Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2015/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY, BA BÁNH GẮN MÁY, XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số: 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 1771/TTr-STC ngày 14 tháng 5 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy (Phụ lục I kèm theo) và Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe

1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).

2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng: giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.

a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): chất lượng còn lại của xe là 85%;

b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:

Thời gian đã sử dụng

Chất lượng còn lại (%)

Sử dụng trong 01 năm

85

Trên 01 năm đến 03 năm

70

Trên 03 năm đến 06 năm

50

Trên 06 năm đến 10 năm

40

Trên 10 năm

30

c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: chất lượng còn lại của xe là 30%.

3. Trường hợp mua xe theo phương thức trả góp thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị trả một lần đối với từng loại xe (không bao gồm lãi trả góp).

4. Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hóa đơn bán hàng.

5. Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 2 của Quyết định này được áp dụng trong trường hợp:

a) Giá ghi trên hóa đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá quy định tại Quyết định này;

b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.

6. Trường hợp giá ghi trên hoá đơn bán hàng cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.

7. Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó như: xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng nêu trên gắn liền với phương tiện vận tải đó.

8. Đối với những loại xe ô tô nhập khẩu không phổ biến trên thị trường, không có trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì tạm thời áp dụng theo giá thị trường của loại xe ô tô tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định đối với loại ô tô tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).

9. Đối với những loại xe mới phát sinh (xe ô tô sản xuất trong nước) chưa được xác định trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế được tạm thời căn cứ hóa đơn bán hàng để tính lệ phí trước bạ.

10. Đối với những loại xe cũ đã qua sử dụng chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế căn cứ vào giá các loại xe cùng hiệu, cùng nước sản xuất và có thông số kỹ thuật tương đương có trong Bảng giá để xác định giá xe cụ thể tính lệ phí trước bạ. Các trường hợp còn lại, cơ quan thuế là đơn vị chủ động mời ngành tài chính và đơn vị liên quan tiến hành xác định giá từng loại xe cụ thể để tính lệ phí trước bạ trong thời gian 7 ngày làm việc.

11. Đối với các trường hợp quy định tại khoản 8, khoản 9 và khoản 10 của Điều này: 6 tháng một lần cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế:

- Quyết định số: 03/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

- Quyết định số: 04/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY, BA BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12 /2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Đồng

STT

TÊN LOẠI XE

ĐƠN GIÁ

A

XE HAI BÁNH GẮN MÁY

 

I

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

1

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

1.1

Loại xe 50cc

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa)

5.000.000

 

Vespa Đài Loan (không đề)

6.000.000

 

Vespa Đài Loan (có đề)

7.000.000

 

Sản xuất năm 1977-1980

8.000.000

 

Sản xuất năm 1981 đầu-giữa-cuối

10.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

Sản xuất năm 1982-1988

13.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

17.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

c

Honda Chaly, Sanyang

 

 

Sản xuất năm 1978-1981

7.500.000

 

Sản xuất năm 1982-1995

11.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.500.000

d

Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR

 

 

Sản xuất năm 1978-1985

8.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

11.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

đ

Honda CD, JAZZ

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

9.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

12.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

e

Honda MAGNA 50

 

 

Sản xuất năm 1978 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

g

Honda NS50F, NSR50, NS1

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

14.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

21.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

24.000.000

h

Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50

 

 

Sản xuất năm 1978-1985

5.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

9.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

i

Các loại xe khác

5.000.000

1.2

LOẠI XE 70-90CC

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C65)

8.000.000

 

Sản xuất năm 1977-1985

11.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

17.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

Sản xuất năm 1982-1991

14.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

19.000.000

c

Honda CD, CB, MD, MP

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

d

Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

15.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

đ

Sanyang 70-dưới 125

8.000.000

e

Loại xe Sanyang 125-150

10.000.000

g

DH 88

10.000.000

h

Các loại xe khác

8.000.000

1.3

LOẠI XE 100CC

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

20.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

22.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

27.000.000

1.4

LOẠI XE 120-125CC

 

a

Honda CB 125, UG 125,CBX, CD 125

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

18.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

31.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

36.000.000

b

Honda Spacy 125

 

 

Sản xuất năm 1991 về trước

45.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

65.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

100.000.000

c

Các loại xe khác

18.500.000

1.5

LOẠI XE TRÊN 125-205cc

 

a

Honda CBC 135

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

30.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

b

Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

30.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

40.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

45.000.000

c

Honda 150-200cc các hiệu khác

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

18.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

26.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

30.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

d

Các loại xe khác

18.000.000

2

Xe do hãng Suzuki, Yahama, Kawasaki sản xuất

 

2.1

Loại xe 50cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

6.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

8.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

10.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

2.2

Loại xe 70-90cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

7.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

9.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

11.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

13.000.000

2.3

Loại xe trên 90-110cc

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

12.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

2.4

Loại xe trên 110-125cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

14.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1992

17.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

23.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

32.000.000

II

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP

 

1

Loại xe 100 - 150cc: Honda ASTREA, Win, NOVA

 

 

Cosmot 110, Piagio, Excel

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

13.500.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

15.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

2

Honda Dream I (không đề) Dream III (4 số) Suzuki Crytal

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

13.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

3

Honda Dream II cao, Suzuki Viva 110

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

17.500.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

19.500.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

21.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

23.000.000

4

Honda Dream II lùn, GL, Max 125

 

 

Sản xuất năm 1989-1991

16.500.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

20.000.000

5

Honda Glpro 125

 

 

Sản xuất năm 1989-1991

20.500.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

24.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

25.000.000

6

Các loại xe khác

12.000.000

III

XE DO ITALIA SẢN XUẤT

 

1

Loại xe 50cc

 

1.1

Vespa 50

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

8.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

9.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

1.2

Vespa Piagio 50

 

 

Sản xuất năm 1994-1995

15.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

2

Loại xe trên 50cc-150cc, Vespa Piagio, Typhoon 125

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

13.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

18.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

20.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

22.000.000

3

Các loại xe khác

8.000.000

IV

XE DO CỘNG HOÀ LIÊN BAN ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT

 

1

Simson bs50, bs51, Babetta, Tava 50

 

 

Sản xuất trước năm 1988

1.500.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

2.000.000

2

Simson Comprt 51, 70, Cezet 125, Winck 125, Boxuh

 

 

Sản xuất trước năm 1988

2.000.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

3.000.000

3

Etz 150, Cezet, Tawa 350

 

 

Sản xuất trước năm 1988

5.500.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

6.000.000

4

Một số hiệu khác

 

 

Citi giò gà

12.500.000

 

Citi phuộc

14.500.000

 

Citi số khung, số máy 15,16

16.500.000

 

Daelim 125

26.000.000

 

Bonus 125

16.000.000

 

Husky 150

25.000.000

5

Các loại xe khác

5.000.000

V

XE DO TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

1

Loại xe 50cc

 

 

Fusin

 7.000.000

 

Savi Wave S, Savi, Luxe

 8.000.000

 

Savi Wave RSX, Maxkawa

 10.000.000

 

YMH Maxneo Armami

 10.000.000

 

SuccessFul

 7.500.000

 

Savi wave RS

 7.800.000

 

Bosscity

 8.000.000

 

Bos-SB8

 8.400.000

 

Savi Max, YMH MaxarmanI

 9.500.000

 

Halim

 8.300.000

 

Các hiệu khác

 6.500.000

2

Loại xe 100cc

 

 

Asym

 10.000.000

 

Sencity

 10.500.000

 

Maxneo

 8.500.000

 

Symen

 7.500.000

 

Seeyes

 8.000.000

 

Các hiệu khác

 7.000.000

3

Loại xe 110cc

 

 

Newkawa wave RS

 7.800.000

 

Hunda CP1

 7.900.000

 

Skygo

 8.500.000

 

Maxkawa

 10.000.000

 

Newkawa 110; Fusin

 9.000.000

 

Swear, Daemaco

 8.000.000

 

Seeyes, Lux

 8.000.000

 

Honda CKD

 7.500.000

 

Ymh Maxneo

 11.000.000

 

Newkawa Max

 9.500.000

 

Savi RS

 9.800.000

 

Seeyes

 8.000.000

 

Các hiệu khác

 7.500.000

4

Loại xe 125cc

 

 

Tream @ 125

 26.000.000

 

Savi (xe số)

 9.000.000

 

Fusin

 10.500.000

 

Fashion, Longbo, CP1

 16.000.000

 

Sindy dáng Spacy

 17.000.000

 

Xiongshi

 17.000.000

 

Sindy dáng @

 22.000.000

 

YoJing

 24.000.000

 

Air Blade máy Fusin

 16.000.000

 

Saffhire (xe ga), Bella (xe ga)

 18.500.000

 

Nagaki

 22.000.000

 

Lalita

 15.000.000

 

Honda SDH liên doanh Nhật Bản

 29.400.000

 

Honda Tream liên doanh Nhật Bản

 22.000.000

 

Sapphtre

 18.500.000

 

Stylux

 25.000.000

 

Romantic

 16.000.000

 

LiFan V

 17.500.000

 

Flame

 13.000.000

 

Force

 13.000.000

 

Các hiệu khác

 16.000.000

 

* Riêng: Các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản

 25.000.000

5

Loại xe 150cc

 

 

Fusin, Longbo

 16.000.000

 

Lisohaka Prety

 23.000.000

 

Lisohaka Prety dáng @

 28.000.000

 

Sindy

 25.000.000

 

ESH @ Trung Quốc

 20.000.000

 

Trem @

 29.400.000

 

Cfmoto

 20.000.000

 

Dyor

 15.000.000

 

Các hiệu khác

 20.000.000

 

* Riêng các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản

 30.000.000

VI

XE DO ĐÀI LOAN-VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

 

Dance

 11.000.000

 

Filly 100, Dona, Heasun, Dylan

 30.000.000

 

Joekey Kymco 125

 28.000.000

 

Beswin 150, Movie

 43.000.000

 

Kymco Solona 125

 45.000.000

 

ESH@

 37.700.000

 

KymcoDan

 12.000.000

 

Candy

 18.800.000

 

Các hiệu khác

 30.000.000

VII

XE DO HÀN QUỐC -VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

1

Loại xe 50cc

 

 

Halim

 9.000.000

 

Super siva, Hadosiva, Neu Siva

 9.000.000

 

Siva

 7.000.000

 

Các hiệu khác

 9.000.000

2

Loại xe 100cc

 

 

Halim, Daehan Super

 9.000.000

 

Limatic, Stream

 10.500.000

 

Daehan Nova, Daehan Apra

 11.000.000

 

Daehan II 100 dáng Dream

 8.000.000

 

Daehan II 100 dáng Wave

 9.500.000

 

Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva

 11.000.000

 

Siva

 7.000.000

 

Các hiệu khác

 11.000.000

3

Loại xe 110cc

 

 

Halim

 10.000.000

 

Fashion

 9.000.000

 

Daehan Nova, Daehan 110

 11.000.000

 

Các hiệu khác

 11.000.000

4

Loại xe 125cc

 

 

Savi (xe số)

 12.000.000

 

Daystar

 45.000.000

 

Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac

 23.000.000

 

Halim máy Halim dáng Spacy

 26.400.000

 

Daehan Smart, Daehan Suny

 25.000.000

 

Huyans 125, Haesun F1,3,4,5,6

 17.500.000

 

HaeSun F-G 125

 17.500.000

 

HaeSun 125F

 16.000.000

 

HaeSun 125F2

 24.500.000

 

HaeSun F14-FH

 11.000.000

 

HaeSun II

 10.000.000

 

Keeway F25

 24.000.000

 

Keeway F2

 24.500.000

 

Các hiệu khác

 25.000.000

5

Loại xe 150cc

 

 

Union

 29.500.000

 

Các hiệu khác

 29.000.000

VIII

XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP - NHẬT BẢN - THÁI LAN SẢN XUẤT

 

1

Loại xe 100cc

 

 

Super Siva máy Yasuta

 10.000.000

 

Siva Yasuta

 8.000.000

2

Loại xe 100cc máy Thái Lan

 

 

Wave 100

 22.000.000

 

Dream II 100

 26.000.000

3

Loại xe Wave

 

 

Wave 110cc

 25.500.000

 

Wave 125cc

 33.000.000

4

Các hiệu khác

 10.000.000

IX

XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP)

 

 

Angela 50cc

 15.100.000

 

Angela VCA (đùm)

 15.900.000

 

Angela VCB (đĩa)

 16.900.000

 

Angela EZ (VDA đĩa)

 13.200.000

 

Angela EZ (VDB đùm)

 11.700.000

 

Angela Power

 12.500.000

 

Angela EZ (VD3)

 13.500.000

 

Angela EZ (VD4)

 12.000.000

 

Angela EZ (VDB)

 12.000.000

 

Angela EZ (VDA)

 13.200.000

 

Joyride (VWD)

 30.000.000

 

MơtowolF 125- VL1

 15.400.000

 

Shark WB

 45.000.000

 

Shark 170 (VVC)

56.000.000

 

Power hi, New Angelhi

 11.000.000

 

Sanda Boss

 9.500.000

 

Fiddle II

 30.000.000

 

Amigo

 8.500.000

 

Salut (SA2)

 9.000.000

 

Magic

 14.000.000

 

Star

 17.000.000

 

Star Netin (VR3)

 13.000.000

 

RS

 9.500.000

 

Neu moto Star

 13.700.000

 

RS II (SA4)

 8.000.000

 

Elegant (SAC)

 9.600.000

 

Elegant (II SAF), Elegant

 10.500.000

 

Joyride (VMA)

 29.000.000

 

Joyride (VWB)

23.000.000

 

Joyride (VWE)

27.500.000

 

Attila (M9B, M9N)

 20.500.000

 

Attila (M9T)

 22.500.000

 

Attila (M9R)

 25.000.000

 

Attila (M9P)

 27.000.000

 

Attila Victoria (VT1)

 26.500.000

 

Attila Victoria (VT2)

 24.500.000

 

Attila Victoria (VT3)

 27.500.000

 

Attila Victoria (VT4)

 25.500.000

 

Attila Victoria (VT8)

 25.000.000

 

Attila Victoria (VT9)

 24.500.000

 

Attila Victoria (VTA)

 23.500.000

 

Attila Victoria (VTF)

 23.500.000

 

Attila Victoria (VTG)

 22.000.000

 

Attila Victoria (VT3 đĩa)

 26.500.000

 

Attila Victoria (VT4 đùm)

 24.500.000

 

Attila Victoria (VTH đĩa)

 25.500.000

 

Attila Victoria (VTJ đùm)

 23.500.000

 

Attila Elizabeth EF1 (VUA)

 33.500.000

 

Attila Elizabeth (VUB)

 31.500.000

 

Attila Elizabeth (VTC)

 28.000.000

 

Attila Elizabeth (VTB)

 30.000.000

 

Attila Elizabeth (VTD)

 21.500.000

 

Sanda Galaxy (SM4)

 9.500.000

 

Excel (VS5)

 36.000.000

 

Excel (VS1)

 35.000.000

 

Excel lI (VSF)

 35.700.000

 

Excel II (VSG)

 34.700.000

 

Sanda Boss (SB8)

11.000.000

 

Elegant II (SAR)

13.500.000

 

Elegant II (SAS)

12.500.000

 

Elegant II (SE1)

13.300.000

 

Angela EZ (VDD)

14.500.000

 

Angela EZ (VDE)

13.300.000

 

Angela (VC1)

14.900.000

 

Galaxy SR (VBC)

16.300.000

 

Galaxy R (VBD)

15.500.000

 

Galaxy (VBE)

14.500.000

 

Attila Passing (KAS)

21.500.000

 

Attila Passing XP (KAT)

22.500.000

 

Attila Passing EFI (VWH)

25.500.000

 

Attila Elizabeth (VTK)

25.000.000

 

Attila Elizabeth (VTL)

23.000.000

 

Attila Elizabeth (VUC)

33.300.000

 

Attila Elizabeth (VUD)

31.500.000

 

Attila Elizabeth EFI

34.000.000

 

Shark 125 (VVB)

37.000.000

 

Shark 125 EFI (VVE)

42.000.000

 

Shark 125 EFI CBS (VVG)

44.000.000

 

Angela 50cc (VC2)

15.300.000

 

Elegant 50cc (VC2)

15.300.000

 

Attila Power VJ1

47.000.000

 

Attila Venus VJ3

37.000.000

 

Attila Venus VJ4

35.000.000

 

Attila Venus VJ5

34.000.000

 

Attila Elizabeth EFI (VUJ)

31.500.000

 

Attila Elizabeth EFI (VUK)

29.500.000

 

Elegant 110cc (SD1)

13.700.000

 

Attila Elizabeth EFI (VUL)

32.500.000

X

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT

 

 

JF 18 Lead

 26.000.000

 

JF 33 Vision

 28.500.000

 

JF 240 Lead: NHA 96, Y208T2, NHB24T, YR303T, R340T.

 31.990.000

 

JF 240 Lead (NHB24, NHB35, Y208, R340, YR 303)

34.990.000

 

JF 240 Lead

35.000.000

 

JF 240 Lead (YR 299)

 35.490.000

 

JF 18 Click

 25.990.000

 

JF 18 Click Play

 26.490.000

 

JF30 PCX: NHA 96T7, NHB25T2, R340T1, Y208T3

 59.000.000

 

JC30 PCX

59.000.000

 

PCX nhập

 80.000.000

 

Wave α HC12

15.000.000

 

Wave S KVRP

 14.900.000

 

Wave S KVRP (D)

 14.300.000

 

Wave RS KVRP (C)

 16.900.000

 

Wave RS KVRP

 14.900.000

 

Wave RSX KVRV

 15.900.000

 

Wave RSX KVRV (C)

 17.900.000

 

Wave RSV KVRV

 18.300.000

 

Wave α 1 KTLZ (không đề)

8.000.000

 

Wave α; KTLN; KVRL

12.900.000

 

Wave α +

13.300.000

 

Wave α ZX, RS

14.400.000

 

Wave α RSV, KTLN

16.900.000

 

Wave α 100S KVRJ

17.500.000

 

Wave KRSM, KTLK, STD

 12.900.000

 

Wave RS KTLN, KVRL, KVRP

 14.900.000

 

Wave RSV KTLN

 16.900.000

 

Wave S KVRR

 14.900.000

 

Wave α KVRP

12.900.000

 

Wave α KWY

13.390.000

 

Wave S (D)

 14.990.000

 

Wave S; RS

 15.990.000

 

Wave RS (C)

 17.990.000

 

Wave RS KVRP (C)

 16.900.000

 

Wave RS KWY

 15.290.000

 

Wave RS KWY (C)

 17.290.000

 

Wave S KWY

 15.290.000

 

Wave S KWY (D)

 14.690.000

 

Wave RSX

 18.790.000

 

Wave RSX (C)

 20.290.000

 

Wave RSV (KVRV)

 18.300.000

 

Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340

 15.490.000

 

Wave S (phanh đĩa): NH411T, NHA69T6, PB373, R340

 16.490.000

 

Wave RS: B203T, B206T2, R263, Y106

 16.490.000

 

Wave RS (C) B203T, B206T2, R263, Y106

 17.990.000

 

Wave RSX (JC43)

 16.990.000

 

Wave RSX Fiat

 29.590.000

 

Wave RSX Fiat (C)

 30.590.000

 

Wave Alpha HC 120: B203, NH 411, R263, Y 106, NHA 69

 14.190.000

 

Wave alpha HC 120

15.000.000

 

Wave S-J521 (D)

16.790.000

 

Wave S-JC521

17.790.000

 

Wave RS-JC530

17.990.000

 

Wave RS-JC530 (C)

19.490.000

 

Wave RS JC430

18.000.000

 

Wave RS JC430 (C)

19.500.000

 

Wave S JC431 (D)

16.800.000

 

Wave S JC431

17.800.000

 

Wave RSX JC432

17.800.000

 

Wave RSX JC432 (C)

20.300.000

 

Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD)

 15.900.000

 

Super Dream KFVZ-LTD

 16.900.000

 

Super Dream KWA-HT

 16.300.000

 

Super Dream HA08

 16.990.000

 

Super Dream KFVY

 15.900.000

 

Super Dream KFVZ- STD; KVVA-STD

 15.900.000

 

Super Dream KVVA-HT

 16.300.000

 

Super Dream KFVZ - LTD

 16.900.000

 

Future, Future III, Future Neo KTMT, KVLN

 22.500.000

 

Future Neo KVLA; KVLN (D);

 21.500.000

 

Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ

 24.000.000

 

Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ

 22.500.000

 

Future Neo KVLS (D)

 21.500.000

 

Future Neo II KTMA; Neo

 22.500.000

 

Future Neo GTKTMJ; GTKVLN

 24.000.000

 

Future Neo F1 KVLH

 26.000.000

 

Future Neo F1KVLH (C)

 27.000.000

 

Future Neo F1

 26.990.000

 

Future Neo F1 (C)

 27.990.000

 

Future jc 35-64

 22.500.000

 

Future jc 35 (C)

 24.000.000

 

Future jc 35 (D)

 21.500.000

 

Future Neo jc 35

 22.500.000

 

Future Neo F1 jc 35

 27.000.000

 

Future Neo F1 jc 35 (C)

 28.000.000

 

Future X FI

29.000.000

 

Future X FI C

30.000.000

 

Future X JC 35 (D)

22.500.000

 

Future X JC 35

23.500.000

 

Lead JF 240

35.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (C)

 28.000.000

 

Honda AIR BlaDe KVG (C)

 28.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol

 29.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (S)

 26.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF

 27.000.000

 

Honda AIR BlaDe F1

 31.990.000

 

Honda AIR BlaDe F1REPSOL

 32.990.000

 

Air Blade F1: NHA 69T3, NHA 96T3, R313 13, PB 383T2

 32.990.000

 

Air Blade F1 (Sơn từ tinh-Magnet): R343, Y209

 38.000.000

 

Air Blade F1: SMJF 27E02…; SK…AY1….

 37.000.000

 

Air Blade F1 (SMJF 27E02…; SK…AY7…

 38.000.000

 

Air Bkade FI (NHB25, NHB35, R340)

36.990.000

 

Air Bkade FI (NHB35K, NHB25K)

37.990.000

 

Honda AIR Blade nhập

 72.000.000

 

Click Exceed KVBN PLAY

 25.990.000

 

Click Exceed KVBG, KVBN

 25.500.000

 

JF 29, SH 125

 109.000.000

 

Honda Spacy

 30.880.000

 

Honda wave GMN

 15.200.000

 

Honda PS1 150

 78.700.000

 

Honda SCR nhập

 32.000.000

 

Honda SCR tay ga

 22.000.000

 

Spacy @ (nhập)

 100.000.000

 

SH nhập

 178.000.000

 

Dylan nhập

 130.000.000

 

KF 11 SH 150

 134.500.000

 

RRWH150-2

67.000.000 

 

Click 125i

60.000.000

 

CBR 150R

91.000.000

 

Scoopy I S12

60.000.000

 

Super Dream HA08

17.700.000

 

JA27 Super Dream

18.700.000

 

HC121 Wave α

17.000.000

 

JC520 Wave RS

18.200.000

 

JC52E Wave RS

19.000.000

 

JC520 Wave RS (C)

19.700.000

 

JC521 Wave S (D)

17.000.000

 

JC52E Wave S (D)

18.000.000

 

JC521 Wave S

18.000.000

 

JC52E Wave S

19.000.000

 

JC52 Wave RSX (C)

22.000.000

 

JC52E Wave S (C)

22.000.000

 

JF45 Lead (02 màu)

38.500.000

 

JF45 Lead (01 màu)

37.500.000

 

JF240 Lead

36.000.000

 

JF43 PCX

52.000.000

 

JC53 Future

25.000.000

 

JC53 Future F1

29.300.000

 

JC534 Future F1

30.000.000

 

JC53 Future F1 (C)

30.300.000

 

JC535 Future F1 (C)

31.000.000

 

JC533 Future

25.500.000

 

JF33E Vision

28.900.000

 

JF46 Airblade FI (có chức năng tìm xe)

40.000.000

 

JF46 Airblade FI (không có chức năng tìm xe)

38.000.000

 

JF42 SH 125i

66.000.000

 

KF14 SH 150i

80.000.000

 

JF51SH Mode

50.000.000

 

Unicorn Dazzler

49.000.000

 

CBR 150

95.000.000

 

MSX 125

35.000.000

 

JF 56 PCX (đen mờ, bạc mờ)

54.500.000

 

JF 56 PCX (trắng, đen, đỏ, xám)

52.000.000

 

JF461 Airblade FI

41.000.000

 

JF51SH MODE

54.000.000

 

JF45LEAD (RLHJF)

39.300.000

 

JF 58 VISION

30.000.000

 

JA 31Ware RSX

20.500.000

 

JA 31Ware RSX (C)

22.000.000

 

JA 31Ware RSX (D)

19.500.000

 

JA 32Ware RSX FI

22.500.000

 

JA 32Ware RSX FI (C)

24.000.000

 

JA 32Ware RSX FI (D)

21.500.000

 

JA36 Blade

19.100.000

 

JA36 Blade (C)

20.600.000

 

JA36 Blade (D)

18.100.000

 

JC 536 FUTURE (RLHJC)

25.500.000

 

JC 537 FUTURE FI

30.000.000

 

JC 538 FUTURE FI (C)

31.000.000

 

JF 58 vision

30.000.000

 

Air Blade FI-JF461 (ký hiệu SK:…EY 0; 1; 2)

38.000.000

 

Air Blade FI-JF461 (ký hiệu SK:…EY 3; 4; 5)

40.000.000

 

Air Blade FI-JF461 (ký hiệu SK:…EY 6; 7; 8)

41.000.000

 

MSX 125 cc

60.000.000

 

SH ITALY 150

210.000.000

 

CB 250

230.000.000

XI

XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT

 

 

Yamaha Sirus 5C63 (đùm)

 17.000.000

 

Yamaha Exciter 19S2

 33.300.000

 

Yamaha Nouvo 22S2

 24.800.000

 

Yamaha Gravita 31C2 (đĩa)

 24.000.000

 

Yamaha Gravita 31C2 (đùm)

 21.700.000

 

Yamaha Gravita 31C1

 23.500.000

 

Gavita 31C3

25.300.000

 

Yamaha Luvias 44 S1

 26.000.000

 

Yamaha Cuxi 1Dw1

 31.200.000

 

Yamaha Maximo 4P82, 4P83

 20.000.000

 

Yamaha Jockey SR

 28.000.000

 

Yamaha Lexam 15C1 (căm)

 22.500.000

 

Yamaha Lexam 15C1 (đúc)

 24.000.000

 

Yamaha Lexam 15C2

 25.700.000

 

Yamaha ZY 125T (nhập)

520.000.000

 

Jupiter 31C3 (đúc)

 26.600.000

 

Jupiter 31C2 (đĩa)

 24.400.000

 

Sirius (5 HU8)

 14.500.000

 

Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63)

 15.500.000

 

Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64)

 16.500.000

 

Sirius 5C 64 (đĩa – đúc)

 20.000.000

 

Sirius 5C 64 (đùm)

 15.600.000

 

Sirius 5C 64 (mâm)

 20.300.000

 

Jupiter (5 B94)

 23.000.000

 

Jupiter (5 B95; 2S01; 5B92)

 24.000.000

 

Jupiter (5 B96)

 27.000.000

 

Jupiter (5 B93)

 23.200.000

 

Jupiter MX (2 S11; 5B91)

 22.300.000

 

Jupiter V (5 VT1)

 21.500.000

 

Jupiter V (5 VT2)

 22.500.000

 

Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21)

 24.000.000

 

Jupiter (5 VT1; 5VT7)

 26.200.000

 

Jupiter RC K3

27.000.000

 

Nouvo (2B52)

 24.500.000

 

Nouvo (2B51)

 23.000.000

 

Nouvo (2B56)

 24.500.000

 

Nouvo (22 S2 STD)

 25.000.000

 

Nouvo (22 S2 RC)

 25.200.000

 

Nouvo (22 BST)

 25.000.000

 

Nouvo LX-STD (5P11)

31.700.000

 

Nouvo LX-RC/STD (5P11)

33.000.000

 

Nozza (1DR1)

29.700.000

 

Mio Ultimo 23B3

 21.200.000

 

Mio Ultimo 23B1

 20.000.000

 

Mio Ultimo

 17.000.000

 

Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84)

 21.200.000

 

Mio Classio 23C1

 22.500.000

 

Mio Classio 5WP1

 17.000.000

 

Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA

 16.000.000

 

Mio Classio 4D11; 4D12

 21.000.000

 

Mio Classio 23B1

 19.000.000

 

Amore 5wP2

 17.000.000

 

Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9

 17.500.000

 

Amore

 18.000.000

 

Cygnus 125

 28.000.000

 

Exciter (1S94; 1S92)

 28.900.000

 

Exciter(1S91)

 27.500.000

 

Exciter 5P71

 33.800.000

 

Exciter 1S94, 1S96

 31.300.000

 

Exciter RC - 55P1

 38.800.000

 

Exciter GP - 55P2

 39.000.000

 

Exciter R 1S9A

35.800.000

 

Exciter RC 1S94

34.000.000

 

Taurus 16S1

 15.900.000

 

Taurus 16S2

 14.900.000

 

Taurus 16S3

16.390.000

 

Taurus 16S4

15.390.000

 

Taurus LS 16SC

15.390.000

 

Taurus 16SB

16.390.000

 

MaJesty

 100.000.000

 

FZ16S

78.000.000

 

Sirius F1-1FC1

22.400.000

 

Sirius F1-5C6J

17.500.000

 

Sirius Đĩa 5C6H

18.300.000

 

Sirius Đĩa đúc 5C6K

20.600.000

 

Nouvo SX GP 1DB1

37.000.000

 

Nouvo SX STD 1DB1

35.000.000

 

Nouvo SX RC 1DB1

36.300.000

 

Exciter RLCE – 55P1

39.500.000

 

Luvias FI-1SK1

26.900.000

 

Sirius – 5C63

17.300.000

 

Sirius – 5C6D – 5C64

18.300.000

 

Sirius – 5C6F – 5C64

20.300.000

 

Sirius – 5C6G – 5C64

20.600.000

 

Gavita 31C4

24.400.000

 

Jupiter RC – 31C5

26.600.000

 

Jupiter Gavita FI – 1PB2

26.400.000

 

Jupiter FI – 1PB3

27.700.000

 

Cuxi 1DR1

18.000.000

 

FZ16

40.500.000

 

FZ S

43.500.000

 

YZF R15

53.500.000

 

Fazer

49.000.000

 

BW’S – 1CN1

31.000.000

 

FU150RAIDER 147cc

45.600.000

 

VISTOR

37.800.000

 

FZ150 2SDI

41.000.000

 

EXCITER -55PI(PLCE)

64.200.000

 

FZ 150 2SD200-010A

65.800.000

 

FZ 150 2SD100-010C

67.500.000

 

Sirius FI-IFCA

19.200.000

 

Sirius IFC4

20.200.000

 

Sirius IFC3

22.200.000

 

Nozza STD 1DR6

27.700.000

 

Nozza Grande 2BM1 STD 2BM1 STD

38.000.000

 

Nozza Grande 2BM1 STD 2BM1 STD

39.000.000

 

Nouvo SX 2XC1 STD (SE921)

32.200.000

 

Nouvo SX 2XC1 RC (SE921)

34.100.000

 

Nouvo SX 2XC1 GP (SE921)

34.600.000

 

Jupiter FI (1PB8)

28.100.000

XII

XE DO HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT

 

 

Hayete uw 125ZSC

 24.300.000

 

Smash Revo FK 110D

 15.000.000

 

Smash (XCD)

 14.000.000

 

Smash (XD)

 15.900.000

 

Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD)

 16.000.000

 

Smash (FK 110 SCD)

 17.300.000

 

Viva (CDX)

 20.300.000

 

Viva (CSD)

 21.300.000

 

Viva (TSD; RFD)

 22.500.000

 

Wetcap

 12.500.000

 

Hayate 125SC

 22.800.000

 

Hayate 125S

 21.000.000

 

Hayate 125SS

 25.400.000

 

Hayate (UW 125SC; 125ZSC)

 23.600.000

 

Hayate (UW 125ZSCL)

 24.000.000

 

Xbike FL 125SD

 21.000.000

 

Xbike FL 125SCD

 22.000.000

 

Xbike XL 125ZSCL

 24.000.000

 

Skydrive UK 125SC

 23.800.000

 

Shogun R (XSD 125)

 22.500.000

 

Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125

 38.000.000

 

Amity 125

 25.000.000

 

Stria

 32.000.000

 

Stria R

 36.000.000

 

Avenis 150

 68.000.000

 

Epicuro 150

 74.000.000

 

Satria F150

99.000.000

 

Smash Revo FK 110D

16.000.000

 

Smash Revo FK 110SCD

17.500.000

 

Viva 115 FI FV 115LE

22.500.000

 

GZ150-A

45.500.000

 

Hayate UW125SC

25.000.000

 

Hayate Special Edition UW125ZSC

25.200.000

 

Hayate 125SS FI

30.000.000

 

X-BIKE Sport Production SP FL 125SCD

23.200.000

 

Hayate 125SS FI Special Edition

30.300.000

 

Axelo

25.100.000

 

GZ150-A

45.500.000

 

UA 125T FI

31.000.000

 

Hayabusa GSX1300R

610.000.000

 

Gladius SFV650A

430.000.000

 

SUZUKI FU 150RAIDER

49.300.000

 

SUZUKI EN 150-AFI

46.000.000

 

SUZUKI RGV 150 (nhập )

60.000.000

 

SUZUKI RGV 120 (nhập )

50.000.000

 

SUZUKIGZ150A

46.000.000

 

THUNDER 150

46.600.000

 

THUNDER 150 FI

44.700.000

 

THUNDER 150S FI

46.600.000

 

IMPULSE 125

30.700.000

 

Viva 115 FI FV115LB (căm)

21.500.000

 

Viva 115 FI FV115LE (mâm)

23.000.000

 

Axelo 125RR

25.800.000

 

EN 150-AFI

44.600.000

XIII

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

Hongking 125

 8.000.000

 

Excel II 150

 35.500.000

 

Excel I 150

 31.000.000

 

Honda Mastep 125

 25.000.000

 

Honda Joying 110

 22.000.000

 

Honda Joying 125

 25.000.000

 

Honda Racing 150

 30.000.000

 

Sapphire Bella 125

 19.000.000

 

Wendy

 78.000.000

 

Kwa đen, Xám CKD 110

 15.000.000

 

Vivio

 23.000.000

 

Fantom 125 dáng @

 26.000.000

 

Shapphire 125

 21.000.000

 

Mater Moto

 16.000.000

 

Dance

 10.000.000

 

Solona

 44.400.000

 

Candy

 17.800.000

 

Enjoy

 18.900.000

 

Moda

 11.500.000

 

ESH @

 15.000.000

 

Rebel Min1

 14.900.000

 

Rebellusa

 28.800.000

 

Rebel Sport 170

 30.700.000

 

Rebel RB 125

 51.000.000

 

Rebel USA DD 150 E-8

 45.000.000

 

Rebel XL 150 ZH

 16.380.000

 

Rebel USA CB 125R

51.000.000

 

Biu S

 59.200.000

 

Maxarmanl

 9.500.000

 

Atlanta

 15.000.000

 

Max III plus

 9.000.000

 

Citi @

 7.000.000

 

Chituma

 16.000.000

 

Exotic

 14.000.000

 

Fortupe

 24.200.000

 

Asyw

 10.000.000

 

Huyue

 23.000.000

 

Super Harley

 28.800.000

 

Fondar S

 20.000.000

 

Honda CKD

 11.500.000

 

Kawasaki

 11.000.000

 

Vento Rebellian

 50.000.000

 

Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc

 18.500.000

 

Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc

 19.000.000

 

ZN 125T (K; F)

 17.800.000

 

Tuk -Tuk (xe lam)

 17.000.000

 

Yama CKD 107

8.250.000

 

Wavethais CKD 110

8.250.000

 

Savi IKD 50FI

9.000.000

 

Rebelusa DD350E – 9B

40.000.000

 

Super Harley DD300E-6B

34.300.000

 

Super Harley DD350E-6

40.000.000

 

Hyosung Qquila GV650

69.000.000

 

CUX1 1DW1

27.000.000

 

REGAL RAPTOR DDI 50E-8

22.700.000

 

Halim- KREA 50

9.300.000

 

DAELIMCKD 110

9.500.000

 

Ducati Monster 796 ABS – 821cc

382.680.000

 

Cucati Hypermotard – 821cc

382.680.000

XIV

PIAGGIO VESPA

 

 

Vespa 125-150cc (nhập)

 125.000.000

 

Piaggio Beverty RST 125i.e

143.000.000

 

Piaggio Liberty RST 125

57.500.000

 

Piaggio FLY 125

51.200.000

 

Piaggio ZIP 100

34.000.000

 

Vespa GTS Super 125i.e

131.400.000

 

Vespa LXV 125i.e

116.500.000

 

Vespa 150-140

81.000.000

 

Fly 125i.e – 110

43.900.000

 

Fly 150i.e – 310

48.500.000

 

Vespa LX 125i.e – 300

67.900.000

 

Vespa S 125v – 501

66.700.000

 

Vespa Primavera 125 3V ie – 100

68.800.000

 

Vespa GTS 125 3V ie – 310

79.800.000

 

Vespa Primavera 125 3 vie-100

68.800.000

 

Vespa LXV 125 3vie-502

70.900.000

 

Vespa Sprint 125 3vie 111

71.800.000

 

Piaggio Sprint25 3vie 111

69.000.000

 

Piaggio Fly 3vie 510

39.200.000

 

Kawasaki Z1000 ABS 1.043 Nhật

308.000.000

XV

PIAGGIO VESPA VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

Vespa LX 125 - 110

 64.700.000

 

Vespa LX 150-210

 78.000.000

 

Vespa S 125-111

 67.400.000

 

Vespa S 150- 211

 79.500.000

 

Piaggio Liberty 125i.e

 54.000.000

 

Liberty 150i.e

67.900.000

 

Liberty 125i.e-100

56.800.000

 

Liberty 150i.e-200

70.700.000

 

Vespa LX 125i.e

66.700.000

 

Vespa LX 150i.e

80.500.000

XVI

XE HIỆU KYMCO

 

 

Candy Hi 50cc (đùm)

18.400.000

 

Candy S 50cc (đĩa)

21.700.000

 

Candy S 50cc (đùm)

19.700.000

 

People 16Fi (đĩa)

38.500.000

 

Like Many Fi (đùm)

29.900.000

 

Like Many Fi (đĩa)

31.200.000

B

XE BA BÁNH GẮN MÁY

 

I

XE DO HÃNG HONDA (NHẬT BẢN) SẢN XUẤT, LẮP RÁP: XE LAM, BA GÁC MÁY

5.000.000

II

XE BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU

 36.000.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Đồng

STT

TÊN LOẠI XE

ĐƠN GIÁ

A

XE Ô TÔ

 

I

XE HIỆU TOYOTA

 

1

Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM: Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1497cm3

658.000.000

2

Toyota Land Cruiser VX UZJ200L-GNAEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 4664cm3, 4x4

2.608.000.000

3

Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc

2.675.000.000

4

Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép

2.410.000.000

5

Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3, 4x4

1.923.000.000

6

Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2982cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg

723.000.000

7

Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2494cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 545kg

579.000.000

8

Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3456cm3

1.507.000.000

9

Toyota Camry ACV40L-JEAEKU 2.4G: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2362cm3

1.093.000.000

10

Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987cm3

842.000.000

11

Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3

773.000.000

12

Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH 1.8MT: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3

723.000.000

13

Toyota Vios NCP93L-BEPGKU G: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện

602.000.000

14

Toyota Vios NCP93L-BEMRKU E: 5 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện

552.000.000

15

Toyota Vios NCP93L-BEMDKU Limo: 5 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh tay

520.000.000

16

Toyota Innova TGN40L-GKPNKU V: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3

790.000.000

17

Toyota Innova TGN40L-GKPDKU G: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3

727.000.000

18

Toyota Innova TGN40L-GKMDKU E: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh điện

686.000.000

19

Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh tay

644.000.000

20

Toyota Innova G SR TGN40L GKMNKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3

754.000.000

21

Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU V 4x4: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4x4

1.028.000.000

22

Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU V 4x2: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4x2

924.000.000

23

Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G: 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3, 4x2

846.000.000

24

Toyota Fortuner TGN 51L-NKPSKU (VTRD Sporitivo): 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD

1.060.000.000

25

Toyota Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon: 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3

823.000.000

26

Toyota Hiace TDH212L-JEMDYU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3

704.000.000

27

Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3

681.000.000

28

Toyota Innouva-G-TGN 40L – GKMNKV, 8 chỗ

727.000.000

29

Toyota Fortuner, 7 chỗ, 2994cc

846.000.000

30

Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm3

5.673.000.000

31

Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3

3.595.000.000

32

Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3

2.571.000.000

33

Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5.663cm3

5.354.000.000

34

Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3

2.932.000.000

35

Toyota Corolla ZRE 173L 5 chỗ ngồi

944.000.000

36

Toyota Corolla 1.8CVT ZRE 172L GEXGKH 5 chỗ ngồi

807.000.000

37

Toyota Corolla 1.8MT ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi

757.000.000

38

Toyota Zace 8 chỗ ngồi

257.208.000

39

Toyota Sienna L 8 chỗ ngồi, dung tích 2672

1.240.000.000

40

Toyota Vios NCP150L-BEPGKU 5 chỗ ngồi

620.000.000

41

Toyota Yaris G NCP151L-AHPGKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp

669.000.000

42

Toyota Yaris E NCP151L-AHPGKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp

620.000.000

43

Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp

561.000.000

44

Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp

538.000.000

45

Toyota Vios Limo, số loại: NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp

529.000.000

46

Toyota Hiace, số loại: KDH222L-LEMDY, 16 chỗ ngồi, động cơ dẩu dung tích 2.494cm3

1.179.000.000

47

Toyota Hiace, số loại: TRH223L-LEMDK, 16 chỗ ngồi, động cơ xăng dung tích 2.693cm3

1.094.000.000

48

Toyota Hiace KDH222L-LEMDY 16 chỗ ngồi

1.170.000.000

49

Toyota 86 ZN6-ALE7, 4 chỗ

1.678.000.000

50

Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK, 7 chỗ ngồi

2.071.000.000

51

Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU 7 chỗ

1.115.000.000

52

Toyota Fortuner - TGN51L-NKPSKU 7 chỗ ngồi

1.115.000.000

53

Toyota Camry-ASV50L-JETEKU 5 chỗ ngồi

1.292.000.000

II

XE HIỆU MITSUBISHI

 

1

Mitsubishi Triton DC GLS (AT): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/640kg

674.300.000

2

Mitsubishi Triton DC GLS: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/650kg

647.020.000

3

Mitsubishi Triton DC GLX: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 580/735kg

563.640.000

4

Mitsubishi Triton DC GL: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2351cc, tải trọng 595/740kg

527.560.000

5

Mitsubishi Pajero cứu thương: Ôtô cứu thương, 4+1 chỗ ngồi, dung tích 2972cc

1.184.820.000

6

Mitsubishi L300 cứu thương: Ôtô cứu thương, 6+1 chỗ ngồi, dung tích 1997cc

865.935.000

7

Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2378cc

1.074.590.000

8

Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc

871.310.000

9

Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc

860.750.000

10

Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (SE) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc

995.725.000

11

Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (STD) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc

977.245.000

12

Mitsubishi Zinger GLS (AT) (VC4WLRHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc

742.280.000

13

Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc

707.080.000

14

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, dung tích 3908cc

641.630.000

15

Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 4375kg

688.050.000

16

Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3900kg

724.570.000

17

Mitsubishi Canter 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc

614.460.000

18

Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3610kg

655.600.000

19

Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3200kg

686.290.000

20

Mitsubishi Canter 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc

585.530.000

21

Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1990kg

626.560.000

22

Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1700kg

657.250.000

23

Mitsubishi Canter; 3,2 tấn; 3 chỗ (tải thùng kín)

686.300.000

24

Mitsubishi Fuso Canter FE 85PH 2SL DD1; 4,7 tấn (ô tô tải)

756.000.000

25

Mitsubishi FM 617 NE, trọng tải 8.000kg

580.000.000

III

XE HIỆU DAEWOO

 

1

Daewoo Gentra X SX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất

188.000.000

2

Daewoo Lacetti CDX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất

410.000.000

3

Daewoo Lacetti LUX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất

215.000.000

4

Daewoo Matiz Groove: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất

300.000.000

5

Daewoo Matiz Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất

300.000.000

6

Daewoo Matiz Joy, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất

190.000.000

7

Daewoo Matiz Super: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất

175.000.000

8

Daewoo Winstorm: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất

515.000.000

9

Nubira II, 5 chỗ ngồi

410.000.000

10

Daewoo M9CEF (nhập khẩu)

2.030.000.000

11

Daewoo 7.600kg; 3 chỗ ngồi

1.286.000.000

12

Daewoo 5 chỗ ngồi (sản xuất năm 2003)

800.000.000

IV

XE HIỆU DAIHATSU

 

1

Daihatsu Applause, 1.6

480.000.000

2

Daihatsu Charade loại 1.0

384.000.000

3

Daihatsu Charade loại 1.0

320.000.000

4

Daihatsu Charade loại 1.3

416.000.000

5

Daihatsu Delta Wide

448.000.000

6

Daihatsu Feroza Rocky Hardtop, 1.6

592.000.000

7

Daihatsu Mira, Opti, Atrai dung tích xi lanh 659cc

272.000.000

8

Daihatsu Rugger Hartop, 2.8

800.000.000

V

XE HIỆU FORD

 

1

Ford Edge Limited: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3496cm3, Canada sản xuất

1.070.000.000

2

Ford Explorer Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất

1.660.000.000

3

Ford Freelander (MM2600SO-F), loại nhà ở di động 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6800cm3, do Mỹ sản xuất

2.100.000.000

4

Ford Imax GHIA: 7 chỗ, 1999cm3, Đài Loan sản xuất

485.000.000

5

Ford Mustang: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất

970.000.000

6

Ford Focus DA 3 G6DH AT: 5 chỗ ngồi, 1997cc ICA2

795.000.000

7

Ford Focus DA 3 QQDD AT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2

635.000.000

8

Ford Focus DB3 QQDDMTAT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2

605.000.000

9

Ford Focus DB3 AODB AT: 5 chỗ ngồi, 1999cc ICA2

697.000.000

10

Ford Everest UW 151-7: 7 chỗ ngồi, 2499cc

844.000.000

11

Ford Everest UW 151-2: 7 chỗ ngồi, 2499cc

783.000.000

12

Ford Transit JX6582T M3: 16 chỗ ngồi

817.000.000

13

Ford Fista JA 8 4D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 4 cửa

565.000.000

14

Ford Fista JA 8 5D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 5 cửa

631.000.000

15

Ford Fista JA 8 4D M6JA Mt: 5 chỗ ngồi, 1388cc, 4 cửa

532.000.000

16

Ford Escape EV24: 5 chỗ ngồi, 2261cc

851.000.000

17

Ford Escape EV65: 5 chỗ ngồi, 2261cc

784.000.000

18

Ford Mondeo BA7L: 5 chỗ ngồi, 2261cc

941.000.000

19

Ford Focus DYB 4D PNDB MT; 1.596cc; 5 chỗ

639.000.000

20

Ford Focus DYB 5D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ

699.000.000

21

Ford Focus DYB 4D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ

699.000.000

22

Ford Fiesta JA8 4D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ

549.000.000

23

Ford Fiesta JA8 5D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ

579.000.000

24

Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT Sport; 1.498cc; 5 chỗ

612.000.000

25

Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT Tita; 1.498cc; 5 chỗ

612.000.000

26

Ford Fiesta JA8 5D MIJE AT Sport; 998cc’ 5 chỗ

659.000.000

27

Ford Ranger XLS, ô tô tải 991kg, 2198cc, công suất 92KW

605.000.000

28

Ford Ranger XLS, ô tô tải 957kg, 2198cc, công suất 110KW

632.000.000

29

Ford Ranger XLT, ô tô tải 846kg, 2198cc, công suất 110KW

744.000.000

30

Ford Ranger WILDTRAK, ô tô tải 895kg, 2198cc, công suất 110KW

772.000.000

31

Ford Ranger, ô tô tải 879kg , 2198cc, công suất 92KW

629.000.000

32

Ford Ranger, ô tô tải 863kg , 2198cc, công suất 92KW

635.000.000

33

Ford Ranger XLS, ô tô tải 994kg, 2198cc, công suất 92KW

611.000.000

34

Ford Ranger XLS, ô tô tải 947kg, 2198cc, công suất 110KW

638.000.000

35

Ford Ranger WILDTRAK, ô tô tải 760kg, 2198cc, công suất 110KW

804.000.000

36

Ford Ranger WILDTRAK, ô tô tải 706kg, 3198cc, công suất 110KW

838.000.000

37

Ford Ranger XLT, ô tô tải 814kg, 2198cc, công suất 110KW

747.000.000

VI

XE HIỆU HONDA

 

1

Honda Accord 2.4 VTI-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Đài Loan sản xuất

1.100.000.000

2

Honda Accord Coupe LX-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất

770.000.000

3

Honda Accord EX V6: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Nhật sản xuất

825.000.000

4

Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

852.000.000

5

Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất

1.170.000.000

6

Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

1.170.000.000

7

Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

1.180.000.000

8

Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

1.110.000.000

9

HONDA Accord LX 2.0: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất

650.000.000

10

Honda Accord LX: 5 chỗ dung tích 2.354cm3, Nhật sản xuất

690.000.000

11

Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3, Nhật sản xuất

660.000.000

12

Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất

700.000.000

13

Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

655.000.000

14

Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3, Đài Loan sản xuất

870.000.000

15

Honda Acty (loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính)

224.000.000

16

Honda Acura MDX, dung tích 3471cm3

1.610.000.000

17

Honda Ascot Innova loại 2.0

960.000.000

18

Honda Ascot Innova loại 2.3

1.120.000.000

19

Honda City

352.000.000

20

Honda Civic Hybrid: 5 chỗ ngồi, dung tích 1399cm3, Nhật sản xuất

850.000.000

21

Honda Civic: 5 chỗ ngồi, dung tích 1799cm3, Canada sản xuất

780.000.000

22

Honda Civic, Inter 1.3-1.6

640.000.000

23

Honda CR-V EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3

730.000.000

24

Honda CR-V EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

810.000.000

25

Honda CR-V SX: 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

660.000.000

26

Honda CR-V TYPER: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất

640.000.000

27

Honda CR-V: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

920.000.000

28

Honda Element LX: 4 chỗ ngồi, 2354cm3, Mỹ sản xuất

930.000.000

29

Honda Fit Sport: 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất

665.000.000

30

Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Đài Loan sản xuất

465.000.000

31

Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất

500.000.000

32

Honda Inspire loại 2.0

960.000.000

33

Honda Inspire loại 2.5

1.040.000.000

34

Honda Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cm3, Nhật sản xuất

380.000.000

35

Honda Legend loại 2.7

640.000.000

36

Honda Legend loại 3.2

1.360.000.000

37

Honda Odyssey EX: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3

810.000.000

38

Honda Odyssey EX-L: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

1.520.000.000

39

Honda Odyssey LX: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Mỹ sản xuất

1.520.000.000

40

Honda Odyssey Touring: 7 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3

1.100.000.000

41

Honda Odyssey, 4 cửa: 7 chỗ ngồi, 2.2

880.000.000

42

Honda Passport, 4 cửa, 3.2

1.040.000.000

43

Honda Prelude Coupe

720.000.000

44

Honda Ridgeline RTL: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Canada sản xuất

1.030.000.000

45

Honda S2000 Convertible: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2157cm3, Nhật sản xuất

1.070.000.000

46

Honda S2000: 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Nhật Bản sản xuất

860.000.000

47

Honda Today

256.000.000

48

Honda Vigor loại 2.0

880.000.000

49

Honda Vigor loại 2.5

1.040.000.000

50

Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản thường)

1.069.563.000

51

Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản đặc biệt)

1.074.283.000

52

City 1.5CVT, 5 chỗ

599.000.000

53

City 1.5MT, 5 chỗ

552.000.000

54

City 1.5L MT

550.000.000

55

City 1.5L AT

590.000.000

56

Accord 2.4S

1.470.000.000

VII

XE HIỆU HYUNDAI

 

1

Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ dầu 1500cm3

460.000.000

2

Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 1400cm3

410.000.000

3

Hyundai Azera GLS, dung tích 3342cm3, Hàn Quốc sản xuất

775.000.000

4

Hyundai Azera, dung tích 2656cm3, Hàn Quốc sản xuất

760.000.000

5

Hyundai Click W, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất

380.000.000

6

Hyundai Click1, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất

380.000.000

7

Hyundai County: 29 chỗ ngồi, dung tích 3907cm3, Hàn Quốc sản xuất

1.040.000.000

8

Hyundai Elantra 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

585.000.000

9

Hyundai Elantra 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất

540.000.000

10

Hyundai Elantra 1.6 A/T (7 chỗ), Hàn Quốc sản xuất

550.000.000

11

Hyundai Equus 3.8 A/T, Hàn Quốc sản xuất

2.535.000.000

12

Hyundai Equus 4.6 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất

3.025.000.000

13

Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

2.870.000.000

14

Hyundai Equus VS460: 4 chỗ ngồi, 4627cm3, Hàn Quốc sản xuất

2.600.000.000

15

Hyundai Galloper Innovation, xe ôtô tải VAN, trọng tải 400kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất

300.000.000

16

Hyundai Genesis BH 380: 5 chỗ ngồi, dung tích 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất

1.400.000.000

17

Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất

1.015.000.000

18

Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T: 8 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

980.000.000

19

Hyundai Genesis Sedan 3.3 A/T, Hàn Quốc sản xuất

1.550.000.000

20

Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 1], Hàn Quốc sản xuất

345.000.000

21

Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 3], Hàn Quốc sản xuất

330.000.000

22

Hyundai Getz 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất

420.000.000

23

Hyundai Getz 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất

370.000.000

24

Hyundai Getz 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

450.000.000

25

Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 6 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

685.000.000

26

Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

740.000.000

27

Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 9 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

800.000.000

28

Hyundai Grand Starex CVX, xe ôtô chở tiền: 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Hàn Quốc sản xuất

475.000.000

29

Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 7 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

700.000.000

30

Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 8 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

690.000.000

31

Hyundai Grand Starex 2.4 A/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

780.000.000

32

Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 12 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

800.000.000

33

Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất

460.000.000

34

Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất

430.000.000

35

Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn

440.000.000

36

Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn

425.000.000

37

Hyundai Grandeur XG: 4 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3, Hàn Quốc sản xuất

670.000.000

38

Hyundai H1: 9 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất

470.000.000

39

Hyundai i10 1.1 A/T, Hàn Quốc sản xuất

365.000.000

40

Hyundai i10 1.1, Ấn Độ sản xuất

300.000.000

41

Hyundai i10 1.2 A/T, Hàn Quốc sản xuất

380.000.000

42

Hyundai i10 1.2 M/T, Hàn Quốc sản xuất

325.000.000

43

Hyundai i10, 1.25, Ấn Độ sản xuất

342.000.000

44

Hyundai i20 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất

490.000.000

45

Hyundai i20 1.4, Ấn Độ sản xuất

480.000.000

46

Hyundai i30 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

605.000.000

47

Hyundai i30CW 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

625.000.000

48

Hyundai Santa Fe 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

1.025.000.000

49

Hyundai Santa Fe 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

1.055.000.000

50

Hyundai Santa Fe 2.0 MLX: 7 chỗ ngồi, tải van, Hàn Quốc sản xuất

465.000.000

51

Hyundai Santa Fe 2.2 máy dầu: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

1.100.000.000

52

Hyundai Santa Fe 2.4 A/T GLX 4WD, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

1.025.000.000

53

Hyundai Santa Fe 2.4 GLS 4WD: 7 chỗ ngồi

1.150.000.000

54

Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 5 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

1.200.000.000

55

Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

1.200.000.000

56

Hyundai Santa Fe CLX 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

1.050.000.000

57

Hyundai Santa Fe Gold 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

1.050.000.000

58

Hyundai Sonata 2.0 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất

800.000.000

59

Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất

755.000.000

60

Hyundai Starex GX: 8 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất

635.000.000

61

Hyundai Starex GX: 9 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất

635.000.000

62

Hyundai Starex GX, ôtô tải van: 6 chỗ ngồi và 800kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất

470.000.000

63

Hyundai Tucson 2.0 A/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất

630.000.000

64

Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD (VIP), Hàn Quốc sản xuất

680.000.000

65

Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất

620.000.000

66

Hyundai Tucson 2.0 M/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất

585.000.000

67

Hyundai Tucson ix 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất

850.000.000

68

Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ Diesel V6, 3000cc

1.140.000.000

69

Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ xăng V6, 3800cc

1.040.000.000

70

Hyundai Veracuz Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất

1.110.000.000

71

Hyundai Verna 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất

460.000.000

72

Hyundai Verna 1.4 M/T, Hàn Quốc sản xuất

420.000.000

73

Hyundai Verna Viva 1.5 A/T, Ấn Độ sản xuất

400.000.000

74

Hyundai Verna Viva 1.5 M/T, Ấn Độ sản xuất

365.000.000

75

Hyundai Eon: 5 chỗ ngồi 0.8L, Ấn Độ sản xuất

328.000.000

76

Hyundai Mighty HD65

440.000.000

77

Hyundai Mighty HD65/DT-TL

444.000.000

78

Hyundai Mighty HD65/DT-TMB

452.000.000

79

Hyundai Mighty HD65/DT-TK

455.000.000

80

Hyundai Mighty HD65/DT-TLH

444.000.000

81

Hyundai Mighty HD65/DT-TBH

452.000.000

82

Hyundai Mighty HD65/DT-TKH

455.000.000

83

Hyundai Mighty HD72

460.000.000

84

Hyundai Mighty HD72/DT-TL

464.000.000

85

Hyundai Mighty HD72/DT-TMB

472.000.000

86

Hyundai Mighty HD72/DT-TK

475.000.000

87

Hyundai Blue 5 chỗ ngồi

589.000.000

88

Hyundai Grandstarex (H-1), 2.476cm3, 9 chỗ

810.000.000

89

Huyndai; DT: 2.607; TT: 1.250kg; 3 chỗ

95.000.000

90

Hyundai Porter; DT: 2497; SCN 3 người

300.000.000

91

Hyundai Accent 5 chỗ, dung tích 1368

550.000.000

92

Hyundai Mighty I , loại xe đông lạnh, tải trọng 2400 kg (sản xuất 1999)

147.000.000

VIII

XE HIỆU ISUZU

 

1

Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 1.8

640.000.000

2

Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 2.0

704.000.000

3

Isuzu Gemini, I.Mark loại 1.7 trở xuống

544.000.000

4

Isuzu MU7: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2999cm3, Thái Lan sản xuất

860.000.000

5

Isuzu Rodeo, 4WD, 3.2, 4 cửa

1.040.000.000

6

Isuzu Trooper, Bighorn loại 3.2 trở lên

960.000.000

7

Isuzu Trooper, Bighorn loại dưới 3.2

848.000.000

8

Isuzu Hi-Lander, 8 chỗ ngồi (sản xuất 2007)

486.475.000

IX

XE HIỆU SUZUKI

 

1

Suzuki Carry Window Van SK410WV: 7 chỗ ngồi, 970cm3

344.000.000

2

Suzuki APV GL: 8 chỗ ngồi, 1590cm3

486.000.000

3

Suzuki Grand Vitara: 5 chỗ ngồi, 1995cm3

870.000.000

4

Suzuki Carry Truck SK410K, 970cm3 (ôtô tải)

192.000.000

5

Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, không trợ lực (ôtô tải)

212.000.000

6

Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, có trợ lực (ôtô tải)

234.000.000

7

Suzuki Carry Blind Van SK410BV, 970cm3 (ôtô tải)

226.000.000

8

Suzuki SK410K; 645kg; dung tích 970

214.000.000

9

Suzuki ERTIGA GLX; dung tích 1.373; 7 chỗ

575.000.000

X

XE HIỆU JEEP

 

1

Jeep Cherokee loại 2.5 - 4.0

992.000.000

2

Jeep Cherokee loại trên 4.0 - 5.2

1.056.000.000

3

Jeep Grand Cherokee loại 2.5

992.000.000

4

Jeep Grand Cherokee loại 4.0

1.056.000.000

5

Jeep Grand Cherokee loại trên 4.0 - 5.2

1.120.000.000

6

Jeep Wrangler loại 2.5

640.000.000

7

Jeep Wrangler loại trên 2.5 - 4.0

720.000.000

8

Jeep Wrangler loại trên 4.0

720.000.000

9

Jeep Wrangler Unlimited Rubicon: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất

1.000.000.000

10

Jeep Wrangler Unlimited Sahara: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất

1.325.000.000

11

Jeep Wranger 4 door Sahara, Rubicon (5 chỗ ngồi)

1.530.000.000

XI

XE HIỆU KIA

 

1

Kia Carens: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất

520.000.000

2

Kia Carens EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, Hàn Quốc sản xuất

550.000.000

3

Kia Carnival(KNAMH812AA), 2.7L: 8 chỗ ngồi

690.000.000

4

Kia Carnival(KNHMD371AA), 2.7L: 11 chỗ ngồi

710.000.000

5

Kia Cerato: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

510.000.000

6

Kia Forte SI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

435.000.000

7

Kia Forte SLI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

515.000.000

8

Kia Morning EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

310.000.000

9

Kia Morning SLX: 5 chỗ ngồi, dung tích 999cm3, Hàn Quốc sản xuất

310.000.000

10

Kia Picanto EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

320.000.000

11

Kia Picanto LX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

310.000.000

12

Kia Picanto TA 1.2L (KNABX512BC): 5 chỗ ngồi

449.000.000

13

Kia Rio: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cc, Hàn Quốc sản xuất

320.000.000

14

Kia Rio: 5 chỗ ngồi, một cầu, số tự động, động cơ xăng 5DR, dung tích xi lanh 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất

440.000.000

15

Kia Rio EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất

370.000.000

16

Kia Sorento (2WD): 7 chỗ ngồi, dung tích 2359cm3, Hàn Quốc sản xuất

815.000.000

17

Kia Sorento EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3

700.000.000

18

Kia Sorento Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Hàn Quốc sản xuất

790.000.000

19

Kia Soul 4U: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

515.000.000

20

Kia Sportage: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0, Hàn Quốc sản xuất

570.000.000

21

Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD MT (số sàn)

844.000.000

22

Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD AT (số tự động)

878.000.000

23

Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 4WD AT (số tự động)

920.000.000

24

Kia Candenza (KNANLN414BC) nhập khẩu

1.320.000.000

25

Kia K2700II (ôtô tải 1,25 tấn)

240.000.000

26

Kia K2700II/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 01 tấn)

254.300.000

27

Kia K2700II/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 01 tấn)

260.200.000

28

Kia K2700II/THACO-XTL (ôtô tải tập lái có mui 900kg)

253.000.000

29

Kia K3000S (ôtô tải 1,4 tấn)

275.000.000

30

Kia K3000S/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn)

295.600.000

31

Kia K3000S/THACO-MBB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn)

290.200.000

32

Kia K3000S/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 1,1 tấn)

295.100.000

33

Kia K2 70011/THACO TRUCK-TK (830kg)

293.200.000

34

Kia Sorento XM24GE2AT-2WD

960.000.000

35

Kia Carens FGKA42

665.000.000

36

Kia K3000SP; dung tích 2.957; 2.370kg; 3 chỗ

345.000.000

37

Kia Pride, 4 chỗ (sản xuất năm 1997)

200.000.000

XII

XE HIỆU LAMBORGHINI

 

1

Lamborghini Gallardo: 2 chỗ ngồi, dung tích 4961cm3, Ý sản xuất

1.615.000.000

2

LAMBORGHINI MURCIELAGO: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6496cm3, Italia sản xuất

5.777.000.000

XIII

XE HIỆU LAND ROVER

 

1

Land Rover DISCOVERY 4 HSE: 7 chỗ ngồi, 4999cm3, Anh sản xuất năm 2009

1.970.000.000

2

Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 2179cm3, Anh sản xuất

1.165.000.000

3

Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 3192cm3, Anh sản xuất

1.200.000.000

4

Land Rover LR3 HSE: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất

1.760.000.000

5

Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất

1.800.000.000

6

Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất

1.750.000.000

7

Land Rover Range Rover Sport Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích 4999cm3, Anh sản xuất

2.305.000.000

8

Land Rover Range Rover Vogue: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất

1.620.000.000

9

Land Rover Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4197cm3, Anh sản xuất

2.500.000.000

XIV

XE HIỆU LEXUS

 

1

Lexus 430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4293cc, Nhật sản xuất

1.750.000.000

2

Lexus ES 330: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3311cm3, Nhật sản xuất

1.370.000.000

3

Lexus ES350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3

1.680.000.000

4

Lexus GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995 cm3

1.560.000.000

5

Lexus GS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3

1.430.000.000

6

Lexus GS430: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất

2.770.000.000

7

Lexus GX460: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất

2.485.000.000

8

Lexus GX460L: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất

2.700.000.000

9

Lexus GX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3

1.940.000.000

10

Lexus HS250H: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362cm3

1.320.000.000

11

Lexus IS250: 5 chỗ ngồi, dung tích 2.499cm3

1.100.000.000

12

Lexus IS250C Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3, Nhật sản xuất

1.510.000.000

13

Lexus IS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất.

1.130.000.000

14

Lexus LS430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4.3L

1.440.000.000

15

Lexus LS460L, dung tích 4608cc, Nhật sản xuất

2.640.000.000

16

Lexus LS600HL, dung tích xi lanh 4969cm3, Nhật sản xuất

3.800.000.000

17

Lexus LX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3

1.800.000.000

18

Lexus LX570: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5663cm3, Nhật sản xuất

3.200.000.000

19

Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3300cm3

1.200.000.000

20

Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất

1.200.000.000

21

Lexus RX350, dung tích 3456cm3, Canada sản xuất

2.210.000.000

22

Lexus RX400H: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất

1.380.000.000

23

Lexus RX450: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất

1.915.000.000

24

Lexus SC430: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất.

2.250.000.000

25

Lexus RX350 AWD, 5 chỗ, dung tích xi lanh 3.456cm3

2.932.000.000

XV

XE HIỆU LINCOLN

 

1

Lincol Town Car Signature Limousine: 11 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4606cc, Mỹ sản xuất

1.735.000.000

2

Lincoln Continental, 4.6, Sedan, 4 cửa

1.760.000.000

3

Lincoln Tour Car, 4.6, Sedan, 4 cửa

1.920.000.000

XV

XE HIỆU MAZDA

 

1

Mazda 3 Mazdaspeed: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

480.000.000

2

Mazda 3: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đài Loan sản xuất

330.000.000

3

Mazda 3 MT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu

730.000.000

4

Mazda 3 AT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu

782.000.000

5

Mazda 3 MT lắp ráp trong nước

720.000.000

6

Mazda 2 MT (2 DE-MT): 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, lắp ráp trong nước

531.000.000

7

Mazda 2 AT (2 DE-AT): 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, lắp ráp trong nước

560.000.000

8

Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, nhập khẩu

531.000.000

9

Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, nhập khẩu

560.000.000

10

Mazda A6 AT nhập khẩu

1.013.000.000

11

Mazda CX-9 nhập khẩu

1.492.000.000

12

Mazda BT-50 nhập khẩu

574.000.000

13

Mazda 32.OS: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

450.000.000

14

Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.5 - 1.6

560.000.000

15

Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.8

640.000.000

16

Mazda 5: 6 chỗ ngồi, dung tích 2261cm3, Nhật Bản sản xuất

535.000.000

17

Mazda 5: 7 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

500.000.000

18

Mazda 929 loại 2.5

960.000.000

19

Mazda 929 loại 3.0

1.200.000.000

20

Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc

320.000.000

21

Mazda Autozam Rawe, 4 cuwar, 1.3 - 1.5

528.000.000

22

Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.0

800.000.000

23

Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.5

928.000.000

24

Mazda Cronos 4 cửa loại 1.8

768.000.000

25

Mazda Cronos 4 cửa loại 2.0

800.000.000

26

Mazda Cronos 4 cửa loại 2.5

928.000.000

27

Mazda E 1.800

560.000.000

28

Mazda E 2.000

640.000.000

29

Mazda Efini MS9 loại 2.5

960.000.000

30

Mazda Efini MS9 loại 3.0

1.232.000.000

31

Mazda Efini RX-7, Coupe

720.000.000

32

Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.0 - 2.2

800.000.000

33

Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.5

944.000.000

34

Mazda Efinims-6 loại 1.8 t

768.000.000

35

Mazda Efinims-6 loại 2.0

800.000.000

36

Mazda Eunos 500

880.000.000

37

Mazda Festival, 2 cửa, loại 1.1 - 1.3

352.000.000

38

Mazda MPV-L, 3.0

880.000.000

39

Mazda Navajo LW4, 4.0

880.000.000

40

Mazda Pickup loại 1.6 - 2.0

400.000.000

41

Mazda Pickup loại 2.2 - 2.5

480.000.000

42

Mazda Pickup loại trên 2.6

640.000.000

43

Mazda RX-8: 4 chỗ ngồi, dung tích 1308cm3

970.000.000

44

Mazda Sentia, 4 cửa loại 2.5

960.000.000

45

Mazda Sentia, 4 cửa loại 3.0

1.200.000.000

46

Mazda Telstar loại 1.8

720.000.000

47

Mazda Telstar loại 2.0

800.000.000

48

Mazda Telstar loại 2.5

960.000.000

49

Mazda 3BL-AT 5 chỗ ngồi dung tích 1598

677.000.000

XVII

XE HIỆU MERCEDES

 

1

Mercedes - Ben 180

1.280.000.000

2

Mercedes - Benz 320I: 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3, Đức sản xuất

1.122.000.000

3

Mercedes - Benz A140: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3, Đức sản xuất.

550.000.000

4

Mercedes - Benz A150: 5 chỗ ngồi, dung tích 1498cm3, Đức sản xuất

640.000.000

5

Mercedes - Benz A190: 5 chỗ ngồi, dung tích 1898cm3, Đức sản xuất

770.000.000

6

Mercedes - Benz B150: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3, Đức sản xuất

620.000.000

7

Mercedes - Benz C180 Kompressor: 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất

1.170.000.000

8

Mercedes - Benz C320 4x4: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3, Đức sản xuất

1.000.000.000

9

Mercedes - Benz CL550: 4 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

3.500.000.000

10

Mercedes - Benz CLK320: 4 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Đức sản xuất

1.500.000.000

11

Mercedes - Benz CLS500: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cm3, Đức sản xuất

2.140.000.000

12

Mercedes - Benz CLS550: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

3.000.000.000

13

Mercedes - benz E200K

1.820.000.000

14

Mercedes - Benz E350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Đức sản xuất

1.700.000.000

15

Mercedes - Benz E500: 5 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất

1.930.000.000

16

Mercedes - Benz G55 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất

4.290.000.000

17

Mercedes - Benz GL320 CDI 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Mỹ sản xuất

1.400.000.000

18

Mercedes - Benz GL320: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

1.810.000.000

19

Mercedes - Benz GL420: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3997cm3, Đức sản xuất

1.740.000.000

20

Mercedes - Benz GL450, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất

1.710.000.000

21

Mercedes - Benz GL550 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Mỹ sản xuất

4.265.000.000

22

Mercedes - Benz GLK280 4Matic: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2996cm3, do Đức sản xuất

1.744.000.000

23

Mercedes - Benz ML320: 5 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Mỹ sản xuất

1.450.000.000

24

Mercedes - Benz ML350 4 matic: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

2.175.000.000

25

Mercedes - Benz ML350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Mỹ sản xuất

2.175.000.000

26

Mercedes - Benz ML3500: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất

1.600.000.000

27

Mercedes - Benz ML63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Mỹ sản xuất.

6.600.000.000

28

Mercedes - Benz R350: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cc, Mỹ sản xuất

1.670.000.000

29

Mercedes - Benz R500: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh

1.520.000.000

 

4966cc, Mỹ sản xuất

 

30

Mercedes - Benz S350L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

1.625.000.000

31

Mercedes - Benz S500: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

2.700.000.000

32

Mercedes - Benz S55 AGM: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất

2.840.000.000

33

Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

3.110.000.000

34

Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3

3.050.000.000

35

Mercedes - Benz S600: 5 chỗ ngồi, dung tích 5513cm3, Đức sản xuất

5.460.000.000

36

Mercedes - Benz S63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất

5.000.000.000

37

Mercedes - Benz S64 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất

4.470.000.000

38

Mercedes - Benz SL500R: 2 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất

2.400.000.000

39

Mercedes - Benz SLK200: 2 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất

1.185.000.000

40

Mercedes - Benz Sprinter, ôtô tải van, trọng tải 950kg, dung tích 2148cm3, Đức sản xuất

1.065.000.000

41

Mercedes - Benz VANEO: 7 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất

460.000.000

42

Mercedes 190D 2.0 trở xuống

896.000.000

43

Mercedes 190D, 2.5 - 2.6

960.000.000

44

Mercedes 190E, 2.0 trở xuống

992.000.000

45

Mercedes 190E, 2.3

1.040.000.000

46

Mercedes 190E, 2.5 - 2.6

1.072.000.000

47

Mercedes 200, 2.0

800.000.000

48

Mercedes 200E và 200D, 2.0

1.040.000.000

49

Mercedes 200G

768.000.000

50

Mercedes 200TE và 200TD, 2.0

1.136.000.000

51

Mercedes 220

1.760.000.000

52

Mercedes 220G; 230G

800.000.000

53

Mercedes 230, 240

1.920.000.000

54

Mercedes 240G; 250G

880.000.000

55

Mercedes 250, 260

2.080.000.000

56

Mercedes 280, 300

2.560.000.000

57

Mercedes 280G; 290G

960.000.000

58

Mercedes 300G

1.040.000.000

59

Mercedes 320E

2.720.000.000

60

Mercedes 350, 380

2.800.000.000

61

Mercedes 400 SE, 400 SEL

3.200.000.000

62

Mercedes 400E

3.040.000.000

63

Mercedes 420 SE, 420 SEL

3.840.000.000

64

Mercedes 420E

3.360.000.000

65

Mercedes 450, 480

3.920.000.000

66

Mercedes 500 SE, 560 SEL

4.480.000.000

67

Mercedes 500E, 560E

4.000.000.000

68

Mercedes 600SE, SEL; S 600

4.960.000.000

69

Mercedes CLS 300

2.650.000.000

70

Mercedes CLS 350

2.560.000.000

71

Mercedes E 350 Cabriolet: 4 chỗ ngồi

2.846.000.000

72

Mercedes E 350 Coupé

2.510.000.000

73

Mercedes E 420

4.160.000.000

74

Mercedes GL GL 450 Face-lift (phiên bản mới)

3.585.000.000

75

Mercedes ML 350

2.150.000.000

76

Mercedes R 350L

2.090.000.000

77

Mercedes R 500 4 Matic: 6 chỗ ngồi

2.082.000.000

78

Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới)

3.500.000.000

79

Mercedes S 320

2.880.000.000

80

Mercedes S 420

4.000.000.000

81

Mercedes S 500L

4.050.000.000

82

Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới)

4.265.000.000

83

Mercedes S350L

3.240.000.000

84

Mercedes SLK 200: 2 chỗ ngồi

1.800.000.000

85

Mercedes SLK 350: 2 chỗ ngồi

2.140.000.000

86

Mercedes-Benz Sprinter 311CDI; 16 chỗ

700.000.000

XVIII

XE HIỆU MERCURY

 

1

Mercury Grand Marquis, 4.6

1.152.000.000

2

Mercury Mystique, 2.5

880.000.000

3

Mercury Sable, 3.8

1.040.000.000

4

Mercury Traccer, 1.8

720.000.000

XIX

XE HIỆU MINI COOPER

 

1

Mini Cooper Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất

730.000.000

2

Mini Cooper S: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất

860.000.000

XX

XE HIỆU NISSAN

 

1

Nissan 180 SX 2.0 COUPE, 2 cửa

800.000.000

2

Nissan 350Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Nhật sản xuất

1.440.000.000

3

Nissan 370Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3696cm3, Nhật sản xuất

1.220.000.000

4

Nissan AD

640.000.000

5

Nissan Armada LE: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5552cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất

1.660.000.000

6

Nissan Aveniri 1.8 - 2.0

704.000.000

7

Nissan Blubird, Primera loại 1.5 - 1.6

672.000.000

8

Nissan Blubird, Primera loại 1.8

800.000.000

9

Nissan Blubird, Primera loại 2.0

832.000.000

10

Nissan Bluebird 2.0XE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất

410.000.000

11

Nissan Bluebird Sylphy 2.0X: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

405.000.000

12

Nissan Cefiro loại 2.0

880.000.000

13

Nissan Cefiro loại 2.4 - 2.5

1.120.000.000

14

Nissan Cefiro loại 3.0

1.280.000.000

15

Nissan Cilivian 26 chỗ ngồi

1.120.000.000

16

Nissan Cilivian 30 chỗ ngồi

1.200.000.000

17

Nissan Cima 4.2

1.920.000.000

18

Nissan Frontier Ôtô Pickup (4 chỗ ngồi và 315kg hành lý), dung tích xi lanh 2389cc, do Mỹ sản xuất

260.000.000

19

Nissan Gloria 3.0

1.520.000.000

20

Nissan Grand Livina H: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1797cm3, Đài Loan sản xuất.

475.000.000

21

Nissan GT R Premium: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3799cm3, Nhật sản xuất

2.510.000.000

22

Nissan Homy, Caravan

672.000.000

23

Nissan Infinity loại 3.0

1.600.000.000

24

Nissan Infinity loại 4.5

2.080.000.000

25

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0

880.000.000

26

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 - 2.5

1.040.000.000

27

Nissan March loại 1.0

432.000.000

28

Nissan March loại 1.3

560.000.000

29

Nissan Maxima, Cedric 2.8-3.0

1.440.000.000

30

Nissan Murano 3.5, dung tích xi lanh 3.498cm3, Nhật sản xuất

1.295.000.000

31

Nissan Pathfinder LE: 7 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3

942.000.000

32

Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2

880.000.000

33

Nissan Patrol; Safari loại thân tiêu chuẩn (nhỏ), 4.2, 4 cửa

1.200.000.000

34

Nissan Patrol; Safari loại thân to, 4.2, 4 cửa

1.280.000.000

35

Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 2.7 trở xuống

768.000.000

36

Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 3.0

800.000.000

37

Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

832.000.000

38

Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 3.0

928.000.000

39

Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại 2.4 trở xuống

432.000.000

40

Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại trên 2.4 - 3.0

672.000.000

41

Nissan Pickup Double Cad, 4 cửa: 6 chỗ ngồi

640.000.000

42

Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 1.8 - 2.0

720.000.000

43

Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 2.4 - 2.5

880.000.000

44

Nissan President 4.5

2.240.000.000

45

Nissan Pulsar, 2 cửa

608.000.000

46

Nissan Pulsar, 4 cửa

640.000.000

47

Nissan Qashqai SE AWD: 5 chỗ ngồi, dung tích 1.997cm3, Anh sản xuất

935.000.000

48

Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 1 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất

527.000.000

49

Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất

557.000.000

50

Nissan Quest: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất

920.000.000

51

Nissan Rogue SL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Nhật sản xuất

660.000.000

52

Nissan Silvia 2.0 COUPE, 2 cửa

640.000.000

53

Nissan Skyline loại 1.8 - 2.0

832.000.000

54

Nissan Skyline loại 2.4 - 2.5

1.024.000.000

55

Nissan Skyline loại trên 2.5

1.200.000.000

56

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3

560.000.000

57

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5 - 1.6

640.000.000

58

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8

720.000.000

59

Nissan Teana 250XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2495cm3, Nhật sản xuất

1.235.000.000

60

Nissan Teana 350XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất

1.290.000.000

61

Nissan Teana: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

525.000.000

62

Nissan Tiida Hatchback A/T SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1797cm3

480.000.000

63

Nissan Tiida Hatchback, loại 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cc, do Nhật sản xuất

470.000.000

64

Nissan TIIda SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Nhật sản xuất

550.000.000

65

Nissan Urvan: 12 - 15 chỗ ngồi

784.000.000

66

Nissan Urvan Panel Van khoang hàng kín (dạng xe 12 - 15 chỗ ngồi, khoang hàng không kín, có 2 - 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)

640.000.000

67

Nissan Urvan, có thùng chở hàng: 3 - 6 chỗ ngồi

640.000.000

68

Nissan Vanette Blind Van (dạng xe 7 - 9 chỗ ngồi, khoang hàng không kính, có 2 - 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)

528.000.000

69

Nissan Vanette: 7 - 9 chỗ ngồi

672.000.000

70

Nissan Vanette, có thùng chở hàng: 2 - 5 chỗ ngồi

512.000.000

71

Nissan Versa: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Mexico sản xuất

480.000.000

72

Nissan X-TRAIL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3, Nhật sản xuất

1.085.000.000

73

Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX: 2 chỗ ngồi (GLSALHLZ34EWA-U)

3.102.000.000

74

Nissan Murano CVT VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi (TLJNLWWZ51ERA-ED)

2.789.000.000

75

Nissan Teana VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi, số tự động

2.425.000.000

76

Nissan Teana 2.5SL BDBALVZL 33EWABCD, 5 chỗ, số tự động

1.399.900.000

77

Nissan Teana 3.5SL BLJALVWL 33EWAB, 5 chỗ, số tự động

1.694.560.000

78

Nissan - Sunny N17XV 5 chỗ ngồi

565.000.000

79

Nissan –Sunny N17XL 5 chỗ ngồi

515.000.000

80

Nissan Juke CVT HR16UPPER, 5 chỗ, 1.598cc

1.186.000.000

XXI

XE HIỆU VOLKSWAGEN

 

1

Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2009

995.000.000

2

Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng SX 2009

1.168.000.000

3

Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2010

1.055.000.000

4

Volkswagen Tiguan SX 2009

1.495.000.000

5

Volkswagen Tiguan SX 2010

1.525.000.000

6

Volkswagen Tiguan 2.0 SX 2010

1.555.000.000

7

Volkswagen Passat SX 2009

1.359.000.000

8

Volkswagen Passat CC SX 2010

1.595.000.000

9

Volkswagen Passat CC sport SX 2010

1.661.000.000

10

Volkswagen Passat CC SX 2010

1.661.000.000

11

Volkswagen scirocco sport SX 2010

796.000.000

12

Volkswagen scirocco 2.0 TSI sport SX 2010

1.393.900.000

XXII

XE HIỆU JRD

 

1

JRD suv daily - I: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008)

247.100.000

2

JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008)

244.240.000

3

JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2007)

214.240.000

4

JRD daily pickup - I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008)

212.000.000

5

JRD daily pickup - I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007)

202.000.000

6

JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008)

152.810.000

7

JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007)

147.810.000

8

JRD mega - I (7 chỗ ngồi - sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection

146.910.000

9

JRD mega - II.D (8 chỗ ngồi - sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection

118.990.000

10

JRD Manjia - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 600kg)

126.000.000

11

JRD Manjia - II (4 chỗ ngồi, tải trọng 420kg)

158.000.000

12

JRD Storm - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2008)

161.000.000

13

JRD Storm - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2007)

159.000.000

14

JRD Excel - I (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,45 tấn)

200.000.000

15

JRD Excel - C (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,95 tấn)

235.000.000

16

JRD Excel - S (3 chỗ ngồi; tải trọng 4 tấn)

315.000.000

XXIII

XE HIỆU HOA MAI (Công ty TNHH ôtô Hoa Mai)

 

1

HD550A-TK (tải trọng 550kg, không điều hoà, cabin đôi)

160.000.000

2

HD680A-TL (tải trọng 680kg, không điều hoà, cabin đôi)

151.000.000

3

HD900A-TL (tải trọng 900kg, không điều hoà, cabin đơn)

142.000.000

4

HD990TL (tải trọng 990kg, có điều hoà)

166.000.000

5

HD990TK (tải trọng 990kg, có điều hoà)

174.000.000

6

HD1800TL (tải trọng 1800kg, có điều hoà)

195.000.000

7

HD1800TK (tải trọng 1800kg, có điều hoà)

204.000.000

8

HD2000A-TK (tải trọng 2000kg, không điều hoà, cabin đơn)

205.000.000

9

HD3450MP (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi)

332.000.000

10

HD3450A-MP 4x4 (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi)

382.000.000

11

HD3600MP (tải trọng 3600kg, có điều hoà, cabin đơn)

332.000.000

12

HD4950MP (tải trọng 4950kg, có điều hoà, cabin đôi)

382.000.000

13

HD5000A-MP 4x4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 5,5m)

409.000.000

14

HD5000MP 4x4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 6,8m)

415.000.000

15

HD680A-TD (tải trọng 680kg)

162.000.000

16

HD700 (tải trọng 700kg)

155.000.000

17

HD990 (tải trọng 990kg)

197.000.000

18

HD1000A (tải trọng 1000kg)

150.000.000

19

HD1250 (tải trọng 1250kg)

155.000.000

20

HD1500A 4x4 (tải trọng 1500kg)

241.000.000

21

HD1800B (tải trọng 1800kg)

226.000.000

22

HD2500 (tải trọng 2500kg)

287.000.000

23

HD2500 4x4 (tải trọng 2500kg)

260.000.000

24

HD3000 (tải trọng 3000kg)

286.000.000

25

HD3450A (tải trọng 3450kg, cabin đơn)

316.000.000

26

HD3450B (tải trọng 3450kg, cabin kép)

334.000.000

27

HD3450A 4x4 (tải trọng 3450kg, cabin đơn)

357.000.000

28

HD3450B 4x4 (tải trọng 3450kg, cabin kép)

375.000.000

29

HD4500 (tải trọng 4500kg)

327.000.000

30

HD4950 (tải trọng 4950kg, cabin đơn)

346.000.000

31

HD4950 4x4 (tải trọng 4950kg, cabin đơn)

387.000.000

32

HD4950A (tải trọng 4950kg, cabin kép)

364.000.000

33

HD4950A 4x4 (tải trọng 4950kg, cabin kép)

405.000.000

34

HD6500 (tải trọng 6500kg, có điều hoà)

436.000.000

35

HD7000 (tải trọng 7000kg, có điều hoà)

500.000.000

XXIV

XE HIỆU CỬU LONG (Công ty Cổ phần ôtô TMT)

 

1

Ôtô tải thùng KY1016T, tải trọng 650kg

120.000.000

2

Ôtô tải thùng có mui phủ KY1016T-MB, tải trọng 550kg

120.000.000

3

Ôtô tải DFA3810T, tải trọng 950kg

124.000.000

4

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB, tải trọng 850kg

124.000.000

5

Ôtô tải DFA3810T1, tải trọng 950kg

124.000.000

6

Ôtải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB, tải trọng 850kg

124.000.000

7

Ôtô tải ZB3810T1, tải trọng 950kg

153.000.000

8

Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB, tải trọng 850kg

153.000.000

9

Ôtô tải ZB3812T1, tải trọng 1,2 tấn

160.000.000

10

Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB, tải trọng 1 tấn

160.000.000

11

Ôtô tải ZB3812T3N, tải trọng 1,2 tấn

160.000.000

12

Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB, tải trọng 1 tấn

160.000.000

13

Ôtô tải DFA4215T, tải trọng 1,5 tấn

205.000.000

14

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB, tải trọng 1,25 tấn

205.000.000

15

Ôtô tải DFA4215T1, tải trọng 1,25 tấn

205.000.000

16

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB, tải trọng 1,05 tấn

205.000.000

17

Ôtô tải DFA7027T2, tải trọng 2,5 tấn

149.000.000

18

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3, tải trọng 2,25 tấn

149.000.000

19

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB, tải trọng 2,25 tấn

149.000.000

20

Ôtô tải DFA6027T, tải trọng 2,5 tấn

224.000.000

21

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB, tải trọng 2,25 tấn

224.000.000

22

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T1-MB, tải trọng 1,9 tấn

224.000.000

23

Ôtô tải DFA3.45T2, tải trọng 3,45 tấn

275.000.000

24

Ôtô tải DFA3.45T2-LK, tải trọng 3,45 tấn

275.000.000

25

Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3, tải trọng 3,2 tấn

275.000.000

26

Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3-LK, tải trọng 3,2 tấn

275.000.000

27

Ôtô tải DFA7050T, tải trọng 4,95 tấn

275.000.000

28

Ôtô tải DFA7050T/LK, tải trọng 4,95 tấn

275.000.000

29

Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB, tải trọng 4,7 tấn

275.000.000

30

Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB/LK, tải trọng 4,7 tấn

275.000.000

31

Ôtô tải 2 cầu 9650T2, tải trọng 5 tấn

385.000.000

32

Ôtô tải có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB, tải trọng 4,75 tấn

385.000.000

33

Ôtô tải DFA9970T, tải trọng 7 tấn

263.000.000

34

Ôtô tải có mui phủ DFA9970T1, tải trọng 6,8 tấn

263.000.000

35

Ôtô tải DFA9970T2, tải trọng 7 tấn

263.000.000

36

Ôtô tải DFA9970T3, tải trọng 7 tấn

263.000.000

37

Ôtô tải có mui phủ DFA9970T2-MB, tải trọng 6,8 tấn

263.000.000

38

Ôtô tải có mui phủ DFA9970T3-MB, tải trọng 6,8 tấn

263.000.000

39

Ôtô tải có mui phủ DFA9975T-MB, tải trọng 7,2 tấn

319.000.000

40

Ôtô tải tự đỗ DFA3810D, tải trọng 950kg

153.000.000

41

Ôtô tải tự đỗ ZB3812D-T550, tải trọng 1,2 tấn

188.000.000

42

Ôtô tải tự đỗ ZB3812D3N-T550, tải trọng 1,2 tấn

188.000.000

43

Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T400, tải trọng 1,2 tấn

166.000.000

44

Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T550, tải trọng 1,2 tấn

166.000.000

45

Ôtô tải tự đỗ ZB5220D, tải trọng 2,2 tấn

192.000.000

46

Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B, tải trọng 2,35 tấn

196.152.000

47

Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B-TC, tải trọng 2,35 tấn

196.152.000

48

Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PD, tải trọng 2,5 tấn

234.000.000

49

Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PH, tải trọng 2,5 tấn

272.000.000

50

Ôtô tải tự đỗ KC6625D, tải trọng 2,5 tấn

265.000.000

51

Ôtô tải tự đỗ KC8135D, tải trọng 3,45 tấn

280.000.000

52

Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T650A, tải trọng 3,45 tấn

336.000.000

53

Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T750, tải trọng 3,45 tấn

280.000.000

54

Ôtô tải tự đỗ KC8550D, tải trọng 5 tấn

331.000.000

55

Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T600, tải trọng 4,95 tấn

365.000.000

56

Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T700, tải trọng 4,95 tấn

365.000.000

57

Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T700, tải trọng 4,95 tấn

369.000.000

58

Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T850, tải trọng 4,95 tấn

371.000.000

59

Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T600, tải trọng 6 tấn

365.000.000

60

Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T700, tải trọng 6 tấn

365.000.000

61

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-1, tải trọng 6,8 tấn

431.000.000

62

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-2, tải trọng 6,8 tấn

431.000.000

63

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-3, tải trọng 6,8 tấn

431.000.000

64

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-4, tải trọng 6,8 tấn

431.000.000

65

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T750, tải trọng 6,8 tấn

441.000.000

66

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T860, tải trọng 6,8 tấn

441.000.000

67

Ôtô tải tự đỗ DFA12080D, tải trọng 7,86 tấn

475.000.000

68

Ôtô tải tự đỗ DFA12080D-HD, tải trọng 7,86 tấn

475.000.000

69

Ôtô tải tự đỗ KC13208D, tải trọng 7,8 tấn

631.000.000

70

Ôtô tải tự đỗ KC13208D-1, tải trọng 7,5 tấn

631.000.000

71

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5220D2, tải trọng 2,2 tấn

180.000.000

72

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5225D2, tải trọng 2,35 tấn

230.000.000

73

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PD, tải trọng 2,5 tấn

263.000.000

74

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PH, tải trọng 2,5 tấn

292.000.000

75

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6625D2, tải trọng 2,5 tấn

298.000.000

76

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2, tải trọng 3,45 tấn

365.000.000

77

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T550, tải trọng 3,45 tấn

365.000.000

78

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650, tải trọng 3,45 tấn

365.000.000

79

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650A, tải trọng 3,45 tấn

368.000.000

80

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T750, tải trọng 3,45 tấn

365.000.000

81

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T600, tải trọng 4,95 tấn

382.000.000

82

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T700, tải trọng 4,95 tấn

382.000.000

83

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9650D2A, tải trọng 5 tấn

361.000.000

84

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8550D2, tải trọng 5 tấn

367.000.000

85

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T600, tải trọng 6 tấn

382.000.000

86

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T700, tải trọng 6 tấn

382.000.000

87

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A, tải trọng 6,8 tấn

429.000.000

88

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A-TT, tải trọng 6,8 tấn

429.000.000

XXV

XE HIỆU TRƯỜNG GIANG (Công ty TNHH ôtô Đông Phong)

 

1

Loại 6 số cầu thép, sản xuất 2010 (DFM TD7TA, tải trọng 6950kg)

430.000.000

2

Loại 6 cầu thép, hộp số to, cầu chậm, sản xuất 2011 (DFM TD7TB, tải trọng 6950kg)

460.000.000

3

Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg)

465.000.000

4

Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, hộp số to, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg)

475.000.000

5

Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, sản

440.000.000

 

xuất 2010 (DFM TD4.99T, tải trọng 4990kg)

 

6

Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD4.98TB, tải trọng 4980kg)

400.000.000

7

Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD6.5B, tải trọng 6785kg)

400.000.000

8

Loại máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD3.45-4x2, tải trọng 3450kg)

295.000.000

9

Loại máy 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM-3.45TD, tải trọng 3450kg)

365.000.000

10

Loại máy 96Kw cầu chậm, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD6.9B, tải trọng 6900kg)

365.000.000

11

Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TB, tải trọng 2350kg)

280.000.000

12

Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45B, tải trọng 3450kg)

280.000.000

13

Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TC, tải trọng 2350kg)

285.000.000

14

Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45M, tải trọng 3450kg)

285.000.000

15

Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD0.97TA, tải trọng 970kg)

195.000.000

16

Loại sản xuất 2011 (DFM TD1.25B, tải trọng 1250kg)

195.000.000

17

Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD1.8TA, tải trọng 1800kg)

235.000.000

18

Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.5B, tải trọng 2500kg)

235.000.000

19

Loại sản xuất 2011 (DFM TD8180, tải trọng 7300kg)

590.000.000

20

Loại xe 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, sản xuất 2010 (DFM TD4.98T 4x4, tải trọng 4980kg)

415.000.000

21

Loại xe 2 cầu máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD5T 4x4, tải trọng 5000kg)

341.000.000

22

Loại xe 2 cầu, sản xuất 2010 (DFM TD7T 4x4, tải trọng 6500kg)

430.000.000

23

Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7TB 4x4, tải trọng 7000kg)

490.000.000

24

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A, tải trọng 900kg)

150.000.000

25

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A/KM, tải trọng 680kg)

150.000.000

26

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA, tải trọng 1250kg)

170.000.000

27

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA/KM, tải trọng 1150kg)

170.000.000

28

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB, tải trọng 1850kg)

170.000.000

29

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB/KM, tải trọng 1650kg)

170.000.000

30

Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA, tải trọng 1800kg)

185.000.000

31

Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA/KM, tải trọng 1600kg)

185.000.000

32

Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B, tải trọng 2500kg)

185.000.000

33

Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B/KM, tải trọng 2300kg)

185.000.000

34

Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 3250kg)

257.000.000

35

Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 4980kg)

360.000.000

36

Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T/KM6511, tải trọng 6500kg)

360.000.000

37

Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ7TA-TMB, tải trọng 6885kg)

323.000.000

38

Loại cầu thép 6 số, hộp số to, sản xuất 2011 (DFM EQ7TB-KM, tải trọng 7000kg)

405.000.000

39

Loại 1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2011 (DFM EQ7140TA, tải trọng 7000kg)

435.000.000

40

Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ6T4x4/3.45KM, tải trọng 3450kg)

385.000.000

41

Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ3.45T4x4/KM, tải trọng 6250kg)

385.000.000

42

Loại sản xuất năm 2012 (DFM-EQ8TB4x2/KM, tải trọng 8600kg)

545.000.000

43

Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ9TB6x2/KM, tải trọng 9300kg)

640.000.000

XXVI

XE HIỆU THACO

 

1

Ôtô tải 990kg, thùng dài (FC099L)

184.000.000

2

Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBB)

195.500.000

3

Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBM)

195.500.000

4

Ôtô tải thùng kín 830kg (FC099L-TK)

200.000.000

5

Ôtô tải 5 tấn (FC500)

266.000.000

6

Ôtô tải thùng có mui phủ 4,6 tấn (FC500-MBB)

292.800.000

7

Ôtô tải thùng kín 4,5 tấn (FC500-TK)

289.100.000

8

Ôtô tải 7 tấn (FC700)

324.000.000

9

Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (FC700-MBB)

352.100.000

10

Ôtô tải 1,25 tấn (FLC125)

196.000.000

11

Ôtô tải thùng có mui phủ 1 tấn (FLC125-MBB)

208.000.000

12

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,1 tấn (FLC125-MBM)

208.000.000

13

Ôtô tải thùng kín 1 tấn (FLC125-TK)

214.500.000

14

Ôtô tải 1,98 tấn (FLC198)

229.000.000

15

Ôtô tải có mui 1,7 tấn (FLC198-MBB)

245.600.000

16

Ôtô tải có mui 1,78 tấn (FLC198-MBM)

250.200.000

17

Ôtô tải thùng kín 1,65 tấn (FLC198-TK)

251.600.000

18

Ôtô tải 2,5 tấn (FLC250)

249.000.000

19

Ôtô tải có mui 2,2 tấn (FLC250-MBB)

268.100.000

20

Ôtô tải có mui 2,3 tấn (FLC250-MBM)

270.900.000

21

Ôtô tải thùng kín 2,15 tấn (FLC250-TK)

271.700.000

22

Ôtô tải 3 tấn (FLC300)

258.000.000

23

Ôtô tải có mui 2,75 tấn (FLC300-MBB)

279.100.000

24

Ôtô tải có mui 2,8 tấn (FLC300-MBM)

280.500.000

25

Ôtô tải thùng kín 2,75 tấn (FLC300-TK)

280.100.000

26

Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345A)

306.000.000

27

Ôtô tải có mui 3,05 tấn (FLC345A-MBB)

328.600.000

28

Ôtô tải có mui 3,2 tấn (FLC345A-MBM)

329.900.000

29

Ôtô tải thùng kín 3 tấn (FLC345A-TK)

331.600.000

30

Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345)

328.000.000

31

Ôtô tải có mui 2,95 tấn (FLC345-MBB)

353.400.000

32

Ôtô tải có mui 3 tấn (FLC345-MBM)

353.400.000

33

Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (FLC345-TK)

356.500.000

34

Ôtô tải 3,45 tấn (TC345)

328.000.000

35

Ôtô tải có mui 2,95 tấn (TC345-MBB)

353.400.000

36

Ôtô tải có mui 3 tấn (TC345-MBM)

353.400.000

37

Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (TC345-TK)

356.500.000

38

Ôtô tải 4,5 tấn (FLC450)

328.000.000

39

Ôtô tải có mui 4 tấn (FLC450-MBB)

353.400.000

40

Ôtô tải tập lái có mui 4 tấn (FLC450-XTL)

354.000.000

41

Ôtô tải 4,5 tấn (TC450)

328.000.000

42

Ôtô tải có mui 4 tấn (TC450-MBB)

353.400.000

43

Ôtô tải 8 tấn (FLC800)

437.000.000

44

Ôtô tải có mui 7,6 tấn (FLC800-MBB)

437.000.000

45

Ôtô tải 7,5 tấn (FLC800-4WD)

555.000.000

46

Ôtô tải 7 tấn (FLC800-4WD-MBB)

555.000.000

47

Ôtô tải tự đỗ 990kg (FD099)

204.000.000

48

Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FD200)

250.000.000

49

Ôtô tải tự đỗ 2 tấn - 2 cầu (FD200B-4WD)

274.000.000

50

Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (FD450)

280.000.000

51

Ôtô tải tự đỗ 8 tấn (FD800)

475.000.000

52

Ôtô tải tự đỗ 1,5 tấn (FLD150)

250.000.000

53

Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FLD200)

265.000.000

54

Ôtô tải tự đỗ 2 tấn 2 cầu (TD200-4WD)

317.000.000

55

Ôtô tải tự đỗ 2,5 tấn (FLD250)

278.000.000

56

Ôtô tải tự đỗ 3 tấn (FLD300)

293.000.000

57

Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn (TD345)

354.000.000

58

Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn - 2 cầu (TD345-4WD)

385.000.000

59

Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (TD450)

345.000.000

60

Ôtô tải tự đỗ 4,99 tấn (FLD500)

375.000.000

61

Ôtô tải tự đỗ 6 tấn (TD600)

398.000.000

62

Ôtô tải tự đỗ 6 tấn - 2 cầu (TD600-4WD)

462.000.000

63

Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD700)

390.000.000

64

Ôtô tải tự đỗ 7,2 tấn (FLD750)

459.000.00ỗ

65

Ôtô tải tự đỗ 6,5 tấn - 2 cầu (FLD750-4WD)

536.000.000

66

Ôtô tải tự đỗ 7,9 tấn (FLD800)

542.000.000

67

Ôtô tải tự đỗ 7,5 tấn - 2 cầu (FLD800-4WD)

602.000.000

68

Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD1000)

636.000.000

69

Ôtô tải tự đỗ 1,98 tấn (OLLIN198)

293.000.000

70

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn (OLLIN198-MBB)

309.900.000

71

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn (OLLIN198-LMBB)

309.900.000

72

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn (OLLIN198-MBM)

316.700.000

73

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,6 tấn (OLLIN198-LMBM)

316.700.000

74

Ôtô tải thùng kín 1,73 tấn (OLLIN198-TK)

311.800.000

75

Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (OLLIN198-LTK)

311.800.000

76

Ôtô tải 2,5 tấn (OLLIN250)

293.000.000

77

Ôtô tải thùng có mui phủ 2,35 tấn (OLLIN250-MBB)

311.600.000

78

Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (OLLIN250-MBM)

316.700.000

79

Ôtô tải thùng kín 2,25 tấn (OLLIN250-TK)

311.800.000

80

Ôtô tải 3,45 tấn (OLLIN345)

365.000.000

81

Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBB)

385.600.000

82

Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBM)

388.500.000

83

Ôtô tải thùng kín 3,2 tấn (OLLIN345-TK)

394.500.000

84

Ôtô tải 4,5 tấn (OLLIN450)

369.000.000

85

Ôtô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn (OLLIN450-MBB)

389.400.000

86

Ôtô tải thùng kín 4,3 tấn (OLLIN450-TK)

397.500.000

87

Ôtô tải 7 tấn (OLLIN700)

433.000.000

88

Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (OLLIN700-MBB)

479.300.000

89

Ôtô tải 8 tấn (OLLIN800)

462.000.000

90

Ôtô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn (OLLIN800-MBB)

516.000.000

91

Ôtô tải 1,98 tấn (AUMARK198)

349.000.000

92

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198-MBB)

368.700.000

93

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198- MBM)

368.700.000

94

Ôtô tải thùng kín 1,8 tấn (AUMARK198-TK)

368.600.000

95

Ôtô tải 2,5 tấn (AUMARK250)

349.000.000

96

Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK250-MBB)

368.700.000

97

Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK198-MBM)

368.700.000

98

Ôtô tải thùng kín 2,2 tấn (AUMARK250-TK)

368.600.000

99

Ôtô tải 3,45 tấn (FTC345)

434.000.000

100

Ôtô tải có mui phủ 3,05 tấn (TFC345-MBB)

459.300.000

101

Ôtô tải có mui phủ 3,2 tấn (TFC345-MBM)

457.900.000

102

Ôtô tải thùng kín 3 tấn (TFC345-TK)

459.700.000

103

Ôtô tải 4,5 tấn (FTC450)

434.000.000

104

Ôtô tải có mui phủ 4 tấn (TFC450-MBB)

459.300.000

105

Ôtô tải 7 tấn (TFC700)

497.000.000

106

Ôtô tải có mui phủ 6,5 tấn (TFC700-MBB)

497.000.000

107

Ôtô tải có mui 8,2 tấn (AUMAN820-MBB)

600.000.000

108

Ôtô tải có mui 9,9 tấn (AUMAN990-MBB)

695.000.000

109

Ôtô tải có mui 12,9 tấn (AUMAN1290-MBB)

910.000.000

110

Ôtô tải tự đỗ 13 tấn (AUMAND1300)

1.105.000.000

111

Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (FTD1200)

1.130.000.000

112

Ôtô tải tự đỗ 12,5 tấn (FTD1250)

1.125.000.000

113

Ôtô đầu kéo 35,625 tấn (BJ4183SMFJB-2)

595.000.000

114

Ôtô tải 750kg (TOWNER750)

135.000.000

115

Ôtô tải có mui 650kg (TOWNER750-MBB)

147.200.000

116

Ôtô tải thùng kín 650kg (TOWNER750-TK)

152.800.000

117

Ôtô tải tự đỗ 560kg (TOWNER750-TB)

150.000.000

118

Ôtô tải tự đỗ 7000kg (TOWNER700-TB)

148.000.000

119

Ôtô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng (TOWNER750- BCR)

133.000.000

120

Ôtô tải 2,5 tấn (HD65)

453.000.000

121

Ôtô tải 1,99 tấn (HD65-LTL)

453.000.000

122

Ôtô tải thùng có mui phủ 2 tấn (HD65-MBB)

495.600.000

123

Ôtô tải thùng kín 2 tấn (HD65-TK)

489.100.000

124

Ôtô tải thùng có mui 1,55 tấn (HD65-LMBB)

495.600.000

125

Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (HD65-LTK)

489.100.000

126

Ôtô tải 3,5 tấn (HD72)

475.000.000

127

Ôtô tải thùng có mui phủ 3 tấn (HD72-MBB)

521.400.000

128

Ôtô tải thùng kín 3 tấn (HD72-TK)

525.400.000

129

Ôtô tải 5,5 tấn (HC550)

773.000.000

130

Ôtô tải 6 tấn (HC600)

793.000.000

131

Ôtô tải 7,5 tấn (HC750A)

813.000.000

132

Ôtô tải 7,5 tấn (HC750)

853.000.000

133

Ôtô tải 6,8 tấn (HC750-MBB)

853.000.000

134

Ôtô tải 6,5 tấn (HC750-TK)

921.300.000

135

Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D340)

1.500.000.000

136

Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (HD270/D380A)

1.555.000.000

137

Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D380)

1.555.000.000

138

Thaco Towner 750A

152.000.000

139

Thaco Frontier 125-CS/TL

276.000.000

140

Thaco Ollin 800A-CS/MB1

582.400.000

141

Thaco DT: 2.156; TT:1.250kg; SCN:3 người

230.000.000

142

Thaco Frontier 140-CS/TL 1,4 tấn, dung tích 2957

310.000.000

143

Thaco Frontier 140-CS/MB1 1,4 tấn, dung tích 2957

327.200.000

XXVII

XE HIỆU RENAULT

 

1

Renault Koleos, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất

1.120.000.000

2

Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất

1.300.000.000

3

Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất

1.200.000.000

4

Renault Megane, 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích 2.0L, số tự động, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất

820.000.000

5

Renault Megane, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Tây Ban Nha sản xuất

1.220.000.000

XXVIII

XE HIỆU SYM

 

1

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-B2-1 (có điều hoà)

164.850.000

2

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-B2-1 (không điều hoà)

157.500.000

3

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (có thùng lửng, có điều hoà)

155.400.000

4

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (có thùng lửng, không điều hoà)

148.050.000

5

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 ( không thùng lửng, có điều hoà)

151.200.000

6

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (không thùng lửng, không điều hoà)

143.850.000

7

SYM ô tô tải VAN V5-SC3-A2

266.700.000

8

SYM ô tô con V9-SC3-B2

310.800.000

XIX

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

1

Audi A6 2.0TFSI, 1984cm3, 5 chỗ

2.445.300.000

2

Hino FL8JTSL – TL6x2, trọng tải 15.700kg

1.635.000.000

3

Hino FC95 LSW, trọng tải 10.400kg

1.005.350.000

4

Giaiphong DT4881.YJ, trọng tải 4.800kg

230.000.000

5

Dongfeng HH/B190-33-TM.S, trọng tải 6.405kg (tải có mui)

600.000.000

6

Transico ô tô khách 29 chỗ ngồi và 25 chỗ đứng

425.000.000

7

Transico ô tô khách 46 chỗ ngồi

610.000.000

8

Ba hai: ô tô khách 27 chỗ ngồi và 23 chỗ đứng

530.000.000

9

Đông phong (tải 4.400kg)

260.000.000

10

Vinaxuki (tải 5.500kg)

278.500.000

11

Jac, 3.707cm3 (tải 1.750kg, có mui)

210.000.000

12

Forcia (tải 950kg)

135.000.000

13

Songhuajia HFJ1011G, 650kg, 970cm3

114.000.000

14

Samco, số loại KGQ1, 5.193cm3, 29 chỗ ngồi

1.345.000.000

15

Samco ôtô khách 22 chỗ đứng và 22 chỗ ngồi

615.000.000

16

Chevrolet Orlando KL1Y YM11/AA7, 7 chỗ

657.720.000

17

Chevrolet, số loại Aveo Klasnifu, 5 chỗ, 1.498cm3

469.000.000

18

Chevrolet, số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, 1.598cm3

496.500.000

19

VT11110 MB 11.000kg

1.068.000.000

20

Accor 2.4S 5 chỗ

1.470.000.000

21

Koleos 2.5L( 2013-2014) 05 chỗ

1.140.000.000

22

Veam Puma TD2.0T

352.734.000

23

Veam HD65TLTT:2.875KG; 3 chỗ

400.000.000

24

Veam Puma TD 2OT 1.990kg dung tích 2665

351.600.000

25

Infiniti QX60, JLJNLVWL50EQ7, 3.498cc, 7 chỗ

2.699.000.000

26

Infiniti QX70, TLSNLVLS51EGA8E-C, 3.696cc, 5 chỗ

3.099.000.000

27

Infiniti QX80, JPKNLHLZ62E Q7, 5.552cc, 7 chỗ

4.499.000.000

28

Hino FC3JLUA (tải trọng 5.300kg)

521.832.000

29

Hino FL8JTSA 6x2

1.570.000.000

30

Hino FG1JPUB; TT: 8.850KG; 3 chỗ

220.000.000

31

Heibao SM1023

107.000.000

32

Mekong Auto/Paso 1.5TD-C (ôtô tải sát xi tải)

170.000.000

33

Mekong Auto/Paso 1.5TD (ô tô tải)

180.000.000

34

TRUONG HAI, số loại KIA-TK, tải trọng 1000kg

192.800.000

35

JAC TFC1061K/TK1

398.000.000

36

SAMCO KGQ1

1.420.000.000

37

HOANG TRA DT:2.270, 1.970

375.000.000

38

Chevrolet SPARK DT:796; SCN: 5 người

530.000.000

39

SONGHUAJIANG; DT: 970; TT: 650; 2 chỗ

110.000.000

40

CHEVROLET CRUZE DT: 1.598; 5 chỗ

496.000.000

41

Chevrolet VIVANT DT: 1998; 7 chỗ

250.000.000

42

Transinco ô tô khách DT:5.041; 34 chỗ

700.000.000

43

Transinco 29 chỗ ngồi dung tích 5014

380.000.000

44

Warm 4B 230-1, 320kg dung tích 229

78.000.000

45

VB 1110 (Tự đỗ) 11.000kg

1.023.000.000

46

VB 950 (Tự đỗ) 9.500kg

1.140.000.000

47

VT1110 MB 11.000kg

1.068.000.000

48

Accord 2.4s 5 chỗ ngồi

1.470.000.000

49

Koleos 2.5L (2013-2014) 5 chỗ ngồi

1.140.000.000

50

Latitude 2.5L (2013-2014) 5 chỗ ngồi

1.300.000.000

51

Latitude 2.0L (2013-2015) 5 chỗ ngồi

1.200.000.000

B

SƠ MI RƠ MOÓC

 

1

Sơ mi rơ moóc (gắn với máy cày)

3.000.000

2

Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ Exotic GS300

39.190.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 12/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/05/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Võ Thành Hạo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/05/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 17/10/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản