- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 540/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 10 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORTNHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 354//TTr-STC.QLG&TSCS ngày 20/3/2015 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Yên Bái phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành
Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| HÃNG MEKONG AU TO (Công ty TNHH Mekong Auto) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | MEKONG AUTO PASO 2.5TD; Loại xe: Ô tô tải |
| 236,0 | 220,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
2 | MEKONG AUTO; PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải |
| 180,0 | 190,0 | |
| HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | FORD EVEREST UW 851-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 | 921,0 | 861,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
| HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | TOYOTA Camry GSV40L-JETGKU (3.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3 (sản xuất trong nước) |
| 1.093,0 | 1.507,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
2 | TOYOTA Camry ACV40L-JEAEKU (2.4G); 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.362 cm3 (sản xuất trong nước) |
| 842,0 | 1.093,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
3 | TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3. Xe sản xuất trong nước. |
| 529,0 | 799,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
4 | TOYOTA INNOVA V; Model TGN40L-GKPNKU; Quy cách: 7chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN |
| 817,0 | 833,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
5 | TOYOTA INNOVA G; Model TGN40L-GKPDKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN |
| 751,0 | 767,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
6 | TOYOTA Vios NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước) |
| 612,0 | 624,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
| 561,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 | |||
| 538,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 | |||
9 | TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước) |
| 529,0 | 540,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
10 | Toyota Fortuner V 4x4, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước |
| 1.056,0 | 1.077,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
11 |
| QĐ số 23 ngày 13/01/2015 | |||
12 |
| QĐ số 23 ngày 13/01/2015 | |||
13 | TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất trong nước) |
| 1.009,0 | 1.029,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
14 | LEXUS LX570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. | 2014 | 5.354,0 | 5.173,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
2014 | 5.673,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 | |||
2014 | 3.595,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 | |||
2014 | 2.571,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 | |||
18 | LEXUS RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. | 2014 | 2.392,0 | 2.835,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
| HÃNG SYM (CTy TNHH Ô tô SANYANG VIỆT NAM) |
|
|
|
|
| Xe tải |
|
|
|
|
1 | SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, có điều hoà |
| 155,4 | 159,1 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
2 | SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, không điều hoà |
| 148,0 | 151,5 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
3 | SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, có điều hoà |
| 151,2 | 154,8 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
4 | SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, không điều hoà |
| 143,8 | 147,2 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
5 | SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, không điều hoà |
| 157,5 | 161,2 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
6 | SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, có điều hoà |
| 164,8 | 168,7 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
7 | SYM; Xe ô tô tải VAN V5-SC3-A2; Ô tô tải VAN, có điều hoà |
| 266,7 | 208,5 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
8 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa) |
| 312,9 | 266,6 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
9 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có điều hòa) |
| 294,0 | 247,2 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
10 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa) |
| 306,6 | 260,1 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
11 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có điều hòa) |
| 287,7 | 240,8 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
12 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa) |
| 291,9 | 245,1 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
13 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không điều hòa) |
| 273,0 | 225,7 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
| HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
| CIVIC 1.8L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 165/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB262**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước (Đính chính tại CV số 1036/2014/HVN/D ngày 20/12/2014) |
| 780,0 | 728,5 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
| CIVIC 2.0L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 164/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB362**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước (Đính chính tại CV số 1036/2014/HVN/D ngày 20/12/2014) |
| 869,0 | 811,6 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
| ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
| Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 | Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu). | 2014 | 3.789,5 | 3.731,2 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
2 | Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 | 3.946,8 | 3.885,2 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
3 | Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 | 6.703,4 | 6.559,3 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
4 | Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 | 5.525,3 | 5.439,5 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
2014 | 6.380,0 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 | |||
6 | Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 | 6.266,7 | 6.169,9 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
2014 | 7.129,1 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 | |||
8 | Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 | 4.390,1 | 4.295,5 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
9 | Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 | 4.509,4 | 4.410,7 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
10 | Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 | 7.024,4 | 6.869,6 | QĐ số 23 ngày 13/01/2015 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe tải |
|
|
|
|
1 | VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11212). |
|
| 425,7 |
|
2 | VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11002). |
|
| 383,9 |
|
3 | VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11313). |
|
| 434,5 |
|
4 | VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11003). |
|
| 383,9 |
|
5 | VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11212). |
|
|
| |
6 | VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11002). |
|
|
| |
7 | VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11313). |
|
|
| |
8 | VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11003). |
|
|
| |
9 | VT340; Số loại VT340 MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11212 |
|
| 611,6 |
|
10 | VT340; Số loại VT340 MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11002 |
|
| 557,7 |
|
11 | VT340; Số loại VT340 TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11313 |
|
| 630,3 |
|
12 | VT340; Số loại VT340 TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11003 |
|
| 557,7 |
|
13 | VT490A; Số loại VT490A MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11212 |
|
| 607,2 |
|
14 | VT490A; Số loại VT490A MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11002 |
|
| 563,2 |
|
15 | VT490A; Số loại VT490A TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11313 |
|
| 617,1 |
|
16 | VT490A; Số loại VT490A TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11003 |
|
| 563,2 |
|
17 | VT490; Số loại VT490 MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11212 |
|
| 639,1 |
|
18 | VT490; Số loại VT490 MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11002 |
|
| 585,2 |
|
19 | VT490; Số loại VT490 TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11313 |
|
| 657,8 |
|
20 | VT490; Số loại VT490 TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11003 |
|
| 585,2 |
|
| HÃNG MEKONG AU TO (Công ty TNHH Mekong Auto) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | HUANGHAI PRONTO DD6490A; Loại xe ô tô con 7 chỗ |
|
| 330,0 |
|
| Xe tải |
|
|
|
|
1 | HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép |
|
| 245,0 |
|
2 | MEKONG AUTO PASO 990D DES; Loại xe Ô tô tải |
|
| 145,0 |
|
3 | PMC PREMIO II DD1022 4x4; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép |
|
| 315,0 |
|
| HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, Mid trend, Pack. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 606,0 |
|
2 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, Mid trend, Non-Pack;. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 644,0 |
|
3 |
|
| |||
4 | FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa, C346 Trend. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 729,0 |
|
5 | FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, C346 Trend. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 729,0 |
|
6 | FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 849,0 |
|
7 | FORD FOCUS DYB 5D MGDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 843,0 |
|
8 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 599,0 |
|
9 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, Mid TREND. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 566,0 |
|
10 |
|
| |||
11 |
|
| |||
12 | FORD EVEREST UW 151-7; Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc, ICA2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 823,0 |
|
13 | FORD EVEREST UW 151-2; Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc, ICA2;. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 774,0 |
|
| Xe Tải: |
|
|
|
|
1 | Ford Ranger, 4x4, 916 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, (IWBB9D60001) cơ sở, Diesel, UL1E LAA. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 595,0 |
|
2 | Ford Ranger XLS, 4x2, 991 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn (IWBS9DH0001), Diesel XLS, UG1H LAD. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 605,0 |
|
3 | Ford Ranger XLS, 4x2, 957 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, (IWBS94R0001), Diesel XLS, UG1S LAA. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 632,0 |
|
4 | Ford Ranger XLT, 4x4, 846 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép (IWBT9460003), số sàn, Diesel XLT, UG1T LAA. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 744,0 |
|
5 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động (IWBW94R0001), Diesel Wildtrak, UG1V LAA. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 772,0 |
|
6 | Ford Ranger, 4x4, 879 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn (IWBX9D60003), Diesel, UL2W LAA. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 629,0 |
|
7 | Ford Ranger, 4x4, 863 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn (IWBX9D60004), Diesel, UL2W LAB. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 635,0 |
|
8 | Ford Ranger XLS, 4x2, 994 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn (IWBS9DH0002), Diesel XLS, UG1H LAE. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 611,0 |
|
9 | Ford Ranger XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động (IWBS94R0002), Diesel XLS, UG1S LAD. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 638,0 |
|
10 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động (IWBW9A40001), Diesel Wildtrak, UL3A LAA. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 804,0 |
|
11 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 706 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động (IWBW9B40005), Diesel Wildtrak, UK8J LAB. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 838,0 |
|
12 | Ford Ranger XLT, 4x4, 814 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép (IWBT9460004), số sàn, Diesel XLT, UG1T LAB. Xe nhập khẩu mới. | 2014-2015 |
| 747,0 |
|
| Xe Khách: |
|
|
|
|
1 | Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: 4x2, 2402cc, 3730kg, Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 851,0 |
|
2 | Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014-2015 |
| 904,0 |
|
| HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | TOYOTA 86; Số loại: 86; Quy cách: Coupes, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3 (Xe nhập khẩu); | 2014-2015 |
| 1.636,0 |
|
2 | TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEXGKH; Số loại: Corolla 1.8G CVT; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 Xe sản xuất trong nước. |
|
| 815,0 |
|
3 | TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEFGKH; Số loại: Corolla 1.8G MT; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
| 764,0 |
|
4 | TOYOTA Corolla V ZRE173L-GEXVKH; Số loại: Corolla 2.0V CVT; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
| 954,0 |
|
5 | TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU; Số loại: Innova E; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN |
|
| 728,0 |
|
6 | TOYOTA Innova TGN40L-GKMRKU; Số loại: Innova J; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN |
|
| 699,0 |
|
2014-2015 |
|
| |||
2014-2015 |
|
| |||
9 | Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU; Số loại: Fortuner G; Quy cách: 7 chỗ ngồi , số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, 4x2; Xe SXTN |
|
| 910,0 |
|
10 | TOYOTA Land Cruiser VX; Số loại: Land Cruiser VX; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc; Xe nhập khẩu. | 2014-2015 |
| 2.607,0 |
|
11 | TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L; Số loại: Land Cruiser Prado TX-L; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4; Xe nhập khẩu. | 2014-2015 |
| 2.065,0 |
|
12 | Toyota Hiace; Số loại: Hiace Diesel; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2694 cm3. Xe nhập khẩu. | 2014-2015 |
| 1.203,0 |
|
13 | Toyota Hiace; Số loại: Hiace Gasoline; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2693 cm3. Xe nhập khẩu. | 2014-2015 |
| 1.116,0 |
|
14 | LEXUS LX570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. | 2014-2015 |
| 5.173,0 |
|
15 | LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. | 2015 |
| 5.583,0 |
|
2014-2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
18 | LEXUS ES350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. | 2014-2015 |
| 2.531,0 |
|
19 | LEXUS RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. | 2015 |
| 2.835,0 |
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Toyota Hilux G; Số loại: Hilux G; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 520kg; Xe nhập khẩu. | 2014-2015 |
| 750,0 |
|
2 | Toyota Hilux E; Số loại: Hilux E; Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 585kg; Xe nhập khẩu. | 2014-2015 |
| 650,0 |
|
| ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 |
|
| |||
2 | NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; (Xe lắp ráp trong nước) | 2013-2014-2015 |
| 515,0 |
|
3 | NISSAN; Số loại: SUNNY N17; (Xe lắp ráp trong nước) | 2013-2014-2015 |
| 483,0 |
|
| HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Nissan; Số loại: Murano CVT VQ35 LUX; (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu (Xe nhập khẩu từ Nhật) | 2012-2013 |
| 2.489,0 |
|
2 | Nissan; Số Loại: Murano; (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu (Xe nhập khẩu từ Nhật) | 2012-2013 |
| 2.489,0 |
|
3 | Nissan; Số loại: Juke MT MR16DDTUPPER; (FDPALUYF15UWCC-DJA); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618cc, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp (Xe nhập khẩu từ Anh) | 2012-2013 |
| 1.195,0 |
|
4 | Nissan; Số loại: Juke CVT HR16; (FDTALCZF15EWA-CCMB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Anh). | 2014-2015 |
| 1.060,0 |
|
5 | Nissan; Số loại: Juke CVT HR16 UPPER; (FDTALUZF15EWCCADJB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Anh). | 2012 |
| 1.060,0 |
|
6 | Nissan; Số loại: Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Nhật) | 2012-2013 |
| 2.125,0 |
|
7 | Nissan; Số loại: Teana 350XV (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Nhật) | 2012-2013 |
| 2.125,0 |
|
8 | Nissan; Số loại: Teana 2.5SL; (BDBALVZL33EWABCD); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu (Xe nhập khẩu từ Mỹ) | 2013-2014-2015 |
| 1.399,9 |
|
9 | Nissan; Số loại: Teana 2.5SL; (BDBALVZL33EWAABDFG); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu (Xe nhập khẩu từ Mỹ) | 2013-2014-2015 |
| 1.399,9 |
|
10 | Nissan; Số loại: Teana 3.5SL; Mã model: BLJALVWL33EWAB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu (Xe nhập khẩu từ Mỹ) | 2013-2014-2015 |
| 1.694,5 |
|
11 |
|
| |||
12 |
|
| |||
13 |
|
| |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Nissan; Số loại Navara LE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, ô tô bán tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan | 2013-2014 |
| 686,5 |
|
2 | Nissan; Số loại Navara XE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, ô tô bán tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan | 2013-2014 |
| 769,9 |
|
3 | Nissan; Số loại NP300 Navara E (CVL2LHYD23FYN…); Quy cách: Ô tô tải Pickup ca bin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 1 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan | 2014-2015 |
| 645,0 |
|
4 | Nissan; Số loại NP300 Navara SL (CVL4LNYD23IYP…); Quy cách: Ô tô tải Pickup ca bin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan | 2014-2015 |
| 745,0 |
|
5 | Nissan; Số loại NP300 Navara VL (CVL4LZLD23IYP…); Quy cách: Ô tô tải Pickup ca bin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số tự động, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan | 2014-2015 |
| 835,0 |
|
| HÃNG SYM (CTy TNHH Ô tô SANYANG VIỆT NAM) |
|
|
|
|
| Xe tải |
|
|
|
|
1 | SYM; Loại xe: Ô tô sát xi tải SJ1-B (Loại cao cấp: Có điều hòa) |
|
| 247,2 |
|
2 | SYM; Loại xe: Ô tô sát xi tải SJ1-B (Loại tiêu chuẩn: Có điều hòa) |
|
| 240,8 |
|
3 | SYM; Loại xe: Ô tô sát xi tải SJ1-B (Loại tiêu chuẩn: Không điều hòa) |
|
| 225,7 |
|
4 | SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK: Không điều hòa |
|
| 264,7 |
|
5 | SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK: Có điều hòa |
|
| 279,8 |
|
V | HÃNG PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy tín) |
|
|
|
|
1 | Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu). | 2015 |
| 3.011,8 |
|
2 | Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu). | 2015 |
| 3.731,2 |
|
3 | Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu). | 2015 |
| 3.089,9 |
|
4 | Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 3.885,2 |
|
2014-2015 |
|
| |||
6 | Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 6.559,3 |
|
2014-2015 |
|
| |||
8 | Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014-2015 |
| 4.206,4 |
|
9 | Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 5.439,5 |
|
10 | Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 6.281,0 |
|
11 | Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 6.169,9 |
|
12 | Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 7.018,0 |
|
13 | Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 2.687,3 |
|
14 | Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 3.196,6 |
|
15 | Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 4.295,5 |
|
16 | Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014-2015 |
| 4.356,6 |
|
17 | Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 4.410,7 |
|
18 | Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 5.951,5 |
|
19 | Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014-2015 |
| 6.251,9 |
|
20 | Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 6.869,6 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
| Hãng HONDA Việt Nam |
|
|
|
1 | AIR BLADE JF461 (Type 060 & Type 065- Phiên bản tiêu chuẩn; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Có 03 màu: Đen đỏ (R340), Đen (NHB25), Trắng xám (NHA62); Số khung: RLHJF461*EY080001~RLHJF461*EY300000 (Số đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2,3) và Số khung: RLHJF461*EZ100001~RLHJF461*EZ300000 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 1,2,3) |
| 36,1 |
|
2 | AIR BLADE JF461 (Type 061 & Type 066- Phiên bản cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Có 05 màu: Đỏ đen (R340), Vàng đen (Y208), Trắng xám (NHA62X), Cam đen (YR322), Đen xám (NHA62B); Số khung: RLHJF461*EY450001~RLHJF461*EY600000 (Số đầu tiên sau chữ EY là 4,5,6) và Số khung: RLHJF461*EZ400001~RLHJF461*EZ600000 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 4,5,6) |
| 38,0 |
|
3 | AIR BLADE JF461 (Type 062 & Type 067- Phiên bản Sơn từ tính cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Có 02 màu: Xanh bạc đen (NHB51), Vàng đen (Y219); Số khung: RLHJF461*EY650001~RLHJF461*EY800000 (Số đầu tiên sau chữ EY là 6,7,8) và Số khung: RLHJF461*EZ610001~RLHJF461*EZ700000 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 6,7) |
| 39,0 |
|
4 | AIR BLADE JF461 (Type 063 & Type 068- Phiên bản Sơn mờ đặc biệt; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Có 01 màu: Đen mờ (NHA76); Số khung: RLHJF461*EY800001~RLHJF461*EY899999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 8) và Số khung: RLHJF461*EZ700001~RLHJF461*EZ899999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 7,8) |
| 38,0 |
|
5 | SH Mode (Phiên bản tiêu chuẩn); Số loại: JF511 SH MODE; Giấy chứng nhận số: 055/VAQ06-01/14-01; Màu sơn: Đen (NHB25), Xanh-Nâu (PB390), Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (YR320) |
| 47,1 |
|
6 | SH Mode (Phiên bản thời trang); Số loại: JF512 SH MODE; Giấy chứng nhận số: 055/VAQ06-01/14-00; Màu sơn: Xanh ngọc-Đen (GY150); Trắng-Nâu (NHB35N); Vàng nhạt-Nâu (YR299) |
| 47,6 |
|
| Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
1 | JUPITER GRAVITA F1-2VP3; Ký hiệu: UE132; Màu sắc: Xanh-Đen; Trắng-Đen; Đỏ-Đen; Đen-Xanh |
| 27,1 |
|
2 | JUPITER F1-2VP2; Ký hiệu UE131; Màu sắc: Đen-Vàng; Trắng-Đen; Đen-Đỏ; Đen-Xanh |
| 27,4 |
|
| Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
1 | Kymco Candy, phanh Đùm, dung tích 50cc |
| 20,1 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1210/QĐ-STC năm 2015 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 11/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Chỉ thị 05/2015/CT-UBND nâng cao hiệu quả công tác kiểm soát tải trọng phương tiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 10/2015/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 32/QĐ-STC năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về mức lệ phí trước bạ nhà, đất, ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 10Văn bản 01/ĐC-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1210/QĐ-STC năm 2015 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 11/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 10Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Chỉ thị 05/2015/CT-UBND nâng cao hiệu quả công tác kiểm soát tải trọng phương tiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 10/2015/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 13Quyết định 32/QĐ-STC năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về mức lệ phí trước bạ nhà, đất, ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 15Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 17Văn bản 01/ĐC-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 540/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Duy Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực