014, 2015 | 968,0 | 977,8 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
2 | Mitsubishi Outlander Sport GLX; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLX (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. | 2014, 2015 | 870,0 | 877,4 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
3 | Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. | 2014, 2015 | 510,0 | 500,8 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
4 | Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. | 2014, 2015 | 440,0 | 435,3 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
5 | Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. | 2014, 2015 | 548,0 | 537,0 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
6 | Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. | 2014, 2015 | 498,0 | 493,8 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
7 | Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. | 2014, 2015 | 468,0 | 463,8 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 775,0 | 765,8 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
2 | Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 690,0 | 680,8 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
3 | Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 615,0 | 605,8 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
4 | Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 580,0 | 575,3 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/MB; Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
| 173,8 |
|
2 | Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN-1/MB; Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
| 173,8 |
|
3 | Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/MB (không khung mui); Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
| 168,9 |
|
4 | Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN-1/MB (không khung mui); Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
| 168,9 |
|
5 | Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/TK; Tải trọng: 753kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
| 179,3 |
|
6 | Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/TK-1; Tải trọng: 753kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
| 179,3 |
|
7 | Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN; Tải trọng: 820kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
| 168,3 |
|
8 | Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN-1; Tải trọng: 820kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
| 168,3 |
|
| HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
1 | FORD EVEREST; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích xi lanh 2198cc, hộp số tự động, 4x2 Trend, (code: ZAAJ9FC0003); Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 |
| 1.249,0 |
|
2 | FORD EVEREST Titanium; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích xi lanh 2198cc, hộp số tự động, 4x2 Titanium, (code: ZAAE9FC0002); Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 |
| 1.329,0 |
|
3 |
|
| |||
| HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code: KUN126L-DTAHYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015/2016. | 2015, 2016 |
| 877,0 |
|
2 | TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code: KUN126L-DTFMYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015/2016. | 2015, 2016 |
| 809,0 |
|
3 | TOYOTA; Số loại: Hilux E; Model code: KUN135L-DTFSHU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015/2016. | 2015, 2016 |
| 693,0 |
|
| Xe khách: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA; Số loại: Hiace; Model code: KDH222L-LEMDY; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.694 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm 2015/2016. | 2015, 2016 |
| 1.251,0 |
|
2 | TOYOTA; Số loại: Hiace; Model code: TRH223L-LEMDK; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm 2015/2016. | 2015, 2016 |
| 1.161,0 |
|
| HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2014, 2015, 2016 |
|
| |||
2014, 2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
| Xe cứu thương: |
|
|
|
|
1 | Mitsubishi Pajero cứu thương; Loại xe: Ô tô cứu thương 4+1 chỗ; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; dung tích máy 2972 cc; 4+1 chỗ ngồi; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 |
| 964,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | AIR BLADE F1 (Type 160- Phiên bản Thể thao); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: có 3 màu: Trắng-Đen-Xám (NHB35), Đỏ-Đen-Xám (R340), Cam-Đen-Xám (YR322); Số khung: RLHJF630*FZ000001~RLHJF630*FZ299999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 0,1,2) |
|
| 36,1 |
|
2 | AIR BLADE F1 (Type 161- Phiên bản Cao cấp); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: Có 4 màu: Đen-Bạc (NHB25), Trắng-Bạc-Đen (NHB35), Xanh-Bạc-Đen (PB390), Đỏ-Bạc-Đen (R340); Số khung: RLHJF630*FZ300001~RLHJF630*FZ699999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 3,4,5,6) |
|
| 38,0 |
|
3 | AIR BLADE F1 (Type 162- Phiên bản Sơn từ tính Cao cấp); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: Có 2 màu: Xám-Đen (NHA76), Vàng-Đen (Y224); Số khung: RLHJF630*FZ700001~RLHJF630*FZ899999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 7,8) |
|
| 39,0 |
|
4 | PCX (Phiên bản Tiêu chuẩn); Số loại: JF 561 PCX; Giấy chứng nhận chất lượng số 069/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Có 3 màu: Đen (NHB25), Đỏ (R350), Xanh (YB403). |
|
| 49,0 |
|
5 | PCX (Phiên bản Cao cấp); Số loại: JF 562 PCX; Giấy chứng nhận chất lượng số 068/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Có 3 màu: Đen (NHA76), Bạc (NHB18), Xanh (G208). |
|
| 52,3 |
|
| Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 | EXCITER 2ND1 MV; Ký hiệu: 2ND1; Màu sắc: Xanh Đen |
|
| 43,2 |
|
2 | JUPITER FI-2VP4; Ký hiệu 2VP4; Màu sắc: Đen-Đỏ; Trắng-Đen; Đen-Xám |
|
| 27,4 |
|
3 | JUPITER FI2VP4GP; Ký hiệu: 2VP4; Màu sắc: Trắng-Xanh |
|
| 28,0 |
|
| CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam) |
|
|
|
|
4 | Kawasaki; Số loại: VULCAN S ABS (EN650BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan |
|
| 261,0 |
|
5 | Kawasaki; Số loại: VERSYS 650 ABS (KLE650FGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan |
|
| 279,0 |
|
| Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
1 | KYMCO CANDY-A; Phanh Đùm, dung tích 50cc |
|
| 20,6 |
|
2 | KYMCO CANDY; Phanh Đùm, dung tích 50cc |
|
| 20,6 |
|
3 | KYMCO CANDY S-A; Phanh Đĩa, dung tích 50cc |
|
| 21,7 |
|
- 1Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 31/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 5Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 31/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 14Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 93/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực